PHÒNG GD- ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn : Toán.
Lớp :6
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
A/ MỤC TIÊU:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản đã học về số tự nhiên, số nguyên, doạn thẳng, trung điểm của
đoạn thẳng, tia..
- Kiểm tra kỹ năng thực hiện phép tính, giải bài toán tìm x, giải bài toán thông qua tìm
ƯCLN, BCNN, kỹ năng vẽ hình, so sánh hai đoạn thẳng.
- Rèn tính trung thực, tính chính xác, tư duy linh hoạt.
B/ MA TRẬN :
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng số
TN TL TN TL TN TL
1. Ôn tập và bổ túc về số tự
nhiên
I.1;2;4
1,5đ
II. 1;2
1,0đ
II.
3;4;5
4,5đ
8
7,0điểm
2. Số nguyên
I.3
0,5đ
1
0,5điểm
3. Đoạn thẳng
I.5;6
1,0đ
II. 6
1,5đ
3
2,5điểm
Tổng số câu 5 3 4 12 Câu
Tổng số điểm 2,5đ 1,5đ 6đ 10đ
C/ ĐỀ KT:
D/ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
E/ NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM:
1) Thống kê điểm:
2) Nhận xét:
PHÒNG GD- ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn : Toán.
Lớp :6
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
Đề 1
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu mỗi câu.
1) Cho tập hợp: A = {1 ; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. {1}
∈
A B. 1
⊂
A C. {7}
⊂
A D. A
⊂
{7}
2) Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
3) Kết quả sắp xếp các số -2 ; -3 ; -101 ; -99 theo thứ tự tăng dần là:
A. -2;-3;-99;-101 B.-101;-99;-2;-3 C.-101;-99;-3;-2 D. -99; -101;-2;-3
4) Kết quả của phép tính 5
5
.5
3
là :
A. 5
15
B. 5
8
C. 25
15
D. 10
8
5) Điền dấu x vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
a) Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC
b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC
6) Nếu AM + MB = AB thì :
A. M là trung điểm của AB B. M nằm giữa A và B
C. M cách đều hai đầu đoạn AB D. AM + AB = MB
II . TỰ LUẬN: (7đ)
1) Trong các số sau : 4; 9 ; 11; 17; 15 số nào là số nguyên tố ? (0,5đ)
2) Trong các số sau : 12; 30; 45; 35 số nào chia hết cho cả 3 và 5 ? (0,5đ)
3) Thực hiện phép tính : (1đ)
a) 6
2
: 4 + 2 . 5
2
b) 125 : [28 – (23 – 4.5)]
4) Tìm số tự nhiên x biết : (2đ)
a) 5x + 12 = 62
b) 120 – 4x = 4
3
: 4
5) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 4, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng không dư bạn nào. Biết
số học sinh của lớp từ 30 đến 60 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A. (1,5đ)
6) Vẽ đường thẳng xy. Trên đường thẳng xy vẽ điểm O. Trên tia Ox, vẽ điểm A sao cho OA
= 2cm. Trên tia Oy, vẽ điểm B sao cho OB = 2cm. Hỏi O có phải là trung điểm cùa đoạn
thẳng AB không? Vì sao? (1,5đ)
2cm
2cm
y
x
O
BA
PHÒNG GD- ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Môn : Toán.
Lớp :6
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
C. Đáp án: Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM :
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Đáp án C D C B a) S b) Đ B
Biểu
điểm
0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5
II. TỰ LUẬN:
Đáp án Biểu điểm
1) Số nguyên tố là : 11; 17
2) 30; 45 chia hết cho cả 3 và 5
3)
a/ 6
2
: 4 + 2 . 5
2
= 36 : 4 + 2 . 25
= 9 + 50 = 59
b/ 125 : [28 – (23 – 4.5)]
= 125 : [28 – (23 – 20)]
= 125 : (28 – 3) = 125 : 25 = 5
4) a) 5x + 12 = 62
5. x = 62 – 12
5.x = 50
x = 10
b) 120 – 4x = 4
3
: 4
120 – 4x = 16
4.x = 120 – 16
x = 104 : 4
x = 26
4) Gọi số học sinh lớp 6A là x
Ta có : x
∈
BC (4;6;8) và
30 60x≤ ≤
BCNN (4;6;8) = 24
BC (4;6;8) = B (24) =
{ }
0;24;48;96;...
