Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

tuçn 1 ns 3082009 thø 2 ngµy 31 th¸ng 8 n¨m 2009 tiết 1 mĩ thuật giáo viên chuyên phụ trách dạy tiết 2 §¹o ®øc em lµ häc sinh líp 5 tiõt 2 i môc tiªu sau bµi häc nµy hs biõt vþ thõ cña hs líp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.15 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NS : 30/8/2009



Thứ 2 ngày 31 tháng 8 năm 2009


<b>TIT 1: M THUT ( gio vin chuyn phụ trỏch dạy )</b>


<b> TIẾT 2: </b>

<b>Đạo đức</b>



Em lµ häc sinh líp 5 (TiÕt 2)

I. Mục tiêu:



Sau bài học này, HS biết:


- Vị thế của HS líp 5 so víi c¸c líp tríc.


- Bớc đầu có kĩ năng tự nhận thức , kĩ năng đặt mục tiêu.


- vui và tự hào khi là HS lớp 5. Có ý thức học tập và rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5
II.

Tài liệu và ph

ơng tiện



- Các bài hát về chủ đề Trờng em
- Giấy trắng , bút màu


- Các chuyện nói về tấm gơng HS lớp 5 gơng mẫu
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận về kế hoạch phấn đấu</b>
<b> a) Mục tiêu</b>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng đặt mục tiêu.


- động viên HS có ý thức vơn lên về mọi mặt để


xứng đáng là HS lớp 5


<b> b) Cách tiến hành</b>


- Yêu cầu từng nhóm HS trình bày kế hoạch cá
nhân của mình trong nhóm nhỏ


- Yêu cầu HS trình bày
- GV nhận xÐt chung


<b>GVKL: Để xứng đáng là HS lớp 5, chúng ta cần</b>
phải quyết tâm phấn đấu, rèn luyện một cách có kế
hoạch.


* Hoạt động 2: Kể chuyện về các tấm gơng HS
lớp 5 gơng mẫu




<b>a) Mục tiêu: HS biết thừa nhận và học tập theo</b>
các tấm gơng đó


b) c¸ch tiÕn hµnh


- Yêu cầu HS kể về các tấm gơng trong lớp, trong
trờng, hoặc su tầm trong sách báo, đài..


- HS thảo luận trong nhóm 2
- HS trình bày trớc lp
- Lp trao i nhn xột



- HS lần lợt kÓ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- KL: Chúng ta cần học tập theo các tấm gơng tốt</b>
của bạn bè để mau tiến bộ.


<b> * Hoạt động 3: Hát, múa, đọc thơ, giới thiệu</b>
tranh vẽ về đề tài trờng em


<b> a) Mục tiêu: GD HS tình yêu và trách nhiệm</b>
đối với trờng lớp


<b> b) Cách tiến hành</b>


- Yờu cu HS gii thiu tranh vẽ của mình trớc lớp
- Yêu cầu HS múa, hát, đọc thơ về chủ đề trờng
em


- GV nhận xét KL: Chúng ta rất vui và tự hào khi
là học sinh lớp 5. Rất yêu quý và tự hào về trờng
của mình, lớp mình. Đồng thời chúng ta càng thấy
rõ trách nhiệm phải học tập, rèn luyện tốt để xứng
đáng là HS lớp 5. Xây dựng trờng lớp tốt


IV. Củng cố dặn dò
Học thuộc ghi nhớ
- Nhận xét giờ häc


- HS giới thiệu tranh vẽ
- HS múa hát, đọc thơ



Tập đọc – Tiết 3


NGHÌN NĂM VĂN HIẾN



<b>I</b> MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


Đọc dúng, rõ ,rành mạch văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê


Nội dung: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. đó là bằng chứng về nền văn hiến lâu
đờicủa nước ta.


<b>II</b>

Đồ dùng dạy- học:


- Tranh minh hoạ


- Bảng phụ .


<b>III</b>

Hoạt động dạy- học



<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>


<b>1/ KIEÅM TRA BÀI CŨ: </b>Quang cảnh làng
mạc ngày mùa


<b>2/ DẠY BÀI MỚI:</b>


 <b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


 <b>Hoạt động 2 Luyện đọc: </b>GV đọc
mẫu



Đoạn 1:Từ đầu……..như sau.
Đọan 2:Bảng thống kê
Đọan 3: Phần còn lại.
Sưa lỗi sai của HS


Vài học sinh đọc kết hợp trả lời câu hỏi SGK.
Quan sát- Trả lời.


HS đọc nối tiếptừng đoạn của bài


Mỗi HS đọcsố liệu thống kê của 1 hay 2 triều
đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GiúpHS hiểu nghĩa từ:văn hiến, Văn Miếu,
Quốc Tử Giám, tiến sĩ, chứng tích)


 <b>Hoạt động 3: Tìm hiểu bài:</b>


1/ Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngồi
ngạc nhiên vì điều gì ?


2/ Đọc thầm bảng số liệu thống kê, từng em
làm việc cá nhân, phân tích bảng số liệu này
theo yêu cầu đã nêu


3/ Baøi văn giúp các em hiểu điều gì về
truyền thống văn hóa Việt Nam?


- luyện đọc lại 1 đoạn tiêu biểu trong bài.



<b>Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- </b>GV nhận xét tiết học


-u cầu HS về nhà tiếp tục đọc bài văn.
-Đọc trước bài: Sắc màu em yêu


1HS đọc cả bài


Chia nhómđọc thầm
Trả lời câu hỏi


HS luyện đọc nối tiếp nhautheo cặp




TIẾT 4 TO¸N – TIÕT 6

LUYEÄN TẬP


I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


Giúp HS củng cố về


Viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.


<b>-</b> Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.


<b>-</b> Giải bài tốn về tìm giá trị một phân số của số cho trước.


II / HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



<b>A . BAØI CUÕ </b>


<b>-</b> Phân số nào được gọi là phân số thập phân. Nêu


ví dụ.


- Chuyển thành phân số thập phân : 7<sub>2</sub><i>;</i>3
4<i>;</i>


64
800
<b>- </b>GV nhận xét


<b>B . BAØI MỚI : </b>


<b>Hoạt động 1</b> : <i><b>Phân số thập phân</b></i>


<b>-</b> HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* <i><b>Bài 1 </b></i>: - 1 HS đọc bài 1. Lớp đọc thầm.
- Đọc các số vừa viết và nhận xét - 2 HS làm trên bảng – lớp làm vào


VBTT.


- HS nhận xét- sửa bài


* <i><b>Bài 2 </b></i>: - 1 HS đọc bài 2. Lớp đọc thầm.


- Nêu cách chuyển phân số thành số thập phân vaø



điều cân lưu y1khi thực hiện. - 2 HS làm trên bảng – lớp làm vàoVBTT.
- HS nhận xét- sửa bài


* <i><b>Bài 3 </b></i>: - 1 HS đọc bài 3. Lớp đọc thầm.


- Nêu cách chuyển phân số thành số thập phân và
điều cân lưu ýkhi thực hiện.


- 2 HS làm trên bảng – lớp làm vào
VBTT.


- HS nhận xét- sửa bài


* <i><b>Bài 4 </b></i>: - 1 HS đọc bài 4. Lớp đọc thầm.


- HS tự làm bài vào VBTT; 1 HS làm
ở bảng lớp. Vài HS đọc bài làm của
mình. Lớp nhận xét.


<i><b>* Bài 5 :</b></i> - HS nêu tóm tắt bài toán rồi giải toán


- 2 HS làm trên bảng – lớp làm vào
VBTT.


- HS nhận xét- sửa bài


<b>C. Củng cố – Dặn dò : </b>
<b>-</b> Xem lại bài.



- Bài sau: Ơn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân
số.


BUỔI CHIỀU



<b>TIẾT 1:</b>

<b>TiÕng viÖt </b>



<b>ễn</b>

<b> Tập từ đồng nghĩa</b>


<b>I. Mục tiêu . </b>


- Củng cố khái niệm về từ đồng nghĩa


- Nhận biết một số từ đồng nghĩa



- Vận dụng các từ đồng nghĩa vào đặt câu, viết văn .


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Dặn HS ôn lại các kiến thức có liên quan


<b>III. Các hoạt ng dy - hc</b>


<b>HĐ1: Củng cố cho HS những kiến thøc cÇn ghi nhí.</b>



- Y/C HS nhắc lạikhái niệm về từ đồng nghĩa: Là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần


giống nhau, cùng chỉ một sự vật, hoạt động, trạng thái hay T/C.



VD; thóc/ lúa; mẹ/ má/bầm/ bủ/ u,...; ăn/xơi/mời ,...; vui/ vui vẻ/ vui vui,...


- Y/C HS nêu các loại từ đồng nghĩa và cách sử dụng từ đồng nghĩa.



+ Có từ đồng nghĩa hồn tồn có thể thay thế cho nhau đợc trong lời nói:


VD: quả/ trái; ngan/ vịt xiêm; chó/ cầy/khuyển,...




+ Có từ đồng nghĩa khơng hồn tồn khi sử dụng phải cân nhắc để lựa chọn cho


đúng ngữ cảnh, văn cảnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HĐ2: Luyện tập thực hành.</b>



<b>Bi 1:</b>

Hóy phõn cỏc từ sau thành4 nhóm từ đồng nghĩa.



Tổ quốc, thơng yêu, thanh bạch , non sơng, kính u, thanh đạm, đất nớc, yêu


th-ơng, quý mến, anh hùng, thanh cao, gsn dạ, dũng cảm, giang sơn , non nớc, can


đảm, thanh cao, x s; quờ hng.



* Gợi ý HS phân thµnh 4 nhãm



<i>- Nhóm 1:</i>

Tổ quốc, non sơng, đất nớc, giang sơn, non nớc, quê hơng, xứ sở, quê hơng.


