Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.84 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần thứ 11:</b>
<i>Thứ hai, ngày 31 tháng 10 năm 2005</i>
<i><b>Chào cờ</b></i>
<i><b>Tiết 11:</b></i>
<i><b>Tiết 41+42:</b></i> <b>Bà cháu</b>
<b>I. mc ớch yờu cu:</b>
<b>1. Rốn k nng c thnh ting</b>
- Đọc chơn toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ dài.
- Bit c bi vi ging k chuyện chậm rãi, tình cảm, đọc, phân biệt lời ngời
dẫn chuyện với các nhân vật (Cô tiên, hai cháu).
<b>2. Rèn k nng c hiu:</b>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới và các từ ngữ quan trọng: Rau cháo nuôi nhau,
đầm ấm, màu nhiệm, hiếu thảo).
- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý già hơn
vàng bạc, châu báu.
<b>II. dung dy hc:</b>
<i><b>TiÕt 1</b></i>
<b>A. KIÓm tra bµi cị.</b>
- Đọc bài: Thơng ơng - 2 HS c
- Nêu nội dung chính của bài ?
<b>B. Bài míi</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc.</b>
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Đọc đúng từ ngữ
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối đọc từng đoạn trớc lớp
- Chú ý các câu - Hớng dẫn HS đọc bảng phụ.
- Hiểu nghĩa các từ chú giải - Đầm ấm, màu nhiệm (SGK)
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4.
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét nhân từng đoạn, cả bài.- Các nhóm thi đọc đồng thanh cá
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
Cõu 1: (1 HS c) - HS đọc thầm đoạn 1.
sèng thÕ nµo ? - sèng nghÌo khæ nh
… ng rÊt th¬ng
u nhau…
Câu 2: (1 HS đọc)
- Cơ tiên cho hạt đào vào nói gì ? - Khi bà mất, gieo hạt đào lên mộ
bà, 2 anh em sẽ đợc sung sớng giàu
sang.
Câu 3: (1 HS đọc) - HS đọc thầm đoạn 3
- Sau khi bà mất, 2 anh em sống ra sao? - Hai anh em trở lên giàu có.
Câu 4: (1 HS đọc) - Lớp đọc thầm đoạn 3.
- Thái độ của 2 anh em nh thế nào
sau khi trở nên giàu có ? em khơng cảm thấy vui sớng mà càng- 2 anh em đợc giàu có nhng 2 anh
buồn bã.
- Vì sao 2 anh em đã trở nên giàu có
Câu 5: (1 HS đọc) - Lớp đọc thầm đoạn 4
- C©u chun kÕt thóc nh thế nào ? - Cô Tiên hiện lên, 2 anh em khóc,
cầu xin cho bà sống lại dù có phải trở
lại cuộc sống nh salâu dài 2 cháu
vào lòng.
- Em h·y nªu ý nghÜa cđa c©u
chuyện ? cháu quý giá hơn vàng bạc, châu báu.*Ghi bảng: Ca ngợi tình cảm bà
<b>4. Luyện đọc lại:</b>
- §äc ph©n vai ( 4 HS) - 2, 3 nhãm.
- Ngời dẫn chuyện, cô Tiên, hai anh em.
<b>c. Củng cố, dặn dò:</b>
- Qua câu chuyện này em hiểu điều
gỡ ? bạc, quý hơn mọi của cải trên đời.- Tình bà cháu quy nhau hơn vàng
- Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
<i><b>To¸n</b></i>
<i><b>TiÕt 51:</b></i>
<b>I. Mơc tiêu:</b>
Giúp học sinh:
- Học thuộc và nêu nhanh công thức của bảng trừ có nhớ (11 trừ đi 1 số) vËn
dơng khi tÝnh nhÈm, thùc hiƯn phÐp trõ (tÝnh viÕt) và giải bài toán có lời văn.
- Cng c v tìm số hạng cha biết, về bảng cộng có nhớ.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- 2 HS lên bảng 71 - 38
61 - 25
- Nhận xét chữa bài.
<b>B. Bài mới:</b>
Bài 1: Tính nhẩm - HS làm SGK
11 – 2 = 9 11 – 6 = 5
- HS tù nhÈm ghi kÕt qu¶
- Nhận xét chữa bài
11 3 = 8 11 – 7 = 4
11 – 4 = 7 11 – 8 = 3
11 – 5 = 6 11 – 9 = 2
Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS làm bảng con
a) 41 51 81
25 35 48
16 16 33
b) 71 38 29
9 47 6
62 85 35
- Cho HS nêu lại cách đặt tính và tính. - 2, 3 HS nờu
Bi 3: Tỡm <i>x</i>
- HS làm vở
- 3 HS lên chữa bài
*Củng cố số hạng trong 1 tổng.
a) x + 18 = 61
x = 81 – 18
x = 43
b) 23 + x = 71
x = 71 – 23
x = 48
c) x + 44 = 81
x = 81 – 44
x = 37
Bài 4:
- Nêu kế hoạch giải Tóm tắt:
- 1 em tóm tắt - Có : 51kg táo
- 1 em giải - Bán : 26kg táo
Số táo còn lại là:
51 26 = 25 (kg)
- Nhận xét chữa bài. Đáp số: 25 kg táo
Bài 5:
- 3 HS lên bảng ch÷a 9 + 6 = 15 16 – 10 = 6
11 – 6 = 5 10 – 5 = 5
11 – 2 = 9 9 + 6 = 14
11 – 8 = 3
8 + 8 = 16
7 + 5 = 12
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
<i><b>o đức</b></i>
<i><b>Tiết 11:</b></i>
<i>Thø ba, ngµy 15 tháng 11 năm 2005</i>
<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Tiết 21:</b></i>
<b>Bài 21:</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>
<b>1. Kin thc.</b>
- ễn i u.
