Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

bo giao an day lop 2 t23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.6 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 23:</b>


<i>Thứ hai, ngày 20 tháng 2 năm 2006</i>
<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Tiết 23</b></i><b>:</b> <b>Tập trung toàn trêng </b>


<i><b>Tập đọc</b></i>



<i><b>TiÕt 89+90</b></i><b>:</b> <b>B¸c sÜ sãi</b>


<b>I. mục đích u cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng đúng sau các dấu câu, giữa các
cụm trờng từ dài.


- Biết đọc phân biệt giọng kể với giọng các nhân vật.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>


- HiĨu nghÜa c¸c tõ khã: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc


- Hiu ni dung bài: Sói ngoan bày mu định lừa ngựa ăn thịt, khơng ngờ bị
ngựa thơng minh dùng mẹo trị lại.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh họa bài đọc SGK



<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Cò và Cuốc - 2 HS đọc
- Câu trả lời của Cò chứa một lời


khuyên, lời khuyên ấy là gì ? thảnh thơi sung sớng.- Phải chịu khó lao động mới có lúc
- Nhận xét, cho điểm


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bài: </b>


Đa tranh minh hoạ chủ điểm muông
thú cho HS quan sát


- Bức tranh vẽ gì ? - Vẽ cảnh các con vật


- Kể tên các con vật có trong tranh ? - HS kÓ: Gêu, hỉ, b¸o, h¬u, sãc,
khØ…


- Đây chính là chủ điểm mng thú
nói về thế giới lồi thú. Mở đầu chủ
điểm là truyện đọc. Bác sĩ sói (HS
quan sát tranh minh hoạ SGK). Xem
tranh minh hoạ các em đã đoán đợc
phần nào, kết cục của câu chuyện.



<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. GV hớng dn luyn c kt hp


giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:


- GV theo dõi uốn nắn HS đọc. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp


- GV hớng dẫn cách đọc ngắt giọng,


nghỉ hơi 1 số câu trên bảng phụ. trong bài.- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Giảng từ:


+ Khoan thai - Thong thả, không vội vÃ
+ Phát hiện - Tìm ra, nhân ra


+ Bình tĩnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá
nhân từng đoạn, cả bài.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm
CN c tt nht.



<i><b>Tiết 2:</b></i>


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Cõu 1: - 1 HS đọc yêu cầu
- Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của


Sói khi thấy ngựa ? - Thèm rỏ dãi
Câu 2: - 1 HS đọc yêu cầu


- Sói làm gì để lừa ngựa ? - Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho
ngựa.


C©u 3:


- Ngựa đã bình tính giả đau nh thế


nào ? đau ở chân sau.- Biết mu của Sói, Ngựa nói mình
Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu


- Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá - Sói tởng đánh lừa đợc Ngựa mon
men ra phía sau Ngựa, lựa miếng đớp
vào đùi Ngựa…


Câu 5: - 1 HS đọc yêu cầu
- Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý.


- GV ghi sẵn 3 tên truyện - HS thảo luận tên trun


- Chọn Sói và Ngựa vì tên ấy là tên


hai nhân vật của câu truyện, thể hiện
sự đấu trí giữa hai nhõn vt.


- Chọn lừa ngời lại bị ngời lừa vì tên
ấy thể hiện néi dung chÝnh cña c©u
chun.


- Chọn anh ngựa thơng minh vì đó
là tên của nhân vật đáng đợc ca ngợi.


<b>4. Luyn c li:</b>


- Trong chuyện có những nhân vật


no ? - Ngời dẫn chuyện, Sói, Ngựa.
- Các nhóm đọc theo phân vai


<b> C. Cñng cè - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài kể chuyện.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 111:</b></i>

<b>Số Bị CHIA </b>

<b> Số CHIA </b>

<b> THƯƠNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:



- Giúp HS biết tên gọi theo vị trí thành phần và kết quả của phép chia.
- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia.


<b>II. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm</b>


<b>tra bµi</b>
<b>cị:</b>


- Một
phần hai
hình vuông
còn gọi là
gì ?


- Một phần hai hình vuôn còn lại một nửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Giới</b>
<b>thiệu bài:</b>


<b>2. Bài</b>
<b>mới:</b>


- Giới
thiệu thành
phần, kÕt
qu¶ cđa
phÐp chia.



6 : 2 = 3


- Nêu tên
gọi thành
phần kết
quả của
phép chia ?


+ 6 là số bị chia
+ 2 số chia
+ 3 là thơng
- Cho HS


nêu VD vÒ
phÐp chia


8 : 2 = 4
10: 5 = 5
- Gäi tªn


từng số
trong phép
chia đó.


<b>3. Thùc</b>
<b>hµnh:</b>


Bµi 1:


Tính nhẩm - 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu


cÇu HS tù
tÝnh nhÈm
vµ ghi kết
quả vào
SGK


- HS làm


3 x 3 = 6 2 x 5 = 10


2 x 4 = 8 10 : 2 = 5
8 : 2 = 4 12 : 2 = 6
- NhËn


xÐt chữa
bài


Bi 2: - 1 HS c yờu cu


Phép chia SBC Sè chia Th¬ng


8 : 2 = 4 8 2 4


10: 2 = 5 10 2 5


14 : 2 = 7 14 2 7
18 : 2 = 9 18 2 9
20 : 2 = 10 20 2 10


- Nhận


xét, chữa
bài


Bi 3: - 2 HS c yờu cu
- Bi yờu


cầu gì ?


- Viết phép tính chia và số thích hợp vào ô trống
- GV


h-íng dÉn HS
lµm vµo
SGK gọi
một em lên
bảng làm


- HS làm bài


- Nhiu học sinh đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C.</b>


<b>Cñng cè</b>
<b> dặn</b>


<b>dò:</b>



- Nhận
xét tiết
học.


