Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

aâm nhaïc keá hoaïch baøi hoïc moân aâm nhaïc – tuaàn baøi baàu trôøi xanh ngaøy thöïc hieän i muïc tieâu 1 kieán thöùc hs thuoäc lôøi baøi haùt naém ñöôïc noäi dung baøi haùt 2 kó naêng hs haùt ñu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.55 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : ÂM NHẠC – TUẦN</b>


<b>BAØI : </b>

BẦU TRỜI XANH



<b>Ngày thực hiện:</b>
<b> I . Mục tiêu:</b>


1/ Kiến thức : HS thuộc lời bài hát, nắm được nội dung bài hát.
2/ Kĩ năng : HS hát đúng giai điệu, lời ca.


3/ Thái độ: HS yêu quý thiên nhiên, bầu trời.
<b> II . Chuẩn bị :</b>


1/ GV: nhạc cụ
2/ HS : nhạc cụ


<b> III . Các hoạt động :</b>
1 . Khởi động :(1’) Hát


2 . Bài cũ : Nhận xét thi Học Kỳ
3 . Bài mới :(1’)


- Tiết này các em học hát bài : Bầu trời xanh.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>ĐDDH</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài hát và </b>
<b>tập hát. ( 12’)</b>


- PP : Thực hành, luyện tập.



- GV giới thiệu bài hát Bầu trời xanh do
Nhạc sĩ Nguyễn Văn Quỳ sáng tác.
- GV hát mẫu – hướng dẫn HS đọc
thuộc lời ca.


- GV hướng dẫn HS hát từng câu theo
lối móc xích.


- GV nhận xét – chỉnh sửa.


- GV tổ chức cho các nhóm thi đua hát.
- GV nhận xét – tuyên dương.


HS laéng nghe


HS hát theo sự hướng
dẫn của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>* Nghỉ giữa tiết ( 3’)</b></i>


<b>b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn gõ phách,</b>
<b>tiết tấu ( 7’)</b>


- PP : Trực quan, thực hành
- GV hát + gõ theo phách


* Gõ theo phách là gõ như thế nào ?
- GV nhận xét.



- GV làm mẫu lần 2 – hướng dẫn HS
thực hiện.


<b>c/ Hoạt động 3 : Củng cố ( 5’)</b>


- GV cho các nhóm lên thi hát với nhau.
- GV nhận xét – tuyên dương.


HS quan sát – lắng nghe
HS tự trả lời


HS thực hiện
Các nhóm thi đua


5. Tổng kết – dặn dò : (1’)


- Chuẩn bị : Ôn bài Bầu trời xanh.
- Nhận xét tiết học .


<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : ĐẠO ĐỨC – TUẦN</b>


<b>BAØI </b>

<b>: </b>

LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO



<b>Ngày thực hiện:</b>
<b> I . Mục tiêu:</b>


1/ Kiến thức : Giúp HS hiểu : Cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo;


Cần chào hỏi thầy cô khi gặp gỡ hay chia tay, nói năng nhẹ nhàng, lễ
phép; Phải thực hiện theo lời dạy bảo của thầy cô.


2/ Kĩ năng : HS có hành vi lễ phép, vâng lời thầy cơ học tập, rèn luyện và
sinh hoạt hằng ngày.


3/ Thái độ: HS có tình cảm u q, kính trọng thầy cơ giáo.
<b> II . Chuẩn bị :</b>


1/ GV: VBT ĐĐ, vật dụng phục phụ tiểu phẩm.
2/ HS : vở BTĐĐ


<b> III . Các hoạt động :</b>
1 . Khởi động (1’) Hát


2 . Bài cũ : (5’)


- Em cần làm gì để giữ trật tự trong trường, lớp học ?
- Nhận xét bài cũ


3 . Bài mới (1’)


- Tiết này các em học bài : Lễ phép, vâng lời thấy cô giáo.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b>


<b>ĐDDH</b>
<b>a/ Hoạt động 1 : Phân tích tiểu phẩm </b>



<b>( 7’)</b>


PP: đàm thoại , trực quan , thảo luận
- GV cho HS đóng tiểu phẩm – yêu cầu
HS quan sát và cho biết nhân vật trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tiểu phẩm cư xử với cô giáo như thế nào ?
- GV hướng dẫn HS phân tích tiểu phẩm :
* Cơ giáo và các bạn HS gặp nhau ở
đâu ?


* Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà
như thế nào ?


* Khi vào nhà bạn đã làm gì ?


* Vì sao cô giáo lại khen bạn ngoan và lễ
phép ?


* Các em cần học tập ở bạn điều gì ?


- GV nhận xét – chốt : <b>Khi thầy cô </b>


<b>giáo đến thăm nhà thì các em </b>
<b>phải lễ phép, lời nói nhẹ nhàng, </b>
<b>thái độ vui vẽ, … Như vậy mới </b>
<b>ngoan .</b>


<b>b/Hoạt động 2 : Trò chơi sắm vai ( 7’)</b>


PP: luyện tập, thực hành


- GV cho các cặp HS thảo luận tìm các
tình huống ở BT 1, nêu cách ứng xử và
phân vai.


- GV nhận xét – chốt : <b>Khi thấy thầy cô </b>
<b>ta phải lễ phép chào hỏi, và khi đưa </b>
<b>hoặc nhận một vật gì đó từ tay thầy cơ </b>
<b>thì các em phải dùng 2 tay để nhận</b>.


<i><b>* Nghỉ giữa tiết ( 3’)</b></i>


HS thảo luận –
trình bày


HS thảo luận


<b>c/ Hoạt động 3 : HS làm việc theo </b>
<b>nhóm( 7’ )</b>


- PP : Thực hành, luyện tập
- GV nêu câu hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

những điều gì?


* Những điều đó có giúp ích gì cho em
khơng ?


* Vậy để thực hiện tốt những điều thầy cô


dạy, các em sẽ làm gì ?


- GV nhận xét – chốt : <b>Hằng ngày thầy </b>
<b>cô là người dạy dỗ cho các em những </b>
<b>điều hay, lẽ phải để các em trở thành </b>
<b>người tốt, để được mọi người yêu mến</b>.
<b>d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 3’)</b>


- Tại sao phải vâng lời thầy cô giáo ?
- GV nhận xét – giáo dục.


5. Tổng kết – dặn dò : (1’)
- Chuẩn bị : Tiết 2.


- Nhận xét tiết học .


Đại diện HS trình
bày


HS phát biểu


<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : TIẾNG VIỆT – TUẦN</b>


<b>BÀI : </b>

<i>VẼ GAØ</i>



<b>Ngày thực hiện:</b>
<b> I . Mục tiêu:</b>



1/ Kiến thức : HS nhận biết được hình dáng các bộ phận của gà trống, gà
mái.


2/ Kĩ năng : HS biết cách vẽ được hình dáng của gà.
3/ Thái độ: giáo dục HS u thích mơn vẽ


<b> II . Chuẩn bị :</b>
1/ GV: Tranh mẫu vẽ gà.


2/ HS : vở vẽ , bút chì , bút màu
<b> III . Các hoạt động :</b>
1 . Khởi động :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (5’)


- GV nhận xét bài vẽ lọ hoa.
3 . Bài mới:(1’)


- Tiết này các em học các em học vẽ con gà.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>ĐDDH</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu tranh , </b>
<b>ảnh về gà. ( 4’)</b>


PP: đàm thoại , trực quan
- GV treo hình ảnh con gà :
* Gà có hình dáng như thế nào ?
* Gà gồm có những bộ phận nào ?
* Gà trống và gà mái có điểm gì giống


và khác nhau ?