<i>- Nhóm 2:</i>

thơng u, kính u, u thơng, q mến.



<i>-Nhóm 3:</i>

thanh bạch, thanh đạm, thanh cao.



<i>- Nhóm 4:</i>

anh hùng, gan dạ, dũng cảm, anh dũng, can đảm.


<b>Bài 2:</b>

Thay các từ trong ngoặc đơn bằng các từ đồng nghĩa.


- Cánh đồng( rộng)...( bao la, bát ngát, mênh mụng)



- Bầu trời (cao) ...(vời vợi, cao vút, xanh thẳm)


-Hàng cây( xanh)...( xanh thắm, xanh tơi)



<b>Bi 3:</b>

t cõu ri viết đoạn văn tả cảnh trờng em trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa


ở BT 2( Dành cho HS khỏ gii)



- Y/C HS làm cá nhân rồi trình bµy.




- Lớp nhận xét và bình chọn câu hoặc đoạn hay.


- GV KL chốt vấn đề.



<b>III. Cñng cè dặn dò </b>

: Nhận xét chung tiết học ; dặn HS chuẩn bị bài sau


kĩ thuật tiết 2


Đính khuy hai lỗ (tt)


I. Mục tiêu:


HS cần phải:


- Bit cách đính khuy hai lỗ theo hai cách.


- Đính đợc khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
- Rốn luyn tớnh cn thn.


II. Đồ dùng dạy học:


- Mẫu đính khuy hai lỗ đợc đính theo hai cách.
- Một số sản phẩm may mặc có đính khuy hai lỗ.


- Một số khuy hai lỗ đợc làm bằng các vật liệu hkác nhau( nhựa, gỗ, vỏ trai..)
- Một mảnh vải có kích thớc 20cm X 30 cm


- 3 chiÕc khuy hai lỗ có kích thớc lớn
- Chỉ khâu, len


- Kim khâu len , kim khâu cỡ nhỏ ...
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> Hoạt động 3: Thực hành</b>



- Yêu cầu HS nhắ lại hai cách đính khuy hai
lỗ?


- GV nhận xét và hệ thống lại cách ớnh khuy
hai l


- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1 và sự
chuẩn bị thực hành tiết 2


- Gv nhắc lại yêu cầu và thời gian hoàn thành
sản phẩm


- 3 HS nhắc lại
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV theo dõi và uốn nắn những HS còn lúng
túng


Hot ng 4: ỏnh giỏ sn phm


- Cá nhân HS lên bảng trình bày sản phẩm .
- GV nhận xét kết quả thực hành của HS
<b>IV. Nhận xét dặn dß</b>


- GV nhận xét đánh giá sự chuẩn bị của HS ,
tinh thần học tập và kết quả thực hành


- Dặn HS chuẩn bị bài của tiết sau.



- HS trình bày sản phẩm.


- HS nhc li cỏc yờu cu đánh giá SP
- 2 nHS lên đánh giả SP của bn


TIT 3:

Toán


Ôn tập


i.

<b>Mục tiêu.</b>


Củng cố cho HS các tính chất của P/S qua các bài tập về : Rút gọn P/S, QĐMS các


P/S



<b>II. chuẩn bi:</b>


- HS mang vở BT toán 5 tập 1


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Hoạt động 1: Củng cố các kiến thức có liên quan.</b>


- Y/C HS nhắc lại các kin thc :



+ Tính chất cơ bản của P/S.


+ Nêu cách rút gọc P/S.


+ Nêu cách QĐMS các P/S.


+ Cách tìm các P/S bằng nhau.



<b>2. Hot ng 2:Luyn tp thc hành </b>



* GV híng dÉn HS lun tËp thùc hµnh theo các bớc



- Giao BT : Bài 1,2,3,4 ( Vở BT toán 5): Bài 1, 2 dành cho HS yếu; Bài 3,4 dành cho



HS Tb và khá giỏi



- Y/C HS làm BT cá nhân


- Chấm chữa bài.



<b>Bài 1:</b>

Củng cè cho HS c¸ch rót gän P/S


- GV chÊm tõ số 1=> số 8.



- Chữa bài và thống nhất KQ:

3
4<i>;</i>


4
5<i>;</i>


4
3<i>;</i>


9
7<i>;</i>


<b>Bài 2: </b>

Củng cố cho HS cách QĐMS các P/S


- GV chấm từ số 9=>số 15.



- Chữa bài và thống nhÊt KQ:


a.

36


45<i>;</i>
35


45 <i>;</i>

b. MSC là 18 nên ta QĐMS của



5


6

ta đợc


15
18

; c.



9
24 <i>;</i>


14
24 <i>;</i>


<b>Bài 3,4:</b>

Củng cố cách tìm P/S bằng nhau.


- Chấm từ số 16 đến 24.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>


4


8


4


10


12


30

21
16


;

2
3




2


3


6
9


24


38


15


6


2


5


10


25


36


54


12


18


48


32


<b>3. Cđng cè tỉng kÕt:</b>

GV nhËn xÐt chung tiÕt häc và dặn HS chuẩn bị bài sau



NS: 30/8/2009



Thứ 3 ngày 1 tháng 9 năm 2009


TIT 1 Chính tả :TiÕt 2



<b> LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>


I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


- Nghe, viết đúng, trình bày đúng bài chính tả Lương Ngọc Quyến
- Nắm được mơ hình cấu tạo vần ghép đúng tiếng vào mơ hình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- VBT Tiếng Việt 5, tập một (nếu có).


- Bút dạ và 3- 4 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i><b>A/ KIEÅM TRA BÀI CŨ</b></i>:


Giáo viên đọc u cầu bài tập, tiết chính tả tuần
trước.


<i><b>B/ DẠY BAØI MỚI</b><b> </b>:</i>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b> Giáo viên nêu
mục đích yêu cầu của tiết học.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe- viết</b>


<b>.</b>


Đọc mẫu đoạn văn trong bài Lương Ngọc
Quyến.


GIáo viên hỏi nội dung bài


Chốt nội dung: Nói về nhà yêu nước


Lương Ngọc Quyến: giới thiệu chân dung, năm
sinh, năm mất của Lương Ngọc Quyến; tên ông
được đặt cho nhiều đường phố, nhiều trường học
ở các tỉnh, thành phố.


HS nhắc lại quy tắc chính tả với
g /gh, ng /ngh, c / k.


HS viết bảng con 4- 5 từ bắt đầu bằng g/ gh,
ng/ ngh, c/ k.


Nghe, theo dõi trong SGK
HS nêu nội dung đoạn văn


HS đọc thầm lại đoạn văn, chú ý những từ ngữ
dễ viết sai:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hướng dẫn HS phát âm đúng các từ ngữ sau:
mưu, khoét, xích sắt


GV đọc cho học sinh viết vào vở


Đọc lại toàn bài


<b>Chấm và chữa bài chính tả:</b>


<b>* Hoạt động 3 : Hướng dẫn học sinh làm bài</b>
<b>tập chính tả:</b>


Tổ chức chơi trị chơi tiếp sức ( HD cách chơi)
Kết luận


Biểu dương hs làm tốt
Thống nhất kết quả


u cấu hs nói quy tắc viết chính tả với ng,
ngh… .Chốt quy tắc


<b>C/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: </b>


- Gv nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh ghi nhớ những từ ngữ đã luyện
viết ở lớp để khơng viết sai lỗi chính tả.


Sốt lại bài


Đổi vở cho nhau, phát hiện lỗi và sửa lỗi


Bài 2: ( làm phiếu), nhóm t6å các em tự nhận
xét, đánh giá bài của nhau



2 hs đọc lại bài đã gạch dưới bộ phận vần: ang
Bài 3( phiếu) , nhóm tổ chép các tiếng có vần
vừa tìm vào mơ hình.


Nhóm nào làm xong dán kq lên bảng, đại diện
nhóm trình bày


Nhận xét, bổ sung
2, 3 hs nêu


Nhận xét
2 hs nhắc lại
làm BT 2, 3 vào vở


TIẾT 2

To¸n -

Tiết 7



<b>ƠN TẬP : PHÉP CỘNG VAØ PHÉP TRỪ </b>


<b>HAI PHÂN SỐ</b>



<b> I/</b> MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>A. BÀI CŨ </b>


1. Viết các phân số sau thành phân số thập phân :



15
4 <i>;</i>


1
200


2. Điền dấu <; >; = vaøo <sub>5</sub>21<sub>2</sub><i>;</i>3<sub>4</sub> 20<sub>25</sub>
- GV nhận xét


<b>B. BÀI MỚI : </b>


<b>Hoạt động 1</b> <i><b>: Ôn tập phép cộng và phép trừ hai</b></i>
<i><b>phân số có cùng mẫu số</b></i>


- HS làm bảng con- đọc.
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mẫu số .


-Thực hiện phép tính sau : 3<sub>7</sub>+5


7=<i>?</i> -1 HS làm bảng lớp- lớp làm vào nháp .<sub>- HS nhận xét bài làm của bạn</sub>


- Nhận xét về cách thực hiện . - Nêu ghi nhớ về cộng hai phân số có
cùng mẫu số.


- GV chốt về cộng hai phân số có cùng mẫu số. - Vài HS nhắc lại.
- Nêu cách thực hiện phép trừ hai phân số có cùng


mẫu số .



-Thực hiện phép tính sau: 10<sub>15</sub><i>−</i> 3
15=<i>?</i>


- HS neâu


-1 HS làm bảng lớp- lớp làm vào nháp .
- HS nhận xét bài làm của bạn


- Nêu ghi nhớ về trừ hai phân số có
cùng mẫu số.


- GV chốt cách thực hiện phép cộng và phép trừ hai


<i>phân số có cùng mẫu số. </i> - Vài HS nhắc lại.
 Tương tự với các ví dụ :


7<sub>9</sub>+ 3


10=<i>?</i> vaø:
7
8<i>−</i>


7
9=<i>?</i>


<i>- GV chốt cách thực hiện phép cộng và phép trừ hai</i>


<i>phân số khác mẫu số. </i> - Vài HS nhắc lại.



