Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

bo giao an day lop 2 t9b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.39 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần thứ 9</b>:</i>


<i>Thứ hai, ngày 31 tháng 10 năm 2005</i>


<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Tiết 9:</b></i>

<i><b>Tập trung toàn trờng </b></i>



<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tiết </b></i>


<i><b>33:</b></i> <i><b>ôn tập kiểm tra tập đọc và htl (t1)</b></i>


<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:</b></i>


<i>- Chủ yếu là kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc</i>
<i>đã học trong 8 tuần đầu phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45, 50 chữ/phút. Biết</i>
<i>ngừng nghỉ sau các dấu câu.</i>


<i>- Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc </i>–<i> hiểu: HS trả lời đợc 1, 2 câu hỏi về ni</i>
<i>dung bi hc.</i>


<i>2. Ôn lại chữ cái.</i>


<i>3. Ôn tập về các từ chỉ sự vật.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Phiếu viết tên từng bài học (gồm cả các văn bản).</i>
<i>- Kẻ sắn bảng bài tập 3.</i>



<i><b>III. cỏc hot ng dy học.</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>Đọc bài: "Đôi giày"</i> <i>- 2 HS đọc.</i>
<i>- Qua bài cho em biết điều gì ?</i> <i>- 2 HS trả lời</i>
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra tập đọc: </b></i>


<i>- Cho HS lên bảng bốc thăm</i> <i>- 7, 8 em đọc.</i>
<i>- Cho HS lên bảng bốc thăm bài</i>


<i>đọc.</i> <i>chỗ chuẩn bị.- Lần lợt từng HS lên bốc thăm, về</i>
<i>- Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi</i>


<i>về nội dung bài vừa đọc.</i> <i>- Đọc và trả lời câu hỏi.- HS nhn xột.</i>
<i>- Cho im tng HS.</i>


<i>c. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.</i>


<i>- Mi 1 HS c thuc bng ch cỏi.</i> <i>- 1 HS đọc bảng chữ cái.</i>
<i>- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc</i>


<i>bảng chữ cái.</i> <i>chữ cái.- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bảng</i>
<i>- 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái.</i>
<i>d. Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng.</i> <i>- 1 HS yêu cầu.</i>


<i>- GV dán giấy khổ to yêu cầu HS lên</i>



<i>bng.</i> <i>- Ch ngời: Bạn bè, Hùng.- Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp.</i>
<i>- Con vật: Thỏ, mèo.</i>
<i>- Cây cối: Chuối, xoài.</i>
<i>3. Tìm thêm các từ khỏc xp vo</i>


<i>bảng trên.</i> <i>- 1 HS nêu yêu cầu.</i>


<i>- Yờu cu HS t viết thêm các từ chỉ</i>
<i>ngời, chỉ đồ vật con vật, cây cối vào</i>
<i>bảng trên.</i>


<i>- HS lµm bµi.</i>


<i>- 3, 4 HS lên bảng làm.</i>


<i>- Nhiu HS c bi ca mỡnh.</i>
<i>- Nhn xột cha bi.</i>


<i><b>IV. Củng cố, dặn dò:</b></i>
<i>- Nhận xét tiết häc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 34:</b></i> <i><b>ôn tậo kiểm tra tập đọc và htl (t2)</b></i>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


<i>1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.</i>
<i>2. Ôn cách đặt cõu theo mu Ai l gỡ ?</i>



<i>3. Ôn cách sắp xếp tên riêng của ngời theo thứ tự bảng chữ cái.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i>- Phiu ghi cỏc bi tp đọc.</i>


<i>- Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2.</i>
<i><b>III. các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. Kiểm tra tập đọc:</b></i>
<i>(Khoảng 7, 8 em)</i>


<i>- Cho HS lên bốc thăm bài đọc.</i> <i>- Lần lợt từng HS lên bốc thăm rồi</i>
<i>về chỗ chuẩn bị.</i>


<i>- Gọi Hs đọc và trả lời 1 câu hỏi về</i>


<i>nội dung bài học.</i> <i>- Đọc và trả lời câu hỏi.</i>
<i>- Nhận xét bài bạn vừa đọc.</i> <i>- HS nhận xét.</i>


