Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

bo giao an day lop 2 t11b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.84 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 11:</b>


<i>Thứ hai, ngày 31 tháng 10 năm 2005</i>


<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Tiết 11:</b></i>

<b>Tập trung toàn trờng </b>



<i><b>Tp c</b></i>



<i><b>Tiết 41+42:</b></i> <b>Bà cháu</b>


<b>I. mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rốn k nng c thnh ting</b>


- Đọc chơn toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ dài.


- Bit c bi vi ging k chuyện chậm rãi, tình cảm, đọc, phân biệt lời ngời
dẫn chuyện với các nhân vật (Cô tiên, hai cháu).


<b>2. Rèn k nng c hiu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới và các từ ngữ quan trọng: Rau cháo nuôi nhau,
đầm ấm, màu nhiệm, hiếu thảo).


- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý già hơn
vàng bạc, châu báu.


<b>II. dung dy hc:</b>


- Tranh minh hoạ ( SGK)
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1</b></i>
<b>A. KIÓm tra bµi cị.</b>


- Đọc bài: Thơng ơng - 2 HS c


- Nêu nội dung chính của bài ?
<b>B. Bài míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc.</b>


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Đọc đúng từ ngữ


b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối đọc từng đoạn trớc lớp
- Chú ý các câu - Hớng dẫn HS đọc bảng phụ.
- Hiểu nghĩa các từ chú giải - Đầm ấm, màu nhiệm (SGK)
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4.


d. Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét nhân từng đoạn, cả bài.- Các nhóm thi đọc đồng thanh cá
<i><b>Tiết 2:</b></i>


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Cõu 1: (1 HS c) - HS đọc thầm đoạn 1.


- Trớc khi gặp cô tiên, ba bà cháu


sèng thÕ nµo ? - sèng nghÌo khæ nh


… ng rÊt th¬ng


u nhau…
Câu 2: (1 HS đọc)


- Cơ tiên cho hạt đào vào nói gì ? - Khi bà mất, gieo hạt đào lên mộ
bà, 2 anh em sẽ đợc sung sớng giàu
sang.


Câu 3: (1 HS đọc) - HS đọc thầm đoạn 3


- Sau khi bà mất, 2 anh em sống ra sao? - Hai anh em trở lên giàu có.
Câu 4: (1 HS đọc) - Lớp đọc thầm đoạn 3.
- Thái độ của 2 anh em nh thế nào


sau khi trở nên giàu có ? em khơng cảm thấy vui sớng mà càng- 2 anh em đợc giàu có nhng 2 anh
buồn bã.


- Vì sao 2 anh em đã trở nên giàu có


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 5: (1 HS đọc) - Lớp đọc thầm đoạn 4


- C©u chun kÕt thóc nh thế nào ? - Cô Tiên hiện lên, 2 anh em khóc,
cầu xin cho bà sống lại dù có phải trở
lại cuộc sống nh salâu dài 2 cháu
vào lòng.



- Em h·y nªu ý nghÜa cđa c©u


chuyện ? cháu quý giá hơn vàng bạc, châu báu.*Ghi bảng: Ca ngợi tình cảm bà
<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- §äc ph©n vai ( 4 HS) - 2, 3 nhãm.


- Ngời dẫn chuyện, cô Tiên, hai anh em.
<b>c. Củng cố, dặn dò:</b>


- Qua câu chuyện này em hiểu điều


gỡ ? bạc, quý hơn mọi của cải trên đời.- Tình bà cháu quy nhau hơn vàng
- Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện.


<i><b>To¸n</b></i>


<i><b>TiÕt 51:</b></i>

<b>Lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiêu:</b>
Giúp học sinh:


- Học thuộc và nêu nhanh công thức của bảng trừ có nhớ (11 trừ đi 1 số) vËn
dơng khi tÝnh nhÈm, thùc hiƯn phÐp trõ (tÝnh viÕt) và giải bài toán có lời văn.


- Cng c v tìm số hạng cha biết, về bảng cộng có nhớ.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>



- 2 HS lên bảng 71 - 38


61 - 25
- Nhận xét chữa bài.


<b>B. Bài mới:</b>


Bài 1: Tính nhẩm - HS làm SGK


11 – 2 = 9 11 – 6 = 5
- HS tù nhÈm ghi kÕt qu¶


- Nhận xét chữa bài


11 3 = 8 11 – 7 = 4
11 – 4 = 7 11 – 8 = 3
11 – 5 = 6 11 – 9 = 2
Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS làm bảng con


a) 41 51 81


25 35 48


16 16 33


b) 71 38 29


9 47 6



62 85 35


- Cho HS nêu lại cách đặt tính và tính. - 2, 3 HS nờu
Bi 3: Tỡm <i>x</i>


- HS làm vở


- 3 HS lên chữa bài


*Củng cố số hạng trong 1 tổng.


a) x + 18 = 61


x = 81 – 18
x = 43


b) 23 + x = 71


x = 71 – 23
x = 48


c) x + 44 = 81


x = 81 – 44
x = 37


Bài 4:


- Nêu kế hoạch giải Tóm tắt:



- 1 em tóm tắt - Có : 51kg táo


- 1 em giải - Bán : 26kg táo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Số táo còn lại là:
51 26 = 25 (kg)


- Nhận xét chữa bài. Đáp số: 25 kg táo


Bài 5:


- 3 HS lên bảng ch÷a 9 + 6 = 15 16 – 10 = 6


11 – 6 = 5 10 – 5 = 5
11 – 2 = 9 9 + 6 = 14


11 – 8 = 3
8 + 8 = 16
7 + 5 = 12
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>o đức</b></i>
<i><b>Tiết 11:</b></i>

<b> Ôn tập thực hành:</b>



<i>Thø ba, ngµy 15 tháng 11 năm 2005</i>
<i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>Tiết 21:</b></i>



<b>Bài 21:</b>


<b>ĐI ĐềU </b>

<b> TRò CHƠI: Bỏ KHĂN</b>



<b>I. Mc tiờu:</b>
<b>1. Kin thc.</b>
- ễn i u.