<b>Hoạt động 3</b> : <i><b>Thực hành</b></i>


* <i><b>Bài 1</b></i> : - 1 HS đọc bài 1. Lớp đọc thầm.


- 2 HS làm trên bảng – lớp làm vào
VBTT.


- HS nhận xét- sửa bài


* <i><b>Bài 2a, c :</b></i> - 1 HS đọc bài 2 a, c. Lớp đọc thầm.
- 2 HS làm trên bảng – lớp làm vào
VBTT.


- HS nhận xét- sửa bài


* <i><b>Bài 3</b></i> : - HS nêu tóm tắt bài tốn rồi giải tốn
- 2 HS làm trên bảng – lớp làm vào
VBTT.


- HS nhận xét- sửa bài


<b>C. Củng cố – Dặn dò </b>
<b>-</b> Đọc các ghi nhớ SGK .
<b>-</b> Học thuộc ghi nhớ.


<b>-</b> Bài 2b làm vào tiết luyện tốn.


<b>-</b> Bài sau : Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân


số.



<b></b>


-- HS nêu


TIẾT 3 Lun tõ &c©u – tiÕt 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. Mơc tiªu



- Mở rộng và hệ thống hố vốn từ ngữ về Tổ quốc
- Tìm đợc từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc


- Đặt câu đúng, hay với những từ ngữ nói về Tổ quốc

II. Đồ dùng dạy học:



- GiÊy khỉ to bót dạ
- Từ điển HS


III. Cỏc hot ng dạy học:


Hoạt động dạy

Hoạt động học



A. KiÓm tra bµi cị


- 4 HS lên bảng tìm từ đồng nghĩa và dặt câu
với từ vừa tìm


- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời:
+ Thế nào là từ đồng nghĩa?



+ Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn?
+ Thế nào là từ đồng nghĩa khơng hồn tồn?
- Nhận xét câu trả lời của HS


- Gäi HS nhËn xét bài trên bảng của bạn
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: Chúng ta đã hiểu thế nào là
từ đồng nghĩa và thực hành luyện tập về từ
đồng nghĩa. Bài học hôm nay giúp các em mở
rộng vốn từ về Tổ Quốc, tìm từ đồng nghĩa với
từ Tổ Quốc và rèn luyện kĩ năng đặt câu.
2. Hớng dẫn làm bài tập


Bµi tËp 1


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu 1 nửa lớp đọc thầm bài Th gửi các
học sinh, một nửa còn lại đọc thầm bài Việt
Nam thân yêu, viết ra giấy nháp các từ đồng
nghĩa với từ Tổ Quốc


- Gäi HS ph¸t biĨu , GV ghi bảng các từ HS
nêu


- 4 HS lần lợt lên bảng thực hiện yêu cầu:
+ HS 1: chỉ màu xanh


+ HS 2: chỉ màu đỏ


+ HS 3: chỉ màu trắng
+ HS 4: chỉ màu đen


- HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi, líp theo dâi nhËn xÐt


- HS đọc u cầu bài tập
- HS làm bài theo yêu cầu


- TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
H: Em hiểu Tổ Quốc có nghĩa là gì ?


GV giải thích: Tổ Quốc là đất nớc gắn bó với
những ngời dân của nớc đó. Tổ Quốc giống nh
một ngơi nhà chung của tất cả mọi ngời dân
sống trong đất nớc đó


Bµi 2


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp
- Gọi HS trả lời. GV ghi bảng
- GV nhận xét kết luận


Bµi 3


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hoạt động nhóm 4



+ ph¸t giÊy khổ to, bút dạ
+ GV có thể gợi ý


+ Gi nhóm làm xong trớc dán phiếu bài làm
lên bảng, đọc phiu


- GV ghi nhanh lên bảng
- Nhận xét khen ngợi


H: Em hiểu thế nào là quốc doanh? Đặt câu với
từ đó?


H: Quốc tang có nghĩa là gì/ Đặt câu với từ đó
Bài tập 4


- HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài tập


+ bài Việt Nam thân yêu: đất nớc, quê hơng
- Tổ Quốc: đất nớc , đợc bao đời xây dựng và
để lại, trong quan hệ với những ngời dân có
tình cảm gắn bó với nó.


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS thảo luận


- TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu


+ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc: đất nớc, quê
h-ơng, quốc gia, giang sơn, non sông, nớc nhà


- 2 HS nhắc lại từ đồng nghĩa


- Líp ghi vµo vë


- HS đọc u cầu bi tp


- HS thảo luận nhóm và viết vào phiếu bài tập
- Nhóm báo cáo kết quả


nhóm kh¸c bỉ xung


- HS đọc lại bảng từ trên bảng mỗi HS dới lớp
viết vào vở 10 từ chứa tiếng quốc ( quốc ca,
quốc tế, quốc doanh, quốc hiệu, quốc huy,
quốc kì, quốc khánh, quốc ngữ, quốc sách,
quốc dân, quốc phòng quốc học, quốc tế ca,
quốc tế cộng sản, quốc tang, quốc tịch, quuốc
vơng, ...)


- Qc doanh do nhµ níc kinh doanh


VD: MĐ em lµm trong doanh nghiÖp quèc
doanh.


- Quốc tang: tang chung của đất nớc


VD: Khi Bác Đồng mất nớc ta đã để quốc tang
5 ngày


- HS đọc yêu cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gäi HS nhËn xÐt bµi làm của bạn


- Gi HS c cõu mỡnh t, GV nhận xét sửa
chữa cho từng em


- Yêu cầu HS giải thích nghĩa các từ ngữ: quê
mẹ, quê hơng, quê cha đất tổ, nơi chôn rau


GV: quê cha đất tổ, quê mẹ, quê hơng, nơi
chôn rau..., cùng chỉ một vùng đất, trên đó có
những dịng họ sinh sống lâo đời, gắn bó với
nhau, với đất đai, rất sâu sắc. Từ tổ Quốc cú
ngha rng hn cỏc t trờn..


3. Củng cố dặn dò
- NhËn xÐt giê häc


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ đồng nghĩa với
từ Tổ Quốc


- 8 HS lần lợt đọc bài làm của mình
+ Em yêu Sơn La quờ em


+ Thái Bình là quê mẹ của tôi


+ Ai đi đâu xa cũng luôn nhớ về quê cha đất tổ
của mình


+ Bà tơi ln mong khi chết đợc đa về nơi chơn


râu cắt rốn của mình


- 4 HS nối tiếp nhau giải thích theo ý hiểu:
+ quê hơng: quê của mình về mặt tình cảm là
nơi có sự gắn bó tự nhiên về tình cảm.


+ Quờ m: quờ hơng của ngời mẹ sinh ra mình
+ Quê cha đất tổ: nơi gia đình dịng họ đã qua
nhiều đời làm ăn sinh sống từ lâu đời có sự gắn
bó tình cảm sâu sắc


+ Nơi chơn rau cắt rốn: nơi mình sinh ra , nơi
ra đời, có tình cảm gắn bó tha thiết


TIẾT 4

KHOA HỌC - Tiết 3



<b>NAM HAY NỮ ? ( tiếp theo )</b>


<b>I/ Mục tiêu : ( Giống tiết trước của bài nam hay nữ ) </b>



<b>II/ </b>

Chuẩn bị

<b> :</b> Các tấm phiếu có nội dung nhö trang 8 SGK .


<b>III/ Hoạt động dạy học : </b>


<b>Giáo viên</b>

<b>Học sinh</b>



<b>Hoạt động 2 :</b> Kiểm tra kiến thức cũ
bằng trò chơi “ Ai nhanh , ai đúng “
Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học
và xã hội giữa nam và nữ .



<b>-</b> GV phát cho mỗi nhóm các tấm
phiếu như trang 8 SGK vàhướng
dẫn cách chơi : Thi xếp các tấm
phiếu vào bảng dưới đây :


Nhóm trưởng của hai đội Avà B phát phiếu cho
các bạn trong đội – sau đó thi đua lên bảng xếp
phiếu vào cột thích hợp .


<b>-</b> Cả lớp cùng đánh giá , đồng thời xem
đội nào sắp xếp đúng và nhanh là thắng
cuộc .


<b>-</b> Làm việc theo nhoùm 6 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nam Cả nam
và nữ


Nữ


<b>Hoạt động 3 :</b> Thảo luận một số quan
niệm xã hội về nam và nữ :


<b>-</b> Công việc .


<b>-</b> Cách đối xử trong gia đình .


<b>-</b> Trong lớp có sự phân biệt đối xử
khơng



<b>-</b> Tại sao không nên phân biệt đối
xử giữa nam và nữ ?


<b>Kết luận : Vai trò của nam và nữ ở gia </b>
<b>đình xã hội có thể thay đổi .</b>


BUỔI CHIỀU



<b>TIẾT 1: To¸n</b>



<i><b>Ơn tËp </b></i>


<b>I.</b> <b>Mơc tiªu</b>

:



-

Củng cố về tính chất cơ bản của phân số, cách so sánh hai phân số.


-

Vận dụng để làm các bài tập nâng cao có liên quan.



<b>II.</b> <b>Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Hoạt dộng của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


1. Ôn tập kiến thức:



- Yêu cầu HS nêu lại các tính chất cơ


bản của phân số, cách so sánh hai phân


số.



- Nêu ứng dụng của các tính chất cơ bản


của phân số.



2. Luyn tp Thc hnh:



+Bi 1: Rút gọn các phân số sau:


6
8<i>;</i>
4
6<i>;</i>
10
12<i>;</i>
9
12 <i>;</i>
5
15<i>;</i>
12
18 <i>;</i>
14
21 <i>;</i>
48
100 <i>;</i>
34
51

-

Yêu cầu HS tự làm bài, chữa bài.