<i><b>o c</b></i>


<i><b>Tiết 23:</b></i>

<b>Lịch sự khi gọi điện thoại (t1)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Lch sự khi nhận và gọi điện thoại là nói năng rõ ràng, từ tốn, lễ phép, nhấc và
đặt máy nhẹ nhng.


- Thể hiện sự tôn trọng ngời khác và chính bản thân mình.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Bit phõn bit hnh vi ỳng và hành vi sai khi nhận và gọi điện thoại.


<b>3. Thái độ:</b>


- T«n träng, tõ tèn, lƠ phÐp khi nãi ®iƯn tho¹i.


<b>II. hoạt động dạy học:</b>


- Bộ đồ chơi điện thoại.


<b>II. hoạt động dạy học:</b>



<i><b> </b><b> </b><b> </b></i>


<b>A. KiÓm tra b·i cị:</b>


- Biết nói lời u cầu đề nghị phải là


tù trọng và tôn trọng ngời khác không? - 3 HS trả lời.
<b>b. Bài mới:</b>


*Giới thiệu bài:


Hot ng 1: Tho lun lớp


- Mời 2 HS đóng vai hai bạn đang


nói chuyện trên điện thoại. - 2 HS đóng vai
- Cho HS quan sát tranh SGK. - HS quan sát
- Khi gọi điện thoại reo Vinh làm


g×? chào bạn.- Bạn Vinh nhấc máy, giới thiệu tên
- Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện


thoi th no ? - Chân bạn đã hết đâu cha.
- Em có thích cách núi chuyn ca


hai bạn không ? vì sao ? - Có vì rất tiện.
- Em học điều gì qua hội thoại trên?


Hot ng 2: Sp sp cõu thnh on


hi thoại


- GV viết câu hội thoại lên tấm bìa - 4 HS cầm tấm bìa đó đúng thành
hàng, đọc các câu trên tấm bìa.


- 1 HS sắp xếp lại tấm bỡa hp lớ
Hot ng 3:


- Nêu những việc cần lµm khi nhËn


và gọi điện thoại ? cần chào hỏi lễ phép.- Khi gọi điện và nhận điện thoại
- Nhấc và đặt ống nghe nhẹ nhàng,
không nói to, khơng nói trống khơng.
- Lịch sự khi nhận v gi in thoi


thể hiện điều gì ? - thể hiện sự tôn trọng ng


ời khác


và tôn träng chÝnh m×nh.


<b> C. Cđng cè - dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Thứ ba, ngày 21 tháng 2 năm 2006</i>
<i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>Tiết 45:</b></i>


<b>Bài 45:</b>



<b>Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông</b>
<b>dang ngang trò chơi: "Kết bạn"</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Ôn đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay
dang ngang.


- Học trò chơi: Kết bạn
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Thực hiện tơng đối chính xác.


- Biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
<b>3. Thái độ:</b>


- Tù giác tích cực học môn thể dục.


<b>II. a im </b><b> phng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: Kẻ vạch cho bài tập thể dục tập RLTTCB.


<b>Iii. Nội dung và phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>



<b>A. Phần</b>
<b>mở đầu:</b>


<b>1. Nhận</b>
<b>lớp: </b>


- Lớp trởng
tập trung báo
cáo sĩ số.


6-7'


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




- GV nhËn
líp, phæ biÕn
néi dung yêu
cầu buổi tập.


<b>2. Khi</b>
<b>ng: </b>


- Xoay các
khớp cổ tay,
cô chân, xoay
khớp đầu gối,


hông


- i thờng
theo vịng trịn
sau đó quay
vào tâm tập
bài thể dục


C¸n sù ®iỊu khiĨn


- Ơn các
động tác của
bài thể dục
phát trin
chung.


2x8 nhịp - Cán sự điều khiển


- Trò chơi:
Có chúng em


<b>b. Phần</b>
<b>cơ bản:</b>


- Đi theo
vạch kẻ thẳng
hai tay chống
hông


2 lần



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

vạh kẻ th¼ng
hai tay dang
ngang.


<b>C. PhÇn</b>
<b>kÕt thóc:</b>


- Đứng vỗ
tay hoặc đi
đều 2 4
hng dc.


1-2' - Cán sự điều khiển


- Mt động
tác thả lỏng


1'
- NhËn xÐt


– giao bµi 1'


<i><b>KĨ chuyện</b></i>


<i><b>Tiết 23:</b></i>

<b>Bác sĩ Sói</b>



<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>



- Da vo trớ nh v tranh kể lại đợc từng đoạn câu chuyện.
- Biết dựng lại cõu chuyn cựng cỏc bn trong nhúm.


<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>


- Tập trung nghe bạn kể nhận xét đúng lời k ca bn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 4 tranh minh hoạ SGK.
<b>iII. hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Kể lại câu chuyÖn: Mét trÝ khôn


hơn trăm trí khôn - 2HS kể


- Câu chuyện khuyên ta điều gì ? - Khó khăn hoạn nạn thử thách trí
thông minh, chớ kiêu căng xem thờng
ngời khác.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hớng dẫn kể chuyện:</b>


2.1. Dựa vào tranh kể từng đoạn câu



chuyn. - 1 HS c yờu cu


- GV treo tranh trên bảng lớp - HS quan sát


- Tranh 1 vẽ cảnh gì ? - Ngựa đang ăn cỏ, Sói đang rõ dÃi
vì thÌm thÞt Ngùa.


- ở tranh 2 Sói thay đổi hình dáng


thế nào ? thêu chữ thập đỏ, đeo ống nghe, đeo- Sói mặc áo khoác trắng đội mũ,
kính giả.


- Tranh 3 vẽ cảnh gì ? - Sói ngon ngon dụ dỗ mon men tiến
gần nhón nhón chân chuẩn bị đá.
- Tranh 4 vẽ gì ? - Ngựa tung vó đá một cú trời giáng.
- Kể chuyện trong nhóm - HS kể theo nhóm 4.


- GV quan sát các nhóm kể.


- Thi kể giữa các nhóm - Đại điện các nhóm thi kể.
- Nhận xét bình điểm cho các nhóm.


