Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.9 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Hiệu điện thế giữa hai đầu đây dẫn là 12 Vthì cờng độ dịng điện qua nó là 1,5 A . Hỏi khi cờng độ
dòng điện qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5 A thì hiệu điện thế giữa hai đầu nó nhận giá trị nào sau đây.
a.U = 16V ; b.U = 6V ; c. U = 18 V ; d. một kết quả khác
2. Trong các công thức sau đây , hãy chọn công thức sai . Với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn ,
I là cờng độ dòng điện qua dây dẫn ,R là điện trở của dây dẫn .
a. I=U/R ; b. R=U/I ; c. I= U.R ; d.U= I.R
3. Trong các công thức sau đây , công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song ?
a. I=I ❑<sub>1</sub> + I ❑<sub>2</sub> +...+I ❑<i><sub>n</sub></i> ; b. U= U ❑<sub>❑1</sub> =U ❑<sub>❑2</sub> ...U
❑<sub>❑n</sub>
c. R= R ❑<sub>❑1</sub> + R ❑<sub>2</sub> +....R ❑<sub>❑n</sub> ; d. 1
<i>R</i>=
1
<i>R</i><sub>1</sub>+
1
<i>R</i><sub>2</sub>+.. .+
1
<i>R<sub>n</sub></i>
4. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 3V thì dịng điện chạy qua nó có cờng độ 0,2A. Cơng suất
tiêu thụ điện của bóng đèn này có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây.
a.P=0,6J ; b.P=0,6W ; c.P=15W ; d. Mét gi¸ trị khác
5.Hóy chn cụng thc ỳng trong cỏc cụng thc dới đây mà cho phép xác định cơng của dịng điện sản
ra trong một đoạn mạch.
a.A= UI <sub>❑</sub>2 <sub>t ; b. A = U</sub>
❑2 It ; c. A= UIt : d.A= R ❑2 It
6. Hãy chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau đây để có thể dùng để tính nhiệt lợng toả ra trên
dây dẫn khi có dịng điện chạy qua.
a. Q= I <sub>❑</sub>2 <sub>Rt ; b. Q= U</sub>
❑2 t/R ; c .Q = Uit ; d.Cả ba công thức
trên
II .Bài tập tự luận
Câu1: Dây xoắn của một bếp điện dài 6 m, tiết diện 0,2 mm 2 và điện trở suất của dây là 1,1.106
<sub>m.</sub>
a. Tính điện trở của dây xoắn .
b. Tính nhiệt lợng toả ra trong 20 khi mắc bếp điện vào hiệu ®iÖn thÕ 220V.
c. Trong thời gian 20’ , bếp này có thể đun sơi bao nhiêu kg nớc từ nhiệt độ 25 <sub>❑</sub>0 <sub>C , C</sub>
<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i> là 4200J/kg <sub>❑</sub>0 <sub>C</sub>
Bài 2:Cho 3 điện trở <i>R</i>1 10 ,<i>R</i>2 15 ,<i>R</i>3 30<sub> trong đó </sub><i>R nt R</i>1 ( 2 / / )<i>R</i>3 <sub> đặt vào hai đầu đoạn mạch </sub>
với hiệu điện thế 110V.
a. Tính điện trở tơng đơng của mạch.
b. tính cờng độ dịng điện qua mỗi điện trở
c. Tính cơng suất của từng điện trở
B.Đáp án :
I Tr¾c nghiƯm
1 2 3 4 5 6
a c c a c d
(mỗi câu đúng 0,5đ)
II.Bài tập
Bài 1.
a.
6
6
6
1,1.10 33( )
0, 2.10
<i>l</i>
<i>R</i>
<i>s</i>
. 20.60
330
<i>U</i>
<i>b Q</i> <i>t</i>
<i>R</i>
2
0 0
2 1
2
0 0
2 1
<i>t mc t</i> <i>t</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>t</i>
<i>R</i>
<i>m</i> <i>kg</i>
<i>c t</i> <i>t</i>
<sub> (1đ)</sub>
Bài 2:
a. (1đ)
2 3
23
2 3
1 23
. 15.30
<i>R R</i> <i>R</i>
<sub> </sub>
b.
110
1
110
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
, I<i>I</i> <i>I</i>11<i>A</i><sub> (1®)</sub>
12 12
2
3
. 1.10 10
10 2
<i>U</i> <i>I R</i> <i>V</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
c.
2 2
1 1 1020.60 12000
<i>Q</i> <i>I Rt</i> <i>J</i>
(1®)
Theo ®lbt
1 2
0 0
2 1
12000 ( )
12000
)
4200.75
<i>Q</i> <i>Q</i>
<i>mc t</i> <i>t</i>
<i>m</i> <i>Kg</i>
SÜ sè : Líp 9BSÜ sè
Giái Giái
Kh¸ Kh¸
Tb TB
Ỹu Ỹu
D.NhËn xÐt
1.u ®iĨm
- đề ra đúng chơng trình , pkù hợp với từng đối tợng học sinh
-Phần lớn học sinh học bài và chuẩn bị bài , nắm chắc kiến thức sử dụng tốt phơng pháp để giảI bài tập.