<i>- Cho ®iĨm tõng häc sinh.</i>


<i>2. Đặt 2 câu theo mẫu.</i> <i>- 1 HS đọc yêu cầu.</i>
<i>- a bng ph ó vit sn mu cõu.</i>


<i>- Đa bảng phụ viết sẵn mẫu câu.</i>
<i>- Yêu cÇu 1, 2 HS khá giỏi nhìn</i>


<i>bng, t câu tơng tự câu mẫu.</i> <i>Ai (cái gì, con gì ? là gì?)M: - Bạn ban là học sinh giỏi.</i>
<i> - Chú Nam là công nhân</i>


<i> - Bố em là bác sĩ</i>


<i> - Em trai em là HS mẫu giáo</i>
<i>- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nãi võa</i>


<i>đặt câu.</i> <i>- Nhiều HS nói câu vừa đặt.</i>


<i>3. Đặt 2 câu theo mẫu.</i> <i>- 1 HS đọc yờu cu.</i>
<i>- 1 HS t cõu theo mu.</i>


<i><b>Ai (Cái gì, con gì ?)</b></i> <i><b>Là gì ?</b></i>


<i>M: Bạn Lan</i> <i>Là học sinh giái</i>


<i> Chó Nam</i> <i>Lµ công nhân</i>


<i> Bố em</i> <i>Là thầy giáo</i>


<i> Em trai em</i> <i>Là học sinh mẫu giáo.</i>


<i>4. Ghi lại tên riêng của các nhân vật</i>


<i>trong bi tp c ó hc.</i> <i>- 1 HS nêu yêu cầu.- Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần</i>
<i>7, tuần 8.</i>


<i>- Yêu cầu HS đọc tên các bài tập</i>


<i>đọc (kèm số trang)</i> <i>- 1 HS tên các bài tập đọc (tuần 7)- Ngời thầy giáo (trang 56)</i>
<i>- Thời khoá biểu (trang 58)</i>



<i>- Cô giáo lớp em (trang 60)</i>
<i>- Tên riêng trong các bài tập đọc</i>


<i>đó.</i> <i>- Dũng, Khánh, ngi thy c.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- Bàn tay dịu dàng (trang 66)</i>
<i>- Đôi giày (trang 68)</i>


<i>- Tờn cỏc bi tp đọc đã học trong</i>


<i>tuÇn 7, 8.</i> <i> - Minh, Nam (Ngời mẹ hiền)</i>
<i>- Sắp xếp các loại 5 tên riêng theo</i>


<i>thứ tự bảng chữ cái.</i> <i>- 3 HS lên bảng.An, Dũng, Khánh, Minh, Nam</i>
<i><b>IV. Củng cố, dặn dß:</b></i>


<i>- NhËn xÐt tiÕt häc.</i>


<i>- Về nhà đọc thuộc bảng ch cỏi.</i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 41:</b></i>

<i><b>lít</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i>- Bớc đầu làm quen víi biĨu tỵng dung tÝch (søc chøa).</i>


<i>- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc viết tên gọi và</i>
<i>ký hiệu của lít (l)</i>



<i>- Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít.</i>
<i>- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nớc.</i>
<i><b>III. Các hoạt ng dy hc.</b></i>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>- Đặt tính rồi tÝnh</i> <i>37</i> <i>18</i> <i>45</i>


<i>37+63 18+82</i> <i>63</i> <i>82</i> <i>55</i>


<i>100</i> <i>100</i> <i>100</i>


<i>- Nhận xét chữa bài.</i>
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i>- Đa ra một cốc nớc hỏi c¸c em cã</i>
<i>biÕt trong cèc cã bao nhiªu nớc</i>
<i>không ?</i>


<i>- HS quan sát.</i>


<i>- bit trong cc cú bao nhiêu </i>
<i>n-ớc hay trong một cái can có bao nhiêu</i>
<i>dầu (mắm…) ta dùng đơn vị đo là lít.</i>