Vì
30 60x≤ ≤
nên : x = 48
Vậy : Số học sinh lớp 6A là 48 em
6)
O là trung điểm của đoạn thẳng AB
vì : O nằm giữa A, B và OA = OB (= 2cm)
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
MA TRẬN ĐỀ 2
Nội dung/ Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Nội dung 1
Giá trị tuyệt đối
1câu
1đ 1đ
Nội dung 2
Dấu hiệu chia hết
2câu
1đ
1câu
0,5đ 1,5đ
Nội dung 3
Các phép toán
2câu
1đ
2câu
1đ
2câu
1đ 3đ
Nội dung 4
Tìm x
2câu
2đ 2đ
Nội dung 5
Hình học
1câu
0,5đ
1câu
1đ
1câu
1đ 2,5đ
Tổng 2,5đ 3,5đ 4đ
Đề 2:
Câu 1: (1,5điểm)
a) Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: -15; 3; -200; 0; +10.
b) Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB?
Câu 2: (1,5điểm)
Cho các số: 240; 1539; 234; 123;16. Hỏi trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.
c) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3.
Câu 3: (3điểm)
Thực hiện phép tính:
a) (-18) + 18 ; b) (-75) + (-105)
c) 102 – 272 ; d) |-15| + (-23)
e) 9
5
: 9
3
– 3
2
. 3 ; f) 46. 32 + 54. 32
Câu 4: (2điểm)
Tìm x, biết:
a) x
M
18 ; x
M
30 và 0 < x < 100.
b) 120
M
x ; 90
M
x và 10 < x < 20.
Câu 5: (2điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 20cm. Trên tia AB lấy điểm C, sao cho AC = 10cm.
a) Tính CB.
b) Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ2
Câu 1:
a) |-15| = 15; |3| = 3; |-200| = 200; |0| = 0;
|+10| = 10 (1 điểm).
b) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M nằm giữa hai điểm A, B và MA =
MB (0,5 điểm).
Câu 2:
a) Số chia hết cho 2: 240; 234; 16 (0,5 điểm).
b) Số chia hết cho 3: 1539; 234; 123 (0,5 điểm).
c) Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3: 234 (0,5 điểm).
Câu 3:
a) (-18) + 18 = 0 (0,5 điểm).
b) (-75) + (-105) = -(75 +105) = -180 (0,5 điểm).
c) 102 – 272 = 102 + (-272) = -(272 – 102 ) = -170 (0,5 điểm).
d) |-15| + (-23) = 15 + (-23) = -(23 – 15 ) = -8 (0,5 điểm).
e) 9
5
: 9
3
– 3
2
. 3 = 9
2
– 3
3
= 81 – 27 = 54 (0,5 điểm).
f) 46. 32 + 54. 32 = 32. (46 + 54) = 32. 100 = 3200 (0,5 điểm).
Câu 4:
a) x M 18 ; x M 30 => x
∈
BC(18, 30)
18 = 2. 3
2
; 30 = 2. 3. 5
=> BCNN(18, 30) = 2. 3
2
.5 = 90
=> BC(18, 30) = {0; 90; 180; 270;…}
Vì 0 < x < 100 nên x = 90.
b) 120 M x ; 90 M x => x
∈
ƯC(120, 90)
90 = 2. 3
2
.5; 120 = 2
3
. 3. 5
=> ƯCLN(120, 90) = 2. 3. 5 = 30
=> ƯC(120, 90) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Vì 10 < x < 20 nên x = 15.
Câu 5 :
A C B
a) Điểm C nằm giữa hai điểm A, B
Vì điểm C nằm trên tia AB và AC < AB.
