Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

bµi so¹n sinh häc 9 bµi so¹n sinh häc 9 n¨m häc 2008 2009 ch­¬ng tr×nh häc kú ii i môc tiªu häc xong bµi nµy häc sinh ph¶i nªu ®­îc kh¸i niöm tho¸i ho¸ gièng hióu vµ tr×nh bµy ®­îc nguyªn nh©n tho¸i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.98 KB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chơng trình Học kỳ II


I


<b> . Mục tiêu:</b>



<i>Học </i>
<i>xong bài này , học sinh phải:</i>


- Nờu đợc khái niệm thối hố giống.


- Hiểu và trình bày đợc nguyên nhân thoái hoá giống do tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao
phấn và giao phối gần ng vt, vai trũ trong chn ging.


- Trình bày PP tạo dòng thuần ở cây ngô.


- Rèn luyện kỷ năng tổng hợp, phát hiện kiến thức


- Giỏo dc tớnh khoa học cho các em: “ Kết hơn dịng họ, giao phi gn ng vt..
II. Chun b:


Giáo viên Học sinh


- Tranh phãng to: H 34.1 , 34.3
- T liÖu về hiện tợng thoái hoá giống


- Ôn lại kiến thức về di truyền , biến dị
- Đột biến nhân tạo, thµnh tùu


III. Hoạt động trên lớp.


1. ổn định tổ chức



2. kiểm tra bài củ :


3. Bài mới



GV nêu câu hỏi: Em hãy nêu những thành tựu của việc sử dụng đột biến nhân tạo trong
chọn giống VSV, Thực vật, ở động vật.


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


Hoạt động I: Tìm hiểu hiện tợng thối hoỏ


<i>=> HS nhận biết hiện tợng thoái hoá giống ở Động vật và thực vật. Hiểu khái niệm THG ?</i>


- GV nêu câu hỏi:


+ Hin tng thoỏi hoỏ ging (THG) ở ĐV, TV
đợc biểu hiện ntn ?


+ Theo em VS dẫn đến hiện tợng THG ?
+ Tìm Ví dụ ?


- GV yêu cầu HS khái quát kiến thức.
Vậy theo các em:


+ Thế nào là Thoái hoá ?
+ GPG là gì ?


HS phát biểu và 1 vài em nhắc lại


<i>a. Hiện tợng thoái hoá giống ở ĐV, TV</i>


- HS nc sgk tr. 99, 100 Qs h 34.1 vµ 34.2 thảo luận


thống nhất ý kiến:


+ TV: Cây ngô tự thụ phấn sau nhiều thế hệ: Chiều
cao cây giảm, bắp dị dạng, ít hạt


+ ĐV: Thế hệ con cháu ST, pT yếu, quái thai, dị tật
bẩm sinh.


* Lý do: TV do tù thơ phÊn ë c©y giao phÊn
ĐV: Giao phối gần( cận huyết)


<i>b. Khái niệm:</i>


- Thoái hoá: là hiện tợng các thế hệ con cháu có
sức sống kém dần, bộc lộ TT xấu, ns gi¶m ..


- GPG: là hiện tợng giao phối giữa con cái sinh ra
từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con cái.
Hoạt động II: Nguyên nhân của Hiện tợng TH


<i>=> Giải thích đợc NN của hiện tợng TH do xuất hiện thể đống hợp gen và gây hi .</i>


- Gv nêu câu hỏi:


+ Qua cỏc th h tự thụ phấn hoặc giao phối
cận huyết tỷ lệ đồng hợp tự và dị hợp tự biến
đổi nh thế nào ?


+ Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao
phối gần ở ĐV lại gây hiện tợng thoái hoá ?


- yêu cầu HS nc sgk và H 34.3 tr .100 phân biệt
đợc hai màu xanh và vàng ?


- Giải thích thêm: Một số loài gặp gen đồng


- Sau khi thảo luận yêu cầu HS nêu đợc;


+ Tỷ lệ đồng hợp tăng, tỷ lệ dị hợp giảm( Đồng
hợp trội = Đồng hợp lặn)


+ Gen lặn thờng biểu hiện tính trạng xấu


+ Gen ln gây hại ở trạng thái dị hợp không đợc
biểu hiện..


+ Các gen lặn gặp nhau ( đồng hợp) thì biểu hiện
ra kiểu hình.


<i>* KÕt luËn:</i> NN hiƯn tỵng THG do tù thô phấn

<b>thoái hoá do tự thụ phấn , giao phối </b>



<b>gần</b>


Tiết37

<b>12/</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hợp lặn không gây hại => không thoái hoá


ging vn tin hnh GPG. hoặc GP cận huyết vì qua nhiều thế hệ tạo ra cáccặp gen đồng hợp lặn có hại.
Hoạt động III: Vai trò của PP tự thụ phấn bắt buộc v GPG trong CG


=> Vai trò tạo ra giòng thuần cđa PP tù thơ phÊn vµ GP cËn hut.


- Gv nêu câu hỏi:


+ Ti sao t th phn v GPG gây ra hiện tợng
THG nhng PP này đợc con ngời sử dụng trong
chọn giống ?


Trả lời đợc câu hỏi này HS phi xem li: K/n
Thun chng, dũng thun ...)


Quan đây chóng ta cã KÕt ln:
HS ph¸t biĨu =>


- HS nc sgk trả lời đợc:


+ Do xuất hiện các cặp gen đồng hợp tử.
+ Xuất hiện các tính trạng xấu.


+ Con ngời loại bỏ TT xấu dễ dàng.


+ Giử lại những TT mong muốn tạo nên giống TC.
Kết luận:


+ Cng cố đặc tính mong muốn
+ Tạo dịng thuần.


+ Ph¸t hiƯn gen xấu loại bỏ khỏi QT
+ Chuẩn bị cho u thÕ lai.


4. Cđng cè hoµn thiƯn kiÕn thøc;




+ Tù thơ phấn và GPG ở SV gây hiện tợng gì ? Giải thích hiện tợng ?
+ Vai trò của hiện tợng giao phèi gÇn, tù thơ phÊn ?


5. H



íng dÉn häc ë nhµ:



+ Học theo sgk, soạn bài y


+ Tìm hiểu UTL, giống ngô Lai, Lợn Đại bạch...


Giải thích câu hỏi: tại sao không dùng con lai F1 làm giống mà chỉ làm sản phẩm


I. Mục tiêu:


Sau khi häc xong HS ph¶i:


- Hiểu đợc một số khỏi nim: u th lai, lai kinh t.


- Trình bày rõ: Cơ sở di truyền của hiện tợng UTL, lý do không dùng con lai F1 làm giống


Các biện pháp duy trì u thế lai, PP tạo UTL, Lai kinh tế ở nớc ta ?
- Giáo dục ý thức tòi, trân trọng thành khoa học.


II. Chuẩn bị:



Giáo viên Học sinh


- Tranh phãng to: H 35 sgk


- T liƯu vµ tranh ảnh : Bò, Lợn, gà kết quả LKT



- Su tầm tranh ảnh lai kinh tế


- So sỏnh ln LKT với lợn ở địa phơng

III. Hoạt động trên lớp.



1. ổn định tổ chức:



2. Kiẻm tra bài củ : Nh thế nào là hiện tơng thoái hoá giống ? Biểu hiện của thoái hoá giống .


Nguyên nhân gây ra hiện tơng đó?



3. Bµi míi



GV nêu câu hỏi: Trong chọn giống ngời ta dùng 2 PP tự thụ phấn bắt buộc và giao gần
nhằm mục đích gì ?


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


Hoạt động I: tìm hiểu hiện tợng UTL


<i>­u­thÕ­lai</i>


TiÕt3815/


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

=> Khái niệm UTL cơ sở di truyền của hiện tợng UTL ?
- GV đa ra vấn đề: So sánh cây ngô và bp 2


dòng tự thụ phấn với cây ngô và bắp ở cơ thể lai
F1 trong hình H35 ( sgk tr.102)


Hiện tợng đó ngời ta gọi là: u thế lai



- Vậy UTL là gì ? Cho ví dụ UTL ở TV và ĐV ?
- GV cung cấp thêm Vd: Lợn Đại Bạch


- Theo các em Tại sao lại nh thÕ ?


Tìm hiểu vấn đề này HS phải Thảo luận 2 cõu
hi sau:


+ Tại sao khi lai hai dòng thuần UTL thĨ hiƯn
râ nhÊt ?


+ T¹i sao UTL biĨu hiƯn râ nhÊt ë thÕ hƯ lai F1


sau đó giảm dần qua các thể hệ ?


- GV Hái tiÕp: Muèn duy trì UTL con ngời phải
làm gì ?


a. Ví dụ: Cây Ngô
- Chiều cao của Thân
- Chiều dài bắp, số lợng hạt


=> ở cây ngô lai F1 có nhiều u điểm hơn hẵn so với


cây bố mẹ.
b. Khái niệm:


UTL là hiện tợng cơ thể lai F 1 có u điểm hơn hẵn


so với bố mẹ về khả năng sinh trởng, phát triển,


khả năng chống chịu, năng suất, chất lợng.


c. Cơ sở di truyền học của hiện tợng UTL ?
- VÝ dô: P : AABBDD x aabbdd


F1 AaBbDd


NhËn xÐt: UTL râ nhÊt v×: Xt hiƯn nhiỊu gen tréi
ë con lai F1


Sau đó giảm dần quan các thế hệ( dị hợp giảm)
liên quan đến hiện tợng thối hố giống.


- Nh©n gièng v« tÝnh


- tính trạng số lợng ( hình thái , năng suất) do
nhiều gen trội quy định.


Hoạt động II: các pp tạo UTL
=> Khái niện Lai kinh tế, trình bày các PP tạo UTL ?


- Gv giíi thiệu: Ngời ta có thể tạo UTL ở cây
trồng và vËt nu«i.


- GV hái:


+ Bằng những PP nào con ngời đã tiến hành tạo
UTL ?


+ Nªu vÝ dơ: ( Cơ thĨ)



+ Cịn ở Vật ni đã tiến hành tạo UTL nh thế
nào ?


Yêu cầu nêu đợc: + Lai kinh tế


Việc lai kinh tế áp dụng ở Bò. Lợn, nh thế nào ?
+ Tại sao không dùng con lai kinh tế để nhân
giống ?


- Gv më réng:


+ LKT con cái trong nớc x Con đực nhập ngoại
+ áp dụng kỷ thut gi tinh ng lnh.


a. PP tạo UTL ở Cây trồng.


- Lai khác dòng: Tạo 2 dòng thuần rồi cho tự thụ
phấn với nhau.


VD: ở cây ngô lai: F1 Năng suát cao hơn 25%


-30% so với giống hiện có.


- Lai khác thứ: Để kết hợp giữa tạo UTL và tạo
giống mới.


b. PP tạo UTL ở Vật nuôi.


- Lai kinh tế: Là cho giao phối giữa cặp vật nuôi


bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng con
lai F1 làm sản phẩm.


- Nhân giống thì UTL sẽ giảm: qua hiện tợng thoái
hoá.


VD: Ln , múng cỏi x Lợn đại bạch
=> Lợn con sinh ra nặng 0.8Kg ...

4 Củng cố hồn thiện kiến thức;



+ UTL là gì ? Cơ sở di truyền học của hiện tợng UTL ?
+ LKT đem lại hiệu quả nh thế nào đối với đời sống ?

5. H



íng dÉn häc ë nhà:



+ Hc theo sgk, son bi y


+ Tìm hiểu thµnh tùu UTL, lai kinh tÕ ë viƯt nam.
lµm phiÕu học tập sau:


P 39.1


Đặc điểm Chọn lọc hàng loạt Chọn lọc cá thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. Mục tiêu:



Sau khi học xong bài này HS phải:


- HS trình bày các PP hàng loạt và chọn lọc cá thể, u nhợc điểm của hai PP chọn lọc.


- Vai trò của chän läc trong chän gièng.


- Rèn luyện kỷ năng hoạt ng nhúm, tng hp kin thc.

II. Chun b:



Giáo viên Học sinh


- Tranh phãng to: H 36.1 vµ 36.2 sgk
- P 29.2


- Lấy các ví dụ về chọn lọc ở a phng
- Hon thnh P 29.1


P 29.2


Đặc điểm Chọn lọc hàng loạt Chọn lọc cá thể


Khái niệm - Trong 1 Qt Sinh vËt dùa vµo kiểu
hình ta chọn 1 nhóm cá thể phù hợp
với mục tiêu.


- Từ 1 Qt khởi đầu chọn lấy 1 số ít cá thể
tốt nhất rồi nhân lân 1 cách riêng lê theo
từng dòng.


Cỏch tin hnh - Ging K => Chọn cá thể Ưu tú và
hạt thu hoạch chung để giống cho vụ
sau


- SS với giống ban đầu và giống đối


chứng.


- Giống KĐ => chọn những cá thể tốt
nhất, Hạt của mỗi cây đợc gieo riêng
- SS với giống ban đầu và giống đối
chứng. Chọn dòng tốt nhất.


Ưu điểm - Đơn giản dễ làm ít tốn kém - Kết hợp đợc việc đánh giádựa trên kiểu
Gen với kiểu hình nhanh chónh đạt hiệu
quả.


Nhợc điểm - Khơng kiểm tra đợc kiểu gen


kh«ng cđng cố tích luỹ những biến dị
có lợi.


- Theo dõi công phu, khã ¸p dơng réng
r·i.


III. Hoạt động trên lớp.


1. ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài củ



GV nêu câu hỏi: + UTL là gì ? Cơ sở di truyền học của hiện tợng UTL ?
+ LKT đem lại hiệu quả nh thế nào đối với đời sống ?
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


Hoạt động I: vai trị chọn lọc trong chọn giống



=> Vai trß của chọn lọc trong chọn giống
- Yêu cầu HS nc sgk


-Hái: + H·y cho biÕt vai trß cđa chän läc trong
chän gièng ?


- GV nhËn xÐt kh¸i qu¸t của HS.


- Nhu cầu của con ngời.
- Tránh thoái hoá giống


<i>Kết luận:</i>


- CL phù hợp với nhu cầu nhiều mặt của con ngời.
- Tạo giống mới, cải tạo giống cñ.


Hoạt động Ii: các phơng pháp chọn lọc giống
- GV cung cấp P.39.1 HS thảo luận theo nhóm


- C¸c nhãm bỉ sung th¶o luận theo phiếu và
trình bµy tríc líp.


- Sau đó GV cung cấp , bổ sung phần còn thiếu
theo nội dung P 39.2


* Lu ý: Chän läc cã thĨ 1 lÇn, hay nhiỊu lÇn
- Sau khi hoàn thành: GV hỏi Nêu điểm giống
và khác của 2 PP


- Thảo luận: 15 Phút


- Trình bày theo néi dung
- KÕt luËn: theo P. 39.2


* Gièng: - §Òu lùa chän gièng tèt.


- Có thể chọn lọc 1 hoặc nhiều lần.

<i>cácưphươngưphápưchọnưlọc</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Khác: - Con cháu CLHL đợc gieo chung còn
CLCT đợc gieo riêng rẽ.


4. Cđng cè hoµn thiƯn kiÕn thøc;



+ HS h·y cho vÝ dơ vỊ 2 PP chän läc .


+ Chän läc c¸ thể thích hợp với loại cây nào ?( Tự thụ phấn, nhân giống vô tính)

5. H



ớng dẫn häc ë nhµ:



+ Học theo sgk, soạn bài đầy đủ
+ Thành tựu giống ở Việt nam.
làm phiếu học tập sau P 40.1


Nội dung
Thành tựu


Phơng pháp Ví dụ


Chọn giống cây trồng


Chọn giống vật nuôi


I.

Mục tiêu:



Sau khi học xong bài này HS ph¶i:


- HS trình bày đơck các PP chọn lọc trong chọn giống vật nuôi và cây trồng. Những biện pháp
cơ bản trong chọn giống cây trồng, vật ni.


- Thµnh tựu nỗi bật trong chọn giống ở Việt nam
- Khái quát thông qua các tài liệu.


- Giáo dục ý thức tự học, tìm tòi hiểu biết.

II. Chuẩn bị:



Giáo viên Học sinh


- Bài đột biến, gây đột biến trong chọn giống
- P 30.2


- Su tầm các giống ở địa phơng


- Hoµn thµnh P30.2 theo nhãm ( 1 líp 4 nhãm)
néi dung của P .30.2


Nội dung
Thành tựu


Phơng pháp Ví dụ



Chọn giống cây
trồng


1. Gây đột biến nhân tạo


1.1 Gây ĐBNT rồi chọn cá thể tạo GM
1.2 Phối hợp lai hữu tính và xử lý đột
biến


1.3 Chọn giống bằng chọn dòng tế bào
Soma, đột bin Soma


- Lúa tẻ có mùi thơm nh tám thơm
- Đậu tơng ST ngắn, chịu rét, hạt to,
vàng.


- gièng lóa: DT 10 x §B A20
=>Gièng lóa Dt 17.


<i>thànhưtựuưchọnưgiốngưởưViệtưnamư</i>


Tiết40<b>02/0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp
hoặc chọn lọc cá thể từ các giống hin


- Từ giống cà chua Đài loan => chọn
giống cà chua P375.


3. tạo giống u thế lai


( ở cây F1)


- Giống ngơ lai đơn ngắn ngày LVN
20 thích hợp với vụ đông xuân trên
đất lầy thụt.


- Gièng ng« lai LVN 10 ( thuéc
gièng ngo lai dµi ngày) thời gian sinh
trởng 125 ngày , chịu hạn, kháng sâu.
4. Tạo giống đa bội thể - Giống dâu Bắc ninh thÓ tø béi x
giống lỡng bội => Giống dâu số 12
có lá dầy , mà xanh đậm, ns cao.


Chọn giống vật
nuôi


1. Tạo giống mới - Giống lợn ỉ 81 x Đại bạch => §B Ø
81 ...


Lng thẳng, bụng gọn, thịt nạc nhiều
2. Cải tạo giống địa phơng : Dùng con


cái tốt nhất của giống địa phơng lai với
con đực tốt nhất của giống nhập ngoại.


- Gièng tr©u Mura x tr©u nội =>
giống trâu mới lấy sữa.


- Bò vàng Việt nam x Bò sữa Hà lan
=> Giống Bò lấy s÷a.



3. Tạo giống UTL - Giống Vịt bầu Bắc kinh x Vịt cỏ =>
giống vịt lớn nhanh , đẻ trứng to,
nhiều.


- C¸ chÐp viÖt nam x c¸ chÐp
Hungary.


- Gièng gµ ri ViƯt nam x Gµ Tam
hoµng.


