Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

bo giao an day lop 2 t7b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.45 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 7:</b>


<i>Thứ hai, ngày tháng 10 năm 2005</i>


<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Tiết 7 </b></i><b>:</b>

<b>TËp trung toµn trêng</b>



<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>TiÕt 25+26:</b></i>

<b>Ngêi thÇy cị</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thnh ting:</b>


- Đọc trơn toàn bài.


- Bit ngh hi đúng ở các câu.


- Biết đọc phân biệt giọng ngời kể chuyện và giọng nhân vật: Chú Khánh (bố
của Dũng) thầy giáo.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.</b>


- Hiểu nghĩa các từ mới: Xúc động, hình phạt; các từ ngữ làm rõ ý nghĩa câu
chuyện: Lễ phép, mắc lỗi.


- Hiểu nội dung tồn bài: Cảm nhận đợc ý nghĩa: Hình ảnh ngời thầy thật
đáng kính trọng ,tình cảm thầy trị thật p .



<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh hoạ BTĐ.


<b>III. các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>TiÕt 1:</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 HS c bi - Mua kớnh


Qua câu chuyện các em thÊy cËu bÐ


trong bµi lµ ngêi nh thÕ nµo ? - Lời họcphì cời.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài chđ ®iĨm:</b>


- HS quan sát tranh minh hoạ chủ
điểm và truyện đọc tuần đầu.


<b>2. Luyện đọc: </b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài:


2.2. GV hớng dẫn HS luyn c kt
hp gii ngha t.



a. Đọc từng câu:


- Chỳ ý đọc đúng các từ ngữ.


- HS chó ý nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Cổng trờng, xuất hiện, lớp, lễ phép,
lúc ấy, mắc lỗi.


b. Đọc từng đoạn trớc lớp: - HS đọc trên bảng phụ.
- Hớng dẫn đọc ngắt nghỉ một số


câu. ớc lớp.- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn


tr-- Giảng các từ ngữ mới. + Xúc động, hình phạt (SGK)


+ Lễ phép: Có thái độ, cử chỉ, lời
nói kính trọng ngời trên.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thanh cá nhân,đoạn,cả bài .
e. Đọc ĐT (Đoạn 3)


<i><b>Tiết 2:</b></i>


<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


Cõu hi 1: 1 HS c - HS đọc thầm đoạn 1


- Bố Dũng đến trờng lm gỡ ?


- Em thử đoán xem vì sao bố Dũng
lại tìm gặp thầy ngay ở trờng ?


- Tìm gặp lại thầy giáo cũ.


- Vỡ b vừa nghỉ phép, muốn đến
chào thầy giáo ngay (vì bố đi cơng tác,
chỉ rẽ qua thăm thầy đợc một lúc/vì bố
là bộ đội, đóng qn ở xa, ít đợc ở nh.
Cõu hi 2: (1 HS c)


- Khi gặp thầy giáo cị, bè cđa Dịng


thể hiện sự kính trọng nh thế nào ? phép chào thầy.- Bố vội bỏ mũ đang đội trên đầu lễ
Câu hỏi 3: (1 HS đọc) - Lớp đọc thầm đoạn 2


Bè Dòng nhí nhÊt kØ niƯm gì về


thầy ? cửa sổ, thầy chỉ bảo ban, nh¾c nhë- KØ niệm thời đi học có lần trèo qua
không phạt.


Cõu hi 4: (1 HS đọc) - Lớp đọc thầm đoạn 3


Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về ? - Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy
không phạt, nhng bố vẫn tự nhận đó là
hình phạt để ghi nhớ mãi và không bao
giờ mắc lỗi.



<b>4. Luyện đọc lại.</b>


-HS luyện đọc theo vai .


- Đọc phân vai (4 vai) - Ngời dẫn chuyện, chú bộ đội, thầy
giáo, Dũng.


<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


- Câu chuyện này giúp em hiểu điều


gì ? thầy giáo.- HS nhớ ơn, kính trọng và yêu quý


- Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện
cho ngời thân nghe.


- Nhận xét giờ học.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 31:</b></i>

<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố khái niệm về ít hơn, nhiều hơn.


- Củng cố về rèn luyện kỹ năng giải bài tập toán về ít hơn, nhiều hơn.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



- 1 HS tãm t¾t
- 1 HS giải


Bài 3: Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp số: 12 học sinh


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu phép cộng 38+25:</b>


Bài 1: Củng cố khái niệm về nhiều hơn,
ít hơn. Quan hệ "nhiều hơn và Ýt h¬n
quan hƯ b»ng nhau".


- HS đếm số ngôi sao trong mỗi
hình (có thể tìm số ngơi sao) "nhiều
hơn" hoặc ít hơn "bằng cách lấy số lớn
trừ đi số bé. Chẳng hạn 7-5=2 (trong
hình vng có nhiều hơn trong hình
trịn 2 ngơi sao).


Bài 2: Giải bài tốn theo tóm tắt. - 2 HS nhìn tóm tắt đặt đề tốn.
- Nêu k hoch gii


- 1 em lên bảng làm


*HS hiểu em kém anh 5 tuổi tức là
"Em ít hơn anh 5 tuổi".



Bài giải:
Tuổi em là:
16 5 = 11 (ti)


Đáp số: 11 tuổi
Bài 3: 2 HS nhìn tóm tắt c bi.


*Quan hệ "ngợc" với bài 2
Anh hơn em 5 tuổi.


Em kém anh 5 tuổi và ngợc lại


Bài giải:
Tuổi anh là:
11 + 5 = 16 (tuổi)


Đáp số: 16 tuổi
Bài 4: HS quan sát SGK


- 1 em đọc đề bài
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em túm tt
- 1 em gii


Bài giải:


Toà nhà thứ hai có số tầng là:
16 4 = 12 (tầng)



Đáp số: 12 tầng


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


<i><b>o c</b></i>


<i><b>Tiết 7:</b></i>

<b>Chăm làm việc nhà (T1)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp HS biết:


- Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng.


- Chm lm vic nh l th hin tỡnh thơng yêu của các em đối với ông và cha m.


<b> 2. Kỹ năng.</b>


- HS tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp .


<b>3. Thỏi .</b>


HS cú thỏi khơng đồng tình vứi hành vi cha chăm làm việc nh .


<b>II. Tài liệu và phơng tiện:</b>



- B tranh nh theo nhóm (HĐ2-T1)
- Các thẻ màu đỏ, xanh, trắng.


- Các tấm thẻ nhỏ để chơi trị chơi: "Nếu…thì".
- Đồ dùng chơi trị chơi đóng vai.


<b>II. hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nªu Ých lỵi cđa viƯc sèng gọn


gàng, ngăn nắp ? - HS trả lời.


b. Bµi míi:


Hoạt động 1: Phân tích bài thơ:Khi mẹ vắng nh .


* MT: HS biết một tấm gơng chăm làm việc nhà ,HS biết chăm làm việc nhà là
thể hiện tình yêu thơng ông bà ,cha mẹ .


