Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tài liệu Ôn tập ngữ văn 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.01 KB, 17 trang )

Trêng THCS V©n §ån ¤n tËp ng÷ v¨n 8 kú II
NGỮ VĂN 8
NỘI
DUNG
CHUẨN KIẾN THỨC MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
HỆ THỐNG CÂU HỎI
NhËn biÕt
Th«ng
hiĨu
VËn dơng
VËn dơng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
I.
Th¬
ViƯt
Nam
1930 -
1945
- Hiểu, cảm nhận được những
đặc sắc về nội dung, nghệ
thuật trong những bài thơ của
một số nhà thơ yêu nước, tiến
bộ và cách mạng VN 1930 –
1945 (vào nhà ngục QĐ cảm
tác – Phan Bội Châu; Đập đá
ở Côn Lôn – Phan Châu Trinh;
Muốn làm thắng cuộc – Tản
Đà; ông đồ – Vũ Đình Liên;
Nhớ rừng – Thế Lữ; Quê
hương – Tế Hanh; Tức cảnh


Pác Bó, Ngắm trăng – Hồ Chí
Minh; Khi con tu hú – Tố Hữu
- Hiểu nét đặc sắc từng bài thơ;
khí phách của người chiến só yêu
nước, giọng thơ hào hùng (Vào
nhà ngục QĐ cảm tác; Đập đá ở
Côn Lôn, nỗi chán ghét thực tại,
niềm khao khát tự do, cảm hứng
lãng mạn lòng yêu nước thầm kín
(Muốn làm thằng Cuội, Nhớ
rừng) Sự trân trọng truyền thống
văn hoá, nỗi cảm thương lớp nhà
nho không hợp thời (ông đồ); tình
yêu quê hương đằm thắm (quê
hương); tình cảm cách mạng, tình
yêu thiên nhiên, phong thái ung
dung tự tại (Khi con tu hú, Ngắm
trăng, Tức cảnh Pác Bó)
- Đọc thuộc lòng các bài thơ
a
1
a
2
b
1
a
3
a
4
b

2
a
5
a
6
b
3
a
7
a
8
b
4
II.
NghÞ
ln
trung
- Hiểu cảm nhận được những
đặc sắc về nội dung và nghệ
thuật một số tp (hoặc đoạn
trích) nghò luận Trung đại
- Hiểu nét đặc sắc từng bài: Ý
nghóa trọng đại và sức thuyết
phục mạnh mẽ của lời tuyên bố
quyết đònh dời đô (Thiên độ
a
1
a
2
b

1
a
3
a
4
b
2
a
5
a
6
b
3
a
7
a
8
b
4
x
1
Trêng THCS V©n §ån ¤n tËp ng÷ v¨n 8 kú II
®¹i
ViƯt
Nam
(Thiên đô chiếu – Lí Công
Uẩn; Hòch tướng só – Trần
Quốc Tuấn; Bình Ngô Đại
Cáo – Nguyễn Trãi – Luân
học Pháp – Nguyễn Thiếp):

Bàn luận những vấn đề có tính
thời sự, có ý nghóa xã hội lớn
lao. Nghệ thuật lập luận cách
dùng câu văn biền ngẫu, điển
tích, điển cố
- Bước đầu hiểu một vài đặc
điểm chính của thể loại chiếu,
hòch, cáo, tấu …
chiếu): Tinh thần yêu nước, ý chí
quyết thắng kẻ thù (Hòch tướng
só); lời văn hào hùng và ý thức
dân tộc (Bình Ngô Đại Cáo);
quan điểm tiến bộ khi bàn về
mục đích và tác dụng của việc
học (Luân học Pháp)
III.
NghÞ
ln
hiƯn
®¹i ViƯt
Nam
- Hiểu cảm nhận được nghệ
thuật lập luận, giá trò nội dung
và ý nghóa của các trích đoạn
nghò luận hiện đại (Thuế máu-
Nguyễn Ái Quốc; Đi bộ ngao
du – Rơ Xô)
- Hiểu nét đặc sắc từng bài: Tính
chiến đấu, nghệ thuật trào phúng
sắc sảo khi tố cáo sự giả dối, thủ

đoạn tàn nhẫn của chính quyền
thực dân Pháp (Thuế máu); lời
văn nhẹ nhàng có sức thuyết
phục khi bàn về lợi ích, hứng thú
của việc đi bộ ngao du.
a
1
a2
b
1
a
3
a
4
b
2
a
5
a
6
b
3
a
7
a
8
b
4
x
2

