Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

tiõt 19 tr­êng thcs quúnh hoa sæ chêm tr¶ tiõt 19 kióm tra ngµy 27 10 2009 tr¶ ngµy 03 11 2009 bµi kióm tra 1 tiõt m«n vët lý – líp 9 i c©u hái tr¾c nghiöm 1 hiöu ®iön thõ gi÷a hai ®çu ®©y dén lµ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.9 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 19



Kiểm tra ngày : 27.10.2009


Trả ngày: 03.11.2009



Bài kiểm tra 1 tiết


Môn : Vật lí Lớp 9


I/

Câu hỏi trắc nghiÖm


1. Hiệu điện thế giữa hai đầu đây dẫn là 12 Vthì cờng độ dịng điện qua nó là 1,5 A . Hỏi khi cờng độ
dòng điện qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5 A thì hiệu điện thế giữa hai đầu nó nhận giá trị nào sau đây.
a.U = 16V ; b.U = 6V ; c. U = 18 V ; d. một kết quả khác


2. Trong các công thức sau đây , hãy chọn công thức sai . Với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn ,
I là cờng độ dòng điện qua dây dẫn ,R là điện trở của dây dẫn .


a. I=U/R ; b. R=U/I ; c. I= U.R ; d.U= I.R


3. Trong các công thức sau đây , công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song ?
a. I=I ❑<sub>1</sub> + I ❑<sub>2</sub> +...+I ❑<i><sub>n</sub></i> ; b. U= U ❑<sub>❑1</sub> =U ❑<sub>❑2</sub> ...U


❑<sub>❑n</sub>


c. R= R ❑<sub>❑1</sub> + R ❑<sub>2</sub> +....R ❑<sub>❑n</sub> ; d. 1
<i>R</i>=


1


<i>R</i><sub>1</sub>+


1



<i>R</i><sub>2</sub>+.. .+


1


<i>R<sub>n</sub></i>


4. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 3V thì dịng điện chạy qua nó có cờng độ 0,2A. Cơng suất
tiêu thụ điện của bóng đèn này có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây.


a.P=0,6J ; b.P=0,6W ; c.P=15W ; d. Mét gi¸ trị khác


5.Hóy chn cụng thc ỳng trong cỏc cụng thc dới đây mà cho phép xác định cơng của dịng điện sản
ra trong một đoạn mạch.


a.A= UI <sub>❑</sub>2 <sub>t ; b. A = U</sub>


❑2 It ; c. A= UIt : d.A= R ❑2 It
6. Hãy chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau đây để có thể dùng để tính nhiệt lợng toả ra trên
dây dẫn khi có dịng điện chạy qua.


a. Q= I <sub>❑</sub>2 <sub>Rt ; b. Q= U</sub>


❑2 t/R ; c .Q = Uit ; d.Cả ba công thức
trên


II .Bài tập tự luận


Câu1: Dây xoắn của một bếp điện dài 6 m, tiết diện 0,2 mm 2 và điện trở suất của dây là 1,1.106



<sub>m.</sub>


a. Tính điện trở của dây xoắn .


b. Tính nhiệt lợng toả ra trong 20 khi mắc bếp điện vào hiệu ®iÖn thÕ 220V.


c. Trong thời gian 20’ , bếp này có thể đun sơi bao nhiêu kg nớc từ nhiệt độ 25 <sub>❑</sub>0 <sub>C , C</sub>
<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i> là 4200J/kg <sub>❑</sub>0 <sub>C</sub>


Bài 2:Cho 3 điện trở <i>R</i>1  10 ,<i>R</i>2  15 ,<i>R</i>3 30<sub> trong đó </sub><i>R nt R</i>1 ( 2 / / )<i>R</i>3 <sub> đặt vào hai đầu đoạn mạch </sub>
với hiệu điện thế 110V.


a. Tính điện trở tơng đơng của mạch.
b. tính cờng độ dịng điện qua mỗi điện trở
c. Tính cơng suất của từng điện trở
B.Đáp án :


