Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

tuan 11 gi¸o ¸n líp 5 lª t­êng tr­êng tióu häc lý tù träng tuçn 12 §¹o ®øc kýnh giµ yªu trî i môc tiªu häc song bµi nµy hs biõt cçn ph¶i t«n träng ng­êi giµ v× ng­êi giµ cã nhiòu kinh nghiöm sèng ® ®

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.24 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUn 12</b>
<b>o c</b>


<b>Kính già yêu trẻ</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


Học song bài này HS biết:


- Cn phi tụn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp
nhiều cho xã hội; trẻ em có quyền đợc gia đình và cả xã hội quan tâm chăm sóc.
- Tơn trọng, u q, thân thiện với ngời già em nhỏ; khơng đồng tình với những
hành vi, việc làm không đúng đối với ngời già em nhỏ


<b> II. chn bÞ</b>


GV: Đồ dùng để đóng vai cho hoạt động 1 tiết 1
HS: Đồ dùng để đóng vai cho hoạt động 1 tiết 1
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>Hot ng 1: tìm hiểu nội dung truyện</b>


sau đêm ma


<b>* Mơc tiªu: </b>
<b>* Cách tiến hành</b>


1. GV c truyn Sau ờm ma
<b>2. HS kể lại truyện </b>


<b>3. Th¶o luËn </b>


H: Các bạn đã làm gì khi gặp bà cụ và
em bé?


H: V× sao bà cụ cảm ơn các bạn?


H; Em có suy nghĩ gì về việc làm của
các bạn?


- Gi 3 HS đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 2: Làm bài tập 1 trong</b>
SGK


<b>* Mục tiêu: HS nhận biết các hành vi</b>
thể hiện tình cảm kính già yêu trẻ
<b>* Cách tiến hành</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập 1


- Gọi HS trình bày ý kiến, các HS khác


nhận xét


- GV KL: các hành vi a, b, c, là những
hành vi thể hiện tình cảm kính già yêu
trẻ


Hành vi d, cha thĨ hiƯn sù quan tâm
yêu thơng chăm sóc em nhỏ.


<b>4. Cđng cè</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- GV nªu


- HS nghe
- HS kĨ l¹i


+ Các bạn trong truyện đã đứng tránh
sang một bên đờng để nhờng đờng cho
bà cụ và em bé, bạn Sâm dắt em nhỏ,
bạn Hơng nhắc bà đi lên cỏ để khỏi ngã
+ Bà cụ cảm ơn các bạn vì các bạn đã
biết giúp đỡ ngời già và em nhỏ


+ Các bạn đã làm một việc tốt. các bạn
đã thực hiện truyền thống tốt đẹp của
dân tộc ta đó là kính già u trẻ. các
bạn đã quan tâm giúp đỡ ngời già



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>5. Híng dÉn về nhà</b>
- Chuẩn bị tiết sau.


<b>Toán</b>


<b>Nhân một số thập phân víi 10,100,1000,....</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>


Gióp HS :


 Biết và tận dụng đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10,100,1000...
 Củng cố kỹ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


Củng cố kỹ năng viết các số đo đại lợng dới dạng số thập phân.
<b> II. chuẩn bị</b>


GV: b¶ng phơ
HS: b¶ng con, SGK


<b>II. Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài c</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.



- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới</b>


<i>a.Giới thiệu bài : </i>
<i>b. Phát triển bài</i>


* Ví dụ 1


- GV nªu vÝ dơ : H·y thùc hiƯn phÐp tÝnh
27,867 10.


- GV nhận xét phần đặt tính và tính của
HS.


- GV nªu : VËy ta cã :
27,867 10 = 278,67


- GV hớng dẫn HS nhận xét để rút ra quy
tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10 :
+ Nêu rõ các thừa số , tích của phép
nhân 27,867 10 = 278,67.


+ Suy nghĩ để tìm cách viết 27,867 thành
278,67.


+ Dựa vào nhận xét trên em hãy cho biết
làm thế nào để có đợc ngay tích 27,867
10 mà khơng cần thực hiện phép tính
?



+ Vậy khi nhân một số thập phân với 10
ta có thể tìm đợc ngay kết quả bằng cách
nào ?


* VÝ dô 2


- GV nêu ví dụ : Hãy đặt tính và thực
hiện tính 53,286 100.


- GV nhận xét phần đặt tớnh v kt qu


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-ới lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.


- 1 Hs lên bảng thực hiện, HS cả lớp làm
bài vào vở nháp.


27,867
X 10
278,670


- HS nhận xét theo hớng dẫn của GV.
+ HS nêu : Thừa số thứ nhất là 27,867
thừa số thứ hai là 10, tích là 278,67.
+ Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 27,867
sang bên phải một chữ số thì ta đợc số
278,67.



+ Khi cần tìm tích 27,867 10 ta chỉ
cần chuyển dấu phẩy của 27,867 sang
bên phải một chữ số là đợc tích 278,67
mà khơng cần thực hiện phép tính.


+ Khi nhân một số thập phân với 10 ta
chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó sang
bên phải một chữ số là đợc ngay tích.
- 1 HS lênbảng thực hiện phép tính, HS
cả lớp làm bài vào giấy nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tÝnh cña HS.


- GV hái : VËy 53,286 100 b»ng bao
nhiªu ?


- GV hớng dẫn HS nhận xét để tìm quy
tắc nhân nhẩm một số thập phân với 100.
+ Hãy nêu rõ các thừa số và tích trong
phép nhân 53,2896 100 = 5328,6
+ Hãy tìm cách để viết 53,286 thành
5328,6.


+ Dựa vào nhận xét trên em hãy cho biết
làm thế nào để có đợc ngay tích 53,286
100 mà không cần thực hiện phép
tính ?


+ Vậy khi nhân một số thập phân với
100 ta có thể tìm đợc ngay kt qu bng


cỏch no ?


* Quy tắc nhân nhẩm mét sè thËp ph©n
víi 10,100,1000,....


- GV hái : Mn nh©n một số thập phân
với 10 ta làm nh thế nào ?


- Sè 10 cã mÊy ch÷ sè 0 ?


- Muốn nhân một số thập phân với 100 ta
làm nh thế nào ?


- Số 100 có mấy chữ số 0 ?


- Dựa vào cách nhân một số thập phân
với 10,100 em hÃy nêu cách nhân một số
thập phân với 1000.


- HÃy nêu quy tắc nhân một số thập phân
với 10,100,1000....


- GV yêu cầu HS học thuộc quy tắc ngay
tại lớp.


<b>*.Luyện tập - thực hành</b>
Bài 1


- GV yêu cầu HS tự lµm bµi.



- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm
HS.


Bµi 2


- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS lm .


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3


- GV gọi HS đọc đề bài toán trớc lớp.
- GV yêu cầu HS khá tự làm bài sau đó
đi hớng dẫn HS kém.


<b>4.Cñng cè </b>


- NhËn xÐt tiÕt học
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


- HS cả lớp theo dõi.


- HS nªu : 53,286 100 = 5328,6
- HS nhËn xÐt theo híng dÉn cđa GV.
+ C¸c thõa sè lµ 53,286 vµ 100, tÝch lµ
5328,6.


+ Nếu chuyển dấu phẩy của số 53,286
sang bên phải hai chữ số thì ta đợc số


5328,6


+ Khi cần tìm tích 53,286 100 ta chỉ
cần chuyển dấu phẩy của 53,286 sang
bên phải hai chữ số là đợc tích 5328,6
mà khơng cần thực hiện phép tính.


+ Khi nhân một số thập phân với 100 ta
chỉ cần chuyển dấu phẩy sang bên phải
hai chữ số là đợc ngay tích.


- HS : Muốn nhân một số thập phân với
10 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó
sang bên phải một chữ số.


- Sè 10 cã mét ch÷ sè 0.


- Muốn nhân một số thập phân với 100
ta chuyển dấu phẩy của số đó sang bên
phải hai chữ số.


- Sè 100 cã hai ch÷ sè 0.


- Muốn nhân một số thập phân với 1000
ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó
sang bên phải ba chữ số.


- 3,4 HS nªu tríc líp.


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm


một cột tính, HS cả lớp lµm bµi vµo vë
bµi tËp.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp.
- HS làm bài.


a.10,4dm = 104cm; b.12,6m= 1260cm
c.0,856m= 85,6cm; d.5,75dm= 57,5cm


<i>Bài giải</i>


<i>10l dầu hoả cân nặng là:</i>
<i>10 x 0,8 = 8 (kg)</i>
<i>Can dầu hoả cân nặng là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


<b>Tập đọc</b>
<b>Mùa thảo quả</b>
I. Mc tiờu


1. Đọc thành tiếng


c ỳng cỏc tiếng: lớt thớt, quyến, ngọt lựng, thơm nồng, chín nục, thân lẻ,
sự sinh sôi, lan toả, lặng lẽ, chứa lửa, cha nng


Đọc diễn cảm toàn bài
2. Đọc hiểu


Hiu bội dung bài: Miêu tả vẻ đẹp, hơng thơm đặc biệt, sự sinh sôi phát


triển nhanh đến không ngờ của thảo quả. Cảm nhận đợc nghệ thuật miêu tả
đặc sắc ca tỏc gi.