Do điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên
AC + CB = AB
10 + CB = 20
=> CB = 20 – 10 = 10 cm
b) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB
Vì: Điểm C nằm giữa hai điểm A, B
Và CA = CB = 10cm.
ĐỀ 3
1. Thực hiện các phép tính
2.
(3145 - 2950) : 13
(64.45 +
26
.20 -
43
.60) : 32
2. Tìm x biết:
(2x - 3) : 3 = 7
3. Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố:
10
2
.2 - 5.
2
4. Tìm UCLL(180; 420) và BCNN(18; 24; 25)
5. Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm
a. Chứng minh độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng BC
b. Chứng minh điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 3
1. Thực hiện các phép tính
a. (3145 - 2950) : 13
= 195: 13 (1,0 điểm)
= 15 (0,5 điểm)
b. (64.45 + 2
6
.20 - 4
3
.60) : 32
= (64.45 + 64.20 – 64.60): 32
= 64(45 + 20 – 60): 32 (0,5 điểm)
= 64.5:32 (0,5 điểm)
= 2.5
= 10 (0,5 điểm)
2. Tìm x biết
(2x - 3) : 3 = 7
2x – 3 = 7.3 (0,5 điểm)
2x = 21 + 3 (0,5 điểm)
x = 24: 2 (0,5 điểm)
x = 12 (0,5 điểm)
3. Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố:
10
2
.2 - 5. 2
2
= 100.2.- 5.4
= 200 – 20
= 180 (0,5 điểm)
= 2
2
.3
2
.5 (0,5 điểm)
4. Tìm UCLL(180; 420) và BCNN(18; 24; 25)
* Ta có: 180 = 2
2
.3
2
.5
420 = 2
2
.3.5.7 (0,5 điểm)
=> UCLN(180; 420) = 2
2
.3.5 = 60 (0,25 điểm)
* Ta có: 18 = 2.3
2
24 = 2
3
.3
25 = 5
2
(0,5 điểm)
=> BCNN(18; 24; 25) = 2
3
.3
2
.5
2
= 1800 (0,25 điểm)
5. Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm
a. Chứng minh độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng BC
O
xB
C
A
(1,0 điểm)
Ta có: OA + AB = OB => AB = OB – OA
=> AB = 6 – 3 => AB = 3 (0,5 điểm)
Ta có: OB + BC = OC => BC = OC – OB =>BC = 9 – 6 => BC = 3
=> AB = BC = 3 (0,5 điểm)
b. Chứng minh điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC (0,5 điểm)
Điểm B nằm giữa hai điểm A, C và AB = BC => B là trung điểm của AC
(0,5 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
------------------------------------------------
ĐỀ 4
A. PHẦN I: Trắc nghiệm(3 điểm).
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra; nếu học sinh chọn câu1
phương án a đúng thì ghi: 1a
1. Cho tập hợp
{ }
20x0N,xA
<<∈=
. Có bao nhiêu số tự nhiên của tập hợp A chia hết cho
3
a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
2. Kết quả phép tính nào sau đây là số nguyên tố
a. 21.9 - 10.3
2
+ 3
5
: 3
3
b. 2.3.5 + 7.11
c. 3
2
.2
2
- 3.2
3
d. 3
3
- 2
3. Phân tích số tự nhiên 120 ra thừa số nguyên tố
a. 2.3.4.5 b. 2
3
.3.5 c. 2
2
.5.6 d. 4.5.6
4. Tìm chữ số x trong số tự nhiên
x52
sao cho chia hết cho 3 và 5
a. 5 b. 2 c. 0 d. 6
5. Tìm x biết,
10)3.2143.2(:
2
=+−−
x
a. 20 b. 50 c. 100 d. 10
6. Kết quả nào sau đây sai
a. UCLL(8; 30) = 2
b. (3.2
3
+18+2
5
.3
2
)chia hết cho 3
c. 3
2
.2
3