- GV nhận xét – chốt : <b>Gà troáng cao </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>to hơn, màu sắc sặc sỡ hơn, gà trống </b>
<b>có mào đỏ, đi dài, cong, cánh </b>
<b>khoẻ, chân cao to, mỏ vàng, dáng đi </b>
<b>oai vệ. Cịn gà mái thì ít màu sắc hơn</b>
<b>gà trống, đuôi và chân đều ngắn.</b>
<b>b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs vẽ </b>
<b>(7’)</b>


PP: thực hành


- GV treo quy trình vẽ – và hướng dẫn
HS vẽ :


- GV cho hs quan saùt tranh sáng tạo


<i><b>* Nghỉ giữa tiết ( 3’)</b></i>


<b>c/ Hoạt động 3 : Thực hành (15’)</b>
PP: luyện tập , thực hành


- GV hướng dẫn hs vẽ cân đối với
khung hình .


- Có thể vẽ nhiều kiểu khác nhau, tô
màu tuỳ thích.



- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.


<b>d/ Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá </b>
<b>( 3’) </b>


- GV thu một số bài cho lớp nhận xét –
đánh giá.


Hs nhắc lại cách vẽ


Hs thực hiện vẽ vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét – giáo dục.
5. Tổng kết – dặn dò : (1’)


- Chuẩn bị : Vẽ tranh ngôi nhà của em.
- Nhận xét tiết học .


<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : TIẾNG VIỆT – TUẦN</b>


<b>BÀI : </b>

<b>ăp - âp</b>



<b>Ngày thực hiện:</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- <b>Kiến thức</b>: Học sinh đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá



mập. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có vần ăp, âp trong các từ,
câu ứng dụng, luyện nói được theo chủ đề: trong cặp sách của
em.


- <b>Kĩ năng</b>: Rèn đọc trơn được các từ ngữ và đọan thơ ứng


dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.


- <b>Thái độ</b>: khuyến khích HS phát biểu một cách tự nhiên.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


1/ GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2/ HS : Bộ đồ dùng học TV, Bảng con.


<b>III/ Các hoạt động :</b>
1/ Khởi động : Hát ( 1’)


2/ Bài cũ : ( 5’)


- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con : con cọp, xe đạp.
- GV nhận xét.


3/ Bài mới: ( 1’)


- Tiết này các em học vần aêp – aâp.


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS </b> <b>ĐDDH</b>



<b>* TIEÁT 1 :</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Dạy vần ăp ( 10’)</b>
- PP : Trực quan, thực hành, luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV ghi B : aêp


- Nêu cách đánh vần


- Vần ăp thêm âm b thanh sắc được
tiếng gì ?


- Nêu cách đánh vần – đọc trơn –
phân tích tiếng bắp.


- GV nhận xét.
- GV viết B : bắp


* Kể tên một số loại rau cải mà em
biết ?


- GV vieát B : cải bắp


- Gọi HS đọc trơn : cải bắp


- Gọi HS đọc : ăp – bắp – cải bắp
Gv hướng dẫn viết: ăp, bắp


Gv viết mẫu - nêu quy trình



- GV nhận xét – chỉnh sửa.
* Nghỉ giữa tiết.


thanh
ă – p – ăp
Bắp


B – ăp – băp – sắc –
bắp


HS nêu


HS đọc CN, nhóm
Đọc CN – ĐT


Hs viết bảng con


<b>b/ Hoạt động 2 : Dạy vần âp ( 10’)</b>
- PP : Trực quan, thực hành, luyện
đọc


- GV ghi B : âp


- So sánh vần ăp – aâp ?


- Nêu cách đánh vần – đọc trơn và
phân tích : âp


- Vần âp muốn có tiếng mập ta làm


như thế nào ?


- GV nhận xét – chỉnh sửa.


- Nêu cách đánh vần – đọc trơn và


Đọc cá nhân, đồng
thanh


Gioáng : p – khác : ă , â
â – p – âp


thêm âm m, thanh
nặng


HS viết B


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phân tích tiếng mập ?
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- GV viết B : mập


- GV treo tranh : Vẽ gì ?


- GV giới thiệu:cá mập là loài cá
sống dưới biển,rất to và dữ.


- GV viết B : cá mập


- Gọi HS đọc trơn : âp – mập – cá
mập



Gv hướng dẫn viết: âp, mập
Gv viết mẫu - nêu quy trình


- GV nhận xét.


Đọc CN
Cá mập


Đọc CN, nhóm, lớp


Hs viết bảng.


<b>c/ Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng </b>
<b>dụng ( 8’)</b>


- PP : Trực quan, động não, luyện
đọc.


- GV ghi B : <b>gặp gỡ tập múa</b>
<b> ngăn nắp bập bênh</b>
- Gọi HS đọc từ trên B.


- Tìm tiếng có chứa vần mới học ?
- GV nhận xét – giải thích từ.
- Gọi HS đọc trơn lại các từ trên
Bảng.


Đọc CN, nhóm, lớp
Gặp, tập, nắp, bập


Đọc CN, ĐT


<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : TIẾNG VIỆT – TUẦN</b>


<b>BÀI : </b>

<b>ăp - âp</b>



<b>Ngày thực hiện:</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- <b>Kiến thức</b>: Học sinh đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá


mập. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có vần ăp, âp trong các từ,
câu ứng dụng, luyện nói được theo chủ đề: trong cặp sách của
em.


- <b>Kĩ năng</b>: Rèn đọc trơn được các từ ngữ và đọan thơ ứng


dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.


- <b>Thái độ</b>: khuyến khích HS phát biểu một cách tự nhiên.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


1/ GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2/ HS : Bộ đồ dùng học TV, Bảng con.



<b>III/ Các hoạt động :</b>
1/ Khởi động : Hát ( 1’)


2/ Bài cũ : ( 5’)


- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con : con cọp, xe đạp.
- GV nhận xét.


3/ Bài mới: ( 1’)


- Tiết này các em học vần aêp – aâp.


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>ĐDDH</b>


<b>* TIEÁT 2 :</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 7’)</b>
- PP : Luyện tập, thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV giới thiệu câu ứng dụng


Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao


Mưa rào lại tạnh


- Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần mới học ?



- Gọi hs đọc lại toàn bộ bài trong
SGK.


- GV nhận xét.
* Nghỉ giữa tiết.


<b>b/ Hoạt động 2 : Luyện viết ( 12’)</b>
- PP : Trực quan, thực hành.


- GV giới thiệu nội dung viết: ăp, âp,
cải bắp, cá mập


- Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết.
- GV hướng dẫn viết


- GV thu vở chấm – nhận xét.


mưa, cây, mặt trời, …
HS đọc thầm


thấp, ngập.
CN, ĐT


HS tự nêu


HS viết bài vào vở


<b>c/ Hoạt động 3 : Luyện nói ( 8’)</b>
- PP : Trực quan, gợi mở, đàm thoại.


- GV treo tranh – vẽ gì ?


- GV giới thiệu chủ đề luyện nói :
Trong cặp sách của em.