- Ôn trò chơi bỏ khăn.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Thc hin động tác tơng đối chính xác đều và đẹp.
- Tham gia trò chơi tơng đối tốt.
<b>3. Thái độ:</b>
- Tự giác tích cực học mơn thể dục.
<b>II. địa điểm </b>–<b> phơng tin:</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, 2 khăn
<b>III. Nội dung phơng pháp:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> Phơng pháp
<b>A. phần</b>
<b>Mở đầu:</b> 6-7' ĐHTT: X X X X X X X X X X
<b>líp:</b>
- Líp trëng
tËp trung b¸o
c¸o sÜ số, giáo
viên nhận lớp
phổ biÕn néi
dung tiÕt häc.
<b>2. Khởi</b>
<b>động: Xoay</b>
các khớp cổ
chân, tay đầu
gối, hơng…
- Ch¹y nhĐ
nhµng theo 1
hµng däc.
X X X X
và hít thở sâu.
- Ơn bài thể
dục đã hc.
- Trò chơi:
Có chúng em.
<b>B. Phần</b>
<b>cơ bản:</b>
- i u
- i theo
2-4 hng dc
- Khẩu
lệnh: Đi
ubc
ng li
ng
4 5' Lần 1: GV điều khiển các lần sau cán sự
điều khiển.
- Trò chơi:
"Bỏ khăn" 8 - 11' - GV nêu tên, giới thiệu trò chơi và làm mÉu.
- NhËn xÐt
HS ch¬i.
<b>d. củng</b>
<b>cố </b> <b> dặn</b>
- Cúi ngời
thả lỏng 4-5 lần
- Nhảy thả
lỏng.
- Hệ thống
bài
- Giáo viên
nhận xét giờ
học vµ giao
bµi tËp vỊ nhµ.
2'
<i><b>KĨ chun</b></i>
<i><b>TiÕt 11:</b></i>
<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng nói:</b>
- Da vo trớ nh tranh minh ho kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung câu
chuyện. Kể tự nhiên bớc đầu biết thay đổi giọng k phự hp vi ni dung.
<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>
- Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết đánh giá lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ
<b>III. hot ng dy hc</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kể lại câu chuyện: Sáng kiến của
bé Hà - 2 HS kể
- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Hớng dẫn kể</b>
2.1. Kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
- Trong tranh có những nhân vật nào ? - HS quan s¸t tranh
Ba bà cháu và cơ Tiên. Cơ Tiên đa
cho cu bộ qu o.
- Ba bà cháu sống với nhau nh thÕ
nào ? nuôi nhau, nhng rất yêu thơng nhau.- Ba bà cháu sống vất vả rau cháo
- Cô Tiên nói gì ? - Khi bà mất gieo hạt o ny lờn
mộ các cháu sẽ giàu sang.
*Kể chuyện trong nhãm. - HS quan s¸t tõng trnh tiÕp nối
nhau kể từng đoạn câu chuyện.
- GV quan s¸t c¸c nhãm kĨ.
*Kể chuyện trớc lớp - Các nhóm cử đại diện kể trớc lớp.
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhËn xÐt b×nh chän nhãm kĨ
hay nhÊt. - 4 HS kể nối tiếp mỗi HS kể 1 đoạn.
- Sau mỗi lần kể nhận xét về nội
dung, cách diễn đạt, cách thể hiện.
- Yêu cầu HS kĨ toµn bé c©u
chun. - 1, 2 HS kĨ
- GV nhËn xÐt.
<b>C. Cđng cố </b><b> dặn dò:</b>
- K chuyn ta phi chỳ ý điều gì ? - Kế bằng lời của mình, khi chú ý
thay đổi nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.
- NhËn xét tiết học.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.
<i><b>Chính tả: (Tập chép)</b></i>
<i><b>Tiết 21:</b></i>
<b>I. Mc ớch yêu cầu:</b>
- Chép lại chính xác đoạn: Hai anh em cùng nói…ơm 2 đứa trẻ vào lịng trong
bài bà cháu.
- Phân biệt đợc g/gh; s/x; ơm/ơng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ chép đoạn văn cần viết
- Bảng gài ở bài tập 2
- Bảng phụ chép nội dung bài tập 4.
<b>III. hoạt động dạy học</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
- GV gọi đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
Con kiÕn, níc non
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
- GV nêu mục đích, u cầu.
<b>2. Hớng dẫn tập chép:</b>
2.1. Hớng dẫn chuyện bị
- GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc đoạn chép
- Đoạn văn ở phần nào của câu
chun ? - PhÇn cuèi.
- Câu chuyện kết thúc ra sao ? - Bà móm mém hiền từ sống lại, cịn
nhà cửa, lâu đài, ruộng, vờn biến mất.
- Tìm lời nói của 2 anh em trong
đoạn ? - Chúng cháu chỉ cần bà sống l¹i.
- Lời nói ấy đợc viết với dấu câu
*ViÕt tõ khã.
- GV đọc cho HS viết bảng con. - HS viết bảng con.
Mµu nhiƯm, ruộng vờn
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
2.2. HS chép bài vµo vë
- GV đọc cho HS viết - HS viết bi
- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở
2.3. Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
<b>3. Hớng dần làm bài tập:</b>
Bài 2:
- Tìm những tiếng có nghĩa điền vào
các ô trống trong bảng sau:
- 1 HS đọc yêu cầu, đọc 2 từ mẫu
ghé, gũ.