* Cách tiến hµnh :


- GV đọc bài: Khi mẹ vắng nhà - HS nghe


- HS đọc lại chuyện.
- Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng


nhµ ? cơm ,nhổ cỏ vờn ,quét sân quét cổng .- Luộc khoai,cùng chị già gạo ,thổi
- Việc làm của bạn nhá thĨ hiƯn t×nh


cảm nh thế nào đối với mẹ ? với mẹ .- Thơng mẹ,muốn chia sẻ nỗi vất vả


- Em đốn xem mẹ bạn nghĩ gì khi


thấy những việc bạn đã làm ? tập.- Niềm vui sự hài lòng cho mẹ…học
* KL: Bạn nhỏ làm các việc nhà vì bạn thơng mẹ ,muốn chia sẻ nỗi vất vả với
mẹ .Việc làm của bạn mang lại niềm vui và sự hài lòng cho mẹ .Chăm làm việc
nhà là một đức tính tốt mà chúng ta nên học tập .


Hoạt động 2: Bạn đang làm gì ?


*MT: HS biết đợc một số việc nhà phù hợp với khả năng của cỏc em .
* Cỏch tin hnh:


HÃy nêu tên việc làm của các bạn


nhỏ trong mỗi tranh. <sub>(Cất quần áo, tới cây, tới hoa, cho gà</sub>- Tranh 1 Tranh 6
ăn, nhỈt rau, rưa Êm chÐn, lau bàn
ghế).


- Cỏc em cú lm c nhng vic ú


không ? - HS tr¶ lêi


* KL: Chúng ta nên làm những việc nhà phù hợp với khả năng.
Hoạt động 3: Điều này đúng hay sai.


* MT: HS có nhận thức ,thái độ đúng với cơng việc gia đình .
* Cách tiến hành :


- GV nªu ý kiến, HS giơ thẻ (GV
nêu các ý kiến a, b, c, d, đ. Sau mỗi ý


kiến mời 1 HS giải thÝch lý do).


- Màu đỏ: Tán thành


- Màu xanh: Không tán thành.
- Màu trắng: Không biết
*Các ý kiến đúng: b, d, đ
sai : a, c


*KL: Các ý kiến b,d, đ là đúng ; ý kiến a,c là sai ,vì mọi ngời trong gia đình
phải tự giác làm việc nhà ,kể cả trẻ em.


Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ
là thể hiện tình u thơng đối với ơng, bà, cha, mẹ.


C. Củng cố dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> </i>


<i> Thø ba, ngày tháng 10 năm 2005</i>


<i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>Tit :</b></i>

<b>ng tác tồn thân đi đều</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


- Học động tác tồn thân.


- Ơn đi đều theo 2-4 hàng dc


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Yờu cu thc hin ng tỏc tng đối đúng.


- Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác, đúng nhịp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc häc tập trong giờ.


<b>II. a im </b><b> phng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.


<b>III. Nội dung phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> Phơng pháp


<b>A. phần</b>


<b>Mở đầu:</b> 6-7'


<b>1. NhËn</b>


<b>líp:</b> §HTT: X X X X X


X X X X X



- Phæ biÕn


néi dung yêu
cầu giờ học.


1'


<b>2. Khi</b>
<b>ng:</b> Xoay
các khớp cổ
tay, cổ chân,
đầu gối, hơng


ch¹y nhĐ


nhàng trên địa
hình tự nhiên
1 hàng dọc.


50-60m §HHD: §HVT
X


X
X
X


- Đi một


vòng thở sâu 1-2'



<b>B. Phần</b>
<b>cơ bản:</b>


* ễn 5
ng tác vơn
thở, tay, chân,
lờn, bụng,
toàn tõn.


- Lần 1 GV điều khiển


- Lần 2 cán sự lớp điều khiển


2 3 lần
2x8 N


X X X X X
X X X X X
X X X X X



* ng tỏc


toàn thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nêu
động tác vừa
làm mẫu vừa
giải thích


động tỏc:


- Lần 3-4
GV hô nhịp


- LÇn 5 thi
theo tỉ


X X X X X X
X X X X X X



* ôn 6
động tác th
dc ó hc


2 lần
2 x 8 N


ĐHTL:


X X X X X X
X X X X X X



+ Lần 1 GV
vừa hô nhịp
vừa làm mẫu


+ Lần 2 GV


hô nhịp không
làm mẫu


- Đi đều 2


– 4 hµng däc 4 – 5'


<b>C. PhÇn</b>
<b>kÕt thóc. </b>


- Cúi ngời


thả lỏng 5 10 lần
- Nhảy thả


lỏng 4 5 lần


- Trò chơi
diệt con vËt
cã h¹i


1- 2'


- GV hƯ
thèng bµi
-nhËn xÐt giờ
học.


2'



<i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>Tiết 7:</b></i>

<b>Ngời thầy cũ</b>



<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Xỏc nh c 3 nhân vật trong câu chuyện: Chú bộ đội, thầy giáo và Dũng.
- Kể lại đợc toàn bộ câu chuyện đủ ý, đúng trình tự diễn biến.


- Biết tham gia dựng lại phần chính của câu chuyện (đoạn 2) theo các vai: Ngời
dẫn chuyện, chúc bộ đội, thầy giáo.


<b>2. RÌn kü năng nghe:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chun bị: (mũ bộ đội, Cra-vát) đóng vai.


<b>III. hoạt động dạy học</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gäi 4 em - Dựng lại câu chun: MÈu giÊy
vơn.


B. Bµi míi:


<b>1. Giới thiệu bài</b>: GV nêu mục
đích, yêu cầu giờ học.



<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>


a. Nªu tên nhân vật trong câu
chuyện.


- Câu chuyện ngời thầy cũ có những


nhân vật nào ? giáo.- Dũng, chú Khánh (bố Dũng) , thầy
b. Kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Hớng dẫn HS kĨ


- HS kĨ chun trong nhãm - Nhãm 3


- Thi kể chuyện trớc lớp. - Đại diện các nhóm thi kĨ.
(NÕu thÊy HS lóng tóng híng dÉn HS).


c. Dùng lại phần chính câu chuyện
(đoạn 2) theo vai.


- HS chia thành các nhóm 3 ngời tập
dựng lại câu chuyện (3 vai): Bố Dũng,
thầy giáo, Dũng và 1 em dẫn chuyện.
- Nhận xét. - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục phân vai dựng lại
hoạt cảnh (chuẩn bị sẵn tiết mục cho


buổi liên hoan văn nghệ.


<i><b>Chính tả: (Tập chép)</b></i>


<i><b>Tiết 13:</b></i>

<b><sub>Ngời thầy cũ</sub></b>



<b>Phân biệt ui/uy; ch/tr</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Ngời thầy cũ.
- Luyện tập phõn bit ui/uy; tr/ch hoc iờn/iờng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết bài tập chép.
- Bảng phụ bài tập.


<b>III. hoạt động dạy học</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gäi 2 HS viÕt b¶ng líp - Líp viÕt b¶ng con (chữ có vần
ai/ay, cụm từ hai bµn tay).


B. Bµi míi:


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>:


- Nêu mục đích, yêu cầu.



<b>2. Híng dÉn tËp chÐp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về ? - Bố Dũng có lần mắc lỗi, thầy
khơng phạt, nhng bố nhận đó là hình
phạt và nhớ mãi đó khơng bao giờ mắc
lỗi lại.


- Bµi tËp chép có mấy câu ? - 3 câu.
- Chữ đầu của mỗi câu viết thế nào ? - Viết hoa
- Đọc lại đoạn văn có cả dấu phẩy


v du 2 chấm. thầy khơng phạt, nhng bố nhận đó là- Em nghĩ: Bố cũng có lần mắc lỗi,
hình phạt và nhớ mói.


- Viết tiếng khó bảng con - HS viết vào b¶ng con


- Xúc động, cổng trờng, cửa sổ, mắc
lỗi, hình phạt, nhớ mãi, mắc lại…
- HS chép bài vào vở. - HS chép bài.