Trêng THCS V©n §ån ¤n tËp ng÷ v¨n 8 kú II
HỆ THỐNG CÂU HỎI
A. VĂN BẢN
I. THƠ VIỆT NAM 1930 – 1945
* TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng nhất
a
1
) Bài thơ “Cảm tác vào nhà ngục QĐ” thuộc phương thức biểu đạt chính nào ?
A/ Tự sự B/ Biểu cảm C/ Miêu tả D/ Nghò luận
a
2
) Bài thơ “Cảm tác …. QĐ” viết theo thể thơ gì ?
A/ Thất ngôn bát cú ĐL B/ Lục Bát
C/ Song bát lục bát D/ Thể thơ tứ tuyệt
a
3
) Những chi tiết nào dưới đây diễn tả cảnh núi rừng đại ngàn, lớn lao, dữ dội, phi thường ?
A. Trong hang tối mắt thần khi đã quắc
B. Cảnh sơn lâm, bóng cả, cây già với tiếng gió gào ngàn với giọng nguồn hét núi
C. Những đêm vàng bên bồ suối
D. Chốn thảo hoa không tên, không tuổi
a
4
. Câu nào dưới đây thể hiện nét vui đùa thoải mái Bác Hồ trong cảnh sống gian khổ ở Pác Bó ?
A. Sáng ra bờ suối, tối vào hang
B. Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng
C. Bàn đá chông chênh dòch sử Đảng
D. A, B đều sai
Đánh dấu (Đ) hoặc (S) vào các trường hợp dưới đây:

a
5
. Hai câu thơ: Lá vàng rơi trên giấy
Ngoài trời mưa bụi bay
Là những:
 Câu thơ tự sự  Câu thơ miêu tả
 Câu thơ mượn cảnh ngụ tình  Câu thơ thể hiện tâm trạng cô đơn
a
6
. Ông đồ là lớp người nào trong xã hội ngày xưa ?
x
3
Trêng THCS V©n §ån ¤n tËp ng÷ v¨n 8 kú II
 Tầng lớp tri thức
 Là người nho học nhưng không đỗ đạt, sống thanh bần bằng nghề dạy học
 Lớp người đỗ đạt nhưng thất thế phải viết thuê câu đối
 Chỉ sống bằng nghề viết thuê câu đối
a
7
. Nội dung bài thơ “Khi con tu hú” là
 Thể hiện tình yêu quê hương đất nước
 Thể hiện tâm trạng uất ức, ngột ngạt của người chiến só cách mạng bò giam cầm
 Thể hiện sự khao khát tự do
 Thể hiện lòng yêu cuộc sống
a
8
. Nội dung bài thơ “Ngắm trăng” là:
 Thể hiện vẻ đẹp tâm hồn nghệ só
 Thể hiện lòng yêu yêu quê hương đất nước
 Thể hiện tình cảm yêu thiên nhiên sâu sắc – mạnh mẽ

 Thể hiện nhân cách lớn lao của người chiến só vó đại có bản lónh phi thường
* TỰ LUẬN:
b
1
. Chép lại bài thơ: Tức cảnh Pác Bó và nêu rõ hoàn cảnh sáng tác
b
2
. Hãy giải thích vì sao tác giả mượn lời con hổ ở vườn bách thú
b
3
. So sánh tiếng chim tu hú ở đầu bài thơ và cuối bài thơ ?
b
4
. Qua bài thơ “Quê hương” em hiểu gì về Tế Hanh
II. NGHỊ LUẬN TRUNG ĐẠI VIỆT NAM
* TRẮC NGHIỆM:
Chọn câu trả lời đúng nhất
a
1
. Chiếu dời đô thuộc phương thức biểu đạt chính nào ?
A. Miêu tả B. Nghò luận C. Tự sự D. Biểu cảm
a
2
. Nội dung của “Chiếu dời đô” là gì ?
A. Thông báo toàn dân biết việc dời đô
B. Phản ánh khát vọng nhân dân về đất nước độc lập, thống nhất
x
4
Trêng THCS V©n §ån ¤n tËp ng÷ v¨n 8 kú II
C. Phản ánh ý chí tự lực tự cường dân tộc Đại Việt đang trên đà lớn mạnh