- Dán bảng gài cho HS ghép từ - 3 HS lên bảng
- Ghi, ghì, ghÕ, ghe, ghÌ, ghẹ, gừ,
giờ, gỡ, gơ, ga, gà, gá, gÃ, gạ.
- Nhận xét bài của HS
Bài 3:
- Gi HS c yêu cầu - 1 HS đọc.
Những chữ cái nào mà em ch vit
gh mà không biết g ? Chỉ viết g trớc chữ cái a, â, ă, ô, ,
g, a, ă, â, ô, ơ, u,
Bài 4: a
- Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp làm vo v
a. Nớc sôi, ăm xôi, cây xoan, siêng
năng.
- Nhận xét chữa bài.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Học quy tắc chính tả g/hg
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh:
Tự lập đợc bảng trừ có nhớ, dạng 12-8 (nhớ các thao tác trên đồ dùng học tập
và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính.
- Tính nhẩm tính viết và giải tốn.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b> <sub>- Cả lớp làm bảng con</sub>
41 71 38
25 9 47
16 62 85
- Nhận xét chữa bài
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi:</b>
- GV nêu mục đích u cầu tiết học
<b>2. Bài mới:</b>
2.1. PhÐp trõ 12-8:
B
ớc 1 : Nêu vấn đề
Cã 12 que tÝnh bít ®i 8 que tÝnh.
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính
ta phải làm thế nào ? - Thực hiện phép trừ
- Viết bảng 12-8
B
ớc 2: Tìm kết quả.
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm
kết quả. - HS thao tác trên que tính.
- Yờu cu HS nờu cỏch bt. - Đầu tiên bớt 2 que tính. Sai đó
tháo bỏ que tính và bớt đi 6 que tính
nữa ( vì 2+6=8). Cịn lại 4 que tính 12
trừ 8-4
- VËy 12 trõ 8 b»ng ? - 12 trõ 8 b»ng 4
B
íc 3: Đặt tính rồi tính.
- Yờu cu HS lờn bng đặt tính rồi
tÝnh 128
4
- Nêu cách đặt tính và tính - Vi HS nờu
2. Lập bảng công thức:
12 trừ đi 1 sè
- Cho HS sư dơng que tÝnh t×m kÕt
quả quả. Sau đó đọc kết quả- HS thao tác trên que tính tìm kết
12 – 3 = 9 12 – 6 = 6
12 – 4 = 8 12 – 7 = 5
12 – 5 = 7 12 – 8 = 4
12 9 = 3
- GV xoá dần bảng công thøc 12 trõ
đi một số cho HS đọc thuộc. - HS học thuộc lịng cơng thứcs
<b>3. Luyện tập:</b>
Bµi 1: TÝnh nhẩm - Yêu cầu HS nhẩm và ghi kết quả
- Nêu cách tính nhẩm
a) 9 + 3 = 12 8 + 4 = 12
3 + 9 = 12 4 + 8 = 12
12 – 9 = 3 21 – 8 = 4
12 – 3 = 9 12 – 4 = 8
b) 12 – 2 – 7 = 3
12 – 9 = 3
12 – 2 – 5 = 5 12 – 2 – 6 = 4
12 – 7 = 5 12 – 8 = 4
Bài 2: Yêu cầu HS làm vào SGK 12 12 12 12 12
5 6 8 7 4
- NhËn xÐt 7 6 4 5 8
Bài 3: - 1 HS c yờu cu
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ
và số trừ lần lợt:
a. 12 và 7
- Biết số bài tập và số trừ. Muốn tìm
tổng ta làm thế nào ? - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.- Cả lớp làm bảng con
12 12 12
7 3 9
5 9 3
- Nêu cách đặt tính rồi tính - Vài HS nêu
Bài 4: Nêu kế hoạch giải - 1 HS đọc yêu cầu đề toán
- Bài toán cho ta bit gỡ ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết có bao nhiêu quyển vở
bìa xanh ta phải làm thế nào ?
- Cú 12 quyn vở, có 6 quyển bìa
đỏ. Hỏi có mấy quyển vở bìa xanh.
- Thùc hiƯn phép trừ
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt:
Đỏ : 6 quyÓn
Xanh : quyển
Bài giải:
Số quyển vở bìa xanh là:
12 6 = 6 (quyển)
Đáp số: 6 quyển
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Dặn dò: Về nhµ häc thuéc các
công thức 12 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học.
<i>Thứ t, ngày 16 tháng 11 năm 2005</i>
<i><b>Thủ công</b></i>
<i><b>Tiết 11:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Ơn tập kiến thức, kỹ năng, qua các bài đã học ở chơng I.
- HS gấp đợc một trong những sản phẩm đã học ở các bài 1, 2, 3.
<b>II. chuẩn bị:</b>
GV: Các mẫu gấp của bài 1, 2, 3.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài ôn:</b>
- K tờn cỏc bài đã học - Gấp tên lửa
- GÊp m¸y bay phản lực
- Gấp máy bay đuôi rời
- Gp thuyn phng đáy khơng mui
- Gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Nêu li quy trỡnh cỏc bc gp ca
từng bài trên.
<b>2. Thực hµnh:</b>
- Cho HS gấp lại các bài đã học - HS thực hành.
- GV quan sát hớng dẫn một số em
cong lóng tóng.
<b>3. Trình bày sản phẩm:</b> - Các tổ trng bày sản phẩm.
<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>
- Nhận xét về tinh thần, thái độ kết
quả học tập của hc sinh.
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Chuẩn bị cho giờ học sau.
<i><b>Tp c</b></i>
<i><b>Tiết 43:</b></i> <b>Cây xoài của ông em</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>
- Nắm đợc ý nghĩa các từ mới: lẫm chẫm, đu đa, đậm đà, hảy.