- Nh¾c nhë HS chó ý cách viết trình
bày bài.


- Chm 5-7 bi. -HS i v soỏt li.


<b>3. Hớng dẫn làm bài tập:</b>


Bài 2: Điền ui hay uy vào chỗ trống.
- GV gọi HS nhận xét.



- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng


- Lớp viết bảng con.


- GV nhận xét chữa bài - Bụi phấn ,huy hiệu ,vui vẻ tận tuỵ.
Bài 3: a . Điền ch hoặc tr - 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Lớp làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét chữa bài.


Giải:


Giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn


<b>5. Củng cố dặn dò.</b>


- Xem lại bài, sửa lỗi (nếu có).
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 32:</b></i>

<b>Ki lô gam</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:



- Có biểu tợng về nặng hơn, nhẹ hơn.


- Lm quen vi cỏi cân, quả cân và cách cân, cân đĩa.


- Nhận biết về đơn vị: Kilôgam, biết đọc, biết viết tên gọi và kí hiệu của kg.
- Tập thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


- Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số kèm theo đơn vị kg.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Cân đĩa với quả cân 1kg, 2kg, 5kg.


- 1 số đồ vật túi gạo, đờng 1 kg, 1 quyển sách, 1 quyển vở.


<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- 1 HS lên giải bài 3 (31)


- Nhận xét.


Bài giải:
Tuổi của anh là:
11+ 5 = 16 (tuổi)


Đáp số: 16 tuổi


B. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài: </b>



a. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn. - HS tay phải cầm 1 quyển vở, tay
trái cầm 1 quyển vở, quyển nào nặng
hơn, quyển nào nhẹ hơn ?


- Yờu cầu HS lần lợt nhấc quả cân
1kg lên sau đó nhc 1 quyn v lờn .


- Vật nào nặng hơn ? Vật nào nhẹ


hơn? hơn.- Quả cân nặng hơn, quyển vở nhẹ
- Gọi vài em lên làm thử nh vậy.


*KL: Trong thực tế có vật "nặng
hơn" hoặc "nhẹ hơn" vật khác. Muốn
biết vật nặng, nhẹ thế nào ta phải cân
vật đó.


b. Giới thiệu các cân đĩa và cách cân
đồ vật.


- Cho HS quan sát cân đĩa thật và


giới thiệu. hơn.- Cân xem vật nào nhẹ hơn, nặng
- Cho HS nhìn kim đồng hồ ch


điểm chính giữa. bánh.- Cân thăng bằng "gói kẹo bằng gói
- Nếu cân nghiêng về phía gói bánh


ta nói. gói kẹo nhẹ hơn gói bánh.- Gói bánh nặng hơn gói kĐo hay


c. Giíi thiƯu kg, qu¶ c©n kg.


- Cân các vật để xem mức độ nặng


nhẹ thế nào ta dùng đơn vị kg. - Kilôgam viết tắt là: kg.<sub>- Viết bảng kilôgam: kg.</sub>
- Giới thiệu tiếp quả cân 1 kg, 2kg,


5kg.


(Gọi HS đọc)


<b>3. Thùc hµnh.</b>


Bài 1: Yêu cầu HS xem hình vẽ để
tập đọc, viết tên đơn vị kg. Sau đó HS
điền vào chỗ chấm. c to.


- Quả bí ngô cân nặng 3kg.
- Quả cân cân nặng 5kg.
- HS làm SGK.


Bµi 2: TÝnh


- Gọi HS lên bảng làm
*L u ý: Viết tên đơn vị ở kết quả - Lớp làm SGK


1kg + 2kg = 3kg
6kg + 20kg = 26kg
47kg + 12kg = 59kg
10kg - 5kg = 10kg


24kg - 13kg = 11kg
- Nhận xét chữa bài. 35kg - 25kg = 10kg
Bài 3: HS đọc đề bài.


- Nêu kế hoạch giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- 1 em tóm tắt.
- 1 em giải.


Bao to : 25 kg
Bao bÐ : 10 kg
Hỏi 2 bao:kg.


Bài giải:


- GVNhận xét.


Có 2 bao gạo cân nặng là:
25 + 10 = 35 (kg)


Đáp số: 35kg


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<i>Thứ t, ngày tháng 10 năm 2005</i>


<i><b>Thủ công</b></i>



<i><b>Tit 7:</b></i>

<b>Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui (t1)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Gấp đợc thuyền phẳng đáy khơng mui.


- HS yªu thÝch gÊp thun.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu thuyền phẳng đáy khơng mui.


- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui
- Giấy thủ công.


<b>III. hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1:</b></i>


<b>Thêi gian</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>của </b>
<b>giáo viên</b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>học sinh</b>


4' A. KiÓm tra



bài cũ: <sub>tra đồ dùng</sub>- GV kiểm


häc tËp


- GV nhËn xÐt
chung


- HS chuẩn bị đồ dùng


7' b. Bµi míi:


1. GV híng
dÉn quan sát
và nhận xét


- GV gii
thiu màu sắc
và các phần
của thuyền
mẫu (2 bên
mạn thuyền,
đáy thuyền,
mũi thuyền).


- HS quan sát mẫu gấp thuyền
phẳng đáy khơng mui.


- HS nãi t¸c dụng, hình dáng,
màu sắc, vật liƯu lµm thun


thùc tÕ.


- GV mở dần
thuyền mẫu
cho đến khi
trở lại là tờ
giấy HCN –
gấp lại ban
đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV treo
quy trình để
HS quan sát.


- HS nêu cách gấp theo quy
tr×nh.


2. Híng dẫn


và làm mẫu: - HS quan sát.


B


ớc 1 : Gấp
các nếp gấp
cách đều


- Đặt ngang
tờ giấy HCN.
Gấp đôi tờ



giÊy theo


chiều dài đợc
H3. Miết theo
đờng mối gấp
cho phẳng.


- HS nh¾c lại thao tác gÊp
(qua h×nh vÏ)


- Gấp đơi
mặt trớc theo
đờng gấp đợc
H3 đợc H4.


- Lật H2 ra
mặt sau, gấp
đôi nh mặt
tr-ớc H5.


B


íc 2: Gấp
thân và mui
thuyền.


- Gấp theo
®-êng dÊu cđa
H5 sao cho



cạnh ngắn


trựng vi cnh
di đợc H6 thứ
tự đợc H7.


- HS nhắc lại thao tác gÊp
(qua h×nh vÏ).


- Lật H7 gấp
2 lần giống
H5 đợc H8.


- Gấp H8 đợc
H9 (lật mặt
sau H9), gấp
đôi nh mặt
tr-ớc H10.


B


ớc 3 : Tạo
thuyền phẳng
đáy khơng
mui.


- Lách 2
ngón tay vào
trong 2 mép


giấy, các ngón
cịn lại cầm ở
2 bên phía
ngồi, lộn các
mép vừa gấp
vào trong đợc
H1 lộn phẳng
đợc H12.


20' <b>C.</b> <b>Thùc</b>


<b>hµnh:</b> <sub>dÉn HS thao</sub>- GV híng


t¸c.


- GV theo dâi


híng dÉn


nh÷ng HS cha


- 2, 3 HS thao t¸c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nắm đợc cỏch
gp.


4' <b>3. Củng cố</b>
<b>dặn dò:</b>


- ChuÈn bÞ


tiÕt sau


- NhËn xÐt
giê häc.