- Ôn trò chơi bỏ khăn.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Thc hin động tác tơng đối chính xác đều và đẹp.
- Tham gia trò chơi tơng đối tốt.


<b>3. Thái độ:</b>


- Tự giác tích cực học mơn thể dục.
<b>II. địa điểm </b>–<b> phơng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, 2 khăn


<b>III. Nội dung phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> Phơng pháp


<b>A. phần</b>


<b>Mở đầu:</b> 6-7' ĐHTT: X X X X X X X X X X


X X X X X



<b>1. NhËn</b>


<b>líp:</b>


- Líp trëng
tËp trung b¸o
c¸o sÜ số, giáo
viên nhận lớp
phổ biÕn néi
dung tiÕt häc.


<b>2. Khởi</b>
<b>động: Xoay</b>
các khớp cổ
chân, tay đầu
gối, hơng…


- Ch¹y nhĐ
nhµng theo 1
hµng däc.


X X X X


X X X X


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

và hít thở sâu.
- Ơn bài thể
dục đã hc.



- Trò chơi:
Có chúng em.


<b>B. Phần</b>
<b>cơ bản:</b>


- i u
- i theo
2-4 hng dc


- Khẩu


lệnh: Đi


ubc
ng li
ng


4 5' Lần 1: GV điều khiển các lần sau cán sự
điều khiển.


- Trò chơi:


"Bỏ khăn" 8 - 11' - GV nêu tên, giới thiệu trò chơi và làm mÉu.
- NhËn xÐt


HS ch¬i.
<b>d. củng</b>
<b>cố </b> <b> dặn</b>


<b>dò:</b>


- Cúi ngời


thả lỏng 4-5 lần


- Nhảy thả
lỏng.


- Hệ thống
bài


- Giáo viên
nhận xét giờ
học vµ giao
bµi tËp vỊ nhµ.


2'


<i><b>KĨ chun</b></i>


<i><b>TiÕt 11:</b></i>

<b>Bà cháu</b>



<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng nói:</b>


- Da vo trớ nh tranh minh ho kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung câu
chuyện. Kể tự nhiên bớc đầu biết thay đổi giọng k phự hp vi ni dung.


<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>



- Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết đánh giá lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ


<b>III. hot ng dy hc</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kể lại câu chuyện: Sáng kiến của


bé Hà - 2 HS kể


- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Hớng dẫn kể</b>


2.1. Kể từng đoạn câu chuyện theo


tranh - 1 HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:


- Trong tranh có những nhân vật nào ? - HS quan s¸t tranh


Ba bà cháu và cơ Tiên. Cơ Tiên đa
cho cu bộ qu o.



- Ba bà cháu sống với nhau nh thÕ


nào ? nuôi nhau, nhng rất yêu thơng nhau.- Ba bà cháu sống vất vả rau cháo
- Cô Tiên nói gì ? - Khi bà mất gieo hạt o ny lờn


mộ các cháu sẽ giàu sang.


*Kể chuyện trong nhãm. - HS quan s¸t tõng trnh tiÕp nối
nhau kể từng đoạn câu chuyện.


- GV quan s¸t c¸c nhãm kĨ.


*Kể chuyện trớc lớp - Các nhóm cử đại diện kể trớc lớp.
- Cả lớp nhận xét.


- GV nhËn xÐt b×nh chän nhãm kĨ


hay nhÊt. - 4 HS kể nối tiếp mỗi HS kể 1 đoạn.


- Sau mỗi lần kể nhận xét về nội
dung, cách diễn đạt, cách thể hiện.


- Yêu cầu HS kĨ toµn bé c©u


chun. - 1, 2 HS kĨ


- GV nhËn xÐt.


<b>C. Cđng cố </b><b> dặn dò:</b>



- K chuyn ta phi chỳ ý điều gì ? - Kế bằng lời của mình, khi chú ý
thay đổi nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.


- NhËn xét tiết học.


- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.


<i><b>Chính tả: (Tập chép)</b></i>


<i><b>Tiết 21:</b></i>

<b>Bà cháu</b>



<b>I. Mc ớch yêu cầu:</b>


- Chép lại chính xác đoạn: Hai anh em cùng nói…ơm 2 đứa trẻ vào lịng trong
bài bà cháu.


- Phân biệt đợc g/gh; s/x; ơm/ơng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép đoạn văn cần viết
- Bảng gài ở bài tập 2


- Bảng phụ chép nội dung bài tập 4.


<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>



- GV gọi đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con


Con kiÕn, níc non
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, u cầu.
<b>2. Hớng dẫn tập chép:</b>
2.1. Hớng dẫn chuyện bị


- GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc đoạn chép
- Đoạn văn ở phần nào của câu


chun ? - PhÇn cuèi.


- Câu chuyện kết thúc ra sao ? - Bà móm mém hiền từ sống lại, cịn
nhà cửa, lâu đài, ruộng, vờn biến mất.
- Tìm lời nói của 2 anh em trong


đoạn ? - Chúng cháu chỉ cần bà sống l¹i.


- Lời nói ấy đợc viết với dấu câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*ViÕt tõ khã.


- GV đọc cho HS viết bảng con. - HS viết bảng con.


Mµu nhiƯm, ruộng vờn
- Chỉnh sửa lỗi cho HS



2.2. HS chép bài vµo vë


- GV đọc cho HS viết - HS viết bi


- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở
2.3. Chấm chữa bài:


- Chấm 5-7 bài nhận xét.
<b>3. Hớng dần làm bài tập:</b>
Bài 2:


- Tìm những tiếng có nghĩa điền vào
các ô trống trong bảng sau:


- 1 HS đọc yêu cầu, đọc 2 từ mẫu
ghé, gũ.


