Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

DE VAT LY 10 GIUA HKI 20092010 NH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.63 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT nguyễn huệ




<b>---đề kiểm tra kscl giữa HK1 n/h 2009-2010</b>
<b>vật lý10</b>


<i>Thời gian l m b i: 45 phútà</i> <i>à</i>
<b>Mã đề: 509</b>


<b>Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội </b>
<b>dung c©u hái: </b>


1. <i>Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc </i><i> với chu kỳ và tốc độ </i><i> với tần số f trong chuyển</i>
<i>động tròn đều là gì</i>


A.

2

<i>T</i>

;

2

<i>f</i>

B. <i>T</i>

 2


; <i>f</i>

 2




C. <i>T</i>



 2



;

2

<i>f</i>

D.

2

<i>T</i>

; <i>f</i>

 2


2. Véc tơ gia tốc hớng tâm trong chuyển động tròn đều. Câu nào dới đây là sai?
A. Có phơng và chiều khơng đổi B. Có độ lớn khơng đổi


C. Đặt vào vật chuyển động trịn D. Ln ln hớng tâm của quĩ đạo tròn
3. Chuyển động của vật nào dới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?


A. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã đợc hút chân không
B. Một viên đá nhỏ đợc thả rơi từ trên cao xuống đất


C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất
D. Các hạt ma nhỏ lúc bắt đầu rơi


4. Trong công thức liên hệ giữa quãng đờng đi đợc, vận tốc và gia tốc của chuyển động nhanh
<i>dần u </i>

<i>v</i> <i>v</i> 2<i>as</i>



2
0


2 <sub></sub> <sub></sub>


<i> ta có các điều kiện nào dới đây?</i>


A. S > 0 ; a < 0 ; v > v0 B. S > 0 ; a > 0 ; v < v0


C. S > 0 ; a > 0 ; v > v0 D. S > 0 ; a < 0 ; v < v0



5. Câu nào sai? Chuyển động trịn đều có


A. Quĩ đạo là đờng trịn B. Tốc độ góc khơng đổi
C. Véc tơ gia tốc không đổi D. Tốc độ dài không đổi


6. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất. Cơng thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ
<i>thuộc độ cao h là</i>


A. v = 2gh B.

<i>v</i>

<i>gh</i>

C. <i>v</i>  2<i>gh</i> D. <i>g</i>


<i>h</i>
<i>v</i> 2


7. <i>Tốc độ góc </i><i> của một điểm trên trái đất đối với trục trái đất là bao nhiêu</i>


A. 7,27.10 <i>rad</i> /<i>s</i>


4





 <sub> B. </sub> 6,20.106<i>rad</i>/<i>s</i> <sub> </sub>


C. 7,27.10 <i>rad</i> /<i>s</i>


5





<sub> D. </sub> 5,42.105<i>rad</i> /<i>s</i>





8. <i>Chuyển động của vật nào dới đây có thể là chuyển động thẳng đều ?</i>


A. Một hòn đá đợc ném thẳng đứng lên cao


B. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đờng thẳng nằm ngang
C. Một hòn bi lăn trên máng nghiêng


D. Một cái pít tông chạy đi, chạy lại trong mét xi lanh


9. <i>Chuyển động của vật nào dới đây là chuyển động tròn đều?</i>


A. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với ngời ngồi trên xe, xe chạy đều
B. Chuyển động của con lắc đồng hồ


C. Chuyển động của mắt xích xe đạp


D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đờng, xe đều chạy


10. <i>Một giọt nớc rơi tự do từ độ cao 45 m xuống. Cho g = 10 m/s2<sub> . Thời gian vật rơi tới mặt </sub></i>
<i>đất bằng bao nhiêu?</i>


A. 3s B. 4,5s C. 2,1s D. 9s



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Điểm trên trục bánh xe B. Điểm trên vành bánh xe
C. Một điểm trên nan hoa D. Một điểm ở may ơ (ổ trục)


12. Cụng thc di đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đờng đi của chuyển
<i>động thẳng nhanh dần đều?</i>


A. <i>v</i> <i>v</i> 2<i>as</i>


2
0
2





B. <i>v</i> <i>v</i>0  2<i>as</i> C. <i>v</i> <i>v</i> 2<i>as</i>


2
0
2





D. <i>v</i><i>v</i>0  2<i>as</i>
13. Chọn câu đúng


A. Với v và w cho trớc, gia tốc hớng tâm phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo
B. Cả 3 đại lợng đã nêu khơng phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo



C. Tốc độ góc của chuyển động trịn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo
D. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo


14. Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v<i>0 + at thì</i>


A. a lu«n lu«n ngợc dấu với v B. a luôn luôn dơng
C. a luôn luôn cùng dấu với v D. v luôn luôn dơng


15. Mt chic xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động
<i>thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu?</i>


A. 0,5 m/s2 <sub> B. 200 m/s</sub>2 <sub> C. 2 m/s</sub>2 <sub> D. 0,055 m/s</sub>2


16. Một vật đợc thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g
<i>= 9,8 m/s2<sub> . Vận tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu?</sub></i>


A. v = 9,6 m/s B. v = 9,8 m/s C. v = 9,9 m/s D. v = 10 m/s


17. Khi một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên một đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng
<i>ga và ơ tơ chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc </i>
<i>v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?</i>


A. a = 1,4 m/s2 <sub>v = 66 m/s</sub> <sub> B. a = 0,2 m/s</sub>2 <sub>v = 18 m/s</sub>


C. a = 0,2 m/s2 <sub>v = 8 m/s</sub> <sub> D. a = 0,7 m/s</sub>2 <sub>v = 38 m/s</sub>


18. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hịn đá rơi trong 1s. Nếu thả hịn đá đó từ độ cao
<i>4h xuống đất thì hịn đá đó rơi bao lâu?</i>


A. 2<i>s</i> B. 4s C. 3s D. 2s



19. Trong trờng hợp nào dới đây có thể coi là chất điểm
A. Ngời nhảy cầu lúc đang rơi xuống níc.


B. Giät níc ma lóc đang rơi


C. Hai hòn bi lúc va chạm víi nhau


D. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.


20. Chuyển động của vật nào dới đây sẽ đợc coi là rơi tự do nếu đợc thả rơi?


A. Mét mÈu phÊn B. Một lá cây rụng


C. Một chiếc khăn tay D. Mét sỵi chØ


21. Phơng trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục ox trong trờng hợp
<i>vật không xuất phát từ điểm 0 là</i>


A. Một phơng trình khác 3 phơng trình đã nêu <i> B. x = x</i>0 + vt


<i> C. s = vt</i> D. x = vt


22. Chuyển động nào dới đây có thể coi nh là chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động của một hòn sỏi đợc ném lên cao


B. Chuyển động của một hòn sỏi đợc thả rơi xuống


C. Chuyển động của một hòn sỏi đợc ném theo phơng nằm ngang
D. Chuyển động của một hịn sỏi đợc ném theo phơng xiên góc



23. Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hớng tâm với tốc độ
<i>dài của chất điểm chuyển động tròn đều là gì?</i>


A.

<i>r</i>


<i>v</i>



<i>r</i>



<i>v</i>


<i>a</i>

<i><sub>ht</sub></i>


2




B.

<i>r</i>


<i>v</i>



<i>r</i>



<i>v</i>


<i>a</i>

<i><sub>ht</sub></i>


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C.

<i>v</i>

<i>r</i>

<i>r</i>


<i>v</i>



<i>a</i>

<i><sub>ht</sub></i>


2




D.

<i>v</i>

<i>r</i>

<i>a</i>

<i>ht</i>

<i>v</i>

<i>r</i>



2




24. Công thức tính quãng đờng đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều là


A.

2



2
0


0


<i>at</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



(a và v0 trái dấu) B.

2


2

0


<i>at</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>s</i>



(a và v0 trái dấu)


C.

2



2
0


0


<i>at</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



(a vµ v0 cïng dÊu) D.