4. Nuôi thích nghi các giống nhập nội. - Giống cá chim trắng, gà tam hoàng,
bò sữa => Nu«i thÝch nghi víi khÝ
hËu ViƯt nam cho NS thịt , sữa cao..
5. ứng dụng Công nghệ sinh học


- Cấy chuyển phôi.
- Thụ tinh nhân tạo
- Công nghệ gen


- Từ 1 con bò mẹ tạo đợc 10 –
500con/ năm.


- Điều chỉnh tỷ lệ đực cái tuỳ mục
đích sản xuất.


III. Hoạt động trên lớp.


1. ổn định tổ chức



2. KiĨm tra bµi cđ :

? Chän gièng có những vai trò gì . Có mấy phơng pháp chọn lọc . nêu khái



niệm của từng phơng pháp.



3. Bµi míi



GV nêu vấn đề: Bài hơm nay là kiến thức tóm tắt của các bài đả học: Đột biến nhân tạo,
UTL, Các PP chọn lọc để thu đợc thành tựu trong chọn giống trong đó có ở Việt nam.


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


Hoạt động I: các thành tựu trong chọn giống ở việt nam
- GV yêu cầu chia lớp ra một bn l mt nhúm


+ Nhóm chẳn hoàn thành cây trồng.
+ Nhóm lẽ hoàn thành Vật nuôi.


- Sau ú các nhóm trình bày nội dung sau đó
trình bày trớc lp .


- Báo cáo theo P 30.1


- hoàn thành các mục trong P30.1
- Kết luận:


Nội dung trong P 30.2


Hoạt động II. Kết luận <sub>(HS đọc trong sgk)</sub>

4. Củng cố hồn thiện kiến thức;



+ Nêu đợc các ví dụ trong các PP tạo giống mới ở Việt nam.
+ Lợi ích của các PP tạo giống mới.



5. H



íng dÉn häc ë nhµ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Ơn tập lại cấu tạo Hoa lỡng tính, đơn tính.
Và một số hoa: Hoa lúa, cà chua, bầu, bí..


I. Mơc tiªu:



<i>Sau khi thực hành xong HS phải:</i>


- HS bit c v vn dụng các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn.
- Cũng cố đợc lý thuyết v lai ging.


- Rèn luyện khả năng vận dụng vào viƯc thơ phÊn bỉ sung cho thùc vËt: BÇu bÝ, ngô ..

II. Chuẩn bị:



Giáo viên Học sinh


- Hỡnh: 38 sgk, Cấu tạo hoa lúa.
- Hoa bầu, bí, Cây ngơ có đủ hoa


- Su tầm các loại hoa tự thụ phấn và giao phấn ở
địa phơng: Bầu bí, Ngơ, Lúa ...


- Nghiên cứu Hình vẽ trớc.

III. Hoạt động Trên lớp:



1. Tiến hành: ở địa phơng là khu vực trồng lúa nhng vào giai đoạn nay lúa cha ra hoa và ngơ
cũng cha ra hoa do đó chọn cách tiến hành quan sát tranh và giáo viên hớng dẫn.



2. Sau đó viết báo cáo thu hoạch.


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


Hoạt động I: tìm hiểu các thao tỏc giao phn


- Chia các bàn thành các nhóm
- Cho HS quan sát tranh vẽ
- yêu cầu:


+ Trình bày các bớc tiến hành giao phấn ở lúa
+ Nghiên cøu mét sè kh¸i niƯm: Thơ phÊn ?
Giao phÊn ?


- Yêu cầu HS trình bày : Có thể 1, 2 HS trình bày
cha chính xác ?


Phân biệt Thụ phấn víi giao phÊn ?


- Các nhóm QS trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến.
- yêu cầu nêu đợc:


+ C¾t vâ trấu => khử nhị.
+ Rắc nhẹ phấn lện nhuỵ
+ Bao nilong bảo vệ.
- Kết luận:


Giao phấn gồm các bớc:


+ Bớc 1: Chọn cây mẹ chỉ giữ lại một 1 số bông


và hoa cha vỡ không bị dị hình, không quá non
hay già, các hoa khác cắt bỏ.


+ Bc 2: Kh đực ở cây mẹ


C¾t chÐo vâ trÊu ë phÝa bơng => lộ rõ nhị.
Dùng kẹt gắp 6 nhị(cả bao phấn) ra ngoài.
Bao bông lúa ghi rõ ngày tháng.


+ Bớc 3: Thô phÊn


Lấy phấn từ hoa đực rắc lên nhuỵ của cây mẹ.
Bao bông lúa ghi rõ ngày tháng.


Hoạt động Ii: bỏo cỏo thu hoch
- GV yờu cu:


+ Trình bày các thao tác giao phấn.


+ Phân tích nguyên nhân thành công và cha
thành công ?


+ mơ tả lại việc giao phấn ở Cây Bí đỏ ? Tại sao
con ngời lại Giao phấn bổ sung cho Hoa ?


- HS xem l¹i néi dung võa thùc hiƯn.
- Phân tích nguyên nhân:


+ Thao tác.



+ Điều kiện tự nhiên.


+ Lựa chọn cây mẹ và hạt phấn.

IV. Đánh giá nhận xét;



- GV nhận xét buổi thực hành.
- Khen các nhóm thùc hµnh tèt

V. H



íng dÉn bµi ë nhà:



- HS nghiên cứu nội dung bài 39.


- Su tm tranh ảnh bài biết về các loại giống lai kinh tế ở địa phơng.
- Soạn P.42.1: Các tính trạng nổi bật và hớng sử dụng:


TT Tªn gièng Híng sư dơng Tính trạng nổi bật


1. * Giống bò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bò sữa Hà lan
- Bò sin.


2. * Giống Gà
- Gà Gôt ri
- gà tam hoàng
3. - Giống lợn


- ỉ, móng cái
- Lợn Bơcsai


4. * Giống vịt


- Vịt cỏ, vịt bầu
- vịt Supermeat
5. * Giống cá


- Rophi n tớnh
- Chộp lai
- Chim trng


P42.2: Tính trạng nổi bật ở cây trồng:


TT Tên giống Tính trạng nỗi bật


1. * Giống lúa
- CR 203
- CM 2
- BIR 352
2. * Gièng ng«:


- Ng« lai LNV4
- Ngô lai LNV20
3. * Giống cà chua


- Cà chua Hồng lan
- Cà chua P 375


I. Mục tiêu:



<i>Sau khi thực hành xong HS phải:</i>



- HS biết các thành tựu giống vật nuôi và cây trống ở nớc ta đang sử dụng theo các phơng pháp
chọn lọc và lai tạo..


- HS biết phân tích, so sánh và báo cáo những vấn đề có trong sgk, tranh ảnh, kinh nghiệm

II. Chuẩn bị:



Gi¸o viªn Häc sinh


- P. 42.1 , P 42.2,
P42.3, P42.4
- Bộ tranh các loại


- P. 42.1 , P 42.2


- Hồn thiện chuẩn bị hoạt động nhóm
P42.3


TT Tªn gièng Hớng sử dụng Tính trạng nổi bật


<i>thựcưưhànhư:ưthànhưtựuưgiốngưVNư-ưCT</i>


Tiế


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. * Giống bò:
- Bò sữa Hà lan
- Bò sin.


- Lấy thịt


- Có khả năng chống


chịu, tỷ lệ sữa, bơ cao.
- Sinh trởng, phát triển
nhanh


2. * Giống Gà


- Gà Gôt ri
- gà tam hoàng


- Lấy thịt và trứng - Tăng trọng nhanh
- Đẻ nhiều trứng.


3. - Giống lợn


- ỉ, móng cái
- Lợn Bơcsai


- Lấy con giống
- Lấy thịt.


- Phỏt dục sớm, đẻ
nhiều con.


- NhiÒu nạc, tăng trọng
nhanh.


4. * Giống vịt


- Vịt cỏ, vịt bầu
- vịt Supermeat



- Lấy thịt và trứng


- Dễ thích nghi.
- Tăng trọng nhanh
- Đẻ nhiều trứng.


5. * Giống cá


- Rophi n tính
- Chép lai
- Chim trắng


- LÊy thÞt


- DƠ thÝch nghi.
- Tăng trọng nhanh
P42.4


TT Tên giống Tính trạng nỗi bật


1. * Gièng lóa
- CR 203
- CM 2
- BIR 352


- Ngắn ngày NS cao.
- Chống chịu đợc rầy nâu.
- Không cảm quang
2. * Giống ngơ:



- Ng« lai LNV4
- Ng« lai LNV20


- Khả năng thích ứng rộng.
- Chống đổ.


- NS8 – 12 tÊn/ha
3. * Gièng cµ chua


- Cµ chua Hång lan
- Cµ chua P 375


- Thích hợpvới vùng thâm canh.
- NS cao.


III. Hot động Trên lớp:


1 . ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài củ ;


3. Bài mới:



Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


Hoạt động I: tìm hiểu thành tựu chọn giống


* Tổ chức thi tìm hiểu theo chủ : Thnh tu
ging Vt nuụi .


Còn Cây trồng hớng dẫn tự nghiện cu
- Gv Nêu yêu cầu :



+ Hãy sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề
+ Hớng dẫn các em hoàn thành P42.1
- Báo cáo của các nhúm


- Các nhóm nghe yêu cầu:
+ QS tranh và hoàn thành bảng.
+ Thống nhất ý kiến.


+ Trỡnh by, b sung cho nhau
=> Đáp án đúng P42.3


Nhóm nào cha đúng bổ sung và ghi nhớ.
Hoạt động II: báo cáo thực hành


* Hoµn thµnh P 42.2


* ở địa phơng tiến hành PP sử dụng u thế lai nh
thế nào ? Ví dụ minh ho ?


- Báo cáo theo cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. Đánh giá nhận xét;



- GV nhận xét buổi thực hành.
- Khen các nhóm thực hành tốt

5. H



ớng dẫn bài ở nhà:


- làm tốt báo cáo.



- Chuẩn bị học chơng mới. Khái niệm môi trờng, nhân tố sinh thái ...


phần II sinh vật và môi trờng
Chơng I Sinh vật và môi trờng


I


<b> </b>

. Mục tiêu:



<i>Học xong bài này HS phải:</i>


- Phỏt biu c khỏi nim chung về môi trờng sống, các loại môi trờng sống của sinh vật.
- Phân biệt đợc các nhân tố sinh thái: vơ sinh, hữu sinh, con ngời.


- Trình bày đợc khái niệm về giới hạn sinh thái


- Vận dụng đợc trong sản xuất nông nghiệp: gieo trồng đúng thời vụ cõy phỏt trin tt.

II. Chun b:



Giáo viên Học sinh


- H41.1 , 41.2 sgk
- P 43.1, P 43.2.


- Các phiếu học tập
- Khái niệm môi trờng
P 43.1


TT Tên sinh vật Môi trờng sống



1 Cõy hoa hng Cn( t nc)


... ...


P 43.2


Nhân tố vô sinh Nhân tố hữu sinh


Nhân tố con ngời Nhân tố các sinh vật khác


P 43.3


Nhân tố vô sinh Nhân tố hữ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nhân tố con ngời Nhân tố các sinh vật khác
- Khí hậu: nhiệt độ, áng


sáng ... - Tác động tích cực: Cải tạo MT, ni dỡng ... - VSV: Vi khuẩn, Vi rút
- Nớc: ngọt, lợ, mặn.. - Tiêu cực: Săn bắn, chặt phá ... - nấm: Mốc, ..


- Địa hình, thổ nhỡng, độ


cao, loại đất ... * Trí tuệ; Vừa sử dụng và cải tạo... có ý thức. - Thực vật
- Động vật

III. Tiến trình trên lớp:



1. ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài củ


3. Bi mi :




- giới thiệu chơng mới, phần mới: Sinh vật môi trờng
- Chơng phần mới: Nói mối quan hƯ SinhvËt víi m«i trêng


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


Hoạt động I: tìm hiểu mơi trờng sống của sv


=> HS tự trình bày đợc khái niệm MTS, các loại môi trờng.
- GV cho HS sơ đồ sau:


Thá


- Gv hái: thá sèng trong rõng chơi ¶nh hởng của
những yếu tố nào ?


+ MT sống là gì ?


+ Hoµn thµnh P 43.1 vµ qs kỹ Tranh phóng to
trên bảng.


+ vậy SV sống trong MT nào ?
+ GV thông báo:


HS lấy ví dơ ngoµi SGK


<i><b>a. VÝ dơ:</b></i>


Thỏ ảnh hởng các yếu tố của môi trờng:
- Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, kẻ thù ...
=> Tạo nên MT sống của thỏ



<i><b>b. Kh¸i niÖm:</b></i>


Là nơi sống của SV, bao gồm tất cả những gì bao
quanh có tác động trực tiếp hay gián tiếp lên sự
sống, phát triển, sinh sản của sinh vật.


<i><b>c. c¸c lo¹i MT:</b></i>


+ Nớc.
+ Đất – KK.
+ Trong đất.
+ SV


Hoạt động II: các nhân tố sinh thái của MT
=> Phân biệt NTST , nêu vai trò của NTST con ngời


- HS làm P 43.2


- Hỏi thêm: Tại sao tách nhân tè con ngêi ra khái
NTST h÷u sinh ?


- Qua bảng trên có nhận xét gì ?


- Hoàn thành P 43.2


- Nếu ai cha hoàn thành thì bổ sung nh P 43.3


<i>KÕt luËn:</i>


Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật thay


đổi theo từng môi trờng và thời gian.


Hoạt động IIi: giới hạn sinh thái
- HS quan sát giới hạn ST cá rô phi.


- GV hỏi: Cá rôphi ở VN sống và phát triển ở
nhiệt độ nào ?


+ Nhiệt độ thích hợp cá sinh trởng và phát triển ?
+ TS ngồi 50 <sub>C và 42</sub>0 <sub>C thì cỏ s cht ?</sub>


- Gv đa thêm ví dụ:


+ Cõy mắm sống và phát triển trong giới hạn độ
mặn là từ 0.36 % - 0.5% NaCl.


+ Cây thông đuôi ngựa khơng sống đợc nơi có
nồng đọ mặn từ > 0.4%


- Từ ví dụ trên em có nhận xét gì ?


a. VÝ dơ;


- C¸ rophi: 50 <sub>C => 42</sub>0<sub>C</sub>


- Cùc thuËn: 300<sub> C</sub>


- Quá giới hạn chụi đựng


- Nhận xét: Mỗi loài cịu đựng đợc 1 giới hạn nhất


định với các nhân tố sinh thái.


Khái niệm: GHST là giới hạn chịu đựng của cơ
thể SV đối với 1 NTST nhất nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4. Đánh giá nhận xét;



- Hs trả lời câu hỏi: Môi trờng là gì ?
- Phân biệt nhân tố sinh thái ?


- Thế nào là giới hạn sinh th¸i ? Cho vÝ dơ ?

5. H



íng dÉn bµi ë nhµ:


- HS lµm Bt sgk ?


- ôn lại kiến thức sinh học 6: phần thực vật.
- ChuÈn bÞ: P 44.1


Những đặc điểm của Cây Khi cây sống nơi quang đãng Khi cây sống nơi bóng râm, dới tán<sub>cây khác,trong nhà...</sub>
* Đặc điểm hình thái


- L¸
- Thân
- Rễ


* Đặc điểm sinh lý
- Quang Hợp
- Thoát hơi nớc



I. Mục tiêu:



Sau khi học xong bài HS phải:


- Nêu đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm hình thái , giải
phẩu, sinh lý và tập tính của sinh vật.


- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật.


- ¸p dơng trong sản xuất nông nghiệp: Trồng xen kẻ tăng năng suất ...

II. Chuẩn bị:



Giáo viên Học sinh


- P 44.1 va P 44.2


- Các đặc điểm hình thái, sinh lý của TV, động
vật


- P 44.1 vµ hoµ thµnh nã.


- ơn lại kiến thức về thực vật, động vật
P 44.2


Những đặc điểm của Cây Khi cây sống nơi quang đãng Khi cây sng ni búng rõm, di tỏn
cõy khỏc,trong nh...


* Đặc điểm hình thái
- Lá



- Thân
- Rễ


- Phiến l¸ nhá, hĐp màu xanh
nhạt.


- Thân cây thấp, số cành nhiều


- Phiến lá lớn màu xanh thẩm.
- Chiều cao bị hạn chế, cả tán cây...
* Đặc điểm sinh lý


- Quang Hp - Cờng độ QH cao tong điều
kiện AS mnh


- Cây Qh trong điều kiện AS yếu, QH
yếu trong điều kiện AS mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Thoát hơi nớc - Cây điều tiết thoát hơi nớc linh


hoạt, giảm khi cây thiếu nớc. - Cây thoát hơi nớc kém: Thoát hơi n-ớc tăng trong đk as mạnh, thiếu nớc
cây bị hÐo.


III. Tiến trình trên lớp:


1. ổn định tổ chức



2.

<sub>Kiểm tra bài củ : </sub>

<sub> Mơi trờng là gì ? Có những loại mơi trờng nào ? Nhân tố sinh thái là gì ? kể</sub>


các nhân tố sinh thái em ó hc



3. Bài mới




GV cho HS quan sát cây lá lốt trồng ngoài sáng với trồng trong bóng râm.


=> Nhận xét sự sinh trởng của hai cây này. Vậy nhân tố ánh sáng ảnh hởng nh thế nào đối với sự sinh
trởng và phát triển của Sinh vật .


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


Hoạt động I: ảnh hởng của AS lên ĐS Thực vật


=> ChØ ra những ảnh hởng của AS => hình thái, sinh lý và tập tính của TV
- Phân biệt nhóm cây a bóng, u sáng.


- GV nờu vn :


AS ảnh hởng => hình thái, sinh lý của Cây nh thế
nào ?


- Cho HS quan sát Cây lá lốt, vạn niên thanh, Cây
lúa...


- Gv nêu thêm: Giải thích cách xếp lá trên thân
của cây lúa với cây lá lốt ?


+ Sự khác nhau giữa 2 cách xếp lá này nói lên
điều gì ?


HS rút ra kết luận ?


-HS ngiên cứu sgk.



Thảo luận hoµn thµnh P 44.1


- HS nêu đợc ánh sáng ảnh hởng tới quang hợp
- Nội dung P 44.2( HS nào cha hồn thành thì bổ
sung vào).


- Nêu đợc:


+ Lá lốt: Lá xếp ngang nhận đợc nhiều ánh sáng.
+ Lá lúa: lá xếp nghiêng tránh tia nắng chiếu
thẳng góc.


=> Gióp thùc vËt thÝch nghi víi m«i trêng.