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>TiÕt 27</b></i><b>:</b>

<b>Thêi</b>



<b>kho¸</b>


<b>biĨu</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc đúng thời khoá biểu: Biết ngắt hơi sau nội dung từng cột, nghỉ hơi sau
từng dòng.


- Biết đọc với giọng rõ ràng, rành mạnh, dứt khoát.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc </b>–<b> hiểu:</b>


- Nắm đợc số tiết học chính (ơ màu hồng) số tiết học bổ xung (ô màu xanh)
số tiết tự chọn (ô màu vàng) trong thời khoá biểu.


- Hiểu tác dụng của thời khoá biểu đối với HS. Giúp theo dõi các tiết học
trong từng buổi, từngngày, chuẩn bị bài vở để hc tp tt


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Giy kh to viết mục lục sách thiếu nhi (10-12 dòng) để kiểm tra bài cũ.
- Kẻ sẵn bảng phụ thời khoá biểu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra</b>


<b>bài cũ:</b>


-Đọc mục lục


sỏch. - 3HS đọc


<b>B. Bµi míi.</b>


<b>1. Giíi thiƯu</b>
<b>bµi: </b>


<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc


mÉu (chØ thíc). - HS nghe.
2.2. GV híng


dẫn HS luyện đọc
(theo câu hỏi dới
bài đọc).


- 1 HS đọc thành tiếng thời khoá biểu thứ 2 SGK.



a. Luyện đọc


theo trình tự. - Lần lợt HS đọc thời khố biểu.
*HS luyện đọc


theo nhãm - Nhãm 2


- C¸c nhãm thi


đọc. - Đại diện các nhóm thi đọc.
b. Luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thø, tiÕt.


- Lần lợt HS đọc thời khoá biểu thứ 2 SGK


- Lần lợt HS đọc thời khố biểu cịn lại (GV chỉ thớc).
- HS luyện đọc


theo nhãm.


- Các nhóm thi
đọc.


c. C¸c nhãm thi


đọc tìm mơn học. - 1 HS xớng tên một ngày.<sub>*VD: Thứ hai (hay một buổi, tiết).</sub>
- Buổi sáng (th ba).



<b>3. Hớng dẫn</b>
<b>tìm hiểu bài:</b>


Cõu 3: (1 HS
đọc yờu cu ca
bi).


- Đọc và ghi l¹i sè tiÕt häc chÝnh sè tiÕt häc bỉ xung sè
tiÕt häc tù chän.


- Lớp đọc thầm thời khoá biểu


- Đếm số tiết từng môn (tiết chính màu hồng) bổ sung
mµu xanh, tù chän mµu vµng.


- Nhiều HS đọc
bài trớc lớp GV
nhận xét.


Số tiết học chính - Tiếng việt: 10 tiết, tốn 5 tiết
(23 tiết) Đạo đức: 1 tiết, TNXH: 1 tiết


NghÖ thuËt: 3 tiÕt, TD: 1 tiÕt
H§TT: 1 tiÕt.


Sè tiÕt häc bỉ


xung - TiÕng viƯt: 2 tiÕt, to¸n 2 tiÕt
(9 tiÕt) NghƯ tht: 3 tiÕt, TD: 1 tiÕt



H§TT: 1 tiÕt.
Sè tiÕt häc tù


chän - TiÕng viÖt: 1 tiÕt
(3 tiết) Ngoại ngữ: 2 tiết
Câu 4: Em cÇn


thời khố biểu để
làm gì ?


- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở nhà, mang sách vở và
đồ dùng học tập cho đúng.


<b>5. Cñng cố</b>
<b>dặn dò.</b>


- 2 HS c thi
khoỏ biu ca lp
- Nhắc HS thói
quen đọc thời
khố biểu.


- NhËn xÐt
chung tiÕt häc.


<i><b>Lun tõ vµ câu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Từ ngữ về các môn học </b>

<b>Từ CHỉ HOạt</b>


<b>Động</b>




<b>I. ớch yờu cu:</b>


- Cng c v cỏc mụn học và hoạt động của ngời.
- Rèn kỹ năng đặt cõu vn t ch hot ng.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ bài tập 4.


<b>III. hot ng dy hc.</b>
<b>A. Kim tra bài cũ:</b>


- 2 HS đặt câu hỏi


- MÉu Ai là gì ? - Ai là HS 1 (bé Uyên là HS 1)
- Môn học em yêu thích là môn gì ? - Môn học em yêu thích là tin học
- 1 HS tìm những cách nói có nghĩa


giống nghĩa của các câu sau:Em không
thích nghỉ học.


- HS trả lời


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> GV nêu yêu cầu
giờ học.


<b>2. Hớng dẫn làm bài tËp:</b>



Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Kể tên các môn học ở lớp 2 - HS ghi nhanh tên các môn học vào
giấy nháp (3, 4 HS đọc lại).


- Tên các mơn học chính: Tiếng việt,
Đạo đức, TNXH, Thể dục, Nghệ thuật,
Âm nhạc, Mĩ thuật, Thủ cụng.


- Tên các môn tự chọn. - Tiếng Anh, Pháp, Trung Quốc


Bài 2: Miệng - HS quan sát tranh 4.


- Tìm từ chỉ hành động của ngi


trong tranh. - HS ghi bảng con.


Tranh 1 + Đọc (sách) xem (sách)
Tranh 2 + Viết (làm) bài viết (bài)
Tranh 3 + Nghe (gi¶ng gi¶i, chØ b¶o)…
Tranh 4 + Nãi (trò chuyện, kể chuyện)
Bài 3: (Miệng)


- Giúp HS nắm vững yêu cầu. - 4 HS làm bảng quay.
- Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1


cõu (khi kể nội dung mỗi tranh phải
đúng từ chỉ hoạt ng) m em va tỡm
c.



- Lớp làm giấy nháp.


*VD: Bn gỏi ang c sỏch chm
chỳ.


+ Bạn trai đang viết bài.


+ Bạn HS đang nghe bố giảng bài.


Bi 4: (Vit) - Tỡm t ch hnh ng.


- Giúp HS nắm vững yêu cầu. - HS làm vở


- 3 em lên bảng điền
- a. (Dạy)


- b. (Giảng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Củng cố dặn dß:</b>


- Nhận xét tiết học. - Về nhà tìm thêm từ chỉ hoạt động,
học tập, văn nghệ, thể thao, đặt cõu vi
cỏc t ú.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 33:</b></i>

<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



Giúp HS:


- Làm quen với cân đồng hồ (cân bàn) và tập cân với cân đồng hồ (cân bàn).
- Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn với các số kèm theo n v kg.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mt cỏi cân đồng hồ (loại nhỏ) cân bàn (cân sức khoẻ).


- Túi gạo, túi đờng, sách vở, hoặc quả cam, quả bởi…


<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi HS lên chữa bài 3
- GV nhận xét ghi điểm.


- 1 em tóm tắt, 1 em giải.


<b>b. Bài mới:</b>


<b>3. Thực hµnh:</b>


Bµi 1:


a. Giới thiệu cái cân đồng hồ và


cách cân bằng cân đồng hồ. đồng hồ có kim quay- Cân đồng hồ gồm đĩa cân, mặt… ghi các số ứng
với vạch chia…khi trên đĩa cha có đồ
vật thì kim chỉ số 0.



- Cách cân - Đặt đồ vật lên đĩa cân khi đó kim


sẽ quay. Kim dừng lại vạch nào thì số
tơng ứng với vạch ấy cho biết vật đặt
trên đĩa cân nặng bấy nhiêu kg.


