Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐIỆN TẠI ĐƠN VỊ HỒI SỨC TÍCH CỰC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 15 trang )

TIẾP CẬN CHẨN ĐỐN ĐIỆN
TẠI ĐƠN VỊ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BS. VŨ THỊ HINH


TÀI LIỆU THAM KHẢO


MỘT SỐ CHỈ ĐỊNH EMG/ ICU
• Bệnh lý thần kinh ngun phát: yếu cơ 6ến triển, có/ khơng có triệu
chứng cảm giác, thường có suy hơ hấp – đặt ống, thở máy
• Bệnh lý nghiêm trọng khác có triệu chứng thần kinh (nhiễm khuẩn,
suy đa tạng, dùng thuốc an thần, giãn cơ trong khi thở máy)
• BN khó cai máy thở dù Unh trạng hô hấp, 6m mạch ổn định à bệnh
lý khớp thần kinh cơ??


CHẨN ĐỐN PHÂN BIỆT YẾU CƠ/ ICU
• Bệnh lý thần kinh là nguyên phát
Trung ương – CNS: não, tuỷ sống
Ngoại biên – PNS: tế bào sừng trước tuỷ sống, thần kinh, khớp thần
kinh cơ, cơ
• Bệnh lý thần kinh là thứ phát/ Bệnh nặng khác



EDX/ICU: vấn đề kỹ thuật
• Hợp tác của BN kém
• Khơng thể đặt điện cực ghi/ kích thích ở vị trí tốt nhất
• Hợp tác kém – an thần sâu: EMG khó đánh giá
• Nhiễu từ bên ngồi (phịng bệnh, thiết bị, đường truyền…)





CÁC HÌNH THÁI DẪN TRUYỀN QUAN TRỌNG/ ICU
1. Dẫn truyền vận động và cảm giác bình thường, sóng F bình thường
- Thường gợi ý nguyên nhân trung ương
- Cần loại trừ: bệnh lý màng sau synap (Nhược cơ)
- Chú ý: thời gian (đủ để thoái hoá Wallerian diễn ra, sau 5-7 ngày)


2. Dẫn truyền vận động và cảm giác bình thường, sóng F bất thường
- GBS sớm
- Chú ý: sóng F có thể mất/ BN an thần nặng, hơn mê


3. Đáp ứng vận động thấp/ mất, cảm giác bình thường
- Bệnh lý rối loạn vận động đơn thuần: cơ, khớp Tk cơ (LEMS, ngộ độc
thịt), nơ ron vận động (bệnh TB sừng trước tuỷ cấp – làm sau 5 ngày)
- Ít gặp hơn: Bệnh lý đa rễ TK


4. Đáp ứng vận động và cảm giác giảm/ mất
- Khơng có bệnh đồng mắc: bệnh lý TK ngoại biên (CIN)
Hiếm gặp: AMSAN, CMT type 2C
- Có bệnh kèm theo từ trước(đái tháo đường, suy thận, suy gan): bệnh
lý đa dây tk? --> Chú ý khi phân tích nếu có bất thường cảm giác.


5. Hình thái huỷ myelin
- Mắc phải (block dt, phát tán theo thời gian, bất cân xứng): GBS/ CIDP

- Di truyền: CMT typ I


ĐIỆN CƠ KIM
• Giảm kết tập với hình thái ĐVVĐ bình thường: tổn thương sợi trục
cấp, huỷ myelin với block dẫn truyền: GBS/ CIP/ viêm tuỷ bại liệt
• Giảm kết tập với ĐVVĐ kiểu tái phân bố: bệnh lý thần kinh bán cấp/
mạn tính: ALS/ bệnh lý đa dây từ trước, CIP/ BN nằm viện dài
• ĐVVĐ hẹp, thấp: CIM/ bệnh cơ khác/ bệnh khớp tk cơ nặng
• Giảm hoạt động: yêu cơ nguồn gốc trung ương (bệnh lý, an thần, đau,
hợp tác kém?)
• Kết tập, hoạt động, hình thái ĐVVĐ bình thường/ yếu cơ: bất tương
xứng lâm sàng – điện cơ à LEMS??


PROTOCOL ĐO DẪN TRUYỀN + ĐIỆN CƠ KIM/ ICU
Dẫn truyền:
• Ít nhất 1 dây vận động + sóng F ở chi trên + chi dưới
• Ít nhất 1 dây cảm giác ở chi trên + chi dưới
Điện cơ kim
• Ít nhất 1 cơ ngọn chi và 1 cơ gốc chi ở chi trên + chi dưới
Cân nhắc: cơ cạnh sống (Bệnh thiếu acid maltase)
Kích thích liên _ếp
• 3 Hz
• 50 Hz
Kích thích cơ trực _ếp: CIP/CIM
Đánh giá TK hồnh





×