- GV theo dõi, giúp đỡ các HS cịn lúng


túng ( Hồi, n, Tùng )



- GV củng cố về cách rút gọn phân số.


+ Bài 2:



- Tìm các giá trị thích hợp của các chữ


để đợc phân số tối giản.



20


28=
5
<i>x</i>

;


24
120=
<i>y</i>
5

;



75
100=


<i>a</i>
<i>b</i>

- GV híng dẫn HS các bớc làm:



- Yêu cầu HS làm bài vào vở, chữa bài.


- GV nhận xét.



+Bài 3: Tìm các phân số bằng nhau



-

1 HS nêu các tính chất cơ bản của


phân số.



-

1 HS nờu cỏch so sánh 2 phân số.


-

rút gọn phân số, quy đồng mẫu số


hai phân số.



- 1 HS nªu yªu cầu của bài tập 1.


- HS làm bài, chữa bài:




6
8=
6 :2
8:2=
3
4

;


14
21=
14 :7
21 :7=


2
3

;


48


100=
48 :4
100 : 4=


12
25

;



34
51=


34 :2
51: 3=


2
3

;




20
28=


5


<i>x</i>

; 20: 5 = 4, x= 28:4 =7;


20
28=
5
7


24
120=
<i>y</i>


5

; 120:


5=24, y= 24: 24 = 1



75
100=


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trong các phân số đã cho:


26


39 <i>,</i>
55
77<i>,</i>



39
65 <i>,</i>


25
35 <i>,</i>


51
81<i>,</i>


38
57


+ Bµi 4: Cho phân số

<i>a</i>


<i>b</i>

có hiệu của


mẫu số và tử số bằng 21. Tìm phân số



<i>a</i>


<i>b</i>

bit rằng phân số đó có thể rút


gọn thành

16


23

.



- GVhíng dÉn HS nhËn ra tØ sè cđa tử


số và mẫu số của phân số

<i>a</i>


<i>b</i>

lµ 16 :


23.




-

Yêu cầu HS làm bài , chữa bài.


+ Bài 5: Quy đồng mẫu số các phân số


sau:



a.

3
4



2


5

; b.


3
5



4
7

c.

5


6


5


8

; d.


7
4



11
10


75
100=



3
4


<i><b> </b></i>

<i><b>TIẾT 2:</b></i>

<i><b> TiÕng ViÖt</b></i>


<b> ƠN TẬP</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Rèn cho HS viết đúng cỡ chữ, viết đẹp bài 3, 4 trong v thc hnh luyn


vit.



<b>II. Chuẩn bị</b>


a. GV: Bài viÕt


b. HS : vë luyÖn viÕt



<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



- GV kiÓm tra vë lun viÕt cđa HS


<b>3. Bµi míi</b>



<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>b. Phát triển bài</b></i>



- GV c khổ thơ và đoạn văn cần



luyện



- Cho HS lun viÕt b¶ng con mét sè


tõ khã viÕt hay viết sai



- Cho HS viết bảng con



- Cả lớp hát



- HS lắng nghe



- Bác, Ba Đình: viết hoa



- đâm chồi: ch + ôi + thanh huyền


- lắng nghe : l + ăng + thanh sắc ; ngh


+ e + thanh ngang



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV đọc bài viết lần 2



- GV cho HS lun viÕt trong vë thùc


hµnh lun viÕt



- GV quan sát, uốn nắn cho HS viết


ch-a đúng, chch-a đẹp



- GV thu mét sè vë chÊm



<b>4. Cñng cè</b>



- GV nhận xét, tuyên dơng những em



có ý thức học tốt



<b>5. Dặn dò</b>



- Chuẩn bị tiết sau



<b>Bài 3</b>

:



<i><b>Cây và hoa bên lăng Bác</b></i>



Trên quảng trờng Ba Đình lịch sử,


lăng Bác uy nghi mà gần gũi. Cây và


hoa khắp miền đất nớc về đây tụ hội,


đâm chồi phô sắc và toả ngỏt hng


thm.



<b>Bài 4</b>

:



<i><b>Mặt trời xanh của tôi</b></i>


ĐÃ có ai lắng nghe


TiÕng ma trong rõng cä?


Nh tiÕng th¸c déi vỊ


Nh µo µo trËn giã.



NS: 30/8/2009



Thứ 4 ngày 2 tháng 9 năm 2009



TIT 1

Tp đọc

<b> - Tiết 4</b>




<b>SẮC MÀU EM YÊU</b>



<b>I</b> MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

:



- Đọc trơi chảy , diễn cảmbài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.


- Nội dung:Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu, những con người và sự vật xung
quanh, qua đó thể hiện tình yêun của bạnvới quê hương đất nước.


<b>II</b>

Đồ dùng dạy học

<b>: </b>
- Tranh


- Bảng phụ


<b>III</b> HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


<b>Hoạt Động Của Gv</b> <b>Hoạt Động Của Hs</b>


<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>Nghìn năm văn hiến


<b>2/ DẠY BÀI MỚI:</b>


 <b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


 <b>Hoạt động 2 Luyện đọc: </b>GV đọc
mẫu


Sưa lỗi sai của HS (óng ánh, bát ngát)
GiúpHS hiểu nghóa tư khóø:



 <b>Hoạt động 3: Tìm hiểu bài:</b>
1/ Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào?


2/ Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh nàO?


Vài HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi SGK.
Quan sát- Trả lời.


HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài


HS đọc thầm phần chú giải và giải nghĩa.
HS luyện đọc theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3/Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các sắc màu đó?
4/ Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của
bạn nhỏ đối với quê hương đất nước?


GV chốt ý.


 <b>Hoạt động 4:</b>Đọc diễn cảm và học
thuộc lịng đọan thơ mà em thích.


<b>3/ </b>


<b> CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>
<b>- </b>GV nhận xét tiết hoïc


-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục đọc bài văn.
-Đọc trước bài: Lòng dân.



Trả lời câu hỏi


HS luyện đọc diễn cảm theo cặp
1 vài HS thi đọc diễn cảm.
HS nhẩm đọc thuộc


Thi đọc thuộc


<b>TIẾT 2</b> <b>TO¸N TIÕT 8</b>


<b>ÔN TẬP</b>



<b> PHÉP NHÂN & PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ.</b>


<b>I</b>

<b>/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


Giúp hs củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân & phép chia 2 phân số.


<b>II/ HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A. BÀI CŨ:</b>


-Yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc +, - 2 phân số cùng
mẫu, khác mẫu.


- HS nêu


- 2 HS lên sửa bài trên bảng ø.
- Đổi vở kiểm tra, sửa bài.
- Cho sửa bài 3 trên bảng.



- Chấm 1 số vở.
- GV nhận xét


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Ơn phép nhân và phép chia hai </b></i>
<i><b>phân số.</b></i>


<b>-</b> Thực hiện phép tính sau :
<b>-</b> Nêu cách tính .


<b>-</b> Nêu cách thực hiện phép nhân hai phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> Nêu cách tính .


<b>-</b> Nêu cách thực hiện phép chia hai phân số
<b>-</b> Nêu cách tính .


<b>-</b> Nêu cách thực hiện phép nhân và chia hai phân


soá


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Thực hảnh</b></i>


* <i><b>Bài 1 :</b></i> - 1 HS đọc bài 1. Lớp đọc thầm.


- 2 HS làm trên bảng – lớp làm vào
VBTT.



- HS nhận xét- sửa bài


<i><b>* Bài 2b, d :</b></i> - 1 HS đọc bài 2 b, d. Lớp đọc thầm.
- 2 HS làm trên bảng – lớp làm vào VBTT.
- HS nhận xét- sửa bài


<i><b>* Bài 3 :</b></i> - HS nêu tóm tắt bài tốn rồi giải toán
- 2 HS làm trên bảng – lớp làm vào VBTT.
- HS nhận xét- sửa bài


<b>C. Củng cố – dặn dò</b>
<b>-</b> Đọc các ghi nhớ SGK .
<b>-</b> Học thuộc ghi nhớ.


<b>-</b> Bài 2a, c làm vào tiết luyện tốn.


Bài sau : Hỗn số


<b>-</b> HS neõu


<b>TIT 3</b> <b>Tập làm văn tiết 3</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>



I. Mục tiêu


- phỏt hin c nhng hỡnh nh đẹp trong bài văn rừng tra và chiều tối
- Hiểu đợc cách quan sát dùng từ khi miêu tả cảnh của nhà văn


- viết đợc đoạn văn miêu tả một buổi tối trong ngày dựa vào dàn ý đã lập. Yêu cầu tả cảnh vật


chân thật, tự nhiên, sinh động.


II. đồ dùng dạy học
- Giấy khổ to, bút dạ


- HS chuẩn bị dàn ý bài văn tả một buổi trong ngày

III. Các hoạt động dạy- học



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A. kiĨm tra bµi cị


- 2 HS đọc dàn ý bài văn tả một buổi chiều
trong ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xét cho điểm
B. Dạy bài míi


<b> 1. Giới thiệu bài: Tiết trớc các em đã lập</b>
dàn ý cho bài văn tả cảnh một buổi trong
ngày. chúng ta cùng đọc 2 bài văn Rừng tra
và Chiều tối để thấy đợc nghệ thuật quan
sát cách dùng từ để miêu tả cảnh vật của
nhà văn, từ đó học tập để viết đợc một đoạn
văn tả cảnh của mình


2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp
Bµi 1


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài


tập


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp
+ Đọc kĩ bài văn


+ Gạch chân dới những hình ảnh em thích.
- Gọi HS trình bày


- GV nhận xét


- HS đọc


- 2 HS trao đổi, thảo luận lm bi theo hng dn


- HS trình bày


- HS nhận xét bài của bạn


- Hỡnh nh: Nhng thõn cõy trm vỏ trắng vơn lên trời, chẳng khác gì những cây nến khổng lồ,
đầu lá rủ phất phơ . Tác giả quan sát rất kĩ để so sánh cây tràm thân trắng nh cây nến


- Từ trong biển lá xanh rờn đã bắt đầu ngả sang màu úa, ngát dậy 1 mùi hơng lá


tràm bị hun nóng dới ánh mặt trời. Tác giả quan sát tinh tế để thấy lá tràm đang bắt


đầu ngả sang màu vàng úa giữa đám lá xanh rờn, dới ánh nắng mặt trời , lá tràm


thơm ngát



<b> Bµi 2</b>


- HS đọc yêu cầu



- HS giới thiệu cảnh mình định tả


- Gäi HS trình bày
- GV nhận xét , cho điểm
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn, quan
sát một cơn ma và ghi lại


- HS c yờu cu bi tp
- HS gii thiu


+ Em tả cảnh buổi sáng ở bản em
+ Em tả cảnh buổi chiều ở quê em
+ Em tả cảnh buổi tra ..