- GV cho HS giới thiệu đồ dùng trong
cặp sách của mình cho các bạn nghe.
- GV nhận xét.


<b>d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’)</b>
5/ Tổng kết – dặn dò : ( 1’)
- Học bài : ăp , âp


Vẽ cặp, bút, vở, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét – tiết học.
- Chuẩn bị : ôp - ơp
<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : TIẾNG VIỆT – TUẦN</b>


<b>BAØI : </b>

<b>op – ap</b>



<b>Ngày thực hiện:</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- <b>Kiến thức</b>: Học sinh đọc và viết được: op, ap, họp nhóm,


múa sạp. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có vần op, ap trong các


từ, câu ứng dụng, luyện nói được theo chủ đề : chóp núi, ngọn
cây, tháp chng.


- <b>Kĩ năng</b>: Rèn đọc trơn được các từ ngữ và đọan thơ ứng


dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.


- <b>Thái độ</b>: khuyến khích HS phát biểu một cách tự nhiên.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


1/ GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2/ HS : Bộ đồ dùng học TV, B con.


<b>III/ Các hoạt động :</b>
1/ Khởi động : Hát ( 1’)


2/ Bài cũ : ( 5’)


- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con : thác nước, chúc mừng.
- GV nhận xét.


3/ Bài mới : ( 1’)


- Tiết này các em học vần op – ap.


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>ĐDDH</b>


<b>* TIEÁT 1 :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 <i>Nhận diện vần op :</i>


- GV ghi B : op


* Vần op gồm mấy âm ghép lại ? là
những âm nào ?


- Ghép vần op vào Bảng cài – 1 em
lên Bảng lớp gắn.


- GV nhận xét.
- Cho HS đọc op.
- Nêu cách đánh vần ?


 <i>Đọc tiếng – từ khoá :</i>


- Ghép âm h và thanh nặng với vần
op để tạo tiếng họp – 1 em lên B lớp
gài B cài.


- Chúng ta vừa ghép được tiếng gì ?
- Hãy phân tích tiếng họp ?


- Nêu cách đánh vần ?


* Ở lớp em có những hình thức họp
nào ?


- GV ghi B : họp nhóm



- Gọi HS đánh vần và đọc : o – p –
op


h – op – hop –
nặng – họp


họp
nhóm


 <i><b>Hướng dẫn viết </b></i>:


Gv hướng dẫn viết: op, họp
Gv viết mẫu - nêu quy trình


Gồm âm o và p
HS thực hiện
Đọc CN
o – p – op
HS thực hiện
Họp


âm h và vần
op,thanh nặng


H – op – hop – nặng
– họp


HS tự nêu



HS đọc CN, nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nhận xét


* Nghỉ giữa tiết.


<b>b/ Hoạt động 2 : Dạy vần ap ( 10’)</b>
- PP : Trực quan, thực hành, luyện
đọc.


 <i><b>Nhận diện vần ap</b></i> :


- GV ghi B :ap


* Nêu cấu tạo vần ap ?
* So sánh op – ap ?
- Nêu cách đánh vần ?
- GV nhận xét – chỉnh sửa.


 <i><b>Đọc tiếng và từ khố</b></i> :


- Vần ap, muốn có tiếng sạp ta làm
như thế nào ? Hãy ghép vào B cài.
- Hãy phân tích tiếng sạp ?


- Nêu cách đánh vần ?


- GV cho HS xem tranh múa sạp :
tranh vẽ gì ?



- GV nhận xét – rút ra từ : múa sạp.
- Gọi HS đọc bài : ap


saïp
múa sạp
- GV nhận xét.


 <i><b>Hướng dẫn viết</b></i> :


Gv hướng dẫn viết: ap, sạp
Gv viết mẫu - nêu quy trình


Nhận xét


Gồm âm a và p
Giống : p - khác :
o và a


a – p – ap


thêm âm s và thanh
nặng


âm s, vần ap,thanh
nặng


s – ap – sap – nặng
– sạp


múa sạp



HS đọc CN, ĐT


HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- PP : Trực quan, động não, luyện
đọc.


GV ghi B : <b>con coïp </b>
<b>giấy nháp</b>


<b>đóng góp xe đạp</b>
- Gọi HS đọc từ trên bảng


- Tìm tiếng có chứa vần mới học ?
- GV nhận xét – giải thích từ.
- Gọi HS đọc trơn lại các từ trên
bảng.


HS đọc


Cọp, nháp, góp,
đạp


Đọc CN, ĐT


<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : TIẾNG VIỆT – TUẦN</b>


<b>BAØI : </b>

<b>op – ap</b>



<b>Ngày thực hiện:</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- <b>Kiến thức</b>: Học sinh đọc và viết được: op, ap, họp nhóm,


múa sạp. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có vần op, ap trong các
từ, câu ứng dụng, luyện nói được theo chủ đề : chóp núi, ngọn
cây, tháp chuông.


- <b>Kĩ năng</b>: Rèn đọc trơn được các từ ngữ và đọan thơ ứng


dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.


- <b>Thái độ</b>: khuyến khích HS phát biểu một cách tự nhiên.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


1/ GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2/ HS : Bộ đồ dùng học TV, B con.


<b>III/ Các hoạt động :</b>
1/ Khởi động : Hát ( 1’)


2/ Bài cũ : ( 5’)


- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con : thác nước, chúc mừng.


- GV nhận xét.


3/ Bài mới : ( 1’)


- Tiết này các em học vần op – ap.


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>ĐDDH</b>


<b>* TIEÁT 2 :</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 8’)</b>
- PP : Luyện tập, thực hành.
- Gọi HS đọc lại các từ trên B.
- Gọi HS đọc trang trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhận xét.


- GV treo tranh – tranh vẽ gì ?
- GV giới thiệu câu ứng dụng – ghi
B.


- Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần mới học ?


- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài trong
SGK.


- GV nhận xét.
* Nghỉ giữa tiết.



<b>b/ Hoạt động 2 : Luyện viết ( 12’)</b>
- PP : Trực quan, thực hành.


GV giới thiệu nội dung viết: op,
ap, họp nhóm, múa sạp


- Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết.
- GV viết mẫu từng dòng.


- GV thu vở chấm – nhận xét.


vẽ cây, nai, …
HS đọc CN – đạp
2 – 3 em đọc


HS tự nêu


HS viết bài vào vở


<b>c/ Hoạt động 3 : Luyện nói ( 8’)</b>
- PP : Trực quan, gợi mở, đàm thoại.
- GV treo tranh – vẽ gì ?


- GV giới thiệu chủ đề luyện nói :
Chóp núi, ngọn cây, tháp chng.
* u cầu HS chỉ :chóp núi, ngọn
cây, tháp chng.


* Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ?
* Kể tên một số đỉnh núi mà em biết


?


* Ngọn cây ở vị trí nào của cây ?


Núi, cây, tháp
chuông


HS lên B chỉ vào
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Thế còn tháp chuông thì sao ?
* Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
có điểm gì giống nhau ?


* Tháp chng thường có ở đâu ?
- GV nhận xét.


<b>d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’)</b>
5/ Tổng kết – dặn dò : ( 1’)
- Học bài op, ap


- GV nhận xét – tiết học.
- Chuẩn bị : ăp – âp.
<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : TIẾNG VIỆT – TUẦN</b>


<b>BÀI : </b>

<b>ep - êp</b>




<b>Ngày thực hiện:</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


<b>Kiến thức</b>: Học sinh đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. Nhận ra
các tiếng, từ ngữ có vần ep, êp trong các từ, câu ứng dụng, luyện nói được
theo chủ đề.