.4 là hợp số
d. BCNN(8;30)=30
B. PHẦN II: Tự luận(7 điểm)
a. Thực hiện các phép tính
a. (3145 - 2950) : 13 (1,5 điểm)
b. (64.45 + 2
6
.20 - 4
3
.60) : 32 (1,0 điểm)
b. Tìm x biết: (2x - 3) : 3 = 7 (1,5 điểm)
c. Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: 10
2
.2 - 5. 2
2
(1,0 điểm)
d. Tìm UCLL(180; 420) và BCNN(18; 24; 25) (0,5 điểm)
e. Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm
a. Chứng minh độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng BC (1,0 điểm)
b. Chứng minh điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC (0,5 điểm)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 6
------------------------------------------------
ĐỀ 4
A.PHẦN I: Trắc nghiệm(3 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1.a; 2.b; 3.b; 4.a; 5.c; 6.d
B.PHẦN II:Tự luận(7 điểm)
2. Thực hiện các phép tính
a. (3145 - 2950) : 13
= 195: 13 (1,0 điểm)
= 15 (0,5 điểm)
c. (64.45 + 2
6
.20 - 4
3
.60) : 32
= (64.45 + 64.20 – 64.60): 32
= 64(45 + 20 – 60): 32 (0,5
điểm)
= 64.5:32
= 2.5
=10 0,5 điểm)
(1,0 điểm)
6. Tìm x biết: (2x - 3) : 3 = 7 (1,5 điểm)
(2x - 3) : 3 = 7
2x – 3 = 7.3 (0,5 điểm)
2x = 21 + 3
x = 24: 2
x = 12 (0,5 điểm)
7. Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: 10
2
.2 - 5. 2
2
(1,0 điểm)
10
2
.2 - 5. 2
2
= 100.2.- 5.4
= 200 – 20
= 180 (0,5 điểm)
= 2
2
.3
2
.5 (0,5 điểm)
8. Tìm UCLL(180; 420) và BCNN(18; 24; 25) (0,5 điểm)
Ta có: 180 = 2
2
.3
2
.5
420 = 2
2
.3.5.7
=> UCLN(180; 420) = 2
2
.3.5 = 60
(0,25 điểm)
Ta có: 18 = 2.3
2
24 = 2
3
.3
25 = 5
2
=> BCNN(18; 24; 25) = 2
3
.3
2
.5
2
= 1800
(0,25 điểm)
9. Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm
a. Chứng minh độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng BC (1,0 điểm)
O
xB
C
A
Ta có: OA + AB = OB => AB = OB – OA => AB = 6 – 3 => AB = 3 (0,5 điểm)
Ta có: OB + BC = OC => BC = OC – OB =>BC = 9 – 6 => BC = 3
=> AB = BC = 3 (0,5 điểm)
b. Chứng minh điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC (0,5 điểm)
Điểm B nằm giữa hai điểm A, C và AB = BC => B là trung điểm của AC(0,5 điểm)
ĐỀ 4
Câu 1: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số *63* chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Câu 2: Khoảng từ 50 đến 70 học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng 4,
hàng 5, hàng 6 đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh đó.
Câu 3: Thực hiện phép tính:
a) 2
3
. 17 – 14 + 2
3
. 2
2
b) 3
6
: 3
2
+ 6
2
. 3
2
Câu 4:Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm, C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M là trung điểm của
AC, N là trung điểm của CB. Tính MN ?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 5
Câu 1 Số tìm được là 9630. 1 điểm
Câu 2
Gọi số học sinh tham gia đồng diễn thể dục là a.
