Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài soạn cau hoi 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.02 KB, 1 trang )

ĐỀ THI HÓA 8 KÌ I
ĐỀ II
I TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất : (0,5đ mỗi câu)
Câu 1 :
a) N = 6.10
23
nguyên tử.
b) N = 6.10
23
nguyên tử hay phân tử.
c) N = 6.10
23.
d) N = 6.10
23
phân tử.
Câu 2 : Cho biết lượng sắt có chứa 9.10
23
nguyên tử sắt có số mol bao nhiêu ?
a.0,5 mol b. 2,5 mol
c.1,5 mol d. 0,15 mol
Câu 3 : Tìm khối lượng mol của khí A biết khí A nặng hơn khí NH
3
là 2 lần ?
a. 16 g b. 32 g c. 128 g d. 34g
Câu 4 :
a) Thể tích 1mol chất khí ở đktc bằng 22,4l
b) Thể tích 1 mol chất khí ở đktc bằng 24l
c) Thể tích chất khí ở đktc bằng 22,4l
d) Thể tích chất khí ở đkt bằng 24l
Câu 5 :Tính thể tích của 12.10
23


phân tử khí H
2
ở (đktc) ?
a. 44,8 lit b. 2,24 lit c . 11,2 lit d. 134,4 lit
Câu 6 : Tìm khối lượng của 2,24 lit khí O
2
ở (đktc) ?
a.3,2g b. 6,4g c. 32g d. 64g
II. Tự luận :
Câu 1 (2 đ): Hoàn thành các phương trình hóa học sau :
a. Fe + O
2
Fe
3
O
4
b. Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
c. Al + Cl
2

AlCl
3

d. CH
4
+ O
2
CO
2
+ H
2
O
Câu 2 (4 đ). Hòa tan hết 11,2 gam sắt trong dung dịch HCl dư thu được muối sắt (II)
clorua ( FeCl
2
) và khí H
2
.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b. Tìm thể tích của khí H
2
sinh ra ở đktc ?
c. Tìm khối lượng của HCl ?
O = 16 g H = 1 g Fe = 56 g Cl = 35,5 g
Câu 3(1đ): Hãy tìm công thức hóa học viết sai và sửa lại: H
2
O, Fe
2
O, NaO, NaOH.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×