Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Món quà của những tấm lòng thơm thảo được gửi tới học sinh nghèo nhân dịp tết Tân Mão 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.68 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ VẬT LÍ 12 CƠ BẢN</b>
<b>Câu 1: Trong DĐĐH của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ?</b>


A. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.


B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
C. Động năng là đại lượng khơng bảo tồn.


D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hồn.


<b>Câu 2: Một vật dao động điều hồ có phương trình vận tốc là: v = -ωAsin(ωt + π/2). Gốc thời gian được chọn là</b>
lúc


A. vật đi qua VTCB theo chiều âm. B. vật đi qua VTCB theo chiều dương.


C. vật ở vị trí biên dương. D. vật ở vị trí biên âm.


<b>Câu 3: Con lắc lị xo dao động điều hoà với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng một nửa thế năng đàn</b>
hồi của lò xo là


A. x = ± A

√3

. B. x = ± A

2


3 . C. x = ± A/2. D. x = ± A


3
2 .


<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của một vật ?</b>


A. Khi vật qua VTCB, vận tốc có độ lớn cực đại và gia tốc có độ lớn cực tiểu.



B. Khi vật qua VTCB, vận tốc và gia tốc đều có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên nó có gia tốc bằng 0.


D. Khi vật ở vị trí biên nó có vận tốc cực đại.


<b>Câu 5: Chọn câu đúng: Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành cùng phương, cùng tần số. Biên độ</b>
của dao động tổng hợp


A. không phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần.


B. không phụ thuộc tần số của các dao động thành phần.


C. không phụ thuộc độ lệch pha của các dao động thành phần.
D. luôn lớn hơn biên độ của các dao động thành phần.


<b>Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m dđđh theo trục x. Khi vật qua li độ x</b>
= 4 cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc đó là


A. 8 J. B. 0,08 J.


C. - 0,08 J. D. không xác định được vì chưa biết khối lượng m.


<b>Câu 7: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị</b>
mất trong một chu kì dao động là


A. 6%. B. 3%. C. 9%. D. 94%.


<b>Câu 8: Hai dđđh cùng phương, cùng chu kì có phương trình lần lượt là: x</b>1 = 5cos(πt/2 + π/4) (cm); x2 =
5cos(πt/2 + 3π/4) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là



A. 5 cm và π/2 rad. B. 7,1 cm và 0 rad.


C. 7,1 cm và π/2 rad. D. 7,1 cm và π/4 rad.


<b>Câu 9: Một vật dđđh dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(0,5πt – π/3) cm. Thời điểm vật đi qua li độ x =</b>
2

3 cm theo chiều âm lần đầu tiên là


A. 1 s. B. 2 s. C. 4/3 s. D. 1/3 s.


<b>Câu 10: Một lò xo có độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m = 100g. Vật dao động</b>
điều hoà với tần số f = 5 Hz, cơ năng là 0,08 J, lấy g = 10 m/s2<sub>. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2 cm là</sub>


A. 3. B. 1/3. C. 1/2. D. 4.


<b>Câu 11: Vật nặng m = 1 kg dao động điều hồ theo phương trình x = 4cosωt (cm). Sau thời gian t = π/30 s kể từ</b>
lúc dao động vật đi được quãng đường 6 cm. Cơ năng dao động của vật là


A. 32.10-2 <sub>J.</sub> <sub>B. 16.10</sub>-2 <sub>J.</sub> <sub>C. 48.10</sub>-2 <sub>J.</sub> <sub>D. 24.10</sub>-2 <sub>J.</sub>


<b>Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dđđh với tần số π</b>

<sub>√</sub>

5 /2 Hz. Trong q trình dao động chiều dài của
lị xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>, π</sub>2<sub> = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300 g, k = 30 N/m treo vào một điểm cố định. Kéo vật xuống khỏi</b>
VTCB 4 cm rồi truyền cho nó vận tốc đầu 40 cm/s hướng xuống. Chọn gốc toạ độ O ở VTCB, chiều dương
hướng xuống, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là


A. x = 4cos(10t - π) cm. B. x = 4

<sub>√</sub>

2 cos(10t - π/4) cm.


C. x = 4

<sub>√</sub>

2 cos(10t - 3π/4) cm. D. x = 4cos(10t - π/4) cm.