2


2
0


<i>at</i>


<i>t</i>


<i>v</i>



<i>s</i>



(a vµ v0 cïng dÊu)


25. Chọn câu đúng


A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn hơn thì vận tốc lớn hơn
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian


C. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển
động thẳng chậm dần đều


D. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều có phơng, chiều và độ lớn không đổi


--- HÕt


---Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT nguyễn huệ




<b>---đề kiểm tra kscl giữa HK1 n/h 2009-2010</b>
<b>vật lý10</b>


<i>Thời gian l m b i: 45 phỳt</i> <i></i>
<b>Mó : 511</b>


<b>Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội </b>
<b>dung câu hỏi: </b>



1. Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v<i>0 + at thì</i>


A. a luôn luôn dơng B. v luôn luôn dơng


C. a luôn luôn ngợc dấu với v D. a luôn lu«n cïng dÊu víi v


2. Thả một hịn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hịn đá đó từ độ cao
<i>4h xuống đất thì hịn đá đó rơi bao lâu?</i>


A. 2<i>s</i> B. 2s C. 4s D. 3s


3. Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động
<i>thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu?</i>


A. 0,055 m/s2 <sub> B. 200 m/s</sub>2 <sub> C. 0,5 m/s</sub>2 <sub> D. 2 m/s</sub>2


4. Trong công thức liên hệ giữa quãng đờng đi đợc, vận tốc và gia tốc của chuyển động nhanh
<i>dần đều </i>

<i>v</i> <i>v</i> 2<i>as</i>



2
0
2





<i> ta có các điều kiện nào dới đây?</i>


A. S > 0 ; a > 0 ; v > v0 B. S > 0 ; a < 0 ; v < v0



C. S > 0 ; a > 0 ; v < v0 D. S > 0 ; a < 0 ; v > v0


5. Chuyển động của vật nào dới đây là chuyển động tròn đều?


A. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đờng, xe đều chạy
B. Chuyển động của con lắc đồng hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với ngời ngồi trên xe, xe chạy đều
6. Chọn câu đúng


A. Cả 3 đại lợng đã nêu không phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo


B. Với v và w cho trớc, gia tốc hớng tâm phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo
C. Tốc độ dài của chuyển động trịn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo
D. Tốc độ góc của chuyển động trịn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo
7. Chuyển động của vật nào dới đây có thể là chuyển động thẳng đều ?
A. Một hòn bi lăn trên máng nghiêng


B. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đờng thẳng nằm ngang
C. Một hòn đá đợc ném thẳng đứng lên cao


D. Mét c¸i pít tông chạy đi, chạy lại trong một xi lanh


8. Một giọt nớc rơi tự do từ độ cao 45 m xuống. Cho g = 10 m/s<i>2<sub> . Thời gian vật rơi tới mặt </sub></i>


<i>đất bằng bao nhiêu?</i>


A. 9s B. 2,1s C. 4,5s D. 3s


9. Câu nào sai? Chuyển động tròn đều có



A. Tốc độ dài khơng đổi B. Véc tơ gia tốc không đổi
C. Quĩ đạo là đờng trịn D. Tốc độ góc khơng đổi
10. Chuyển động nào dới đây có thể coi nh là chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động của một hòn sỏi đợc ném theo phơng nằm ngang
B. Chuyển động của một hòn sỏi đợc ném lên cao


C. Chuyển động của một hòn sỏi đợc thả rơi xuống


D. Chuyển động của một hịn sỏi đợc ném theo phơng xiên góc


11. <i>Tốc độ góc </i><i> của một điểm trên trái đất đối với trục trái đất là bao nhiêu</i>


A. 5,42.10 <i>rad</i>/<i>s</i>


5





 <sub> B. </sub> 7,27.104<i>rad</i>/<i>s</i> <sub> </sub>


C. 7,27.10 <i>rad</i> /<i>s</i>


5




<sub> D. </sub> 6,20.106<i>rad</i>/<i>s</i>





12. <i>Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất. Cơng thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ</i>
<i>thuộc độ cao h là</i>


A. v = 2gh B.

<i>v</i>

<i>gh</i>

C. <i>v</i>  2<i>gh</i> D. <i>g</i>


<i>h</i>
<i>v</i> 2
13. Véc tơ gia tốc hớng tâm trong chuyển động tròn đều. Câu nào dới đây là sai?
A. Có phơng và chiều khơng đổi B. Đặt vào vật chuyển động trịn


C. Có độ lớn không đổi D. Luôn luôn hớng tâm của quĩ đạo trịn
14. Cơng thức tính qng đờng đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều là


A.

2



2
0


<i>at</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>s</i>



(a vµ v0 cïng dÊu) B.

2


2
0


<i>at</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>s</i>



(a và v0 trái dấu)


C.