3. Phân vai dựng vai câu chuyện - HS kể theo phân vai mỗi nhóm 3
học sinh.


- Nhận xét các nhóm kế


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Chính tả: (Tập chÐp)</b></i>


<i><b>TiÕt 45:</b></i>

<b>B¸c sÜ sãi</b>



<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


1. Chép chính xác trình bày đúng tóm tắt truyện Bác sĩ Sói
2. Làm đúng các bài tập phân biệt l/n hoc c/t.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph vit sn nội dung bài tập 2.
<b>III. hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiÓm tra bài cũ: </b>


- Viết tiếng bắt đầu bằng d, r, gi - Cả lớp viết bảng con
*<i>VD</i>: ròn rÃ, rạ, dạy


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.


<b>2. Híng dÉn tËp chÐp:</b>


2.1. Híng dẫn chuẩn bị bài:



- GV c on chộp - 2 HS đọc lại đoạn chép
- Tìm tên riêng trong đoạn chép - Ngựa, Sói


- Lời của Sói đợc đặt trong dấu gì? -…đặt trong dấu ngoặc kép dấu hai
chấm.


- ViÕt tõ khã - C¶ líp viÕt b¶ng con giúp, trời
giáng.


2.2. HS chép bài vào vở: - HS chép bài
- GV quan sát HS viết


- Đọc cho HS soát bài - HS tự soát lỗi
2.3. Chấm, chữa bài


- Chấm 5-7 bài nhận xét


<b>3. Hớng dần làm bài tËp:</b>


Bµi 2: a. Lùa chän


- Bài u cầu gì ? - Chọn chữ trong ngoặc đơn điền
vào ụ trng


- Yêu cầu HS làm bài vào SGK - HS lên bảng
- 2 HS lên bảng


a. ni lin, li đi, ngọn lửa, một nửa
Bài 3: - 1 HS c yờu cu



- Thi tìm nhanh các từ: - 3 nhóm thi tiếp sức
a. Chứa tiếng bắt đầu - Lúa, LĐ. lễ phép


- nồi, niêu, nuôi, nóng


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 112:</b></i>

<b>Bảng chia 3</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:
- Lập bảng chia 3
- Thực hành chia 3


<b>II. Đồ dùng </b><b> dạy học:</b>


- Chuẩn bị các tấm bìa mỗi có 3 chấm.


<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>


-KiĨm
tra vë


bµi tập
của học
sinh


<b>B.</b>
<b>Bài</b>
<b>mới:</b>


<b>1.</b>
<b>Giới</b>
<b>thiệu</b>
<b>bài:</b>


a. Ôn
tập
phép
nhân 3:


- GV
gắn 4
tấm bìa,
mỗi tấm
3 chấm
tròn.


- HS quan sát.


- 4
tấm bìa
có tất


cả mấy
chấm
tròn?


- 12 chấm tròn


- Viết
phép
nhân ?


3 x 3 = 12


b.
Thực
hành
phép
chia 3:


Trên
các tấm
bìa có
112
chấm
tròn.
Mỗi
tấm có
3 chấm
tròn.
Hỏi có
mấy


tấm bìa.


- Có 4 tấm bìa



-Làm
cách
nào ?


12 : 3 = 4



phÐp
nh©n 3
x 4 = 12
ta cã


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

phép
chia
12 : 3 =
4


<b>2.</b>
<b>Lập</b>
<b>bảng</b>
<b>chia 3:</b>


- Từ
phép
nhân 3


HS tù
lËp
b¶ng
chia 3.


- HS đọc và học thuộc lịng bảng chia 3.


<b>3.</b>
<b>Thùc</b>
<b>hµnh:</b>


Bài 1: - HS đọc yờu cu
- Yờu


cầu HS
tự nhậm
và ghi
kết qu¶


6 : 3 = 2 3 : 3 = 1
9 : 3 = 3 12 : 3 = 4


18 : 2 =


3 21 : 3 = 7



-Nhận
xét
chữa


bài


Bài 2:


Tớnh - HS c toỏn
- Bi


toán
cho biết
gì:


Túm tt:
Cú : 24 học sinh
Chia u: 3 t


Mỗi tổ : học sinh ?



-Nhận
xét
chữa
bài


Bài giải:


Mỗi tổ có số học sinh là:
24 : 3 = 8 (học sinh)


Đáp số: 8 học sinh



Bài 3: Điền vào chỗ trống
- Bài


yêu cầu
gì ?


Số bị


chia 12 21 27 30 3


- GV
híng
dÉn HS


Sè chia 3 3 3 3 3



-Nhận
xét
chữa
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C.</b>
<b>Củng</b>
<b>cố </b>
<b>dặn</b>
<b>dò:</b>




-Nhận
xét tiết
học.


<i>Thứ t ngày tháng 2 năm 2006</i>
<i><b>Thủ công</b></i>


<i><b>Tiết 23:</b></i>

<b>Kiểm tra chơng II</b>



<b> Phối hợp gấp, cắt, dán hình</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-ỏnh giỏ kim tra, kh năng của HS qua sản phẩm là một trong những sn
phm gp, ct, dỏn, ó hc.


<b>II. Giáo viên chuẩn bị.</b>


- Các hình mẫu của các bài 7, 8, 9, 10, 11, 12.


<b>III. Néi dung.</b>


- Đề kiểm tra: Em hãy gấp, cắt, dán một trong những sản phẩm đã học.
- Giáo viên cho HS các mẫu gấp,


cắt, dán đã học. - HS quan sát.
- Yêu cầu nếp gấp, cắt phải phẳng,


cân đối, đúng quy trình màu sắc hài
hoà.



- HS làm bài thực hành. Chọn một
trong những sản phm ó hc.


- Giáo viên theo dâi häc sinh làm
bài


VI. Đánh giá.


- Đanh giá sản phẩm theo 2 bíc.