<b>Câu 14: Hai điểm M</b>1 và M2 cùng dđđh trên một trục Ox, quanh điểm O theo các phương trình : x1 = Acos2πt và
x2 = Acos(2πt + π), với t đo bằng giây. Những thời điểm hai chất điểm gặp nhau là


A. 1<sub>4</sub>+<i>k</i>


2 (s). B.


1
2+


<i>k</i>


4 (s). C.


1
4+


<i>k</i>
4 (s).
D. 1


5+
<i>k</i>
2 (s).


<b>Câu 15: Sợi dây AB dài căng ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn nguồn dao động. Khi cho A dao động với chu kì</b>
T = 0,4 s, trên dây xuất hiện sóng dừng. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai thời điểm mà dây duỗi thẳng là


A. 0,05 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s.



<b>Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha</b>
với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 23,5 cm và 16 cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và
đường trung trực AB có 2 đường hypebol dao động cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng


A. 0,4 m/s. B. 0,04 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,3 m/s.


<b>Câu 17: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình u = 6cos(4πt + 0,02πx). Trong đó x và u</b>
tính bằng cm và t đo bằng s. Xác định A, λ, f, v.


A. 6 cm, 100 m, 2 Hz, 2 m/s. B. 6 cm, 100cm, 2 Hz, 2 m/s.


C. 6 cm, 100cm, 0,5 Hz, 2 m/s. D. 6 cm, 100cm, 2 Hz, 50 cm/s.


<b>Câu 18: Hai nguồn S</b>1 và S2 tạo giao thoa sóng trên mặt nước. Biết S1S2 = 11 cm, f = 26 Hz. Cho cần rung dao
động ta thấy S1, S2 gần như đứng yên và giữa chúng cịn 10 điểm đứng n khơng dao động. Vận tốc truyền sóng


A. 22 cm/s. B. 26 cm/s. C. 52 cm/s. D. 110 cm/s.


<b>Câu 19: Trên một sợi dây dài 1,2 m có một hệ sóng dừng. Kể cả hai đầu dây thì trên dây có tất cả bốn nút. Biết v</b>
= 80 m/s, tính f.


A. 133,3 Hz. B. 100 Hz. C. 64 Hz. D. 48 Hz.


<b>Câu 20: Chọn câu đúng: Hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Cực đại giao thoa nằm tại</b>
các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng


A. một bội số của bước sóng. B. một ước số nguyên của bước sóng.


C. một bội số lẻ của nửa bước sóng. D. một ước số của nửa bước sóng.


<b>Câu 21: Chọn câu đúng: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng</b>


A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.


C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.


<b>Câu 22: Chọn câu đúng: Người có thể nghe được âm có tần số </b>


A. từ 16 Hz đến 20 000 Hz. B. từ thấp đến cao.


C. dưới 16 Hz. D. trên 20 000 Hz.


<b>Câu 23: Chọn câu đúng: Cường độ âm được xác định bằng</b>


A. áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng truyền qua.


B. biên độ dao động của các phần tử của mơi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua).


C. năng lượng mà sóng âm chuyển trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với
phương truyền sóng.


D. cơ năng tồn phần của một thể tích đơn vị của mơi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua.
<b>Câu 24: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?</b>


A. Tần số. B. Cường độ.


C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động.


<b>Câu 25: Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí của âm tương ứng với đặc trưng vật lí nào sau đây của âm ?</b>



A. Tần số. B. Cường độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ VẬT LÍ 12 CƠ BẢN</b>
<b>Câu 1: Chọn câu đúng: Khi thay đổi cách kích thích dao động của con lắc lị xo thì</b>


A. biên độ và pha ban đầu thay đổi, tần số không đổi.


B. cơ năng và pha ban đầu khơng đổi, chu kì và tần số thay đổi.
C. biên độ, pha ban đầu và tần số đều không đổi.


D. chu kì, cơ năng và pha ban đầu đều thay đổi.


<b>Câu 2: Một con lắc lò xo dao động trên một mặt phẳng, nhẵn, nghiêng góc α so với phương ngang. Biết ở VTCB</b>
lò xo bị biến dạng một đoạn Δl. Cho gia tốc trọng trường là g, chu kì dao động của con lắc sẽ được tính là


A. T = 2π

<i>K</i>


<i>m</i> . B. T = 2π



<i>Δl</i>
<i>g</i> .


C. T = 2π

<i>Δl</i>


<i>g</i>sin<i>α</i> . D. T = 2π



<i>Δl</i>sin<i>α</i>


<i>g</i> .