I Tr¾c nghiƯm


1 2 3 4 5 6


a c c a c d


(mỗi câu đúng 0,5đ)
II.Bài tập
Bài 1.
a.
6
6
6



1,1.10 33( )
0, 2.10
<i>l</i>
<i>R</i>
<i>s</i>
 

   

(1®)


2 <sub>220</sub>2


. 20.60


330


<i>U</i>


<i>b Q</i> <i>t</i>


<i>R</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
0 0
2 1
2
0 0
2 1


( )
0,14
( )
<i>U</i>


<i>t mc t</i> <i>t</i>
<i>R</i>


<i>U</i>
<i>t</i>
<i>R</i>


<i>m</i> <i>kg</i>


<i>c t</i> <i>t</i>


 


 


 <sub> (1đ)</sub>


Bài 2:


a. (1đ)
2 3
23
2 3
1 23
. 15.30


10
15 30
110
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>


<i>R R</i> <i>R</i>


   
 
    <sub> </sub>
b.
110
1
110
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
  


, I<i>I</i> <i>I</i>11<i>A</i><sub> (1®)</sub>
12 12


2


3


. 1.10 10
10 2


0,7
15 3
10
0.3
30


<i>U</i> <i>I R</i> <i>V</i>


<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
  
   
  
c.
2 2


1 1 1020.60 12000


<i>Q</i> <i>I Rt</i>  <i>J</i>


(1®)


Theo ®lbt


1 2



0 0
2 1
12000 ( )


12000
)
4200.75


<i>Q</i> <i>Q</i>


<i>mc t</i> <i>t</i>


<i>m</i> <i>Kg</i>




 




C .KÕt qu¶ :


Líp : 9A


SÜ sè : Líp 9BSÜ sè


Giái Giái


Kh¸ Kh¸


Tb TB



Ỹu Ỹu


D.NhËn xÐt
1.u ®iĨm


- đề ra đúng chơng trình , pkù hợp với từng đối tợng học sinh


-Phần lớn học sinh học bài và chuẩn bị bài , nắm chắc kiến thức sử dụng tốt phơng pháp để giảI bài tập.
- Hầu hết các em trình bày rõ ràng , ràng mạch , sử dụng tốt ngơn ngữ vật lí .


-Nhiều em đạt kết quả cao , điển hình .


-NhiỊu em ,u trung bình có cố gắng trong học tập, làm bài cã tiÕn bé , ®iĨm kiĨm tra cã tiÕn bộ
2.Nhợc điểm :


-Mt s em cũn li hc bi c , kiến thức nắm cha chắc dẫn đến kết quả kiểm tra còn hạn chế , một số
em làm bài cha vận dụng tốt kiến thức vào bài tập , trình bày cịn cẩu thả , sử dụng ngơn ngữ vật lí cha
chính xác


-Mét sè em ý thøc cha tèt trong kiÓm tra .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> Tiết :8</i>



<i>Kiểm tra ngày:14.10.2009</i>


<i>Trả ngày:21.10.2009</i>



<b>Kiểm tra một tiết </b>



<i>: Môn Vật lí 8 </i>




<i></i>



---o0o---A.Đề kiÓm tra



I Chọn câu trả lời đúng trong các câu d ới đây


Câu 1: Hành khách ngồi trên một toa tàu đang rời khỏi nhà ga . Phát biêủ nào sau đây là đúng?
a. So với nhà ga thì hành khách đang chuyển động , vì vị trí của hành khách so với nhà ga thay đổi.
b. So với toa tàu thì hành khách đang đứng yên.


So với ngời soát vé đang đi trên tàu , ngời hành khách là đang chuển động
đ. Các phát biểu trên đều đúng.


Câu 2 : Có một ô tô chạy trên đờng . Trong cấc môtả sau đây , câu nào <b>không đúng</b>

?


a. ôtô chuyển động so với mặt đờng.


b. Ơtơ đứng n so với ngời lái xe. c. Ơtơ chuyển động với ngời lái xe.d.Ơtơ chuyển động so với cây bên đờng.
Câu 3 :Vận tốc của một ôtô là 36km/h . Điều đó cho biết gì?


