Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Gián án giao an buoi 1 tuan 30 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.08 KB, 10 trang )

Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
tuần 30
Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010
toán
Tiết 146 : Luyện tập
A-Mục tiêu
- Củng cố phép cộng các số có đến năm chữ số(có nhớ).
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:( cột 2,3)
- Đọc đề?
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2 :
- Đọc đề?
- Nêu kích thớc của hình chữ nhật?
- Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ
nhật ta cần tính gì trớc?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều rộng: 3cm
Chiều dài: gấp 2 lần
Chu vi : ...cm
Diện tích: .....cm
2
-Chấm bài, nhận xét.
Bài 3:


- Treo bảng phụ vẽ sơ đồ nh SGK
- Con cân nặng bao nhiêu kg?
- Cân nặng của mẹ ntn so với cân nặng của
con?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi HS nêu bài toán: Con cân nặng 17kg.
Mẹ cân nặng gấp 3 lần số cân của con. Hỏi
cả mẹ và con cân nặng bao nhiêu ki- lô-
gam?
Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Tính theo mẫu
- Lớp làm nháp
52379 29107 93959 46215
+ + + +
38421 34693 6041 4072
91800 63800 100000 69647
- HS đọc
- Chiều rộng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều
rộng
- Tính chiều dài của HCN
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
3 x 2 = 6(cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
( 6 + 3 ) x 2 = 18( cm)

Diện tích hình chữ nhật là:
6 x 3 = 18(cm
2
)
Đáp số: 18cm; 18 cm
2
- Quan sát
- 17kg
- Cân nặng của mẹ gấp 3 lần con
- Tổng số cân của mẹ và con.
- HS nêu
- Giải bài vào vở
Bài giải
Mẹ cân nặng là:
17 x 3= 51(kg)
Cả mẹ và con cân nặng là:
17 + 51 = 68(kg)
Đáp số: 68 kg.
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 1 Năm học 2009 - 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
toán
Tiết 147: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
A-Mục tiêu
- HS biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng)
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m.
B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:

2/Bài mới:
a)HĐ 1: HD thực hiện phép trừ
85674 58329
- Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện phép
trừ số có bốn chữ số để đặt tính và thực
hiện tính.
- Ta đặt tính ntn?
- Ta thực hiện phép tính từ đâu đến dâu?
+ GV HD HS thực hiện nh SGK.
b) HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1: -Bt yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: HD tơng tự bài 1
*Bài 3:- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có: 25850m
Đã trải nhựa: 9850m
Cha trải nhựa: ...m?
- Chấm bài, nhận xét.
- * HS khuyết tật làm bài 1,3.
3/Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- Ta viết SBT rồi viết số trừ xuống dới sao
cho các hàng thẳng cột với nhau, viết dấu

trừ và vạch kẻ ngang dới các số.Thực hiện
tính từ phải sang trái( từ hàng đơn vị)
85674
-
58329
27345
- Tính
- Lớp làm nháp
92896 73581 59372
- - -
65748 36029 53814
27148 37552 5558
- Lớp làm phiếu HT
- Đọc
- Một quãng đờng dài 25850m, đã trải
nhựa 9850m.
- Quãng đờng cha trải nhựa.
- Lớp làm vở
Bài giải
Số mét đờng cha trải nhựa là:
2580 9850 = 16000( m)
Đáp số: 16000mét.
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 2 Năm học 2009 - 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010
toán
Tiết 148 : Tiền việt nam
A-Mục tiêu
- HS nhận biết đợc các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng
- Bớc đầu biết đổi tiền.

- Biết làm tínhtrên các số với đơn vị là đồng.
- GD HS chăm học để ứng dụng vào thực tế.
B-Đồ dùng GV : Các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng.
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra: Đặt tính rồi tính?
63780 18546 91462 - 53406
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, cho điểm.
3/Bài mới:
a)HĐ 1: GT các tờ giấy bạc 20000 đồng,
50000 đồng, 100000đồng.
- GV cho HS quan sát từng tờ giấy bạc và
nhận biết giá trị bằng dòng chữ và con số
ghi giá trị
trên tờ giấy bạc.
b) HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1: BT hỏi gì?
- Để biết mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền
ta làm ntn?
- GV hỏi HS trả lời.
*Bài 2:- Đọc đề?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Cặp sách: 15000 đồng
Quần áo: 25000 đồng
Đa ngời bán: 50000 đồng
Tiền trả lại: ... đồng?
- Chấm bài nhận xét.