+ Hoµn thµnh:


- Gấp nếp gấp, đờng cắt thẳng
- Cha thực hiện đúng quy trình
- Dán cân đối thẳng.


+ Cha hoµn thµnh.


- Nếp gấp đờng cắt khơng phẳng
- Thực hiện khơng đúng quy trình
V. Nhận xét - dặn dị


- NhËn xÐt sù chn bÞ cđa häc sinh.
- Chn bÞ cho tiÕt häc sau.


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 91:</b></i>

<b>Nội quy đảo khỉ</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc trơi chảy tồn bài.


- Ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ từng điều quy định.
<b>2. Rèn kỹ năng c - hiu:</b>


- Hiểu các từ: Nội quy, du lịch, bảo tồn
- Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy.


<b>II. đồ dùng </b>–<b> dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đọc bài: Bác sĩ sói. - 2 HS đọc
- Qua bài nói lên điều gì? - 1 HS trả lời
- GV nhận xét, cho điểm.


<b> B. Bµi míi:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa tõ:


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.


b. §äc từng đoạn trớc lớp.



- GV hng dn c ngt ging, nghỉ


hơi một số câu trên bảng phụ. ớc lớp.- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
tr-- Giải nghĩa một s t cui bi.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV theo dõi các nhóm đọc. - HS đọc theo nhóm.


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc
- Nhận xét bình điểm cho các nhóm


<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>
Câu 1:


- Ni quy o kh có mấy điều. ( Nội quy đảo khỉ có 4 điều)
Câu 2:


- Giáo viên cho học sinh điểm danh
từ 1-> 4 ứng với 4 điều quy định HS
nào ứng với iu no c iu ú.


- Yêu cầu HS trả lời nhóm - Học sinh thảo luận nhóm 2. 1 HS
nêu câu hỏi một HS trả lời


- Bn hiu iu 1 nh thế nào? - Ai cũng phải mua vé, có vé mới
đ-ợc vào đảo.


- Bạn hiểu diều 2 nh thế nào? - Không trêu chọc lấy sỏi đá lếm thú


- Điều 3 em hiểu gì? - Có thể cho chỳng n nhng khụng


cho thứ ăn lạ.


- iu 4 nhc nhở chúng ta điều gì? - Khơng vứt rác, khạc nhổ, đi vệ
sinh đúng nơi quy định.


C©u 3:


- Vì sao đọc xong nội quy khỉ nâu


lại khối chí ? này bảo vệ lồi khỉ.- Khỉ nâu khối chí vì bằng nội quy
<b>4. Luyện đọc lại:</b> - 3 cặp HS thi đọc bài.


- Nhận xét bình chọn ngời đọc tt
nht.


<b>5. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- GV giới thiệu néi dung cđa trêng
- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>Lun tõ vµ câu</b></i>


<i><b>Tiết 23</b></i><b>:</b>

<b>Mở rộng vốn từ: từ ngữ về muông thú</b>


<b>Đặt và trả lời câu hỏi nh thế nào ?</b>



<b>I. mục đích u cầu:</b>


1. Më réng vèn tõ vỊ loµi thó.



2. Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm t th no ?


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh phóng to các loài chim ở trang 35.
- Tranh ¶nh phãng to 16 loµi chim thó ë bµi tËp 1.
- Phiếu kẻ bảng ở bài tập 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV treo tranh các lồi chim đã


häc( tn 22 ) chim.- Tõng häc sinh nãi tªn các loài


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích yêu cầu:
<b>2. Hớng dẫn làm bài tập:</b>


Bài 1: (viết) - 1 HS đọc yêu cầu


- Gvtreo bảng tranh 16 loài chim


có tên trong bài. - Ba HS làm bài trên giấy khổ to.
? Thú giữ nguy hiểm ? - > Hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, s



tử, bò rừng, tê giác.


? Thó kh«ng nguy hiĨm ? - > Thá, ngùa v»n, vợn, sóc, chim,
cáo, hơu.


Bi 2: (Ming) - HS c yờu cầu.


- Yêu cầu HS nhẩm trong đầu. - Từng cặp HS thực hành hỏi đáp
a. Thỏ chạy nh thế nào? - Thỏ chạy nhanh nh bay.


b. Sóc truyền từ canh này sang cành


khác nh thế nào? khác nhanh thuăn thuắt.- Sóc truyền từ cành này sang cành
c. Gấu đi nh thế nào? - Gấu đi lặc lè, lắc la lắc l.


d. Voi kéo gỗ nh thế nào? - Voi kéo gỗ rất khoẻ.


Bi 3: - 1 HS đọc yêu cầu


- Đặt câu hỏi cho bộ phim đợc in


đậm dới đây: - HS nối tiếp nhua đặt câu
a. Trâu cày rất khoẻ a. Trâu cày nh thế nào ?


b. Ngùa phi nhanh nh bay. b. ngùa phi nhanh nh thế nào ?
c. Thấy một chú ngựa béo tốt đng


ăn cỏ sói thèm rỏ dÃi. ăn cỏ sói thèm nh thế nào ?c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang
d. §äc xong néi quy khØ N©u cời



khành khạch. nhu thế nào ?d. Đọc xong néi quy khØ N©u cêi
VI: Cđng cè – dặn dò.


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tìm hiểu thêm về các con
vật trong rừng.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 113:</b></i>

<b>Một phần ba</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Giíup HS nhận biết 1/ 3. Biết viết và đọc 1/ 3
II. Đồ dùng dạy học.


- Các mảnh bìa hình vng, hình trịn, hình tam giác đều


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>


- §iỊn dÊu thÝch hợp vào ô trống - Một HS lên bảng.
9 : 3 = 6 : 2


15 : 3 > 2 x 2
- Đọc bảng chia 3. - 2 HS đọc
- Nhận xét, cho điểm..