<b>Câu 3: Li độ mà vật dđđh có giá trị vận tốc bằng 1/2 giá trị vận tốc cực đại là</b>
A. x = <i>±</i> <i>A</i>


2 . B. x = <i>±</i>


<i>A</i>

3


2 . C. x = <i>±</i>


<i>A</i>

3 .
D. x = <i>± A</i>

√2

.


<b>Câu 4: Một vật thực hiện dđđh với chiều dài quỹ đạo là 2A, chu kì T = 2s. Chọn t = 0 lúc x = A/2 và vật chuyển</b>
động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng


A. x = Acos(πt + π/3). B. x = Acos(πt - π/3).


C. x = Acos(πt + π/6). D. x = Acos(πt - π/3).


<b>Câu 5: Chọn câu sai: Cơ năng của vật dđđh bằng </b>


A. tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì. B. động năng vào thời điểm ban đầu.


C. thế năng ở vị trí biên. D. động năng ở VTCB.


<b>Câu 6: Một con lắc lị xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động là A = 15 cm. Động năng của con lắc tại li</b>
độ x = - 5 cm là


A. 0,8 J. B. 0,3 J.



C. 0,6 J. D. khơng xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo.
<b>Câu 7: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong 3 chu kì</b>
đầu tiên là 10%. Độ giảm tương đối của thế năng tương ứng là


A. 10%. B. 19%.


C. 0,1%. D. không xác định được vì chưa biết độ cứng của lị xo.


<b>Câu 8: Hai dđđh cùng phương, cùng chu kì có phương trình lần lượt là: x</b>1 = 3cos(5πt/2 + π/6) (cm); x2 =
3cos(5πt/2 + π/3) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là


A. 6 cm và π/4 rad. B. 5,2 cm và π/4 rad.


C. 5,2 cm và π/3 rad. D. 5,8 cm và π/4 rad.


<b>Câu 9: Một vật dao động điều hồ có phương trình x = 2cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm vật qua li độ x = </b>

2
cm theo chiều dương lần đầu tiên là


A. 19/48 s. B. 1/48 s. C. 1/24 s. D. 1/32 s.


<b>Câu 10: Một vật dao động điều hồ có phương trình x = Acos(ωt + φ). Biết trong khoảng thời gian 1/60 s đầu</b>
tiên, vật đi từ li độ xo = 0 đến li độ x =


3
2
<i>A</i>


theo chiều dương và tại điểm cách VTCB 2 cm thì tốc độ của vật là
40π

<sub>√</sub>

3 cm/s. Biết khối lượng của vật là m = 100 g. Năng lượng dao động của vật là


A. 32.10-2 <sub>J.</sub> <sub>B. 16.10</sub>-2 <sub>J.</sub> <sub>C. 9.10</sub>-2 <sub>J.</sub> <sub>D. 4,5.10</sub>-2 <sub>J.</sub>


<b>Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng m = 100 g, lấy g = 10 m/s</b>2<sub>. Chọn trục Ox thẳng đứng,</sub>
gốc O ở VTCB. Kích thích cho vật dđđh theo phương trình x = 4cos(20t + π/6) cm. Lực đàn hồi của lò xo tác
dụng vào giá treo khi vật ở vị trí cao nhất có độ lớn


A. 1 N. B. 0,6 N. C. 0,4 N. D. 0 N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 150 cm. B. 145 cm. C. 135 cm. D. 115 cm.
<b>Câu 13: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250 g, k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo giãn 7,5</b>
cm rồi thả nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc toạ độ ở VTCB, gốc thời gian lúc thả vật.
Lấy g = 10 m/s2<sub>. Phương trình dao động của vật là</sub>


A. x = 7,5cos(20t + π) cm. B. x = 5cos(20t + π) cm.


C. x = 5cos20t (cm). D. x = 5cos(10t + π) cm.


<b>Câu 14: Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nặng của con lắc</b>
ở vị trí cao nhất là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là


A. 1 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 4 s.


<b>Câu 15: Sợi dây AB dài 1,2 m, đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động có tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền</b>
sóng trên dây v = 20 m/s. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem là một nút. Số bụng sóng trên dây là


A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.