<b>II. chuẩn bị</b>


GV: Tranh minh hoạ bài học


Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc
HS: Đọc trớc bài


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 HS đọc bài thơ tiếng vọng và
trả lời câu hỏi về nội dung bài


- GV nhËn xét ghi điểm
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>


<i> b. Hng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</i>


<b> * Luyện đọc</b>


Gọi 1 HS đọc toàn bài


- GV chia đoạn: 3 đoạn


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn


GV chú ý sửa lỗi phát âm cho từng HS
- Gọi HS tìm từ khó đọc


- GV ghi bảng từ khó đọc và đọc mẫu
- Gọi HS đọc từ khó


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp lần 2
- HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc bài


- GV đọc mẫu chú ý hớng dẫn cách
đọc


* T×m hiĨu bµi


- HS đọc thầm đoạn và câu hỏi để thảo
luận và trả lời câu hỏi


H: Th¶o quả báo hiệu vào mùa bằng
cách nào?


H: cỏch dựng t đặt câu ở đoạn đầu có
gì đáng chú ý?


- 3 HS nối tiếp nhau đọc và trả lời câu
hỏi



- HS nghe


- 1 HS đọc to cả bài
- 3 HS đọc


- HS nêu từ khó
- HS đọc từ khó
- 3 HS đọc


- HS đọc cho nhau nghe


- 3 HS đại diện 3 nhóm đọc bài


- Lớp đọc thầm và thảo luận


+ Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng mùi
thơm đặc biệt quyến rũ lan xa, làm cho
gió thơm, cây cỏ thơm, đất trời thơm,
từng nếp áo, nếp khăn của ngời đi rừng
cũng thơm.


+ các từ thơm , hơng đợc lặp đi lặp lại
cho ta thấy thảo quả có mùi hơng đặc
biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dùng các từ Lớt thớt, quyến, rải, ngọt lựng, thơm nồng gợi cảm giác hơng thảo quả
lan toả, kéo dài trong không gian. các câu ngắn: gió thơm, cây cỏ thơm, đất trời
thơm nh tả một ngời đang hít vào để cảm nhận mùi thơm của thảo quả trong đất
trời.



- GV ghi ý 1: Thảo quả báo hiệu vào
mùa


H: Tìm nh÷ng chi tiÕt cho thấy cây
thảo quả phát triển nhanh?


GV ghi ý 2: Sự phát triển rất nhanh của
thảo quả


H: Hoa thảo quả nảy ở đâu?


H: khi tho qu chớn rừng có gì đẹp?


H: đọc bài văn em cảm nhận đợc điều
gì?


<i>c. Thi đọc diễn cảm</i>


- 1 HS đọc toàn bài


- GV treo bảng phụ ghi đoạn cần luyện
đọc


- GV hớng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu


- HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc



- GV nhËn xÐt ghi điểm
4. Củng cố


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xÐt tiÕt häc
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài
sau


+ Qua một năm đã lớn cao tới bụng
ng-ời. Một năm sau nữa, mỗi thân lẻ đâm
thêm hai nhánh mới. Thoáng cái, thảo
quả đã thành từng khóm lan toả, vơn
ngọn xoè lá, lấn chiếm không gian
+ Hoa thảo quả nảy dới gốc cây


+ Khi thảo quả chín rừng rực lên những
chùm quả đỏ chon chót, nh chứa nắng,
chứa lửa. Rừng ngập hơng thơm. Rừng
sáng nh có lửa hắt lên từ dới đáy rừng .
Rừng say ngây và ấm nóng. Thảo quả
nh những đốm lửa hồng thắp lên nhiều
ngọn mới, nhấp nháy


+ Bài văn cho ta thấy vẻ đẹp , hơng
thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển
nhanh đến bất ngờ của thảo quả qua
nghệ thuật miêu tả đặc sắc của nhà văn
- 1 HS đọc to



- HS đọc cho nhau nghe


- 3 HS đại din 3 nhúm thi c


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp HS :


Củng cố kỹ năng nhân nhẩm một số thập phân với 10,100,1000....
Rèn kỹ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


Giải bài toán có lời văn.
<b>II. chuẩn bị</b>


GV: bảng phụ
HS: bảng con, SGK


<b>II. Các hoạt động dạy - học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập híng dÉn lun tËp thªm cđa tiÕt
häc tríc.


- GV nhËn xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b>


<i>a.Giới thiệu bài : </i>
<i>b. Phát triển bài</i>


Bài 1


a) GV yêu cầu HS tự làm phần a.


- GV yờu cu HS c bi lm của mình
trớc lớp.


- GV hỏi HS : Em làm thế nào để đợc
1,48 10 = 14,8 ?


b) GV yêu cầu HS đọc đề bài phần b.
- GV hỏi : Làm thế nào để viết 8,05
thành 80,5 ?


- Vậy 8,05 nhân với số nào thì c
80,6 ?


- GV yêu cầu HS tự làm các phần còn
lại.


- GV yêu cầu HS nêu Bài giải trớc lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


Bài 2



- GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện
phép tính.


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-ới líp theo dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe.


- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp.


- 1 HS đọc bài làm trớc lớp để chữa bài,
HS cả lớp đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.


- HS : V× phÐp tÝnh có dạng 1,48 nhân
với 10 nên ta chỉ việc chuyển dấu phẩy
của 1,48 sang bên phải một chữ số.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp


- HS : Chuyển dấu phẩy của 8,05 sang
bên phải một chữ số thì đợc 80,05.


- Ta cã 8,05 10 = 80,5
- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp.


Chuyển dấu phẩy của 8,05 sang bên phải
hai chữ số thì đợc 805.


VËy : 8,05 100 = 805.



- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


a) b) c) d)


7,69 12,6 12,82 82,14
50 800 40 600
384,50 10080,0 512,80 49284,00
- GV gäi HS nhận xét bài làm của bạn.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3


- GV gi 1 HS c bi toỏn trc lp.


- GV chữa bài và cho ®iĨm HS.
Bµi 4


- GV u cầu HS đọc đề bài toán trớc


- 1 HS nhận xét cả về cách đặt tính và
thực hiện phép tính của bạn.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để tự
kiểm tra bài nhau.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp lm bi vo v bi tp.



<i>Bài giải</i>


Quóng ng ngi ú đi đợc trong 3 h đầu
là :


10,8 3 = 32,4 9km)


Quãng đờng ngời đó đi đợc trong 4 giờ
tiếp theo là :


9,52 4 = 38,08 (km)


Quãng đờng ngời đó đi đợc dài tất cả là :
32,4 + 38,08 = 70,48 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

líp.


- GV hỏi : Số cần tìm phải thoả mÃn
những điều kiện nào ?


- GV yêu cầu HS lµm bµi.


- GV cho HS báo cáo kết quả sau đó
chữa bài và cho điểm HS.


<b>4. Cđng cè </b>


- GV tỉng kÕt tiÕt häc
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhà</b>



Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hớng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


- HS đọc thầm đề bài toán trong SGK.
- HS : Số <i>x</i> cần tìm phải thoả mãn :
* Là số tự nhiên.


* 2,5 <i>x</i> <7


- HS thử các trờng hợp <i>x</i> = 0, <i>x</i> =
1, <i>x</i> = 2,... đến khi 2,5 <i>x</i> > 7 thì
dừng li.


<b>Chính tả</b>
<b>Mùa thảo quả</b>
<b>I.mục tiêu</b>


- Nghe- vit chớnh xỏc p đoạn văn từ Sự sống.... đáy rừng trong bài mùa tho qu
- Lm ỳng bi tp


<b>II. chuẩn bị</b>


GV: Các thẻ chữ theo nội dung bài tập
HS: vở viết, bảng con


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. kiểm tra bi c</b>


- Gọi 3 HS lên bảng tìm các từ láy âm
đầu n


- Nhận xét ghi điểm
3. bài míi


<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>
<i> b. Híng dÉn nghe viÕt</i>


<b>* Trao đổi về nội dung bài văn</b>
- Gọi HS đọc đoạn vn


H: Em hÃy nêu nội dung đoạn văn?
<b>* Hớng dẫn viết từ khó</b>


- Yêu cầu HS tìm từ khó
- HS luyện viết từ khó
<b>* Viết chính tả</b>


<b>* Soát lỗi </b>
- thu chấm


<i>c. Hớng dẫn làm bài tập</i>


<b>Bài 2a) </b>


- Tổ chức HS làm bài dới dạng tổ chức
trò chơi



+ các cặp từ :


- 3 HS lên làm , cả lớp làm vào vở


- Nghe


- HS c on vit


+ Đoạn văn tả quá trình thảo quả nảy
hoa kết trái và chín đỏ làm cho rừng
ngập hơng thơm và có vẻ đẹp đặc biệt
+ HS nêu từ khó


+ HS viết từ khó: sự sống, nảy, lặng lẽ,
ma rây bụi, rực lên, chứa lửa, chứa
nắng, đỏ chon chót.


- HS viÕt chÝnh t¶


- HS thi theo híng dÉn cđa GV


<b>sỉ - xỉ</b> <b>s¬ -x¬</b> <b>su - xu</b> <b>Sứ - xứ</b>


sổ sách- xổ số; vắt
sổ- xổ lồng; sổ
mũi- xổ chăn; cửa


sơ sài- xơ múi; sơ
lợc- xơ mít; sơ


qua- xơ xác; s¬


su su- đồng xu; su
hào- xu nịnh; cao
su- xu thời; su


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

sỉ- ch¹y xỉ ra; sỉ


sách- xổ tóc sơ- xơ gan; sơsinh- xơ cua xu xoa đạo; sứ quán- xứuỷ;
Bài 3


- Gọi HS đọc yêu cầu


- HS làm việc theo nhóm làm vào giấy
khổ to dán lên bảng, đọc phiếu


H: NghÜa ë c¸c tiÕng ë mỗi dòng có
điểm gì giống nhau?