- 3 HS làm vào giấy khổ to các em khác làm vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>TIẾT 4</b></i>

<i><b>HỌC HÁT</b></i>

<b>: Tiết 2</b>



<b>BÀI REO VANG BÌNH MINH</b>



<i><b>( Lưu Hữu Phước)</b></i>


I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


1/ Hát đúng giai điệu lời ca.
2/ Hát đúng cao độ tiết tấu.



3/ Biết bài hát Reo vang bình minh là sáng tác của nhạc sĩ Lưu Hữu Phước Qua bài hát
H/S cảm nhận đựoc vẻ đẹp của thiên nhiên khi bình minh


II. CHUẨN BỊ


1/ Hát chính xác các bài hát Reo vang bình minh
2/ Nhạc cụ quen dùng.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
A.1/ Ổn định lớp


2/ Cho cả lớp cùng hát một bài hát tập thể
B/ Bài mới


T gi i thi u b i:

à


<i><b>Hoạt động 1: Dạy hát</b></i>


T hát mẫu


Cho H đọc đồng thanh lời ca theo tiết tấu.
Chia bài hát thành nhiều câu và giới hạn
từng câu cho H.


Dạy hát từng câu theo lối móc xích
Hướng dẫn H hát thể hiện được tính chất
của bài


T chú ý nhắc H lấy hơi nhanh sau cuối mỗi
câu.



Cần nhắc H thể hiện đúng những chỗ có
dấu lặng ở cuối mỗi câu, nếu cần thiết T có
thể đếm phách để H vào nhịp chính xác
(2-3)


<i><b>Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm</b></i>.


T hướng dẫn cho H hát kết hợp với 3 cách
gõ đệm đã học.


Chia nhóm cho H thi đua, T kiểm tra theo
nhóm để đánh giá cho H.


H lắng nghe


H đọc đồng thanh lời ca theo tiết tấu.


H hát đúng cao độ tiết tấu, hát đồng đều hồ
giọng, có sắc thái diễn cảm


Thể hiện được tính chất nhẹ nhàng, sâu
lắng, trong sáng của bài


H thực hiện theo hướng dẫn


H hát kết hợp với 3 cách gõ đệm đã học.
Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, theo tiết tấu
theo phách


C/ Cho H hát kết hợp gõ đệm theo phách bài hát Reo vang bình minh


D/ Hát thuộc lời bài hát trên.


<b>NS: 31/8/2009</b>


Thứ 5 ngày 3 tháng 9 năm 2009


TIT 1 Luyện từ & Câu tiết 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS:


- Tìm đợc từ đồng nghĩa phân loại các từ đồng nghĩa thành nhóm thích hợp
- Sử dụng từ đồng nghĩa trong đoạn vn miờu t


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bài tập 1 viết sẵn vào bảng phụ
- Giấy khổ to, bút dạ


III. Các hoạt động dạy- học



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- u cầu 3 HS lên bảng mỗi HS đặt 1 câu
trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa với từ
Tổ Quốc


- Gọi HS đứng tại chỗ đọc các từ có tiếng


Quốc mà mình vừa tìm đợc. Mi hS c 5
t


- Nhận xét bài làm trên bảng của bạn
- GV nhận xét cho điểm


- 3 HS lờn bảng đặt câu


- 3 HS đứng tại chôc đọc bài : vệ quốc, ái
quốc, quốc ca, quốc gia, quốc dân, quốc
doanh, quốc giáo, quốc hiệu, quốc học, quốc
hội, quốc huy, quốc khánh, quốc kì, quốc
sách,


- HS nhËn xÐt ý kiÕn


<b>B. Bµi míi</b>
1. Giíi thiƯu bµi


Tiết học hơm nay các em cùng luyện tập
về từ đồng nghĩa, viết 1 đoạn văn có sử
dụng các từ đồng nghĩa.


2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp
<b> Bµi 1</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của


bạn


- Nhn xét kết luận bài đúng: các từ đồng
nghĩa; mẹ, má, u, bầm, bủ, mạ


<b> Bµi 2</b>


- HS đọc yêu cu


- Phát giấy khổ to, bút dạ cho nhóm và


- Lắng nghe


- HS c yờu cu


- 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở
- Nhận xét bài cđa b¹n


- HS đọc u cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hoạt động nhóm theo yêu cầu sau:
+ đọc các từ cho sẵn


+ Tìm hiểu nghĩa của các từ.


+ Xp cỏc t ng nghĩa với nhau vào 1
cột trong phiếu


- Gọi nhóm làm xong trớc dán phiếu lên
bảng, đọc phiếu,



- GV nhận xét KL lời giải đúng


<i>H: c¸c tõ ë tõng nhãm có nghĩa chung là</i>
<i>gì?</i>


<b>Bài 3</b>


- HS c yêu cầu bài
- yêu cầu HS tự làm bài


- Cho điểm những HS viết đạt yêu cầu


Các nhóm từ đồng nghĩa


1 2 3


bao la lung linh vắng vẻ
mênh mông long lanh hiu quạnh
bát ngát lóng lánh vắng teo
thênh thang lấp lống vắng ngắt
- N1: đều chỉ một khơng gian rộng lớn, rộng
đến mức vô cùng vô tận


- N2: đều gợi tả vẻ lay động rung rinh của
vật có ánh sáng phản chiếu vào


- N3: đều gợi tả sự vắng vẻ khơng có ngời
khơng có biểu hiện hoạt động của con ngời.
- HS đọc yêu cầu



- HS lµm bµi vµo vë


- 2 HS lên bảng làm bài, đọc bài của mình
- Lớp nhận xét


- 3 HS đọc bài của mình làm trong vở


VD: Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông bát ngát. Đứng ở đầu làng nhìn xa tắp, ngút
tầm mắt.Những làn gió nhẹ thổi qua làn sóng lúa dập dờn. Đàn trâu thung thăng gặm cỏ
ven bờ sông. ánh nắng chiều vàng chiếu xuống mt sụng lp lỏnh.


<b>3. Củng cố dặn dò</b>

- NhËn xÐt giê häc





TIẾT 2

<b>TO¸N - TIÕT 9</b>

<b>HỖN SỐ</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


Giúp HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-</b> Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ trong SGK
<b></b>


<b>-II . HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b> A. BAØI CŨ </b>


- Nêu cách thực hiện phép nhân, phép chia hai
phân số.


- Thực hiện các phép tính


3
4<i>×</i>


2
5<i>;</i>


5
8:


1
2<i>;</i>4<i>×</i>


3
8<i>;</i>


1
2<i>;</i>3


- GV nhận xét


<b> B. BÀI MỚI : </b>


<b>Hoạt động 1</b> : <i><b>Giới thiệu bước đầu về hỗn số</b></i>



- HS nêu


- HS làm bảng con , nêu cách tính .
- HS nhận xét


<b>-</b> Gắn 2 tấm bìa đã chuẩn bị lên bảng


( 2 hình tròn và hình tròn , các số và phân số ø)


- Có bao nhiêu hình tròn ? - HS phát biểu.


- Ghi bảng và nêu : 2 hình tròn và 3<sub>4</sub> hình tròn
ta viết gọn là 2 3<sub>4</sub> . hình tròn .


Hay 2 + 3<sub>4</sub> viết thành 2 3<sub>4</sub> .


* 2 3<sub>4</sub> gọi là hỗn số. Đọc là hai và ba phần tư. - Vài HS nhắc lại cách đọc.
- Giới thiệu tiếp phần ngun, phần phân số của


<i>hỗn số.</i>


Lưu ý HS : phần phân số của hỗn số bao giờ cũng
<i>bé hơn đon vị. </i>


- Vài HS nhắc laïi


- Hướng dẫn HS cách đọc và viết hỗn số : có thể


<i>đọc như SGK hoặc đọc là hai, ba phần tư .</i> - Vài HS nhắc lại



<b>Hoạt động 2</b> : <i><b>Thực hành</b></i>


<i><b>* Bài 1</b></i> : - 1 HS đọc yêu câu bài 1, Lớp làm vào vở
và nêu miệng.


- 1 HS lên bảng ghi lại hỗn số đó. Lớp làm
vào vở Vài HS nhìn hỗn số ở bảng đọc lại.


<i><b>* Bài 2 :</b></i>


- Treo bảng phụ (vẽ lại hình trong VBTT ).


- 1 HS đọc yêu câu bài 2. 1 HS lên bảng
-Lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C. Củng cố – Dặn dò </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Bài sau : Hỗn soỏ ( tieỏp theo ).


TIT 3 Địa lý tiết 2


địa hình và khống sản


i. mục tiêu:


Sau bµi häc, HS cã thÓ:


 Dựa vào bản đồ (lợc đồ) nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình, khống sản nớc ta.
 Kể tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ (lợc đồ).