<b>Câu 16: Tại hai điểm A và B trong một mơi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng phương</b>
với phương trình lần lượt là uA = acost (cm) và uB = acos(t + π) (cm). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi


nguồn tạo ra khơng đổi trong q trình truyền sóng. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn
trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng


A. 0. B. a/2. C. 2a. D. a.


<b>Câu 17: Hai nguồn S</b>1 và S2 tạo giao thoa sóng trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng là 0,5 m/s và tần số f = 40
Hz. Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn S1S2 là


A. 1,25 cm. B. 0,625 cm. C. 2,5 cm. D. 5 cm.


<b>Câu 18: Dao động tại hai điểm S</b>1 và S2 cách nhau 12 cm trên một mặt chất lỏng có biểu thức: u = Acos100πt,
tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8 m/s. Trên đoạn S1S2 có bao nhiêu điểm dao động mạnh nhất ?


A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.


<b>Câu 19: Với máy dò dùng siêu âm, chỉ có thể phát hiện các vật có kích thước cỡ bước sóng của siêu âm. Siêu âm</b>
trong một máy dị có tần số 5 MHz. Với máy dị này, có thể phát hiện những vật có kích thước cỡ bao nhiêu mm
biết vật ở trong nước. Biết vn = 1 500 m/s.


A. 0,3 mm. B. 3 mm. C. 30 mm. D. 0,0003 mm.


<b>Câu 20: Biết sóng dừng xẩy ra trên một sợi dây có hai đầu cố định. Kết luận nào sau đây là đúng về chiều dài</b>
của dây ?


A. bằng một số nguyên lần bước sóng. B. bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.


C. bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. D. bằng số lẻ lần bước sóng.
<b>Câu 21: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao động là</b>


A. 1 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 0,25 m.



<b>Câu 22: Chọn câu sai: Âm LA của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn có thể cùng</b>


A. tần số. B. cường độ.


C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động.


<b>Câu 23: Chọn câu đúng: Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về</b>


A. độ cao. B. độ to.


C. âm sắc. D. cả độ cao, độ to lẫn âm nhạc.


<b>Câu 24: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?</b>


A. Tần số. B. Cường độ.


C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động.


<b>Câu 25: Chọn câu đúng: Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta có thể cùng</b>


A. tần số. B. độ cao. C. độ to. D. âm sắc.


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ VẬT LÍ 12 CƠ BẢN</b>
<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hồ của một vật ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Khi vật qua VTCB, vận tốc và gia tốc đều có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên nó có gia tốc bằng 0.


D. Khi vật ở vị trí biên nó có vận tốc cực đại.


<b>Câu 2: Chọn câu đúng: Cường độ âm được xác định bằng</b>


A. áp suất tại một điểm trong mơi trường mà sóng truyền qua.


B. biên độ dao động của các phần tử của môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua).


C. năng lượng mà sóng âm chuyển trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với
phương truyền sóng.


D. cơ năng tồn phần của một thể tích đơn vị của mơi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua.


<b>Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dđđh với tần số π</b>

<sub>√</sub>

5 /2 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của
lị xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>, π</sub>2<sub> = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là</sub>


A. 48 cm. B. 46 cm. C. 45 cm. D. 44 cm.


<b>Câu 4: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?</b>


A. Tần số. B. Cường độ.


C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động.


<b>Câu 5: Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí của âm tương ứng với đặc trưng vật lí nào sau đây của âm ?</b>


A. Tần số. B. Cường độ.


C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động.


<b>Câu 6: Chọn câu đúng: Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành cùng phương, cùng tần số. Biên độ</b>
của dao động tổng hợp



A. không phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần.
B. không phụ thuộc tần số của các dao động thành phần.
C. không phụ thuộc độ lệch pha của các dao động thành phần.
D. luôn lớn hơn biên độ của các dao động thành phần.


<b>Câu 7: Hai dđđh cùng phương, cùng chu kì có phương trình lần lượt là: x</b>1 = 5cos(πt/2 + π/4) (cm); x2 =
5cos(πt/2 + 3π/4) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là


A. 5 cm và π/2 rad. B. 7,1 cm và 0 rad.


C. 7,1 cm và π/2 rad. D. 7,1 cm và π/4 rad.


<b>Câu 8: Trong DĐĐH của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ?</b>
A. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.


B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
C. Động năng là đại lượng khơng bảo tồn.


D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hồn.