- Nêu nội dung bài: Miêu tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thơng nhớ biết ơn
của hai mẹ con bạn nhỏ với ngời ông đã mất.
- Đọc bài: Bà cháu - 2 HS đọc
- Câu chuyện cho em biết điều gì ? - Tình cảm bà cháu quý hơn vàng,
quý hơn mọi của cả trên đời.
<b>B. Bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
- Đa bức tranh và quả xoài thật hỏi
- Đây là quả gì ?
- Xoi l một loại quả rất thơm
ngon. Nhng mỗi cây xoài lại có đặc
điểm và ý nghĩa khác nhau. Chúng ta
cùng học bài: Cây xồi của ơng em.
<b>2. Luyện đọc:</b>
2.1. Đọc mẫu
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV uốn nắn t thế đọc của HS.
- Chú ý các từ: lẫm chẫm, xoài tợng,
nếp hơng.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp
- Bài chia làm mấy đoạn ? - 3 đoạn
Đoạn 1: Từ đầubàn thờ ông
Đoạn 2: Tiếpquả loại to
Đoạn 3: Còn lại
- Các em chú ý ngắt giọng và nhấn
giọng ở một số câu
- GV hớng dẫn từng câu trên bảng
ph. - 1, 2 HS c trờn bng ph.
- Đoạn 1 có từ bé đi chËm tõng bíc
cịn gọi đi nh thế nào ? - Lẫm chẫm- 1 HS đọc từ ngữ lẫm chẫm đợc giải
nghĩa cuối bài.
- Giảng từ: Đu đa - Đa qua đa lại nhẹ nhàng
+ Đậm đà:
- Qu¶ lÊy tõ trên cây xuống gọi là gì?
c. c tng on trong nhóm. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn cả bài
đồng thanh, cá nhân.
- Nhận xét các nhóm đọc.
C©u 1:
- Tìm những hình ảnh đẹp của cây
xoài cát. - HS đọc thầm đoạn 1- Cuối đông hoa nở trắng cành. Đầu
hè qua sai lúc lĩu, từng chùm quả to đu
đa theo gió.
Câu 2: - HS c thm on 2
Quả xoài cát có mùi vị, màu s¾c nh
thế nào ? đậm đà màu sắc vàng đẹp.- Có mùi thơm dịu dàng vị ngon
Câu 3:
- T¹i sao mẹ chọn quả xoài ngon
nhất bày lên bàn thờ ông ? cây cho con cháu có quả ăn.- Để tởng nhớ ông biết ơn ông trông
Câu 4:
- Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài
cỏt nh mỡnh l th qu ngon nht ? ăn từ nhỏ, cây xoài lại gắn với kỉ niệm- Vì xồi cát rất thơm ngon bạn đã
về ơng đã mất.
<b>4. Luyện đọc lại:</b>
- HS thi đọc lại từng đoạn cả bài.
<b>C. Củng cố </b>–<b> dặn dị:</b>
- Qua bài văn em học tập đợc điều
gì ?
- Nhớ và biết ơn những ngời mang
lại cho mình những điều tốt lành.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>Tit 11:</b></i> <b>Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà</b>
<b>I. mục đích yêu cầu:</b>
- Mở rộng và hệ thống hố liên quan đến đồ dùng và cơng việc trong nhà.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh minh hoạ bài tập 1.
<b>III. hoạt động dạy học.</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Tìm những từ chỉ ngời trong gia
ỡnh, h hng ca họ ngoại ? - 2 HS nêu- ông ngoại, bà ngoại, bỏc, cu,
dỡ
- Tìm những từ chỉ ngời trong gia
đình của họ nội. - ơng nội, bà nội, bác, chú, cơ…
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
- GV nêu mục đích yêu cầu:
<b>2. Hớng dãn làm bài:</b>
Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm các đồ vật ẩn trong bức tranh
và cho biết mỗi đồ vật dùng để làm gì?
- GV treo tranh phãng to - HS quan sát.
- Chia lớp thành các nhóm - HS thảo ln nhãm 2
- Gọi các nhóm trình bày ? - Đại diện các nhóm trình bày
- Trong tranh có đồ vật nào ? - 1 bát hoa to đựng thức ăn.
- 1 thìa để xúc thức ăn.
- 1 chảo có tay cầm để dán
- 1 cái cốc in hoa
- 1 cái chén to để uống trà
- 2 đĩa hoa đựng thức ăn.
- 1 ghế tựa để ngồi.
…
- GV nhËn xÐt bµi cho HS.
Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu và đọc bài thỏ thẻ.
- T×m nh÷ng tõ ng÷ chØ việc làm
của bạn nhỏ trong bài: Thỏ thẻ
- Những việc bạn nhỏ muốn làm
giúp ông ? - Đun nớc, rút dạ.
- Việc bạn nhỏ nhờ ông giúp ? - Xách siêu nớc, ôm dạ, dËp lưa,
thỉi khãi.
- B¹n nhá trong bài thơ có nét ghì
ng nghnh, ỏng yờu ? mun giúp ơng của bạn rất đáng u)(Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh, ý
<b>C. Củng cố </b>–<b> dặn dị:</b>
- Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia
đình em.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<i><b>To¸n</b></i>
<i><b>TiÕt 52:</b></i>
Gióp HS:
- Vận dụng bảng từ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 32 – 8 khi làm tính
và giải tốn.
- Củng cố cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- 3 bã 1 chôc que tÝnh.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc công thức 12 trừ đi một số - 3 HS đọc
- GV nhận xét cho điểm.
<b>b. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
B
ớc 1: Nêu vấn đề.
Cã 32 que tÝnh bít ®i 8 que tính. Hỏi
còn bao nhiêu que tính ?