- Nhn xột kết luận các tiếng đúng
<b>4. Củng cố </b>


- NhËn xÐt tiết học
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Dặn HS học bài


- HS đọc u cầu


- HS lµm bµi theo nhãm



+ Dịng thứ nhất là các tiếng đều chỉ
con vật dòng thứ 2 chỉ tên các lồi cây.


<b>Khoa häc</b>


<b>SẮT , GANG ,THÉP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b> Sau bài học, HS biết :


-Nêu nguồn gốc của sắt , gang ,thép và một số tính chất của chúng .
-Kể tên một số dụng cụ , máy móc đồ dùng được làm từ gang hoặc thép .
-Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng gang , thép trong gia đình .


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV:Hình trang 48;49 SGK


HS:Tranh ảnh một số đồ dùng được làm từ gang hoặc thép .


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>:


<i><b>HOAẽT ẹỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOAẽT ẹỘNG CỦA TROỉ</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Nêu đặc điểm và công dụng của tre,
mây, song ?


<b>3. Bài mới</b>



<i>a.Giới thiệu bài: Sắt, gang, thép được</i>
sử dụng để làm gì ? -Cách bảo quản các
vật dụng làm bằng sắt , gang , thép ra
sao ? Đó là nội dung bài học hôm nay .
<i>b. Phát triển bài :</i>


<b>Hoạt động 1:</b> Thực hành xử lý thông
tin .


<b>-Mục tiêu :</b> Nêu được nguồn gốc của sắt
, gang , thép và một số tính chất của
chúng


-Yêu cầu đọc thông tin SGK và trả lời


-Vài HS trả lời câu hỏi .
-Nghe giới thiệu bài .


-Làm việc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

các câu hỏi :


a/Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?


b/ Gang, thép đều có thành phần nào
chung ?


c/ Gang và thép khác nhau ở điểm nào ?


<b>Kết luận:</b><i><b>Sắt có trong các thiên thạch ,</b></i>


<i><b>quặng sắt . </b></i>


<i><b>-Gang và thép : Giống nhau : là hợp</b></i>
<i><b>kim của sắt và các- bon . </b></i>


<i><b>Khác nhau : Gang cứng , giòn </b></i>
<i><b>Thép cứng , bền , dẻo </b></i>


<b>Hoạt động 2:</b> Quan sát và thảo luận
-Mục tiêu : Nêu được cách bảo quản
một số đồ dùng bằng gang , thép .


-Yêu cầu HS quan sát các hình trang
48;49 SGK và nói xem gang hoặc thép
được sử dụng để làm gì ?


-Hỏi thêm :


-Kể tên một số dụng cụ , máy móc , đồ
dùng được làm từ gang hoặc thép mà
em biết .


Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng
gang , thép có trong nhà .


<b>Kết luận :</b> <i><b>Các hợp kim của sắt được</b></i>
<i><b>dùng làm các đồ dùng như nồi , chảo ,</b></i>
<i><b>dao kéo , cày , cuốc ,…..</b></i>


Cần phải cẩn thận khi sử dụng những đồ


dùng này , sử dụng xong phải rửa sạch
và cất nơi khơ ráo .


<b>4.Cụng coẩ.</b>


-NhËn xÐt tiÕt häc
<b>5. Híng dÉn về nhà</b>
- Chuẩn bị tiết sau.


Laứm vieọc nhoựm ủoõi


-Moọt số HS trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình .


-Các HS khác chữa bài
-Thảo luận cỏ nhõn


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Cắt , khâu, thêu hoặc nấu ăn tù chän .(TiÕt 1)</b>
<b>I Mơc tiªu: </b>


HS cần phải:


-Lm c mt sn phm khõu, thêu hoặc nấu ăn .
- Có kĩ năng khâu thêu hoặc nấu ăn


<b>II. chuÈn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS: Dụng cụ để thực hành .



<i><b>III.Các hoạt động dạy - học</b>.</i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1. ổn định t chc
<b> 2. kim tra bi c</b>


2 HS trình bày cách bày dọn bữa ăn
3.Bài mới


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


Hot ng 1:ễn tp nhng ni dung
<b>đã học trong chơng I.</b>


-? Nhắc lại những nội dung chính đã học
trong chơng I.


-?Nêu lại cách đính khuy,thêu chữ V,thêu
dấu nhân và những nội dung đã


häc trong phần nấu ăn.


-G NX và tóm tắt những nội dung H võa
nªu.


-H nhớ lại bài để trả lời câu hỏi.



Hoạt động 2 . H thảo luận nhóm để chọn sản phẩm thực hành<i>:</i>


-G nêu mục đích, yêu cầu làm sản phẩm tự
chọn.


+ Củng cố những kiến thức,kĩ năng về
khâu ,thêu, nấu ăn đã học.


+Nếu chọn sản phẩm về nấu ăn,mỗi
nhóm sẽ hoàn thành một sản phẩm.


- G chia nhóm và phân công vị trí làm việc
của các nhóm.


-T chc cho H thảo luận nhóm để chọn
sản phẩm và phân công nhiệm vụ chuẩn bị
( nếu chọn nội dung nấu ăn )


-G ghi tên sản phẩm các nhóm tự chọn.
-G kết luận hoạt động 2.


<b>4:Cđng cè</b>


- G nhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa HS vµ
khen ngợi những nhóm, cá nhân học tập
tích cực.


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


- Nhắc nhở H chuẩn bị cho giờ häc sau.



- Các nhóm H trình bày sản phẩm tự
chn v nhng d nh cụng vic s
tin hnh.


<b>Toán</b>


<b>Nhân một số thập phân</b>
<b> với một số thập phân</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Gióp HS :


 Biết và vận dụng đúng quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân.
 Bớc đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân hai số thập phân.
<b>II. chuẩn bị</b>


GV: b¶ng phơ
HS: b¶ng con, SGK


<b>II. Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

d-học trớc.



- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới</b>


<b>a</b><i>.Giới thiệu bài : </i>
<i>b. Phát triển bài</i>


* ví dụ 1


+ Hình thành phép tính nhân một số thập
phân víi mét sè thËp ph©n.


- GV nêu bài tốn ví dụ : Một mảnh vờn
hình chữ nhật có chiều dài 6,4m chiều
rộng 4,8m . Tính diện tích mảnh vờn đó.
- GV hỏi : Muốn tính diệntích của mảnh
vờn hình chữ nhật ta làm nh thế nào ?
- GV : Hãy đọc phép tính diện tích mảnh
vờn hình chữ nhật.


- GV nêu : Nh vậy để tính đợc diện tích
của mảnh vờn hình chữ nhật chúng ta
phải thực hiện phép tính 6,4 4,8 .
Đây là một phép nhân một số thập phân
với một số thập phân.


+ Đi tìm kết quả


- GV yờu cu HS suy ngh để tìm kết
qủa phép nhân 6,4m 4,8m.



- GV gäi HS trình bày cách tính của
mình.


- GV nghe HS trình bày và viết cách làm
lên trên bảng nh phần bài häc trong
SGK.


- GV hái : VËy 6,4m 4,8m bằng bao
nhiêu mét vuông ?


+ Giới thiệu kỹ thuËt tÝnh


- GV nêu : Trong bài toán trên để tính
đ-ợc 6,4 4,8 = 30,72 (m2<sub>) các em phải</sub>


đổi số đo 6,4m và 4,8m thành 64dm và
48dm để thực hiện phép tính với số tự
nhiên, sau đó lại đổi lại kết quả 3072dm2


= 30,72m2<sub>. Lµm nh vËy mÊt thêi gian vµ</sub>


khơng thuận tiện nên ngời ta đã nghĩ ra
cách đặt tính và thực hiện nh sau :


- GV trình bày cách đặt tính và thực hiện
tính nh SGK.


íi líp theo dâi vµ nhËn xÐt.



- HS nghe.


- HS nghe và nêu lại bài toán.


- HS : Ta lấy chiều dài nhân với chiều
rộng.


- HS nêu : 6,4 4,8


- HS trao đổi với nhau và thực hiện :
6,4m = 64dm


4,8m = 48dm


64
48


512
256


3072 (dm2<sub>)</sub>


3072 dm2<sub> = 30,72 m</sub>2


VËy 6,4 4,8 = 30,72 (m2<sub>)</sub>


- 1 HS trình bày nh trên, HS cả lớp theo
dõi và bổ xung ý kiến.



- HS : 6,4 4,8 = 30,72 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ 8 nh©n 4 b»ng 32, viÕt 2 nhí 3.


8 nhân 6 bằng 48, nhớ 3 là 51 viÕt 51.
+ 4 nh©n 4 b»ng 16, viÕt 6 nhí 1.


6,4 4 nhân 6 bằng 24, nhớ 1 là 25, viÕt 25.
4,8 + H¹ 2


512 1 céng 6 b»ng 7 viÕt 7


216 5 céng 5 b»ng 10, viÕt 0 nhí 1.
30,72 (m2<sub>) 2 thêm 1 là 3, viết 3</sub>


* Đếm thấy phần thập phân của cả hai thừa số có hai chữ số, ta
dïng dấu phẩy tách ra ở tích hai chữ số kể từ phải sang trái.
* VËy 6,4 4,8 = 30,72


- GV : Em hÃy so sánh tích 6,4 4,8 ở
cả hai c¸ch tÝnh.