<b>Câu 9: Một vật dao động điều hồ có phương trình vận tốc là: v = -ωAsin(ωt + π/2). Gốc thời gian được chọn là</b>
lúc


A. vật đi qua VTCB theo chiều âm. B. vật đi qua VTCB theo chiều dương.
C. vật ở vị trí biên dương. D. vật ở vị trí biên âm.


<b>Câu 10: Con lắc lị xo dao động điều hoà với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng một nửa thế năng đàn</b>
hồi của lò xo là



A. x = ± A

<sub>√</sub>

3 . B. x = ± A

2


3 . C. x = ± A/2. D. x = ± A


3
2 .


<b>Câu 11: Vật nặng m = 1 kg dao động điều hoà theo phương trình x = 4cosωt (cm). Sau thời gian t = π/30 s kể từ</b>
lúc dao động vật đi được quãng đường 6 cm. Cơ năng dao động của vật là


A. 32.10-2 <sub>J.</sub> <sub>B. 16.10</sub>-2 <sub>J.</sub> <sub>C. 48.10</sub>-2 <sub>J.</sub> <sub>D. 24.10</sub>-2 <sub>J.</sub>


<b>Câu 12: Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300 g, k = 30 N/m treo vào một điểm cố định. Chọn gốc toạ độ O ở</b>
VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Kéo vật xuống khỏi VTCB 4 cm rồi
truyền cho nó vận tốc đầu 40 cm/s hướng xuống. Phương trình dao động của vật là


A. x = 4cos(10t - π) cm. B. x = 4

√2

cos(10t - π/4) cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 13: Hai nguồn S</b>1 và S2 tạo giao thoa sóng trên mặt nước. Biết S1S2 = 11 cm, f = 26 Hz. Cho cần rung dao
động ta thấy S1, S2 gần như đứng yên và giữa chúng cịn 10 điểm đứng n khơng dao động. Vận tốc truyền sóng


A. 22 cm/s. B. 26 cm/s. C. 52 cm/s. D. 110 cm/s.


<b>Câu 14: Trên một sợi dây dài 1,2 m có một hệ sóng dừng. Kể cả hai đầu dây thì trên dây có tất cả bốn nút. Biết v</b>
= 80 m/s, tính f.


A. 133,3 Hz. B. 100 Hz. C. 64 Hz. D. 48 Hz.


<b>Câu 15: Hai điểm M</b>1 và M2 cùng dđđh trên một trục Ox, quanh điểm O theo các phương trình : x1 = Acos2πt và


x2 = Acos(2πt + π), với t đo bằng giây. Những thời điểm hai chất điểm gặp nhau là


A. 1
4+


<i>k</i>


2 (s). B.


1
2+


<i>k</i>


4 (s). C.


1
4+


<i>k</i>
4 (s).
D. 1<sub>5</sub>+<i>k</i>


2 (s).


<b>Câu 16: Sợi dây AB dài căng ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn nguồn dao động. Khi cho A dao động với chu kì</b>
T = 0,4 s, trên dây xuất hiện sóng dừng. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai thời điểm mà dây duỗi thẳng là


A. 0,05 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s.



<b>Câu 17: Một vật dđđh dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(0,5πt – π/3) cm. Thời điểm vật đi qua li độ x</b>
= 2

<sub>√</sub>

3 cm theo chiều âm lần đầu tiên là


A. 1 s. B. 2 s. C. 4/3 s. D. 1/3 s.


<b>Câu 18: Một lị xo có độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m = 100g. Vật dao động</b>
điều hồ với tần số f = 5 Hz, cơ năng là 0,08 J, lấy g = 10 m/s2<sub>. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2 cm là</sub>


A. 3. B. 1/3. C. 1/2. D. 4.


<b>Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha</b>
với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 23,5 cm và 16 cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và
đường trung trực AB có 2 đường hypebol dao động cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng


A. 0,4 m/s. B. 0,04 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,3 m/s.


<b>Câu 20: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình u = 6cos(4πt + 0,02πx). Trong đó x và u</b>
tính bằng cm và t đo bằng s. Xác định A, λ, f, v.


A. 6 cm, 100 m, 2 Hz, 2 m/s. B. 6 cm, 100cm, 2 Hz, 2 m/s.
C. 6 cm, 100cm, 0,5 Hz, 2 m/s. D. 6 cm, 100cm, 2 Hz, 50 cm/s.


<b>Câu 21: Chọn câu đúng: Hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Cực đại giao thoa nằm tại</b>
các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng


A. một bội số của bước sóng. B. một ước số nguyên của bước sóng.
C. một bội số lẻ của nửa bước sóng. D. một ước số của nửa bước sóng.
<b>Câu 22: Chọn câu đúng: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng</b>


A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.