- Dán bảng gài cho HS ghép từ - 3 HS lên bảng


- Ghi, ghì, ghÕ, ghe, ghÌ, ghẹ, gừ,
giờ, gỡ, gơ, ga, gà, gá, gÃ, gạ.


- Nhận xét bài của HS
Bài 3:


- Gi HS c yêu cầu - 1 HS đọc.
Những chữ cái nào mà em ch vit


gh mà không biết g ? Chỉ viết g trớc chữ cái a, â, ă, ô, ,


-- Ghi bảng


g, a, ă, â, ô, ơ, u,
Bài 4: a


- Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp làm vo v


a. Nớc sôi, ăm xôi, cây xoan, siêng
năng.


- Nhận xét chữa bài.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Học quy tắc chính tả g/hg


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 52:</b></i>

<b>12 trừ đi một số 12 - 8</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh:


Tự lập đợc bảng trừ có nhớ, dạng 12-8 (nhớ các thao tác trên đồ dùng học tập
và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó.


- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính.
- Tính nhẩm tính viết và giải tốn.



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b> <sub>- Cả lớp làm bảng con</sub>


41 71 38


25 9 47


16 62 85


- Nhận xét chữa bài
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích u cầu tiết học
<b>2. Bài mới:</b>


2.1. PhÐp trõ 12-8:
B


ớc 1 : Nêu vấn đề


Cã 12 que tÝnh bít ®i 8 que tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Muốn biết còn bao nhiêu que tính


ta phải làm thế nào ? - Thực hiện phép trừ
- Viết bảng 12-8



B


ớc 2: Tìm kết quả.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm


kết quả. - HS thao tác trên que tính.


- Yờu cu HS nờu cỏch bt. - Đầu tiên bớt 2 que tính. Sai đó
tháo bỏ que tính và bớt đi 6 que tính
nữa ( vì 2+6=8). Cịn lại 4 que tính 12
trừ 8-4


- VËy 12 trõ 8 b»ng ? - 12 trõ 8 b»ng 4
B


íc 3: Đặt tính rồi tính.


- Yờu cu HS lờn bng đặt tính rồi


tÝnh 128


4
- Nêu cách đặt tính và tính - Vi HS nờu


2. Lập bảng công thức:
12 trừ đi 1 sè


- Cho HS sư dơng que tÝnh t×m kÕt



quả quả. Sau đó đọc kết quả- HS thao tác trên que tính tìm kết
12 – 3 = 9 12 – 6 = 6


12 – 4 = 8 12 – 7 = 5
12 – 5 = 7 12 – 8 = 4
12 9 = 3
- GV xoá dần bảng công thøc 12 trõ


đi một số cho HS đọc thuộc. - HS học thuộc lịng cơng thứcs
<b>3. Luyện tập:</b>


Bµi 1: TÝnh nhẩm - Yêu cầu HS nhẩm và ghi kết quả


- Nêu cách tính nhẩm


a) 9 + 3 = 12 8 + 4 = 12
3 + 9 = 12 4 + 8 = 12
12 – 9 = 3 21 – 8 = 4
12 – 3 = 9 12 – 4 = 8
b) 12 – 2 – 7 = 3


12 – 9 = 3


12 – 2 – 5 = 5 12 – 2 – 6 = 4
12 – 7 = 5 12 – 8 = 4


Bài 2: Yêu cầu HS làm vào SGK 12 12 12 12 12


5 6 8 7 4



- NhËn xÐt 7 6 4 5 8


Bài 3: - 1 HS c yờu cu


- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ
và số trừ lần lợt:


a. 12 và 7


- Biết số bài tập và số trừ. Muốn tìm


tổng ta làm thế nào ? - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.- Cả lớp làm bảng con


12 12 12


7 3 9


5 9 3


- Nêu cách đặt tính rồi tính - Vài HS nêu


Bài 4: Nêu kế hoạch giải - 1 HS đọc yêu cầu đề toán
- Bài toán cho ta bit gỡ ?


- Bài toán hỏi gì ?


- Muốn biết có bao nhiêu quyển vở
bìa xanh ta phải làm thế nào ?



- Cú 12 quyn vở, có 6 quyển bìa
đỏ. Hỏi có mấy quyển vở bìa xanh.


- Thùc hiƯn phép trừ


- Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đỏ : 6 quyÓn
Xanh : quyển


Bài giải:


Số quyển vở bìa xanh là:
12 6 = 6 (quyển)


Đáp số: 6 quyển
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Dặn dò: Về nhµ häc thuéc các
công thức 12 trừ đi một số.


- Nhận xét tiết học.


<i>Thứ t, ngày 16 tháng 11 năm 2005</i>


<i><b>Thủ công</b></i>


<i><b>Tiết 11:</b></i>

<b>ôn tập chơng I </b>

<b> kỹ thuật gấp hình</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Ơn tập kiến thức, kỹ năng, qua các bài đã học ở chơng I.


- HS gấp đợc một trong những sản phẩm đã học ở các bài 1, 2, 3.
<b>II. chuẩn bị:</b>


GV: Các mẫu gấp của bài 1, 2, 3.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài ôn:</b>


- K tờn cỏc bài đã học - Gấp tên lửa


- GÊp m¸y bay phản lực
- Gấp máy bay đuôi rời


- Gp thuyn phng đáy khơng mui
- Gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Nêu li quy trỡnh cỏc bc gp ca


từng bài trên.
<b>2. Thực hµnh:</b>


- Cho HS gấp lại các bài đã học - HS thực hành.
- GV quan sát hớng dẫn một số em


cong lóng tóng.



<b>3. Trình bày sản phẩm:</b> - Các tổ trng bày sản phẩm.
<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>


- Nhận xét về tinh thần, thái độ kết
quả học tập của hc sinh.


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Chuẩn bị cho giờ học sau.


<i><b>Tp c</b></i>


<i><b>Tiết 43:</b></i> <b>Cây xoài của ông em</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>


- Nắm đợc ý nghĩa các từ mới: lẫm chẫm, đu đa, đậm đà, hảy.