<i><b>* Kết luận:</b></i> ánh sáng ảnh hởng tới hoạt động sinh
lý của thực vật: Quang hợp, hô hấp và hút nớc cả
cây.


- Ngêi ta ph©n biƯt c©y a bóng và cây a sáng dựa
vào tiêu chuẩn nào ?


- Kể các cây a sáng và a bóng và mµ em biÕt ?


- Trong NN ngêi ta øng dơng điều nầy vào sản
xuất ntn ? và có ý nghĩa gì ?


- Dựa vào khả năng thích nghi của chúng với đk
chiếu sáng của mt.


* Các nhóm cây:



+ Nhóm cây a sáng: gồm cây sống nơi quang
đãng.


+ Nhãm c©y a bãng: Sèng nơi ánh sáng yếu,dới
tán cây khác...


* ứng dụng:


Trng xen k các loại cây tăng năng suất và tiết
kiệm đất. Nh ngô với đậu ...


Hoạt động Ii: ảnh hởng của AS lên ĐS động vật
=> AS ảnh hởng tới hđ sống và sinh sản , tập tính cảu ĐV


- GVyªu cầu:


+ Nghiên cứu TN tr. 123 trả lời câu hỏi :
ánh sáng ảnh hởng tới ĐV ntn ?


+ Điều đó chứng tỏ ánh sáng ảnh hởng ntn ?
động vật ?


- GV nêu tiếp: Kể tên ĐV kiếm ăn lúc chập
choạng tối, ban đêm, buổi sáng và ban ngày /
+ Tập tính kiếm ăn và nơi ở của Đv có liên quan
ntn với nhau ?


=> Tõ vÝ dơ trªn h·y rút ra kết luận và AS =>
Động vật.



- Liờn h: trong chăn ni ngời ta dùng biện pháp
kỷ thuật gì để tăng năng suất ?


- nghiªn cøu Tn


- thảo luận: chọn phơng án đúng trong 3 phơng
án.( đáp án: phơng án 3)


* ánh sáng mà đv vận động trong khơng gian.
* Nơi ở phù hợp với tập tính kiếm ăn.


Ví dụ: Lồi ăn đêm thờng sống trong hang .
+ gà đẻ trúng vào ban ngày.


+ vịt đẻ trứng vào ban đêm.


+ Mùa xuân nếu có AS cá chép đẻ trứng nhiều
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Chiếu sáng để cá đẻ trứng.


+ Tạo ngày nhân tạo cho gà vịt đẻ trứng.


- Nhóm ĐV a sáng: hoạt động ban ngày


- Nhóm ĐV a tối: hoạt động ban đêm, sống trong
hang tối.


4. Đánh giá nhận xét;




- Hs trả lời câu hỏi: Nêu sự khác nhau giữa Tv a sáng với TV u bóng


- Cho một số cây: Cây bàng, Cây ổi, cây ngÃi cứu, Cây thài lài, phong lan, hoa sữa, diếp cá,
táo ... .


HÃy xếp các loại cây theo các nhóm: a s¸ng - a bãng.

5. H



íng dÉn bµi ë nhµ:


- HS lµm Bt sgk ?


- ơn lại kiến thức sinh học 6: phần thực vật. động vật ở lớp 7
- Chuẩn bị: P 45.1, P45.2


P45.1 : C¸c SV biến nhiệt và hằng nhiệt


Nhóm Sinh vật Tên sinh vËt M«i trêng sèng


P 45.2: Các nhóm Sv thích nghi vi m khỏc nhau


Các nhóm SV Tên sinh vật Nơi sống


Thực vật a ẩm
TV chụi hạn
Động vật a ẩm
ĐV a khô


I. Mục tiêu:




<i>Sau khi học xong bài HS phải:</i>


- Nêu đợc sơ lợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm môi trờng đến các đặc
điểm hình thái , sinhlý và tập tính của sinh vật.


- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật.


- áp dụng trong sản xuất nông nghiệp: đảm bảo thi v gieo trng..

II. Chun b:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giáo viên Häc sinh
- P 45.1, 45.2 vµ P 45.3, 45. 4


- Các đặc điểm hình thái, sinh lý của TV, động
vật liên quan tới nhiệt độ và độ ẩm.


- P 45.1, 45.2 vµ hoµ thµnh nã.


- ơn lại kiến thức về thực vật, động vật: Biến
nhiệt, đẳng nhiệt.


P45.3 : C¸c SV biến nhiệt và hằng nhiệt


Nhóm Sinh vật Tên sinh vËt M«i trêng sèng


* SV biến nhiệt - VK cố nh m


- Cây lúa
- ếch
- Rắn ..



- Rễ cây họ ®Ëu.
- Ruéng lóa.
- Hå,ao..


- Cánh đồng,, bụi bờ.


* SV h»ng nhiƯt - chim bå c©u


- Chã


- Vên c©y, trong tỉ.
- Trong nhµ.


P 45.4: Các nhóm Sv thích nghi với độ m khỏc nhau


Các nhóm SV Tên sinh vật Nơi sống


Thực vËt a Èm - C©y lóa níc


- C©y cãi
- C©y thài lài
- Cây ráy


- Ruộng lúa nớc


- BÃi ngập mặn ven biển
- Dới tán rừng


- Dới tán rừng.



TV chụi hạn - cây xơng rồng


- Cây thuốc bỏng
- Cây phi lao
- Cây thông


- BÃi cát


- Trng trong vn
- Bói cỏt ven biển.
-Trên đồi.


§éng vËt a Èm - Õch


- ốc sên
- Giun đất


- Hå, ao


- Trên thân cây trong vờn
- Trong t.


ĐV a khô - Thằn lằn


- Lc


- Vựng cỏt khơ, đồi
- Sa mạc.



III. Tiến trình trên lớp:


1. ổn định tổ chức



2.

Kiểm tra bài củ :

So sánh thực vật a sáng và thực vật a bóng


ánh sáng ảnh hởng nh thế nào đến TV và ĐV ?


- Tìm điểm khác nhau giữa TV a sáng với TV a bóng ? lấy ví dụ ?


- Ta biết chim cánh cụt sống bắc cực không thể sống ở vùng nhiệt đới . Vậy em có nhận xét gì ?

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh



Hoạt động I: ảnh hởng của nhiệt độ lên ĐS sinh vật
* vấn đề: I


- SV sống đợc ở nhiệt độ ntn ?


- Nhiệt độ ảnh hởng tới cấu tạo cơ thể SVntn ?


* Vấn đề II
- yêu cầu đọc sgk
- Hoàn thành p 45.1


Hs thảo luận tìm ra đặc điểm nh P 45.3


- nhiệt độ môi trờng biến đổi: => phát sinh biến
dị để thích nghi và hình thành tập tính


1. ảnh hởng của nhiệt độ lên hình tái và đặc điểm
sinh lý của Sinh vật.


- Thảo luận nêu đợc:


+ 00<sub> C – 50</sub>0<sub>C</sub>


+ Quang hỵp, hô hấp, thoát hơi nớc.( TV tầng
Cuticun, rụng lá.. Đv lông dµy, kÝch thíc lín..)
2. Sinh vËt biÕn nhiƯt – h»ng nhiệt.


- Thảo luận và bổ sung hoàn chỉnh
- kiến thøc P 45.3


* KÕt luËn;


- Nhiệt độ môi trờng ảnh hởng tới hình thái , hoạt
động sinh lý của sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

=> Phân tích đợc ảnh hởng của độ ẩm lên đời sống của Sinh vật.
- GV yêu cầu:


+ Quan sát tranh, đọc sgk.
+ Hoàn thành P 45.2
- Sau đó GV nêu câu hỏi:


+ Nơi sống ảnh hởng tới đặc điểm nào của Sinh
vật ?


- GV chöa: Hoàn thảnh P 45.2
- Gvhỏi:


+ Độ ẩm ảnh hởng tới Đs sinh vật ntn ?


- GV cho HS liên hƯ:



Trong SX ngời ta có biện pháp , kỷ thuật gì để
tăng NS cây trồng và vật ni ?


- Các nhóm thảo luận P 45.2
- Yêu cầu nêu đợc:


+ ảnh hởng tới hình thái:
Phiến lá, mô giậu, da, vẩy.


+ ảnh hởng tới sinh trởng và phát triển.
- Nội dung P45.4( HS tù ghi nhí)
* KÕt luËn:


- SV thích nghi với Mt sống có độ ẩm khác nhau.
- Hình thành cỏc nhúm SV:


+ TV: Nhóm a ẩm, nhóm chịu hạn.
+ ĐV: Nhóm a ẩm; nhóm a khô.
* Liên hệ:


+ Cung cấp điều kiện sống.
+ Đảm bảo thời vụ.


4. Đánh giá nhËn xÐt;



- Hs trả lời câu hỏi: Nhiệt độ, độ ẩm ảnh hởng tới ĐS của SV nh thế nào ?
- Tập tính của SV phụ thuộc vào nhân tố sinh thái nào ?


5. H




íng dÉn bµi ë nhµ:


- HS lµm Bt sgk ?


- ơn lại kiến thức sinh học 6: phần thực vật. động vật ở lớp 7: Phần nấm, Địa y, ...
- Chuẩn bị: P 46.1


Dấu: (+) : Có lợi
(-) : Bị hại
(0): Không bị hại


Quan hệ giữa các loài sinh vật


Quan hệ hỗ trợ
cùng có lợi


++


Quan hệ hỗ trợ
1 bên có lợi và bên


khia không bị hại
+ 0


Quan h đối địch
một bên có lợi và
bên kia bị hại





+-Quan hệ đối địch hai
bờn u b hi




-Cộng sinh Hội sinh SV ăn SV Cạnh tranh


Có lợi về thức
ăn


Có lợi về nơi ë


Ký sinh


Nưa Ký sinh


<i>ảnhưhưỡngưlẫnưnhauưgiữaưcácưsinhưvật</i>


Tiết46

<b>5/3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I. Mơc tiªu:



<i>Sau khi học xong bày này HS phải:</i>


- Trỡnh by c th nào là nhân tố sinh vật.


- Nêu đợc mối quan hệ giữa các sinh vâth cùng loài và khác loài lấy đợc ví dụ chứng minh.
- Liên hệ thực tế: Nuôi vịt đàm, lợn đàn tranh nhau thức ăn, sẽ chóng lớn, biện pháp sinh học
trong sản xuất nơng nghiệp ...


II. Chuẩn bị:




Giáo viên Học sinh


- Tranh phóng to: H 44.1, 44.2, 44.3 sgk
- P 46.1( bµi tríc)


- Soạn bài, chuẩn bị tốt các vấn đề trong sgk.
- Nghiên cứu lại: Nấm, Vi khuẩn , địa y ...

III. Tiến trình trên lớp:



1 ỉn dÞnh tỉ chøc :



2 Kiểm tra bài củ : Nhịêt độ và độ ẩm có ảnh hởng nh thế nào đến đời sống TV , động vật


3. Bài mới :

Cho HS Qs một số tranh: Đàn bị, đàn trâu, khóm tre, rừng thơng ...


GV hỏi: Những bức tranh này gợi cho ta suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa các Sv với nhau ?

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh



Hoạt động I: quan hệ cùng loài
=> Chỉ ra và nêu ý nghĩa của các loài SV cùng loài


- Gv yêu cầu: HÃy chọn những bức tranh thể hiện
mối quan hệ cùng loài ?


- Trả lời câu hỏi sau:


+ Khi có gió bÃo thực vật sốngcùng nhóm có lợi
gì so víi sèng riªng rÏ ?


+ ĐV sống thành đàn, bầy có lợi gì ?


- Sau đó u cầu HS tự làm Bt tr.131 sgk
chọn câu trả lời đúng?


- Gv nªu khái quát: SV cùng loài có những mối
quan hệ nào ?


- Mối quan hệ đó có ý nghĩa gì ?
* GV mỡ rộng:


- SV cïng loµi cã xu híng quần tụ bên nhau có
lợi nh:


+ TV: Cũn chng c sự mất nớc.
+ ĐV: Bảo vệ tốt con non, già yu


* Liên hệ: Trong chăn nuôi ngời ta lợi dụng mèi
quan hƯ ntn ?


1. VÝ dơ: ( sgk)


- Cây ít bị đỗ, gãy hơn.
- Bão vệ lẫn nhau.


- Câu đúng số 3.
- Tìm đợc mqh:
+ hỗ trợ


+ C¹nh tranh.
=> Kết luận:



- Các SV cùng loài sống gần nhau, liên hệ với
nhau, hình thành nên nhóm cá thể.


- Trong một nhóm có những mối quan hệ:
+ Hỗ trợ: bÃo vệ, kiếm ăn tốt hơn.


+ Cạnh tranh: Số lợng, thức ăn.


* Liên hệ: Nuôi vịt đàm, lợn đàn tranh nhau thức
ăn, sẽ chóng lớn...


Hoạt động Ii: quan hệ khác lồi
- Gv cho HS Qs tranh: (nờu vn )


Hổ ăn thỏ, Hải quỳ và tôm ký c, Địa y, cây nắp
ấm đang bắt mồi...


- Phân tích tên gọi mối quan hệ của các sinh vật
cạnh tranh.


- Tìm thêm mối quan hệ cùng loµi mµ em biÕt ?
- Lµm BT tr.132 sgk


* Mì réng: Mét sè SV tiÕt chÊt kìm hÃm SV
khác : øc chÕ c¶m nhiƠm


* Liên hệ: trong SX nông nghiệp con ngời đã
dùng mối quan hệ giữa các SV khác loài để lm
gỡ ?



1.Ví dụ:


+ ĐV ăn thịt và con mồi.
+ hỗ trợ cùng sống.
Ký sinh: Giun Ngời
Cộng sinh: Địa y.
2. kết luận:


(Nội dung bảng 4 sgk)
* Liên hệ:


- Dùng SV tiêu diệt SV


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Biện pháp sinh học là gì ?


- Cuối cùng cho HS thảo luận: P 46.1


- Thảo luận: P 46.19 bài trớc.

4. Đánh giá nhËn xÐt;



- Hs thảo luận: tiếp P 46.1
Nêu đợc: Dấu: (+) : Có lợi


(-) : Bị hại
(0): Khơng bị hại
Tìm đợc các ví dụ ở những mối quan hệ đó ?

5. H



íng dÉn bµi ë nhà:


- HS làm Bt sgk ?


- Chuẩn bị thực hành nh sgk ( bài 45+46)


I. Mục tiêu:



- HS tỡm c dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố sinh thái: ánh sáng, nhiệt độ lên đời sống sinh
vật ở trờng ó quan sỏt.


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên,có ý thức bảo vệ thiên nhiên.

II. Chuẩn bị;



Giáo viên Học sinh


- nh sgk


- Tranh mẫu lá cây


- Phiếu P. 47.1 , P . 47.2, P. 47.3


- Theo néi dung sgk


- Tìm thêm các ví dụ: Tác động của SV - SV
- HS tự hồn thành các bảng trong sgk
P. 47.1


Tªn sinh vật Nơi sống


* Thực vật
* Động vật..
* Nấm...


P .47.2


TT Tên cây Nơi sống Đặc điểm của<sub>phiến lá</sub> Các đđ chứng tỏ lá<sub>cây quan sát</sub> Những nhận xét<sub>khác(nếu có)</sub>
1


...
10
P.47.3


<i>nhhnglnnhaugiacỏcsinhvt</i>


Tit469 29


39 49 5


<i>thựcưhànhư:ưMôiưtrườngưnhânưtốưsinhưthái</i>


Tiết47

<b>5/3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TT Tên động vật Môi trờng sống Mơ tả đặc điểm thích nghi với mơi trng
1


...
5


III. Cách tiến hành:



Tiết 1( 47): Quan sát ảnh hởng của nhân tố sinh thái lên TV, ĐV.
1. Địa điểm quan s¸t: Hå sen tríc cỉng trêng


* u cầu: + HS Qs và làm theo P 47.1
+ Trả lời các câu hỏi sau vào vỡ


Câu 1: Số lợng SV đã quan sát ?


Câu 2: Có mấy loại mơi trờng đã quan sat ? Mt nào có số lợng sinh vật nhiu nht ? Mt no ớt
nht ?


+ Các tổ nghiên cứu và thảo luận, hoàn thành.


2. Nghiờn cu hỡnh thỏi của lá cây và phân tích ảnh hởng của ánh sỏng n Thc vt.


<i>B</i>


<i> ớc 1:</i> Mỗi HS quants 10 lá cây ở các môi trờng khác nhau trong nhóm lá cây mà các em chuẩn
bị


* Yờu cu phi tìm đợc các lá cây có sự ảnh hởng về ánh sáng khác nhau:
+ Nơi trống trải: Lúa, ngô ...


+ Dới tán cây: Rau lốt, Củ dong ...
+ Hồ nớc: Sen, súng...


+ Cạnh toà nhà: ...


- Dựng nhng t gi ý để hồn thành bảng chính xác: (*) và (**) trong sgk


<i>Bớc 2:</i> Vẽ những cây đã quan sát thể hiện rõ các nhóm cây :
+ a bóng, a sáng


+ Sèng díi níc, trong vïng níc ch¶y...


+ Sau đó có thể ép những cây đó làm mẫu vật để nghiên cứu tiếp.


IV. Cũng cố và h

ớng dẫn về nhà:



- Hoàn thành các P 47.1 , 47.2


- Su tm cỏc loại giun, thân mền ... các loại động vật đê nghiên cứu.


<i>thựcưhànhư:ưMơiưtrườngưnhânưtốưsinhưthái</i>


Tiết48<b>5/3/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

I. Mơc tiªu:



- HS tìm đợc dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố sinh thái: ánh sáng, nhiệt độ lên đời sốg sinh
vt trng ó quan sỏt.


- Hoàn thành báo cáo thực hành


- Giáo dục lòng yêu thiện nhiên,có ý thức bảo vệ thiên nhiên.

II. Chuẩn bị;



- Giy, bỳt lm Báo cáo thực hành.


- Tìm các ví dụ chứng tỏ ảnh hởng của môi trờng lên đ đ của Động vật hình thành các đặc điểm
thích nghi của ĐV.


III. C¸ch tiÕn hµnh:



1. Quan sát nhiều động vật sống trong mơi trờng quanh ta.
- Điền nội dung vào P 47.3


- Mô tả đặc điểm thấy đợc sự thích nghi của ĐV.