 Kể tên một số loại khoáng sản của nớc ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt, a pa


-tÝt, dÇu má.


ii. đồ dùng dạy – học:


 Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


 Lợc đồ địa hình Việt Nam; Lợc đồ một số khống sản Việt Nam.
 Các hình minh hoạ trong SGK.


 PhiÕu häc tËp cña HS.


iii. các hoạt động dạy - học chủ yếu:


Hoạt động dạy

<i>Hoạt động học</i>



kiĨm tra bµi cị - giíi thiƯu bµi míi


- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các câu


hi v ni dung bi c, sau ú nhn xét và
cho điểm HS


- Giới thiệu bài: Trong tiết học này chúng ta
cùng tìm hiểu về địa hình, khống sản của
n-ớc ta và những thuận lợi do địa hình và
khoáng sản đem lại.


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
+ Chỉ vị trí địa lí của nớc ta trên lợc đồ Việt Nam



trong khu vực Đông Nam á và trên quả địa cầu.
+ Phần đất liền của nớc ta giáp với những nớc nào?


DiƯn tÝch l·nh thỉ là bao nhiêu ki - l« - mÐt
vu«ng?


+ Chỉ và nêu tên một số đảo và quần đảo của nớc
ta.


<i><b>Hoạt động 1</b></i>

địa hình việt nam


- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng quan


sát lợc đồ địa hình Việt Nam và thực hiện
các nhiệm vụ sau:


+ Chỉ vùng núi và vùng đồng bằng của nớc ta.
+ So sánh diện tích của vùng đồi núi với vùng


đồng bằng của nớc ta.


+ Nêu tên và chỉ trên lợc đồ các dãy núi của
n-ớc ta. Trong các dãy núi đó, những dãy núi
nào có hớng tây bắc - đơng nam, những dãy
núi nào có hình cánh cung?


+ Nêu tên và chỉ trên lợc đồ các đồng bằng và
cao nguyên ở nớc ta.



- HS nhËn nhiÖm vụ và cúng nhau thực hiện.
Kết quả làm việc tốt lµ:


+ Dùng que chỉ khoanh vào từng vùng trên lợc đồ.
+ Diện tích đồi núi lớn hơn đồng bằng nhiều ln


(gấp khoảng 3 lần).


+ Nờu tờn n dóy nỳi no thì chỉ vào vị trí của dãy
núi đó trên lợc đồ:


 C¸c d·y nói hình cánh cung là: Sông Gâm,
Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều (ngoài ra còn
dÃy Trờng Sơn Nam).


Cỏc dóy núi có hớng tây bắc - đơng nam là:
Hồng Liên Sơn, Trờng Sơn Bắc.


+ Các đồng bằng: Bắc Bộ, Nam Bộ, duyên hải min
Trung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV gọi HS trình bày kết quả thảo luận trớc
lớp.


- GV nhận xét và giúp HS hoàn thiện câu trả
lời.


- GV hi thờm c lp: Nỳi nớc ta có mấy hớng
chính, đó là những hớng nào?



- GV tổ chức cho một số HS thi thuyết trình các
đặc điểm về địa hình Việt Nam trên bản đồ
địa lí tự nhiên Việt Nam.


- GV tuyên dơng cả 3 HS đã tham gia thi, đặc
biệt khen ngợi bạn đợc c lp bỡnh chn.


Plây - ku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di
Linh.


- 4 HS lần lợt lên bảng thực hiện 4 nhiệm vụ trên,
cả lớp theo dõi, nhận xét và bổ xung ý kiến (nếu
cần)


- 1 HS phát biểu ý kiến, cả lớp nghe và bổ xung ý
kiến (nếu cÇn):


Núi nớc ta có hai hớng chính đó là hớng tây bắc
- đơng nam và hình vòng cung.


- 3 HS xung phong lên bảng thi thuyết trình (vừa
thuyết trình vừa chỉ trên bản đồ), HS cả lớp theo
dõi nhận xét và bình chọn bạn thuyết trình hay,
đúng nhất.


- GV kết luận: Trên phần đất liền của nớc ta, 3


4 <i> diện tích là đồi núi nhng chủ yếu là đồi núi</i>


<i>thấp. Các dãy núi của nớc ta chạy theo hai hớng chính là tây bắc - đơng nam và hớng vịng cung.</i>



1


4 <i> diện tích nớc ta là đồng bằng, các đồng bằng này chủ yếu do phù sa của sơng ngịi bồi đắp</i>


<i>nªn.</i>


<b>Hoạt động 2</b>

khống sản việt nam


- GV treo lợc đồ một số khoáng sản Vit Nam


và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:


+ Hãy đọc tên lợc đồ và cho biết lợc đồ này
dùng để làm gì?


+ Dựa vào lợc đồ và kiến thức của em, hãy nêu
tên một số loại khoáng sản ở nớc ta. Loại
khoáng sn no cú nhiu nht?


+ Chỉ những nơi có mỏ than, sắt, a - pa - tít, bô
- xít, dầu má.


- GV nhận xét các câu trả lời của HS, sau đó
yêu cầu HS vừa chỉ lợc đồ trong SGK vừa
nêu khái quát về khoáng sản ở nớc ta cho
bạn bên cạnh nghe.


- GV gọi HS trình bày trớc lớp về đặc điểm
khoáng sản của nớc ta.



- GV nhËn xét, hoàn thiện phần trình bày của
HS.


- HS quan sỏt lợc đồ, xung phong trả lời câu hỏi.
Mối HS chỉ trả lời 1 câu hỏi, các học sinh khác
theo dõi và bổ xung cho bạn để có câu trả lời
đúng nhất:


+ Lợc đồ một số khoáng sản Việt Nam giúp ta
nhận xét về khống sản Việt Nam (có các loại
khống sản nào? Nơi có loại khống sản đó?).
+ Nớc ta có nhiều loại khống sản nh dầu mỏ, khí


tự nhiên, than, sắt, thiếc, đồng, bơ - xít, vàng, a
- pa - tít, ... Than đá là loại khống sản có nhiều
nhất.


+ HS lên bảng chỉ trên lợc đồ, chỉ đến vị trí nào thì
nêu trên vị trí đó.


 Má than: Cẩm Phả, Vàng Danh ở Quảng Ninh.
Mỏ sắt: Yên Bái, Thái Nguyên, Thạch Khe (Hà


Tĩnh).


Mỏ a - pa - tít: Cam Đờng (Lào Cai)
Mỏ bô - xít có nhiều ở Tây Nguyên.


Du m đã phát hiện các mỏ Hồng Ngọc,


Rạng Đông, Bạch Hổ, Rồng trên Biển Đông ...
- HS làm việc theo cặp, lần lợt từng HS trình bày


theo c¸c câu hỏi trên, HS kia theo dõi và nhận
xét, sửa chữa, bổ sung phần trình bày cho bạn.
- 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS cả lớp theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nêu kết luận: Nớc ta có nhiều loại khống sản nh: than, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, thiếc,
<i>đồng, bơ - xít, vàng, a - pa - tít, ... trong đó than đá là loại khống sản có nhiều nhất ở nớc ta và</i>
<i>tập trung chủ yếu ở Quảng Ninh.</i>


<b>Hoạt động 3</b>


những ích lợi do địa hình và khống sản mang lại cho nớc ta


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, phát cho mỗi


nhóm 1 phiếu học tập và yêu cầu các em cùng
thảo luận để hồn thành phiếu.


- HS chia tành các nhóm, mỗi nhóm khoảng 4
em, nhận nhiệm vụ và triển khai thảo lun
hon thnh phiu sau:


<b>phiếu học tập</b>


<i>Bài: <b>Địa hình và khoáng sản</b></i>


<i><b>Nhóm: </b>...</i>


Hóy cựng trao i vi cỏc bn trong nhóm để hồn thành các bài tập sau:


<b>1.Hồn thành các sơ đồ sau theo các bớc</b>


<i>Bớc 1: Điền thông tin thích hợp vaod chỗ "..."</i>
<i>Bớc 2: Vẽ mũi tên để hoàn thành sơ đồ.</i>


a)


b)


<b>2. Theo các em chúng ta phải sử dụng đất, khai thác khoáng sản nh thế nào cho hợp lí? Tại sao</b>
<b>phải làm nh vậy?</b>


...
...


- GV theo dõi HS làm việc và giúp đỡ các nhóm
gặp khó khn.


- GV yêu cầu 2 nhóm HS lên bảng trình bày kết
quả thảo luận, mỗi nhóm trình bày theo 1 bài
tập. GV theo dõi HS báo cáo và sửa chữa hoàn
thiện câu trả lời của HS.


- Nờu khú khn v nhờ GV giúp đỡ (nếu có).
- 2 nhóm HS lên bảng và trình bày kết quả thảo


ln, c¸c nhãm kh¸c theo dõi và bổ sung ý
kiến (nếu cần).


Đáp án:



1. a) nông nghiệp (trồng lúa)


b) khai thác khoáng sản; công nghiệp
Vẽ mũi tên theo chiều


Thuận lợi cho phát triển


ngành ...



Nhiều loại khoáng sản


Các đồng bằng châu thổ



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV nhận xét kết quả làm việc của HS, tuyên
d-ơng các nhóm làm việc tốt.


2. S dng t phải đi đôi với việc bồi bổ đất để
đất không b bc mu, xúi mũn ...


Khai thác và sử dụng khoáng sản phải tiết
kiệm, có hiệu quả vì khoáng sản không phải
là vô tận.