<b>Kĩ năng</b>: Rèn đọc trơn được các từ ngữ và đọan thơ ứng dụng. Phát triển
lời nói tự nhiên theo chủ đề: xếp hàng vào lớp.


<b>Thái độ</b>: giáo dục HS xếp hàng trật tự vào lớp.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


1/ GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2/ HS : Bộ đồ dùng học TV, B con.


<b>III/ Các hoạt động :</b>
1/ Khởi động : Hát ( 1’)
2/ Bài cũ : ( 5’)


- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con : tốp ca, hợp tác.
- GV nhận xét.


3/ Bài mới : ( 1’)


- Tiết này các em học vần ep – êp.


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>ĐDDH</b>



<b>* TIEÁT 1 :</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Dạy vần ep ( 10’)</b>
- PP : Trực quan, thực hành, luyện đọc
- GV ghi B : ep


- Nêu cách đánh vần


- Vần ep thêm âm ch thanh sắc được


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tiếng gì ?


- Nêu cách đánh vần – đọc trơn – phân
tích tiếng chép


- GV nhận xét.
- GV viết B : chép


- GV cho HS quan sát cá chép : Cô có
con gì ?


- GV viết B : cá chép


- Gọi HS đọc trơn : cá chép


- Gọi HS đọc : ep – chép – cá chép
Gv hướng dẫn viết: ep, chép


Gv viết mẫu - nêu quy trình



- GV nhận xét – chỉnh sửa.
* Nghỉ giữa tiết.


ch – ep – chép –
sắc - chép


Đọc CN, lớp
HS nêu


HS đọc CN, nhóm
Đọc CN – ĐT


Hs viết bảng con


<b>b/ Hoạt động 2 : Dạy vần êp ( 10’)</b>
- PP : Trực quan, thực hành, luyện đọc
- GV ghi B : êp


- So sánh vần ep - êp ?


- Nêu cách đánh vần – đọc trơn


- Vần êp muốn có tiếng xếp ta làm như
thế nào ?


- Nêu cách đánh vần – đọc trơn và
phân tích tiếng xếp?


- GV nhận xét – chỉnh sửa.



- GV cho HS quan sát đèn xếp : cơ có
cái gì ?


- GV viết B : đèn xếp


Đọc CN, ĐT


Giống : p – khác :
e, ê


ê – p – êp


thêm âm x, thanh
sắc


x – êp – xêp – sắc -
xếp


Đọc CN
Đèn xếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi HS đọc trơn : êp – xếp – đèn
xếp.


Gv hướng dẫn viết: êp, xếp .
Gv viết mẫu - nêu quy trình


- GV nhận xét – chỉnh sửa.


<b>c/ Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


<b>( 8’)</b>


- PP : Trực quan, động não, luyện đọc.
- GV ghi B : <b>lễ phép gạo nếp</b>
<b> xinh đẹp bếp lửa</b>
- Gọi HS đọc từ trên B.


- Tìm tiếng có chứa vần mới học ?
- GV nhận xét – giải thích từ.


- Gọi HS đọc trơn lại các từ trên Bảng.


Đọc CN, nhóm, lớp
Phép, đẹp, nếp,
bếp


Đọc CN, ĐT
<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : TIẾNG VIỆT – TUẦN</b>


<b>BAØI : </b>

<b>ep - eâp</b>



<b>Ngày thực hiện:</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


<b>Kiến thức</b>: Học sinh đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. Nhận ra
các tiếng, từ ngữ có vần ep, êp trong các từ, câu ứng dụng, luyện nói được
theo chủ đề.



<b>Kĩ năng</b>: Rèn đọc trơn được các từ ngữ và đọan thơ ứng dụng. Phát triển
lời nói tự nhiên theo chủ đề: xếp hàng vào lớp.


<b>Thái độ</b>: giáo dục HS xếp hàng trật tự vào lớp.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


1/ GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2/ HS : Bộ đồ dùng học TV, B con.


<b>III/ Các hoạt động :</b>
1/ Khởi động : Hát ( 1’)
2/ Bài cũ : ( 5’)


- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con : tốp ca, hợp tác.
- GV nhận xét.


3/ Bài mới : ( 1’)


- Tiết này các em học vần ep – êp.


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>ĐDDH</b>


<b>* TIEÁT 2 :</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 7’)</b>
- PP : Luyện tập, thực hành.
- GV treo tranh – tranh vẽ gì ?
- GV giới thiệu câu ứng dụng



<b>Việt Nam đất nước ta ơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn</b>
<b>Cánh cò bay lả dập dờn</b>


<b>Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều</b>
- Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần mới học ?


- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài trong
SGK.


- GV nhận xét.


<b>b/ Hoạt động 2 : Luyện viết ( 12’)</b>
- PP : Trực quan, thực hành.


- GV giới thiệu nội dung viết. ep, êp,
cá chép, đèn xếp.


- Goïi HS nêu tư thế khi ngồi viết.


- GV thu vở chấm – nhận xét.


HS đọc thầm


đẹp


HS đọc CN, ĐT



HS tự nêu


HS viết bài vào vở


<b>c/ Hoạt động 3 : Luyện nói ( 8’)</b>
- PP : Trực quan, gợi mở, đàm thoại.
- GV treo tranh – vẽ gì ?


- GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Xếp
hàng vào lớp.


* Các bạn trong lớp em đã xếp hàng
vào lớp như thế nào ?


* Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào
trong lớp em được cơ khen vì đã giữ
trật tự khi xếp hàng ra vào lớp ?
- GV nhận xét.


<b>d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’)</b>


Vẽ các bạn xếp
hàng vào lớp.


HS tự nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét – tiết học.
- Chuẩn bị : ip – up.
<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : TIẾNG VIỆT – TUẦN</b>


<b>BAØI : </b>

<b>ip - up</b>



<b>Ngày thực hiện:</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


<b>Kiến thức</b>: Học sinh đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. Nhận ra
các tiếng, từ ngữ có vần ip, up trong các từ, câu ứng dụng, luyện nói được
theo chủ đề: giúp đỡ cha mẹ.


<b>Kĩ năng</b>: Rèn đọc trơn được các từ ngữ và đọan thơ ứng dụng. Phát triển
lời nói tự nhiên theo chủ đề.


<b>Thái độ</b>: giáo dục HS biết giúp đỡ cha mẹ công việc nhà.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


1/ GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2/ HS : Bộ đồ dùng học TV, B con.


<b>III/ Các hoạt động :</b>
1/ Khởi động : Hát ( 1’)
2/ Bài cũ : ( 5’)


- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con : lễ phép, gạo nếp.
- GV nhận xét.



3/ Bài mới : ( 1’)


- Tiết này các em học vaàn ip – up.


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>ĐDDH</b>


<b>* TIEÁT 1 :</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Dạy vần ip ( 10’)</b>
- PP : Trực quan, thực hành, luyện
đọc


- GV ghi B : ip


- Nêu cách đánh vần – đọc trơn
- Vần ip thêm âm nh thanh nặng
được tiếng gì ?