<i>- HS nghe</i>


<i>2. Làm quen với biểu tợng dung tích</i>
<i>(sức chứa).</i>


<i>- Cho HS quan sát 1 cốc nớc và 1</i>


<i>bình nớc.</i> <i>- HS quan s¸t</i>


<i>- Cốc nào chứa đợc nhiều nớc hơn?</i> <i>- Cốc bé.</i>
<i>- Có thể chọn các vật có sức chứa</i>


<i>khác nhau để so sánh.</i> <i>cốc, chai chứa đợc ít dầu hơn can.*VD: Bình chứa đợc nhiều nớc hơn</i>
<i>3. Giới thiu ca 1 lớt. n v lớt.</i>


<i>- Đây là cái ca 1lÝt ( hc chai 1 lÝt)</i>


<i>rót nớc đầy ca ta đợc 1 lít.</i> <i>- HS quan sát</i>
<i>- Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái</i>


<i>ca, cái thùng…dùng đơn vị đo là lít.</i>
<i>- Lít viết tắt là l.</i>


<i>- Ghi bảng: l</i> <i>- Vài HS đọc: Một lít </i>–<i> 1l</i>
<i> Hai lít </i>–<i> 2 l</i>
<i>4. Thực hành</i>


<i>Bµi 1: </i>



<i>- Đọc, viết theo mẫu.</i> <i>- 1 HS đọc yêu cầu</i>
<i>- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.</i> <i>- HS quan sát</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Bµi toán yêu cầu gì ?</i> <i>- Tính </i>
<i>- Yêu cầu nhận xét về các số trong</i>


<i>bài ?</i> <i>- 3 HS lên bảng.</i>


<i>M: 9l + 8l = 17l</i> <i>- Cả lớp làm vào sách.</i>


<i>15l + 5l = 20l</i> <i>2l + 2l + 6l = 10l</i>
<i>18l - 5l = 13l</i>


<i>28l - 4l - 2l = 22l</i>
<i>- Ghi tên đơn vị l vào kết quả tính.</i>


<i>Bµi 3:</i> <i>- HS quan sát hình vẽ tự nêu bài toán.</i>
<i>- Trong can có 18 lít nớc.</i>


<i>Đổ nớc trong can vào đầy một chiếc</i>
<i>xô 5 lít. Hỏi trong can còn bao nhiêu</i>
<i>lít nớc ?</i>


<i>- Còn 13 lít nớc.</i>
<i>- Vì 18l </i><i> 5l = 13l</i>
<i>b. Yêu cầu HS quan sát và nêu bài</i>


<i>toán.</i> <i>can hết 2l dầu. Hỏi trong can còn bao- Trong can có 10 lít dầu rót sang</i>
<i>nhiêu lít dầu ?</i>



<i>- Trong can còn lại bao nhiêu l ? Vì</i>


<i>sao?</i> <i>- Còn 8l: vì 10l </i><i> 2l = 8l</i>


<i>c. Tiến hành tơng tự nh trên</i> <i>- Rút ra phép tính</i>
<i>20l </i><i> 10l = 10l</i>


<i>Bài 4:</i> <i>- 1 HS nêu yêu cầu </i>


<i>- Muốn biết cả hai lần bán đợc bao</i>


<i>nhiªu lÝt nớc mắm ta làm thế nào?</i> <i>- Thực hiện phép cộng</i>
<i>- Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải</i> <i>Tóm tắt:</i>


<i>- Lần đầu : 12l</i>
<i>- Lần sau bán: 15l</i>
<i>- Cả hai lần : ...l?</i>


<i>Bài giải:</i>


<i>Cả hai lần cửa hàng bán</i>
<i>12 + 15 = 27 (l)</i>


<i>- Nhận xét chữa bài.</i> <i>ĐS: 27 l nớc mắm</i>


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>o c</b></i>



<i><b>Tiết 9:</b></i>

<i><b>Chăm chỉ học tập (T1)</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


<i>- HS hiểu đợc nh thế nào là chăm chỉ học tập.</i>
<i>- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ớch gỡ?</i>