Chọn câu <b>đúng nhất</b>.


a.Ơtơ chuyển động đợc 36km.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 4:Một ngời đi quãng đờng s ❑<sub>1</sub> hết t ❑<sub>1</sub> giây, đi quãng đờng tiếp theo s ❑<sub>2</sub> hết ❑<sub>2</sub> t
giây. Trong các công thức sau đây , công thức nào tính đợc vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn
đ-ờng s ❑<sub>1</sub> và s ❑<sub>2</sub> ? Chọn công <b>thức đúng.</b>


a. v



¿
tb
¿ ¿<sub>❑</sub>


= <i>v</i>1+<i>v</i>2


2 ; b. v ❑❑tb


<i>s</i><sub>1</sub>
<i>t</i>1


+<i>s</i>2
<i>t</i>2


; c .v ❑<sub>❑tb</sub>


= <i>s</i>1+<i>s</i>2
<i>t</i>1+<i>t</i>2


Câu 5:Trên hình vẽ là lực tác dụng lên các vật A,B,C.Trong các câu mô tả bằng lời các yếu tố của các
lực sau đây, câu nào đúng?


a. Lực F ❑<sub>❑1</sub> tác dụng lên vật A , Phơng thẳng đứng , chiều từ dới lên , độ lớn F ❑<sub>1</sub> = 12N.
b. Lực F ❑<sub>2</sub> tác dụng lên vật B , Phơng nằm ngang , chiều từ trái qua phải , độ lớn F ❑<sub>2</sub> =18.
c. Lực F ❑<sub>3</sub> tác dụng lên vật C : Phơng hợp với đờng nằm ngang một góc 30 <sub>❑</sub>0 <sub> , chiều từ dới lên</sub>
, độ lớn F ❑<sub>3</sub> = 12N.


d.Cả 3 câu trên đều đúng


j



<b>6N</b>


<b>300?</b>


<b>F3</b>


<b>6N</b>


<b>6N</b>


<b>F2?</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>F1?</b>


<b>A</b>



II Bµi TËp


Bài 1 Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 1,5 h đi đợc đoạn đờng dài 81000 m. Vận tốc của tàu
tính ra km/h , m/s là bao nhiêu?.


Bài 2: Một bạn đI từ A đến B , nửa thời gian đầu đI với vận tốc 10 km/h , nửu thời gan sau đI với vận
tốc 12 km /h . Tính vận tốc trung bình của cả on ng .


B. Đáp án


1.Trắc nghiệm


1 2 3 4 5


d c c c d


(mỗi câu đúng1 đ)
2.Bài tập


Bµi 1


-VËn tốc của tầu là:


81
1,5


81000


15 /
1,5.3600


54 /


<i>S</i>


<i>v</i> <i>m s</i>


<i>t</i>


<i>v</i> <i>km h</i>



  


 




Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 2


1 2


2 2
10 12


11 /
2 2


<i>S S</i> <i>S</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>vt v</i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>km h</i>


 


 



  



C .KÕt qu¶ :


Líp : 8A


SÜ sè : Líp 8BSÜ sè


Giái Giái


Kh¸ Kh¸


Tb TB


Ỹu Ỹu


D.NhËn xÐt
1.u ®iĨm


- đề ra đúng chơng trình , pkù hợp với từng đối tợng học sinh


-Phần lớn học sinh học bài và chuẩn bị bài , nắm chắc kiến thức sử dụng tốt phơng pháp để giảI bài tập.
- Hầu hết các em trình bày rõ ràng , ràng mạch , sử dụng tốt ngôn ngữ vật lí .


-Nhiều em đạt kết quả cao , in hỡnh


-Nhiều em ,yếu trung bình có cố gắng trong häc tËp, lµm bµi cã tiÕn bé , điểm kiểm tra có tiến bộ
2.Nhợc điểm :



-Mt s em còn lời học bài cũ , kiến thức nắm cha chắc dẫn đến kết quả kiểm tra còn hạn chế , một số
em làm bài cha vận dụng tốt kiến thức vào bài tập , trình bày cịn cẩu thả , sử dụng ngơn ngữ vật lí cha
chính xác


-Một số em ý thức cha tốt trong kiểm tra .
-Một số em kết quả kiểm tra cha đạt yêu cầu .