Ta có a – 3 là bội chung của 4; 5; 6 và 50
≤
a – 3
≤
70
Từ đó ta được: a – 3 = 60
a = 65
Vậy số học sinh tham gia đồng diễn thể dục là 63.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3
a) 2
3
. 17 – 14 + 2
3
. 2
2
= 8 . 17 – 14 + 8 . 4
= 136 – 14 + 32
= 154.
b) 3
6
: 3
2
+ 6
2
. 3
2
= 3
6-2
+ 3
2
. 2
2
. 3
2
= 3
4
+ 3
4
.2
2
= 3
4
(1 + 2
2
)
= 3
4
. 5
= 81 . 5
= 405
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4
NMA C B
Ta có AB = 8cm
MN = CN + CM (1)
AB = AC + BC (2)
BC = 2 CN (3) (Vì N là trung điểm của BC)
AC = 2 MC (4) (Vì M là trung điểm của AC)
Từ (2), (3), (4) ta có: AB = 2 CN + 2 CM
AB = 2(CN + CM) (5)
Từ (1) và (5) ta có:
AB = 2MN
8 = 2MN
MN = 4 (cm)
Vậy MN = 4 cm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
ĐỀ 6
Câu 1: Thực hiện các phép tính
a)
32
22454
÷−×
b)
( )
[ ]
3
143060
−−−
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a)
( )
3632
=+
x
b) x chia 3 dư 2, chia 4 dư 2, chia 5 dư 2 và x < 150
Câu 3: Tính tổng
A = 100 - 99 + 98 - 97 + ...........+2 - 1
Câu 4: Trên đường thẳng xy theo thứ tự lấy 3 điểm A; M; N sao cho AM = 6cm, AN = 12cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN
b) Tìm các cặp tia đối nhau tạo ra từ hình vẽ trên
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 6
Câu 1: (2 điểm)
a)
32
22454
÷−×
=
973100824254
=−=÷−×
1 điểm
b)
( )
[ ]
( )
5736033060143060
3
3
=−=−−=−−−
1điểm
Câu 2: (2,5 điểm)
a) (1 điểm)
183
=+
x
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
b) (1,5 điểm)
Ta có x – 2 là bội của 3, 4, 5 0,5 điểm
vậy x – 2 = {0; 60; 120;…….}
=⇒
x
2; 62; 122; ……. 0,5 điểm
Vì x < 150, nên
2
=
x
hoặc
62
=
x
hoặc
122
=
x
0,5 điểm
Câu 3:
( ) ( ) ( )
12........979899100
−++−+−=
A
0,5điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 4:
Vẽ hình 0,5 điểm
a) Vì A; M; N thẳng hàng 0,25 điểm
Nên: MN = AN – AM 0,25 điểm
= 12 – 6
= 6 (cm) 0,5 điểm
b) Ax và Ay; Mx và My; Nx và Ny 0,75 điểm(1 cặp 0,25 điểm)
318
−=⇔
x
15
=⇔
x
50501
1.........11
=×=
+++=
KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 7
Môn: TOÁN - Lớp 6
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Số chục của số 2007 là:
A. 7 B. 0 C. 200 D. 2007
Câu 2: Cho biết 7142 – 3467 = M. Giá trị của 3467 + M bằng:
A. 7142 B. 3675 C. 3467 D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 3: Số 120 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 120 = 2 . 3 . 4 . 5 B. 120 = 4 . 5 . 6
C. 120 = 2
2
. 5 . 6 D. 120 = 2
3
. 3 . 5
Câu 4: Câu nói “Độ cao trung bình của thềm lục địa Việt Nam là – 65 mét” có nghĩa:
A. Thềm lục địa Việt Nam có độ cao trung bình thấp hơn mặt đất 65 mét.
B. Thềm lục địa Việt Nam có độ cao trung bình thấp hơn mực nước biển 65 mét.
C. Thềm lục địa Việt Nam trung bình thấp hơn thềm lục địa các nước khác là 65 mét.
D. Thềm lục địa Việt Nam cách điểm 0 trên trục số về phía trái 65 đơn vị.
Câu 5: Trong các số sau, số nào không phải là bội của 12 ?
A. 0 B. 1 C. 12 D.60
Câu 6: Cho hình vẽ :
M
N P
Các phát biểu sau phát biểu nào đúng?