<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>


<i>- Hc sinh thc hin c gi giấc học bài, làm bài đảm bảo thời gian tự học.</i>


<i><b>3. Thái độ.</b></i>


<i>- HS có thái độ tự giác học tập.</i>
<i><b>II. Tài liệu phơng tiện </b></i>


<i>- Các phiếu thảo luận nhóm.</i>
<i><b>III. hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>TiÕt 1:</b></i>
<i>A. KiĨm tra b·i cò:</i>


<i>- Chúng ta nên làm những công</i>
<i>việc nh thế nào để phù hợp với bn</i>
<i>thõn?</i>


<i>- 2 HS trả lời</i>



<i>b. Bài mới:</i>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>- GV nêu tình huống .</i> <i>- HS thảo luận </i>
<i>- Hà đang làm bài tập ở nhà thì bạn</i>


<i>n r i chi? Bn H phi làm gì?</i> <i>chơi.- Hà phải làm xong bài tập mới đi</i>
<i>- Yêu cầu từng cặp HS thực hin</i>


<i>thảo luận theo phân vai.</i> <i>- Từng cặp HS th¶o luËn theo vai</i>
<i> *KÕt luËn: Khi đang học, đang làm</i>


<i>BT em cần cố gắng hoàn thành những</i>
<i>công việc, không nên bá dë. Nh thế</i>
<i>nào mới là chăm chỉ học tập.</i>


<i>Hot ng 2: Tho luận nhóm</i>


<i>- GV yªu cÇu nhãm TL. Néi dung</i>


<i>trong các phiếu ghi.</i> <i>- HS thảo luận theo phiếu</i>
<i>- HS trình bày kết quả.</i>


<i>- Các ý biểu hiện chăm chỉ học tập</i>
<i>là: a; b; c; d; đ.</i>


<i>b. Chăm chỉ HT có ích lợi là:</i> <i>- Giúp cho vic HT t kt qu tt</i>
<i>hn.</i>



<i>- Đợc thầy cô bạn bÌ yªu mÕn.</i>
<i>- Thùc hiƯn tèt qun HT.</i>
<i>- Bè mĐ hài lòng.</i>


<i>Hot ng 3:</i> <i>Liờn h thc t.</i>


<i>- HS tự liên hệ và việc học tập của</i>
<i>mình</i>


<i>- Em ó chm chỉ học tập cha?</i> <i>- HS tự nêu.</i>


<i>- KĨ c¸c viƯc lµm cơ thĨ.</i>


<i>- Kết quả đạt đợc ra sa?</i> <i>- HS trao đổi theo cặp</i>


<i>- Mét sè HS tù liên hệ trớc lớp.</i>


<i>C. Củng cố dặn dò:</i>


<i>- Nhn xột đánh giá giờ học</i>
<i>- Thực hiện những việc đã làm.</i>


<i> </i>


<i> Thứ ba, ngày 1 tháng 10 năm 2005</i>


<i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>Tiết 17:</b></i> <i><b>ôn bài thể dục phát triển chung </b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>



<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


<i>- Tiếp tục ơn bài thể dục phát triển chung đã học.</i>
<i>- Học điểm số: 1, 2, 1, 2 theo i hỡnh hng dc.</i>


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


<i>- Tập động tác tơng đối chính xác, đẹp.</i>
<i>- Biết điểm đúng số rõ ràng.</i>


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<i>- Tự giác tích cực hc mụn th dc.</i>
<i><b>II. a im </b></i><i><b> ph</b><b>ng tin:</b></i>


<i>- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.</i>
<i>- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, khăn bịt mắt.</i>


<i><b>III. Nội dung phơng pháp:</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định lợng</b></i> <i>Phơng pháp</i>
<i><b>A. phần</b></i>


<i><b>Mở đầu:</b></i> <i>6-7'</i> <i>ĐHTT: X X X X X X X X X X</i>
<i> X X X X X</i>


<i> </i>


<i><b>1. NhËn</b></i>


<i><b>líp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>nhËn líp phỉ</i>
<i>biÕn néi dung</i>
<i>tiÕt häc.</i>