2



2
0
0

<i>at</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



(a vµ v0 tr¸i dÊu) D.

2


2
0
0

<i>at</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>x</i>



<i>x</i>




(a vµ v0 cïng dÊu)


15. Khi một ơ tơ đang chạy với vận tốc 10 m/s trên một đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng
<i>ga và ơ tơ chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc </i>
<i>v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?</i>


A. a = 0,2 m/s2 <sub>v = 8 m/s</sub> <sub> B. a = 0,2 m/s</sub>2 <sub>v = 18 m/s</sub>


C. a = 0,7 m/s2 <sub>v = 38 m/s</sub> <sub> D. a = 1,4 m/s</sub>2 <sub>v = 66 m/s</sub>


16. Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hớng tâm với tốc độ
<i>dài của chất điểm chuyển động tròn đều là gì?</i>


A.

<i>r</i>


<i>v</i>



<i>r</i>



<i>v</i>


<i>a</i>

<i><sub>ht</sub></i>


2




B.

<i>v</i>

<i>r</i>

<i>r</i>


<i>v</i>


<i>a</i>

<i><sub>ht</sub></i>



2





C.

<i>v</i>

<i>r</i>

<i>a</i>

<i>ht</i>

<i>v</i>

<i>r</i>



2




D.

<i>r</i>


<i>v</i>



<i>r</i>



<i>v</i>


<i>a</i>

<i><sub>ht</sub></i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

17. Phơng trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục ox trong trờng hợp
<i>vật không xuất phát từ điểm 0 là</i>


A. x = vt B. s = vt


C. Một phơng trình khác 3 phơng trình đã nêu <i> D. x = x</i>0 + vt


<i>18. Một chiếc xe đạp đang chạy đều trên một đờng thẳng nằm ngang. Điểm nào dới đây của </i>
<i>bánh xe sẽ chuyển động thẳng đều?</i>



<i> A. Một điểm ở may ơ (ổ trục)</i> B. Điểm trên trục bánh xe
C. Một điểm trên nan hoa D. Điểm trên vành bánh xe


19. Một vật đợc thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Lấy g
<i>= 9,8 m/s2<sub> . Vận tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu?</sub></i>


A. v = 9,8 m/s B. v = 9,9 m/s C. v = 9,6 m/s D. v = 10 m/s


20. Công thức dới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đờng đi của chuyển
<i>động thẳng nhanh dần đều?</i>


A. <i>v</i><i>v</i>0  2<i>as</i> <sub> B. </sub><i>v</i> <i>v</i> 2<i>as</i>
2


0
2





C. <i>v</i> <i>v</i>0  2<i>as</i> <sub> D. </sub><i>v</i> <i>v</i> 2<i>as</i>
2


0
2






21. Chuyển động của vật nào dới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất


B. Các hạt ma nhỏ lúc bắt đầu rơi


C. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã đợc hút chân không
D. Một viên đá nhỏ đợc thả rơi từ trên cao xuống đất


22. Chọn câu đúng


A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều có phơng, chiều và độ lớn khơng đổi
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn hơn thì vận tốc lớn hơn


C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian


D. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển
động thẳng chậm dần đều


23. Chuyển động của vật nào dới đây sẽ đợc coi là rơi tự do nếu đợc thả rơi?


A. Mét sỵi chỉ B. Một lá cây rụng C. Một mẩu phấn D. Một chiếc khăn tay
24. Trong trờng hợp nào dới đây có thể coi là chất điểm


A. Giọt nớc ma lúc đang rơi
B. Ngời nhảy cầu lúc đang rơi xuống nớc.
C. Hai hòn bi lúc va ch¹m víi nhau


D. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.


25. <i>Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc </i><i> với chu kỳ và tốc độ </i><i> với tần số f trong </i>


<i>chuyển động trịn đều là gì</i>


A.

2

<i>T</i>

; <i>f</i>

 2


B. <i>T</i>



 2


;

2

<i>f</i>



C. <i>T</i>



 2


; <i>f</i>

 2


D.