<b>b. Bµi míi:</b>



<b>1. Giới thiệu bài.</b>


a. GV gắn tờ giấy hình vuông? đây


là hình gì? - hình vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Các em cùng cô gấp tờ giấy hình


vuông thành 3 phần bằng nhau. - HS thao tác cùng giáo viên
- tô màu vào một phần hình vẽ Học sinh tô màu


- nh vy ó tụ mu v mt phn ca
hỡnh v


ĐÃ tô màu vào một phần ba của hình
vuông.


- mt phn ba đợc viết nh thế nào. -Viết số 1


- Kẻ vạch ngang


- Viết số3 dới gach ngang.


- Đọc nh thế nào? - Đọc: Một phần ba.( nhiều HS đọc)
- Viết bảng con: 1


3 - Cả lớp viết bảng con


1


3


- một hoc sinh lên bảng viết
+ Tơng tự với hình chữ nhật.


- HÃy chia hình chữ nhật thành 3
phần b»ng nhau vµ lấy đi 1


3 hình


chữ nhËt


- HS thùc hµnh.


- Làm thế nào để có 1


3 hình chữ


nhật


- Chia hỡnh ch nht làm 3 phần
bằng nhau lấy đi 1 phần đợc 1


3


HCN
<b>2. Thùc hµnh.</b>


Bài 1: - Học sinh đọc yêu cu



- ĐÃ tô màu 1


3 hình nào?


- Quan sát các hình ở bài tập 1.
- Yêu cầu HS khoanh vào những chữ


cỏi bờn di hỡnh ó tụ mu 1


3


- H×nh a, c, d.


- V× sao em khoanh vµo.


- Hình a. - Vì hình vng đó đợc chia làm 3
phần bằng nhau có một phần đợc tơ
mu.


- Tại sao em không khoanh vào hình


B ? - Vì hình B đợc chia làm 2 phần.


Bài 3: - HS c yờu cu.


- Hình nào có 1


3 s ụ vuụng c


tô màu ?



- HS quan sát hình và đếm số ơ
vng trong mỗi hỡnh.


- Muốn biết hình nào có 1


3 sè «


vng đợc tơ màu các em phải quan
sátvà đếm số ơ vng ở mỗi hình.


- H×nh A, B, C.


- Vì sao em biết ? - Vì hình A có tất cả 3 ơ vng đã tơ
màu 1 ơ


- vì sao khơng khoanh vào hình D ? - Vì hình D có tổng số15 ơ vng
mà có 2 phần đợc tơ màu.


-Bài 3: - HS đọc u cầu.


<b>-Hình nào đã khoanh vào</b> 1


3 <b> sè</b>


<b>con gµ ?</b>


- HS quan sát hình.


- Yêu cầu HS quan sát và trả lêi



- Hình B đợc khoanh vào 1<sub>3</sub> số
con gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

IV. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Tự nhiên xà hội</b></i>
<i><b>Tiết 23:</b></i> <b>ôn tập x· héi</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Sau bài học: HS biết đợc các kiến thức đã học về chủ đề xã hội.
- Kể với bạn và gia đình, trờng học và cuộc sống xung quanh ta.
- yêu q gia đình và trờng học.


- Có ý thớc giữ gìn mơi trờngvà nhà ở trờng học sạch đẹp.


<b>II. §å dïng </b>–<b> d¹y häc:</b>


1. Khởi động:


<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Khởi động:</b>


- Kể nhanh tên các bài đã học ? - Nhiều học sinh kể.


- Về chủ đề xã hội chúng ta đã học


mÊy bµi ? - 13 bµi.


- Để củng cố lại kiến thức đã học
hơm nay chúng ta học bài ôn tập.


- Hoạt động 1:


- Thi hùng biện về gia đình nhà
tr-ờng cuộc sống xung quanh.


- Bằng những tranh ảnh đã su tầm
kết hợp việc nghiên cứu SGK yêu cầu
các nhóm thảo luận.


- HS th¶o luËn nhãm 2.


- Kể những công việc làm hàng
ngày của các thành viên trong gia
ỡnh.


- Ông Bà nghỉ ngơi.
- Bố Mẹ đi làm.
- Em đi học.


- K v ngụi trng ca bn. - Ngôi trờng đẹp, rộng, khang
trang.


- KĨ vỊ c¸c thành viên trong nhà



tr-ờng. thầy cô giáo dạy học.Cô hiệu trởng phụ trách chung các
- Chú bảo vệ trông coi trờng lớp.
- Em nên làm gì và không nên lµm


gì để góp phần giữ sạch môi trng
xung quanh.


- không nên vứt rác, xé giấy bừa bÃi
trên sân trờng , lớp học..


- rỏc ỳng li quy định.
- Kể tên các loại đờng giao thông


và phơng tiện giao thông ở địa phơng
em ?


- Đờng bộ, đờng sắt, đờng hàng
không, đờng thuỷ.


- NhËn xÐt. - Cả lớp nhận xét.


- Bạn sống ở quận ( huyện ) nµo ?
- KĨ tên các nghề chính và các sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét tiết học.


- Về nhà ôn lại bài.


- Tìm hiểu thêm một số ngành nghề



khác ở nơi em sống. - HS nghe


- Chuận bị cho bài học sau.


<i>Thứ năm, ngày tháng 2 năm 2006</i>


<i><b>Thể dục:</b></i>
<i><b>Thể dục:</b></i>
<i><b>Tiết 46:</b></i>


<b>Bài 46:</b>


<b>đI NHANH CHUYểN SANG CHạY</b>
<b>Trò chơi: "kết Bạn"</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- Học đi nhanh chuyển sang chạy
- Ôn trò chơi: "Kết bạn".


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Thc hin bc chy tng i ỳng.


- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi.


s



<b>II. a im </b><b> phng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Kẻ sẵn các vạch cho chơi trò chơi, 1 còi


<b>III. Nội dung - phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1.</b> <b>phần</b>


<b>Mở đầu:</b>


- Tập hỵp
líp.


1' 0 0 0 00 0 0 0



+ §iĨm


danh.


+ B¸o c¸o
sÜ sè.