- Nghe tính đề tốn.
- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tớnh
chúng ta phải làm gì ? - Thực hiện phép trõ.
- ViÕt 32 – 8
B
íc 2: Tìm kết quả
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả. - HS thao tác trên que tính tìm kết
quả.
- Còn bao nhiêu que tính ? - Còn l¹i 24 que tÝnh.
- Làm thế nào tìm đợc 24 que tính ? - Có 3 bó que tính và 2 que tính rời.
Đầu tiên bớt 2 que tính rồi sau đó tháo 1
bó thành 10 que tính rời và bớt tiếp 6
que tính nữa. Cịn lại 2 bó que tính và 4
que tính rời là 24 que tính.
- VËy 32 que tính bớt 8 que tính còn lại
bao nhiêu ? - Cßn 24 que tÝnh.32
8
24
- Nêu cách đặt tính và tính. - Vài HS nêu
<b>2. Thùc hµnh:</b>
Bµi 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bảng con - Cả lớp làm bảng con
- 1 HS lên bảng
- Nhận xét - chữa bài.
52 82 22 62
9 4 3 7
49 78 19 55
Bài 2: - 1 HS c yờu cu
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Yêu cầu cả lớp làm nháp 727 426 628
65 36 54
- Nêu cách đặt tính và tính - Vài HS nêu
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc bi - 1 HS c
- Bài toán cho biết gì ? - Có 22 nhÃn vở cho đi 9 nhÃn vở.
- Bài toán hỏi gì ? - Hỏi còn lại bao nhiêu nhÃn vở.
- Muốn biết còn bao nhiêu nhÃn vở
ta phải làm thế nào ? - Thực hiện phép trừ
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
Tóm tắt:
Có : 22 nh·n vë
Số nhÃn vở Hoà còn là:
22 9 = 13 (nhÃn vở)
Đáp số: 13 nhÃn vở
Bài 4: Tìm x
- x là gì trong các phép tính ? - x là số hạng cha biÕt trong các
phép cộng.
- Muốn tìm số hạng cha biết ta lµm
thế nào ? - Lấy tổng trừ đi số hạng ó bit.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở a) x + 7 = 42
x = 42 – 7
x = 35
- NhËn xÐt, ch÷a bµi
b) 5 + x = 62
x = 62 – 5
x = 57
<b>C. Cñng cè </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
<i><b>Tự nhiên xà hội</b></i>
<i><b>Tit 11:</b></i> <b>Gia ỡnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau bài học, HS có thể:
- Biết đợc các công việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình.
- Có ý thức giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.
- Yêu quý và kính trọng những ngời thân trong gia đình.
<b>II. §å dïng:</b>
- H×nh vÏ SGK
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Khởi động:</b>
- Cả lớp hát bài: "Ba ngọn nến"
*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
B
íc 1: Làm việc theo nhóm nhỏ - HS thảo luận nhóm 2
- Yêu cầu HS quan sát các hình 1,
2, 3, 4, 5 SGK. - HS quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5 SGK
- Ai đang đi đón bé ở trờng mầm
non ? - Mẹ đi đón em bé.
- Bố của Mai đang làm gì ? - Dang sửa quạt.
*Hoạt động 2: Thi đua giữa các nhóm
B
ớc 1: Yêu cầu các nhóm nói về
cơng việc của từng ngời trong gia đình
lúc nghỉ ngơi.
- C¸c nhãm thùc hiƯn.
B
ớc 2: u cầu đại diện các nhóm
trình bày lúc nghỉ ngơi ông em thờng đọc báo,- Đại diện các nhóm trình bày vào
bà em và mẹ em xem ti vi, bố em đọc
tạp chí, em và em cùng chơi với nhau.
- Vào những ngày nghỉ dịp tết em
thờng đợc bố mẹ cho đi đâu ? thị- Đợc đi chơi ở công viên ở siêu…
- Mỗi ngời đều có một gia đình
tham gia cơng việc gia đình là bổn
<i>Thứ năm, ngày tháng 11 năm 2005</i>
<i><b>Thể dục:</b></i>
<i><b>Tit 22:</b></i>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Tiếp tục ơn lại bài đi đều
- Ơn trò chơi: "Bỏ khăn"
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Thực hiện động tác tơng đối chính xác đều và đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Tự giỏc tớch cc hc mụn th dc.
<b>II. a im:</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, 1khăn.
<b>III. Nội dung và phơng pháp:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>
<b>A. Phần</b>
<b>mở đầu:</b> 6-7' ĐHTT: X X X X X<sub> X X X X X</sub>
X X X X X
<b>1. NhËn</b>
<b>líp: </b>
- Líp trëng
tËp trung b¸o
c¸o sÜ sè.
- GV nhËn
líp, phỉ biÕn
néi dung tiÕt
häc.
<b>2. Khởi</b>
<b>động: </b>
- Xoay c¸c
khíp đầu gối,
cơ chân,
hông...
- Đứng vỗ
tay hát
- Giậm
chân tại chỗ
m theo
nhịp.
- Trò chơi:
"Có chúng
em"
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X
<b>b. Phần</b>
<b>cơ bản:</b>
- Điểm số
1, 2 1, 2 và
điểm số từ 1
đến hết đội
hình hàng
ngang.
- Đi đều
- Chuyển
- Trò chơi:
Ln 1: im s 1-2 sau đó điểm số đến hết.