III. Cng c - Thu hoch:



Báo cáo thu hoạch
Tên bài thu hoạch:


Họ và tên học sinh: Lớp:


<b>Phần 1:</b> Kiến thức lý thuyết:


a. Hoàn thành các câu hỏi sau:


1. Cú my loi mơi trờng sống của sinh vật ? Đó là những môi trờng nào ?
2. Hãy kể tên những nhân tố sinh thái ảnh hởng tới đời sống của sinh vật ?
3. Lá cây a bóng mà em đã quan sát có những đặc điểm hình thái nh thế nào ?
4. Lá cây a sáng mà em đã quan sát có những đặc điểm hình thái nh thế nào ?


5. Các lồi ĐV mà em quan sát đợc thuộc nhóm ĐV sống trong nớc, a ẩm hay a khơ ?
b. Hồn thành bảng mà bài hôm trớc nghiên cứu(P. 47.1 , P . 47.2, P. 47.3)


<b>Phần 2:</b> Nhận xét chung của em về mơi trờng đã quan sát:


Mơi trờng đó có đợc bảo vệ tốt cho động vật và Thực vật sinh sống hay không ?
Cảm tởng của em sau buổi thc hnh ?


IV. Chuẩn bị ở nhà:



Chơng II: Hệ sinh thái


- Soạn bài: và chuẩn bị P 49.1



P 49.1: Các ví dụ về quần thể và không phải quần thể


Ví dụ Quần thể SV Không phải Quần<sub>thể SV</sub>


Tp hp cỏc cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sng
trong rng nhit i.


Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông bắc Việt
nam.


Tập hợp các cá thể cá chÐp, c¸ mÌ, c¸ rophi sèng chung
trong mét ao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Chơng II - hệ sinh thái</b>



I. Mục tiêu:



Sau khi học xong bài, HS phải:


- Trỡnh by khỏi nim qun thể sinh vật. Lấy ví dụ minh hoạ quần thể SV.
- Hiểu các đặc trng của quần thể SV, lấy đợc các ví dụ chứng minh.
- Giáo dục lịng u thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.

II. Chuẩn b;



Giáo viên Học sinh


- Hỡnh v: Qun th TV, V.
- P. 49.1 và đáp án đúng (2, 5)


- Chọn đáp án đúng ? giải thích tại sao ?


- Tìm các ví dụ trong thực tế.


III. Tiến trình trên lớp:


1. ổn định tổ chức:



2. KiĨm tra bµi cũ: Thực hành xong cho nên có thể o kiểm tra bài cũ . Hoặc kiểm tra


? Nh thế nµo lµ quan hƯ cïng loµi. Cho vÝ dơ .



3. Bµi míi:



Cho HS Qs một số tranh: Đàn bị, đàn trâu, khóm tre, rừng thơng ...
GV hỏi: Gv thơng báo rằng chúng đợc giọi là quần thể


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của hoc sinh


Hoạt động I: Thế nào là quần thể

<i>quầnưthểưsinhưvật</i>


Tiết49

<b>6/3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

=> HS nắm đợc khái niệm quần thể. Dấu hiệu cơ bản để nhận biết quần thể.
- GV yêu cầu HS hoàn thành P 49.1


- Tại sao 2 và 5 đúng mà không phải là 1,3,4
Theo cỏc em ?


=> Khái niệm:


- GV nêu: Một lồng gà, một chậu cá chép có phải
là một quần thể hay không ?



HS trả lời: Có hoặc không ? Tại sao ?
Có: Cùng loài, sống trong một nơi


Không: Chỉ biểu hiện bên ngoài. Để nhận biết
quần thể SV có dấu hiệu bên ngoài hay và bên
trong ? Phần 2


<i><b>a. Ví dụ:</b></i>


- HS tho luận chọn đáp án đúng: 2 và 5


<i><b>b. Kh¸i niƯm:</b></i>


Là tập hợp những cá thể cùng lồi, sinh sống
trong một khoảng khơng gian nhất định, ở một
thời điểm nhất định, có khả năng giao phối để
sinh sản.


- Không phải là QT: Chỉ biểu hiện bên ngoài


Hot động ii. đặc trng của quần thể


=> Nêu đợc 3 đặc trng cơ bản của 3 quần thể, ý nghĩa thực tiễn từ những đặc trng của quần thể .
- GV nờu cõu hi:


+ Tỷ lệ giới tính là gì ? ảnh hởng tới quần thế nh
thế nào ? Cho ví dụ ?


+ Trong chăn nuôi ngời ta áp dụng điều này nh
thế nào ?



Gà: Trống ít hơn mái


- GV nêu vấn đề: So sánh tỷ lệ sinh , số lợng cá
thể của quần thể ở H. 47 sgk tr.141


- GV nêu câu hỏi:


+ Trong quần thể có những nhãm ti ?
+ Nhãm ti cã ý nghÜa g× ?


Vậy mật độ là gì ?


+ Liên quan đến tố nào trong quần thể ?
- Liện hệ:


+ Trong sản xuất nông nghiệp cần có biện pháp
kỷ thuật gì để ln giữ mật độ thích hợp.


- Trong tất cả những đặc trng trên thì đặc trng
nào là cơ bản nhất ? vì sao ?


=> Quyết định: Mật độ quyết định các đặc trng
khác.


<i>a. Tû lƯ giíi tÝnh:</i>


- Tỷ lệ số lợng đực và cái.


- Tỷ lệ giới tính đảm bảo hiệu qu sinh sn.



<i>b. Thành phần nhóm tuổi:</i>


- Hình A: Tû lÖ sinh cao, sè lỵng cá thể tăng
mạnh.


- Hỡnh B: Tỷ lệ sinh, số lợng cá thể ổn định.
- Hình C: Tỷ lệ sinh thấp, số lợng cá thể giảm.
c. Mật độ quần thể:


- Số lợng hay khối lợng sinh vật có trong một đơn
vị diện tích hay thể tích.


<i>- Ví dụ:</i> + Mật độ muỗi: 10 con/1 m2


+ Mật độ rau cải: 40 cây/1m2


- Mật độ phụ thuộc vào:
+ Chu kỳ sống của sinh vật.
+ Nguồn thức ăn của quần thể.


+ YÕu tè ngoại cảnh: thời tiết, hạn hán ...
* Liên hệ:


+ Trồng hợp lý.
+ Loại bõ cá thể yếu.
+ Cung cấp thức ¨n.


Hoạt động iii. ảnh hởng của môi tờng tới quần thể
=> ảnh hởng của môi trờng tới số lợng cá thể trong quần thể.



- Cho HS đọc sgk


- GV nêu câu hỏi: Các nhân tố môi trờng ảnh
h-ởng tới đặc điểm nào của quần thể ?


- GV mỡ rộng: Số lợng cá thể trong quần thể có
thể bị biến động lớn do nguyên nhân nào ?
* Liên hệ:


Trong SX viƯc ®iỊu chØnh số lợng cá thĨ cã ý
nghÜa g× ?


a. Ví dụ:


- Muỗi nhiều ở thời tiết ẩm do sinh sản nhiều.
- Mùa mua ếch nhái tăng.


b. Kết luận:


- Mt ( nhân tố ST) ảnh hỡng tới SL cá thể trong
qn thĨ.


- Mật độ cá thể trong quần thể đợc iu chnh
mc cõn bng


+ Trồng dày hợp lý


+ Thả cá vừa phải phù hợp với diện tích.

4. Củng cố - hoàn thiện kiến thức.




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Chuẩn bị: PhiÕu


P. 50.1 : So sánh đặc điểm quần thể ngi QT ng vt


Đặc điểm QT ngời(có/không) QT sinh vật(có/không)


Gii tính
Lứa tuổi
Mật độ
Sinh sản
Tử vong
Pháp luật
Kinh tế
Hơn nhân
Giáo dục
Văn hố
....


P. 50.2 Các biểu hiện ở 3 dạng tháp tuổi.


Biểu hiện D¹ng


a b c


Phân tích các dạng tháp tuổi đó ?


I. Mục tiêu:



<i>Sau khi học xong bài, HS phải:</i>



- Trỡnh by đợc một số đặc điểm cơ bản của quần thể ngời liên quan đến vấn đề dân số. Từ đó
thay đổi nhận thức về dân số và phát triển xã hội. Giúp các em thực hiện tốt pháp lệnh dân số.


- khả năng liên hệ thực tế , nhận thức vấn đề dân số và chất lợng cuộc sống.

II. Chuẩn b;



Giáo viên Học sinh


- Hỡnh v: Qun th TV, V. Thỏp biu dõn
s.


- Tranh ảnh về dân số: từ năm 2000-2005.


- Son bi, y


- Dõn s nh hng đến chất lợng cuộc sống nh
thế nào ?


III. TiÕn tr×nh trªn líp:



<i>quầnưưthểưngườiư</i>


Tiết50

<b>9/3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1. ổn định tổ chức: Sĩ số



2.

Kiểm tra bài cũ:

? Nh thế nào là quần thể sinh vật ? Cho ví dụ minh hoạ.


? Nêu những đặc trng cơ bản của quần thể .



3. Bµi míi:



Quần thể ngời theo quan điểm sinh học vì mang những đặc điểm của quần thể, và về mặt xã hội
có đầy đủ đặc trng về pháp luật , chế độ kinh tế, chính trị.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của hoc sinh


Hoạt động I: sự khác nhau giữa Qt ngời với các qt SV khác.
- GV yêu cầu hoàn thành P 50.1


- Mét vÊn nÈy sinh ra:


ở quần thể ĐV hay có con đầu đàn và hoạt động
của bày đàn là theo con đầu đàn => Vậy có phải
là QT động vật có luật phỏp hay khụng ?


- Tại sao có sự khác nhau giữa QT Ngời và QT
SV khác ?


Qt ngi khỏc do: Con ngời tiến hoá hơn so với
ĐV và đợc hồn thiện trong QT ngời .


* HiĨu:


- Cã ph¸p lt, kinh tế, hôn nhân, giáo dục, văn
hoá, chính trị ...


Chỉ cã ë QT ngêi.


- Sự tranh ngôi thứ của ĐV khác với pháp luật và
những điều quy định .



* KÕt luËn:


- QT ngời có đặc điểm giống với QT SV khác.
- QT ngời có những đặc trng khác với QT SV
khác: Kinh tế, xã hội ...


- Con ngời có lao động, có t duy có khả năng
điều chỉnh đặc điểm sinh thái trong quần thể.
Hoạt động iI: đặc trng về thành phần nhóm tuổi của mổi quần thể.


=> HS thấy đợc thành phần nhóm tuổi trong QT ngời liên quan đến Dân số và kinh tế - chính trị của
quốc gia.


- GV nêu vấn đề:


+ Trong QT ngời nhóm tuổi đợc phân chia ntn ?
+ TS đặc trng về nhóm tuổi trong QT ngời có vai
trị quan trọng ?


- GV yêu cầu:


HÃy cho biết trong 3 dạng tháp H 48 dạng tháp
nào biểu hiện ở bảng 48.2 sgk


V hoàn thành P 50.2 gọi HS làm và chữa.
+ GVđánh giá kết quả.


+ GV hái tiÕp: H·y cho biÕt thÕ nào là dạng dân
số trẻ và nớc có dạng tháp dân số già ?



+ Việc ngiên cứu tháp tuổi ở QT ngêi cã ý nghÜa
nh thÕ nµo ?


* HS phải nêu đợc:
- Có 3 nhóm tuổi.


- Đặc trng nhóm tuổi liên quan đến tỷ lệ sinh, tử,
nguồn nhân lực lao động.


<i><b>* KÕt ln:</b></i>


+ Nhãm ti tríc SS.


+ Nhóm tuổi lao động và SS.
+ Nhóm tuổi hết lao động nặng.
* Hình 48: HS phi nờu c


+ Tháp DS già: Tỷ lệ ngời già nhiều, Sơ sinh ít.
+ Tháp DS trẻ: Tỷ lệ tăng trởng DS cao.


=> NC có kế hoạch điều chỉnh mức tăng giảm
DS.


Vy DS ( thỏp tui) th hin đặc trng DS của mỗi
nớc.


Hoạt động III. sự tăng trởng dân số và phát triển xã hội
- HS hiểu khái niệm tăng DS, Liên quan tới chất lợng cuộc sống .



- GV nờu vn :


+ EM hiểu tăng DS là thÕ nµo ?


- Gv phân tích : Liên quan đến chuyển đi, chuyển
đến .


- GV hỏi: Sự tăng DS có liên quan ntn ? đến chất
lợng cuộc sống ?


- Lµm BT tr. 145 sgk


* Liên hệ: VN đã có biệnpháp gì để giảm sự gia
tăng DS và nâng cao cht lng cuc sng ?


* Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số ngời
sinh ra nhiều hơn số ngêi tư vong.


- HS lµm Bt: thèng nhÊt a, b


- DS tăng => nguồn tài nguyên cạn kiệt, tài
nguyên tái sinh khụng cung cp .


* Liên hệ:


+ Thực hiện pháp lệnh DS.


+ Tuyên truyền bằng các phơng tiện...
+ Giáo dục SS cho vị thanh niên.



<i>* Kt lun:</i> Pt DS hp lý tạo ra sự hài hoà giữa
kinh tế và xã hội đảm bảo cuộc sống cho mỗi cá
nhân gia đình và xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>quÇn­x ­sinh­vËt</i>

<b>·</b>


TiÕt5112/


3/09


- Làm BT 1.2 Giải thích đợc sự phát triển DS liên quan đến kinh t.

5. Chun b nh:



- Soạn bài


- c em có biết. và chuẩn bị các vấn đề liên quan:
Lập bảng so sánh sự khác nhau quần xã với quần th:
Chun b cho ụn tp.


Quần thể Quần xÃ


I. Mục tiêu:



<i>Sau khi học xong bài, HS phải:</i>


- Trỡnh by c mt số đặc điểm cơ bản của quần thể ngời liên quan đến vấn đề dân số. Từ đó
thay đổi nhận thức về dân số và phát triển xã hội. Giúp các em thực hiện tốt pháp lệnh dân số.


- khả năng liên hệ thực tế , nhận thức vấn đề dõn s v cht lng cuc sng.

II. Chun b;




Giáo viên Học sinh


- Hình vẽ: Quần xÃ
- Tranh QX


- Son bi, y


- khái niệm cân bằng sinh học ...

III. Tiến trình trên lớp:



1. n nh t chc



2. Kim tra bài cũ: Nêu điẻm giống nhau và khác nhau giữa quần thể ngời và quẩn thể sinh vật ?


.Vì sao quần thể ngời lại có một số đặc trng mà quần thể SV khác khơng có ?


ý nghÜa cđa viƯc phát triển dân số hợp lý của mỗi quốc gia là gì ?
3. Bài mới


Hot ng ca Giỏo viờn Hot động của hoc sinh


Hoạt động I: thế nào là một quần xã sinh vật.


=> HS phát biểu đợc khái niệm quần xã sinh vật, phân biệt quần xã sinh vật với tập hợp ngẫu nhiên.
Lấy đợc ví dụ ?


- Gv nêu vấn đề:


+ Cho biÕt trong mét c¸i ao tự nhiên có những
quần thể SV nào ?



+ Th t xuất hiện các quần thể trong ao đó nh
thế nào ?


+ C¸c QT cã mèi quan hƯ sinh th¸i nh thế nào ?
=> Ao cá , rừng là quần xÃ


Vậy theo các em thì Quần xà là gì ?


- GV hỏi: Trong một bể cá ngời ta thả 1 một số
loài cá: chép. mè ,,,


Bể cá này có phải Qxà không ?


* Liên hệ: Trong sản xuất mô hình VAC có phải
là QX SV hay không ?


HS c li khỏi nim ?


a. Ví dụ:


+ QT cá, tôm, dong ...
+ TV xuất hiện trớc.


+ QHệ cùng loài, khác loµi.


Ngồi ao, có rừng nhiệt đới, đầm ...


+ đúng: có nhiu QT SV khỏc loi.


+ Sai: chỉ là ngẫu nhiên nhốt chung, không có


mối quan hệ thống nhất.


+ Phải: đây là mô hình VAC là QX nhân tạo.
b. Khái niệm: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>hệưsinhưthái</i>


Tiết52

16/



3/09



=> HS phân biệt những dấu hiệu cơ bản của QX, phân biệt quần xà với quần thể .
- GV nêu câu hỏi:


+ Trỡnh by cơ bản của một quần xã SV ?
+ HS tự đọc sgk tìm ra ?


Ví dụ: QT TVcó hạt là QT u thế ở QX SV ở cạn.
QT cây cọ tiêu biểu ( ĐT) nhất cho QX sv đồi ở
Phú thọ


HS tìm ra đợc:


+ Độ đa dạng, độ nhiều ..


+ Lấy các ví dụ chứng minh cho sự đa dạng,
nhiều đó.


a. QT u thế:
b. QT đặc trng
* Kết luận: SGK.



Hoạt động III. Mối quan hệ ngoại cảnh - quần xã.
=> chỉ ra mqh ngoại cảnh và qx. Khái niệm cân bằng sinh học.


- GV gi¶i thÝch: Quan hƯ NC víi QX là kết quả
tổng hợp giữa ngoại cảnh với quần thÓ.


- GV hỏi: NC ảnh hởng ntn đến QT ?
+ GV a ra tỡnh hung sau:


+ Nếu cây phát triển => Sâu ăn lá tăng => chim
ăn sâu tăng=> Sâu ăn lá lại giảm.


HS có thể hình thành khái niệm c©n b»ng sinh
häc ?


- tại sao QX ln có cấu trúc ổn định ?


- HS nc sgk: Tìm ra đợc.


+ Thay đổi ngày đêm theo chu kỳ, chu kỳ mùa
dẫn đến hoạt động theo chu kỳ của SV.


+ §K Tv phát triển => ĐV phát triển


+ SL loài Đv này khống chế SL loài ĐV khác.
* Kết luận:


- Khi ngoại cảnh thay đổi dẫn tới số lợng cá thể
trong QX thay đổi và đợc khống chế ở mức độ


phù hợp với môi trờng.


- Cân bằng sinh học: là trạng thái mà sl cá thể
của mỗi quần thể trong quần xã dao động quanh
vị trí cân bằng nhờ khống chế sinh hc.


4 Củng cố - hoàn thiện kiến thức.


- Đọc phần ghi nhớ.


- Làm BT sau:


1.1 Đặc trng nào dới đây chỉ cơ ở quần xà mà không có ở qn thĨ.


a. Mật độ; b. Tỷ lệ đực cái; c. Độ đa dạng.; d. Tỷ lệ tử vong; d.Tỷ lệ nhóm tuổi.
1.2: Vai trị của khống chế SH trong sự tồn tại của QX là :


a. Điều hoà mật độ ở các quần thể; b. Làm giảm sl cá thể trong QX.
c. Đảm bảo sự cân bằng trong QX.


d. ChØ a, b.
e. Chỉ c và d.