C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.


<b>Câu 23: Một con lắc lị xo gồm vật nặng m và lị xo có độ cứng k = 100 N/m dđđh theo trục x. Khi vật qua li độ</b>
x = 4 cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc đó là


A. 8 J. B. 0, 08 J.


C. - 0,08 J. D. khơng xác định được vì chưa biết khối lượng m.


<b>Câu 24: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị</b>
mất trong một chu kì dao động là


A. 6%. B. 3%. C. 9%. D. 94%.


<b>Câu 25: Chọn câu đúng: Người có thể nghe được âm có tần số </b>


A. từ 16 Hz đến 20 000 Hz. B. từ thấp đến cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ VẬT LÍ 12 CƠ BẢN</b>
<b>Câu 1: Chọn câu sai: Cơ năng của vật dđđh bằng </b>


A. tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì. B. động năng vào thời điểm ban đầu.


C. thế năng ở vị trí biên. D. động năng ở VTCB.


<b>Câu 2: Một lị xo có chiều dài tự nhiên l</b>o = 125 cm treo thẳng đứng, đầu dưới gắn quả cầu m. Chọn trục Ox
thẳng đứng hướng xuống. Vật dđđh với phương trình x = 10cos(2πt – 2π/3) cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Chiều dài lò xo</sub>
ở thời điểm t = 0 là



A. 150 cm. B. 145 cm. C. 135 cm. D. 115 cm.


<b>Câu 3: Chọn câu sai: Âm LA của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn có thể cùng</b>


A. tần số. B. cường độ.


C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động.


<b>Câu 4: Chọn câu đúng: Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về</b>


A. độ cao. B. độ to.


C. âm sắc. D. cả độ cao, độ to lẫn âm nhạc.


<b>Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250 g, k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo giãn 7,5</b>
cm rồi thả nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc toạ độ ở VTCB, gốc thời gian lúc thả vật.
Lấy g = 10 m/s2<sub>. Phương trình dao động của vật là</sub>


A. x = 7,5cos(20t + π) cm. B. x = 5cos(20t + π) cm.


C. x = 5cos20t (cm). D. x = 5cos(10t + π) cm.


<b>Câu 6: Một con lắc lị xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động là A = 15 cm. Động năng của con lắc tại li</b>
độ x = - 5 cm là


A. 0,8 J. B. 0,3 J.


C. 0,6 J. D. khơng xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo.


<b>Câu 7: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong 3 chu kì</b>


đầu tiên là 10%. Độ giảm tương đối của thế năng tương ứng là


A. 10%. B. 19%.


C. 0,1%. D. khơng xác định được vì chưa biết độ cứng của lị xo.


<b>Câu 8: Một vật dao động điều hồ có phương trình x = Acos(ωt + φ). Biết trong khoảng thời gian 1/60 s đầu</b>
tiên, vật đi từ li độ xo = 0 đến li độ x =


3
2
<i>A</i>


theo chiều dương và tại điểm cách VTCB 2 cm thì tốc độ của vật là
40π

<sub>√</sub>

3 cm/s. Biết khối lượng của vật là m = 100 g. Năng lượng dao động của vật là


A. 32.10-2 <sub>J.</sub> <sub>B. 16.10</sub>-2 <sub>J.</sub> <sub>C. 9.10</sub>-2 <sub>J.</sub> <sub>D. 4,5.10</sub>-2 <sub>J.</sub>


<b>Câu 9: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có vật nặng m = 100 g, lấy g = 10 m/s</b>2<sub>.Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc</sub>
O ở VTCB. Kích thích cho vật dđđh theo phương trình x = 4cos(20t + π/6) cm. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng
vào giá treo khi vật ở vị trí cao nhất có độ lớn


A. 1 N. B. 0,6 N. C. 0,4 N. D. 0 N.


<b>Câu 10: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao động là</b>


A. 1 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 0,25 m.


<b>Câu 11: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?</b>



A. Tần số. B. Cường độ.


C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động.