Lần 2: Nh trên
"Bỏ khăn"
<b>B. Phần</b>
<b>kết thúc:</b> 4-5'
- Chạy vòng
tròn
- Hệ thống
bài
- Nhận xét
giao việc
<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>Tiết 11:</b></i>
<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>
- Rèn kỹ năng viết chữ
- Biết viết các chữ I hoa theo cì võa vµ nhá
- Viết đúng đẹp, sạch cụm ứng dụng: ích nớc lợi nhà
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- MÉu chữ cái viết hoa I
- Bng ph vit cõu ng dụng.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Viết bảng con chữ: H - Cả lớp viết bảng chữ: H
- Nhắc lại cơm tõ: Hai s¬ng mét
nắng - 1 HS đọc- Cả lớp viết: Hai
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
- GV nêu mục đích, yê u cầu.
<b>2. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét.</b>
- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát
- Chữ I đợc cấu tạo mấy nét ? - Gồm 2 nét
NÐt 1: KÕt hỵp cđa 2 nét cơ bản
cong trái và lợn vào trong.
- Nêu cách viết chữ I - Nét 1: Giống nét của của chữ H
(Đặt bút trên đờng kẻ 5, viết nét cong
trái rồi lợn ngang).
- Nét 2: Từ điểm đặt bút của nét 1
đổi chiều bút viết nét móc ngợc trái,
phần cui un vo trong.
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa
nhắc lại cách viết. - HS viết bảng con
<b>3. ViÕt côm tõ øng dông:</b>
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - HS đọc cụm từ ứng dụng: ích nớc
lợi nhà.
- Em hiÓu nghÜa c©u øng dơng nh
- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? - I, h, l
- Các chữ còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li
- Khoảng cách giữa các chữ cái ? - Bằng chữ 0
- HS viết bảng con chữ x vào bảng con - HS viÕt b¶ng con
<b>4. HS viÕt vë tËp viÕt: </b>
- HS viết, GV theo dõi giúp đỡ HS
yếu kém
- 1 dßng chữ I cỡ vừa, 2 dòng chữ I
cỡ nhỏ,
- 1 dòng chữ "ích" cỡ vừa, 1 dòng
chữ "ích" cỡ nhỏ,
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
<b>5. Chấm, chữa bµi:</b>
- GV chÊm mét sè bµi nhËn xÐt.
<b>6. Cđng cè - dặn dò:</b>
- Về nhà luyện viết.
- Nhận xét chung tiết học.
<i><b>Tp c</b></i>
<i><b>Tiết 44:</b></i>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>1. Rốn k nng c thnh ting:</b>
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm
từ dài.
- Bc u bit c phõn bit lời ngời kể và lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ: hớt hải, ba chân bốn cẳng
- Hiu c s ngc nghch, bun ci của cậu bé trong chuyên.
<b>II. hoạt động dạy học.</b>
<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>
- Đọc bài: Cây xồi của ơng em - 2 HS đọc
- Qua câu chuyện cho em biết điều gì ? - 1 HS nêu
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
2.1. GV đọc mẫu toàn bài - HS nghe.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp
gi¶i nghÜa tõ
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong
bài
- GV uốn nắn t thế đọc cho HS
- Các từ HS đọc cha đúng.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - Đ1: từ đầu … 1 đồng mắm nhé
Bài này có thể chia làm 3 đoạn - Đ2: tiếp …. mà chng c
- Đ3: Còn lại
- Chỳ ý ngh hi sau các dấu câu. - HS nối tiếp nhau đọc tng cõu
Vội và có vẻ lo sợ
Chạy rất nhanh rÊt véi
HS đọc theo nhóm.
+ Giảng từ: - Hớt hải
- Ba chân bốn cẳng
- GV quan sỏt cỏc nhóm đọc
d. Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn và cả
bài, ĐT, CN.
<b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>
Câu 1:
- Cu bộ đi chợ mua gì ? - HS đọc đoạn 1- Mua 1 đồng tơng 1 đồng nắm
Câu 2: - HS đọc câu 2
- Vì sao đến gần chợ cậu bé quay về
nhà ? bát nào đựng mắm.- Vì khơng biết bát nào đựng tơng,
Câu 3: - HS đọc câu 3
- Vì sao bà phì cời khi cậu bé hỏi? - Vì bà thấy cháu hỏi rất ngốc
nghếch, hai bát nh nhau cần gì phải
phân biệt bát nào đựng tơng bát no
ng mm.
Câu 4:
- Lần thø hai cËu quay vỊ hái bµ
điều gì ? mắm- Đồng nào mua tơng đồng nào mua
<b>4. Luyện đọc lại:</b>
- Trong bài có những vai nào ? - Ngời dẫn chuyện, bà, cháu.
- Yêu cầu đọc phân vai - Các nhóm đọc phân vai.
- Thi đọc truyện - Cỏc nhúm thi c
<b>5. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học.
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 54:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
- Biết thực hiện phép trừ mà số bị trừ là số có 2 chữ số hàng đơn vị là 2, số trừ
là số có hai chữ số.
- Biết vận dụng phép trừ để tính ( tính nhẩm tính viết và giải tốn ).
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- 5 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.
<b>II. Các hoạt ng dy hc:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu HS làm bảng con x + 8 = 16
x = 16 – 8
x = 8
x + 9 = 21
x = 20 – 9
x = 11
- Nhận xét, chữa bài
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- Nêu bài toán: Có 52 que tính, bớt
- Để biết còn bao nhiều que tính ta
phải làm thế nào ? - Thực hiện phép trừ
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm
kết quả ? - HS thao tác trên que tính.
- 52 que tÝnh trõ 28 que tÝnh b»ng
bao nhiªu que tính ?
- Còn 24 que tính
- Đặt tính rồi tính 52
28
24
th¼ng víi chơc viÕt dÊu trõ kẻ vạch
ngang.