<i><b>2. Khởi</b></i>
<i><b>động</b>: Xoay</i>
<i>các khớp cổ</i>
<i>chân, tay đầu</i>
<i>gối, hông…</i>


<i>1-2'</i>


<i>X X X X </i>


<i>X X X X </i>


<i>- Đi đều 2</i>
<i> 4 hàng dọc</i>




<i>h¸t.</i>


<i>3'</i> <i>- GV điều khiển </i>


<i><b>B. Phần cơ</b></i>
<i><b>bản:</b></i>


<i>- Điểm số</i>


<i>1,2,1,2 theo</i>
<i>đuôi</i> <i>hình</i>
<i>hàng dọc.</i>


<i>- Tập bài</i>
<i>TD phát triển</i>
<i>chung.</i>


<i>3-4 lần </i>
<i>6x8 '</i>


<i>- GV h« hiƯu lƯnh </i>
<i>- GV chia tỉ tËp lun </i>


<i>- Tổ trởng điều khiển.</i>
<i>- Trò chơi:</i>


<i>Nhanh lên</i>
<i>bạn ơi</i>


<i><b></b> X X X X X</i>


<i><b></b> X X X X X</i>


<i><b></b> X X X X X</i>


<i><b></b> X X X X X</i>
<i><b>C. PhÇn</b></i>


<i><b>kết thúc. </b></i>


<i>- Đi u v</i>


<i>hát</i> <i>2-3'</i> <i>Cán sự điều khiển</i>


<i>- Cúi ngời</i>


<i>thả lỏng</i> <i>5-6 lần</i>
<i>- Nhảy thả</i>


<i>lỏng.</i>


<i>- Nhận xét</i>
<i>giao bài</i>


<i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>Tiết 9:</b></i>

<i><b>«n tËp </b></i>



<i><b>kiểm tra tập đọc và HTL (T3)</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>–<i><b> yêu cầu:</b></i>


<i>1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.</i>
<i>2. Ôn tập về các từ chỉ hành động.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Phiếu ghi các bài tập đọc.</i>
<i>- Bảng phụ bài tập 2.</i>


<b>III. hoạt động dạy học</b>



<i>A. KiĨm tra bµi</i>
<i>cị: </i>


<i>B. Bµi míi:</i>


<i>1. Giới thiệu</i>
<i>bài: GV nêu mục</i>
<i>đích, yêu cầu giờ</i>
<i>học.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>đọc:</i>


<i>- Gäi HS bốc</i>


<i>thăm</i> <i>- Xem lại khoảng 2 phút</i>
<i>- Đặt câu hỏi</i>


<i>HS tr li.</i> <i>- HS đọc (đoạn, cả bài).</i>
<i>- Nhận xét cho</i>


<i>điểm, với những</i>
<i>em không đạt yêu</i>
<i>cầu luyện đọc lại</i>
<i>để kiểm tra tiết</i>
<i>sau).</i>


<i>3. Tìm những từ</i>
<i>ngữ chỉ hoạt động</i>
<i>mỗi vật, mỗi ngời</i>
<i>trong bài: Làm</i>


<i>việc thật là vui</i>
<i>(Miệng)</i>


<i>- 1 HS đọc yêu cầu</i>
<i>- Lớp c thm bi.</i>
<i>- Lm nhỏp.</i>


<i>- Tìm từ ngữ.</i>


<i>- 1 HS làm bảng phụ.</i>
<i>*Chữa bài:</i>


<i><b>Từ ngữ chỉ vật,</b></i>


<i><b>ch ngi</b></i> <i><b>T ng ch hot ng </b></i>


<i>- Đồng hồ</i> <i>- Báo phút, báo giê.</i>


<i>- Gà trống</i> <i>- Gáy vang ị… … …ó</i> <i>o</i> <i>o báo giờ sáng.</i>
<i>- Tu hú</i> <i>- Kêu tu hú, báo sắp đếngời mùa vải chín.</i>
<i>- Chim</i> <i>- Bắt sâu bảo vệ mùa màng</i>