<b>Câu 12: Hai dđđh cùng phương, cùng chu kì có phương trình lần lượt là: x</b>1 = 3cos(5πt/2 + π/6) (cm); x2 =
3cos(5πt/2 +π/3) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là


A. 6 cm và π/4 rad. B. 5,2 cm và π/4 rad.


C. 5,2 cm và π/3 rad. D. 5,8 cm và π/4 rad.


<b>Câu 13: Một vật dao động điều hồ có phương trình x = 2cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm vật qua li độ x = </b>

<sub>√</sub>

2
cm theo chiều dương lần đầu tiên là


A. 19/48 s. B. 1/48 s. C. 1/24 s. D. 1/32 s.


<b>Câu 14: Chọn câu đúng: Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta có thể cùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 15: Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nặng của con lắc</b>
ở vị trí cao nhất là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là


A. 1 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 4 s.


<b>Câu 16: Hai nguồn S</b>1 và S2 tạo giao thoa sóng trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng là 0,5 m/s và tần số f = 40
Hz. Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn S1S2 là


A. 1,25 cm. B. 0,625 cm. C. 2,5 cm. D. 5 cm.


<b>Câu 17: Li độ mà vật dđđh có giá trị vận tốc bằng 1/2 giá trị vận tốc cực đại là</b>
A. x = <i>±</i> <i>A</i>



2 . B. x = <i>±</i>


<i>A</i>

3


2 . C. x = <i>±</i>


<i>A</i>

3 .
D. x = <i>± A</i>

2 .


<b>Câu 18: Dao động tại hai điểm S</b>1 và S2 cách nhau 12 cm trên một mặt chất lỏng có biểu thức: u = Acos100πt,
tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8 m/s. Trên đoạn S1S2 có bao nhiêu điểm dao động mạnh nhất ?


A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.


<b>Câu 19: Sợi dây AB dài 1,2 m, đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động có tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền</b>
sóng trên dây v = 20 m/s. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem là một nút. Số bụng sóng trên dây là


A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.


<b>Câu 20: Tại hai điểm A và B trong một mơi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng phương</b>
với phương trình lần lượt là uA = acost (cm) và uB = acos(t + π) (cm). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi
nguồn tạo ra khơng đổi trong q trình truyền sóng. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn
trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng


A. 0. B. a/2. C. 2a. D. a.


<b>Câu 21: Biết sóng dừng xẩy ra trên một sợi dây có hai đầu cố định. Kết luận nào sau đây là đúng về chiều dài</b>
của dây ?



A. bằng một số nguyên lần bước sóng. B. bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. D. bằng số lẻ lần bước sóng.


<b>Câu 22: Chọn câu đúng: Khi thay đổi cách kích thích dao động của con lắc lị xo thì</b>
A. biên độ và pha ban đầu thay đổi, tần số không đổi.


B. cơ năng và pha ban đầu khơng đổi, chu kì và tần số thay đổi.
C. biên độ, pha ban đầu và tần số đều khơng đổi.


D. chu kì, cơ năng và pha ban đầu đều thay đổi.


<b>Câu 23: Với máy dò dùng siêu âm, chỉ có thể phát hiện các vật có kích thước cỡ bước sóng của siêu âm. Siêu âm</b>
trong một máy dị có tần số 5 MHz. Với máy dị này, có thể phát hiện những vật có kích thước cỡ bao nhiêu mm
biết vật ở trong nước. Biết vn = 1 500 m/s.


A. 0,3 mm. B. 3 mm. C. 30 mm. D. 0,0003 mm.


<b>Câu 24: Một con lắc lò xo dao động trên một mặt phẳng, nhẵn, nghiêng góc α so với phương ngang. Biết ở</b>
VTCB lị xo bị biến dạng một đoạn Δl. Cho gia tốc trọng trường là g, chu kì dao động của con lắc sẽ được tính là


A. T = 2π

<i>K</i>


<i>m</i> . B. T = 2π



<i>Δl</i>


<i>g</i> .


C. T = 2π

<i>Δl</i>


<i>g</i>sin<i>α</i> . D. T = 2π



<i>Δl</i>sin<i>α</i>


<i>g</i> .


<b>Câu 25: Một vật thực hiện dđđh với chiều dài quỹ đạo là 2A, chu kì T = 2s. Chọn t = 0 lúc x = A/2 và vật chuyển</b>
động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng


A. x = Acos(πt + π/3). B. x = Acos(πt - π/3).


</div>

<!--links-->

×