D. A, B, C đều đúng
a
3
. Nguyễn Trãi hiệu là gì ?
A. Ức Trai B. Thanh Hiên
C. Bạch Vân cư só D. Hải Thượng Lãn Ông
a
4
. Vì sao đoạn trích “Nước Đại Việt ta” có ý nghóa như lời tuyên ngôn độc lập
A. Vì bài văn tuyên bố nước ta là nước độc lập
B. Vì bài văn tuyên bố kẻ xâm lược là phản nhân nghóa, nhất đònh sẽ thất bại
C. Bài văn khẳng đònh nước ta có nền văn hiến lâu đời, lãnh thổ, phong tục riêng, có chủ quyền, có truyền
thống lòch sử.
D. A, B, C đều đúng
Đánh dấu (Đ) hoặc (S) vào các trường hợp dưới đây:
a
5
. Chiếu dời đô viết bằng văn:
 Thơ  Xuôi
 Văn vần, văn xuôi, văn biền ngẫu  Văn biền ngẫu
a
6
. Nội dung của “Hòch tướng só” là
 Thức tỉnh lòng yêu nước, căm thù giặc của các tướng só
 Phê phán thái độ, hành động sai trái của các tướng só
 Lời tuyên ngôn độc lập
 Kêu gọi tướng só rèn luyện võ nghệ học tập binh thư
a
7
. Nghệ thuật lập luận của Hòch tướng só là khích lệ nhiều mặt để tập trung vào hướng chính. Vậy hướng chính đó

là:
 Khích lệ ý chí lập công danh, lòng tự trọng cá nhân, tự tôn dân tộc
 Khích lệ lòng yêu nước căm thù giặc
 Khích lệ tinh thần quyết chiến, quyết thắng
 Khích lệ tinh thần trung quân, nghóa tình cốt nhục.
a
8
. Đặc điểm của thể hòch trong bài văn “Hòch tướng só” là:
x
5
Trêng THCS V©n §ån ¤n tËp ng÷ v¨n 8 kú II
 Lời ban bố mệnh lệnh của vua xuống thần dân
 Lời công bố chủ trương, đường lối nhiệm vụ mà vua và triều đình nêu ra và yêu cầu thần dân thực hiện
 Là thể văn chiến đấu thời xưa thường do các vua chúa tướng lónh hoặc thủ lónh một phong trào dùng để cổ
động, thuyết phục hoặc kêu gọi đấu tranh chống thù trong giặc ngoài
* TỰ LUẬN:
b
4.
Có ý kiến cho rằng ý thức dân tộc trong đoạn trích “Nước Đại Việt ta” là sự tiếp nối và phát triển ý thức dân tộc
ở bài “Sông núi nước Nam? Vì sao ?
b
3.
Giá trò nghệ thuật đoạn trích “Nước Đại Việt ta” được tạo nên từ những điểm nào ?
b
2.
Kết thúc bài “Chiếu dời đô” Lí Công Uẩn không ra mệnh lệnh mà đặt câu hỏi “Các khanh nghó thế nào ?” Cách
kết thúc như vậy có tác dụng gì ?
b
1.
Theo Lí Công Uẩn, kinh đô cũ ở Hoa Lư của hai triều đại Đinh, Lê không còn thích hợp nữa vì sao ?

III. NGHỊ LUẬN HIỆN ĐẠI VIỆT NAM
* TRẮC NGHIỆM:
Chọn câu trả lời đúng nhất:
a
1
. Văn bản “Thuế máu” của tác giả nào ?
A. Phan Bội Châu B. Lí Công Uẩn
C. Nguyễn Ái Quốc D. Nguyễn Trãi
a
2
. Giá trò nghệ thuật “Thuế máu” tạo nên từ những điểm nào ?
A. Ngòi bút lập luận sắc bén B. Giọng điệu trào phúng đặc sắc
C. Hình ảnh sinh động xác thực, giàu tình cảm và sức mạnh tố cáo
D. A, B, C đều đúng
a
3
. Đi bộ ngao du thuộc phương thức biểu đạt chính nào ?
A. Tự sự B. Nghò luận C. Miêu tả D. Biểu cảm
a
4
. Đi bộ ngao du tác giả là ai ?
A. Xéc-Van-tét B. An-đec-xen C. Ru-xô D, Ai-ma-tốp
Đánh dấu (Đ hoặc (S) vào các trường hợp sau:
x
6

×