<i>- Cành đào </i> <i>- Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.</i>


<i>- Bé</i> <i>- Đi học quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ.</i>


<i>4. Đặt câu về</i>
<i>hoạt động của</i>
<i>con vật, đồ vật,</i>
<i>cây cối (Viết).</i>



<i>- 1 HS đọc yêu cầu.</i>


<i>- Giúp HS nắm</i>
<i>vững yêu cầu bài.</i>


<i>- Nờu hot ng ca con vật, đồ vật, cây cối và ích lợi</i>
<i>hoạt động ấy.</i>


<i>- HS lµm bµi</i>


<i>vµo vë.</i> <i>- HS nèi tiÕp nhau nãi.</i>


<i>*Ví dụ: Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ dùng, thóc lúa trong</i>
<i>nhà.</i>


<i>- ChiÕc qu¹t trần quay suốt ngày xua cái nóng ra khỏi</i>
<i>nhà.</i>


<i>- Cõy bởi cho trái ngọt để bày cỗ Trung thu.</i>


<i>- GV nhận xét.</i> <i>- Bông hoa mời giờ xoè cánh báo hiệu buổi tra đến</i>


<i><b>3. Cñng cố </b></i>
<i><b>dặn dò:</b></i>


<i>- GV nhận xét</i>
<i>tiết học.</i>


<i>- Yêu cầu HS</i>


<i>ôn lại bài HTL</i>


<i><b>Chính tả: (Tập chép)</b></i>


<i><b>Tiết 17:</b></i>

Ô

<i><b>n tập</b></i>



<i><b>I. Mc ớch yờu cu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>- Ôn luyện chính tả.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Phiu ghi cỏc bài tập đọc.</i>
<i>- Vở viết chính tả.</i>


<b>III. hoạt động dạy học</b>


<i>A. KiĨm tra bµi cị: </i>
<i>B. Bµi míi:</i>


<i>1. Giíi thiƯu bµi: </i>


<i>- Nêu mục đích, u cầu.</i>


<i>2. Kiểm tra tập đọc (7-8em)</i> <i>- Bốc thăm xem bài (2 phút).</i>


<i>- §äc đoạn, cả bài, trả lời câu hỏi.</i>
<i>3. Viết chính tả:</i>


<i>- GV c bi:</i>



<i>- Giải nghĩa các từ</i> <i>- Sø thÇn, Trung Hoa, L¬ng ThÕ</i>
<i>Vinh.</i>


<i>- Néi dung mÈu chun ?</i> <i>- Ca ngợi trí thông minh của Lơng</i>
<i>Thế Vinh.</i>


<i>- HS viÕt c¸c tõ khã vµ các tên</i>
<i>riêng </i>


<i>- Trung Hoa, L¬ng ThÕ Vinh, sai</i>
<i>lÝnh.</i>


<i>- GV đọc từng cụm từ hay câu ngắn.</i> <i>- HS viết bài.</i>


<i>- Đọc cho HS quan sát chữa bài</i>
<i>(đối chiếu SGK).</i>


<i>- Kiểm tra đổi bài, sốt lỗi.</i>
<i>- GV chấm một số bài.</i>


<i><b>5. Cđng cố dặn dò.</b></i>


<i>- Nhắc HS về ôn bài HTL</i>


<i>- Học thuộc các bài TL giờ sau kiểm</i>
<i>tra.</i>


<i>- Chuẩn bị tiết 5.</i>


<i><b>Toán</b></i>



<i><b>Tiết 42:</b></i>

<i><b>Luyện tập</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i>Giúp học sinh:</i>


<i>- Rốn k năng làm tính, giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.</i>
<i>- Thực hành củng cố biểu tợng và dung tích.</i>


<i><b>II. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i>A. KiĨm tra bµi cũ:</i> <i><sub>- 2 HS lên bảng</sub></i>