- GV kt lun: ng bng nc ta chủ yếu do phù sa của sơng ngịi bồi đắp, từ hàng nghìn năm
<i>tr-ớc nhân dân ta đã trồng lúa trên các đồng bằng này, tuy nhiên để đất khơng bạc màu thì việc sử</i>
<i>dụng phải đi đơi với bồi bổ cho đất. Nớc ta có nhiều loại khống sản có trữ lợng lớn cung cấp</i>
<i>ngun liệu cho nhiều ngành cơng nghiệp, nhng khống sản khơng phải là vô tận nên khai thác</i>
<i>và sử dụng cần tiết kiệm và hiệu quả.</i>


BU




ỔI CHIỀU



KHOA HOÏC : Tiết 4



CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO ?



<b>I/ Mục tiêu : </b>Sau bài học , HS có khả năng :


<b>-</b> Nhận biết cơ thể của mỗi con người được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ
và tinh trùng của bố .


<b>-</b> Phân biệt một vài giai đoạn phát triển của thai nhi .


<b>II/ Chuẩn bị :</b> Hình trang 10 ; 11 SGK


<b>III/ Hoạt động dạy học : </b>


<b> Giáo viên </b> <b> Học sinh </b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b> - Vai trò của nam và


nữ ở xã hội và gia đình .(GV cho một số
tình huống để HS chọn )


<b>2/ Giới thiệu bài : </b>


<b>3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Trả lời câu hỏi dưới dạng
trắc nghiệm các nội dung sau :



a/ Cơ quan nào trong cơ thể quyết định
giới tính của mỗi người ?


b/ Cơ quan sinh dục nam có khả năng gì ?
c/ Cơ quan sinh dục nữ có khả năng
gì ?


<b>Kết luận :</b> Cơ thể người được hình
thành từ sự kết hợp giữa trứng và
tinh trùng , sự kết hợp này gọi là sự
thụ tinh .


<b>Hoạt động 2 :</b> Hình thành cho HS
biểu tượng về sự thụ tinh và phát
triển của thai nhi .


Quan sát hình 1; 2;3;4;5/11 tìm xem
mỗi chú thích phù hợp với hình nào


<b>4/ Củng cố , dặn dò , nhận xét </b>


<b>-</b> Dùng thẻ để chọn đáp án đúng .


<b>-</b> Lắng nghe
HS chọn đáp án đúng :
a/ Cơ quan sinh dục .
b/ Tạo ra tinh trùng .
c/ Tạo ra trứng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>NS :2/9/2009 </b>




Thø 6 ngày 4 tháng 9 năm 2009



TIT 1 Tập làm văn tiết 4


Luyện tập làm báo cáo thống kê


I. mơc tiªu


- HS hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của các số liệu thống kê: giúp thấy rõ
kết quả, so sánh đợc các kết quả.


- Lập bảng thống kê theo kiểu biểu bảng về số liệu của từng tổ HS trong lớp.
II. đồ dùng dạy học


- B¶ng sè liƯu thèng kê bài Nghìn năm văn hiến viết sẵn trên bảng lớp
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2


III. cỏc hot động dạy học



Hoạt động dạy

Hoạy động học



<b>A. KiÓm tra bµi cị</b>


- Gọi 3 HS đọc đoạn văn tả cảnh một buổi
trong ngày


- NhËn xÐt cho điểm
B. Dạy bài mới
1. Giới thiƯu bµi



H: bài tập đọc Nghìn năm văn hiến cho ta
<i>biết điều gì?</i>


<i>H: Dựa vào đâu em biết điều đó?</i>


GV: Bài tập đọc Nghìn năm văn hiến đã giúp
các em biết đọc bảng thống kê số liệu. Bảng
thống kê số liệu có tác dụng gì, cách lập bảng
nh thế nào? Bài học hơm nay sẽ giúp các em
hiểu rõ điều đó ( ghi bảng)


2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp
Bµi 1


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Tổ chức HS hoạt động trong nhóm theo
h-ớng dẫn:


<i>+ đọc lại bảng thống kê</i>
<i>+ trả lời từng câu hỏi</i>


- GV cho líp trëng ®iỊu khiĨn


H: Sè khoa thi, sè tiÕn sÜ cđa níc ta từ năm
<i>1075- 1919?</i>


<i>H: S khoa thi, s tin s v số trạng nguyên</i>
<i>của từng triều đại?</i>



- 3 HS đọc đoạn văncủa mình


- Cho ta biết VN có truyền thống khoa cử lâu đời
- Dựa vào bảng thống kê số liệu các khoa thi cử của
từng triều đại


- HS đọc yêu cu


- HS thảo luận nhóm 4 ghi câu trả lời ra giấy nháp
- 1 HS hỏi HS nhóm khác trả lêi, nhãm kh¸c bỉ
xung


- Từ năm 1075 đến 1919 số khoa thi: 185 số tiến sĩ:
2896


- 6 HS nối tiếp đọc lại bảng thống kê


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

LÝ 6 11 0


Trần 14 51 9


Hồ 2 12 0


Lê 104 1780 27


Mạc 21 484 10


NguyÔn 38 558 0


<i>H: Số bia và số tién sĩ có khắc tên trên bia</i>


<i>cịn lại đến ngày nay?</i>


<i>H: Các số liệu khắc trên đợc trình bày dới</i>
<i>những hính thức nào?</i>


<i>H: các số liệu thống kê trên có tác dụng gì?</i>
<b>KL: Các số liêu đợc trình bày dới 2 hình thức</b>
đó là nêu số liệu và trình bày bảng số liệu
Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- Gọi HS trình bày bài trên bảng
- nhận xét bài


- Số bia: 82, số tiến sĩ có tên khắc trên bia: 1006
- đợc trình bày trên bảng số liệu


- Giúp ngời đọc tìm thơng tin dễ dàng, dễ so sánh
số liệu giữa các triều i.


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS tự làm bài vào vở


- 1 HS lên bảng làm dới lớp làm vào vở
- HS nhận xét bài trên bảng


VD: Bảng thống kê số liệu của từng tổ lớp 5A



<b> Tổ</b> <b>Số HS</b> <b>Nữ</b> <b>Nam</b> <b>Khá, giỏi</b>



Tổ 1 9 4 5 8


Tæ 2 9 4 5 9


Tæ 3 8 4 4 8


Tỉ 4 9 5 4 8


Tỉng sè HS trong
líp


35 17 18 33


<i>H: Nhìn vào bảng thống kê em biết đợc</i>
<i>điều gì?</i>


<i>H: Tỉ nµo có nhiều HS khá giỏi nhất?</i>
<i>H: Tổ nào có nhiều HS nữ nhất?</i>
<i>H: Bảng thống kê có tác dụng gì?</i>


- Nhận xét câu trả lời của HS
3. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học


- Số tổ trong líp, sè HS trong tõng tỉ, sè HS nam,
n÷, sè HS kh¸ giái trong tõng tỉ


- Tỉ 2
- Tỉ 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Dặn hS về nhà lập bảng thống kê 5 gia
đình ở gần nơi em ở về; số ngời, số con là
nam, số con là nữ


TIẾT 2

To¸n -

Tiết 10



HỖN SỐ (TIẾP THEO )


I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


Giúp HS biết cách chuyển một hỗn số thành phân số.
II. ĐỒ DÙNG HẠY HỌC:


- Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ trong SGK
II . HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A. BÀI CŨ </b>


- HS làm bài 1 SGK.
- GV nhận xét


<b>B. BÀI MỚI </b>


<b>Hoạt động 1</b> : <i><b>Chuyển một hỗn số thành một phân</b></i>
<i><b>số</b></i>


<b>-</b> HS nêu miệng


<b>-</b> Lớp nhận xét



- Dán bảng các tấm bìa đã chuẩn bị yêu câu : - Quan sát các tấm bìa.
- Dựa vào hình vẽ, hãy ghi hỗn số. - HS ghi nháp và nêu.
- Ghi bảng : 2 5<sub>8</sub>


Ø Nêu vấn đề : 2 5<sub>8</sub> = 


<i>?</i> ( tức là hỗn số 2
5


8 có trhe63 chuyển thành phân số nào ?


- HS cùng bàn trao đổi theo nhóm 2 và viết
cách thực hiện vào bảng con.


- GV chốt cách thực hiện.


- Hãy nhắc lại cách chuyển một hỗn số thành một
phân số vàcách chuyển một hỗn số thành một phân
số .


- Vài HS nhắc lại


<b>Hoạt động 2</b> : <i><b>Thực hành</b></i>


<i><b>* Bài 1 : </b></i> - 1 HS đọc yêu câu bài 1, Lớp làm vào vở


và nêu miệng.


- HS nêu lại cách chuyển một hỗn số thành


phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Quan sát bài mẫu trong VBTT, em hãy nêu cách


làm. - 1 HS đọc yêu câu bài 2, Lớp làm vào vởvà nêu miệng cách làm.
- Lớp nhận xét.


<i><b>* Bài 3 :</b></i> - 1 HS đọc yêu câu bài 3, Lớp làm vào vở


và nêu miệng cách làm.
- Lớp nhận xét.


<b> C.Củng cố – Dặn dò </b>


- Đọc lại ghi nhớ SGK.
- Học thuộc ghi nhớ.
- Bài sau : Luyện tập.


- 2 HS đọc


TIẾT 3 LÞch sư – tiÕt 2


NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC

.




<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS nêu được:



- Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ.


- Suy nghĩ và đánh giá của nhân dân ta về những đề nghị canh tân và lòng yêu nước của
ông.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chân dung Nguyễn Trường Tộ; phiếu học tập cho HS.
- HS tìm hiểu về Nguyễn Trường Tộ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:</b></i>


- GV gọi 3 HS lên bảng và yêu cầu trả lời các câu hỏi
về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét và cho điểm HS.