Đọc CN, ĐT
i– p – ip
nhịp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nêu cách đánh vần – đọc trơn –
phân tích tiếng nhịp


- GV nhận xét.
- GV viết B : nhịp


- GV cho HS quan sát tranh : tranh


vẽ gì ?


- GV viết B : bắt nhịp -. Bác Hồ
đang bắt nhịp cho dàn nhạc.
- Gọi HS đọc trơn : bắt nhịp


- Gọi HS đọc : ip – nhịp – bắt nhịp
Gv hướng dẫn viết: ăp, bắp


Gv viết mẫu - nêu quy trình


- GV nhận xét – chỉnh sửa.
* Nghỉ giữa tiết.


Đọc CN, lớp
HS nêu


HS đọc CN, nhóm
Đọc CN – ĐT


Hs viết bảng con.


<b>b/ Hoạt động 2 : Dạy vần êp ( 10’)</b>
- PP : Trực quan, thực hành, luyện
đọc


- GV ghi B : up


- So sánh vần ip - up ?



- Nêu cách đánh vần – đọc trơn
- Vần up muốn có tiếng búp ta làm
như thế nào?


- Nêu cách đánh vần – đọc trơn và
phân tích tiếng búp?


- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- GV viết B : búp


- GV cho HS quan saùt tranh : tranh
vẽ gì?


- GV viết B : búp sen


- Gọi HS đọc trơn : up – búp – búp
sen.


Đọc CN, ĐT


Giống : p – khác : i, u
u - p – up


thêm âm b, thanh sắc
b – up – bup – sắc -
búp


Đọc CN
Búp sen



Đọc CN, nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Gv hướng dẫn viết: ăp, bắp
Gv viết mẫu - nêu quy trình


- GV nhận xét – chỉnh sửa.


<b>c/ Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng </b>
<b>dụng ( 3’)</b>


- PP : Trực quan, động não, luyện
đọc.


- GV ghi B : <b>nhân dịp </b>
<b>chụp đèn</b>


<b> đuổi kịp </b>
<b>giúp đỡ</b>


- Gọi HS đọc từ trên Bảng.


- Tìm tiếng có chứa vần mới học ?
- GV nhận xét – giải thích từ.
- Gọi HS đọc trơn lại các từ trên B.


Đọc CN, nhóm, lớp
Dịp, kịp, chụp, giúp
Đọc CN, ĐT


<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : TIẾNG VIỆT – TUẦN</b>


<b>BAØI : </b>

<b>ip - up</b>



<b>Ngày thực hiện:</b>


<b>I/ Muïc tieâu :</b>


<b>Kiến thức</b>: Học sinh đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. Nhận ra
các tiếng, từ ngữ có vần ip, up trong các từ, câu ứng dụng, luyện nói được
theo chủ đề: giúp đỡ cha mẹ.


<b>Kĩ năng</b>: Rèn đọc trơn được các từ ngữ và đọan thơ ứng dụng. Phát triển
lời nói tự nhiên theo chủ đề.


<b>Thái độ</b>: giáo dục HS biết giúp đỡ cha mẹ công việc nhà.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


1/ GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2/ HS : Bộ đồ dùng học TV, B con.


<b>III/ Các hoạt động :</b>
1/ Khởi động : Hát ( 1’)
2/ Bài cũ : ( 5’)


- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con : lễ phép, gạo nếp.
- GV nhận xét.



3/ Bài mới : ( 1’)


- Tiết này các em học vần ip – up.


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>ĐDDH</b>


<b>* TIEÁT 2 :</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 7’)</b>
- PP : Luyện tập, thực hành.
- GV treo tranh – tranh vẽ gì ?
- GV giới thiệu câu ứng dụng


<b>Tiếng dừa làm dịu nắng trưa</b>
<b>Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo</b>


<b>Trời trong đầy tiếng rì rào</b>


Vẽ : đàn cị, cây dừa,


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra</b>
- Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần mới học ?


- Gọi hs đọc lại toàn bộ bài trong
SGK.


- GV nhận xét.


* Nghỉ giữa tiết.


<b>b/ Hoạt động 2 : Luyện viết ( 12’)</b>
- PP : Trực quan, thực hành.


- GV giới thiệu nội dung viết.
- Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết.
- GV hướng dẫn viết : ip, up, bắt
nhịp, búp sen.


- GV thu vở chấm – nhận xét.


HS đọc CN
nhịp


CN, ÑT


HS tự nêu


HS viết bài vào vở


<b>c/ Hoạt động 3 : Luyện nói ( 8’)</b>
- PP : Trực quan, gợi mở, đàm thoại.
- GV treo tranh – vẽ gì ?


- GV giới thiệu chủ đề luyện nói :
Giúp đỡ cha mẹ.


* Em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ ?
* Giúp đỡ cha mẹ được một cơng


việc gì đó thì em cảm thấy thế
nào ?


- GV nhận xét, chốt : Các em phải
biết giúp đỡ cha mẹ, làm những
việc vừa sức mình.


<b>d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’)</b>
5/ Tổng kết – dặn dò : ( 1’)
- Học bài : ip - up


Vẽ 2 bạn nhỏ đang
quét nhà và cho gà
ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV nhận xét – tiết học.
- Chuẩn bị : iêp – ươp.
<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : TIẾNG VIỆT – TUẦN</b>


<b>BÀI : </b>

<b>ôp – ơp</b>



<b>Ngày thực hiện:</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- <b>Kiến thức</b>: Học sinh đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp



học. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có vần ơp, ơp trong các từ, câu
ứng dụng, luyện nói được theo chủ đề: các bạn lớp em.


- <b>Kĩ năng</b>: Rèn đọc trơn được các từ ngữ và đọan thơ ứng


dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.


- <b>Thái độ</b>: bồi dưỡng tình cảm của các em với các bạn cùng


lớp.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


1/ GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2/ HS : Bộ đồ dùng học TV, Bảng con.


<b>III/ Các hoạt động :</b>
1/ Khởi động : Hát ( 1’)


2/ Bài cũ : ( 5’)


- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con : gặp gỡ, ngăn nắp.
- GV nhận xét.


3/ Bài mới : ( 1’)


- Tiết này các em học vần ôp, ơp.


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>ĐDDH</b>



<b>* TIEÁT 1 :</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Dạy vần ôp ( 10’)</b>
- PP : Trực quan, thực hành, luyện
đọc


- GV ghi B : oâp


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nêu cách đánh vần - Cho HS viết B
con vần ôp.


- Vần ôp thêm âm h thanh nặng được
tiếng gì ?


- Nêu cách đánh vần – đọc trơn –
phân tích tiếng hộp.


- GV nhận xét.
- GV viết B : hộp


- GV cho HS quan sát hộp sữa : Cơ có
cái gì ?


- GV viết B : hộp sữa


- Gọi HS đọc trơn : hộp sữa


- Gọi HS đọc : ôp – hộp – hộp sữa.
Gv hướng dẫn viết: ơp, hộp



Gv viết mẫu - nêu quy trình


- GV nhận xét – chỉnh sửa.
* nghỉ giữa tiết.


hộp


H – ôp – hôp – nặng


Đọc CN, lớp
HS nêu


HS đọc CN, nhóm
Đọc CN – ĐT


Hs viết bảng con


<b>b/ Hoạt động 2 : Dạy vần ơp ( 10’)</b>
- PP : Trực quan, thực hành, luyện
đọc


- GV ghi B : ôp


- So sánh vần ôp - ơp ?
- Nêu cách đánh vần


- Vần ơp muốn có tiếng lớp ta làm
như thế nào ?