<i>9l + 8l = 17l</i>


<i>- NhËn xÐt.</i> <i>17l </i>–<i> 6l = 11l</i>


<i>B. Bµi tËp:</i>


<i>Bµi 1: TÝnh</i> <i>- HS lµm SGK</i>


<i>Híng dÉn HS lµm</i> <i>- 3 HS lên bảng chữa.</i>
<i>2l + 1l = 3l</i>
<i>16l + 5l = 21l</i>
<i>15l - 5l = 10l</i>
<i>35l </i>–<i> 12l = 23l</i>
<i>3l + 2l </i>–<i> 1l = 4l</i>
<i>- NhËn xÐt chữa bài.</i> <i>16l - 4l + 15l = 27l</i>


<i>Bi 2: Số</i> <i>- HS đọc yêu cầu đề.</i>



<i>- HS lµm SGK</i> <i>- 3 HS lên bảng.</i>


<i>a. 6l</i>
<i>b. 8l</i>


<i>- Nhận xét chữa bài.</i> <i>c. 3l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>- 1 em tóm tắt</i> <i>Tóm tắt:</i>


<i>- 1 em giải</i> <i>Thùng 1:</i>


<i>Thùng 2: </i>


<i>Bài giải:</i>


<i>Số dầu thùng 2 có là:</i>
<i>16 - 2 = 14 (1)</i>


<i>Đáp số: 14 lít dầu.</i>
<i>Bài 4: Thực hành</i>


<i>- HS rót nớc tõ chai 1 lÝt sang c¸c</i>
<i>cèc nh nhau:</i>


<i>(Có thể c 3 cc hoc 4 cc).</i>


<i>- HS quan sát hình vÏ.</i>


<i>(HS lµm quen víi dung tÝch søc</i>


<i>chøa)</i>


<i><b>2. Cñng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i>Thứ t, ngày 2 tháng 11 năm 2005</i>


<i><b>Thủ công</b></i>


<i><b>Tit 9:</b></i>

<i><b>Gp thuyn phẳng đáy có mui (T1)</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i>- HS biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng</i>
<i>đáy có mui.</i>


<i>- HS gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui.</i>
<i>- HS hứng thú gấp thuyền.</i>


<i><b>II. chn bÞ:</b></i>


<i>- Mẫu thuyền phẳng đáy có mui.</i>
<i>- Mẫu thuyền phẳng đáy khơng mui.</i>


<i>- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui có hình vẽ minh hoạ.</i>
<i>- Giấy thủ cơng.</i>


II. hoạt động dạy học:
<i>A. Kiểm tra bài cũ:</i>



<i>- Kiểm tra đồ dùng của hc sinh.</i>


<i>B. Bài mới:</i>


<i>a. Hớng dẫn HS quan sát, nhận xÐt.</i> <i>- HS quan s¸t.</i>
<i>- Cho HS quan s¸t thun ph¼ng</i>


<i>đáy có mui để HS quan sát nhận xét.</i>
<i>- Nhận xét hình dáng, màu sắc mui</i>
<i>thuyền, hai bên mạn thuyền đáy</i>
<i>thuyền. </i>


<i>- HS nhËn xÐt.</i>


<i>- So sánh thuyền phẳng đáy có mui</i>
<i>và thuyền phẳng đáy khơng mui.</i>


<i>- Giống nhau:</i> <i>- Hình dáng của thân thuyền, đáy</i>
<i>thuyền, mui thuyền, về các nếp gấp.</i>
<i>- Khác nhau:</i> <i>- Là một loại có mui ở 2 đầu và loại</i>


<i>kh«ng cã mui.</i>
<i>- GV mở dần HCN gấp lại theo nếp</i>


<i>gp.</i> <i>- HS sơ bộ nắm đợc cách gấp.</i>


<i><b>2. Híng dÉn mÉu:</b></i>


<i>B</i>



<i> íc 1 : GÊp t¹o mui thun.</i>


<i>- GV híng dẫn HS gấp </i> <i>- Gấp 2 đầu khoảng 2 - 3 «</i>


<i>- Bíc tiÕp theo thø tù nh gÊp thuyền</i>
<i>không mui.</i>


<i>- Gọi HS lên bản thao tác nh B4.</i>
<i>B</i>


<i> ớc 2 : Gấp các nếp gấp cách đều.</i> <i>- Gấp đơi tờ giấy đờng dấu hình 2,</i>
<i>đợc hình 3.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>- Lật hình 4 ra mặt sau gấp đơi đợc</i>
<i>hình 5.</i>