- Nêu nội dung bài: Miêu tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thơng nhớ biết ơn
của hai mẹ con bạn nhỏ với ngời ông đã mất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đọc bài: Bà cháu - 2 HS đọc


- Câu chuyện cho em biết điều gì ? - Tình cảm bà cháu quý hơn vàng,
quý hơn mọi của cả trên đời.


<b>B. Bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- Đa bức tranh và quả xoài thật hỏi
- Đây là quả gì ?


- Xoi l một loại quả rất thơm
ngon. Nhng mỗi cây xoài lại có đặc
điểm và ý nghĩa khác nhau. Chúng ta
cùng học bài: Cây xồi của ơng em.


<b>2. Luyện đọc:</b>
2.1. Đọc mẫu


2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV uốn nắn t thế đọc của HS.


- Chú ý các từ: lẫm chẫm, xoài tợng,
nếp hơng.


b. Đọc từng đoạn trớc lớp



- Bài chia làm mấy đoạn ? - 3 đoạn


Đoạn 1: Từ đầubàn thờ ông
Đoạn 2: Tiếpquả loại to
Đoạn 3: Còn lại


- Các em chú ý ngắt giọng và nhấn
giọng ở một số câu


- GV hớng dẫn từng câu trên bảng


ph. - 1, 2 HS c trờn bng ph.


- Đoạn 1 có từ bé đi chËm tõng bíc


cịn gọi đi nh thế nào ? - Lẫm chẫm- 1 HS đọc từ ngữ lẫm chẫm đợc giải
nghĩa cuối bài.


- Giảng từ: Đu đa - Đa qua đa lại nhẹ nhàng
+ Đậm đà:


- Qu¶ lÊy tõ trên cây xuống gọi là gì?


c. c tng on trong nhóm. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong nhóm.


d. Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn cả bài
đồng thanh, cá nhân.


- Nhận xét các nhóm đọc.


e. Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


C©u 1:


- Tìm những hình ảnh đẹp của cây


xoài cát. - HS đọc thầm đoạn 1- Cuối đông hoa nở trắng cành. Đầu
hè qua sai lúc lĩu, từng chùm quả to đu
đa theo gió.


Câu 2: - HS c thm on 2


Quả xoài cát có mùi vị, màu s¾c nh


thế nào ? đậm đà màu sắc vàng đẹp.- Có mùi thơm dịu dàng vị ngon
Câu 3:


- T¹i sao mẹ chọn quả xoài ngon


nhất bày lên bàn thờ ông ? cây cho con cháu có quả ăn.- Để tởng nhớ ông biết ơn ông trông
Câu 4:


- Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài


cỏt nh mỡnh l th qu ngon nht ? ăn từ nhỏ, cây xoài lại gắn với kỉ niệm- Vì xồi cát rất thơm ngon bạn đã
về ơng đã mất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Luyện đọc lại:</b>



- HS thi đọc lại từng đoạn cả bài.
<b>C. Củng cố </b>–<b> dặn dị:</b>


- Qua bài văn em học tập đợc điều
gì ?


- Nhớ và biết ơn những ngời mang
lại cho mình những điều tốt lành.


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tit 11:</b></i> <b>Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà</b>
<b>I. mục đích yêu cầu:</b>


- Mở rộng và hệ thống hố liên quan đến đồ dùng và cơng việc trong nhà.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 1.
<b>III. hoạt động dạy học.</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Tìm những từ chỉ ngời trong gia


ỡnh, h hng ca họ ngoại ? - 2 HS nêu- ông ngoại, bà ngoại, bỏc, cu,
dỡ


- Tìm những từ chỉ ngời trong gia



đình của họ nội. - ơng nội, bà nội, bác, chú, cơ…
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích yêu cầu:
<b>2. Hớng dãn làm bài:</b>


Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu


- Tìm các đồ vật ẩn trong bức tranh
và cho biết mỗi đồ vật dùng để làm gì?


- GV treo tranh phãng to - HS quan sát.


- Chia lớp thành các nhóm - HS thảo ln nhãm 2


- Gọi các nhóm trình bày ? - Đại diện các nhóm trình bày
- Trong tranh có đồ vật nào ? - 1 bát hoa to đựng thức ăn.


- 1 thìa để xúc thức ăn.
- 1 chảo có tay cầm để dán
- 1 cái cốc in hoa


- 1 cái chén to để uống trà
- 2 đĩa hoa đựng thức ăn.
- 1 ghế tựa để ngồi.





- GV nhËn xÐt bµi cho HS.


Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu và đọc bài thỏ thẻ.


- T×m nh÷ng tõ ng÷ chØ việc làm
của bạn nhỏ trong bài: Thỏ thẻ


- Những việc bạn nhỏ muốn làm


giúp ông ? - Đun nớc, rút dạ.


- Việc bạn nhỏ nhờ ông giúp ? - Xách siêu nớc, ôm dạ, dËp lưa,
thỉi khãi.


- B¹n nhá trong bài thơ có nét ghì


ng nghnh, ỏng yờu ? mun giúp ơng của bạn rất đáng u)(Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh, ý
<b>C. Củng cố </b>–<b> dặn dị:</b>


- Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia
đình em.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<i><b>To¸n</b></i>


<i><b>TiÕt 52:</b></i>

<b>32 </b>

<b> 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gióp HS:



- Vận dụng bảng từ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 32 – 8 khi làm tính
và giải tốn.


- Củng cố cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- 3 bã 1 chôc que tÝnh.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc công thức 12 trừ đi một số - 3 HS đọc
- GV nhận xét cho điểm.


<b>b. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
B


ớc 1: Nêu vấn đề.


Cã 32 que tÝnh bít ®i 8 que tính. Hỏi
còn bao nhiêu que tính ?