*Bài 3: -Đọc đề?
- Các số cần điền vào ô trống là những số
ntn?
- Muốn tính số tiền mua vở ta làm ntn?
- Gọi 3 HS điền trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 4:- (dòng 1,2) BT yêu cầu gì?
- Gọi 2 HS điền trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
- Hát
- Lớp làm nháp
- Nhận xét
- Quan sát
- Mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền
- Thực hiện tính nhân
+ Chiếc ví a có 50000 đồng
+ Chiếc ví b có 90000 đồng
+ Chiếc ví c có 90000 đồng...
- Đọc
-Lớp làm vở
Bài giải
Số tiền mẹ Lan phải trả cho cô bán hàng là:
15000 + 25000 = 40000( đồng)
Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho mẹ là:
50000 40000 = 10000( đồng)
Đáp số: 10000 đồng
- Đọc
- Là số tiền mua vở
- Thực hiện tính nhân
- Lớp làm phiếu HT

Số cuốn vở 1 2 3 4
Thành tiền 1200đ 2400đ 3600đ 4800
đ
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Lớp làm phiếu HT
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 3 Năm học 2009 - 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
- HS khuyết tật làm bài 1,2.
4/Củng cố:
- Tuyên dơng HS tích cực tham gia xây
dựng bài.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Số tiền 10000đồng 20000đồng 50000đồng
80000đồng 1 1 1
90000đồng 2 1 1
100000đồng
1 2 1
Tự nhiên và xã hội.
Trái đất. Quả địa cầu.
I- Mục tiêu :
+ Sau bài học, học sinh có khả năng:
- Biết đợc Trái Đất rất lớn và có hình cầu.
- Biết cấu tạo của quả địa cầu:Quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ.
* HS khá giỏi: Chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam
bán cầu.
II- Đồ dùng dạy học :
- GV : Hình vẽ SGK trang 112,113.Quả địa cầu.2 Bộ bìa, mỗi bộ gồm 5 tấm ghi: cực
Bắc, cực Nam, Bắc bán cầu, Nam bắn cầu, xích đạo.
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

1-Tổ chức:
2-Bài mới:
Hoạt động 1
a-Mục tiêu: Nhận biết đợc hình dạng của
trái đất trong không gian .
b- Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc cá nhân
Giao việc: QS hình 1 SGK
- Em thấy trái đất có hình gì?
*Trái đất có hình cầu
Bớc 2: Làm việc cả lớp.
Giới thiệu quả địa cầu.
Quả địa cầu gồm những bộ phận nào?
* KL: trái đất rất lớn và có dạng hình cầu.
Hoạt động 2
a-Mục tiêu:Biết chỉ trên quả địa cầu: Cực
Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, nam
bán cầu và trục quả địa cầu.
b-Cách tiến hành:
Bớc 1:Chia nhóm .
- Hãy chỉ trên quả địa cầu: Cực Bắc, cực
Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, nam bán cầu
và trục quả địa cầu.
Bớc 2: làm việc cả lớp.
*KL: Quả địa cầu giúp ta hình dung đợc
hình dạng, độ nghiêng và bề mặt trái đất.
Hoạt động 3
a-Mục tiêu:Giúp HS nắm chắc vị trí của
- Hát.
*Làm việc với SGK

- Hình tròn.
- Hình quả bóng.
- Hình cầu...
*Làm việc với SGK
- Nhiều HS nêu
- Một số h/s lên chỉ vào quả địa cầu và nói
rõ Cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán
cầu, nam bán cầu và trục quả địa cầu.
*Trò chơi gắn chữ vào sơ đồ câm.
- HS gắn các chữ vào sơ đồ câm
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 4 Năm học 2009 - 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu,
Nam bán cầu.
b-Cách tiến hành:
Bớc 1: tổ chức và hớng dẫn
- Treo hình 2( không có chú giải)
- Chia nhóm
- Phát cho nhóm 5 tấm bìa.
* HD HS cách chơi.
Bớc 2:chơi trò chơi.
4- Hoạt động nối tiếp:
*Củng cố: Trái đất có hình dạng nh thế
nào?
Quả địacầu giúp ta hiểu biết những gì?
*Dặn dò:
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Đại diện các nhóm lên chỉ trên quả địa
cầu Cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán
cầu, nam bán cầu và trục quả địa cầu.

- Lắng nghe.
- 2 nhóm chơi trò chơi.
- Lớp theo dõi hai nhóm chơi.
- Vài h/s nêu
- Nhận xét , nhắc lại
- VN ôn bài
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
toán
Tiết 149 : Luyện tập
A-Mục tiêu
- HS biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Củng cố về phép trừ các số có đến năm chữ số(có nhớ) và giải bài toán có phép
trừ.
B-Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
- Ghi bảng: 90 000 50 000 =?
- Em làm thế nào để nhẩm đợc kết quả?
- GV nhận xét và chốt lại cách nhẩm nh
SGK
*Bài 2:-BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: Đọc đề ?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt

Có :23560l
Đã bán : 21800l
Còn lại : ...l?
-Hát
- HS nhẩm và báo cáo KQ
90 000 50 000= 40 000
- Nêu cách nhẩm nh SGK
- Đặt tính rồi tính
- Lớp làm phiếu HT
81981 86296 93644
- - -
45245 74951 26107
56736 1345 67537
- Đọc
- Lớp làm vở
Bài giải
Số lít mật ong trại đó còn lại là:
23560 21800 = 1760( l)
Đáp số: 1760 lít.
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 5 Năm học 2009 - 2010

×