<i> Tiết : 9</i>



<i>Kiểm tra ngày:24.10.2009</i>


<i>Trả ngày:31.10.2009</i>



<b>Kiểm tra một tiết </b>



<i>: M«n VËt lÝ 6 </i>



<i></i>



---o0o---Câu 1: Điền các dụng cụ đo vào bảng sau đây:



Đại lượng cần đo

Dụng cụ dùng để đo


Đo độ dài.



Đo thể tích chất lỏng.


Đo khối lượng.



Câu 2: Hãy tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống:



- Đơn vị đo độ dài là……; ký hiệu là: …….



- Đơn vị đo thể tích là ……; ký hiệu là …….



- Đơn vị đo khối lượng là ………; ký hiệu là ……...


Câu 3: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống:



A.

Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là …….



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C.

Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật đang đứng yên mà vật


vẫn đứng n thì hai lực đó là hai lực ……...



D.

Lực hút của Trái đất lên các vật gọi là ………...


– Vật bị biến dạng. – Lực.



– Cân bằng. – Vật bị biến đổi chuyển động


– Trọng lực hay trọng lượng.



Câu 4: Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ chia nhỏ nhất 0.5cm

3

<sub>. Hãy chỉ </sub>



ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp đưới đây bằng cách gạch chéo mẫu tự


(A, B, C, D).



A. V

1

= 20,2 cm

3

.



B. V

2

= 10,50 cm

3

.



C. V

3

= 20 cm

3

.



D. V

4

= 20,5 cm

3

.



Câu 5: Trên hộp mứt tết có ghi 250g. Số đó chỉ:



A. Sức nặng của hộp mứt.


B. Thể tích của hộp mứt.


C. Khối lượng của hộp mứt.



D. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt.



Câu 6: Muốn đo thể của một viên sỏi có thể tích là 50 cm

3

<sub> ta chỉ có hai dụng cụ </sub>


đó là bình chia độ và bình tràn biết rằng viên sỏi khơng thả vừa bình chia độ


hãy đa ra cách o th tớch ca viờn si núi trờn.



B. Đáp án :


Câu 1 (1đ)



i lng cn o

Dng c dựng đo


Đo độ dài.



Đo thể tích chất lỏng.


Đo khối lượng.



Thíc


Bình chia , bỡnh trn
Cõn robecvan


Câu 2: (2đ)



- n v o độ dài là…met…; ký hiệu là:m …….



- Đơn vị đo thể tích là met khèi……; ký hiệu là …

<i>m</i>3

<sub>….</sub>




- Đơn v o khi lng l kilogam; ký hiu l kg...


Câu3(2đ)



a. Lực ; b. Biến đổi chuyển động hoặc biến dạng; c.Hai lực cân bằng ; d. trọng lực hay


trọng lng



Cõu4 : A; C;D l ỳng (1)


Cõu5 :C(1)



Câu6 (3đ)



-Dùng bình tràn đo thể tích của sỏi


C Kết quả



Lớp : 6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giái Giái


Kh¸ Khá


Tb TB


Yếu Yếu


D.Nhận xét
1.u điểm


- ra đúng chơng trình , pkù hợp với từng đối tợng học sinh


-Phần lớn học sinh học bài và chuẩn bị bài , nắm chắc kiến thức sử dụng tốt phơng pháp để giảI bài tập.


- Hầu hết các em trình bày rõ ràng , ràng mạch , sử dụng tốt ngơn ngữ vật lí .


-Nhiều em đạt kết quả cao , điển hình


-NhiỊu em ,u trung b×nh có cố gắng trong học tập, làm bài có tiến bộ , điểm kiểm tra có tiến bộ
2.Nhợc ®iĨm :


-Một số em cịn lời học bài cũ , kiến thức nắm cha chắc dẫn đến kết quả kiểm tra còn hạn chế , một số
em làm bài cha vận dụng tốt kiến thức vào bài tập , trình bày cịn cẩu thả , sử dụng ngơn ngữ vật lí cha
chính xác


-Một số em ý thức cha tốt trong kiểm tra .
-Một số em kết quả kiểm tra cha đạt yêu cầu .