- Nêu cách thực hiện - Trừ từ phải san trái:
+ 2 khụng tr c 8, viết 12 trừ 8
bằng 4 viết 4 nhớ 1.
+ 2 thêm 1 là 3, 5 trừ 3 bằng 2, viÕt 2.
<b>2. Thùc hµnh:</b>
Bµi 1: TÝnh - 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào sách 62 32 82 92
19 16 37 23
43 16 45 69
- NhËn xét, chữa bài.
Bài 2:
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
- 3 em lên bảng
- Đặt tính rồi tính hiệu
72 82 92
27 38 55
45 44 37
- Biết số bị trừ và số trừ muốn tìm
hiệu ta phải làm thế nào ? - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Bi 3: Bi toỏn chi biết gì ? - Độ 2 có 92 cây, đội 1 ít hơn đội 2, 38 cây.
- Bài tốn hỏi gì ? - Hỏi đội 1 có bao nhiêu cây.
- Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán về ít hơn
Tóm tắt:
Đội hai : 92 cây
Đội một ít hơn: 38 cây
Đội một : cây?
- GV nhận xét.
Bài giải:
S cõy i mt trng l:
92 - 38 = 54 (cõy)
Đáp số: 54 cây
<b>C. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bµi
<i><b>MÜ thuËt</b></i>
<i><b>TiÕt 11 :</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- HS biết cách trang trí đờng diềm đơn giản.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Vẽ tiếp đợc hoạ tiết và vẽ màu vào đờng diềm.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy đợc vẻ đẹp của đờng diềm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV:
- Một vài đồ vật có trang trí đờng diềm: Cái đĩa, cái quạt.
- Hình minh hoạ hớng dẫn trang trí.
- PhÊn mµu
HS:
- Vở vẽ, thớc, bút chì, màu…
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- KiĨm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới:</b>
- Ghi tên bài
*Hot ng 1: Quan sỏt nhn xột.
- Gii thiệu cho HS xem 1 số đờng
diềm trang trí ở đồ vật: áo, váy thổ
cẩm, bát, đĩa…
- HS quan s¸t
- T`rang trí đờng diềm làm gì ? - Trang trí đờng điểm làm cho đồ vật
thêm đẹp.
- Các hoạ tiết giống đợc vẽ nh thế
nào ? bằng nhau và vẽ cùng màu.- Các hoạ tiết giống nhau thờng vẽ
- Tìm thêm 1 số đồ vật trang trí bằng
đờng diềm. *VD: Lọ hoa, khăn…
*Hoạt động 2: Cách vẽ hoạ tiết vào
đ-ờng diềm và vẽ màu.
- Vẽ theo hoạ tiết mẫu cho đúng
- Vẽ mu u v cựng mu.
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 SGK. - HS quan sát.
Hình 1: H×nh vÏ "hoa thÞ" h·y vÏ
tiếp hình để có đờng diềm.
H×nh 2: Nh×n h×nh mÉu vÏ tiÕp
- Híng dÉn vÏ mµu:
+ Chọn màu cho đờng diềm
+ Vẽ màu đều
+ Nên vẽ màu nền
- Yêu cầu HS vẽ đờng diềm hình 1 - HS thực hiện vẽ
- GV theo dõi quan sát HS vẽ
*Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- Nhận xét v ho tit
- Cách vẽ màu
C. Củng cố Dặn dò
- Hoàn thành bài vẽ
- Tỡm cỏc hỡnh trang trớ ng dim
- Quan sỏt cỏc loi c.
<i>Thứ sáu, ngày tháng 11 năm 2005</i>
<i><b>Âm nhạc</b></i>
<i><b>Tiết 11:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hỏt ỳng giai iu v thuc li ca.
- Qua bài hát biết thêm một số nhạc cụ gõ dân tộc.
<b>II. chuẩn bị:</b>
- Tập hát chuẩn xác bài: Cộc cách tùng cheng
<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>a. Kim tra bi c:</b>
- Hát và vỗ tay theo phách bài: Chóc
mõng sinh nhËt
- 3 HS lên hát
- Nhận xét, đánh giá
<b>b. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
*Hoạt động 1: Dạy bài hỏt: "Cc cỏch
tựng cheng"
a. GV hát mẫu 2 lần
b. Đọc lêi ca
c. Dạy hát từng câu - Lần lợt các dãy đọc.
- GV hát mẫu câu ( 2 ln ) - HS nghe
- Cho HS hát liên kết với các câu sau
ú hỏt ton bi. - HS thực hiện.
*Tổng kết hoạt động 1:
*Hoạt động 2: Hát kết hp v tay theo
- GV hát và vỗ tay theo nhịp, phách,
tiết tấu
- Cho từng tổ hát vỗ tay theo nhịp,
phách
- GV cho một dÃy hát lời ca, 2 dÃy vỗ
tay theo cách trên. - HS thực hiện
*Tổng kết hoạt động 2:
- Hát gõ đệm theo nhịp phách tiết
tấu làm cho bài hát thờm sinh ng.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Cả lớp hát lại toàn bài
- Về nhà tập hát thuộc lời ca.
<i><b>Chính tả: (Nghe viết)</b></i>
<i><b>Tiết 11:</b></i>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
1. Nghe – viết chính xác trình bày đúng đoạn đầu của bài: Cây xồi của ơng em.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt g/gh.
<b>II. đồ dựng dy hc:</b>
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
- Viết 2 tiếng bắt đầu bằng g/hg - HS viết bảng con: gà, ghê
- Viết hai tiếng bắt đầu bằng s/x - Xoa, ra, xa
- Nhận xét, chữa bài.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
- GV nêu mục đích, u cầu.
<b>2. Hớng dẫn nghe viết.</b>
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc bài chính tả. - HS nghe
- Yêu cầu HS đọc lại bài. - HS đọc lại bài.