A. Điểm M nằm giữa hai điểm N và P.
B. Điểm N nằm giữa hai điểm M và P.
C. Hai điểm M và P nằm khác phía đối với hai điểm M và N
D. Hai điểm M và P nằm khác phía đối với nhau.
Câu 7: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng. Nếu MP + NP = MN thì:
A. Điểm M nằm giữa hai điểm P, N. B. Điểm N nằm giữa hai điểm M, P.
C. Điểm P nằm giữa hai điểm M, N. D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm nào.
Câu 8: Cho hình vẽ:
Hai tia Ox và Ax là hai tia:
x
O A
A. Trùng nhau. B. Đối nhau. C. Chung gốc. D. Phân biệt.
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm ). Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số *63* chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Câu 2: ( 1 điểm ). Khoảng từ 50 đến 70 học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng 4,
hàng 5, hàng 6 đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh đó.
Câu 3: ( 2 điểm ). Thực hiện phép tính:
a) 2
3
. 17 – 14 + 2
3
. 2
2
b) 3
6
: 3
2
+ 6
2
. 3
2
Câu 4: ( 2 điểm ). Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm, C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M là trung điểm của
AC, N là trung điểm của CB. Tính MN ?
--------------------Hết-----------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: TOÁN - Lớp 6
-------------------------
ĐỀ 7
I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1. C Câu 3. D Câu 5. B Câu 7. C
Câu 2. A Câu 4. B Câu 6. B Câu 8. D
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 Số tìm được là 9630. 1 điểm
Câu 2
Gọi số học sinh tham gia đồng diễn thể dục là a.
Ta có a – 3 là bội chung của 4; 5; 6 và 50
≤
a – 3
≤
70
Từ đó ta được: a – 3 = 60
a = 63
Vậy số học sinh tham gia đồng diễn thể dục là 63.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3
b) 2
3
. 17 – 14 + 2
3
. 2
2
= 8 . 17 – 14 + 8 . 4
= 136 – 14 + 32
= 154.
b) 3
6
: 3
2
+ 6
2
. 3
2
= 3
6-2
+ 3
2
. 2
2
. 3
2
= 3
4
+ 3
4
.2
2
= 3
4
(1 + 2
2
)
= 3
4
. 5
= 81 . 5
= 405
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4
NMA C B
Ta có AB = 8cm
MN = CN + CM (1)
AB = AC + BC (2)
BC = 2 CN (3) (Vì N là trung điểm của BC)
AC = 2 MC (4) (Vì M là trung điểm của AC)
Từ (2), (3), (4) ta có: AB = 2 CN + 2 CM
AB = 2(CN + CM) (5)
Từ (1) và (5) ta có:
AB = 2MN
8 = 2MN
MN = 4 (cm)
Vậy MN = 4 cm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2009-2010
MÔN TOÁN - LỚP 6 ĐỀ 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Thế nào là số nguyên tố? Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần :
-9 ; 7 ; -1 ; 1
2
; -3
c) Cho tập hợp C = {x
∈
N
*
/ x
M
3 ; x
≤
99}.
Tính số phần tử của tập hợp C
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Thực hiện phép tính : 2
5
. 101 – 2
5
. 101
0
b) Tìm chữ số a,b để số
ba58
chia hết cho cả 2, 5 và 9
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a) 16x – 23 = 41
b)
x
= 7
c) 6 M ( x+3)
Bài 4: (1,0 điểm)
Tìm BCNN (45 ; 126)
Bài 5: (1,5 điểm)
Hưởng ứng phong trào xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực. Lớp 6A tổ chức
trò chơi dân gian, số học sinh của lớp được chia thành nhiều đội chơi, số nam và số nữ của lớp
được chia đều vào trong các đội. Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu đội. Biết rằng lớp 6A có
24 nữ và 18 nam.
Bài 6: (2,5 điểm)
1/ a) Thế nào trung điểm của đoạn thẳng ?
b) Vẽ hình minh họa M là trung điểm của đoạn thẳng PQ.