- Gi¸o viªn
phỉ biÕn néi
dung yêu cầu
giờ học.



1


- Cán sự điều khiển
2. Khëi


động.


- Xoay c¸c
khíp cỉ tay
cổ chân, đầu
gối, hông.


1 - > 2


- Cán sự điều khiển


<b>3. Phần cơ</b>


<b>bản:</b> 1 - > 2 lần


- Đi thờng
theo vạch kẻ
thẳng hay tay
chống hông.


- GV điều khiển


- Đi thờng
theo vạch kẻ


thẳng tay
dang ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chuyển sang
chạy


- Trò chơi:
Kết bạn


<b>4.</b> <b>Phần</b>


<b>kết thúc:</b>


- Mt số
động tác thả
lỏng


1' - C¸n sù ®iỊu khiĨn
- NhËn xÐt


giao bµi


<i><b>TËp viÕt</b></i>
<i><b>TiÕt 23:</b></i>

<b>Chữ hoa: t</b>



<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>


1. Rèn kỹ năng viết chữ:


- Biết viết chữ T hoa theo cỡ võa vµ nhá.



- Biết viết ứng dụng câu <i>Thẳng nh ruột ngựa.</i> theo cỡ vừa và nhỏ, chữ viết đúng
mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa T đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết câu ứng dụng<i>.</i>


<b>III. các hoạt ng dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>


- Viết lại chữ hoa S - Cả lớp viết bảng con.
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng. - 1 HS nêu: Sáo tấm thì ma


- Cả lớp viết chữ: Sáo
- GV nhận xét, chữa bài


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nờu mục đích, yêu cầu.
<b>2.1 Hớng dẫn viết chữ hoa : T</b>


- Giíi thiƯu ch÷ hoa T.


- Chữ T hoa cỡ vừa có độ cao mấy


li. - Cữ hoa T có độ cao 5 li.



- CÊu t¹o : - Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của
3 nét cơ bản nét cong trái và 1 nét lợn
ngang.


- GV vừa viết mẫu vừa vừa nêu lại
cách viết.


2.2. Hớng dẫn viết trên bảng con. - Học sinh viết trên bảng con.
<b>3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>


3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Sáo tắm thì ma
- Đọc cụm từ ứng dụng. - HS đọc: Thẳng nh ruột ngựa.


- NghÜa cđa cơm tõ. - Thẳng thắn không úng điều gì thì
nói ngay.


- HS quan s¸t cơm tõ nhËn xÐt


- Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - Chữ T, H, G.
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - chữ T


- Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - Chữ R


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3.3 Híng dÉn HS viÕt bảng con viết


chữ thẳng - Cả lớp viết bảng con


<b>4. Híng dÉn viÕt vë</b> - HS viÕt vë theo yêu cầu của GV.
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.



<b>5. Chấm, chữa bài:</b>


Nhận xét bài của học sinh


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>TiÕt 92</b></i>

<b>S tư xt qu©n </b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc lu lốt tồn bài.


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các


- Biết đọc với giọng sôi nổi, hào hùng thể hiện sự sáng ẳt thơng minh của s
tử.


<b>2. Rèn kỹ nng c - hiu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ: Xuất quân, thần dân.


- Hiu ni dung bi: Khen ngi su tử biết nhìn ngời giao việc để ai cũng có
ích.



- Học thuộc lòng bài thơ


<b>II. dựng dy hc:</b>


- Tranh ảnh minh hoạ bài đọc SGK.


<b>iII. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài nội quy đảo khỉ. - 2 HS đọc
- Vì sao đọc xong nội quy o kh


nâu cời khoái trí. - Một HS trả lời


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc :</b>


2.1. Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ
2.2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:


a. Đọc từng câu: - HS đọc tiếp nối nhau từng câu.
- GV theo dõi uốn nắn cách c cho


học sinh.


b. Đọc từng đoạn trớc lớp:


- GV hớng dẫn đọc ngắn giọng,



nhấn giọng nghỉ hơi trên bảng phụ. - 12 HS đọc trên bảng phụ- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
tr-ớc lớp.


- Gi¶ng tõ


+ Xuất quân - HS đọc từ ngữ đã giải ngha cui
bi.


+ Thần dân
+ Quân bị


c. c tng đoạn từng nhóm - HS đọc theo nhóm 2.
- Giáo viên theo dừi


<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


Cõu 1: - 1 HS đọc u cầu


- Tìm tên các lồi chim đợc k trong


bài ? bẻo, chim sẻ, chim sâu, tu hú, cú mèo.- Gà con, sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo
Câu 2:


- Tìm những từ ngữ đợc dùng để gọi


c¸c loài chim ? bà chim sẻ, mẹ chim sâu, cô tu hú, bác- Em sáo, cậu chìa vôi, thím khách,
cú mÌo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

chim ? linh, hay nghịch, hay tếu, chao đớp


mồi, mách lẻo.


C©u 3:


- Em thÝch con chim nào trong bài ?
vì sao ?


- Em thÝch con gµ con míi në vì
lông nó nh hòn tơ vàng.


<b>4. Hc thuc lũng bi vè:</b> - HS thi đọc thuộc lòng từng đoạn,
cả bài.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Cho HS tp t mt số câu vè <i>*VD</i>: Lấy đuôi làm chổi
Là anh chó xồm
Hay ăn vun con
Là anh chó cúm
- Nhận xét tit hc.