- GV yêu cầu HS thực hiện lại phép tính
6,4 4,8 = 30,72 theo cách đặt tính.
- GV yêu cầu HS so sánh 2 phép nhân.
64 48 v 6,4 4,8


Nêu điểm giống nhau và khác nhau ở hai
phép tính này.



* Ví dụ 2


- GV nêu yêu cầu ví dụ 2 : Đặt tÝnh vµ
tÝnh 4,75 1,3


- GV gäi HS nhËn xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV yêu cầu HS tính đúng nêu cách
tính của mình.


- GV nhËn xÐt c¸ch tÝnh cđa HS.
<b>*.Ghi nhí</b>


- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK và yêu cầu học thuộc luôn ti lp.
<b>* Luyn tp - thc hnh</b>


Bài 1


- GV yêu cầu HS tự thực hiện các phép
nhân.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV yêu cầu HS nêu cách tách phần
thập ph©n ë tÝch trong phÐp tÝnh mình
thực hiện.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


Bài 2


a) GV yêu cầu HS tự tính rồi điền kết
quả vào bảng số.


- HS : Cỏch t tớnh cng cho kết quả
6,4 4,8 = 30,72 (m2<sub>)</sub>


- HS c¶ líp cïng thùc hiƯn.


- HS so sánh, sau đó 1 HS nêu trớc lớp,
HS cả lớp cùng theo dõi và nhận xét :
- 2 HS lên bảng thực hiện phép nhân, HS
cả lớp làm vào giấy nháp.


- HS nhận xét bạn tính đúng/sai.


- 1 HS nªu tríc lớp, HS cả lớp theo dõi
và nhận xét.


- Một số HS nêu trớc lớp, cả lớp theo dõi
và nhận xét.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vµo vë bµi tËp.


- 1 HS nhËn xÐt bµi bạn làm trên bảng.
- 4 HS lần lợt nêu trớc líp.


KÕt qu¶:



a. 38,70 ; b. 108,875
c. 1,128 ; d. 35,2170


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.


<b>a</b> <b>b</b> <b>a </b> <b> b</b> <b>b </b> <b> a</b>


3,36 4,2 3,36 4,2 =


14,112


4,2 3,36 = 14,112
3,05 2,7 30,5 2,7 = 8,235 2,7 3,05 = 8,235
- GV gäi 1 HS kiểm tra kết quả tính của


bạn trên bảng.


- GV hớng dẫn HS nhận xét để nhận biết
tính chất giao hoán của phép nhân các số
thập phân :


- 1 HS kiểm tra, nếu bạn làm sai thì sửa
lại cho đúng.


- HS nhËn xÐt theo híng dÉn cđa GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bµi 3



- GV gọi HS đọc đề bài tốn.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố </b>


- NhËn xÐt tiÕt học
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Chuẩn bị tiết sau.


<i>Chu vi vờn cây hình chữ nhật là:</i>
<i>(15,62 + 8,4) x 2 = 48,04 (m)</i>
<i>Diện tích vờn cây hình chữ nhật là:</i>


<i>15,62 x 8,4 = 131,208 (m2<sub>)</sub></i>
<i>Đáp số: Chu vi : 48,04 (m)</i>
<i> DiÖn tÝch : 131,208 (m2</i>


.


<b>Lịch sử</b>


<b>Vợt qua tình thế hiểm nghèo</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Hc sinh nờu c:


Hoàn cảnh vô cùng khó khăn của nớc ta sau Cách mạng tháng Tám 1945, nh
"Nghìn cân treo sỵi tãc".


Nhân dân ta dới sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ đã vợt qua tình thế "Nghìn


cân treo si túc"


<b>II. chuẩn bị</b>


GV: Các hình minh họa trong SGK.
PhiÕu häc tËp


HS: SGK


<b>III.các Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


KiĨm tra vë bµi tËp ë nhµ
<b>3. Bµi míi</b>


<i>a.Giíi thiƯu bài </i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>Hot ng 1: Hon cnh Vit Nam sau</b>
<b>cách mạng tháng Tám</b>


- Học sinh đọc từ "Từ cuối năm- sợi tóc"
thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:


+ Vì sao nói: ngay sau Cách mạng tháng
Tám, nớc ta ở trong tình thế "Nghìn cân treo


sợi tóc".


- Tình thế vơ cùng bấp bênh,
nguy hiểm về đất nớc gặp mn vàn
khó khăn.


+ Hồn cảnh nớc ta lúc đó có những khó


khăn, nguy hiểm gì? nghiệp đình đốn, 90% ngời mù chữ- Hơn 2 triệu ngời chết, nụng
v.v...


- Học sinh phát biểu ý kiến. - Đại diện nhóm nêu ý kiến.
Đàm thoại:


+ Nu khụng y lùi đợc nạn đói và nạn


dốt thì điều gì có thể xảy ra? sức chống giặc ngoại xâm.- Đồng bào ta chết đói, khơng đủ
+ Vì sao Bác Hồ gọi nn úi v nn dt l


giặc? ngoại xâm.- Chúng cũng nguy hiĨm nh giỈc


<b>Hoạt động 2: Đẩy lùi giặc đói, giặc dốt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trang 25, 26 SGK. gãp gạo.


- Hỏi: Hình 3: Chụp mét líp b×nh dân


học vụ.
+ Hình chụp cảnh gì?



+ Em hiểu thế nào là "Bình dân học vụ"
- Yêu cÇu häc sinh bỉ sung thêm các ý
kiÕn kh¸c.


- Lớp dành cho ngời lớn tuổi học
ngồi giờ lao động.


<b>Hoạt động 3: ý nghĩa của việc đẩy lùi</b>
<b>"Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm"</b>


- Häc sinh thảo luận theo nhóm, trả lời câu
hỏi:


+ Ch trong một thời gian ngắn, nhân dân
ta đã làm đợc những công việc để đẩy lùi
những khó khăn, việc đó cho thấy sức mnh
ca nhõn dõn ta nh th no?


- Tinh thần đoàn kết trên dới một
lòng và cho thÊy søc m¹nh to lín
cđa nh©n d©n ta.


+ Khi lãnh đạo cách mạng vợt qua đợc cơn
hiểm nghèo, uy tín của Chính phủ và Bác Hồ
nh thế nào?0


- Nhân dân một lịng tin tởng vào
Chính phủ, vào Bác Hồ để làm cách
mạng



<b>Hoạt động 4: Bác Hồ trong những ngày</b>
<b>diệt </b>


<b>"Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm"</b>


- 1 em đọc câu chuyện về Bác Hồ trong
đoạn "Bác HVT - cho ai đợc".


Hái:


+ Em cã c¶m nghĩ gì về việc làm của Bác


Hồ qua câu chuyện trªn? - Mét sè häc sinh nªu ý kiÕn.
<b>4. Cđng cè</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Chn bị tiết sau.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trờng</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Hiu ỳng ngha ca một số từ ngữ về mơi trờng
- Tìm đúng từ đồng nghĩa với từ đã cho


- Ghép đúng tiếng bảo với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức.
<b>II. chuẩn bị</b>



GV: Các thẻ có ghi sẵn : phá rừng, trồng cây, đánh cá bằng mìn, trồng rừng, xả rác
bừa bãi, đốt nơng, san bắn thú ...


HS: Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
2. Kiểm tra bài cũ


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với một
cặp quan hệ từ mà em biết.


- Gọi 1 HS đọc ghi nhớ
- GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> a</b><i>. Giíi thiệu bài : ( ghi bảng)</i>
<i> b. Hớng dẫn làm bµi tËp</i>


<b>Bµi 1</b>


a) - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập


- Tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo nhóm
- gọi HS lên trả lời.



b) yêu cầu HS tù lµm bµi


- Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn trên
bảng


- Nhn xột kt lun li gii ỳng


- HS nghe


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS hoạt ng nhúm


+ Khu dân c: khu vực làm việc của nhà
máy, xí nghiệp


- HS lên bảng làm, lớp làm vµo vë HS
- NhËn xÐt


<b>Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập


- Tæ chøc HS lµm viƯc theo nhãm


+ Ghép tiếng bảo với mỗi tiếng để tạo
thành từ phức .Sau đó tìm hiểu và ghi
lại nghĩa của từ phức đó.


- Gọi HS đọc bài làm


- GV nhận xét kết luận


- HS đọc yêu cầu
- HS nhóm


- HS đọc bài của nhóm mình
+ Đảm bảo: làm cho chắc chắn thực hiện đợc, giữ gìn đợc


+ Bảo hiểm: giữ gìn đề phịng tai nạn, trả khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy
đến với ngời úng bo him


+ Bảo quản: Giữ gìn cho khỏi h hỏng.


+ Bảo tàng: cất giữ tài liệu , hiện vật cã ý nghÜa lÞch sư .


+ Bảo tồn: giữ cho nguyên vẹn , không thể suy suyển, mất mát.
+ bảo tồn: để lại không để cho mất.


+ bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ


+ bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn
<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- yêu cầu HS làm bài tập : tìm từ đồng
nghĩa với từ bảo vệ sao cho nghĩa của
câu khơng thay đổi


- Gäi HS tr¶ lêi


- GV nhËn xÐt
<b>4. Cñng cè</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập


- HS nêu yêu cầu


+ Chỳng em gi gỡn mơi trờng sạch đẹp
+ chúng em giữ gìn mơi trờng sạch đẹp


<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kể đợc câu chuyện đã nghe đã đọc nói về bảo vệ mơi trờng có cốt chuyện nhân
vật


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa câu chuyện của các bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. chuÈn bÞ</b>


HS và GV chuẩn bị một số truyện có nội dung bảo vệ mơi trờng
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gäi 5 HS kể nối tiếp từng đoạn truyện
ngời di săn và con nai


- 1 hs nêu ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


Kể chuyện đã nghe đã đọc


<i>b. Híng dÉn kĨ chun</i>


<b>* Tìm hiểu đề bài</b>
- Gọi HS đọc đề bài


- GV phân tích đề bài dùng phấn màu
gạch chân dới các từ ngữ: đã nghe, đã
đọc, bảo vệ môi trờng


- Yêu cầu HS đọc phần gợi ý


- Gọi HS giới thiệu những truyện em đã
đợc đọc, đợc nghe có nội dung về bảo
vệ mơi trờng. Khuyến khích HS kể
chuyện ngoài SGK sẽ đợc cộng thêm
điểm



<b>* KĨ trong nhãm</b>


- Cho HS thùc hµnh kĨ trong nhóm
- Gợi ý:


+ Giới thiệu tên truyện


+ Kể những chi tiết làm nổi rõ hành
động của nhân vật bảo vệ môi trờng.
+ Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
* kể trớc lớp


- Tỉ chøc HS thi kĨ tríc líp


- NhËn xÐt b¹n kĨ hay nhÊt hÊp dÉn
nhÊt.


- Cho ®iĨm HS
4. Cđng cè


- NhËn xÐt tiÕt học
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Dặn HS về nhà kể lại


- 5 HS kể


- HS nêu ý nghÜa


- 1 HS đọc đề bài



- HS tự giới thiệu câu chuyện mình sẽ
kể: tơi sẽ kể cho các bạn nghe câu
chuyện Chim sơn ca và bông cúc trắng
Tôi xin kể câu chuyện cóc kiện trời, ..
hai cây non trong truyện đọc đạo đức....
- HS trong nhóm kể cho nhau nghevà
trao đổi với nhau về ý nghĩa câu
chuyện , hành động của nhận vật


- HS thi kĨ tríc líp


<b>To¸n</b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>


Gióp HS :


 Biết và vận dụng đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01,....
 Rèn luyện kỹ năng thực hiện nhân số thập phân với số thập phân.


 Củng cố kỹ năng chuyển đổi các số đo đại lợng.
 Ôn v t l bn .


<b>II. chuẩn bị</b>
GV: bảng phụ
HS: b¶ng con, SGK


<b>II. Các hoạt động dạy - học </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài c</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới</b>


<i>a.Giới thiệu bài : </i>
<i>b.Phát triển bài.</i>


Bài 1
a) Ví dụ


- GV nêu ví dụ : Đặt tính và thực hiện
phép tính 142,57 0,1.


- GV gäi HS nhËn xÐt kÕt quả tính của
bạn.


- GV hng dn HS nhn xột rút ra kết
quy tắc nhân nhẩm một số thập phân vi
0,1.


+ Em hÃy nêu rõ các thừa số, tích của
142,57 0,1 = 14,257


+ H·y tìm cách viết 142,57 thµnh


14,257.


+ Nh vậy khi nhân 142,57 với 0,1 ta có
thể tìm ngay đợc diện tích bằng cỏch
no?


- GV yêu cầu HS làm tiếp ví dụ.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên b¶ng.


- GV hớng dẫn HS nhận xét để rút ra kết
quy tắc nhân một số thập phân với 0,01.
+ Em hãy nêu rõ các thừa số, tích của
phép nhân 531,75 0,01 = 5,3175.
+ Hãy tìm cách để viết 531,75 thành
5,3175.


+ Nh vậy khi nhân 531,75 với 0,01 ta có
thể tìm ngay đợc tích bằng cách nào ?
- Gv hỏi :


+ Khi nh©n mét sè thập phân với 0, 1 ta
làm nh thế nào ?


+ Khi nhân một số thập phân với 0,01ta
làm nh thế nào ?


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-íi líp theo dâi vµ nhËn xÐt.



- HS nghe.


- 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính, HS cả lớp làm bài vào vở bài
tập.


142,57
0,1


14,257
- 1 HS nhận xét,nếu bạn làm sai thì sửa
lại cho đúng.


- HS nhËn xÐt theo híng dÉn cđa GV.
+ HS nªu : 142,57 vµ 0,1 lµ hai thõa sè,
14,257 lµ tÝch.


+ Khi ta chuyển dấu phẩy của 142,57
sang bên trái một chữ số thì đợc số
13,257.


+ Khi nhân 142,57 với 0,1 ta có thể tìm
ngay đợc tích là 14,257 bằng cách
chuyển dấu phẩy của 142,57 sang bên
trái một chữ số.


- HS đặt tính và thực hiện tính.
531,75 0,01



531,75
0,01
5,3175
- 1 HS nhËn xÐt bµi cđa b¹n.


- HS nhËn xÐt theo híng dÉn cđa GV.
+ Thõa sè thø nhÊt lµ 531,75 ; thõa sè thø
hai lµ 0,01 ;tÝch lµ 5,3175.


+ Khi chuyển dấu phẩy của 531,75 sang
bên trái hai chữ số thì ta đợc 5,3175.
+ Khi nhân 531,75 với 0,01 ta có thể tìm
ngay tích là 5,3175 bằng cách chuyển
dấu phẩy của 531,75 sangbên trái hai chữ
số.


- HS dựa vào 2 ví dụ trên để trả lời :
+ Khi nhân một số thập phân với 0,1 ta
chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang
bên trái 1 chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV yêu cầu HS mở SGK và đọc phần
kết luận in m trong SGK.


b) GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2


- GV gọi HS đọc đề bài toán.



- GV hái : 1ha bằng bao nhiêu km2<sub> ?</sub>


- GV viết lên bảng trờng hợp đầu tiên và
làm mẫu cho HS.


1000 ha = ...km2


1000 ha = (1000 0,01) km2<sub> = 10km</sub>2


- GV yêu cầu HS tự làm các phần còn
lại của bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3


- GV gi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét bài làm .
<b>4. Củng cố </b>


- GV tổng kết tiết học.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Chuẩn bị tiÕt sau.


chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang
bên trái 2 chữ số.


- 1 HS đọc trớc lớp, HS cả lớp đọc thầm.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
cột.



- HS đọc thầm đề bài trong SGK.
- HS nêu 1ha = 0,01 km2


- HS theo dâi GV lµm bµi.


- HS làm bài, sau đó 1 HS c bi lm
ca mỡnh trc lp cha bi.


<i>Bài giải</i>


<i>1000000 cm = 10 km</i>


<i>Quãng đờng từ thành phố Hồ Chí Minh</i>
<i>n Phan Thit di l:</i>


<i>19,8 x 10 = 198 (km)</i>
<i>Đáp số: 198 km</i>


<b>Tp c</b>


<b>Hành trình của bầy ong</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


<b> 1 Đọc thành tiếng</b>


c trụi chy ton bi thơ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, khổ thơ, giữa các
cụm từ, nhấn giọng ở những từ gợi t.


Đọc diễn cảm toàn bài thơ


2. Đọc- hiểu


Hiểu nội dung bài: Ca ngợi những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù
làm việc, tìm hoa gây mật, giữ hộ cho đời những mùa đã tàn phai để lại hơng
thơm, vị ngọt cho đời.


3. Häc thuéc lòng bài thơ
<b>II. chuẩn bị</b>


GV: Tranh minh hoạ SGK


Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc
HS: Đọc trớc bài


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài mựa tho
qu


H: Em thích nhất hình ảnh nào trong
bài? vì sao?


H: Nội dung bài là gì?
- GV nhận xét ghi ®iĨm
<b> 3. Bµi míi</b>



<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Luyện đọc
- 1 HS đọc toàn bài
- GV chia khổ thơ


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
Kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho HS


- HS tìm từ khó đọc
- GV ghi bảng từ khó đọc
- GV đọc mẫu


- HS đọc từ khó


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS luyện đọc theo cặp


- Gọi HS đọc toàn bi
- GV c mu .


* Tìm hiểu bài


- HS đọc thầm bài thơ và câu hỏi


H: Những chi tiết nào trong khổ thơ


đầu nói lên hành trình vô tận của bầy
ong?


+ hành trình: chuyến đi xa, dài ngày,
nhiều gian nan vất vả


+ Thăm thẳm: nơi rừng rất sâu


H: By ong bay n tỡm mật ở những
nơi nào?


H: Những nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc
biệt?


+ Bập bùng: gợi tả màu hoa chuối
nh nhng ngn la chỏy sỏng


H: Em hiểu câu thơ:" Đất nơi đâu cũng
tìm ra ngọt ngào." nh thế nào?


H: Qua 2 dßng thơ cuối bài, tác giả
muốn nói điều gì về công việc của bầy
ong?


<i>c. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài</i>
<i>thơ</i>


- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp bài và tìm
cách đọc hay



- Tổ chức HS luyện đọc diễn cảmkhổ
thơ cuối ( GV treo bảng phụ)


- HS thi đọc


- GV nhận xét ghi điểm
- Tổ chức HS đọc thuộc lòng
- HS thi đọc thuộc lòng
- GV nhận xét ghi điểm
4. Củng cố


- Nªu néi dung
- NhËn xÐt tiÕt häc


- 1 HS đọc


- Bài chia 4 khổ thơ
- 4 HS đọc nối tiếp lần 1
- HS tìm và nêu


- HS đọc từ khó


- 4 HS đọc nối tiếp lần 2
- HS đọc theo cặp


- 1 HS đọc toàn bài


+ Đẫm nắng trời, nẻo đờng xa, bầy ong
bay đến trọn đời tìm hoa, thời gian vơ
tận



+ Bầy ong bay đến tìm mật ở rừng sâu
biển xa, quần đảo


+ Những nơi ong bay đến đều có vẻ
đẹp đặc biệt của các lồi hoa:


- N¬i rõng s©u: bËp bùng hoa chuối,
trắng màu hoa ban.