2/ Trên đường thẳng d đặt các đoạn thẳng AB = 3cm; BC = 2cm và
AC = 5cm.
a) Hỏi A; B; C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
b) Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD = 7cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
HẾT
UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2009-2010
MÔN TOÁN - LỚP 6 ĐỀ 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Câu Nội dung Điểm
Bài 1:
2,0đ
Câu a
1,0 đ
Trả lời đúng số nguyên tố 0,50đ
Viết đúng tập hợp
A = {2; 3; 5; 7}
0,50đ
Câu b
0,50đ
Thứ tự đúng là -9 ; -3; -1 ; 1
2
; 7
0,50đ
Câu c
0,5đ
C = {3; 6; 9; ….; 96; 99}. 0,25đ
Số phần tử là: (99 – 3): 3 + 1 = 33 0,25đ
Bài 2:
1,50đ
Câu a
1,0đ
Viết được 2
5
( 101 – 101
0
) 0,25đ
Tính đúng 101
0
= 1 0,25đ
Tính đúng 2
5
= 32 0,25đ
Tính đúng kết quả 3200 0,25đ
Câu b
0,50đ
Tính đúng b = 0 0,25đ
Tính đúng a = 5 0,25đ
Bài 3 Câu a Tính đúng 16x = 41+ 23 = 64 0,25đ
Tìm được x = 64:16 = 4 0,25đ
Câu b
0,50đ
Tìm được x = 7
0,50đ
Câu c x + 3
∈
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}. 0,25đ
Tìm được x = 0; x = 3 0,25đ
Bài 4:
1,0đ
Viết được 45 = 3
2
.5 ; 126 = 2.3
2
.7 0,50đ
Tìm được BCNN(45; 126) = 2.3
2
.5.7 =
630
0,50đ
Bài 5
1,50 đ
Gọi a là số đội chơi cần tìm ( a
∈
N)
0,25đ
24
M
a ; 18
M
a và a lớn nhất
a = ƯCLN ( 24; 8)
0,25đ
24 = 2
2
.3 ; 18 = 2.3
2
0,25đ
Tìm được a = UCLN(24; 18) = 6
0,5đ
Trả lời: Số đội nhiều nhất là 6 đội
0,25đ
Bài 6
2,50đ
Câu 1 Nêu đúng trung điểm của đoạn thẳng 0,50đ
vẽ hình chính xác 0,25đ
Câu 2a
0,75
AB + BC = AC 0,50đ
B nằm giữa A và C 0,25đ
Câu 2b
0,75đ
Lập luận để C nằm giữa A và D 0,25đ
AC + CD = AD 0,25đ
CD = 2cm 0,25đ
Lưu ý:
- Tổ, nhóm chun mơn thống nhất đáp án, biểu điểm chia nhỏ đến 0,25điểm.
- Học sinh có cách giải khác đúng, vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ 9
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Có bao nhiêu phần tử có trong tập hợp sau:
M=
{ }
1976;1977;1978;....;2004;2009
A.35 B. 34 C. 33 D. 32
2. Điền vào chỗ trống của mỗi dòng để được 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
..……,2009,……..
……,………,x + 2
3. Số nào trong các số sau đây chia hết cho 2 và 3
A. 12 B. 25 C. 15 D. 26
4. Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 và 9
A. 17 B. 55 C.90 D. 36
5. Trong các số sau đây số nào là số ngun tố:
A. 77 B. 57 C. 17 D. 9
6. Số nào là ước chung của 24 và 30
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
II. TỰ LUẬN( 7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm). Thực hiện phép tính
a. 75 - ( 3.5
2
- 4.2
3
)
b. (-17) + 5 +(-3)+17
Bài 2: (2,5 điểm). Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng
30, hàng 36,hàng 40 đều vừa đủ.Tính số học sinh của một trường đó .
Bài 3: (2,5 điểm).
a. Vẽ đoạn thẳng MN = 6 cm .Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 3 cm .Tính IN.
b. Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng MN khơng? Vì sao?
A
B
C
D
Hình vẽ 0,25đ