- Dặn dò: Về nhà tiếp tục học bài vè
su tầm một vài bài vè dân gian.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 104:</b></i>

<b>Luyện tËp chung</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



Gióp HS:


- Ghi nhớ các bảng nhân 2, 3, 4, 5 bằng thực hành tính và giải tốn.
- Tính độ dài đờng gấp khúc.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc các bảng nhân 2, 3, 4, 5 - 2 HS đọc
- GV nhận xét


<b>B. Bµi míi:</b>


*Giíi thiƯu bµi:
Bµi 1: TÝnh nhÈm


- Yêu cầu HS tù nhÈm vµ ghi kÕt


quả đọc kết quả.- HS làm bài, nhiều HS nối tiếp nhau
2 x 6 = 12 2 x 8 = 16
3 x 6 = 18 3 x 8 = 24
4 x 6 = 24 4 x 8 = 32


- Nhận xét, chữa bài. 5 x 6 = 30 5 x 8 = 40


Bài 2: Đọc yêu cầu - 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm


(theo mÉu)



- GV viết mẫu lên bảng.
Bài 3: Tính


- Yêu cầu HS nêu cách tính - Thực hiện từ trái sang phải.
a. 5 x 5 + 6 = 31


b. 4 x 8 – 17 = 15
c. 2 x 9 – 18 = 0
d. 3 x 7 + 29 = 50
Bài 3: Đọc đề toán - 1 HS đọc đề tốn
- Bài tốn cho biết gì ? - Mỗi đơi đũa có 2 chiếc
- Bài tốn hỏi gì ? - 7 đổi đũa có nhiêu chiếc
- u cầu HS nêu miệng tóm tắt và


giải 7 đơi đũa có số chiếc đũa là:Bài giải:


2 x 7 = 14 (chiÕc)


Đáp số: 14 chiếc đũa
Bài 4: Đọc yêu cầu - 1 HS đọc đề bài.


- Tính độ dài mỗi đờng gấp khúc.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

khóc. th¼ng


a. Độ dài đờng gấp khúc là:
3 + 3 + 3 = 9 (cm)


Đáp số: 9 cm


- Có thể chuyển thành phép nhân 3 x 3 = 9 (cm)


b. Độ dài đờng gấp khúc là:
2 x 5 = 10 (cm)


Đáp số: 10 cm


<b>C. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Mĩ thuật</b></i>


<i><b>Tiết 21:</b></i>

<b>Tập nặn tạo dáng tự do </b>



<b>nặn hoặc vẽ hình dáng ngời </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh tập quan sát nhận xét các bộ phận chính của con ngời (đầu, mình,
chân, tay).


- Biết cách nặn vẽ dáng ngời.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Nn hoặc vẽ đợc dáng ngời.
<b>3. Thái độ:</b>



- u thích mơn hc, cm nhn c cỏi p


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- ảnh các hình dáng ngời
- Bút màu, bút chì.


<b>III. Cỏc hot động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiÓm tra sù chuẩn bị của HS


<b>B. Bài mới:</b>


<b>- Giới thiệu bài: </b>


*Hot động 1: Quan sát nhận xét


- GV giíi thiƯu mét số hình ảnh - HS quan sát
- Nêu c¸c bé phËn chÝnh cña con


ngêi ? - Đầu, mình, chân, tay.


- GV a hỡnh hng dn cỏch vẽ ở bộ
đồ dùng dạy học.


- Các dáng của ngời khi hoạt động - Đứng nghiêm, đứng và giơ tay,
chạy….


<i><b>*Kết luận: Khi đứng, đi chạy thì các</b></i>


bộ phận (đầu, mình, chân, tay) của
ng-ời sẽ thay đổi.


*Hoạt ng 2: Cỏch v


- GV vẽ phác hình ngời lên bảng. - Vẽ đầu, mình, tay, chân, thành các
dáng.


- ng, i, chy, nhy.
- V thờm 1 s chi tiết ? - Đá bóng, nhảy dây…
*Hoạt động 3: Thc hnh


- Vẽ hình vừa với phần giấy - HS thực hành vẽ
- Vẽ 1 hoặc 2 hình ngời


- Vẽ thêm hình phụ và vẽ màu


<b>C. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ


- Nhận xét về hình dáng, cách sắp
xếp, màu sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hoàn thành.


<i>Thứ sáu, ngày 24 tháng 2 năm 2006</i>
<i><b>Âm nhạc</b></i>


<i><b>Tiết 23</b></i><b>:</b> <b>Học hát: Chú chim nhỏ dễ thơng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hỏt ỳng giai iu v li ca


- Biết bài hát chú chim nhỏ dễ thơng là bài hát của trẻ em Pháp. Lời Việt của
tác giả Hoàng Anh


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>a. Kim tra bi c:</b>


- Gọi HS hát bài: Hoa lá mùa xuân


<b>b. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


*Hot ng 1: Dạy bài hát: Chú chim


nhỏ rễ thơng. - HS đọc lời ca- Học hát từng câu một.
- Giới thiệu bài hát - (Hát tốc độ hơi nhanh)


- H¸t mÉu + <i>L u ý:</i>Những chỗ lất hơi trong bài,
biết dấu quay lại và chỗ kết bài.


*Hot ng 2: Hát kết hợp với vận


động chỗ.- HS đứng hát kết hợp vận động tại
- Từng nhóm 5, 6 em biu din


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học - Về nhà tập hát cho thuộc


<i><b>Chính tả: (Nghe </b></i><i><b> viết)</b></i>


<i><b>Tiết 46:</b></i>

<b>Ngày hội đua voi ở tây nguyên</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


1. Nghe - vit chớnh xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Ngày hội ua voi
Tõy Nguyờn.


2. Làm bài tập phân biệt tiếng ©m, vÇn dƠ lÉn l/n.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ Việt Nam
- Bảng phụ bài tập 2a


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng


con. gơng, bắt chớc.- Cứu lửa, lung linh, nung nấu, nêu


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích, u cầu.



<b>2. Híng dÉn nghe </b><b> viết:</b>


2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị bài:


- GV đọc bài chính tả - 3, 4 học sinh đọc lại
- Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua


voi vµo mïa nào ? - Mùa xuân


- Tỡm cõu t n voi vào hội ? - Hàng trăm con voi nục nịch kéo
đến.


- Chỉ vị trí Tây Nguyên trên bải đồ


Việt Nam tỉnh Gia Lai, Kom Tum, Đắc Lắk, Lâm- Tây Nguyên là vùng đất gồm các
Đồng.