- Cho HS thực hành. - 1 túi đờng nặng 1kg.
- Sách vở nặng 2kg.


- Cặp sách, đựng cả sách vở nặng 3 kg.
- Cho HS đứng lên bàn cân, cân sức


khoẻ (rồi đọc số).


Bµi 2: Cđng cố về biểu tợng về nặng
hơn, nhẹ hơn.


- Cho HS nhìn hình vẽ, quan sát kim
lệch về phía nào, råi tr¶ lêi:


- Câu đúng: b, c, g


- GV nhËn xÐt. - C©u sai: a, d, e


Bài 3: Tính - 1 HS đọc yêu cầu.


- Kết quả tính phải ghi tên đơn vịkg. - HS làm SGK, 4 HS lên bảng.
3kg + 6kg - 4kg = 5kg
15kg - 10kg + 7kg = 12kg


8kg - 4kg + 9kg = 13kg
16kg + 2kg - 4kg =13kg


Bài 4: HS đọc đề bài Tóm tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- 1 em tãm t¾t.
- 1 em giải.


Gạo tẻ : 16kg
Gạo nÕp : kg?


Bài giải:


- GV nhận xét


Số kg gạo nếp là:
26 16 = 10 (kg)


Đáp số: 10kg
Bài 5: HS nhìn đọc đề tốn ? Bài


thc d¹ng toán nào. - Nhiều hơn.


- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em tóm tắt


- 1 em giải


Tóm tắt:



Con gà : 2kg
Con ngỗng nặng hơn con gà: 3kg
Con ngỗng nặng :..kg ?


- GVnhận xét


Bài giải:


Con ngỗng cân nặng là:
2+3=5(kg)


Đáp số: 5kg


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giê häc.


<i><b>Tù nhiªn x· héi</b></i>


<i><b>Tiết :</b></i> <b>Ăn uống đầy đủ</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Sau bài học học sinh có thể hiểu ăn đủm uống đủ cơ thể chóng lớn và khoẻ
mạnh.


- Có ý thức ăn đủ 3 bữa chính, uống đủ nớc và ăn thêm hoa quả.


- Vận dụng, thực thành trong việc, ăn uống hàng ngày n no, n cht.



<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- 1 số món ăn, đồ uống (đã chế biến, thực phẩm tơi sống).


III. các Hoạt động dạy học:


A. KiÓm tra bµi cị:


- Vào đến dạ dày thức ăn đợc biến


đổi thành gì ? - Gọi 2 HS<sub>- Tiếp</sub><sub>…</sub><sub>bổ d</sub><sub>ỡng.</sub>
- Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai


kü ? - Thức ăncơ thể.


B. Bài mới:


Giới thiệu bài:


Hot ng 1: Ba ăn các thức ăn hàng ngày.
B


íc 1 :


- Quan sát tranh - HĐN2


- Nói về các bữa ăn của Hoa - H1 H4 (SGK)
- Liên hƯ.


B



íc 2: C¶ líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Sáng, tra, tối.
- Đó là những bữa nào ?


- Hàng ngày các em ăn mấy bữa ? - HS ph¸t biĨu (nên ăn nhiều vào
bữa sáng, tra tối, không nên ăn quá
no).


- Mỗi bữa ăn những gì ? và bao


nhiêu ? (nhiều hay ít ăn mấy bát). - HS phát biểu.
- Ngoài ra còn, uống thêm gì ? Em


thớch n gỡ ? Ung gỡ ? - Uống nớc – uổng đủ.<sub>- Cần ăn phối hợp các loại thức ăn từ</sub>
động vật, thực vật.


- Trớc khi ăn, ng chóng ta nªn


làm gì ? - Rửa tay, khơng ăn đồ ngọt.<sub>- Xúc miệng, uống nớc.</sub>
- Ai đã thực hiện đúng ? - Khen cả lớp


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm ích lợi của việc ăn uống đầy đủ.
B


íc 1: Củng cố bài hôm trớc.
B


ớc 2: - N4



- Tại sao chúng ta cần ăn đủ no,


uống đủ nớc. - Chúng ta…khoẻ mạnh.


- Nếu ta thờng xuyên bị đói khát thỡ


điều gì sẽ xảy ra. - Bị bệnhkém.


*Liên hệ:


Hot ng 3: Trò chơi "Đi chợ"
B


ớc 1: Hot ng chi


- Cứ 3 em bán - HS chơi bán hàng ngoài chợ.


- 3 em mua
B


c 2: Hớng dẫn chơi sẽ giới thiệu
trớc lớp những thức ăn đồ uống mà
mình la chn cho tng ba.


- 1 em mua thức ăn bữa sáng.
- 1 em mua thức ăn bữa tra.
- 1 em mua thức ăn bữa tối.
B



c 3: Hớng dẫn sẽ giới thiệu trớc
lớp những thức ăn đồ uống mà mình
lựa chọn cho từng bữa.


- NhËn xÐt, lùa chọn của bạn nào
phù hợp có sức khoẻ.


- GV cùng học sinh nhận xét.


c. Củng cố dặn dò:


- Nhn xột gi hc. - Thc hnh: n ung y v n
thờm hoa qu.


<i>Thứ năm, ngày tháng 10 năm 2005</i>


<i><b>Thể dục:</b></i>


<i><b>Tiết 14:</b></i> <b>Bài 14:</b>


<b>ng tỏc nhy</b>


<b>Trò chơi: Bịt mắt bắt dê</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- ễn 6 ng tác thể dục chung đã học.
- Học động tác nhảy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Kỹ năng:</b>


- Yờu cu thc hin chớnh xác hơn các giờ trớc và thuộc thứ tự.
- Yêu cu bit v thc hin tng i ỳng.


- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục ý thức trong giờ học.


<b>II. a im:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, 2 khăn bịt mắt.


<b>III. Nội dung và phơng pháp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


A. Phần


mở đầu: 5-7' ĐHTT: X X X X X


X X X X X
X X X X X





<b>1. NhËn</b>
<b>líp: </b>Líp
tr-ëng tËp trung
b¸o c¸o sÜ sè.


<b>-</b> GV nhËn
líp, phỉ biÕn
néi dung bµi
tËp.


<b>2. Khởi</b>
<b>động:</b> Giậm
chân tại chỗ,
đếm to theo
nhịp


1-2'


<b>3. KiĨm</b>
<b>tra bµi cị:</b>


Ơn 6 động
tác bài thể
dục phát triển
chung (từ đội
hình hàng dọc
thành đội hình
hàng ngang
dn hng).



2x8 nhịp ĐHTL: X X X X X
X X X X X




B. Phần cơ
bản:


- Động tác


nhảy. 4-5 lần


ĐHTL: X X X X X
X X X X X



- Ôn 3 ng


tác bụng, toàn
thân và nhảy.


2x8 nhịp - GV làm mẫu và hô nhịp


*Trò chơi:
"Bịt mắt bắt
dê"


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hớng dẫn
HS chơi.



C. Phần


kết thúc:


- Đứng vỗ


tay hát. 1'


- i u
theo 2-4 hng
dc v hỏt.


2-3'


- Cúi ngời


thả lỏng. 8-10 lần
- Nhảy thả


lỏng. 5- 6 lần


- GV nhËn


xÐt giê häc. 1-2'


<i><b>TËp viÕt</b></i>


<i><b>TiÕt :</b></i>

<b>Chữ hoa: E, Ê</b>




<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng viết chữ:</b>


- Biết viết các chữ hoa E, £ theo cì võa vµ nhá.