- Nghe tính đề tốn.
- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tớnh


chúng ta phải làm gì ? - Thực hiện phép trõ.
- ViÕt 32 – 8



B


íc 2: Tìm kết quả


- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả. - HS thao tác trên que tính tìm kết
quả.


- Còn bao nhiêu que tính ? - Còn l¹i 24 que tÝnh.


- Làm thế nào tìm đợc 24 que tính ? - Có 3 bó que tính và 2 que tính rời.
Đầu tiên bớt 2 que tính rồi sau đó tháo 1
bó thành 10 que tính rời và bớt tiếp 6
que tính nữa. Cịn lại 2 bó que tính và 4
que tính rời là 24 que tính.


- VËy 32 que tính bớt 8 que tính còn lại


bao nhiêu ? - Cßn 24 que tÝnh.32


8
24
- Nêu cách đặt tính và tính. - Vài HS nêu


<b>2. Thùc hµnh:</b>


Bµi 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bảng con - Cả lớp làm bảng con
- 1 HS lên bảng



- Nhận xét - chữa bài.


52 82 22 62


9 4 3 7


49 78 19 55


Bài 2: - 1 HS c yờu cu


- Bài toán yêu cầu gì ?


- Yêu cầu cả lớp làm nháp 727 426 628


65 36 54


- Nêu cách đặt tính và tính - Vài HS nêu
Bài 3:


- Yêu cầu HS đọc bi - 1 HS c


- Bài toán cho biết gì ? - Có 22 nhÃn vở cho đi 9 nhÃn vở.
- Bài toán hỏi gì ? - Hỏi còn lại bao nhiêu nhÃn vở.
- Muốn biết còn bao nhiêu nhÃn vở


ta phải làm thế nào ? - Thực hiện phép trừ
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải


Tóm tắt:
Có : 22 nh·n vë


Cho đi : 9 nhÃn vở
Còn lại: nhÃn vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Số nhÃn vở Hoà còn là:
22 9 = 13 (nhÃn vở)


Đáp số: 13 nhÃn vở
Bài 4: Tìm x


- x là gì trong các phép tính ? - x là số hạng cha biÕt trong các
phép cộng.


- Muốn tìm số hạng cha biết ta lµm


thế nào ? - Lấy tổng trừ đi số hạng ó bit.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở a) x + 7 = 42
x = 42 – 7
x = 35
- NhËn xÐt, ch÷a bµi


b) 5 + x = 62
x = 62 – 5
x = 57
<b>C. Cñng cè </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


<i><b>Tự nhiên xà hội</b></i>



<i><b>Tit 11:</b></i> <b>Gia ỡnh</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có thể:


- Biết đợc các công việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình.
- Có ý thức giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.
- Yêu quý và kính trọng những ngời thân trong gia đình.


<b>II. §å dïng:</b>


- H×nh vÏ SGK


<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Khởi động:</b>


- Cả lớp hát bài: "Ba ngọn nến"
*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm


B


íc 1: Làm việc theo nhóm nhỏ - HS thảo luận nhóm 2
- Yêu cầu HS quan sát các hình 1,


2, 3, 4, 5 SGK. - HS quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5 SGK


- Gia đình Mai có những ai ? - Ông bà, bố mẹ, em trai của Mai
- Ông bạn Mai đang làm gì ?


- Ai đang đi đón bé ở trờng mầm


non ? - Mẹ đi đón em bé.


- Bố của Mai đang làm gì ? - Dang sửa quạt.
*Hoạt động 2: Thi đua giữa các nhóm


B


ớc 1: Yêu cầu các nhóm nói về
cơng việc của từng ngời trong gia đình
lúc nghỉ ngơi.


- C¸c nhãm thùc hiƯn.
B


ớc 2: u cầu đại diện các nhóm


trình bày lúc nghỉ ngơi ông em thờng đọc báo,- Đại diện các nhóm trình bày vào
bà em và mẹ em xem ti vi, bố em đọc
tạp chí, em và em cùng chơi với nhau.
- Vào những ngày nghỉ dịp tết em


thờng đợc bố mẹ cho đi đâu ? thị- Đợc đi chơi ở công viên ở siêu…
- Mỗi ngời đều có một gia đình


tham gia cơng việc gia đình là bổn


phận và trách nhiệm của tng ngi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Thứ năm, ngày tháng 11 năm 2005</i>


<i><b>Thể dục:</b></i>


<i><b>Tit 22:</b></i>

<b><sub>ụn đi đều </sub></b>

<sub>–</sub>

<b><sub> trò chơi: bỏ khăn</sub></b>

<b>Bài 22:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Tiếp tục ơn lại bài đi đều
- Ơn trò chơi: "Bỏ khăn"
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Thực hiện động tác tơng đối chính xác đều và đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>


- Tự giỏc tớch cc hc mụn th dc.
<b>II. a im:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, 1khăn.
<b>III. Nội dung và phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>A. Phần</b>



<b>mở đầu:</b> 6-7' ĐHTT: X X X X X<sub> X X X X X</sub>
X X X X X



<b>1. NhËn</b>


<b>líp: </b>


- Líp trëng
tËp trung b¸o
c¸o sÜ sè.


- GV nhËn
líp, phỉ biÕn
néi dung tiÕt
häc.


<b>2. Khởi</b>
<b>động: </b>


- Xoay c¸c
khíp đầu gối,


cơ chân,


hông...


- Đứng vỗ
tay hát



- Giậm


chân tại chỗ


m theo


nhịp.


- Trò chơi:
"Có chúng
em"


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




<b>b. Phần</b>
<b>cơ bản:</b>


- Điểm số
1, 2 1, 2 và
điểm số từ 1
đến hết đội
hình hàng
ngang.