- Hầu hết các em trình bày rõ ràng , ràng mạch , sử dụng tốt ngơn ngữ vật lí .
-Nhiều em đạt kết quả cao , điển hình .
-NhiỊu em ,u trung bình có cố gắng trong học tập, làm bài cã tiÕn bé , ®iĨm kiĨm tra cã tiÕn bộ
2.Nhợc điểm :
-Mt s em cũn li hc bi c , kiến thức nắm cha chắc dẫn đến kết quả kiểm tra còn hạn chế , một số
em làm bài cha vận dụng tốt kiến thức vào bài tập , trình bày cịn cẩu thả , sử dụng ngơn ngữ vật lí cha
chính xác
-Mét sè em ý thøc cha tèt trong kiÓm tra .
I Chọn câu trả lời đúng trong các câu d ới đây
Câu 1: Hành khách ngồi trên một toa tàu đang rời khỏi nhà ga . Phát biêủ nào sau đây là đúng?
a. So với nhà ga thì hành khách đang chuyển động , vì vị trí của hành khách so với nhà ga thay đổi.
b. So với toa tàu thì hành khách đang đứng yên.
So với ngời soát vé đang đi trên tàu , ngời hành khách là đang chuển động
đ. Các phát biểu trên đều đúng.
Câu 2 : Có một ô tô chạy trên đờng . Trong cấc môtả sau đây , câu nào <b>không đúng</b>
b. Ơtơ đứng n so với ngời lái xe. c. Ơtơ chuyển động với ngời lái xe.d.Ơtơ chuyển động so với cây bên đờng.
Câu 3 :Vận tốc của một ôtô là 36km/h . Điều đó cho biết gì?
Chọn câu <b>đúng nhất</b>.
a.Ơtơ chuyển động đợc 36km.
Câu 4:Một ngời đi quãng đờng s ❑<sub>1</sub> hết t ❑<sub>1</sub> giây, đi quãng đờng tiếp theo s ❑<sub>2</sub> hết ❑<sub>2</sub> t
giây. Trong các công thức sau đây , công thức nào tính đợc vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn
đ-ờng s ❑<sub>1</sub> và s ❑<sub>2</sub> ? Chọn công <b>thức đúng.</b>
a. v
¿
tb
¿ ¿<sub>❑</sub>
= <i>v</i>1+<i>v</i>2
2 ; b. v ❑❑tb
<i>s</i><sub>1</sub>
<i>t</i>1
+<i>s</i>2
<i>t</i>2
; c .v ❑<sub>❑tb</sub>
= <i>s</i>1+<i>s</i>2
<i>t</i>1+<i>t</i>2
Câu 5:Trên hình vẽ là lực tác dụng lên các vật A,B,C.Trong các câu mô tả bằng lời các yếu tố của các
lực sau đây, câu nào đúng?
a. Lực F ❑<sub>❑1</sub> tác dụng lên vật A , Phơng thẳng đứng , chiều từ dới lên , độ lớn F ❑<sub>1</sub> = 12N.
b. Lực F ❑<sub>2</sub> tác dụng lên vật B , Phơng nằm ngang , chiều từ trái qua phải , độ lớn F ❑<sub>2</sub> =18.
c. Lực F ❑<sub>3</sub> tác dụng lên vật C : Phơng hợp với đờng nằm ngang một góc 30 <sub>❑</sub>0 <sub> , chiều từ dới lên</sub>
, độ lớn F ❑<sub>3</sub> = 12N.
d.Cả 3 câu trên đều đúng
j
<b>6N</b>
<b>300?</b>
<b>F3</b>
<b>6N</b>
<b>6N</b>
<b>F2?</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>F1?</b>
<b>A</b>
II Bµi TËp
Bài 1 Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 1,5 h đi đợc đoạn đờng dài 81000 m. Vận tốc của tàu
tính ra km/h , m/s là bao nhiêu?.
Bài 2: Một bạn đI từ A đến B , nửa thời gian đầu đI với vận tốc 10 km/h , nửu thời gan sau đI với vận
tốc 12 km /h . Tính vận tốc trung bình của cả on ng .
B. Đáp án
1 2 3 4 5
d c c c d
(mỗi câu đúng1 đ)
2.Bài tập
Bµi 1
-VËn tốc của tầu là:
81
1,5
81000
15 /
1,5.3600
54 /
<i>S</i>
<i>v</i> <i>m s</i>
<i>t</i>
<i>v</i> <i>km h</i>
1 2
1 2
2 2
10 12
11 /
2 2
<i>S S</i> <i>S</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>vt v</i> <i>v</i>
<i>v</i> <i>km h</i>
Líp : 8A
SÜ sè : Líp 8BSÜ sè
Giái Giái
Kh¸ Kh¸
Tb TB
Ỹu Ỹu
D.NhËn xÐt
1.u ®iĨm
- đề ra đúng chơng trình , pkù hợp với từng đối tợng học sinh
-Phần lớn học sinh học bài và chuẩn bị bài , nắm chắc kiến thức sử dụng tốt phơng pháp để giảI bài tập.