- Biết viết câu ứng dụng: Em yêu trờng em theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều
nét và nối chữ đúng quy định.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Mẫu 2 chữ cái viết hoa E, ấ t trong khung ch.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Em yêu trờng em.


III. các hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:


- HS viết bảng con - Chữ hoa: Đ


- Nhc li cụm từ ứng dụng. - Đẹp trờng, đẹp lớp.
- Viết bảng con chữ: Đẹp


B. Bµi míi:


<b>1. Giới thiệu bài:</b> Nêu mục đích,
u cầu.


<b>2. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa:</b>



a. Híng dÉn HS quan sát và nhận
xét ch÷ E


- GV giíi thiƯu ch÷ mÉu - HS quan sát, nhận xét.


- Chữ E cao mấy li ? - 5 li


- Gồm mấy nét là những nét nào ? - Gồm 3 nét cơ bản (1 nét cong dới
và 2 nét cong trái nối liền với nhau, tạo
thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
- Hớng dẫn cách viết. - Đặt bút trên đờng kẻ 6, vit nột


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

vòng soắn to ở đầu chữ và vòng soắn
nhỏ ở giữa thân chữ phần cuối nét
cong trái thứ hai lợn lên ĐK3 rồi lợn
xuống DB ở ĐK2.


- Chữ Ê nh chữ E thêm dấu mũ nằm
trên đầu chữ E.


- GV viÕt mÉu ch÷ E, £ hoa lên
bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viÕt.


- HS quan s¸t theo dâi GV viÕt .


- Híng dẫn viết bảng con. - E, Ê (2 lợt)


<b>3. Híng dÉn viÕt côm tõ øng</b>



<b>dụng:</b> yêu trờng em.- 1 HS đọc cụm từ ứng dụng: Em
- Nêu những hành động cụ thể nói


lên tình cảm u q ngơi trờng ? những đồ vật, cây cối trong trờng- Chăm học, giữ gìn và bảo vệ
chăm sóc vờn hoa, giữ vệ sinh sạch sẽ
khu trờng.


- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.
- Những chữ nào có độ cao 1 li ? - m, ê, u, , ơ, e, r


- Những chữ nào có độ cao 1,25 li ? - r
- Những chữ nào có độ cao 1,5 li ? - t
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? - E, y, g
- Dấu huyền đặt trờn ch


tr-ờng.


- Giáo viên viết mẫu - HS quan s¸t


<b>4. HS viÕt vë tËp viÕt: </b> - HS viết vở tập viết.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh - 1 dòng 2 chữ: E, ê cỡ vừa (5li) 1
dòng chữ e và 1 dòng chữ cái ê cỡ nhỏ
(cao 2,5li).


- 1 dòng chữ em cỡ vừa, 1 dòng chữ
em cỡ nhỏ.


- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ: Em yêu
trờng em.



<b>5. Chấm, chữa bài:</b>


- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.


<b>6. Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà luyện viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Tp c</b></i>


<i><b>Tiết 28:</b></i>

<b>Cô giáo líp em</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thnh ting:</b>


- Đọc trơn toàn bài.


- Bit c bi th với giọng trìu mến, thể hiện tình cảm yêu quý cô giáo, nhấn
giọng ở các từ ngữ đợc gợi tả, gợi cảm: Thật tơi, thoảng, thơm tho, ngắm mãi.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:</b>


- Hiểu nghĩa của các từ đợc chủ giải: Ghé (ghé mắt) ngắm .
- Nắm đợc ý mi kh th trong bi.


- Hiểu tình cảm yêu quý cô giáo của bạn học sinh.


<b>3. Thuộc lòng bài thơ.</b>



<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Bảng phụ viết 1, 2 dịng để hớng dẫn học sinh luyện đọc.


<b>III. hoạt động dạy hc.</b>
A. Kim tra bi c:


HS1: Đọc thời khoá biểu từng ngày
HS2: Đọc theo buổi


B. Bài mới:


<b>1. Gii thiu bi: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc mẫu (Giọng nhẹ nhàng
trìu mến).


2.2. GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết
hợp giải nghĩa từ.


a. §äc từng dòng thơ. - Đọc tiếp nối theo từng dòng.


- Chú ý các từ ngữ dễ sai. - Sáng nào, đón tiếp, lời cơ giáo, trang vở.
b. Đọc từng khổ thơ trớc lớp.


- Hớng dẫn HS đọc ngắt nhịp, nhấn
giọng những từ ngữ gợi cảm.



c. §äc tõng khỉ th¬ trong nhãm.


- HS đọc trên bảng phụ.


- HS đọc tiếp nối theo từng khổ thơ.
- HS đọc trong nhóm 3.


d. Thi đọc giữa các nhóm. - HS đọc đồng thanh, cá nhân từng
khổ và bài.


e. Lớp đọc đồng thanh (1 lt)


- Giảng các từ mới - Ghé (ghé mắt)


- Ngắm.


Giới thiệu thêm: MØm cêi, cêi vui
miÖng hơi mở hoặc giÃn ra nhng
không thành tiếng.


- Tho¶ng: Lít qua nhẹ nhàng lúc
cảm thấy, lúc không.


<b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>


Cõu 1: - 1 em đọc khổ 1.


- Khỉ 1 cho em biÕt ®iỊu gì về cô
giáo ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HS, có rất chăm chỉ và luôn tơi cời với
HS.


Cõu 2: - 1 HS đọc khổ 2


- Tìm những hình ảnh đẹp trong lỳc


cô dạy em viết ? vào cửa lớp xem các bạn học bài.- Gió đa thoảng hơng nhài, nắng ghé


Cõu 3: - 1 HS c kh 3.


- Tìm những từ ở khổ 3 nói lên tình


cm ca HS i với cô giáo ? vở thơm tho, yêu thơng cô giáo, bạn- Lời cô giáo giảng bài là ấm trang
HS ngắm mãi điểm mi cụ cho.


- Giải từ: ấm Trong câu ấm trang
vở thơm tho cho em biết lời giảng của
cô giáo thế nào ?


- Dịu dàng ấp áp.


- Khổ thơ 3 nói về tình cảm của HS


i vi cụ giỏo ? ở cô cũng đẹp. Lời giảng của cô ấm- Bạn HS rất yêu cô giáo thấy cái gì
áp, điểm mời cơ cho cũng khiến bạn
ngắm mãi.


Câu 4: (1 HS đọc) - Đọc lại khổ 2 và 3.
- Tìm những tiếng cuối dịng có vần



gièng nhau ở khổ 2 và khổ thơ 3.


- Các tiếng: nhài – bµi ë khỉ 2, tho
– cho ë khỉ 3.


<b>4. Học thuộc lòng bài thơ.</b> - HS tự nhẩm bài thơ 2-3 lợt.
Ghi số từ ngữ giúp HS nhớ các dßng


thơ. - HS nhìn bảng đọc thuộc.<sub>- HS đọc thuộc bài theo nhóm đại</sub>
diện nhóm đọc thuộc lịng.


<b>5. Cđng cố dặn dò.</b>


- Bài thơ cho các em thấy điều gì ? - Bạn HS rất yêu thơng, kính trọng
cô giáo, bạn HS rất yêu cô giáo.