<i> Tit :10</i>



<i>Kiểm tra ngày:30.10.2009</i>


<i>Trả ngày:07.11.2009</i>



<b>Kiểm tra mét tiÕt </b>



<i>: M«n VËt lÝ 7 </i>



<i></i>



---o0o---A.Đề kiểm tra


Mã đề 01



I .

Chọn câu trả lời đúng trong các câu d ới đây .


Câu 1 Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gơng phẳng nh thế nào?


a. Góc tới gấp đơi góc phản xạ ; c. Góc phản xạ bng gúc ti


b.Góc tới lớn hơn góc phản xạ ; d . Gãc phản xạ lớn hơn góc tới


Cõu 2 Ln lợt đặt mắt trớc một gơng phẳng và gơng cầu lồi cùng kích thớc , vật đặt trớc hai gơng một
khoảng bằng nhau , so sánh vùng nhìn thấy ca hai gng .


a. Vùng nhìn thâý của gơng phẳng lớn hơn gơng cầu lồi


b.Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng
c. Vùng nhìn thấy của hai gơng bằng nhau


d. Khụng so sách đợc


C©u 3 . Khi nào mắt ta nhìn thâý một vật


a. Khi mt ta phát ra những tia sáng đến vật ; c . khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta.
b. Khi mắt ta hớng vào vật ; d. cả 3 ý trên đều đúng.


Câu 4 . Trong môi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đờng nào?.
a. Theo nhiều đờng khác nhau ; c. Theo đờng cong


b. Theo đờng gấp khúc ; d.Theo đờng thẳng
II/ T ìm từ thích hợp điền vào chỗ trống .


Câu:5. ảnh... ....tạo bởi gơng cầu lõm không hứng đợc trên màn chắn và có độ
lớn... ...so với vật , khi vật đặt ... gơng.


Câu:6. Mắt chỉ nhìn thấy vật khi có…… ……. .. ... từ vật n ...



Câu:7. Trong môi trờng...và... ánh sáng truyền đi theo...
III/ Cho 3 g¬ng 1, 2 , 3 cha biÕt tªn


Hãy xác định các gơng đó là gơng gì ?, vì sao?
Cho biết AB là vật đặt trớc ba gơng A'B'là ảnh của
AB trong gơng


Gơng 1 ( AB =A'B') ;Gơng2 ( AB > A'B'); Gơng3 (AB < A'B')
IV/ Cho một vật sáng AB đặt tr ớc một g ơng phẳng H1


a. H·y vÏ mét N * K
b.Vẽ ảnh M' N' của MN tạo bởi gơng phẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

M


Mã đề 2:


I.Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:


1.( 0.5 điểm) Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật?


A. Khi mắt ta hướng vào vật .


B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.


C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta.


D.Khi giữa vật và mắt khơng có khoảng tối.



2.(0.5 điểm) Trong mơi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo


đường nào?



A. Theo nhiều đường khác nhau. C. Theo đường thẳng.


B. Theo đường gấp khúc. D. Theo đường cong.




3. (0.5 điểm) Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:


A. Tia tới và đường vng góc với tia tới.



B.Tia tới và đường pháp tuyến với gương.



C.đường pháp tuyến với gương và đường vng góc với tia tới.


D. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.



4.(0.5 điểm) Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp


gương phẳng như thế nào?



A. Góc tới gấp đơi góc phản xạ. C. Góc phản xạ bằng góc tới.


B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ. D.Góc phản xạ lớn hơn góc


tới.



5. (0.5 điểm) Ẩnh của một vật tạo bởi gương phẳng:



A. Lớn hơn vật. C. Nhỏ hơn vật.


B. Bằng vật. D.Gấp đôi vật.


6.( 0.5 điểm) Ẩnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi:



A. Nhỏ hơn vật. C. Bằng vật.


B. Lớn hơn vật D.Gấp đôi vật.



.7.( 0.5 điểm) Ẩnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm:


A.Nhỏ hơn vật. C. Lớn hơn vật.