5 Chuẩn bị ở nhà:



- Soạn bài


- c em cú bit. v chun b cỏc vấn đề liên quan:
Ngiên cứu HST rừng nhiệt đới: hoàn thành


SV SX SVTT SVPH



CÊp 1 CÊp 2 CÊp 3 ...


I. Mục tiêu:



<i>Sau khi học xong bài, HS phải:</i>


- HS trỡnh bày đợc thế nào là một hệ sinh thái, lấy ví dụ minh hoạ các hệ sinh thái, chuổi và l ới
thức ăn.


- Giải thích đợc ý nghĩa của các biện pháp nông nghiệp nâng cao NS cây trồng ang s dng
rng rói hin nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Giáo viên Học sinh
- Hình vẽ: 50.1 và 50.1


- P. 52.1 và P 52.2


- Soạn bài, đầy đủ
- hoàn thành các bảng .

III. Tiến trình trên lớp:



1. ổn định tổ chức: Sĩ số



2. Kiểm tra bài cũ: Nêu khái niệm quần xã sinh vật ? cho ví dụ minh hoạ . Những dấu hiệu điển hình
nào để nhận biết quần xã .


3. Bµi míi :


Chúng ta đã ngiên cứu: Quần thể, Quần xã, Quần thể ngời. đó là những tổ chức sinh học vậy
hôm nay ta nc một tổ chức cao hơn: Hệ sinh thái vậy HST là gì ?



Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của hoc sinh


Hoạt động I: thế nào là một hst.
=> Trình bày khái niệm HST. chỉ ra thành phần chủ yếu của HST.
- GVyêu cầu:


- HS QS H. 50.1 gọi HS đọc sgk đọc phần ví dụ ?
- Đọc thảo luận: sau đó các nhóm thảo luận vào
phiếu theo bàn 2 bàn 1 nhúm.


1. Những thành phần vô sinh và hữu sinh cã thÓ
cã trong HST rõng ?


2. Lá và cành cây mục là thức ăn của SV nào ?
3. Rừng cây có ý nghĩa ntn đối với đời sống động
vật rừng ?


4. ĐV rừng có ảnh hởng ntn tới TV ?


5. Nếu rừng bị cháy hầu hết các cây gỗ lớn , nhỏ
và cỏ thì điều gì sẽ xẩy ra đối với các loài ĐV ?
Tại sao ?


==> CH 1: Đây là một HST rừng vậy theo em có
những đặc điểm gì ?


Hãy kể các HST mà em biết: đọc em có biết.
==> CH 2: Theo các em thể nào là HST ?
* Sơ đồ: HST = QX + SC.



==> Nhìn vào sơ đồ: Cho biết HST gồm các yếu
tố nào cấu thành ?


<i><b>a. Ví dụ:</b></i> Hệ sinh thái rừng nhiệt đới.
- HS thảo luận theo 5 câu hỏi tìm ra đợc:


+ Bao gồm: Vô cơ: đất , đá,lá rụng, mùn hữu cơ
HC: Cây , c, ng vt ...


+ Là thức ăn của SVPG:VK, giun, nÊm .


+ Rừng cung cấp: T. ăn, nơi ở, nơi ss, khí hậu ơn
hồ cho động vật sống.


+ ĐV ảnh hởng tới TV: ăn tv cũng đồng thời thụ
phấn, phát tán, phân bón cho TV.


+ MÊt n¬i ë, ngn T. ăn, nguồn nớc, khí hậu khô
cạn, .. nhiều loài đv sẽ bị chết nhất là ĐV u ẩm .
- Có nhân tố VS, hữu sinh.


- Cú ngun cung cp t. ăn đó là TV.
- Giữa các SV có mqh dinh dỡng.
- Tạo thành vịng khép kín <i>vật chất</i>
<i><b>b. Khái niệm:</b></i>


Là một hệ thống hoàn chỉnh, tơng đối ổn định,
bao gồm QX và khu vực sống của QX gọi là sinh
cảnh.



c. TP chñ yÕu cña HST:
( sgk)


Hoạt động iI: chuổi, lới thức ăn
=> Trình bày khái niệm HST. chỉ ra thành phần chủ yếu của HST.
- HS làm bài tập:


- HS đọc phần thảo luận theo nhóm làm 2 BT đó.
+ u cầu các nhóm tự hồn thành gọi 2-3 nhóm
lên trên bảng nhận xét.


+ TiÕp tơc lµm BT 2


- HS đọc và làm Bt sgk: Quan sát H 50.2 và trả
lời các câu hỏi sau:


1. Cho biÕt s©u ăn lá tham gia vào những chuổi
thức ăn nào ?


2. Làm P 52.1


==> CH 3 :Qua đây chúng ta có nhận xét gì về
chuổi và lới thức ăn ?


==> Bằng thực tế của mình em hÃy tìm thêm vài
ví dơ:


a. nh thÕ nµo lµ chi TA.



<i>* VÝ dơ:</i> Cây cỏ ==> Chuột ==> Rắn.
Cây cỏ ==> Chuột ==> cầy.
* Khái niện: sgk.


b. Lới TA:
* ví dụ: ( bảng)


<i><b>* Khái niệm:</b></i> Mỗi loài SV trong QX thờng là mắt
xích của nhiều chuổi thức ăn. Các chuổi thức ăn
có nhiều mắt xích chung tạo thành lới thức ăn
- Gồm: SVSX, SVTT, SVPH


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Lµm BT sau:


1. ThÕ nµo lµ mét HST ? thành phần chủ yếu của HST ?
2. Quan hệ dinh dìng cđa HST thĨ hiƯn nh thÕ nµo ?


3. Tại sao trong thực tế một chuỗi thức ăn không kéo dài mà chỉ 1, 2 hoặc 3 sinh vật tiêu thụ ?
Giải thích: Cỏ => Gà => Cáo => Hæ => VSV.


Cỏ <= Gà <= Cáo <= Hổ <= VSV.
Sơ đồ nào đúng, nào sai tại sao ?


5. Chuẩn bị ở nhà:


- Soạn bài


- c em cú bit. và chuẩn bị các vấn đề liên quan: Bài thực hnh.
Chun b cỏc bng cú liờn quan.


P 53.1 Các thành phần của HST.



Các nhân tố VS Các nhân tố Hữu sinh


* Những nhân tố tự nhiên:


* Nhng nhõn t do hoạt động của con ngời tạo
nên.


* Trong tù nhiªn:


* Do con ngời( chăn nuôi, trồng trọt)
P 53.2 Thành phần thực vật trong khu vực thực hành.


<i>Loại có nhiều cá thể</i>


<i>nhất</i> <i>Loài có nhiều các thể</i> <i>Loài có ít các thể</i> <i>Loài có rất ít các thể</i>


Tên loài: Tên loài: Tên loài: Tên loài:


P. 53.3 Thành phần Động vật trong khu vực thực hành.


<i>Loại có nhiều cá thể</i>


<i>nhất</i> <i>Loài có nhiều các thể</i> <i>Loài có ít các thể</i> <i>Loài có rất ít các thể</i>


Tên loài: Tên loài: Tên loài: Tên loài:


P. 53.4 Các thành phần sinh vật trong Hệ sinh thái.


<i>Sinh vật sản xuất</i>



Tên loài: Môi trờng sống:


<i>Sinh vật tiêu thụ( cấp 1) ĐV ăn TV</i>


Tên loài: Môi trờng sống:


<i>Sinh vật tiêu thụ( cấp2 ) ĐV ăn ĐV</i>


Tên loài: Môi trờng sống:


<i>Sinh vật tiêu thụ( cấp 3) ĐV ăn ĐV ở trên</i>


Tên loài: Môi trờng sống:


<i>Sinh vật phân giải</i>


Tờn loi:
+ Nm
+ Giun t
+ ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

I. Mục tiêu:



<i>Sau khi học xong bài, HS phải:</i>


- Kiểm tra khả năng nhận thức cũng nh khả năng vận dụng của HS qua chơng Hệ sinh thái
- Rèn luyện cho HS không những kỷ năng thực hành, vận dụng thực tiễn.


II. Chuẩn bị;




Giáo viên Học sinh


- Ôn lại kiến thøc HƯ sinh th¸i, c¸c mèi sinh th¸i
- Mèi quan hệ dinh dỡng...


- Hoàn thành các bài tập.


- Làm các bµi cã tÝnh chÊt vËn dơng vµo thùc tiƠn

III. TiÕn tr×nh kiĨm tra.



<i>Vấn đề I:</i> Cho các hiện tợng sau:( 3.0 im)


1. Rễ của các cây nối liền nhau ở nhiều loài cây.
2. Sự tự tỉa ở TV.


3. Chim ăn sâu.


4. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn bể và cò.
5. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến và tổ mối.


6. Giảm độ thụ tinh và tăng tỉ lệ chết ở quần thể chuột.
7. Dây tơ sống hồng bám trên cây bụi.


8. Cấu tạo cơ thể địa Y.
9. Cú mèo ăn thịt chuột.


10. Hiện tợng ăn thịt đồng loại khi mật độ cao ở sâu bọ, cá..
11. Giun sán sống trong h tiờu hoỏ ca ln.



12. Cây mọc quần tụ thành từng nhóm.


HÃy sắp xếp các hiện tợng trên vào các mối quan hệ sinh thái cho phù hợp ?


<i>Vn II</i>. ( 4.0 điêm) Cho những tập hợp sinh vật dới đây.
1. Các con voi sống trong vờn bách thú.


2. Các cá thể tôm sống trong hồ.
3. Các cá thể tôm, cá sống trong hồ.
4. Các cây cỏ trên đồng cỏ.


5. C¸c c¸ thĨ chã sãi sèng trong rõng.
6. C¸c con chó nhà.


7. Các cá thể chim sống trong rừng.
8. Các con chim nuôi trong vờn bách thú.


Hóy xỏc nh tập hợp nào là quần thể, không phải là quần thể, Tập hợp nào là Qxã SV ?


<i>Vấn đề III.</i> Có một quần xã gồm các lồi và nhóm lồi sinh vật nh sau:
VSV, dê, gà, cáo, mèo rừng, cỏ, thỏ, ngựa.


a. Vẽ sơ đồ có thể có về lới thức ăn trong quần xã đó. Chỉ ra các mắt xích chung của lới thức ăn.
b. Hiện tợng khống chế sinh học là gì ? ý nghĩa của hiện tợng ú ?


Phơng án kiểm tra:


A. Vn III lm chung


Cịn: Vấn đề, 1 và 2 giữ ngun vị trí.



Đề B: Câu chẳn thay bằng câu lẽ. tức là đảo vị trí số câu nhng nội dung vần khơng thay i.
ỏp ỏn:


Câu, ý Nội dung Điểm Cộng


Câu 1 Mỗi ý 0.25 điểm


1 và 12 QH hỗ trợ cùng loài 0.5 3.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2,6 và 10 QH đấu tranh cùng loài 0.75
3 và 9 QH ĐV ăn thịt con mồi 0.5


4 QH hợp tác 0.25


5 QH hội sinh. 0.25


7 và 11 QH ký sinh 0.5


8 Cộng sinh 0.25


Câu 2 Mỗi ý 0.50 điểm


2, 5 Quần thể 1.0


4.0


1, 6, 8 Không QT 1.5


3, 4, 7 Quần xÃ. 1.5



Câu 3


a. ỳng s đồ 1.5


3.0


b. M¾t xÝch cung 0.5


c. ý nghÜa 1.0


III. Kết luận, rút kinh nghiệm trong giảng dạy:


1. Tổng kết điểm:


Lớp TS Giỏi Khá TB Yếu Kém TTB GK


9. 3 SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %


9. 4
9. 5
9.2
Céng


2. NhËn xÐt:


I. Mục tiêu:



<i>Sau khi thực hành xong bài, HS phải:</i>


- HS nêu đợc các thành phần cảu HST và một chui, li thc n.



- Hơn nữa qua bài này, HS yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng trong thực tế
hàng ngày.


II. Chuẩn bị:



Đúng nh sgk Tr 154. theo nhãm


Địa điểm quan sát: Hệ sinh thái nớc ngọt đồng ruộng xã Quảng Lu phía Trạm y tế Quảng Lu .
Kết hợp với chuẩn bị ở bài Hệ sinh thái.


III. TiÕn hµnh thùc hµnh:



1. Tỉ chøc theo nhãm = 1 tæ


- Yêu cầu cẩn thận qs kỹ đề hồn thành các bảng.
2. Phần cơng:


lµm chung cho cả tổ là P 53.1, 53.4
Còn tổ 1, 3 lµm P 53. 2 ; tỉ 2,4 P 53.3
3. Thêi gian lµm 1 tiÕt .


4. Tổ chức ghi chép lại những vấn đề có liên quan.


Đó là: Vẽ đợc chuổi thức ăn trong hồ, tìm mắt xích chung
Đề xuất các biện pháp để bảo vệ tốt HST ú ?


IV. Viết thu hoạch::



<i>thựcưhànhư</i>



Tiết54Tiết55


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tiết 2 làm thu hoạch theo nội dung thu hoạch tại

sgk trang 156.


<b>Chơng II </b>

<b>con ngời, dân số, và môi trờng</b>



I. Mục tiêu:



<i>Sau khi học xong bài, HS phải:</i>


- Ch ra c cỏc tỏc động của con ngời làm thay đổi thiên nhiên.


- Từ đó có ý thức trách nhiệm của bản thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trờng cho hiện tại
và tơng lai.


- Rèn luyện kỷ năng thu thập thông tin, hoạt động nhóm, khái quát kiến thức.
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng sống của chúng ta.


II. ChuÈn bị;



Giáo viên Học sinh


- Hình vẽ, Phiếu học tập


- Bảng kiÕn thøc P 65.1 vµ P 65.2


- Soạn bài đầy đủ.


- NC: Tác dụng của rừng cây=> Đs con ngời...
P 65.1 Những hoạt động của con ngời phá huỷ môi trờng tự nhiên.



Hoạt động của con ngời Ghi kết quả Hậu quả phá huỷ mơi trờng tự
nhiện


1. H¸i lỵm.


2. Săn bắn động vật hoang dã.
3. Đốt rừng lấy đất trồng trọt.
4. Chăn thả gia súc.


5. Khai th¸c kho¸ng sản.
6. Phát triển nhiều khu dân c.
7. Chiến tranh.


...
...
...


...
...


...
...


a. Mất nhiều loài SV.
b. Mất nơi ë cđa SV.


c. Xói mịn và thối hố đất.
d. Ơ nhim mụi trng.
e. Chỏy rng.



g. Hạn hán.


h. Mất cân bằng sinh thái
P 65. 2 Kết quả.


Hot ng ca con ngời Ghi kết quả Hậu quả phá huỷ môi trờng t
nhin


1. Hái lợm.


2. Sn bn ng vt hoang dó.
3. t rừng lấy đất trồng trọt.
4. Chăn thả gia súc.


5. Khai thác khoáng sản.
6. Phát triển nhiều khu dân c.
7. Chiến tranh.


1+ a( mức độ thấp)
2+ b, h.


3+ tÊt c¶.


4+ a, b, c, d, g, h.
5+ a, b, c, d, g, h.
6+ a, b, c, d, g, h.
7+ tÊt c¶.


a. MÊt nhiều loài SV.


b. Mất nơi ở của SV.


c. Xúi mũn và thối hố đất.
d. Ơ nhiễm mơi trờng.
e. Cháy rừng.


g. Hạn hán.


h. Mt cõn bng sinh thỏi

<i>tỏcngcaconngiiviMT</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

III. Tiến trình trên lớp.


1 ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:



câu 1: Vì sao QT ngời lại có một số đặc trng mà QT SV khác khơng có ?


Giống nh QT SV khác nhng QT ngời có đặc trng: Kinh tế, xã hội pháp luật, hôn nhân,giáo dục
và văn hố => Con ngời có lao động và t duy.


câu : ý nghĩa của việc phát triển DS hợ lý của mỗi quốc gia ?


- Mi quc gia cần phát triển DS hợp lý để có sự phát triển bền vững. Bền vừng Phát triển Kinh
tế kết hợp với bảo vệ môi trờng sống: MT là nơi sống của Sinh vật trong đó con ngời là một phần ca t
nhiờn.


DS tăng quá nhanh => thiếu nơi ở, nguồn thức ăn nớc uống, ô nhiễm Mt, tàn phá rừng và các tài
nguyên khác.


Hay thờng gọi: CON/Ngời.



<b>3.</b> Bài mới


Hot động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


Hoạt động I: tác động con ngời => MT qua các thời kỳ.


<i>=> HS thấy đợc tác động 2 mặt có lợi và hại của conngời qua từng thời kỳ phát triển của xã hội.</i>


- HS các nhóm đọc mỗi thời kỳ phát triển của xã
hội ?


=>GVH: Sù ph¸t triƠn cđa x· héi theo mÊy thêi
kú chÝnh ?


=> <i>Hãy nc vấn đề này:</i> Vậy tác động của con
ng-ời ở 3 thng-ời kỳ này làm biến đổi tự nhiên theo
h-ớng nào ? ( vừa có lợi, vừa có hại) . Lấy dẫn
chứng minh hoạ ?


- HS th¶o luận và nêu cá nhân.


Cụ thể nh thế nào chúng ta nghiên cứu mặt tác
hại => Tự nhiên.


<i><b>a. Thời kú nguyªn thủ:</b></i>


+ Đốt rừng, đào hố săn bắn thú dữ => Giảm diện
tích rừng.


<i><b>b. X· héi n«ng nghiƯp.</b></i>



+ Trång trọt và chăn nuôi.


+ Phỏ rng lm khu dõn c, khu SX => Thay đổi
tính chất của tầng đất trồng.


<i><b>c. XÃ hội công nghiệp.</b></i>


+ Khai thác tài nguyên bừa bÃi, xây dựng khu
công nghiệp => Đất cùng thu hẹp.


+ rác thải quá lớn.


Hot ng II. tác động của con ngời làm suy thoái tự nhiên
- GV nêu vấn đề:


+ Chúng ta sẽ thảo luận 2 vấn đề:
1. Phiếu 65.1 HS đọc to.


2. HËu qu¶ của việc chặt phá rừng bừa bÃi và gây
cháy rừng ?


- Liên hệ: Em hãy cho biết tác hại của việc chặt
phá rừng và đốt rừng những năm gần đây ?
+ Lũ quét ở Hà Giang ...


+ Lở đất, sạt lỡ bờ sông hồng, lụt ở Sông cửu
long chặt phá rừng đầu nguồn ...


a. Những hoạt động của con ngời gây hậu quả


xấu.