- Nơi biển xa: Hàng cây chắn bÃo dịu
dàng mùa hoa


- Nơi quần đảo: loìa hoa nở nh là
không tên


+ Câu thơ muốn nói đến bầy ong rất
chăm chỉ, giỏi giang, đến nơi nào cũng
tìm ra đợc hoa để làm mật, đem lại
h-ơng vị ngọt ngào cho cuộc đời.


+ Muốn ca ngợi công việc của bầy ong.
Bầy ong mang lại những mật ngọt cho
con ngời cảm nhận đợc những mùa hao
đã tàn phai.


- 4 HS đọc và nêu cách đọc hay
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 4
- HS thi



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


- Dặn HS về học thuộc lòng bài - HS nêu
<b>Tập làm văn</b>


<b>Cấu tạo của bài văn tả ngời</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiu c cấu tạo của bài văn tả ngời gồm 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.


- Lập đợc dàn ý chi tiết miêu tả một ngời thân trong gia đình. Nêu đợc hình dáng,
tính tình, hoạt động của ngời đó.


II. Đồ dùng dạy học
<b>II. chuẩn bị</b>


GV:- Giấy khổ to và bút dạ


- bảng phụ viết sẵn đáp án của bài tập phần nhận xét
HS: SGK, vở


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Thu chấm đơn kiến nghị của 5 HS
- Nhận xét bài làm của HS



3. Bài mới


<i>a. Giới thiệu bài </i>


H: em hÃy nêu cấu tạo của bài văn tả
cảnh


<i>b. Tìm hiểu ví dụ</i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ
bài Hạng A ch¸ng


H: qua bức tranh em cảm nhận đợc
điều gì về anh thanh niên?


GV: Anh thanh niên này có gì nổi bật?
Các em cùng đọc bài Hạng A cháng và
trả lời câu hỏi cuối bài


CÊu tạo bài văn Hạng A cháng:
1- Mở bài


- t" nhìn thân hình.... đẹp quá"


- Néi dung: Giíi thiƯu vỊ hạng A
cháng.


- Gii thiệu bằng cách đa ra câu hỏi
khen về thân hình khoẻ đẹp của hạng A


Cháng


2- Thân bài: Hình dáng của Hạng A
cháng: ngực nở vòng cung, da đỏ nh
lim, bắp tay bắp chân rắn nh chắc gụ.
vóc cao, vai rộng, ngời đứng thẳng nh
cột đá trời trồng, khi đeo cày trông
hùng dũng nh một chàng hiệp sĩ cổ đeo
cung ra trận.


- HĐ và tính tình: lao động chăm chỉ,
cần cù, say mê , giỏi; tập trung cao độ
đén mức chăm chắm vào công việc
3- kêt bài: Câu hỏi cuối bài : ca ngợi
sức lực tràn trề của A Cháng là niềm tự
hào của dũng h


H: Qua bài văn em có nhận xét gì về
cấu tạo của bài văn tả ngời?


- Làm việc theo hớng dẫn của GV


- bài văn tả cảnh gồm 3 phần: mở bài,
thân bài, kết bài...


- HS quan sát tranh


- Em thÊy anh thanh niên là ngời rất
chăm chỉ và khoẻ mạnh



- HS đọc bài


- CÊu t¹o chung cđa bµi văn tả ngời
gồm:


1. M bi: gii thiu ngi nh t


2. Thân bài: tả hình dáng.


- T hoạt động, tính nết.


3. Kết bài: Nêu cảm nghĩ về ngời đợc
tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>c. Ghi nhí</i>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ


<i>d. LuyÖn tËp</i>


- gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV hớng dẫn:


+ Em định t ai?


+ phần mở bài em nêu những gì?


+ em cần tả đợc những gì về ngời đó
trong phần thân bi?



+ Phần kết bài em nêu những gì?
- Yêu cầu HS lµm bµi


- Gäi 2 HS lµm vµo giÊy khổ to dán bài
lên bảng


- GV cùng HS nhận xét dµn bµi
<b>4. Cđng cè </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Chuẩn bị tiết sau.


+ Thân bài: tả hình dáng, hoạt động
của ngời đó


+ Kết bài: nêu cảm nghĩ về ngời định tả
- 3 HS đọc ghi nhớ


- HS đọc yêu cầu bài tập


- tả ông em, bố em, mẹ em, chị, anh ,...
- Phần mở bài giới thiệu ngời định tả
- Tả hình dáng, tuổi tác, tầm vóc, nớc
da, dáng đi...


tả tính tình:
Tả hoạt động:


- Nêu tình cảm , cảm nghĩ của mình với


ngời đó.


- 2 HS lµm vµo giÊy khỉ to


<b> </b>


<b>địa lí</b>
<b>cơng nghiệp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bµi häc, HS cã thĨ:


 Nêu đợc vai trị của cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.


 BiÕt níc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
Kể tên sản phẩm của một số ngành công nghiệp.


Kể tên và xác định trên bản đồ một số địa phơng có các mặt hàng thủ cơng
nghiệp.


<b>II. chn bÞ</b>


GV: Bản đồ hành chính Việt Nam.
Các hình minh hoạ trong SGK.
HS: SGK, vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV gọi HS lên bảng, yêu cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a. Giíi thiệu bài</i>


- 2 HS lên bảng lần lợt trả lời các câu hỏi
sau:


+ Ngnh lõm nghip cú nhng hot ng
gỡ? Phân bố chủ yếu ở đâu?


+ Nớc ta có những điều kiện nào để phát
triển ngành thuỷ sản?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>b. Phát triển bài</i>


<b>Hot ng 1</b>


một số ngành công nghiệp và sản phẩm của chúng


- GV t chc cho HS cả lớp báo cáo kết
quả su tầm về các tranh ảnh chụp hoạt
động sản xuất công nghiệp hoặc sản
phẩm của ngành công nghiệp.



- GV nhận xét kết quả su tầm của HS,
tuyên dơng các em tích cực su tầm để
tìm đợc nhiều ngành sản xuất, nhiều sản
phẩm của ngành công nghiệp.


- HS trong lớp tiếp nối nhau báo cáo kết
quả. Cách báo cáo nh sau:


+ Giơ hình cho các bạn xem.
+ Nêu tên hình (tên sảm phẩm).


+ Núi tờn cỏc sn phm của ngành đó
(hoặc nói tên ngành tạo ra sản phẩm đó).
+ Nói xem sản phẩm của ngành đó có
đ-ợc xuất khẩu ra nớc ngồi khơng.


- HS c¶ líp theo dâi GV nhËn xÐt.


<b>Hoạt động 2</b>


trò chơi "đối đáp vũng trũn?"


- GV chia lớp thành 4 nhóm, chọn mỗi
nhóm 1 HS làm giám khảo.


- GV nờu cỏch chi: Lần lợt mội đội đa
câu hỏi cho đội bạn trả lời, theo vòng
tròn, đội 1 đố đội 2, đội 2 đố đội 3, đội 3
đố đội 4, đội 4 đố đội 1. Chơi nh vậy 3


vòng. Các câu hỏi phải hỏi về các ngành
sản xuất công nghiệp, hoặc các sản
phẩm của ngành này. Mỗi câu hỏi đúng
tính 10 điểm, mỗi câu trả lời đúng đợc
10 điểm. Nếu đặt câu hỏi sai bị trừ 2
điểm, nếu trả lời sai bị trừ 2 điểm.
Khi kết thúc cuộc thi, đội nào có nhiều
điểm nhất là đội thắng cuộc.


- GV tỉng kÕt cc thi, tuyªn dơng
nhóm thắng cuộc.


- HS chia nhóm chơi.


- HS chi theo hớng dẫn của GV.
Ví dụ về một số câu hỏi, câu trả lời:
1. Ngành khai thác khoáng sản nớc ta
khai thác đợc loại khoáng sản nào nhiều
nhất (than).


2. Kể một số sản phẩm của ngành luyện
kim (gang, thép,...)


3. Cá hộp, thịt hộp,... là sản phẩm của
ngành nào? (Chế biến thuỷ, hải sản).


<b>Hot ng 3</b>


một số nghỊ thđ c«ng ë níc ta



- GV tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm trng bày kết quả su tầm về các
trang ảnh chụp hoạt động sản xuất thủ
công hoặc sản phẩm của nghề thủ công.
- GV nhận xét kết quả su tầm của HS,
tuyên dơng các em tích cực su tầm để
tìm đợc nhiều nghề sản xuất thủ công,
nhiều sản phẩm của các nghề thủ cơng.
- GV hỏi: Địa phơng ta có ngh th cụng
no?


- HS làm việc theo nhóm, dán hoặc ghi
những gì mình biết về các nghề thủ
công, các sản phẩm thủ công vào phiếu
của nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Một số HS nêu ý kiến.
<b>Hoạt động 4</b>


vai trị và đặc điểm của nghề thủ cơng ở nớc ta


- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng trao
đổi và trả lời các câu hỏi sau:


+ Em hãy nêu đặc điểm của nghề thủ
công ở nớc ta?