- Nêu cách đánh vần – đọc trơn và
phân tích tiếng lớp?


Đọc CN, ĐT


Giống : p – khác : ô,
ơ


ơ – p – ơp


thêm âm l, thanh sắc
l – ơp – lơp – sắc -
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- GV viết B : lớp


* Căn phòng chúng ta đang ngồi được
gọi là gì ?


- GV viết B : lớp học


- Gọi HS đọc trơn : ơp – lớp – lớp
học.


Gv hướng dẫn viết: ơp, lớp
Gv viết mẫu - nêu quy trình


- GV nhận xét – chỉnh sửa.



Lớp học


Đọc CN, nhóm, lớp


Hs viết bảng con


<b>c/ Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng </b>
<b>dụng ( 8’)</b>


- PP : Trực quan, động não, luyện
đọc.


- GV ghi B : <b>tốp ca hợp tác</b>
<b> bánh xốp lợp nhà</b>
- Gọi HS đọc từ trên Bảng.


- Tìm tiếng có chứa vần mới học ?
- GV nhận xét – giải thích từ.
- Gọi HS đọc trơn lại các từ trên
Bảng.


Đọc CN, nhóm, lớp
Tốp, xốp, hợp, lợp
Đọc CN, ĐT


<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : TIẾNG VIỆT – TUẦN</b>



<b>BÀI : </b>

<b>ôp – ơp</b>



<b>Ngày thực hiện:</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- <b>Kiến thức</b>: Học sinh đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp


học. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có vần ôp, ơp trong các từ, câu
ứng dụng, luyện nói được theo chủ đề: các bạn lớp em.


- <b>Kĩ năng</b>: Rèn đọc trơn được các từ ngữ và đọan thơ ứng


dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.


- <b>Thái độ</b>: bồi dưỡng tình cảm của các em với các bạn cùng


lớp.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


1/ GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2/ HS : Bộ đồ dùng học TV, Bảng con.


<b>III/ Các hoạt động :</b>
1/ Khởi động : Hát ( 1’)


2/ Bài cũ : ( 5’)


- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con : gặp gỡ, ngăn nắp.


- GV nhận xét.


3/ Bài mới : ( 1’)


- Tiết này các em học vần ôp, ơp.


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>ĐDDH</b>


<b>* TIEÁT 2 :</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 7’)</b>
- PP : Luyện tập, thực hành.
- GV treo tranh – tranh vẽ gì ?
- GV giới thiệu câu ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Đám mây xốp trắng như bông</b>
<b>Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào</b>


<b>Nghe con cá đớp ngơi sao</b>


<b>Giật mình mây thức bay vào rừng xa</b>
- Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần mới học ?


- Gọi hs đọc lại toàn bộ bài trong
SGK.


- GV nhận xét.
* Nghỉ giữa tiết.



<b>b/ Hoạt động 2 : Luyện viết ( 12’)</b>
- PP : Trực quan, thực hành.


- GV giới thiệu nội dung viết. ôp, ơp,
hộp sữa, lớp học.


- GV viết mẫu từng dòng.
- GV thu vở chấm – nhận xét.


xốp, đớp.
HS đọc CN


nêu cách ngồi và cầm
viết


HS viết bài vào vở


<b>c/ Hoạt động 3 : Luyện nói ( 8’)</b>
- PP : Trực quan, gợi mở, đàm thoại.
- GV treo tranh – vẽ gì ?


- GV giới thiệu chủ đề luyện nói :
Các bạn lớp em.


* Hãy kể tên các bạn trong lớp em ?
* Bạn học có giỏi khơng ?


* Bạn ấy có năng khiếu về môn gì ?
- GV nhận xét.



<b>d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’)</b>


Vẽ các bạn học sinh.


HS tự nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- GV nhận xét – tiết học.
- Chuẩn bị : ep - êp
<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : TỐN – TUẦN</b>


<b>BÀI : </b>

MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM



<b>Ngày thực hiện:</b>
<b> </b>


<b> I . Mục tiêu:</b>


1/ Kiến thức : Giúp HS nhận biết được số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, 14
gồm 1 chục và 4 đơn vị, 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.


2/ Kĩ năng : Biết đọc, viết các số 13, 14, 15. Tiếp tục nhận biết các số có
2 chữ số.


3/ Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác , khoa học
<b> II . Chuẩn bị :</b>


1/ GV: ĐDDH : mơ hình ,vật thật


2/ HS : vở BTT


<b> III . Các hoạt động :</b>
1 . Khởi động :(1’) Hát


2 . Bài cũ : Mười một, mười hai


+ Mười một gồm mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?
+ Mười hai gồm mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?
- Viết B : 11, 12


- GV nhận xét.
3 . Bài mới :(1’)


- Tiết này các em học bài Mười ba, mười bốn, mười lăm.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>ĐDDH</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu số 13, </b>
<b>14, 15. ( 10’)</b>


PP: đàm thoại , trực quan


<i><b>* Giới thiệu số 13 :</b></i>


- Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính
và 3 que tính rời : Có tất cả bao
nhiêu que tính ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- GV ghi B : 13


- Đọc là : mười ba.


* Số 13 gồm có mấy chữ số ? Là
những chữ số nào ?


- GV cho vài em nhắc lại.


* Số 13 được viết như thế nào ?
Cho HS viết B con. - GV nhận xét.


<i><b>* Giới thiệu số14:</b></i>


- Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que
tính và 4 que tính rời : Có tất cả
mấy que tính ?


- GV ghi B : 14 - đọc là mười bốn.
* Số 14 gồm có mấy chữ số ? Là
những chữ số nào ?


- GV nhận xét – cho vài em nhắc
lại.


- GV chốt : <b>Số 14 gồm có 2 chữ số</b>
<b>: chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 4 ở</b>
<b>hàng đơn vị, chữ số 1 và chữ số 4 </b>
<b>được viết liền nhau, chữ số 1 viết </b>
<b>trước, chữ số 4 viết sau.</b>


- GV cho HS vieát B con.



<i><b>* Giới thiệu số15:</b></i>


- Muốn có 15 que tính ta làm như
thế nào ?


* 15 gồm mấy chục và mấy đơn
vị?


- GV nhận xét – cho vài em nhắc
lại.


- GV viết B – Cho HS viết B con.


chữ số 1 ở hàng chục ; chữ
số 3 ở hàng đơn vị


Viết liền nhau : số 1 viết
trước, số 3 viết sau


HS thực hiện
14 que tính –
đọc CN – ĐT


gồm 2 chữ số : chữ số 1 ở
hàng chục, chữ số 4 ở
hàng đơn vị.


Đọc CN – ĐT



HS viết B con


HS thực hiện


Gồm 1 chục và 5 đơn vị.
CN – ĐT


HS viết B con


<b>b/ Hoạt động 2 : Thực hành ( 19’)</b>
- PP : thực hành, luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

troáng


- GV tổ chức cho HS thi gắn hoa
có mang số thích hợp vào chỗ
trống.


11 15
10


- GV nhaän xét.


+ Bài 2 :Điền số thích hợp vào ơ
trống


- GV hướng dẫn Hs làm bài.
- GV nhận xét.


+ Bài 3 : GV hướng dẫn HS làm


miệng.


- GV nhaän xét.