- đáp án: P . 65.2
b. Tác hị của phá rừng:


C©y rõng mÊt: + §Êt trång mÊt.
+ Níc ngầm mất.


+ Đời sống SV ¶nh hëng.


Hoạt động III. vai trị của con ngời trong việc bảo vệ và cải tạo TN.
- Gv : Bên cạnh những tác động tiêu cực, trái quy


luật sinh học thì con ngời cũng cố gắng khắc phụ
một phần nào đó trả tự nhiên về với chính nó ?.
Trong thời gian gần đây chúng ta thấy đợc sự tác
động ngợc lại của MT => ĐS do đó con ngời đã ý
thức đợc phát triễn đi đôi với bảo vệ:


- GVH: Con ngời đã làm gì để bảo vệ và cải tạo
môi trờng ?


- Liên hệ: Cho biết thành tựu con ngời đã đạt đợc
trong việc bảo vệ và cải tạo môi trờng ?


ở địa phơng chúng ta nh thế nào ? Hành động gì
bào vệ mơi trờng sống của nhõn loi ?


* Kết luận sgk



- Hỏi giải thích tại sao của một số biện pháp.
* Liên hệ:


- Chng 327 Ph xanh t trng i trc.


- Xây dựng khu bảo tồn. Khu Phong nha kẻ bàng,
cát tiên, Vờn quốc gia...


- Xây nhà máy thuỷ điện.


- Xây dựng mô hình VAC, xữ lý rác lµm khÝ
Bioga ...


4. Cđng cè hoµn thiƯn kiÕn thøc;



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

5. H



íng dÉn học ở nhà:


+ Soạn bài tiếp.


+ Tìm hiểu nguyên nhân của ô nhiễm môi trờng, sinh thái


Chuẩn bị P 57. 1 bảng ghi những ảnh hởng xấu tới tự nhiên và biện pháp khắc phục.


Tờn vic lm Tỏc hi Hnh ng cn lm khc phc


P. 57.2 Các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí.


Hot ng Nhiờn liu b t chỏy



1. Giao thông vận tải.
- Ô tô:


- Xe máy
- ...


- Xăng dầu.


---- ..
2. Sản xuất Công nghiệp


- Đốt gạch
- ...


- Than đá..
- ....
3. Sinh hoạt


- ...
- ..


- ..
- ...
4. ...


P. 57.3 Các chất rắn gây ô nhiễm.


Tờn cht thải Hoạt động thải ra chất thải



- GiÊy vôn - Sinh hoạt, công nghiệp


I. Mục tiêu:

<i>Sau khi học xong bài, HS phải:</i>


- H thng c kin thc sinh hc về các nhóm thực vật, đặc điểm các nhóm thực vật và các
nhóm động vật.


- HS nắm đợc sự tiến hoá của giới động vật, sự phát triển của TV.


- Rèn luyện kỷ năng t duy, vận dụng lý thuyết vào thực hành, khái quát hoá.

II. Chuẩn bị:



Giáo viên Học sinh


- Chuẩn bị nội dung trong chơng trình Sinh 6, 7,
8, 9.


- HƯ thèng c©u hái, PhiÕu P 64.1, P 64.2, P 64.3


- Ôn lại kiến thức các lớp


- Hoàn thành P 64.1, P 64.2, P 64.3
P 64.1 - Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm Sinh vật


Các nhóm Đặc điểm chung Vai trò


Virut
Vikhuẩn
Nấm
Thực vật


Động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

P 64.2 - Đặc điểm của các nhóm thực vật


Các nhóm Đặc điểm


Tảo
Rêu
Quyết
Hạt trần
Hạt kín


P 64.3 - Đặc điểm của Cây một lá và hai lá mầm.


Đặc điểm Cây Một lá mầm Cây Hai lá mầm


- Số lá mầm
- Kiểu rễ
- Kiểu gân lá
- Số cánh hoa
- Kiểu thân


P 64.4 - c im ca cỏc ngnh ng vt.


Ngành Đặc điểm


VNS
Rut khoang
Giun dp
Giun trũn


Giun t
Thõn mm
Chõn khp
VCXS


P 64.1a - Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm Sinh vật


Các nhóm Đặc điểm chung Vai trò


Virut - Kích thớc nhỏ


- Cha có cấu tạo tế bào, cha có dạng cơ thể điển
hình, ký sinh bắt buộc


Ký sinh thờng xuyên gây bệnh


Vikhuẩn - KÝch thíc nhá bÐ


- Cã cÊu tróc tÕ bµo nhng cha cã nhân hoàn
chỉnh


- Sống dị dỡng( một số Ýt tù dìng)


- Vai trị trong TN, đời sống con
ng-i


- Gây bệnh cho SV và ô nhiễm môi
trờng.


Nm - Cơ thể gốm những sợi khơng màu, một số ít là


đơn bào; cqss là mũ nấm SS bằng bào tử


- Dị dỡng


- Phân huỹ HC => Vô cơ
- Gây cho SV con ngêi ..
Thùc vËt - Gån CQSD, CQSS


- Tự dỡng
- Khơng di động


- Ph¶n øng chËm tríc kÝch thích của môi trờng


- Cân bằng khí hậu...


- Cung cấp thức ăn nơi ở cho ĐV,
con ngời ...


Động vật - Cơ thể có nhiều hệ cơ quan
- Sống dị dỡng


- Có khả năng di chuyển


- Phản ứng nhanh với kích thích của môi trờng


- Cung cấp dinh dỡng, dợc liệu
- Gây bệnh hay truyền bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Các nhóm Đặc điểm



Tảo - TV bậc thấp


- SS sd, hữu tính hÊu hÕt ë níc


Rªu - TV bËc cao


- SS bằng bào tử TV sống cạn đầu tiêu nhng chỉ phát trin c trong mụi trng m
t.


Quyết - Điển hình có dơng xĩ: Rế thân lá thực sự nhng mạch dẫn ngắn.
- SS bằng bào tử


Hạt trần - SQSD phát triển


- SS bằng hạt cha có hoa mà là "Nón"


Hạt kín - CSSD có nhiều dạng rễ thân lá có mạch dẫn phát triển
- Có nhiều dạng hoa, quả


P 64.3a - Đặc điểm của Cây một lá và hai lá mầm.


Đặc điểm Cây Một lá mầm Cây Hai lá mầm


- Số lá mầm Một Hai


- Kiểu rễ Rễ chùm Rễ cọc


- Kiểu gân lá Cung, song song mạng


- Số cánh hoa 6 hoặc 3 5 hặc 4



- Kiểu thân Thân cỏ Thân gỗ, cỏ, leo


III. Tiến trình trên lớp.



Hot ng ca giáo viên

Hoạt động của học sinh


Hoạt động I: đa dạng sinh học


<i>=> HS Nêu đợc đặc điểm chính của từng ngành, lớp trong các bảng</i>


- Chia líp thµnh 4 nhóm
- Mỗi nhóm làm 1 nội dung


- Sau ú cho các em đại diện trình bày trớc lớp


- Nội dung: Có đáp án


P 64.1 a; P64.2 a; P 64.3 a; P64.4 a
Hoạt động I: Sự tiến hoá của thực vậtvà động vật


<i>=> HS nêu đợc sự tiến hoá của giới động vật và sự phát sinh, phát triển của giới thực vật</i>
<i>- </i>u cầu:


+ Hoµn thµnh bµi tËp mơc tr.192 + 193


- Các nhóm tiếp tục thảo luận hoàn thµnh 2 bµi
tËp tr.192+193.


- Sau đó tìm ra đáp án đúng:
1- d; 2- b; 3 a; 4 e; 5 c; 6 i; 7 g; 8 h


IV. Củng cố hoàn thin kin thc;



1. thành tiếp các Phiếu còn lại

V. H



ớng dẫn học ở nhà:


+ Soạn bài tiếp.
Hoàn thành các Phiếu vào vỡ


P 65.1 Chức năng của cây xanh có hoa


Cơ quan Chức năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

I. Mơc tiªu.


- Học sinh nắm đợc các ngun nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi trờng sống.


- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển mơi trờng bền vững, qua đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
II. Đồ dùng dạy học


- Tranh phãng to H 54.1 tíi 54.4 SGK.
- T liƯu vỊ « nhiƠm m«i trêng.


III. Tiến trinh bài dạy.
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>



- Trình bày ngun nhân dẫn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con ngời?


- Kể tên những việc làm ảnh hởng xấu tới môi trờng tự nhiên mà em biết? Tác hại của những việc làm
đó? Những hành động cần thiết để khắc phục ảnh hởng xấu đó?


3. Bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>Hoạt động 1: Ơ nhiễm mơi trờng là gì?</b></i>


- GV đặt câu hỏi:


<i>- Ô nhiễm môi trờng là gì?</i>


<i>- Do đâu mà môi trờng bị ô nhiễm?</i>


- HS nghiên cứu SGK và trả lêi.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Ơ nhiễm mơi trờng là hiện tợng mơi trờng tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hố học, sinh
học của mơi trờng bị thay đổi gây tác hại tới đời sống của con ngời và các sinh vật khác.


- Ơ nhiễm mơi trờng do:
+ Hoật động của con ngời.


+ Hoạt động của tự nhiên: núi lửa phun nham thạch, xác sinh vật thối rữa...


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<i><b>Hoạt động 2: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.


<i>- Kể tên các chất khí thải gây độc?</i>


<i>- Các chất khí độc đợc thải ra t hot ng</i>
<i>no?</i>


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 54.1 SGK.
- GV chữa bảng 54.1 bằng cách cho HS c¸c
nhãm ghi tõng néi dung.


- GV đánh giá kết quả các nhóm.
- GV cho HS liên hệ


- Kể tên những hoạt động đốt cháy nhiên liệu
tại gia đình em và hàng xóm có thể gây ơ
nhiễm khơng khí?


- GV phân tích thêm: việc đốt cháy nhiên liệu
trong gia đình sinh ra lợng khí CO; CO2...


Nếu đun bếp không thơng thống, các khí
này sẽ tích tụ gây độc hại cho con ngời.
- GV yêu cầu HS quan sát H 54.2 và trả lời
các câu hỏi  SGK trang 163


- Lu ý chiều mũi tên: con đờng phát tán chất


hoá học.


- GV treo H 54.2 phóng to, yêu cầu HS trả lời
câu hái:


- Các hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc
hố học thờng tích tụ ở những mơi trờng nào?
- GV bổ sung thêm: với chất độc khó phân


- HS nghiên cứu SGK và trả lời.
+ CO2; NO2; SO2; CO; bơi...


- HS thảo luận để tìm ý kiến và hồn thnh bng
54.1 SGK.


- Mỗi nhóm hoµn thµnh 1 néi dung, rót ra kÕt
ln.


- HS cã thĨ tr¶ lêi:


+ Cã hiƯn tợng ô nhiễm môi trờng do đun than,
bếp dầu....


- HS tự nghiên cứu H 54.2, trao đổi nhóm và trả
lời cỏc cõu hi SGK.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung và rút ra kết luận.


<b>Bài 54: Ô nhiễm môi tr ờng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

hu nh ĐT, trong chuỗi thức ăn nồng độ các
chất ngày một cao hơn ở các bậc dinh dỡng
cao  khả năng gây độc với con ngời là rất lớn.


<i>- Con đờng phát tán các loại hố chất đó?</i>
<i>- Chất phóng xạ có nguồn gốc từ đâu?</i>


<i>- C¸c chÊt phãng xạ gây nên tác hại nh thế</i>
<i>nào?</i>


- GV núi về các vụ thảm hoạ phóng xạ.
- Cho HS đọc thông tin SGK và điền nội dung
vào bảng 54.2.


- GV yêu cầu HS lên bảng hoàn thành bảng.
- GV lu ý thêm: Chất thải rắn còn gây cản trở
giao thông, gây tai nạn cho ngời.


<i>- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ đâu?</i>
<i>- Nguyên nhân cđa c¸c bƯnh giun sán, sốt</i>
<i>rét, tả lị...</i>


<i>- Phòng tránh bệnh sốt rét?</i>


- HS tiếp thu kiến thức.


- HS nghiên cứu SGK để trả lời


- HS nghiªn cøu SGK trả lời và rút ra kết luận.



- HS vn dụng kiến thức đã học và trả lời.


+ Nguyên nhân bệnh đờng tiêu hoá do ăn uống
mất vệ sinh.


+ Phßng bƯnh sèt rÐt: diÖt bä gËy, gi÷ vƯ sinh
ngn níc, đi ngủ mắc màn...


<i><b>Kết luận: </b></i>


1. ễ nhim do cỏc chất khí thải ra từ hoạt động cơng nghiệp và sinh hoạt:


- Các khí thải độc hại cho cơ thể sinh vật: CO; CO2; SO2; NO2... bụi do quá trình đốt cháy nhiên liệu từ


các hoạt động: giao thơng vận tải, sản xuất công nghiệp, đun nấu sinh hoạt...
2. Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học:


- Các hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hố học thờng tích tụ trong đất, ao hồ nớc ngọt, đại dơng và
phát tán trong khơng khí, bám và ngấm vào cơ thể sinh vật.


- Con đờng phát tán:


+ Hoá chất (dạng hơi)  nớc ma  đất (tích tụ)  Ơ nhiễm mạch nớc ngầm.
+ Hố chất  nớc ma  ao hồ, sơng, biển (tích tụ)  bốc hơi vào khơng khí.
+ Hố chất còn bám và ngấm vào cơ thể sinh vật.


3. Ô nhiễm do các chất phóng xạ


- Các chất phóng xạ từ chất thải của công trờng khai thác, chất phóng xạ, nhà máy điện nguyên tử, thử


vũ khí hạt nh©n...


- Gây đột biến ở ngời và sinh vật, gây một số bệnh di truyền và ung th.
4. Ô nhiễm do các chất thải rắn:


- Chất thải rắn gây ô nhiễm môi trờng: đồ nhựa, giấy vụn, cao su, rác thải, bơng kim y tế...
5. Ơ nhiễm do sinh vật gây bệnh:


- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải khơng đợc thu gom và xử lí: phân, rác, nớc thải sinh hoạt,
xác chết sinh vật, rác thải t bnh vin...


- Sinh vật gây bệng vào cơ thể ngời gây bệnh do ăn uống không giữ vệ sinh, vƯ sinh m«i trêng kÐm...


<b>4. Cđng cè</b>


- Cho HS trả lời các câu hỏi SGK.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK trang 165.


- Tìm hiểu tình hình ô nhiễm môi trờng, nguyên nhân và những công việc mà con ngời đã và đang làm
để hạn chế ô nhiễm môi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

I. Mơc tiªu.


- Học sinh nắm đợc các ngun nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi trờng sống.


- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển mơi trờng bền vững, qua đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
II. Đồ dùng dạy học



- Tranh phãng to H 55.1 tới 55.4 SGK.


- Tranh ảnh về môi trờng bị ô nhiễm, tranh ảnh về xử lí rác thải, trồng rừng, trồng rau sạch.
III. Tiến trình bài dạy.


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra theo câu 1, 2, 4 SGK trang 165.
3. Bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>Hoạt động 1: Hạn chế ô nhiễm môi trờng.</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm báo cáo vấn đề ô
nhiễm môi trng theo s chun b sn trc
nh.


+ Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí (hoặc
ô nhiễm nguồn nớc, ô nhiễm do thuốc bảo vệ
thực vật, ô nhiễm do chất rắn)


+ Hậu quả:...


+ Bin phỏp hn ch ụ nhim mụi trờng.


+ Bản thân em đã làm gì để góp phần giảm ơ
nhiễm mơi trờng (mỗi nhóm trình bày từ 5
7 phỳt).


- GV và 2 HS làm giám khảo chấm.


- Sau khi c¸c nhãm trình bày xong các nội
dung thì giám khảo sẽ công bố điểm.


- Cỏc nhúm đã làm sẵn báo cáo ở nhà dựa trên vốn
kiến thức, vốn hiểu biết, su tầm t liệu, tranh H
55.1 tới 55.4.


- Đại diện báo cáo, yêu cầu nêu đợc:
+ Nguyên nhõn


+ Hậu quả


+ Biện pháp khắc phục
+ Đóng góp của bản thân


<i><b>Hot ng 2: Cỏc tỏc nhõn ch yu gõy ô nhiễm</b></i>


- GV cho HS hoàn thành bảng 55 SGK.
- GV thông báo đáp án đúng.


- GV mở rộng: có bảo vệ đợc môi trờng
khơng bị ơ nhiễm thì các thế hẹê hiện tại và
t-ơng lai mới đợc sống trong bầu khơng khí
trong lành, đó l s bn vng.



- HS điền nhanh kết quả vào bảng 55 kẻ sẵn vào vở
bài tập.


- i din nhúm nêu kết quả và nêu đợc:
1- a, b, d, e, i, l, n, o ,p.


2- c, d, e, g, i, k, l, m, o.
3- g, k, l, n.


4- g, k, l...


5- HS ghi thêm kết quả


=> Kết luận: Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trờng
(SGK bảng 55).


<b>4. Củng cố</b>


- Cho HS đọc ghi nhớ và trả lời các câu hỏi SGK.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 169.


- Các nhóm chuẩn bị nội dung: điều tra tình trạng ô nhiễm môi trờng ở các bảng 56.1 tới 56.3 SGK.


<b>Bài 54: Ô nhiễm môi tr ờng (TT)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

I. Mơc tiªu.



- Học sinh chỉ ra các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng ở địa phơng và từ đó đề xuất đợc các biện
pháp khắc phục.


- Nâng cao nhận thức của HS đối với công tác chống ơ nhiễm mơi trờng.
II. Chuẩn bị


- GiÊy bót.


- Kẻ sẵn từ ở nhà các bảng theo mẫu trong bài vào giấy khổ to.
III. hoạt động dạy và học


<b>1. Tỉ chøc.</b>
<b>2. KiĨm tra </b>
<b>3. Bµi míi.</b>


Bµi thùc hµnh tiÕn hành trong 2 tiết:


- Tiết 1: Hớng dẫn điều tra môi trờng.
- Tiết 2: Báo cáo tại lớp.


Tiến hành:


Hot ng của GV Hoạt động của HS


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn điều tra môi trờng</b></i>


- Chọn môi trờng để điều tra


+ GV lu ý: Tuỳ từng địa phơng mà đề xuất a


im iu tra:


VD: ở Hải Dơng sông Bạch Đằng bị ô nhiễm,
một khu chợ, một khu dân c...


- GV hớng dẫn nội dung bảng 56.1
- Yêu cầu HS:


+ Tìm hiểu nhân tố vô sinh, hữu sinh .


+ Con ngời có những hoạt động nào gây ụ
nhim mụi trng.