- Tìm những hình ảnh nói về cây
xồi rất đẹp ? đu đa theo gió đầu hè.- Hoa nở trắng cành từng chùm quả
- Viết chữ khó - HS tập viết bảng con, lẫm chẫm,
trång.
2.2. GV đọc cho HS viết bài. - HS viết bài.
- §äc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
2.3. Chấm chữa bài.
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
Bài 2: - 1 HS c yờu cu
- Bài yêu cầu gì ? - Điềm g hay gh
- Lên thác xuống ghềnh
- Con gà cục tác lá tranh
- Gạo trắng nớc trong
- Ghi lòng tạc dạ
- Nhắc lại quy tắc viết g/gh - Gh viết trớc e, ê, i còn g viết trớc
các âm còn lại.
- Điền x hay s vào chỗ trống.
- Yêu cầu cả lớp làm vào SGK - Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon
cơm.
- Cây xanh thì lá cũng xanh
- Cha m hin lnh để đức cho con.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>4. Cñng cè dặn dò.</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Ghi nhớ quy tắc viết chính tả g/gh
<i><b>Tập làm văn</b></i>
<i><b>Tiết 11:</b></i>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>1. Rèn kĩ năng nghe vµ nãi:</b>
- BiÕt nãi lêi chia bn vµ an đi.
<b>2. Rèn kỹ năng viết: </b>
- Biết viết bu thiếp thăm hỏi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mi HS mang n mt bu thiếp.
<b>III. các hoạt động dạy học</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cũ: </b>
- Đọc đoạn văn ngắn kể về ông, bà
ngi thân. - 2 HS đọc.
<b>B. Bµi míi:</b>
- GV nêu mục đích yêu cầu
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập.</b>
Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu
- Nói với ơng, bà 2, 3 câu để tỏ rõ s
quan tõm ca mỡnh.
- GV nhắc HS nói lời thăm hỏi sức
khoẻ ông, bà, ân cần, thể hiện sự quan
tâm và tình cảm thơng yêu.
- Nhiều HS tiếp nối nhau nói.
VD: Ông ơi, ông mệt thế nào ạ
- Bà ơi, bà mệt lắm phải không ạ.
Cháu lấy sữa cho bà uống nhé.
Bi 2: Ming - 1 HS đọc yêu cầu
- Nãi lêi an ñi của em với ông bà
a. Khi cõy hoa do ụng trồng bị chết? - Ông đừng tiếc ông nh ngày mai
cháu với ông bà sẽ trồng một cây khác.
b. Khi kính đeo mắt của ơng (bà) bị
vì ?
- Bà đừng tiếng, bà nhé ! Bố cháu sẽ
Bài 3: Viết - 1 HS đọc yêu cầu
- ViÕt th ng¾n nh viết bu thiếp
thăm hỏi ông bà khi nghe tin quê em
bị bÃo. <i>Thái Bình, ngày 26-12-2003Ông bà yêu quý !</i>
<i>Biết tin ở quê bị bÃo nặng, cháu lo</i>
<i>lắm. Ông bà có khoẻ không ạ ? Nhà</i>
<i>cửa ở quê có việc gì không ạ ? Cháu</i>
<i>mong ông bà luôn luôn mạnh khoẻ và</i>
<i>may mắn.</i>
<i>Cháu nhớ ông bà nhiều</i>
<i>Hoàng Sơn</i>
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Thực hành những điều đã học: Viết
bu thiếp thăm hỏi.
với bạn bè ngời thân.
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 55:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
- Củng cố và rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ dạng 12 trừ đi 1 số.
- Củng cố rèn luyện kỹ năng cộng trừ có nhớ (dạng tính viết).
- Củng cố kỹ năng tìm số hạng cha biết, khi biết tổng và số hạng kia, kỹ năng
giải toán có lời văn.
<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>
- Đặt tính rồi tính
- Nhận xét, chữa bài
- HS làm bảng con
72 82 92
27 38 55
45 44 37
<b>B. bµi míi:</b>
Bài 1: - HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả. - HS làm vào sách sau đó nối tiếp
nhau đọc kết quả
12 – 3 = 9 12 – 7 = 5
12 – 4 = 8 12 – 8 = 4
12 – 5 = 7 12 – 9 = 3
Bài 2: Tính nhẩm - Đặt tính rồi tính
- Bài yêu cầu gì ?
- Yờu cu c lp lm bảng con
- Nêu cách đặt tính rồi tính
62 72 32 53 36
27 15 8 19 36
35 57 24 72 72
Bµi 3: Tìm x
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp. - 3 em lên bảng
x + 18 = 52
x = 52 – 18
x = 34
x + 24 = 62
x = 62 – 24
x = 38
27 + x = 82
x = 82 – 27
x = 55
- Muèn t×m thõa sè cha biÕt ta lµm
thế nào ? - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Bài 4: - 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì ? - Vừa gà vừa thỏ có 42 con trong đó
có 18 con th.
- Bài toán hỏi gì ? - Hỏi có bao nhiêu con gà.
- Muốn biết co bao nhiêu con gµ ta
lµm thÕ nµo ? - Thùc hiƯn phÐp tÝnh trừ.
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt:
Vừa gµ võa thá: 42 con
Thá : 15 con
Gµ : con ?
- Nhận xét chữa bài.
Số con gà có là:
42 18 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gµ
Bài 5: - 1 HS đọc yêu cầu
- Khoanh vo ch t trc cõu tr li
ỳng.
- Yêu cầu HS quan sát số hình tam
giác. - HS quan sát- Có 10 hình tam giác
khoanh vào chữ
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.