<i><b>* Nghỉ giữa tiết ( 3’)</b></i>


HS làm miệng nêu kết
quả


HS làm bài vào vở


HS đếm số ngơi sao và
điền số tương ứng.- HS lên
B sửa


HS làm miệng


<b>d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’)</b>
- GV tổ chức cho HS sửa BT4 qua
hình thức Tiếp sức.


- GV cho các nhóm thảo luận –
gắn số thích hợp vào ô trống.
- GV nhận xét – tuyên dương.
5/ Tổng kết – dặn dò : ( 1’)
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Mười sáu, mười bảy,
mười tám, mười chín.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : TỐN – TUẦN</b>


<b>BAØI : </b>

MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI



<b>Ngày thực hiện:</b>
<b> </b>


<b> I . Mục tiêu:</b>


1/ Kiến thức : Giúp HS nhận biết được số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, 12
gồm 1 chục và 2 đơn vị.


2/ Kĩ năng : Biết đọc, viết các số 11, 12. Bước đầu nhận biết các số có 2
chữ số.


3/ Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác , khoa học
<b> II . Chuẩn bị :</b>


1/ GV: ĐDDH : mơ hình ,vật thật
2/ HS : vở BTT


<b> III . Các hoạt động :</b>
1 . Khởi động :(1’) Hát


2 . Bài cũ :
3 . Bài mới:(1’)


- Tiết này các em học bài Mười một, mười hai.



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>ĐDDH</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu số 11, </b>
<b>số 12. ( 7’)</b>


PP: đàm thoại , trực quan


<i><b>* Giới thiệu số 11 :</b></i>


- Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính
và 1 que tính rời : Có tất cả bao
nhiêu que tính ?


- GV ghi B : 11
- Đọc là : mười một.


- GV giới thiệu : số 11 gồm 1 chục


HS lấy que tính
11 que tính
HS quan sát
Đọc CN, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

và 1 đơn vị. Số 11 gồm có 2 chữ số
1 liền nhau.


- GV cho vài em nhắc lại.


<i><b>* Giới thiệu số 12 :</b></i>



- u cầu HS lấy 1 bó chục que
tính và 2 que tính rời : Có tất cả
mấy que tính ?


- GV ghi B : 12 - đọc là mười hai.
* Số 12 gồm có mấy chữ số ? Là
những chữ số nào ?


- GV nhận xét – cho vài em nhắc
lại.


- GV chốt : <b>Số 12 gồm có 2 chữ </b>
<b>số : chữ số 1 ở hàng chục, chữ số </b>
<b>2 ở hàng đơn vị, chữ số 1 và chữ </b>
<b>số 2 được viết liền nhau, chữ số 1 </b>
<b>viết trước, chữ số 2 viết sau.</b>


<i><b>* Nghỉ giữa tiết ( 3’)</b></i>


HS thực hiện
12 que tính
đọc CN – ĐT


gồm 2 chữ số : chữ số 1
ở hàng chục, chữ số 2 ở
hàng đơn vị.


Đọc CN – ĐT


<b>b/ Hoạt động 2 : Thực hành ( 19’)</b>


- PP : thực hành, luyện tập.


+ Bài 1 : Điền số thích hợp vào ơ
trống


- GV hướng dẫn HS làm miệng –
điền kết quả vào ô trống.


- GV nhận xét.


+ Bài 2 :Vẽ thêm chấm tròn ( theo
maãu )


- GV hướng dẫn HS làm – đại diện
HS lên B sửa.


HS làm miệng nêu kết
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV nhận xét.


+ Bài 3 : Tô màu vào 11 ngôi sao
và 12 quả táo.


- GV hướng dẫn HS đếm số ngôi
sao và số quả táo và chọn màu để
tơ.


- GV nhận xét.



<b>d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’)</b>
- GV tổ chức cho SH sửa BT4 qua
hình thức tiếp sức – đội nào điền
nhanh, chính xác sẽ thắng.


- GV nhận xét – tuyên dương.
5/ Tổng kết – dặn dò : ( 1’)
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Mười ba, mười bốn,
mười lăm.


HS đếm số ngôi sao và
số quả táo – tơ màu


Đại diện các tổ lên thi


<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : TỐN – TUẦN</b>


<b>BÀI : </b>

MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY,



MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN



<b>Ngày thực hiện:</b>
<b> </b>


<b> I . Mục tiêu:</b>



1/ Kiến thức : Giúp HS nhận biết được các số : 16, 17, 18, 19 đều có 1 số
chỉ hàng chục và 1 số ở hàng đơn vị.


2/ Kĩ năng : Biết đọc, viết các số 16, 17, 18, 19.
3/ Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác , khoa học
<b> II . Chuẩn bị :</b>


1/ GV: ĐDDH : mơ hình ,vật thật
2/ HS : vở BTT


<b> III . Các hoạt động :</b>
1 . Khởi động :(1’) Hát


2 . Bài cũ :


- Nêu cấu tạo các số : 13, 14, 15.
- GV nhận xét.


3 . Bài mới:(1’)


- Tiết này các em học bài Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>ĐDDH</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu số16, 17, </b>
<b>18, 19. ( 10’)</b>


PP: đàm thoại , trực quan



<i><b>* Giới thiệu số 16 :</b></i>


- Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính và 6
que tính rời : Có tất cả bao nhiêu que
tính ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV ghi B : 16 và hỏi số này đọc như
thế nào ?


- GV nhận xét.


- Nêu cấu tạo số 16 ?


<i><b>* Giới thiệu số 17 :</b></i>


- GV ghi B : 17 và hỏi Số 17 gồm có
mấy chục và mấy đơn vị ? Hãy lấy số
que tính ứng với số 17 ?


- GV nhận xét.


<i><b>* Giới thiệu số 18, 19 :</b></i>


- GV hướng dẫn làm tương tự như số
16, 17.


- So sánh số16, 17, 18, 19 ?
- GV nhận xét.


 <i><b>Nghỉ giữa tiết ( 3’)</b></i>



16 gồm 1 chục và 6
đơn vị


Vài em nhắc lại
1 chục và 7 đơn vị
17 que tính


đọc CN – ĐT
Giống : đều có số
chục giống nhau
Khác nhau ở số đơn
vị : 6, 7, 8, 9


<b>b/ Hoạt động 2 : Thực hành ( 19’)</b>
- PP : thực hành, luyện tập.


+ Bài 1 : Viết theo mẫu


- GV hướng dẫn HS làm – gọi HS lên B
sửa


- GV nhận xét.


+ Bài 2 :Điền vào chỗ trống.


- GV hướng dẫn HS làm – đại diện HS
lên B sửa.


- GV nhận xét.



HS làm bài vào vở


HS làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+ Bài 4 : Viết theo mẫu


- GV hướng dẫn HS làm miệng.
- GV nhận xét.


<b>d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’)</b>


- GV tổ chức cho SH sửa BT 5 qua hình
thức tiếp sức – đội nào điền nhanh,
chính xác sẽ thắng.


- GV nhận xét – tuyên dương.
5/ Tổng kết – dặn dò : ( 1’)


- GV nhận xét tiết học. BTVN : bài 3/
6.


- Chuẩn bị : Hai mươi, hai chục.