- Hầu hết các em trình bày rõ ràng , ràng mạch , sử dụng tốt ngôn ngữ vật lí .
-Nhiều em đạt kết quả cao , in hỡnh
-Nhiều em ,yếu trung bình có cố gắng trong häc tËp, lµm bµi cã tiÕn bé , điểm kiểm tra có tiến bộ
2.Nhợc điểm :
-Mt s em còn lời học bài cũ , kiến thức nắm cha chắc dẫn đến kết quả kiểm tra còn hạn chế , một số
em làm bài cha vận dụng tốt kiến thức vào bài tập , trình bày cịn cẩu thả , sử dụng ngơn ngữ vật lí cha
chính xác
-Một số em ý thức cha tốt trong kiểm tra .
-Một số em kết quả kiểm tra cha đạt yêu cầu .
Thíc
Bình chia , bỡnh trn
Cõn robecvan
Lớp : 6A
Giái Giái
Kh¸ Khá
Tb TB
Yếu Yếu
D.Nhận xét
1.u điểm
- ra đúng chơng trình , pkù hợp với từng đối tợng học sinh
-Phần lớn học sinh học bài và chuẩn bị bài , nắm chắc kiến thức sử dụng tốt phơng pháp để giảI bài tập.
-Nhiều em đạt kết quả cao , điển hình
-NhiỊu em ,u trung b×nh có cố gắng trong học tập, làm bài có tiến bộ , điểm kiểm tra có tiến bộ
2.Nhợc ®iĨm :
-Một số em cịn lời học bài cũ , kiến thức nắm cha chắc dẫn đến kết quả kiểm tra còn hạn chế , một số
em làm bài cha vận dụng tốt kiến thức vào bài tập , trình bày cịn cẩu thả , sử dụng ngơn ngữ vật lí cha
chính xác
-Một số em ý thức cha tốt trong kiểm tra .
-Một số em kết quả kiểm tra cha đạt yêu cầu .
Câu 1 Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gơng phẳng nh thế nào?
b.Góc tới lớn hơn góc phản xạ ; d . Gãc phản xạ lớn hơn góc tới
Cõu 2 Ln lợt đặt mắt trớc một gơng phẳng và gơng cầu lồi cùng kích thớc , vật đặt trớc hai gơng một
khoảng bằng nhau , so sánh vùng nhìn thấy ca hai gng .
a. Vùng nhìn thâý của gơng phẳng lớn hơn gơng cầu lồi
b.Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng
c. Vùng nhìn thấy của hai gơng bằng nhau
d. Khụng so sách đợc
C©u 3 . Khi nào mắt ta nhìn thâý một vật
a. Khi mt ta phát ra những tia sáng đến vật ; c . khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta.
b. Khi mắt ta hớng vào vật ; d. cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 4 . Trong môi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đờng nào?.
a. Theo nhiều đờng khác nhau ; c. Theo đờng cong
b. Theo đờng gấp khúc ; d.Theo đờng thẳng
II/ T ìm từ thích hợp điền vào chỗ trống .
Câu:5. ảnh... ....tạo bởi gơng cầu lõm không hứng đợc trên màn chắn và có độ
lớn... ...so với vật , khi vật đặt ... gơng.
Câu:6. Mắt chỉ nhìn thấy vật khi có…… ……. .. ... từ vật n ...
Câu:7. Trong môi trờng...và... ánh sáng truyền đi theo...
III/ Cho 3 g¬ng 1, 2 , 3 cha biÕt tªn
Hãy xác định các gơng đó là gơng gì ?, vì sao?
Cho biết AB là vật đặt trớc ba gơng A'B'là ảnh của
AB trong gơng
Gơng 1 ( AB =A'B') ;Gơng2 ( AB > A'B'); Gơng3 (AB < A'B')
IV/ Cho một vật sáng AB đặt tr ớc một g ơng phẳng H1
a. H·y vÏ mét N * K
b.Vẽ ảnh M' N' của MN tạo bởi gơng phẳng
M
Mã đề 2:
C .KÕt qu¶ :
Líp : 7A
SÜ sè : Líp 7BSÜ sè
Giái Giỏi
Khá Khá
Tb TB
Yếu Yếu
D.Nhận xét
1.u điểm
- đề ra đúng chơng trình , pkù hợp với từng đối tợng học sinh
- Hầu hết các em trình bày rõ ràng , ràng mạch , sử dụng tốt ngơn ngữ vật lí .
-Nhiều em đạt kết quả cao , điển hình
-NhiỊu em ,yếu trung bình có cố gắng trong học tập, làm bài có tiến bộ , điểm kiểm tra có tiến bộ
2.Nhợc điểm :
-Mt s em cũn li hc bài cũ , kiến thức nắm cha chắc dẫn đến kết quả kiểm tra còn hạn chế , một số
em làm bài cha vận dụng tốt kiến thức vào bài tập , trình bày cịn cẩu thả , sử dụng ngơn ngữ vật lí cha
chính xác
-Một số em ý thức cha tốt trong kiểm tra .
-Một số em kết quả kiểm tra cha đạt yêu cầu .
<i><b>Họ và tên</b><b>: </b><b>nguyễn đăng vụ</b></i>