2

<i>T</i>

;

2

<i>f</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

---Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT nguyễn huệ




<b>---đề kiểm tra kscl giữa HK1 n/h 2009-2010</b>


<b>vật lý10</b>


<i>Thời gian l m b i: 45 phỳt</i> <i></i>
<b>Mó : 513</b>


<b>Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng øng víi néi </b>
<b>dung c©u hái: </b>


1. Chuyển động của vật nào dới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của con lắc đồng hồ


B. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đờng, xe đều chạy
C. Chuyển động của mắt xích xe đạp


D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với ngời ngồi trên xe, xe chạy đều
2. Câu nào sai? Chuyển động tròn đều có


A. Véc tơ gia tốc khơng đổi B. Tốc độ dài không đổi
C. Quĩ đạo là đờng trịn D. Tốc độ góc không đổi


3. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất. Cơng thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ
<i>thuộc độ cao h là</i>


A. <i>g</i>


<i>h</i>
<i>v</i> 2


B. <i>v</i>  2<i>gh</i> C. v = 2gh D.

<i>v</i>

<i>gh</i>




4. Phơng trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục ox trong trờng hợp vật
<i>không xuất phát từ điểm 0 là</i>


A. x = vt B. s = vt


C. Một phơng trình khác 3 phơng trình đã nêu <i> D. x = x</i>0 + vt


<i>5. Một vật đợc thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí.</i>
<i> Lấy g = 9,8 m/s2<sub> . Vận tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu?</sub></i>


<i> A. v = 9,6 m/s</i> B. v = 9,8 m/s C. v = 9,9 m/s D. v = 10 m/s


6. Công thức dới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đờng đi của chuyển
<i>động thẳng nhanh dần đều?</i>


A. <i>v</i> <i>v</i> 2<i>as</i>


2
0
2





B. <i>v</i> <i>v</i> 2<i>as</i>


2
0
2






C. <i>v</i> <i>v</i>0  2<i>as</i> <sub> D. </sub><i>v</i><i>v</i>0  2<i>as</i>


7. <i>Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc </i><i> với chu kỳ và tốc độ </i><i> với tần số f trong chuyển</i>
<i>động tròn đều là gì</i>


A. <i>T</i>



 2


; <i>f</i>

 2


B.

2

<i>T</i>

; <i>f</i>

 2



C.

2

<i>T</i>

;

2

<i>f</i>

D. <i>T</i>



 2


;

2

<i>f</i>



8. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hớng tâm với tốc độ


<i>dài của chất điểm chuyển động trịn đều là gì?</i>


A.

<i>r</i>


<i>v</i>



<i>r</i>


<i>v</i>


<i>a</i>

<i><sub>ht</sub></i>


2




B.

<i>v</i>

<i>r</i>

<i>a</i>

<i>ht</i>

<i>v</i>

<i>r</i>



2






C.

<i>r</i>


<i>v</i>



<i>r</i>


<i>v</i>


<i>a</i>

<i><sub>ht</sub></i>


2





D.

<i>v</i>

<i>r</i>

<i>r</i>


<i>v</i>


<i>a</i>

<i><sub>ht</sub></i>


2




9. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao
<i>4h xuống đất thì hịn đá đó rơi bao lâu?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

10. Trong cơng thức liên hệ giữa quãng đờng đi đợc, vận tốc và gia tốc của chuyển động
<i>nhanh dần đều </i>

<i>v</i> <i>v</i> 2<i>as</i>



2
0
2





<i> ta có các điều kiện nào dới đây?</i>


A. S > 0 ; a < 0 ; v > v0 B. S > 0 ; a > 0 ; v < v0


C. S > 0 ; a > 0 ; v > v0 D. S > 0 ; a < 0 ; v < v0


11. Chọn câu đúng



A. Tốc độ góc của chuyển động trịn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo
B. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo
C. Với v và w cho trớc, gia tốc hớng tâm phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo
D. Cả 3 đại lợng đã nêu khơng phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo


12. Chuyển động của vật nào dới đây sẽ đợc coi là rơi tự do nếu đợc thả rơi?


A. Một sợi chỉ B. Một mẩu phấn C. Một chiếc khăn tay D. Một lá cây rụng
13. <i>Tốc độ góc </i><i> của một điểm trên trái đất đối với trục trái đất là bao nhiêu</i>