- GV giới thiệu bài mới: trước sự xâm lược của thực
dân Pháp, một số nhà nho yêu nước chủ trương canh
tân đất nước để đủ sức tự lực, tự cường. Với mong
muốn đó, Nguyễn Trường Tộ đã gửi lên vua Tự Đức
nhiều bản điều trần mong muốn sự phồn thịnh của đất
nước. Nội dung các bản điều trần đó thế nào? Nhà vua


- 3 HS lên bảng và lần lượt trả lời các câu
hỏi sau:


+ Em hãy nêu những băn khoăn, suy nghĩ


của Trương Định khi nhận được lệnh vua.
+ Em hãy cho biết tình cảm của nhân dân
đối với Trương định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

và triều đình có thái độ như thế nào?


<i><b>Hoạt động 1:</b>Làm việc nhóm.</i>


Mục tiêu: Giúp HS tìm hiểu về Nguyễn Trường Tộ
Cách tiến hành:


<i><b>Hoat động 2</b></i>:Làm việc nhóm.


Mục tiêu: giúp HS biết tình hình của đất nước ta trước
sự xâm lược của thực dân Pháp.


Caùch tiến hành:


- GV tổ chức cho HS tiếp tục hoạt động theo nhóm,
cùng trao đổi để trả lời các câu hỏi sau:


+ Theo em tại sao thực dân Pháp có thể dễ dàng xâm
lược nước ta? Điều đó cho thấy tình hình của đất nước
ta lúc đó như thế nào?


- GV cho HS báo cáo kết quả trước lớp.


- GV hỏi: theo em tình hình đất nước như trên đã đặt ra
yêu cầu gì để khỏi bị lạc hậu?



- GV kết luận: nữa cuối thế kỷ XIX, khi thực dân Pháp
xâm lược nước ta, triều đình nhà Nguyễn nhượng bộ
chúng, trong khi nước ta cũng rất nghèo nàn lạc hậu.
Yêu cầu tất yếu đối với hoàn cảnh nước ta lúc bấy giờ
là phải thực hiện đổi mới đất nước. Hiểu được điều đó,
Nguyễn Trường Tộ đã gửi bản điều trần lên vua Tự
Đức đề nghị canh tân đất nước.


- HS hoạt động nhóm. HS có thể nêu:
+ Thực dân Pháp dễ dàng xâm lược nước
ta vì:


 Triều đình nhà Nguyễn nhượng bộ
thực dân Pháp.


 Kinh tế đất nước nghèo nàn, lạc hậu.
 Đất nước không đủ sức để tự lập, tự
cường…


- Đại diện nhóm HS phát biểu ý kiến
trước lớp, HS các nhóm khác bổ sung.
- HS trao đổi, nêu ý kiến: nước ta cần
phải đổi mới để đủ sức tự lập, tự cường.
- HS lắng nghe.


<i><b>Hoạt động 3:</b>Làm việc theo cá nhân.</i>


Mục tiêu: giúp HS hiểu biết về những đề nghị canh tân
đát nước của Nguyễn Trường Tộ.



Cách tiến hành:


- GV u cầu HS làm việc với SGK và trả lời những
câu hỏi sau:


+ Nguyễn Trường Tộ đã đưa ra những đề nghị gì để
canh tân đất nước?


- HS đọc SGK và trả lời:
+ Nguyễn Trường Tộ đề nghị:


 Mở rộng quan hệ ngoại giao, buôn bán
với nhiều nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

 Xây dựng quân đội hùng mạnh


 Mở trường dạy cách sử dụng máy móc,
đóng tàu, đúc súng…


+ Nhà vua và triều đình nhà Nguyễn có thái độ như
thế nào với những đề nghị của Nguyễn Trường Tộ? Vì
sao?


- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả làm việc trước
lớp: GV nêu từng câu hỏi cho HS trả lời.


- GV hỏi thêm: việc vua quan nhà Nguyễn phản đối đề
nghị canh tân của Nguyễn Trường Tộ cho thấy họ là
người như thế nào?



- GV yêu cầu HS lấy những ví dụ chứng minh về sự lạc
hậu của vua quan nhà Nguyễn.


GV kết luận: với mong muốn canh tân đất nước,
Nguyễn Trường Tộ đã gửi đến nhà vua nhiều bản điều
trần đề nghị cải cách. Tuy nhiên, những nội dung tiến
bộ đó khơng được vua và triều đình chấp nhận vì sự
bảo thủ và lạc hậu. Chính điều đó góp phần làm cho
nước ta thêm suy yếu, chịu sự đô hộ của thực dân Pháp


+ Triều đình Nguyễn không cần thực
hiện các đề nghị của Nguyễn Trường Tộ.
Vua Tự Đức bảo thủ cho rằng những
phương pháp cũ đủ để điều khiển quốc
gia rồi.


- 2 HS lần lượt nêu ý kiến, cả lớp nhận
xét, bổ sung ý kiến.


- 2 HS nêu ý kiến
+ Họ là người bảo thủ


+ Họ là người lạc hậu, không hiểu biết gì
về thế giới bên ngồi quốc gia…


- 2 HS nêu ví dụ:


+ Vua quan nhà Nguyễn khơng tin đèn
treo ngược, khơng có dầu(đèn điện) mà
vẫn sáng.



+ Vua quan nhà Nguyễn cho rằng chuyện xe
đạp 2 bánh chuyển động rất nhanh mà không
bị đổ là chuyện bịa.


<i><b>2. </b></i>


<i><b> Củng cố –dặn do</b><b> ø:</b></i>


- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời -HS trả lời
GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà học thuộc bài


cũ và sưu tầm, chuẩn bị bài mới.


TIẾT 4

Kể chuyện -Tiết 2



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



<b>I MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


1. Rèn kó năng nói:


- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về các anh
hùng, danh nhân của đất nước.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện; biết đặt câu hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn về câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>II ĐDDH</b>



- Sách, báo viết về các anh hùng, danh nhân


<b>III </b>HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


<b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b></i>


Gv mời 2 HS tiếp nối nhau kể lại chuyện Lý Tự
Trọng và trả lời câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện.


<i><b>B. DẠY BAØI MỚI:</b></i>


 <b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài:</b>


 <b>Hoạt dộng 2 : Hướng dẫn học sinh kể chuyện</b>
-Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
- GV gạch từ: Hãy kể một các huyện đã nghe hay
đã đọc về một anh hùng, danh nhân của nước ta.
Giải nghĩa từ: danh nhân


 <b>Họat động 3 : Thực hành</b>


Hướng dẫn học sinh kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.


Nhận xét tính điểm


<b>C/ CỦNG CỐ:</b>



- GV Nhận xét tiết học.


- Về nhà : kể lại cho người thân nghe


- GV dặn cả lớp chuẩn bị trước bài KC trong SGK,
tuần 3: Tìm một câu chuyện em đã được chứng
kiến hoặc tham gia. Đọc kĩ để kể trước lớp.


Hs nghe


1HS đọc đề bài


Xác định đúng yêu cầu của bài. HS đọc
gợi ý của bài


HS trao đổi với bạn bên cạnh


Hs nêu tiếp nối nhau tên câu chuyện về
anh hùng hoặc danh nhân


Cả lớp nhận xét


HS kể chuyện trong nhóm
Thi kể trước lớp


Nói ý nghĩa câu chuyện vừa kể


GIao lưu cùng các bạn trong lớp, đặt
câu hỏi hoặc trả lời câu hỏi về nhân
vật, chi tiết, ý nghĩa câu chuyện.



Lớp nhận xét tính điểm, bình chọn bạn
có câu chuyện hay nhất, bạn đặt câu
hỏi hay nhất.


BUỔI CHIỂU



<b>To¸n : ƠN TẬP</b>



<b> I. mơc tiªu: </b>


- Cđng cè cho HS khái niệm hỗn số:


- So sánh hỗn số.



- Chuyển hỗn số thành phân số và ngợc lại.


<b> II. chuẩn bị</b>

:



Hệ thống bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>1. Hoạt động 1: Học sinh thực hành làm bài tập:</b>


<b>+ Bài</b>

1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:

45


6<i>;</i>3
7
9<i>;</i>9


9
10

+

<b>Bµi 2</b>

: So sánh các hỗn số sau:




a. 3

1


2

vµ 3


2
5

; 6



3


10

vµ 6


1


2

; b. 3


5


10

vµ 3


4


10

; 6


3


10

và 6


5
10

+

<b>Bài 3</b>

: Chuyển các phân số sau thành hỗn số:

17


5 <i>;</i>
69
12 <i>;</i>


112


10

+

<b>Bµi 4</b>

: TÝnh giá trị biểu thức: ( Dành cho HS khá, giỏi )



a.


28
31 :
7
31
8
9:
4
9

b.


6 :3


5<i>−1</i>
1
6<i>×</i>
6
7
41
5<i>×</i>
10
11 +5


2
11


<b> 2. Hoạt động 2: Chấm chữa bài (18</b>

’)


<b>Bài 1</b>

: HS nêu yêu cầu rồi lên bảng làm.




45
6=


4<i>×</i>6+5


6 =


29


6

;

3


7
9=


3<i>ì</i>9+7


9 =


34


9

;

9


9
10=


99
10


<b>Bài 2</b>

: Củng cố cách so sánh các hỗn số:



31


2<3
2


5

;

6
3
10<6


1


2

;

3
5
10<3


4


10

;

6
3
10<6


5
10

;



<b>Bài 3</b>

: - Giúp HS biết cách chuyển phân số thành hỗn số


- GV hớng dẫn mẫu rồi yêu cầu HS thực hành.



17
5 =3



4


7

;


69
12=5


9
12=5


3


4

;


112
10 =11


2
10=11


1
5


<b>+ Bài 4</b>

: Dành cho HS khá, giỏi.



- Củng cố cho HS cách tính giá trị biểu thức phân số có tử số, mẫu số là các phép


tính về phân số

<i>: Thực hiện các phép tính ở tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia tử</i>


<i>số cho mẫu số.</i>



- GV chốt lại kết quả đúng: ( a. 2; b. 1 ).


<b> IV. Tổng kết dặn dò (2)</b>

:




</div>

<!--links-->

×