- Đi đều
- Chuyển


đội hình vịng
trịn


- Trò chơi:


Ln 1: im s 1-2 sau đó điểm số đến hết.
Lần 2: Nh trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

"Bỏ khăn"


<b>B. Phần</b>


<b>kết thúc:</b> 4-5'


- Chạy vòng
tròn


- Hệ thống
bài


- Nhận xét
giao việc


<i><b>Tập viết</b></i>


<i><b>Tiết 11:</b></i>

<b>Chữ hoa: i</b>



<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>
- Rèn kỹ năng viết chữ



- Biết viết các chữ I hoa theo cì võa vµ nhá


- Viết đúng đẹp, sạch cụm ứng dụng: ích nớc lợi nhà
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- MÉu chữ cái viết hoa I


- Bng ph vit cõu ng dụng.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Viết bảng con chữ: H - Cả lớp viết bảng chữ: H
- Nhắc lại cơm tõ: Hai s¬ng mét


nắng - 1 HS đọc- Cả lớp viết: Hai


- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, yê u cầu.
<b>2. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét.</b>


- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát
- Chữ I đợc cấu tạo mấy nét ? - Gồm 2 nét


NÐt 1: KÕt hỵp cđa 2 nét cơ bản
cong trái và lợn vào trong.



- Nêu cách viết chữ I - Nét 1: Giống nét của của chữ H
(Đặt bút trên đờng kẻ 5, viết nét cong
trái rồi lợn ngang).


- Nét 2: Từ điểm đặt bút của nét 1
đổi chiều bút viết nét móc ngợc trái,
phần cui un vo trong.


- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa


nhắc lại cách viết. - HS viết bảng con


<b>3. ViÕt côm tõ øng dông:</b>


- Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - HS đọc cụm từ ứng dụng: ích nớc
lợi nhà.


- Em hiÓu nghÜa c©u øng dơng nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? - I, h, l


- Các chữ còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li
- Khoảng cách giữa các chữ cái ? - Bằng chữ 0
- HS viết bảng con chữ x vào bảng con - HS viÕt b¶ng con
<b>4. HS viÕt vë tËp viÕt: </b>


- HS viết, GV theo dõi giúp đỡ HS
yếu kém



- 1 dßng chữ I cỡ vừa, 2 dòng chữ I
cỡ nhỏ,


- 1 dòng chữ "ích" cỡ vừa, 1 dòng
chữ "ích" cỡ nhỏ,


- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.


<b>5. Chấm, chữa bµi:</b>


- GV chÊm mét sè bµi nhËn xÐt.
<b>6. Cđng cè - dặn dò:</b>


- Về nhà luyện viết.


- Nhận xét chung tiết học.


<i><b>Tp c</b></i>


<i><b>Tiết 44:</b></i>

<b>đi chợ</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rốn k nng c thnh ting:</b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm
từ dài.


- Bc u bit c phõn bit lời ngời kể và lời nhân vật.


<b>2. Rèn kỹ năng c - hiu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ: hớt hải, ba chân bốn cẳng


- Hiu c s ngc nghch, bun ci của cậu bé trong chuyên.
<b>II. hoạt động dạy học.</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Đọc bài: Cây xồi của ơng em - 2 HS đọc
- Qua câu chuyện cho em biết điều gì ? - 1 HS nêu
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài - HS nghe.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa tõ


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong
bài


- GV uốn nắn t thế đọc cho HS
- Các từ HS đọc cha đúng.


b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - Đ1: từ đầu … 1 đồng mắm nhé
Bài này có thể chia làm 3 đoạn - Đ2: tiếp …. mà chng c



- Đ3: Còn lại


- Chỳ ý ngh hi sau các dấu câu. - HS nối tiếp nhau đọc tng cõu




Vội và có vẻ lo sợ




Chạy rất nhanh rÊt véi




HS đọc theo nhóm.
+ Giảng từ: - Hớt hải


- Ba chân bốn cẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV quan sỏt cỏc nhóm đọc


d. Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn và cả
bài, ĐT, CN.


<b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>
Câu 1:


- Cu bộ đi chợ mua gì ? - HS đọc đoạn 1- Mua 1 đồng tơng 1 đồng nắm


Câu 2: - HS đọc câu 2



- Vì sao đến gần chợ cậu bé quay về


nhà ? bát nào đựng mắm.- Vì khơng biết bát nào đựng tơng,


Câu 3: - HS đọc câu 3


- Vì sao bà phì cời khi cậu bé hỏi? - Vì bà thấy cháu hỏi rất ngốc
nghếch, hai bát nh nhau cần gì phải
phân biệt bát nào đựng tơng bát no
ng mm.


Câu 4:


- Lần thø hai cËu quay vỊ hái bµ


điều gì ? mắm- Đồng nào mua tơng đồng nào mua


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- Trong bài có những vai nào ? - Ngời dẫn chuyện, bà, cháu.
- Yêu cầu đọc phân vai - Các nhóm đọc phân vai.


- Thi đọc truyện - Cỏc nhúm thi c


<b>5. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Toán</b></i>



<i><b>Tiết 54:</b></i>

<b>52 - 28</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


- Biết thực hiện phép trừ mà số bị trừ là số có 2 chữ số hàng đơn vị là 2, số trừ
là số có hai chữ số.


- Biết vận dụng phép trừ để tính ( tính nhẩm tính viết và giải tốn ).
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- 5 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.
<b>II. Các hoạt ng dy hc:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS làm bảng con x + 8 = 16
x = 16 – 8
x = 8


x + 9 = 21
x = 20 – 9
x = 11
- Nhận xét, chữa bài


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Nêu bài toán: Có 52 que tính, bớt


đi 28 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que
tính ?


- Để biết còn bao nhiều que tính ta


phải làm thế nào ? - Thực hiện phép trừ
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm


kết quả ? - HS thao tác trên que tính.


- 52 que tÝnh trõ 28 que tÝnh b»ng
bao nhiªu que tính ?


- Còn 24 que tính


- Đặt tính rồi tính 52


28
24


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

th¼ng víi chơc viÕt dÊu trõ kẻ vạch
ngang.


- Nêu cách thực hiện - Trừ từ phải san trái:


+ 2 khụng tr c 8, viết 12 trừ 8
bằng 4 viết 4 nhớ 1.