- Nhận xét tiết học. - Về nhà học thuộc bài thơ.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 34:</b></i>

<b>6 céng víi 1 sè: 6+5</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- Biết cách thực hiện phép cộng dang 6+5 (từ đó lập và thuộc các cơng thức 6
cộng với một số).



- RÌn kü năng tính nhẩm (thuộc bảng 6 cộng với một số).


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- 20 que tÝnh.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


B. Bµi míi


<b>1. Giới thiệu phép cộng 6+5</b> - HS thao tác trên que tính để tìm
kết quả trả lời.


- GV nêu bài toán: Có 6 que tính,
thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiều que tính ?


Tính: 6+5=11
Hay:


6
5
11


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

lại trong SGK.


- GV ghi lên b¶ng 6 + 6 = 12
6 + 7 = 13
6 + 8 = 14


6 + 9 = 15


<b>2. Thùc hµnh:</b>


Bµi 1: Tính nhẩm - HS làm SGK


- Nêu miệng (nhận xÐt kÕt qu¶) 6 + 0 = 6
6 + 6 =12


6 + 7 = 13
7 + 6 = 13
Bµi 2: Tính


Cách tính, ghi kết quả thẳng cột - Gọi HS lên bảng chữa.


6 6 6 7 9


4 5 8 6 6


10 11 14 13 15


Bµi 3: Sè - 3 HS lên bảng


- HS học thuộc bảng 6 céng víi mét


sè. - Líp lµm SGK<sub>6 + 5 = 11; 6 + 6 = 12</sub>


6 + 7 = 13
Bài 4: Củng cố khái niệm "điểm ở



trong điểm ở ngoài một hình" - Nêu miệng.
- Có mấy điểm ở trong hình tròn? - 6 điểm
- Có mấy điểm ở ngoài hình tròn ? - 9 điểm
- Có tất cả bai nhiêu điểm ?


- Số điểm ở ngoài nhiều hơn số điểm
ở trong hình tròn là mấy điểm.


- Số điểm có tất cả là: 6 + 9 = 15
(điểm).


- 3 điểm (đó là số điểm) nhiều hơn
hoặc tính 9 – 6 = 3 (điểm).


Bµi 5: > < =


Tính chất đổi chỗ 2 số hạng trong
phép cộng thì kết quả không thay đổi.


7 + 6 = 6 + 7
8 + 8 > 7 + 8
6 + 9 - 5 < 11
8 + 6 - 10 > 3


<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- Học thuộc bảng 6 cộng với mét sè.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<i><b>MÜ tht</b></i>



<i><b>TiÕt 7</b></i><b>:</b>

<b>VÏ tranh</b>



<b>§Ị tài em đi học</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiu c ni dung ti em i hc.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết cách sắp xếp hình ảnh để làm rõ nội dung tranh.
- Vẽ đợc tranh đề tài em đi học.


<b>3. Thái độ:</b>


- Yêu thích và cảm nhận đợc vẻ đẹp của bức tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Một số tranh ảnh đề tài em đi học.


- Bé §DDH, vë vÏ, bót chì, sáp màu, bút dạ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>



Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài.


- GV giíi thiệu tranh ảnh - HS quan sát
- Hàng ngày em thờng đi học cùng


ai ? - HS trả lời.


- Khi đi học, em ăn mặc nh thế nào?


và mang theo gì ? - Quần áo, mũ


- Phong cảnh 2 bên đờng nh thế
nào ?


Hoạt động 2: - Cách vẽ tranh
- Vẽ hình


- Chọn 1 hình ảnh cụ thể về để tài
em đi học.


- Cách sắp xếp hình vẽ trong tranh.
- Có thể vẽ 1 hoặc nhiều bạn cùng đi
đến trờng.


- Mỗi bạn 1 dáng, mặc quần áo khác
nhau


- Vẽ thêm các hình ảnh cho tranh
sinh động.



- Vẽ màu. - Vẽ màu tự do, có đậm, có nh¹t sao


cho tranh rõ nội dung.
Hoạt động 3: Thực hành. - HS thc hnh


- Nhắc HS vẽ hình vừa với phÇn giÊy


đã chuẩn bị hoặc ở vở tập vẽ. thêm sinh động).(Vẽ hình, màu thay đổi để bài vẽ
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá


- Chän 1 số bài nhận xét - Cách sắp xếp hình vẽ (nhà, ngời,
cây) trong tranh.


- Khen ngợi, khích lệ những HS cã


bài vẽ đẹp. sáng, sinh động)- Cách vẽ mầu (có đậm nhạt màu tơi…
- Hồn thành bài ở nhà (nếu cha
xong)


- Su tÇm tranh vÏ thiếu nhi.


<b>2. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ.


<i>Thứ sáu, ngày tháng 10 năm 2005</i>
<i><b>Âm nhạc</b></i>


<i><b>Tiết 7</b></i><b>:</b>

<b>ôn tập: bài hát múa vui</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Thuộc bài hát, kết hợp hát, múa với động tác đơn giản.
- Tập biểu diễn bài hát.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Chuẩn bị một vài động tác phụ hoạ.
- Máy nghe, băng nhạc.


<b>III. Các hoạt động dạy hc.</b>


A. Kiểm tra bài cũ:


- Nhận xét cho điểm.


Gọi 2 HS lên bảng hát kết hợp gõ
nhịp vài múa vui


B. Bài míi:


Hoạt động 1: HS ơn tập bài hát theo


nhãm - Nhãm 4


- HS h¸t kết hợp vỗ tay (hc gâ


đệm theo tiết tấu). tổ có tác dụng HS khỏi mệt)(Có thể cho HS hát ôn theo dãy bàn,
- Hoạt động 2: Hát với 2 tốc độ khác



nhau. - Lần đầu với tốc độ vừa phải.<sub>- Lần 2 với tốc độ nhanh hơn.</sub>


- Từng nhóm 5-6 em đứng thành
vòng tròn vừa hát, vừa múa tay cầm
hoa.


<b>4. Cñng cè, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tập hát cho thuộc.


<i><b>Chính tả: (Nghe viết)</b></i>


<i><b>Tiết 14:</b></i>

<b>Cô giáo lớp em</b>



<b>Phân biệt các tiếng có vần ui/uy, ch/tr</b>



<b>I. Mc ớch yờu cầu:</b>


1. Nghe – viết đúng khổ thơ 2, 3 của bài cơ giáo lớp em, trình bày đúng các
khổ thơ 5 chữ (chữ đầu mỗi dòng thơ cách lề vở 3 ơ, giữa 2 khổ thơ để cách 1
dịng).


2. Làm đúng các bài tập phân biệt có vần ui/uy, đâm đầu ch/tr.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ BT2, BT3(a).



<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


- 2 HS viÕt b¶ng líp. - Líp viÕt b¶ng con: huy hiệu, vui
vẻ, con trăn, cách chăn.


B. Bài mới:


1. Gii thiệu bài: Nêu mục đích yêu
cầu.


2. Híng dÉn nghe - viÕt.


a. GV đọc bài viết. - 1, 2 HS đọc lại.
- Khi cơ dạy viết, gió và nắng thế


nµo ? vào cửa lớp xem các bạn học bài.- Gió đa thoảng hơng nhài, nắng ghé
- Câu thơ nào cho thấy bạn HS rất


thích điểm mời cô cho ? điểm mời cô cho.- Yêu thơng em ng¾m m·i những
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - 5 ch÷


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

b. Luyện viết chữ khó vào bảng con. - Lớp, lời, dạy, giảng, trang
c. GV đọc, HS viết bài vào vở - HS lấy vở viết bài .


d. Chấm chữa bài.