+ Điền VD minh hoạ.


- GV híng dÉn néi dung b¶ng 56.2


+ Tác nhân gây ô nhiễm: rác, phân động
vật, ...


+ Mức độ: thải nhiều hay ít.


+ Nguyên nhân: rác cha xử lí, phân động vật
cịn cha ủ thải trực tiếp ra mơi trờng...


+ Biện pháp khắc phục: làm gì để ngăn chặn
các tác nhân.


- GV cho HS chọn môi trờng mà con ngời đã
tác động làm biến đổi.



- GV nêu cách điều tra: 4 bớc nh SGK.


- Nội dung bảng 56.3: Xác địnôirox thành
phần của hệ sinh thái đang có  xu hớng biến
đổi các thành phần trong tơng lai có thể theo
hớng tốt hay xấu  Hoạt động của con ngời
gồm biến đổi tốt hay xấu cho h sinh thỏi.


1. Điều trả tình hình ô nhiễm m«i trêng


- HS nghe GV hớng dẫn, ghi nhớ để tin hnh iu
tra.


- Nội dung các bảng 56.1 và 56.2.


2. Điều tra tác động của con ngời tới môi trờng
- HS có thể chọn khu vực điều tra: khu đất hoang
đợc cải tạo thành khu sinh thái VAC, 1 đầm hồ bị
san lấp để xây nhà...


- Nghiên cứu kĩ các bớc tiến hành điều tra.
- Nắm đợc yêu cầu của bài thực hành.
- HIểu rõ nội dung bảng 56.3.


- HS điều tra theo nhóm vào ngày nghỉ, ghi lại kết
quả.


Hot động của GV Hoạt động của HS



<i><b>Hoạt động 2: Báo cáo kết quả về điều tra môi trờng ở địa phng</b></i>


- GV yêu cầu:


+ Các nhóm báo cáo kết quả điều tra.
- GV cho các nhóm thảo luận kết quả.


- GV nhận xét đánh giá đặt biệt nhấn mạnh
về mức độ ơ nhiễm và biện pháp khắc phục.


- Mỗi nhóm viết nội dung báo cáo đã điều tra đợc
vào khổ giy to.


Lu ý: Trình bày 3 bảng 56.1 tới 56.3 trên 1 tờ giấy.
- Đại diện nhóm trinh bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


<b>Bài 56 - 57: Thực hành</b>


<b>Tỡm hiểu tình hình mơi tr ờng ở địa ph ơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV nhận xét, đánh giá kết quả các nhóm.


- Khen nhãm lµm tốt, nhắc nhở nhóm còn thiếu sót.


<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

:



I. Mơc tiªu.


- Học sinh phân biệt đợc và lấy VD minh hoạ các dạng tài nguyên thiên nhiên.


- Trình bày đợc tầm quan trọng và tác dụng của việc sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
II. Chuẩn bị.


- Tranh phãng to h×nh 58.1; 58.2 SGK.


- Tranh ảnh t liệu về các mỏ khai thác, cánh rừng, ruộng bậc thang.
III. hoạt động dạy - học.


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. KiÓm tra</b>
<b>3. Bài học</b>


VB: ? Tài nguyên thiên nhiên là gì? Kể tên những tài nguyên thiên nhiên mà em biết?


<i><b>Hot ng 1: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS phân biệt đợc dạng tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh, tài nguyên vĩnh cửu.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, thảo luËn
nhãm vµ hoµn thµnh bµi tËp b¶ng 58.1 SGK


trang 173.


- GV nhận xét, thông báo đáp án đúng bảng 58.1
1- b, c, g


2- a, e. i
3- d, h, k, l.


- GV đặt câu hỏi hớng tới kết luận:


- Nêu các dạng tài nguyên thiên nhiên và đặc
điểm của mỗi dạng? Cho VD?


- Yêu cầu HS thực hiện bài tập SGK trang 174.


<i>- Nêu tên các dạng tài nguyên không có khả</i>
<i>năng tái sinh ở nớc ta?</i>


<i>- Tài nguyên rừng là dạng tài nguyên tái sinh</i>
<i>hay không tái sinh? Vì sao?</i>


- Cỏ nhõn HS nghiên cứu thơng tin mục I SGK,
trao đổi nhóm hồn thnh bng 58.1.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các nhóm
khác nhận xÐt, bỉ sung.


- HS dựa vào thơng tin và bảng 58.1 để trả lời,
rút ra kết luận:



- HS tù liªn hệ và trả lời:


+ Than ỏ, du la, m thic, st, vng...


+ Rừng là tài nguyên tái sinh vì bảo vệ và khai
thác hợp lí thì có thể phục hồi sau mỗi lần khai
thác.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Có 3 dạng tài nguyªn thiªn nhiªn:


+ Tài nguyên tái sinh: khi sử dụng hợp lí sẽ có khả năng phục hồi (tài ngun sinh vật, đất, nớc...)
+ Tài nguyên không tái sinh là dạng tài nguyên qua 1 thời gian sử dụng s b cn kit (than ỏ, du
m...)


+ Tài nguyên vĩnh cửu: là tài nguyên sử dụng mÃi mÃi, không gây ô nhiễm môi trờng (năng lợng mặt
trời, gió, sóng...)


<i><b>Hot ng 2: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra các biện pháp sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên đất, nớc và rừng, liên hệ thực tế ở
Việt Nam


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giới thiệu 2 vấn đề sử dụng hợp lí tài
nguyên thiên nhiên


+ Cần tận dụng triệt để năng lợng vĩnh cửu để


thay thế dần năng lợng đang bị cạn kiệt dần và
hạn chế ô nhiễm môi trờng.


+ Đối với tài ngun khơng tái sinh, cần có kế
hoạch khai thác thật hợp lí và sử dụng tiết kiệm.
+ Đối với tài nguyên tái sinh: đất, nớc, rừng


- HS tiÕp thu kiến thức.


<b>Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b>


Tiết61


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

phải sử dụng bên cạnh phục hồi.


- GV giới thiệu về thành phần của đất: chất
khống, nớc, khơng khí, sinh vt.


-Yêu cầu HS:


<i>- Nờu vi trũ ca t?</i>


<i>- Vỡ sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên đất?</i>


- GV cho HS làm bảng 58.2 và bài tập mục 1
trang 174.


<i>- Vậy cần có biện pháp gì để sử dụng hợp lí tài</i>
<i>ngun đất?</i>



<i>- Nớc có vai trị quan trọng nh thế nào đối với</i>
<i>con ngời và sinh vật?</i>


- HS trả lời, GV nhận xét và rút ra kết luận. Cho
HS quan sát H 58.2


- Vì sao phải sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
n-ớc?


Cho HS làm bài tập điền bảng 58.3, nêu nguyên
nhân ô nhiễm nguồn nớc và cách khắc phục.


<i>- Nếu thiếu nớc sẽ có tác hại gì?</i>


<i>- Trồng rừng có tác dụng bảo vệ tài nguyên nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>- Sử dụng tài nguyên nớc nh thế nào là hợp lí?</i>


- Mục 1.


+ HS nghiờn cu thụng tin mục 1 và trả lời:
+ Tài nguyên đất đang bị suy thối do xói mịn,
rửa trơi, nhiễm mặn, bạc màu, ơ nhiễm đất.
- HS thảo luận nhóm hồn thành bài tập.
+ Đánh dấu vào bảng kẻ sẵn trong vở bài tập.
+ Nớc chảy chậm vì va vào gốc cây và lớp thảm
mục  chống xói mịn đất nhất là ở những sờn
dốc.



- HS dựa vào vốn hiểu biết để nêu đợc: Nớc là
thành phần cơ bản của chất sống, chiếm 90%
l-ợng cơ thể sinh vật, con ngời cần nớc sinh hoạt
(25o lít/ 1 ngời/ 1 ngày) nớc cho hot ng cụng
nghờp, nụng nghip...


+ Nguồn tài nguyên nớc đang bị ô nhiễm và có
nguy cơ cạn kiệt.


+ Thiu nớc là nguyên nhân gây ra nhiều bệnh
tật do mất vệ sinh, ảnh hởng tới mùa màng, hạn
hán, không đủ nc cho gia sỳc.


+ Trồng rừng tạo điều kiện cho tuần hoàn nớc,
tăng nớc bốc hơi và nớc ngầm.


- HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi và rút ra kÕt
luËn.


- HS dựa vào vốn kiến thức của mình để trả lời
câu hỏi.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


1. Sử dụng hợp lí tài nguyên đất
- Vai trò của đất: SGK.


- Nguồn tài ngun đất đang bị suy thối do xói mịn, rửa trôi, nhiễm mặn, bạc màu, ô nhiễm...


- Cách sử dụng hợp lí: chống xói mịn, chống khơ hạn, chống nhiêm xmặn.. và nâng cao độ phì nhiêu


của đất.


- Biện pháp: Thuỷ lợi, kĩ thuật làm đất, bón phân, chế độ canh tác... đặc biệt là trồng cây, gây rừng nhất
là rng u ngun.


2. Sử dụng hợp lí tài nguyên nớc:


- Nớc là một nhu cầu không thể thiếu của tất cả các sinh vật trên trái đất.
- Nguồn tài nguyên nớc đang bị ơ nhiễm và có nguy cơ cạn kit.


- Cách sử dụng hợp lí: khơi thông dòng chảy, không xả rác thải công nghiệp và sinh hoạt xuống sông,
hồ, ao, biển.. tiết kiệm nguồn nớc.


3. Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng:
- Vai trò của rừng :SGK


- Hu quả của việc chặt phá và đốt rừng làm cạn kiệt nguồn nớc, xói mịn, ảnh hởng tới khí hậu do lng
nc bc hi ớt....


- Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng: khai thác hợp lí kết hợp với trồng rừng và bảo vệ rừng. Thành lập khu
bảo tồn thiên nhiên.


<b>4. Củng cố</b>


- Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh?
- Tại sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên?


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

I. Mục tiêu.



- Học sinh phải giải thích đợc vì sao cần khơi phục mơi trờng, giữ gìn thiên nhiên hoang dã,
đồng thời nêu đợc ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiờn nhiờn hoang dó.


- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
II. Chuẩn bị.


- Tranh phóng to hình 59 SGK.


- Tranh ảnh và các hình vẽ về các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã.
III. hoạt động dạy - học.


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bi c</b>


- HÃy phân biệt các dạng tài nguyên thiªn nhiªn? Cho VD ?


- Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên? Sử dụng hợp lí tài
ngun rừng có ảnh hởng nh thế nào tới các tài nguyên khác (VD nh tài nguyên đất và nớc)
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ý</b><b> nghĩa của việc khơi phục mơi trờng</b></i>
<i><b>và giữ gìn thiên nhiên hoang dã</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS chỉ ra đợc việc khôi phục và gìn giữ thiên nhiên hoang dã góp phần duy trỡ cõn
bng sinh thỏi.


- Gìn giữ thiên nhiên hoang dà là bảo vệ các loài sinh vật và môi trờng sống của chúng tránh ô nhiễm
môi trờng, luc lụt, hạn hán, ... góp phần giữ cân bằng sinh thái.



<i><b>Hot ng 2: Các biệnpháp bảo vệ thiên nhiên</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra đợc các biện pháp chính để bảo vệ thiên nhiên, liên hệ thực tế về vấn đề bảo vệ
thiên nhiên.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV treo c¸c tranh ¶nh H 59 không có chú
thích vào khổ giấy to. yêu cầu HS chọn những
mảnh hìa in sẵn chữ gắn vào tranh sao cho phù
hợp.


- Nêu các biện pháp chủ yếu bảo vệ thiên nhiên
hoang dÃ?


- GV phân biệt cho SH khu bảo tồn thiên nhiên
và vờn quốc gia.


<i>- Kể tên các vờn quốc gia ở Việt Nam?</i>


- Kể tên những sinh vật có tên trong sách đỏ cn
c bo v?


- Các nhóm quan sát tranh tìm hiểu ý nghĩa, gắn
các mảnh bìa thể hiện nội dung.


- HS khái quát kiến thức trong H 59, trả lời câu
hỏi vµ rót ra kÕt ln.



+ Vên qc gia Ba BĨ, Ba Vì, Cát Bà, Bến én, Côn
Đảo, Cúc Phơng...


+ Sao la, su u ....


<b>Bài 59: Khôi phục môi tr ờng</b>
<b>và giữ gìn thiên nhiên hoang dÃ</b>


Tiết62


<b> </b>ChngIV:Bovmụitrng


Hot động của GV Hoạt động của HS


- V× sao cần phải khôi phục và giữ gìn
thiên nhiên hoang dÃ?


- GV giíi thiƯu thªm về nạn phá rừng:
Đầu thế kỉ XX, S rừng thế giới là 6 tỉ ha,
năm 1958 là 4,4 tỉ ha, năm 1973 là 3,8 tỉ
ha, năm 1995 lag 2,3 tỉ ha.


Vit Nam tốc độ mất rng 200.000
ha/nm.


<i>- Vì sao gìn giữ thiên nhiên hoang dà là</i>
<i>góp phần giữ cân bằng sinh thái?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- GV yêu cầu HS hoàn thµnh cét 2, b¶ng 59
SGK.



- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng.


- HS nghiên cứu nội dung các biện pháp, trao đổi
nhóm điền các biện vào bảng 59, kẻ vào vở bài
tập:


+ Cải tạo khí hậu, hạn chế xói mũn t, hn ch
hn hỏn, l lt...


+ Điều hòa lợng nớc, hạn chế lũ lụt, hạn hán, có
nớc më réng S trång trọt, tăng năng suÊt c©y
trång.


+ Tăng độ màu mỡ cho đất, phủ xanh vùng đất
trống bỏ hoang, phân hữu cơ đợc xử lí đúng kĩ
thuật, không mang mầm bệnh cho ngời và động
vật.


+ Làm đất không bị cạn kiẹtt nguồn dinh dỡng,
tận dụng hiệu suất sử dụng đất, tăng năng suất cây
trồng.


+ Đem lại lợi ích kinh tế, có đủ kinh phí đầu t cho
ci to t.


<i><b>Kết luận: </b></i>


1. Bảo vệ tài nguyên sinh vËt
- SGK trang 178.



2. Cải tạo các hệ sinh thái bị thối hố
Bảng 59 đã hồn thành.


<i><b>Hoạt động 3: Vai trò của học sinh trong việc</b></i>
<i><b>bảo vệ thiên nhiên hoang dó</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên, tuyên truyền về bảo vệ thiên nhiên.


Hot ng của GV Hoạt động của HS


- Cho HS th¶o luận bài tập:


+ Trách nhiệm cđa HS trng viƯc bảo vệ thiên
nhiên.


+ Tuyờn truyền nh thế nào cho mọi ngời cùng
hành động để bảo vệ thiên nhiên.


- HS thảo luận và nêu c:


+ Không vứt rác bừa bÃi, tích cực tham gia vệ
sinh công cộng, vệ sinh công viên, trờng học,
đ-ờng phố...


+ Không chặt phá cây cối bừa bÃi, tích cực trồng
cây, chăm sóc và bảo vệ cây.


+ Tuyờn truyn v giá trị của thiên nhiên và mục
đích bảo vệ thiên nhiên cho bạn bè v cng


ng.


<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS trả lêi c©u 1, 2 SGK trang 179.


<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

I. Mục tiêu.


- Hc sinh phải đa ra đợc VD minh họa các kiểu hệ sinh thái chủ yếu.


- Trình bày đợc hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, từ đó đề xuất đợc những
biện pháp bảo vệ phù hợp với hồn cảnh của địa phơng.


- N©ng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
II. Chuẩn bị.


- Tranh nh về các hệ sinh thái.
III. hoạt động dạy - học.
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra theo câu hỏi 1, 2 trang 179 SGK.


<b>3. Bµi míi</b>



<i><b>Hoạt động 1: Sự đa dạng của các hệ sinh thái</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho SH quan sát tranh, ảnh các hệ sinh
thái, nghiên cứu bảng 60.1 và trả lời câu hỏi:
- Trình bày đặc điểm của các hệ sinh thái trên
cạn, nớc mặn và hệ sinh thái nớc ngọt?


- GV cho HS quan sát lại tranh và nhận xét ý
kiến HS:


- Cho VD vỊ hƯ sinh th¸i?


- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung:


Mỗi hệ sinh thái đặc trng bởi các đặc điểm: khí
hậu, động vật, thực vật. Đặc điểm riêng: hệ động
vật, hệ thực vật, phân tầng chiếu sáng...


- HS quan sát tranh ảnh kết hợp nghiên cứu bảng
60.1 và ghi nhớ kiến thức.


- Một vài HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


- HS tìm VD qua tranh ảnh, kiÕn thøc thùc tÕ.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>



- Cã 3 hÖ sinh thái chủ yếu:


+ Hệ sinh thái trên cạn: rừng, thảo nguyên, savan...


+ Hệ sinh thái nớc mặn: rừng ngập mặn, hệ sinh thái vùng biển khơi...
+ Hệ sinh thái nớc ngät: ao, hå, s«ng, suèi....


<i><b>Hoạt động 2: Bảo vệ các hệ sinh thái</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS trả lời các câu hỏi:


<i>- Vì sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng?</i>


<i>- Các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng mang</i>
<i>lại hiệu quả nh thế nµo?</i>


- GV nhận xét ý kiến của HS và đa ra đáp án.
- GV lu ý HS: Với HS thành phố, việc bảo vệ hồ,
cây trong vờn hoa, công viên l gúp phn bo v
h sinh thỏi.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


- Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái biển?


- Yêu cầu HS thảo luận về các tình huống nêu ra
trong bảng 60.3 và đa ra các biện pháp bảo vệ
phù hợp.



- Cỏ nhõn nghiờn cu SGK, ghi nhớ kiến thức, trả
lời câu hỏi và nêu đợc:


+ Vai trò quan trọng của hệ sinh thái rừng.


+ H sinh thái rrừng Việt Nam đã bị khai thác
quá mức.


- Cá nhân nghiên cứu nội dung bảng 60.2 SGK,
thảo luận hiệu quả các biện pháp bảo vệ, đại diện
nhóm trả lời, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS nêu đợc:


+ Biển đã cho con ngời những gì?


+ Con ngời đã khai thác sinh vật biển quá mức
nh thế nào? biển bị ơ nhiễm nh thế nào?


- HS nghiªn cøu bảng 60.3, thảo luận nhóm đa ra
tình huống phù hợp.


<b> </b>ChơngưIV:ưBảoưvệưmôiưtrờng


<b>Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hƯ sinh th¸i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV chữa bài bằng cách cho các nhóm lên ghi
kết quả trên bảng để cả lớp nhận xét.