A. 7,27.10 <i>rad</i> /<i>s</i>


4





 <sub> </sub><sub>B. </sub> 5,42.105<i>rad</i>/<i>s</i> <sub> </sub>


C. 6,20.10 <i>rad</i>/<i>s</i>


6





 <sub> </sub><sub>D.</sub>

7,27.105<i>rad</i>/<i>s</i>


14. <i>Chuyển động của vật nào dới đây có thể là chuyển động thẳng đều ?</i>



A. Một hòn đá đợc ném thẳng đứng lên cao


B. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đờng thẳng nằm ngang
C. Một hòn bi lăn trên máng nghiêng


D. Một cái pít tông chạy đi, chạy lại trong mét xi lanh


15. <i>Một giọt nớc rơi tự do từ độ cao 45 m xuống. Cho g = 10 m/s2<sub> . Thời gian vật rơi tới mặt </sub></i>
<i>đất bằng bao nhiêu?</i>


A. 2,1s B. 9s C. 3s D. 4,5s


16. Chuyển động của vật nào dới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên đá nhỏ đợc thả rơi từ trên cao xuống đất


B. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất
C. Các hạt ma nhỏ lúc bắt đầu rơi


D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã đợc hút chân không
17. Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động
<i>thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu?</i>


A. 2 m/s2 <sub> B. 0,055 m/s</sub>2 <sub> C. 0,5 m/s</sub>2 <sub> D. 200 m/s</sub>2


18. Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v<i>0 + at thì</i>


A. a lu«n lu«n cïng dÊu víi v B. a lu«n luôn dơng


C. v luụn luụn dng D. a luôn luôn ngợc dấu với v


19. Véc tơ gia tốc hớng tâm trong chuyển động tròn đều. Câu nào dới đây là sai?
A. Có độ lớn khơng đổi B. Có phơng và chiều không đổi


C. Đặt vào vật chuyển động trịn D. Ln ln hớng tâm của quĩ đạo trịn
20. Cơng thức tính qng đờng đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều là


A.

2



2
0


0


<i>at</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



(a vµ v0 cïng dÊu) B.

2


2
0


<i>at</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>s</i>



(a vµ v0 cïng dÊu)



C.

2



2
0


<i>at</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>s</i>



(a vµ v0 tr¸i dÊu) D.

2



2
0


0


<i>at</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



(a và v0 trái dấu)


21. Mt chic xe p ang chy đều trên một đờng thẳng nằm ngang. Điểm nào dới đây của
<i>bánh xe sẽ chuyển động thẳng đều?</i>



A. Một điểm trên nan hoa B. Một điểm ở may ơ (ổ trục)
C. Điểm trên trục bánh xe D. Điểm trên vành bánh xe
22. Trong trờng hợp nào dới đây có thể coi là chất điểm


A. Trỏi t trong chuyn ng tự quay quanh mình nó.
B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Ngời nhảy cầu lúc đang rơi xuống níc.


23. Khi một ơ tơ đang chạy với vận tốc 10 m/s trên một đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng
<i>ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc </i>
<i>v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?</i>


A. a = 0,2 m/s2 <sub>v = 18 m/s</sub> <sub> B. a = 0,7 m/s</sub>2 <sub>v = 38 m/s</sub>


C. a = 1,4 m/s2 <sub>v = 66 m/s</sub> <sub> D. a = 0,2 m/s</sub>2 <sub>v = 8 m/s</sub>


24. Chuyển động nào dới đây có thể coi nh là chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động của một hòn sỏi đợc thả rơi xuống


B. Chuyển động của một hòn sỏi đợc ném lên cao


C. Chuyển động của một hòn sỏi đợc ném theo phơng nằm ngang
D. Chuyển động của một hòn sỏi đợc ném theo phơng xiên góc
25. Chọn câu đúng


A. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian


B. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều có phơng, chiều và độ lớn không đổi
C. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển


động thẳng chậm dần đều


D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn hơn thì vận tốc lớn hơn


--- HÕt


---Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT nguyễn huệ




<b>---đề kiểm tra kscl giữa HK1 n/h 2009-2010</b>
<b>vật lý10</b>


<i>Thời gian l m b i: 45 phútà</i> <i>à</i>
<b>Mã đề: 515</b>


<b>Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội </b>
<b>dung c©u hái: </b>