- GV đọc lại tồn bài cho HS sốt
lỗi .



- GV thu 5-7 bài chấm điểm.


- HS đổi vở sốt lỗi .


<b>3. Híng dÉn lµm bµi tập:</b>


Bài 2: Tìm tiếng và từ ngữ thích hợp
mới mỗi ô trống trong bảng ? Tiếng có
âm đầu v, vần ui thanh ngang là tiếng
gì ?


- 1 HS c yờu cầu bài.
- HS làm vở


vui


- Tõ cã tiÕng vui lµ từ nào ? - Vui, vui vẻ, vui vầy, yên vui, vui
thÝch, vui xíng, vui mõng.


- Thứ tự cịn lại - Thuỷ, tàu thuỷ, thuỷ chiến…
- núi, núi non, núi đá…


- luỹ, chiến luỹ, tích luỹ.
Bài 3: Chọn từ trong ngoc n


điền vào chỗ trống. - Làm SGK<sub>- Lên bảng chữa</sub>


- Từ cần điển: cha, trăng, trăng.
Bài 3: Hớng dẫn HS làm phần a - GV nêu yêu cầu



- Tiếng bắt đầu bằng l: Lá, lành, lao,


lội, lợng - HS làm vào vở.<sub>Lời giải: Tiếng bắt đầu bằng n: non</sub>
níc, na, nÐn, nåi, nÊu, no, nª, nong
nóng.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- V nh nhng viết sai viết lại cho
đúng những nỗi chính tả cho đúng nỗi
chính tả viết sai.


- NhËn xÐt chung giê häc.


<i><b>TËp làm văn</b></i>


<i><b>Tiết :</b></i>

<b>Kể ngắn theo tranh</b>



<b>Lun tËp vỊ thêi kho¸ biĨu</b>



<b>I. Mục đích u cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>


- Da vo tranh 4 vẽ liên hoàn, kể đợc 1 câu chuyện đơn giản có tên bút của cơ
giáo.


- Trả lời đợc một số câu hỏi về thời khoá biểu của lớp.
2. Rèn kỹ năng viết:



- Biết viết thời khoá biểu ngày hơm sau của lớp theo mẫu đã học.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bút dạ, giấy khổ to các nhóm viết thời khoá biểu (BT2).
<b>III. các hoạt động dạy học</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

đọc truyện


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:


- GV nêu mục đích u cầu
2. Hớng dẫn HS làm bài tập.


Bài 1: Miệng - 1 HS đọc yêu cầu


- HS quan sát tranh - Kể nội dung tranh (đặt tên 2 bạn
trong tranh).


Tranh 1:


- Tranh vẽ 2 bạn HS đang làm gì ? - Giờ tiếng việt, 2 bạn HS chuẩn bị
viết bài/ Tờng và Vân đang chuẩn bị
làm bài.



- Bạn trai nói gì ? - Tớ quên không mang bút.
- Bạn kia trả lêi ra sao ? - Tí chØ cã mét c¸i bót.


- 2, 3 HS kĨ hoµn chØnh tranh 1.
Tranh 2:


- Tranh 2 vẽ cảnh gì ? - Cơ giáo đến đa bút cho bạn trai.
- Bạn nói gì với cơ ? - Cảm ơn cô giáo ạ !


Tranh 3:


- Tranh 3 vẽ cảnh gì ? - 2 bạn đang chăm chó viÕt bµi.
Tranh 4:


Tranh 4 vẽ cảnh gì ? Bạn HS nhận đợc điểm 10 bài viết
bạn về khoe với bố mẹ. Bạn nói nhờ có
bút của cơ giáo, con viết bài đợc điểm
10.


- Mẹ bạn nói gì ? - Mẹ bạn mỉm cời nói: Mẹ rất vui vì
con đợc điểm 10 vì con biết ơn cụ
giỏo.


- HS kể toàn bộ câu chuyện theo thø


tù 4 tranh. - HS kĨ (nhËn xÐt)


Bµi 2: (ViÕt) - HS më thêi kho¸ biĨu líp.


- HD học sinh làm - 1HS đọc thời khố biểu hơm sau


của lớp.


- HS viết lại thời khoá biểu hôm sau


vào vở. - Cho 3 HS lên viết (theo ngày).


- Kiểm tra 5-7 học sinh.
Bài 3: (Miệng)


- GV nêu yêu cầu bài


- Ngày mai có mấy tiết ? - HS dựa vào thời khố biểu đã viết.
- Đó là những tiết gì ? - HS nêu


- Em cần mang những quyển sách gì
đến trờng ?


- NhËn xÐt


<b>3. Cđng cố, dặn dò.</b>


- Về nhà kể lại câu chuyện: Bút của
cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết :</b></i>

<b>26+5</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



Gióp HS :


- Biết thực hiện phép cộng dạng 26+5 (cộng có nhớ dới dạng tính viết).
- Củng cố giải toán đơn giản về nhiều hơn và cách đo đoạn thẳng.


<b>II. đồ dùng:</b>


- 2 bè côc 1 chôc que tÝnh vµ 11 que tÝnh rêi.


<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>
A. Kim tra bi c


Đọc bảng 6 cộng với mét sè. - 2 HS làm: Đặt tính vµ tÝnh 6+9;
6+7


B. bµi míi:


a. Giíi thiƯu phÐp céng 26+5


- GV nªu bµi tËp: Cã 26 que tÝnh
thªm 5 que tÝnh. Hái tÊt c¶ cã bao
nhiªu que tÝnh.


- HS thao tác trên que tính để tìm
kết quả 6 que tính với 5 que tính thành
11 que tính (bó đợc 1 chục và 1 que
tính)


- 2 chơc que tÝnh thªm 1 chơc lµ 3
chơc que tÝnh.



- Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp tÝnh. VËy 26 + 5 = 31


- Nªu lại cách thực hiện phép tính dọc. 26 - 6 céng 5 b»ng 11, viÕt 1
nhí 1


- 2 thªm 1 bằng 3, viết 3
5


31
b. Thực hành:


Bài 1: Tính


- Dòng 1 HS làm bảng con
- Dòng 2 lên bảng lớp (SGK)


- Viết các chữ số thẳng cột, đơn vị
với đơn vị, chục với chục.


16 36 47 56


4 6 7 8


20 42 54 64


37 18 27 36


5 9 6 5



42 27 33 41


Bµi 2: Sè


- Líp lµm SGK - Céng nhÈm ghi kết quả ô trống thứ


tự điền: 16, 22, 28, 29.
- 1 HS lên bảng.


Bài 3:


- Nờu k hoch gii - HS đọc đề bài.


- 1 em tãm t¾t Tãm tắt:


- 1 em giải Tháng trớc : 10 điểm
Thắng này nhiều hơn tháng trớc: 10 điểm
Tháng này : điểm ?


Bài giải:


Số điểm mời trong tháng này là:
16 + 5 = 21 (®iĨm mêi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài 4: HS đọc đề bài - Đo đoạn thẳng rồi trả lời.
- Đoạn thẳng AB dài 7cm
- Đoạn thẳng BC dài 5cm
- Đoạn thẳng AC dài 12cm
4. Củng cố – dặn dò:



- NhËn xÐt giê.


<i><b>Sinh ho¹t líp </b></i>


<i><b>TiÕt 7:</b></i>

<b>NhËn xÐt chung tuÇn häc</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×