+ Cho HS liªn hƯ: HS, sinh viên vùng biển Hạ
Long, Sầm Sơn... tự nguyện nhặt rác trên bÃi biển
vào mùa du lịch.


- Cho SH trả lời các câu hỏi:


<i>- Tại sao ph¶i b¶o vƯ c¸c hƯ sinh th¸i n«ng</i>
<i>nghiƯp?</i>


<i>- Có những biện pháp nào để bảo v h sinh thỏi</i>
<i>nụng nghip?</i>


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả, các nhóm khác
bổ sung.


- HS nghiên cứu SGK, ghi nhớ kiến thức và trả
lời câu hỏi: Hệ sinh thái nông nghệp cung cấp
l-ơng thực, thực phẩm nuôi sống con ngời.


- HS nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi, rút ra kết
luận.


<i><b>Kết luận: </b></i>


1. Bảo vệ hệ sinh th¸i rõng


- Xây dựng kế hoạch để khai thác nguồn tài nguyên rừng hợp lí để hạn chế mức độ khai thác, không
khai thác quá mức làm cạn kiệt nguồn tài nguyên.


- Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vờn quốc gia để giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ nguồn gen.


- Trồng rừng góp phần khơi phục các hệ sinh thái bị thối hố, chống xói mòn đất, tăng nguồn nớc...
- Phòng cháy rừng  bảo vệ rừng.


- Vận động định canh, định c để bảo vệ rừng đầu nguồn.
- Phát triển dân số hợp lí, giảm áp lực sử dụng tài nguyên rừng.
- Tuyên truyền bảo vệ rừng, toàn dân cùng tham gia bảo vệ rừng.
2. Bảo vệ hệ sinh thái biển


- Bảo vệ bãi cát biển (nơi rùa đẻ trứng) và vận động ngời dân không đánh bắt rùa biển.
- Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có và trồng lại rừng đã bị chặt phá.


- Xử lí nớc thải trớc khi đổ ra sơng, bin.


- Làm sạch bÃi biển và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng của ngời dân.
3. Bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp


- Các hệ sinh thái nông nghiƯp chđ u ë ViƯt Nam (B¶ng 60.4).
- B¶o vƯ:


+ Duy trì hệ sinh thái nông nghiệp chủ yếu.


+ Ci tạo các hệ sinh thái để đạt năng suất và hiu qu cao.


<b>4. Củng cố</b>


- Vì sao phải bảo vệ các hệ sinh thái? Nêu biện pháp bảo vệ?


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.


- Đọc mục Em cã biÕt”.


- Tìm đọc cuốn “Luật bảo vệ MI”.


TiÕt 64
Ngµy soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 61: Luật bảo vệ môi trờng</b>
<b>A. Mục tiªu.</b>


- Học sinh phải nắm đợc sự cần thiết phải có luật bảo vệ mơi trờng.
- Những nội dung chính ca lut bo v mụi trng.


- Trách nhiệm của mỗi HS nói riêng, mỗi ngời dân nói chung trong việc chấp hành luật.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Cun Lut bo v mụi trờng và nghị định hớng dẫn thi hành”


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra theo câu hỏi SGK trang 183 SGK.



<b>3. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV đặt câu hi:


<i>- Vì sao phải ban hành luật bảo vệ môi trờng?</i>
<i>- Nếu không có luật bảo vệ môi trờng thì hậu</i>
<i>quả sẽ nh thế nào?</i>


- Cho HS làm bài tập bảng 61.


- GV cho các nhóm lên bảng ghi ý kiến vào cột
3 bảng 61.


- GV cho trao i gia các nhóm về hậu quả của
việc khơng có luật bảo vệ môi trờng và rút ra kết
luận.


- HS trả lời đợc:


+ LÝ do ban hµnh luật là do môi trờng bị suy
thoái và ô nhiễm nặng.


- HS trao đổi nhóm hồn thành nội dung cột 3
bảng 61 SGK.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>



- Luật bảo vệ môi trờng nhằm ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu của con ngời và hitên nhiên gây
ra cho môi trờng tự nhiên.


- Lut bảo vệ môi trờng điều chỉnh việc khai thác, sử dụng các thành phần mơi trờng hợp lí để phục vụ
sự phát triển bền vững của đất nớc.


<i><b>Hoạt động 2: Một số nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trờng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giới thiệu sơ lợc về nội dung luật bảo vệ
môi trờng gồm 7 chơng, nhng phạm vi bài học
chỉ nghiên cứu chơng II và III.


- Yờu cu 1 HS đọc to :


+ GV lu ý HS: sự cố môi trờng là các tai biến
hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình hoạt động của
con ngời hoặc do biến đổi bất thờng của thiên
nhiên gây suy thối mơi trờng nghiêm trọng.


<i>- Em đã thấy có sự cố mơi trờng cha và em đã</i>
<i>làm gì?</i>


-HS đọc nội dung.


+ Cháy rừng, lở đất, lũ lụt, sập hầm, sóng thần...


<i><b>KÕt ln: </b></i>



1. Phßng chống suy thoái; ô nhiễm và sự cố môi trờng (chơng II)
2. Khắc phục suy thoái; ô nhiễm và sự cố môi trờng (chơng III)
- Kết luận SGK.


<i><b>Hot ng 3: Trách nhiệm của mỗi ngời </b></i>
<i><b>trong việc chấp hành luật bảo vệ môi trờng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV yêu cầu HS:


- Trả lời 2 câu hái mơc  SGK trang 185.


- GV nhËn xÐt, bỉ sung và yêu cầu HS rút ra kết
luận.


- GV liờn hệ ở các nớc phát triển, mỗi ngời dân
đều rất hiểu luật và thực hiện tốt  môi trờng đợc
bảo vệ và bền vững.


- Cá nhân suy nghĩ hoặc trao i nhúm v nờu
-c:


+ Tìm hiểu luật


+ Việc cần thiết phải chấp hành luật
+ Tuyên truyền dới nhiều hình thức
+ Vứt rác bừa bÃi là vi phạm luật.



- HS có thể kể các việc làm thể hiện chấp hành
luật bảo vệ môi trờng ở 1 số nớc


VD: Singapore: vt mẩu thuốc lá ra đờng bị phạt
5 USD và tăng ở lần sau.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>3. Cñng cè</b>


- Luật bảo vệ mơi trờng ban hành nhằm mục đích gì?
- Bản thân em đã chấp hành luật nh thế no?


<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tuần 33
Tiết 65
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 62: Thực hành</b>


<b>Vận dụng luật bảo vệ môi trờng </b>


<b>vo vic bo v mụi trng ở địa phơng</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


- Học sinh vận dụng đợc những nội dung cơ bản của Luật bảo vệ môi trờng vào tình hình cụ thể của điạ
phơng.



- Nâng cao ý thức của HS trong việc bảo vệ môi rờng a phng.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Giấy trắng khổ lớn dùng khi thảo luận.
- Bút dạ nét đậm viết trên khổ giấy lớn.


<b>III. Cách Tiến hành </b>


<b>1. Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:</b>


Trình bày sơ lợc 2 nội dung về phòng chống suy thoái, ô nhiễm môi trờng, khắc phục sự cố môi trờng
của Luật bảo vệ môi trờng Việt Nam?


<b>2. Chọn chủ đề thảo luận</b>


- Ngăn chặn hành vi phá rừng bất hợp pháp.
- Không đổ rác bừa bãi.


- Không gây ô nhiễm nguồn nớc.


- Không sử dụng phơng tiện giao thông cũ nát.


<b>3. Tiến hành</b>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


- GV chia lớp thành 8 nhóm nhỏ.
- 2 nhóm cùng thảo luận 1 chủ đề



- Mỗi chủ đề thảo luận 15 phút. Trả lời các câu
hỏi vào khổ giấy lớn.


<i>- Những hành động nàp hiện nay đang vi phạm</i>
<i>Luật bảo vệ môi trờng? Hiện nay nhận thức của</i>
<i>ngời dân địa phơng về vấn đề đó đã đúng nh</i>
<i>luật bảo vệ mơi trờng quy định cha?</i>


<i>- Chính quyền địa phơng và nhân dân cần làm</i>
<i>gì để thực hiện tốt luật bảo vệ mơi trờng?</i>


<i>- Những khó khăn trong việc thực hiện luật bảo</i>
<i>vệ môi trờng là gì? Có cách nào khắc phục?</i>
<i>- Trách nhiệm của mỗi HS trong việc thực hiện</i>
<i>tốt luật bảo vệ môi trờng là gì?</i>


- GV yờu cu cỏc nhúm treo tờ giấy có viết nội
dung lên bảng để trình bày và các nhóm khác
tiên theo dõi.


- GV nhận xét phần thảo luận theo chủ đề của
nhóm và bổ sung (nếu cần).


- Tơng tự nh vậy với 3 chủ đề cịn lại.


- Mỗi nhóm:
+ Chọn 1 chủ đề


+ Nghiªn cứu kĩ nội dung luật
+ Nghiên cứu câu hỏi



+ Liờn hệ thực tế ở địa phơng


+ Thống nhất ý kiến, ghi vào giấy khổ lớn.
- VD ở chủ đề: Không đổ rác bừa bãi, yêu cầu:
+ Nhiều ngời vứt rác bừa bãi đặc biệt là nơi công
cộng.


+ Nhận thức của ngời dân về vấn đề này còn
thấp, cha đúng luật.


+ Chính quyền cần có biện pháp thu gọn rác, đề
ra quy định đối với từng hộ, tổ dân phố.


+ Khó khăn trong việc thực hiện luật bảo vệ môi
trờng là ý thức của ngời dân còn thấp, cần tuyên
truyền để ngời dân hiểu và thực hiện.


+ HS ph¶i tham gia tÝch cùc vµo việc tuyên
truyền, đi đầu trong ciệc thực hiện luật bảo vệ
môi trờng.


- i din cỏc nhúm trỡnh by, các nhóm khác
theo dõi và nhận xét, đặt câu hỏi để cùng thảo
luận.


<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV nhËn xét buổi thực hành về u nhợc điểm của các nhóm.
- Đánh giá điểm cho HS.



<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Viết báo cáo thu hoạch theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Tiết 66
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>ôn tập cuối học kì II</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh h thng hoá đợc các kiến thức cơ bản về sinh vật và mơi trờng.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Phim trong in nội dung bảng 63.1; 63.2; 63.3; 63.4; 63.5 SGK và giấy thờng.
- Máy chiếu, bút d¹.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2.KiĨm tra </b>
<b>3.Bµi míi</b>



<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cã thĨ tiÕn hµnh nh sau:


- Chia 2 HS cùng bàn làm thành 1 nhóm


- Phát phiếu có nội dung các bảng nh SGK (GV
phát bất kì phiếu có nội dung nào và phiếu trên
phim trong hay trên giấy trắng)


- Yêu cầu HS hoàn thành
- GV chữa bài nh sau:


+ Gọi bất kì nhóm nào, nếu nhãm cã phiÕu ë
phim trong th× GV chiÕu lênmáy, còn nếu nhóm
có phiếu trên giấy thì HS trình bày.


+ GV chữa lần lợt các nội dung và giúp HS hoàn
thiện kiến thức nếu cần.


- GV thụng bỏo ỏp án trên máy chiếu để cả lớp
theo dõi.


- Các nhóm nhận phiếu để hồn thành nội dung.
- Lu ý tìm VD để minh hoạ.


- Thêi gian lµ 10 phót.



- Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Các nhóm bổ sung ý kiến nếu cần và có thể hỏi
thêm câu hỏi khác trong nội dung của nhóm đó.
- HS theo dõi và sửa chữa nếu cần.


Néi dung kiÕn thøc ở các bảng:


Bảng 63.1- Môi trờng và các nhân tố sinh thái


Môi trờng Nhân tố sinh thái


(NTST) Ví dụ minh hoạ


Môi trờng nớc NTST vô sinh


NTST hữu sinh


- ánh sáng


- Động vật, thực vật, VSV.
Môi trờng trong đất NTST vô sinh


NTST h÷u sinh


- Độ ẩm, nhiệt độ


- Động vật, thực vật, VSV.
Mơi trờng trên mặt đất NTST vơ sinh


NTST h÷u sinh



- Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ


- §éng vËt, thùc vËt, VSV, con ngêi.
M«i trêng sinh vËt NTST v« sinh


NTST h÷u sinh


- Độ ẩm, nhiệt độ, dinh dỡng.
- Động vật, thc vt, con ngi.


<i><b>Bảng 63.2- Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái</b></i>


Nhõn t sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật
ánh sáng - Nhóm cây a sáng


- Nhãm c©y a bãng


- Động vật a sáng
- Động vật a tối.
Nhiệt độ - Thực vật biến nhiệt - Động vật biến nhiệt


- §éng vËt h»ng nhiƯt


§é ẩm - Thực vật a ẩm


- Thực vật chịu hạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>Bảng 63.3- Quan hệ cùng loài và khác loài</b></i>



Quan hệ Cùng loài Khác loài


Hỗ trợ - Quần tụ cá thể
- Cách li cá thể


- Cộng sinh
- Hội sinh
Cạnh tranh


(hay i ch)


- Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở.
- Cạnh tranh trong mùa sinh sản
- Ăn thịt nhau


- Cạnh tranh


- Kí sinh, nửa kí sinh


- Sinh vật này ăn sinh vật khác.


<i><b>Bảng 63.4- Hệ thống hoá các khái niệm</b></i>


Khái niệm VÝ dơ minh ho¹


- Quần thể: là tập hợp những các thể cùng
loài, sống trong 1 không gian nhất định, ở
một thời điểm nhất định, có khả năng sinh
sản.



- Quần xã: là tập hợp những quần thể sinh vật
khác loài, cùng sống trong 1 khơng gian xác
định, có mối quan hệ gắn bó nh một thể thống
nhất nên có cấu trúc tơng đối ổn định, các
sinh vật trong quần xã thích nghi với môi
tr-ờng sống.


- Cân bằng sinh học là trạng thái mà số lợng
cs thể mỗi quần thể trong quần xã dao động
quanh vị trí cân bằng nhờ khống chế sinh học.
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và
khu vực sống của quần xã, trong đó các sinh
vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại
với nhân tố vô sinh của môi trờng tạo thành
một hệ thống hoàn chỉnh và tơng đối ổn định.
- Chuỗi thức ăn: là một dãy nhiều lồi sinh
vật có mối quan hệ dinh dỡng với nhau, mỗi
loài là một mắt xích, vừa là mắt xích tiêu thụ
mắt xích phía trớc, vừa bị mắt xích phía sau
tiêu thụ.


- Líi thøc ăn là các chuỗi thức ăn có nhiều
mắt xích chung.


VD: Quần thể thông Đà Lạt, cọ Phú Thọ, voi
Châu Phi...


VD; Quần xà ao, quần xà rừng Cúc Phơng...


VD: Thực vật phát triển sâu ăn thực vật tăng


chim ăn sâu tăng sâu ăn thực vật giảm.


VD: Hệ sih thái rừng nhiệt đới, rừng ngp
mn, bin, tho nguyờn...


Rau Sâu Chim ăn sâu Đại bàng VSV.


<i><b>Bng 63.5- Cỏc c trwng của quần thể</b></i>


Các đặc trng Nội dung cơ bản ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực/ cái - Phần lớn các quần thể có tỉ lệ


đực: cái là 1:1


- Cho thÊy tiềm năn sinh sản của quần
thể


Thành phần nhóm
tuổi


Quần thể gồm các nhóm tuổi:
- Nhóm tuổi trớc sinh s¶n
- Nhãm ti sinh s¶n
- Nhãm sau sinh s¶n


- Tăng trởng khối lợng và kích thớc
quần thể


- Quyt nh mc sinh sn ca qun
th



- Không ảnh hởng tới sự phát triển của
quần thể.


Mt qun th


- L số lợng sinh vật trong 1 đơn
vị diện tích hay thể tích.


- Phản ánh các mối quan hệ trong
quần thể và ảnh hởng tới các đặc trng
khác của quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS nghiên cứu các câu hỏi ở SGK


trang 190, thảo luận nhóm để trả lời:
- Nếu hết giờ thì phần này HS tự trả lời.


- Các nhóm nghiên cứu câu hỏi, thảo luận để trả
lời, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>4. Híng dẫn học bài ở nhà</b>


- Hoàn thành các bài còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Tiết 68</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:



<b>Bài 64: Tổng kết chơng trình toàn cấp</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


- Học sinh hệ thống hoá kiến thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm thực vật và các
nhóm động vật.


- Học sinh nắm đợc sự tiến hoá của giới động vật, sự phát sinh, phát triển của thực vật.
- Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.


- Rèn kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sỏnh tng hp, h thng hoỏ.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Máy chiÕu, bót d¹.


- Phim trong có in sẵn nội dung các bảng 64.1 đến 64.5.
- Tờ giấy khổ to có in sẵn nội dung bảng 64.4.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2.kiÓm tra </b>
<b>3.Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đa dạng sinh học</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV chia líp thµnh 6 nhãm


- Giao viÖc cho từng nhóm: mỗi nhóm hoàn
thành 1 bảng trong 15 phút.


- GV chữa bài b»ng c¸ch chiÕu phim cđa c¸c
nhãm.


- GV để các nhóm trình bày lần lợt nhng sau mỗi
nội dung của nhóm, GV đa ra đánh giá và đa kết
quả đúng.


- Các nhóm tiến hành thảo luận nội dung đợc
phân công.


- Thèng nhÊt ý kiÕn, ghi vµo phim trong hoặc
khổ giấy to.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến trên máy chiếu
hoặc trên giấy khổ to.


- Các nhóm khác theo dõi, bổ sung hoặc hỏi
thêm vấn đề cha rõ.


Néi dung kiến thức ở các bảng nh SGV:.


<i><b>Hot ng 2: Sự tiến hoá của thực vật và động vật</b></i>



<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra đợc sự tiến hoá của giới động vật và sự phát sinh, phát triển của thực vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cầu HS:


+ Hoàn thành bài tập môc  SGK trang 192 +
193.


- GV chữa bài bằng cách gọi đại diện từng nhóm
lên viết bảng.


- Sau khi các nhóm thảo luận và trình bày, GV
thơng báo đáp án.


- GV u cầu HS lấy VD về động vật và thực vật
đại diện cho các ngành động vật và thực vật.


- Các nhóm tiếp tục thảo luận để hồn thành 2
bài tập SGK.


- Đại diện 2 nhóm lên viết kết quả lên bảng để
lớp theo dõi và bổ sung ý kiến.


- C¸c nhóm so sánh bài với kết quả GV đa ra và
tự sửa chữa.


</div>

<!--links-->

×