- Những chữ nào trong bài chính tả
đợc viết hoa ? Vì sao ?


- Tây Nguyên, Ê Đê, Mơ-Nông. Đó
là tên vùng d©n téc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b. GV đọc, học sinh viết vo v.
c. c hc sinh soỏt li.


d. Chấm chữa bài(5 7 bài)
3. Bài tập chính tả:



Bi 2(a) Đây là một đoạn thơ tả cảnh làng
quê. Điền l/n vào để vào chỗ trống hồn
chỉnh dịng thơ.


- một học sinh đọc yêu cầu.
- học sinh làm vở bài tập.
Giải: Năm … liếc … le …
Ngõ … lập loè


Lng …


Làn lóng lánh loe.


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xÐt giê.


- về nh vit li cho ỳng
nhng ch vit sai.


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tiết 21:</b></i>

<b>Đáp lời cảm ơn tả ngắn về loài chim</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


1. Rèn kỹ năng nói: Biết đáp lời cảm ơn trong giao tiếp thông thờng.
2. Rèn kỹ năng viết: Bớc đầu biết cách tả một loài chim.


<b>II. dựng dy hc:</b>



- Tranh minh hoạ bài tập 1


- Tranh ảnh trích bơng cho bài tập 3.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Lµm lại bài tập 1, 2 tuần 20 - 1 HS lên bảng
- Đọc thành tiếng bài: Mùa xuân


n - 2 HS đọc.


- Đọc đoạn văn viết về mùa hè - 1 em đọc


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu cả lớp quan sát tranh
minh hoạ trong SGK, đọc lời cỏc nhõn
vt.


- HS thc hnh úng vai


a. Mình cho bạn mỵn qun trun



này hay lắm đấy ? trả", "Bạn không phải vội. Mình cha- "Cảm ơn bạn. Tuần sau mình sẽ
cần ngay đâu".


- PhÇn b, c t¬ng tù.


Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng
đóng vai thể hiện lại từng tình huống
trong bài.


- Gọi 1 cặp HS đóng vai tính huống 1 + Tuấn ơi, tớ có quyển truyện mới
hay lắm, cho cậu mợn này.


+ Cảm ơn Hng tuần sau mình sẽ trả.
+ Có gì đâu bạn cứ đọc đi.


- TiÕn hành tơng tự với các tình


huống còn lại. b. Có gì đâu mà bạn phải cảm ơn.c. Dạ tha bác, không có gì đâu ạ !


Bi 3: - 2 HS c yờu cu


a. Những câu văn nào tả hình dáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tăm.


- Hai cánh: nhỏ xíu



- Cặp mỏ: tí tẹo bằng mảnh vỏ trấu
chắp lại.


b. Nhng cõu t hoạt động của chích


b«ng ? liÕn.- Hai cái chân tăm: Nhảy cứ liên
- Cánh nhỏ: xoải nhanh, vun vót.
- CỈp má: tÝ hon, g¾p sâu nhanh
thoăn thoắt.


- Gi HS c yờu cu - HS đọc yêu cầu.
- Viết 2, 3 câu về lồi chim em


thÝch?


- §Ĩ làm tốt bày này yêu cầu các em


cần chú ý mét sè ®iỊu sau: giíi thiƯu chim cánh cụt. Đó lµ loµi- Em rÊt thÝch xem chơng trình ti vi
chim rất to, sèng ë biÓn. Chim cánh
cụt ấp trứng dới chân, vừa ®i võa mang
theo trøng, d¸ng ®i lịn cịn trông rất
ngộ nghĩnh.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b> <sub>s</sub>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 105:</b></i>

<b>Luyện tập chung</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Ghi nhớ các bảng nhân đã học bằng thực hành tính và giải tốn.
- Tên gọi thành phần kết quả của phép nhân.


- Độ dài đoạn thẳng. Tính độ dài đờng gấp khúc.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.</b>


<b>KiĨm</b>
<b>tra</b>
<b>bµi cị:</b>



-Kiểm
tra HS
đọc các
bảng
nhân 2,
3, 4, 5


- 4 HS đọc


<b>B.</b>
<b>bµi</b>
<b>míi:</b>



<b>1.</b>
<b>Giíi</b>
<b>thiƯu</b>
<b>bµi:</b>


<b>2.</b>
<b>Bµi</b>
<b>tËp:</b>


Bµi 1:
TÝnh
nhÈm


- 1 HS đọc u cu
- Yờu


cầu HS
tính
nhẩm


- HS làm
2 x 5 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

và ghi
kết quả
vào
SGK


2 x 9 =



18 3 x 4 =12
2 x 4 =


8 3 x 9 =9
2 x 2 =


4 3 x 2 =6


-Nhận
xét
chữa
bài


Bi 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Viết


sè thích
hợp vào
ô trống


Thừa số 2 5 4 3 5


Thõa sè 6 9 8 7 8


TÝch 12 54 32 21 40


Bài 3: - 2 HS đọc yêu cầu
-



H-ớng dẫn
HS tìm
hiểu bài
toán


Tóm tắt:


Mỗi học sinh mỵn: 5 qun
8 häc sinh :.quyển ?


Bài giải:


4 tuần mẹ đi làm số ngày là:
5 x 8 = 40 (quyển)


-Nhận
xét
chữa
bài.


Đáp số: 40 quyển truyện


Bi 5: - 1 HS đọc yêu cầu
- Đo


rồi tính
độ dài
mỗi


đ-ờng gấp
khúc.


- GV
hớng
dẫn HS
đo độ
dài từng
đoạn
thẳng
của mỗi
đờng
gấp
khúc.


- HS ®o råi tÝnh.


a. Độ dài đờng gấp khúc là:


4 + 4 + 3 + 5 = 16 (cm)


b. Độ dài đờng gấp khúc là:


-NhËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

xÐt bài
làm của
học
sinh.



<b>C.</b>
<b>Củng</b>
<b>cố </b>
<b>dặn</b>
<b>dò:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×