+ 2 thêm 1 là 3, 5 trừ 3 bằng 2, viÕt 2.
<b>2. Thùc hµnh:</b>



Bµi 1: TÝnh - 1 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm vào sách 62 32 82 92


19 16 37 23


43 16 45 69


- NhËn xét, chữa bài.
Bài 2:


- Bài toán yêu cầu gì ?


- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
- 3 em lên bảng


- Đặt tính rồi tính hiệu
72 82 92
27 38 55
45 44 37
- Biết số bị trừ và số trừ muốn tìm


hiệu ta phải làm thế nào ? - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


Bi 3: Bi toỏn chi biết gì ? - Độ 2 có 92 cây, đội 1 ít hơn đội 2, 38 cây.
- Bài tốn hỏi gì ? - Hỏi đội 1 có bao nhiêu cây.


- Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán về ít hơn
Tóm tắt:



Đội hai : 92 cây
Đội một ít hơn: 38 cây
Đội một : cây?


- GV nhận xét.


Bài giải:


S cõy i mt trng l:
92 - 38 = 54 (cõy)


Đáp số: 54 cây
<b>C. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bµi


<i><b>MÜ thuËt</b></i>


<i><b>TiÕt 11 :</b></i>

<b>VÏ trang trÝ</b>



<b>Vẽ tiếp hoạ tiết vào đờng diềm vẽ màu</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS biết cách trang trí đờng diềm đơn giản.
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Vẽ tiếp đợc hoạ tiết và vẽ màu vào đờng diềm.
<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy đợc vẻ đẹp của đờng diềm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV:


- Một vài đồ vật có trang trí đờng diềm: Cái đĩa, cái quạt.
- Hình minh hoạ hớng dẫn trang trí.


- PhÊn mµu
HS:


- Vở vẽ, thớc, bút chì, màu…
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- KiĨm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Ghi tên bài


*Hot ng 1: Quan sỏt nhn xột.


- Gii thiệu cho HS xem 1 số đờng
diềm trang trí ở đồ vật: áo, váy thổ
cẩm, bát, đĩa…



- HS quan s¸t


- T`rang trí đờng diềm làm gì ? - Trang trí đờng điểm làm cho đồ vật
thêm đẹp.


- Các hoạ tiết giống đợc vẽ nh thế


nào ? bằng nhau và vẽ cùng màu.- Các hoạ tiết giống nhau thờng vẽ
- Tìm thêm 1 số đồ vật trang trí bằng


đờng diềm. *VD: Lọ hoa, khăn…


*Hoạt động 2: Cách vẽ hoạ tiết vào
đ-ờng diềm và vẽ màu.


- Vẽ theo hoạ tiết mẫu cho đúng
- Vẽ mu u v cựng mu.


- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 SGK. - HS quan sát.
Hình 1: H×nh vÏ "hoa thÞ" h·y vÏ


tiếp hình để có đờng diềm.


H×nh 2: Nh×n h×nh mÉu vÏ tiÕp
- Híng dÉn vÏ mµu:


+ Chọn màu cho đờng diềm
+ Vẽ màu đều


+ Nên vẽ màu nền


*Hoạt động 3: Thực hành


- Yêu cầu HS vẽ đờng diềm hình 1 - HS thực hiện vẽ
- GV theo dõi quan sát HS vẽ


*Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- Nhận xét v ho tit


- Cách vẽ màu


C. Củng cố Dặn dò
- Hoàn thành bài vẽ


- Tỡm cỏc hỡnh trang trớ ng dim
- Quan sỏt cỏc loi c.


<i>Thứ sáu, ngày tháng 11 năm 2005</i>


<i><b>Âm nhạc</b></i>


<i><b>Tiết 11:</b></i>

<b>Cộc cách tùng cheng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hỏt ỳng giai iu v thuc li ca.


- Qua bài hát biết thêm một số nhạc cụ gõ dân tộc.
<b>II. chuẩn bị:</b>


- Tập hát chuẩn xác bài: Cộc cách tùng cheng


- Chép lời ca vào bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>a. Kim tra bi c:</b>


- Hát và vỗ tay theo phách bài: Chóc
mõng sinh nhËt


- 3 HS lên hát
- Nhận xét, đánh giá


<b>b. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


*Hoạt động 1: Dạy bài hỏt: "Cc cỏch
tựng cheng"


a. GV hát mẫu 2 lần
b. Đọc lêi ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c. Dạy hát từng câu - Lần lợt các dãy đọc.
- GV hát mẫu câu ( 2 ln ) - HS nghe


- Cho HS hát liên kết với các câu sau


ú hỏt ton bi. - HS thực hiện.


*Tổng kết hoạt động 1:


*Hoạt động 2: Hát kết hp v tay theo


nhp phỏch, tit tu.


- GV hát và vỗ tay theo nhịp, phách,
tiết tấu


- Cho từng tổ hát vỗ tay theo nhịp,
phách


- GV cho một dÃy hát lời ca, 2 dÃy vỗ


tay theo cách trên. - HS thực hiện


*Tổng kết hoạt động 2:


- Hát gõ đệm theo nhịp phách tiết
tấu làm cho bài hát thờm sinh ng.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Cả lớp hát lại toàn bài
- Về nhà tập hát thuộc lời ca.


<i><b>Chính tả: (Nghe viết)</b></i>


<i><b>Tiết 11:</b></i>

<b>Cây xoài ông em</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


1. Nghe – viết chính xác trình bày đúng đoạn đầu của bài: Cây xồi của ơng em.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt g/gh.