Đại diện các tổ lên
thi


<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>



<b>MƠN : TỐN – TUẦN</b>


<b>BÀI : </b>

HAI MƯƠI, HAI CHỤC



<b>Ngày thực hiện:</b>
<b> I . Mục tiêu:</b>


1/ Kiến thức : Giúp HS nhận biết được số lượng 20, và 20 cịn có tên gọi
khác là hai chục.


2/ Kĩ năng : Biết đọc, viết số 20.


3/ Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác , khoa học
<b> II . Chuẩn bị :</b>


1/ GV: ĐDDH : mơ hình ,vật thật
2/ HS : vở BTT


<b> III . Các hoạt động :</b>
1 . Khởi động :(1’) Hát


2 . Bài cũ : ( 3’)


- Nêu cấu tạo các số : 16, 17, 18, 19.
- Nêu cách viết số 16, 17, 18, 19.
- GV nhận xét.


3 . Bài mới :(1’)


- Tiết này các em học bài: Hai mươi, hai chục.



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>ĐDDH</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu 20 (6’)</b>
PP: đàm thoại , trực quan


- Yêu cầu HS lấy 10 que tính, rồi
lấy thêm 10 que nữa. Hỏi có tất cả
mấy que tính ?


- GV nhận xét – chốt : <b>Như vậy ta </b>
<b>được hai mươi que tính. Hai mươi </b>
<b>cơ có cách gọi khác là hai chục.</b>


HS lấy que tính
20 que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- GV cho vài em nhắc lại.
- GV ghi B : 20


* Hãy phân tích số 20 ?
* Nêu cách viết số 20 ?


- GV nhận xét – cho HS viết B con.
* Nêu cấu tạo số 20 ?


- GV nhận xét.


<i><b>* Nghỉ giữa tiết ( 3’)</b></i>



20 có số 2 đứng
trước, số 0 đứng sau
Viết từ trái sang phải,
viết số 2 trước, số 0
liền sau.


HS vieát B con


20 gồm 2 chục và 0
đơn vị.


Đọc CN - ĐT
<b>b/ Hoạt động 2 : Thực hành ( 19’)</b>


- PP : thực hành, luyện tập.
+ Bài 1 : Viết theo mẫu


- GV hướng dẫn HS làm – gọi HS
lên B sửa


- GV nhận xét.


+ Bài 2 :Điền vào chỗ trống.


- GV hướng dẫn HS làm – đại diện
HS lên B sửa.


14



10 4
- GV nhận xét.


+ Bài 3 : Viết theo mẫu


- GV hướng dẫn HS làm miệng.
* Số liền sau của 12 là số mấy ?
- Gv hướng dẫn tương tự các bài còn
lại.


HS làm bài vào vở


HS làm bài vào vở


HS làm miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- GV nhận xét.


<b>d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’)</b>
- GV tổ chức cho SH sửa BT 4 qua
trị chơi Tìm đường về nhà. Đội nào
về nhanh và sớm nhất sẽ thắng..
- GV nhận xét – tuyên dương.
5/ Tổng kết – dặn dò : ( 1’)
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Phép cộng dạng 14 + 3.


Các tổ thi đua.



<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>



<b>MƠN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI – TUẦN</b>


<b>BÀI : </b>

CUỘC SỐNG XUNG QUANH



<b>Ngày thực hiện:</b>
<b> I . Mục tiêu:</b>


1/ Kiến thức : Giúp HS nói được một số nét chính về hoạt động sinh sống
của nhân dân địa phương và hiểu mọi người đều phải làm việc góp phần
phục vụ cho cuộc sống.


2/ Kĩ năng : Biết được những hoạt động chính ở nơng thơn, địa phương nơi
mình ở.


3/ Thái độ: HS biết yêu thương, gắn bó với địa phương nơi mình đang sinh
sống.


<b> II . Chuẩn bị :</b>
1/ GV: Tranh minh hoạ.
2/ HS : sgk


<b> III . Các hoạt động :</b>
1 . Khởi động :(1’) Hát


2. Bài cũ: ( 1’ ) nhận xét bài KT HK 1
3 . Bài mới :(1’)



- Tieát này các em học bài : Cuộc sống xung quanh.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>ĐDDH</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Tham quan xung </b>
<b>quanh khu vực sân trường ( 15’)</b>
PP: đàm thoại , trực quan, thảo luận
- GV cho HS tham quan khu vực
quanh trường và nhận xét về quang
cảnh trên đường ( người, phương tiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

giao thoâng )


- Nhận xét 2 bên đường : nhà cửa,
cây cối, người dân sống bằng nghề gì
?


- GV phổ biến nội quy : đi thẳng
hàng, trật tự, nghe hướng dẫn của GV
- GV nhận xét.


<i><b>* Nghỉ giữa tiết ( 3’)</b></i>


<b>b/ Hoạt động 2 : Làm việc với SGK </b>
<b>( 8’)</b>


PP: thảo luận , thực hành


- GV treo tranh – Tranh vẽ gì ? Ở đâu


? tại sao em biết ?


- Con thích cảnh nào nhất ? Vì sao ?
- GV nhận xeùt.


<b>c/ Hoạt động 3 : Củng cố ( 5’) </b>
- Người dân nơi con ở họ sống bằng
nghề gì ?


- GV nhận xét.


5. Tổng kết – dặn dò : (1’)
- Chuẩn bị : Tiết 2.


- Nhận xét tiết học


HS quan sát –
Thảo luận câu hỏi


Nhiều em trả lời


<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC </b>


<b>MƠN : TẬP VIẾT – TUẦN</b>


<b>BÀI : </b>

<i>con ốc, đơi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp</i>



<b>Ngày thực hiện:</b>
<b> I . Mục tiêu : </b>



1/ KT : HS nắm được cấu tạo chữ và viết đúng theo mẫu chữ , đúng cỡ ,
khoảng cách


2/ KN : rèn kĩ năng viết đẹp , đủ nội dung .


3/ TĐ : giáo dục HS tính cẩn thận và rèn tư thế ngồi .
<b> II . Chuẩn bị :</b>


1/ GV : Chữ mẫu


2/ HS : bảng con , vở tập viết .
<b> III . Các hoạt động :</b>
1 . Khởi động : hát (1’)


2 . Bài cũ : GV nhận xét , thống kê điểm
3 . Bài mới:1’


- Hôm nay các em luyện viết các chữ đã học trong tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>a/ Hoạt động 1 : Viết </b>
<b>bảng con (12’ )</b>


PP luyện tập thực hành
- GV giới thiệu chữ mẫu :
con ốc, đôi guốc, rước
đèn, kênh rạch, vui thích,
xe đạp


- GV viết mẫu + hướng


dẫn viết :


Nghỉ giữa tiết.


HS vieát B con


<b>b/ Hoạt động 2 :Viết </b>
<b>vào vở (17’)</b>


PP: luyện tập , thực hành
- GV nêu nội dung viết :
con ốc, đơi guốc, rước
đèn,kênh rạch, vui thích,
xe đạp


- Yêu cầu HS nêu lại tư
thế ngồi khi viết bài.
- GV viết mẫu từng dòng .
<b>c/ Hoạt động 3 : Củng cố</b>
<b>(3’)</b>


- GV thu vở chấm .
- Nhận xét – sửa sai
5.Tổng kết –dặn dò :
(1’)Nhận xét tiết học,
chuẩn bị bài mới.


HS nêu


HS viết bài vào vở.



<b>Các ghi nhận lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>

<!--links-->

×