B. Bằng vật D.Bằng nửa vật.



8. (0.5 điểm) Vì sao người lái xe ơ tơ khơng dùng gương cầu lõm đặt phía



trước để quan sát ảnh của các vật ở trên đường, phía sau xe?



A. Vì gương cầu lõm chỉ cho ảnh thật, phải hứng trên màn mới thấy được.


B. Vì ảnh ảo quan sát được trong gương cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy


một phần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lõm quá bé.



9.( 0.5 điểm) Lần lượt đặt mắt trước một gương cầu lồi, một gương phẳng


( cùng chiều rộng), cách hai gương một khoảng bằng nhau. So sánh vùng


nhìn thấy của hai gương:



A. Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn của gương cầu lồi.


B.Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng.


C.Vùng nhìn thấy của hai gương bằng nhau.



D. Không so sánh được.



10.( 0.5 điểm) Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu ánh


sáng đi xa?



A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại.


B. Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn.



C. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song.


D. Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa.



II.- Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:



11.Trong nước nguyên chất, ánh sáng truyền đi theo đường………(



0.5 điểm)



12.Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gương phẳng


bằng………



Từ ảnh của điểm đó tới gương.( 0.5 điểm).



13. Ẩnh …………tạo bởi gương cầu lõm không hứng được trên màn chắn.


(0.5 điểm)



14. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi……….vùng nhìn thấy


của gương phẳng có cùng kích thước.(0.5 điểm).



15.Ảnh ảo của một vật quan sát được trong gương cầu


lõm………



ảnh ảo của cùng vật đó quan sát được trong gương cầu lồi.(0.5 điểm).


16.Cho một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng ( hình vẽ)



a, Hãy vẽ một tia phản xã ứng với tia tới AI.( 0.5 điểm)



b, Vẽ ảnh A

/

<sub>B</sub>

/

<sub> của AB tạo bởi gương phẳng.(1 điểm)</sub>



c, Gạch chéo vùng đặt mắt để có thể quan sát được toàn bộ ảnh A

/

<sub>B</sub>

/

<sub>. (1</sub>



điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

E.ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM


1.Đáp án:




16- 1-C; 2-C; 3-D; 4-C; 5-B; 6-A; 7-C;


8-C;



9-B; 10-C; 11-thẳng;


12-khoảng



B

cách; 13-ảo; 14-lớn hơn; 15-lớn hơn



Vùng nhìn thấy A’B’



A



I

K



A’



B’


2.Biểu điểm:



-HS làm các câu từ 1 đến 15 đúng, mỗi câu được 0,5 điểm.



-HS vẽ được một tia phản xạ ứng với tia tới AI bất kỳ được 0,5 điểm.



-Vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi gương phẳng theo các cách khác nhau đúng: 1


điểm ( có thể vẽ theo định luật phản xạ ánh sáng hoặc theo tính chất ảnh).



C .KÕt qu¶ :
Líp : 7A


SÜ sè : Líp 7BSÜ sè



Giái Giỏi


Khá Khá


Tb TB


Yếu Yếu


D.Nhận xét
1.u điểm


- đề ra đúng chơng trình , pkù hợp với từng đối tợng học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hầu hết các em trình bày rõ ràng , ràng mạch , sử dụng tốt ngơn ngữ vật lí .
-Nhiều em đạt kết quả cao , điển hình


-NhiỊu em ,yếu trung bình có cố gắng trong học tập, làm bài có tiến bộ , điểm kiểm tra có tiến bộ
2.Nhợc điểm :


-Mt s em cũn li hc bài cũ , kiến thức nắm cha chắc dẫn đến kết quả kiểm tra còn hạn chế , một số
em làm bài cha vận dụng tốt kiến thức vào bài tập , trình bày cịn cẩu thả , sử dụng ngơn ngữ vật lí cha
chính xác


-Một số em ý thức cha tốt trong kiểm tra .
-Một số em kết quả kiểm tra cha đạt yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>

<b> </b>






Sổ chấm trả

<sub>Sổ chấm trả </sub>



<i><b>Họ và tên</b><b>: </b><b>nguyễn đăng vụ</b></i>


</div>

<!--links-->

×