<b>II. đồ dựng dy hc:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Viết 2 tiếng bắt đầu bằng g/hg - HS viết bảng con: gà, ghê
- Viết hai tiếng bắt đầu bằng s/x - Xoa, ra, xa


- Nhận xét, chữa bài.
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích, u cầu.
<b>2. Hớng dẫn nghe viết.</b>
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc bài chính tả. - HS nghe


- Yêu cầu HS đọc lại bài. - HS đọc lại bài.
- Tìm những hình ảnh nói về cây


xồi rất đẹp ? đu đa theo gió đầu hè.- Hoa nở trắng cành từng chùm quả
- Viết chữ khó - HS tập viết bảng con, lẫm chẫm,


trång.



2.2. GV đọc cho HS viết bài. - HS viết bài.


- §äc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
2.3. Chấm chữa bài.


- Chấm 5-7 bài nhận xét.
<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


Bài 2: - 1 HS c yờu cu


- Bài yêu cầu gì ? - Điềm g hay gh


- Lên thác xuống ghềnh
- Con gà cục tác lá tranh
- Gạo trắng nớc trong
- Ghi lòng tạc dạ


- Nhắc lại quy tắc viết g/gh - Gh viết trớc e, ê, i còn g viết trớc
các âm còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Điền x hay s vào chỗ trống.


- Yêu cầu cả lớp làm vào SGK - Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon
cơm.


- Cây xanh thì lá cũng xanh


- Cha m hin lnh để đức cho con.
- Nhận xét, chữa bài.



<b>4. Cñng cè dặn dò.</b>


- Nhận xét chung giờ học.


- Ghi nhớ quy tắc viết chính tả g/gh


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tiết 11:</b></i>

<b>Chia buồn an ủi</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe vµ nãi:</b>
- BiÕt nãi lêi chia bn vµ an đi.
<b>2. Rèn kỹ năng viết: </b>


- Biết viết bu thiếp thăm hỏi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mi HS mang n mt bu thiếp.


<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cũ: </b>


- Đọc đoạn văn ngắn kể về ông, bà


ngi thân. - 2 HS đọc.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập.</b>


Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu


- Nói với ơng, bà 2, 3 câu để tỏ rõ s
quan tõm ca mỡnh.


- GV nhắc HS nói lời thăm hỏi sức
khoẻ ông, bà, ân cần, thể hiện sự quan
tâm và tình cảm thơng yêu.


- Nhiều HS tiếp nối nhau nói.
VD: Ông ơi, ông mệt thế nào ạ
- Bà ơi, bà mệt lắm phải không ạ.
Cháu lấy sữa cho bà uống nhé.


Bi 2: Ming - 1 HS đọc yêu cầu


- Nãi lêi an ñi của em với ông bà


a. Khi cõy hoa do ụng trồng bị chết? - Ông đừng tiếc ông nh ngày mai
cháu với ông bà sẽ trồng một cây khác.
b. Khi kính đeo mắt của ơng (bà) bị


vì ?


- Bà đừng tiếng, bà nhé ! Bố cháu sẽ


mua tặng bà chiếc kính khác.


Bài 3: Viết - 1 HS đọc yêu cầu


- ViÕt th ng¾n nh viết bu thiếp
thăm hỏi ông bà khi nghe tin quê em


bị bÃo. <i>Thái Bình, ngày 26-12-2003Ông bà yêu quý !</i>
<i>Biết tin ở quê bị bÃo nặng, cháu lo</i>
<i>lắm. Ông bà có khoẻ không ạ ? Nhà</i>
<i>cửa ở quê có việc gì không ạ ? Cháu</i>
<i>mong ông bà luôn luôn mạnh khoẻ và</i>
<i>may mắn.</i>


<i>Cháu nhớ ông bà nhiều</i>
<i>Hoàng Sơn</i>
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Thực hành những điều đã học: Viết
bu thiếp thăm hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

với bạn bè ngời thân.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 55:</b></i>

<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:



- Củng cố và rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ dạng 12 trừ đi 1 số.
- Củng cố rèn luyện kỹ năng cộng trừ có nhớ (dạng tính viết).


- Củng cố kỹ năng tìm số hạng cha biết, khi biết tổng và số hạng kia, kỹ năng
giải toán có lời văn.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>


- Đặt tính rồi tính
- Nhận xét, chữa bài


- HS làm bảng con


72 82 92


27 38 55


45 44 37


<b>B. bµi míi:</b>


Bài 1: - HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả. - HS làm vào sách sau đó nối tiếp
nhau đọc kết quả


12 – 3 = 9 12 – 7 = 5
12 – 4 = 8 12 – 8 = 4
12 – 5 = 7 12 – 9 = 3


12 – 6 = 6 12–10 = 2
- NhËn xÐt chữa bài.


Bài 2: Tính nhẩm - Đặt tính rồi tính
- Bài yêu cầu gì ?


- Yờu cu c lp lm bảng con
- Nêu cách đặt tính rồi tính


62 72 32 53 36


27 15 8 19 36


35 57 24 72 72


Bµi 3: Tìm x


- Yêu cầu HS làm bài vào nháp. - 3 em lên bảng
x + 18 = 52


x = 52 – 18
x = 34


x + 24 = 62
x = 62 – 24
x = 38


27 + x = 82
x = 82 – 27
x = 55



- Muèn t×m thõa sè cha biÕt ta lµm


thế nào ? - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.


Bài 4: - 1 HS đọc đề bài.


- Bài tốn cho biết gì ? - Vừa gà vừa thỏ có 42 con trong đó
có 18 con th.


- Bài toán hỏi gì ? - Hỏi có bao nhiêu con gà.
- Muốn biết co bao nhiêu con gµ ta


lµm thÕ nµo ? - Thùc hiƯn phÐp tÝnh trừ.


- Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt:


Vừa gµ võa thá: 42 con
Thá : 15 con
Gµ : con ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét chữa bài.


Số con gà có là:
42 18 = 24 (con)


Đáp số: 24 con gµ


Bài 5: - 1 HS đọc yêu cầu



- Khoanh vo ch t trc cõu tr li
ỳng.


- Yêu cầu HS quan sát số hình tam


giác. - HS quan sát- Có 10 hình tam giác
khoanh vào chữ
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×