+ Nghề thủ cơng có vai trị gì đối với đời
sống nhân dân ta?



<b>4. Cñng cè </b>


- NhËn xÐt tiÕt học
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Chuẩn bị tiết sau


- Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, các HS khác
theo dâi vµ bỉ sung ý kiÕn:


+ Nghề thủ cơng ở nớc ta có nhiều và
nổi tiếng nh: lụa Hà Đơng; gốm sứ Bát
Tràng, gốm Biên Hồ, chiếu Nga Sơn,...
+ Nghề thủ công tạo công ăn việc làm
cho nhiu lao g.


+ Tận dụng nguồn nguyên liệu rẻ, dễ
kiÕm trong d©n gian...


<b>Khoa häc</b>


<b>ĐỒNG VÀ HỢP KIM CỦA ĐỒNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b> Sau bài học , HS biết :


-Quan sát và phát hiện một vài tính chất của đồng .
-Nêu một số tính chất của đồng và hợp kim của đồng .


-Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng được làm bằng đồng hoặc hợp kim
của đồng .


-Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng có trong gia đình .



<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


GV + HS: -Tranh ảnh , một số đồ dùng được làm từ đồng và hợp kim của đồng .
-Phiếu học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<i><b>HOAẽT ẹOÄNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOAẽT ẹỘNG CỦA TROỉ</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> Sắt , gang , thép
được sử dụng để làm gì ? -Nêu cách bảo
quản một số đồ dùng bằng sắt , gang ,
thép ?


<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài:. </i>
<i>b. Phát triển bài</i><b> : </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Làm việc với vật thật
-Mục tiêu : Quan sát và phát hiện vài
tính chất của đồng


-Vài HS trả lời câu hỏi .


-Nghe giới thiệu bài
-Làm việc theo nhóm 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Yêu cầu quan sát các đoạn dây đồng
được đem đến lớp .


-GV đi đến các nhóm giúp đỡ .


<b>Kết luận:</b> <i><b>Dây đồng có màu đỏ nâu có</b></i>
<i><b>ánh kim , không cứng bằng sắt , dẻo ,</b></i>
<i><b>dễ uốn , dễ dát mỏng hơn sắt . </b></i>


Hoạt động 2: Làm việc với SGK


-Mục tiêu : Nêu được tính chất của
đồng và hợp kim của đồng .


-Phát phiếu cho HS , yêu cầu làm việc
theo chỉ dẫn trong trang 50 SGK và ghi
lại các câu trả lời vào phiếu học tập .


<b>Kết luận :</b> <i><b>Đồng là kim loại .</b></i>


<i><b>Đồng-thiếc, đồng-kẽm đều là hợp kim</b></i>
<i><b>của đồng . </b></i>


<b>Hoạt động 3</b> : Quan sát và thảo luận
-Mục tiêu :Kể được tên một số đồ dùng
bằng đồng hoặc hợp kim của đồng .
-Nêu được cách bảo quản một số đồ
dùng bằng đồng .


-Quan sát hình trang 50 SGK



-Kể tên những đồ dùng khác được làm
bằng đồng hoặc hợp kim của đồng .
-Nêu cách bảo quản những đồ dùng đó


<b>Kết luận :</b>


- <i><b>Những đồ dùng bằng đồng hoặc hợp</b></i>
<i><b>kim của đồng : Đồ điện , dây điện , nồi ,</b></i>
<i><b>kèn , cồng , chiêng ,…</b></i>


<i><b>-Cách bảo quản : dùng thuốc đồng để</b></i>
<i><b>lau chùi , làm cho các đồ dùng đó sáng</b></i>
<i><b>bóng trở lại .</b></i>


<b>4. Củng cố ø .</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
-ChÈn bÞ tiÕt sau.


kết quả quan sát và thảo luận của
nhóm mình .


-Các nhóm khác bổ sung .


-Làm việc cá nhân


-Ghi câu trả lời vào phiếu :
Đồng , Hợp kim của đồng


Tính chất


-Một số HS trình bày bài làm của
mình , các HS khác góp ý .


-Làm việc theo nhóm 2


-Nói tên những đồ dùng bằng đồng
hoặc hợp kim của đồng trong hình
-Làm việc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I.Mơc tiªu</b>
Gióp HS :


 Cđng cè vỊ nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.


 Nhận biết và áp dụng đợc tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân
trong tính giá trị của biểu thức đó


 Bảng số trong bài tập 1a kẻ sẵn.
<b>II. chuẩn bị</b>


GV: Bảng số trong bài tập 1a kẻ sẵn.
HS: SGK


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài c</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới</b>


<i>a.Giới thiệu bài : </i>
<i>b. Phát triển bài:</i>


Bài 1


a) GV yờu cu HS đọc yêu cầu phần a
- GV yêu cầu HS tự tính gía trị của các
biểu thức và vit vo bng.


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-ới lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.


- 1 HS đọc trớc lớp, cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>(a </b> <b> b) </b> <b> c</b> <b>a </b> <b> (b </b> <b> c)</b>


2,5 3,1 0,6 (2,5 3,1) 0,6 = 4,65 2,5 (3,1 0,6) = 4,65



1,6 4 2,5 (1,6 4) 2,5 = 16 1,6 (4 2,5) = 16


4,8 2,5 1,3 (4,8 2,5) 1,3 = 15,6 4,8 (2,5 1,3) = 15,6
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn


trên bảng.


- GV hớng dẫn HS nhận xét để nhận biết
tính chất kết hợp của phép nhân các số
thập phân.


+ Em hÃy so sánh giá trị của hai biểu
thức (a b) c vµ a (b c) khi a =
2,5 ; b = 3,1 vµ c = 0,6


- GV hỏi tơng tự với 2 trờng hợp còn lại,
sau ú hi tng quỏt :


+ Giá trị của hai biểu thøc (a b) c
vµ a (b c) nh thế nào khi thay các
chữ bằng cùng một bé sè ?


- Vậy ta có : (a b) c = a (b c)
- GV hỏi : Em đã gặp (a b) c = a


(b c) khi häc tÝnh chÊt nào của
phép nhân các số tự nhiên ?


- VËy phÐp nh©n c¸c sè thËp phân có


tính chất kết hợp không ? hÃy gi¶i thÝch
ý kiÕn cđa em.


b) GV u cầu HS đọc đề bài phần b.


- HS nhận xét bài làm của bạn, nếu sai
thì sửa lại cho đúng.


- HS nhËn xÐt theo hớng dẫn của GV.
+ Giá trị của hai biểu thức bằng nhau và
bằng 4,65.


+ Giá trị của hai biểu thức này luôn bằng
nhau.


- HS : Khi häc tÝnh chÊt kÕt hỵp của
phép nhân các số tự nhiên ta cũng có
(a b) c = a (b c)


- HS : Phép nhân các số thập phân cũng
có tính chất kết hợp vì khi thay chữ bằng
các sè thËp ph©n ta cịng cã :


(a b) c = a (b c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn cả về kết quả tính và cách tính.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2



- GV yờu cu HS c bi.


- GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiƯn
c¸c phÐp tÝnh trong mét biĨu thøc cã c¸c
phÐp tÝnh cộng, trừ, nhân, chia, biểu thức
có dấu ngoặc và không có dấu ngoặc.
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.


Bµi 3


- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng
lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố </b>


- GV tổng kết tiết học
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hớng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


- HS c thm bi trong SGK.


- 1 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp theo dõi
và nhận xét.



- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


a) (28,7 + 34,5 ) 2,4 = 63,2 2,4
= 151,68


b) 28,7 + 34,5 2,4 = 28,7 + 82,8
= 111,5


Bài giải


Ngi ú đi đợc quãng đờng là:
12,5 x 2,5 = 31,25 (km)
Đáp số: 31,25 km


<b>LuyÖn tõ và câu</b>


<b>Luyện tập về quan hệ từ</b>
I. Mục tiêu


- Xác định đợc quan hệ từ trong câu , ý nghĩa của quan hệ từ và cặp quan hệ từ
trong câu cụ thể


- Sử dụng đúng các quan hệ từ thích hợp với các câu cụ thể
- sử dụng quan hệ từ đúng mục đích trong khi đặt câu.
<b>II. chun b</b>


GV: Bài tập 1, 3 viết sẵn trên bảng phô
HS: SGK



<b> III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- gọi 2 HS lên bảng đặt câu với 1 trong
các từ phức có tiếng bảo ở bài tập 2
- 2 HS lên dặt câu có quan hệ từ hoặc
cặp quan hệ từ


- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ về quan hệ từ
- Nhận xét ghi điểm


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>


Bµi tËp 1


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS tự làm bài


- Gäi HS nhËn xÐt bài trên bảng


- 2 HS lờn t cõu


- 2 HS đặt câu
- 2 Hs đọc ghi


- Hs đọc
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhn xột KL li gii ỳng


A Cháng đeo cày. Cái cày của ng ời H mông to nặng , bắp cày bằng gỗ tốt màu đen,
vòng nh hình cái cung, ôm lấy bộ ngùc në. Tr«ng anh hïng dịng nh một chàng hiệp
sĩ cổ đeo cung ra trận


<b>Bài 2</b>


- Gi HS c yờu cu


- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- gọi HS trả lời


- Nhn xột li gii đúng


- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài
- HS trả lời
a) Trời bây giờ trong vắt , thăm thẳm và cao


b) Một vầng trăng tròn, to và đỏ hồng hiện lên ở chân trời , sau rng tre en ca
mt lng xa.


c) trăng quầng thì hạn, trăng tán thì ma



d) tụi ó đi nhiều nơi , đóng quân ở nhiều chỗ đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi
nh ngời làng và thơng yêu tôi hết mực , nhng sao sức quyến rũ, nhớ thơng vẫn
không mãnh liệt , day dứt bằng mảnh đất cộc cằn này.