1. Trong cơng thức liên hệ giữa qng đờng đi đợc, vận tốc và gia tốc của chuyển động nhanh
<i>dần đều </i>

<i>v</i> <i>v</i> 2<i>as</i>



2
0
2




 <i><sub> ta cã c¸c điều kiện nào dới đây?</sub></i>



A. S > 0; a > 0; v > v0 B. S > 0; a < 0 ; v > v0


C. S > 0; a < 0; v < v0 D. S > 0; a > 0 ; v < v0


2. Chuyển động nào dới đây có thể coi nh là chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động của một hòn sỏi đợc ném theo phơng nằm ngang
B. Chuyển động của một hòn sỏi đợc thả rơi xuống


C. Chuyển động của một hòn sỏi đợc ném lên cao


D. Chuyển động của một hòn sỏi đợc ném theo phơng xiên góc


3. Khi một ơ tơ đang chạy với vận tốc 10 m/s trên một đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng ga
<i>và ơ tơ chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v </i>
<i>của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. a = 0,7 m/s2 <sub>v = 38 m/s</sub> <sub> D. a = 0,2 m/s</sub>2 <sub>v = 8 m/s</sub>


4. Một chiếc xe đạp đang chạy đều trên một đờng thẳng nằm ngang. Điểm nào dới đây của
<i>bánh xe sẽ chuyển động thẳng đều?</i>


A. Điểm trên vành bánh xe B. Một điểm ở may ơ (ổ trục)
C. Điểm trên trục bánh xe D. Một điểm trên nan hoa
5. Chuyển động của vật nào dới đây sẽ đợc coi là rơi tự do nếu đợc thả rơi?


A. Mét sợi chỉ B. Một chiếc khăn tay


C. Một lá cây rụng D. Mét mÈu phÊn



6. Công thức dới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đờng đi của chuyển
<i>động thẳng nhanh dần đều?</i>


A. <i>v</i> <i>v</i>0  2<i>as</i> B. <i>v</i> <i>v</i> 2<i>as</i>


2
0
2





C. <i>v</i><i>v</i>0  2<i>as</i> D. <i>v</i> <i>v</i> 2<i>as</i>


2
0
2




7. Chọn câu đúng


A. Với v và w cho trớc, gia tốc hớng tâm phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo
B. Tốc độ góc của chuyển động trịn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo
C. Cả 3 đại lợng đã nêu không phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo


D. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo


8. Phơng trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục ox trong trờng hợp vật
<i>không xuất phát từ điểm 0 là</i>



A. Một phơng trình khác 3 phơng trình đã nêu <i> B. s = vt</i>


<i> C. x = x</i>0 + vt D. x = vt


9. Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hớng tâm với tốc độ
<i>dài của chất điểm chuyển động tròn đều là gì?</i>


A.

<i>r</i>


<i>v</i>



<i>r</i>


<i>v</i>


<i>a</i>

<i><sub>ht</sub></i>


2




B.

<i>v</i>

<i>r</i>

<i>a</i>

<i>ht</i>

<i>v</i>

<i>r</i>



2






C.

<i>r</i>


<i>v</i>




<i>r</i>


<i>v</i>


<i>a</i>

<i><sub>ht</sub></i>


2




D.

<i>v</i>

<i>r</i>

<i>r</i>



<i>v</i>


<i>a</i>

<i><sub>ht</sub></i>


2




10. Một vật đợc thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Lấy g
<i>= 9,8 m/s2<sub> . Vận tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu?</sub></i>


A. v = 9,6 m/s B. v = 9,8 m/s C. v = 9,9 m/s D. v = 10 m/s
11. Cơng thức tính qng đờng đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều là


A.

2



2
0


<i>at</i>


<i>t</i>



<i>v</i>


<i>s</i>



(a và v0 trái dấu) B.

2



2
0
0

<i>at</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



(a và v0 trái dấu)


C.

2



2
0
0

<i>at</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



(a vµ v0 cïng dÊu) D.

