Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tài liệu giao an buoi 1 tuan 27 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.99 KB, 11 trang )

Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
tuần 27
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
toán
Tiết 131 : Các số có năm chữ số.
A-Mục tiêu
- HS nhận biết đợc các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục,
hàng đơn vị.
Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trờng hợp đơn giản(không có chữ số 0
ở giữa)
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ, Các thẻ ghi số
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: Giới thiệu số 42316.
+ Cách viết số: Treo bảng số nh SGK
- Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục
nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có bao nhiêu chục ?
- Có bao nhiêu đơn vị ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết số ?
- Số 42316 có mấy chữ số? Khi viết ta bắt
đầu viết từ đâu?
+ Cách đọc số:
- Bạn nào đọc đợc số 42316?
- Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào?
+ GV ghi bảng các số: 2357 và 32357;


8975 và 38759; 3876 và 63876.
- Y/c HS đọc theo nhóm?
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: - Treo bảng số
- Gọi 2 HS lên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2 : - Bài toán yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:
-Hát
- Quan sát
- Có 4 chục nghìn.
- Có 2 nghìn
- Có 3 trăm.
- Có 1 chục.
- Có 6 đơn vị.
- HS viết: 42316
- Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta viết từ
trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- Vài HS đọc: Bốn mơi hai nghìn ba trăm
mời sáu.
- Khi đọc ta viết từ trái sang phải, từ hàng
cao đến hàng thấp.
- HS đọc: Hai nghìn ba trăm năm mơi bảy;
Ba mơi hai nghìn ba trăm năm mơi
bảy.......
+ HS 1 đọc: Ba mơi ba nghìn hai trăm mời
bốn.
+ HS 2 viết: 33 214

- Lớp nhận xét và đọc lại số đó.
- Viết theo mẫu
- Lớp làm phiếu HT
Đáp án:
35187: Ba mơi ba nghìn một trăm tám mơi
bảy.
94361: Chín mơi t nghìnba trăm sáu mơi
mốt.
57136: Năm mơi bảy nghìn một trăm ba
mơi sáu
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 1 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
- GV viết các số: 23116; 12427; 3116;
82427 và chỉ số bất kì, yêu cầu HS đọc số
-Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và
viết từ đâu?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- HS đọc
- Nhận xét
- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng
thấp.
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
toán
Tiết 132: luyện tập
A Mục tiêu
- Củng cố về đọc và viết các số có 5 chữ số, thứ tự các số có 5 chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn( từ 10 000 đến 19 000) vào dới mỗi vạch của tia số
- GD HS chăm học

B Đồ dùng:
GV : Bảng phụ
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra: Viết và đọc số?
- 3 chục nghìn, 3 nghìn, 9trăm 2
chục, 1 đơn vị.
- 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 4
chục, 2 đơn vị.
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:
*Bài 1: -BT yêu cầu gì?
- Treo bảng phụ
- Gọi HS làm bài theo nhóm đôi
- Nhận xét , cho điểm.
*Bài 2: Đọc đề?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:
- BT yêu cầu gì?
- Dẵy số có đặc điểm gì?
-Hát
- 2 HS làm
- Lớp làm nháp
- Nhận xét.
- Viết theo mẫu
- Quan sát
+ HS 1 đọc: Bốn mơi lăm nghìn chín trăm mời
ba.

+ HS 2 viết: 45913
+ HS 1 đọc: Sáu mơi ba nghìn bảy trăm hai m-
ơi mốt
+ HS 2 viết: 63721
- Viết theo mẫu
- Làm phiếu HT
Viết số Đọc số
97145 Chín mơi bảy nghìn một trăm bốn
mơi lăm
27155
Hai mơi bảy nghìn một trăm năm
mơi lăm
63211 Sáu mơi ba nghìn hai trăm mời
một
- Điền số
- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 2 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:
- GV yêu cầu HS vẽ tia số.
- Gọi 2 HS làm trên bảng viết số
thích hợp vào dới mỗi vạch.
- Các số trong dãy số này có đặc
điểm gì giống nhau?
*Vậy đây là các số tròn nghìn.
- Nhận xét, cho điểm.
4/Củng cố:
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta
đọc và viết từ đâu?

-Dặn dò: Ôn lại bài.
trớc cộng thêm 1.
a)36520; 36521; 36522; 36523; 36524; 36525;
36526.
b)48183; 48184; 48185; 48186; 48187; 48188;
48189.
- HS làm vở BTT
10000; 11000; 12000; 13000; 14000; 15000;
16000; 17000; 18000; 19000; 20000.
- Có hàng trăm, chục, đơn vị đều là 0
- Đọc các số tròn nghìn vừa viết.
- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010
toán
Tiết 133 : Các số có năm chữ số.
A Mục tiêu
- HS biết viết và đọc đợc các số với trờng hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng
chục, hàng đơn vị là0 và hiểu đợc chữ số còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó
của số có năm chữ số .
Biết thứ tự các số có năm chữ số và ghép hình.
B Đồ dùn g
GV : Bảng phụ- 8 hình tam giác vuông.
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ1: Đọc, viết các số có năm chữ số (Tr-
ờng hợp hàng trăm, chục, đơn vị là 0).
- Treo bảng phụ- Chỉ vào dòng của số
30000 và hỏi: Số này gồm mấy chục nghìn,

mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn
vị?
- Ta viết số này ntn?
- Ta đọc số này ntn?
- HD HS đọc và viết tơng tự với các số
khác.
b)HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1:-Bt yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT
- Hát
- Số này gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0
trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- 30 000.
- Ba mơi nghìn.
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 3 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: (a,b)-Đọc đề?
-Dãy số có đặc điểm gì?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3: ( a,b)-BT yêu cầu gì?
- Dãy số có đặc điểm gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Nhận xét, chữa bài
*Bài 4:
- Y/c HS lấy 8 hình tam giác, tự xếp hình
- Thi xếp hình giữa các tổ.
3/Củng cố:
- Đánh giá giờ học

- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Viết theo mẫu.
- Lớp làm phiếu HT
Đọc số Viết số
62300 Sáu mơi hai nghìn ba trăm
55601 Năm mơi lăm nghìn sáu trăm
linh một
42980 Bốn mơi hai nghìn chín trăm
tám mơi
70031 Bảy mơi nghìn không trăm ba
mơi mốt
- Điền số
- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số
đứng trớc cộng thêm 1.
- HS làm nháp- 2 HS làm trên bảng
a)18301; 18302; 18303; 18304; 18305
b)32606; 32607; 32608; 32609; 32610.
- Viết tiếp số còn thiếu vào dãy số
- Lớp làm nháp
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trớc
nó cộng thêm 1 nghìn.
18000; 19000; 20000;21000; 22000;
23000; 24000.
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trớc
nó cộng thêm 1 Trăm
47000; 47100; 47200; 47300; 47400.
- Thi xếp hình giữa các tổ.
Tự nhiên và xã hội.
Chim.
I- Mục tiêu:Sau bài học, học sinh biết:

- Nêu đợc ích lợi của chim đối với con ngời
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của chim.
* HS khá giỏi: Biết chim là động vật có xơng sống. Tất cả các loài chim đều có
lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân.
- Nêu nhận xét cánh và chân của đại diện chim bay( đại bàng) chim chạy (đà điểu).
II- Đồ dùng dạy học:
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 102,103..
- Su tầm các ảnh về các loại chim.
Trò:- Su tầm các ảnh về các loại chim.
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1-Tổ chức:
- Hát.
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 4 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
2-Kiểm tra:
Nêu ích lợi của cá?
3-Bài mới:
Hoạt động 1
a-Mục tiêu:Chỉ và nói đúng tên các bộ
phận cơ thể của các con chim đợc QS.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Yêu cầu: QS hình trang 102,103, kết hợp
tranh mang đến thảo luận:
- Nói và chỉ tên các bộ phận bên ngoài
của những con chim có trong
hình.Nhận xét về độ lớn của chim. Loài
nào biết bay? Loài nào không biết bay,
Loài chim nào biết bơi, loài nào chạy
nhanh?

- Bên ngoài cơ thể của những con chim
có gì bảo vệ. Bên trong cỏ thể của
chúng có xơng hay không?
- Mỏ chim có đặc điểm gì chung? Chúng
dùng mỏ để làm gì?
Bớc2: Làm việc cả lớp:
*KL: Chim là động vật có xơng sống. tất
cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ,
hai cánh và hai chân.
Hoạt động 2
a-Mục tiêu:Giải thích đợc tại sao không
nên bắt, phá tổ chim.
b-Cách tiến hành:
- Các nhóm trng bày bộ su tập của mình
trớc lớp và cử ngời thuyết minh về những
loài chim su tầm đợc.
4- Củng cố- Dặn dò:
- Chơi trò chơi: bắt chớc tiếng chim hót.
- Về học bài.
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Vài HS.
*QS và thảo luận nhóm.
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Các bộ phận của chim: Đầu, mình và các
cơ quan di chuyển.
Loài nào biết bay: chim bồ câu, chim sáo,
chim chích, chim sâu,chim gõ kiến...
Loài chim khôn biết bay:chim cánh cụt...
Loài chim biết bơi: chim cánh cụt, thiên

nga...
Loài chim chạy nhanh: Chim đà điểu...
- Toàn thân đợc phủ 1 lớp lông vũ.
- Mỏ chim cứng để mổ thức ăn.
- Đại diện báo cáo KQ.
*Thảo luận cả lớp.
- Các nhóm làm việc.
- Cử đại diện báo cáo KQ.
- HS chơi trò chơi.
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
toán
Tiết 134 : Luyện tập
A Mục tiêu
- Củng cố về đọc và viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số0)
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm tính với các số tròn nghìn, tròn trăm.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 5 Năm học 2009- 2010

×