Bµi tËp 4


- gọi HS đọc yêu cầu


- Tổ chức HS hoạt động theo nhóm
- Đại diện các nhóm trả lời


<b>4. Cđng cè </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc
<b>5. Híng dẫn về nhà</b>


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các quan hệ từ
, cặp từ quan hệ và ý nghĩa cđa chóng.


- HS đọc u cầu
- HS thảo luận nhóm
- Nhúm tr li


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả ngời</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Phát hiện những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về hình dáng hoạt động của nhân vật


qua bài văn mẫu Bà tôi và ngời thợ rèn


- Biết cách quan sát hay viết một bài văn tả ngời phải chọn lọc để đa vào bài những
chi tiết nổi bật và gây ấn tợng


- Vận dụng để ghi lại kết quả quan sát ngoại hình của một ngời thờng gặp .
<b>II. chuẩn b</b>


GV: giấy khổ to và bút dạ
HS: vở , SGK


III. các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. kiểm tra bài cũ</b>


- Thu chấm dàn ý chi tiết cho bài văn tả
một ngời trong gia đình của 3 HS
H: hãy nêu cấu tạo của bài văn tả ngời
- Nhận xét HS học ở nhà .


3. Bµi míi


<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>


<b> Bµi 1</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
<b>bài </b>


- HS hoạt động nhóm


- 1 Nhãm lµm vµo giÊy khỉ to, dán bài


- HS làm việc theo yêu cầu của GV
- HS nªu


- HS nghe
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

lªn b¶ng


- Gọi HS đọc phiếu đã hồn chỉnh


Những chi tiết tả đặc điểm ngoại hình của ngời bà:


+ m¸i tóc đen và dày kì lạ, phủ kín 2 vai , xoà xuống ngực , xuống đầu gối , mớ tóc
dày khiến bà đa chiếc lợc tha bằng gỗ một cách khó khăn


+ Ging núi: trm bng, ngõn nga nh tiếng chng , khắc sâu và dễ dàng vào trí nhớ
của đứa cháu, dịu dàng, rực rỡ đầy nhựa sống nh nhng oỏ hoa.


+ Đôi mắt: hai con ngơi đen sẫm nở ra , long lanh, dịu hiền khó tả , ánh lên những
tia sáng ấm áp, tơi vui.


+ Khuụn mặt: đơi má ngăm ngăm đã có nhiều nếp nhăn nhng khn mặt hình nh


vẫn tơi trẻ.


H: Em cã nhËn xét gì về cách miêu tả
ngoại hình của tác giả?


<b> Bµi 2</b>


- Tỉ chøc HS lµm nh bµi tËp 1


H: Em có nhận xét gì về cách miêu tả
anh thợ rèn đang làm việc của tác giả?
H: Em có cảm giác gì khi đọc đoạn
văn?


KL: Nh vËy biÕt chän läc chi tiÕt tiªu
biĨu khi miêu tả sẽ làm cho ngời này
khác biƯt víi mäi ngêi xung quanh ,
lµm cho bài văn sẽ hấp dẫn hơn , không
lan tràn dài dßng.


<b>4. Cđng cè </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Dặn HS về nhà học tập cách miêu tả
của nhà văn để lập dàn ý cho bài văn tả
một ngời mà em thờng gặp.


- Tác giả quan sát ngời bà rất kĩ, chọn


lọc những chi tiết tiêu biểu về ngoại
hình của bà đẻ tả


- Tác giả quan sát kĩ từng hoạt động
của anh thợ rèn: bắt thỏi thộp, quai
bỳa , p...


- cảm giác nh đang chứng kiến anh thợ
làm việc và thấy rất tò mò, thích thú.


<b>Sinh hoạt </b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>- ỏnh giỏ cỏc hoạt đã làm đợc trong tuần qua.</b>
- Học sinh hoạt động theo qui trình của Đội.
- Phơng hớng tuần tới.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b> GV: Phơng hớng tuần tới</b>
HS: tự kiểm ®iÓm


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Nhận xét các hoạt động tuần qua.</b>
<b>a) lớp trởng đánh giá các việc ó </b>


<b>lm c.</b>


<b>b) Sinh hoạt Đội</b>
<b>3. Phơng hớng tuần tới.</b>
<b> - Học chơng trình tuần 13</b>


- Tip tc bồi dỡng học sinh giỏi, phụ
đạo học sinh yếu


- Lao động vệ sinh trờng lớp.
- Trang hoàng lớp học.


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Thứ ba ngày 21 tháng 11 năm 2006</b></i>
<i><b>ThĨ dơc</b></i>


<b>ơn 5 động tác của bài thể dục</b>
<b>trị chơi “ai nhanh và khéo hơn”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn 5 động tác của bài thể dục, yêu cầu tập đúng kĩ thuật, thể hiện đợc tính liên
hồn của bài.


- HS chủ động chơi thể hiện tính đồng đội cao trong trị chơi “Ai nhanh và khéo
hơn”


- Gi¸o dơc HS ý thức luyện tập thờng xuyên.
<b>II. Chuẩn bị.</b>



: Sõn bói, còi, kẻ sân trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt ng ca thy</b></i> <i><b>Hot ng ca trũ</b></i>


<b>A.Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp, báo cáo sĩ số, chúc sức
khoẻ GV


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu của bài học.


- KĐ: xoay các khớp


- Kim tra: HS tp động tác vặn mình
<b>B.Phần cơ bản:</b>


- Ơn 5 động tác của bài thể dục đã học


- Thi đua giữa các tổ, tổ nào có nhiều
ngời thực hiện đúng và đẹp nhất 5 động
tác thể dục đã học.


- Trß chơi Ai nhanh và khéo hơn


<b>C.Phần kết thúc:</b>
Thả lỏng hồi tĩnh
Hệ thống bài



Giao bài tập về nhà
Giải tán


Tập trung 4 hµng däc


Chun thµnh 4 hµng ngang


HS xoay các khớp tay, chân, vai…
- Gọi 4 học sinh lên tập động tác vặn
mình, GV quan sát và ghi điểm


- Cho cả lớp ôn tập, GV hô lần đầu
Lớp trởng hô để cả lớp tập


GV quan s¸t sưa sai


Cho c¸c tỉ lun tập riêng, tổ trởng hô
GV quan sát chung và nhắc nhë c¸c em
tËp cho tèt


- Các tổ trình diễn, tổ nào có nhiều bạn
tập đúng động tác và đẹp thì tổ đó thắng
cuộc.


- GV nêu tên trị chơi, cho HS chơi thử
sau đó cho HS chơi theo nhóm. GV quan
sát sửa sai, nhắc nhở các em thực hiện
cho tốt, tuyên dơng


- HS th¶ láng và hát bài Reo vang bình


minh.


- Nhn xột gi học, tun dơng những cá
nhân có thành tích tốt trong giờ học.
Về nhà tập lại các động tác của bài th
dc ó hc


Cả lớp hô: Khoẻ


<i><b>Thể dục</b></i>


<b>ụn 5 ng tác của bài thể dục </b>– <b> trò chơi “kết bạn”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS ôn tập hoặc kiểm tra 5 động tác: Vơn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của
bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu tập ỳng nhp hụ v thuc bi.


- Học sinh chơi sôi nổi, pjản xạ nhanh trò chơi Kết bạn
- Giáo dục HS ý thøc ham lun tËp thĨ dơc thĨ thao.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


: Sân bÃi, còi..


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A.Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp, báo cáo sÜ sè, chóc søc
kh GV.



- GV nhËn líp, phỉ biến nhiệm vụ, yêu
cầu của giờ học.


- KĐ: xoay các khớp
<b>B.Phần cơ bản:</b>
a.Ôn tập


ễn 5 ng tỏc vn th, tay, chân, vặn
mình và tồn thân của bài TD.


Kiểm tra 5 động tác cúa bài TD phát
triển chung.


b.Trß chơi Kết bạn
<b>C.Phần kết thúc:</b>
Thả lỏng


Hệ thống bài
Giao bài về nhà


Giải tán


Tập trung 4 hàng dọc
Chuyển 4 hàng ngang


HS xoay cácc khớp vai, tay, chân, gối…
- Cho HS ôn lại 5 động tác của bài TD
Cả lớp tập đồng loạt một lần sau đó cho
HS tập theo từng tổ. GV động viên HS
thực hiện cho đung để còn tham gia


kiểm tra


- Mỗi HS sẽ thực hiẹn 5 động tác của bài
TD


GV gọi lần lợt 4 HS lên tập cả 5 động
tác, dới sự điều khiển của GV


* Đánh giá: Hoàn thành tốt: Thực hiện
cơ bản đúng cả 5 động tác.


Hoàn thành: Thực hiện đợc cơ bản 3
động tác.


Cha hoàn thành: Dới 3 động tỏc.


- Cho HS chơi trò chơi dới hình thức các
nhãm theo sù híng dÉn cđa GV


GV quan sát chung và hớng dẫn các em
- Chơi trị chơi “Tìm ngời chỉ huy”
Tuyên dơng những em đạt kết quả cao
trong phần kiểm tra.


Về nhà tập lạ những động tác của bài thể
dục


</div>

<!--links-->

×