2



2
0


<i>at</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>s</i>



(a vµ v0 cïng dÊu)


12. Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động
<i>thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu?</i>


A. 0,5 m/s2 <sub> B. 200 m/s</sub>2 <sub> C. 2 m/s</sub>2 <sub> D. 0,055 m/s</sub>2


13. Chuyển động của vật nào dới đây là chuyển động tròn đều?


A. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đờng, xe đều chạy
B. Chuyển động của con lắc đồng hồ


C. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với ngời ngồi trên xe, xe chạy đều
D. Chuyển động của mắt xích xe đạp


14. Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v<i>0 + at thì</i>


A. a luôn luôn ngợc dấu với v B. a luôn luôn dơng


C. v luôn luôn dơng D. a luôn lu«n cïng dÊu víi v


15. Thả một hịn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hịn đá đó từ độ cao


<i>4h xuống đất thì hịn đá đó rơi bao lâu?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

16. Một giọt nớc rơi tự do từ độ cao 45 m xuống. Cho g = 10 m/s<i>2<sub> . Thời gian vật rơi tới mặt </sub></i>


<i>đất bằng bao nhiêu?</i>


A. 3s B. 2,1s C. 9s D. 4,5s


17. Chuyển động của vật nào dới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?


A. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã đợc hút chân không
B. Một viên đá nhỏ đợc thả rơi từ trên cao xuống đất


C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất
D. Các hạt ma nhỏ lúc bắt đầu rơi


18. Chọn câu đúng


A. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn hơn thì vận tốc lớn hơn


C. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển
động thẳng chậm dần đều


D. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều có phơng, chiều và độ lớn không đổi


19. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất. Cơng thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ
<i>thuộc độ cao h là</i>


A. v = 2gh B. <i>v</i>  2<i>gh</i> C.

<i>v</i>

<i>gh</i>

D. <i>g</i>


<i>h</i>
<i>v</i> 2


20. <i>Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc </i><i> với chu kỳ và tốc độ </i><i> với tần số f trong </i>
<i>chuyển động tròn đều là gì</i>


A. <i>T</i>



 2


; <i>f</i>

 2


B.

2

<i>T</i>

; <i>f</i>

 2



C.

2

<i>T</i>

;

2

<i>f</i>

D. <i>T</i>



 2


;

2

<i>f</i>



21. <i>Tốc độ góc </i><i> của một điểm trên trái đất đối với trục trái đất là bao nhiêu</i>



A. 5,42.10 <i>rad</i>/<i>s</i>


5





 <sub> B. </sub> 6,20.106<i>rad</i>/<i>s</i> <sub> </sub>


C. 7,27.10 <i>rad</i> /<i>s</i>


5




<sub> D. </sub> 7,27.104<i>rad</i>/<i>s</i>





22. <i>Trong trờng hợp nào dới đây có thể coi là chất điểm</i>


A. Ngời nhảy cầu lúc đang rơi xuống nớc.


B. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.
C. Giọt nớc ma lúc đang rơi


D. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau



23. Câu nào sai? Chuyển động trịn đều có


A. Véc tơ gia tốc không đổi B. Tốc độ góc khơng đổi
C. Tốc độ dài khơng đổi D. Quĩ đạo là đờng trịn


24. Véc tơ gia tốc hớng tâm trong chuyển động tròn đều. Câu nào dới đây là sai?
A. Có phơng và chiều khơng đổi B. Có độ lớn không đổi


C. Đặt vào vật chuyển động trịn D. Ln ln hớng tâm của quĩ đạo trịn
25. Chuyển động của vật nào dới đây có thể là chuyển động thẳng đều ?


A. Một cái pít tơng chạy đi, chạy lại trong một xi lanh
B. Một hòn đá đợc ném thẳng đứng lờn cao


C. Một hòn bi lăn trên máng nghiªng


D. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đờng thẳng nằm ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

---Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT nguyễn huệ




<b>---đề kiểm tra kscl giữa HK1 n/h 2009-2010</b>
<b>vật lý10</b>


<i>Thời gian l m b i: 45 phútà</i> <i>à</i>
<b> Đáp án DE VAT LY10 (GIUA HK1 2009-2010)NH đến đề Ly 515</b>


Mã đề : 509



C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17


Đáp


án C A C C C C C B A A A C A C D B B


C©u 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34


Đáp


án D B A B B C D D


Mã đề : 511


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17


Đáp


án D B A A D B B D B C C C A A B B D


C©u 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34


Đáp


án B A D A A C A B


Mã đề : 513


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17



Đáp


án D A B D B A D D D C C B D B C B B


C©u 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34


Đáp


án A B B C C A A B


Mã đề : 515


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17


Đáp


án A B A C D B A C D B D D C D B A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đáp


</div>

<!--links-->

×