<i>B</i>


<i> íc 3: GÊp t¹o thần và mũi thuyền</i>


<i>- GV hng dn</i> <i>cho cnh ngn trùng với cạnh dài hình- Gấp theo đờng dấugấp của hình 5</i>
<i>6. Tơng tự đợc hình 7.</i>


<i>- Lật hình 7 ra mặt sau (gấp giống</i>
<i>hình 5, hình 6, đợc hình 8).</i>


<i>- Gấp theo dấu gấp hình 8 đợc hình</i>
<i>9, 10.</i>


<i>B</i>



<i> ớc 4: Tạo thuyền phẳng đáy có</i>


<i>mui.</i> <i>mép giấy- Lách 2 ngón tay cái vào trong 2… lộn đợc hình 11.</i>
<i>- Gọi 1, 2 HS lên thao tác lại các </i>
<i>b-ớc gấp thuyền phẳng đáy có mui.</i>


<i>*Tỉ chøc cho HS tËp gÊp thun</i>


<i>phẳng đáy có mui bằng giấy nháp.</i> <i>- HS thực hành.</i>
<i>- GV theo dõi hớng dẫn những HS</i>


<i>cha nắm đợc cách gấp.</i>


<i><b>4. Cñng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


<i>- Nhận xét giờ.</i>
<i>- Chuẩn bị tiết sau.</i>


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>TiÕt :</b></i> <i><b>«n tËp</b></i>


<i><b>kiểm tra đọc và học thuộc lịng (t5)</b></i>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


<i>1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.</i>


<i>2. Ôn luyện trả lời câu hỏi theo tranh và tổ chức câu thành bài.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>



<i>- Phiu ghi các bài tập đọc.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>A. KiÓm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>B. Bµi míi.</b></i>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i>- GV nêu mục đích, yêu cầu.</i>


<i><b>2. Kiểm tra tập đọc:</b></i>


<i>- Híng dÉn HS kiểm tra nh T1</i> <i>- HS bốc thăm bài (2')</i>


<i>- Đọc đoạn, cả bài (trả lời câu hỏi)</i>


<i><b>3. Dùa vµo tranh, trả lời câu hỏi</b></i>


<i>(miệng).</i>


<i>- GV nêu yêu cầu bài.</i>


<i>- Để làm tốt bài tập này, em phải</i>


<i>chỳ ý iu gỡ ?</i> <i>cõu hỏi dới tranh, suy nghĩ trả lời từng- Quan sát kỹ từng tranh SGK, đọc</i>
<i>câu hỏi.</i>


<i>- HS lần lợt trả lời các câu hỏi.</i> <i>*VD: Hằng ngày, mẹ đa Tuấn tới </i>
<i>tr-ờng. Mẹ là ngời hàng ngày đa Tuấn</i>


<i>đến trờng.</i>


<i>- Hôm nay, mẹ không đa Tuấn đến</i>
<i>trờng đợc vì mẹ bị ốm…</i>


<i>- Tuấn rót nớc cho mẹ uống…</i>
<i>- Tuấn tự đi đến trờng…</i>
<i>- Nếu còn thời gian cho HS kể thành</i>


<i>c©u chun.</i>
<i>- NhËn xÐt.</i>


<i>- Tuấn tự i n trng.</i>


<i>+ Câu 1: HS khá + Giỏi làm mẫu.</i>
<i>+ Câu 2: HS kể trong nhóm </i><i> các</i>
<i>nhóm thi kể.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i>- Ôn lại các bài HTL</i>


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tiết 9:</b></i>

Ô

<i><b>n tập</b></i>



<i><b>kim tra đọc và học thuộc lịng (t6)</b></i>


<i><b>I. đích u cầu:</b></i>


<i>1. KiĨm tra lấy điểm học thuộc lòng.</i>
<i>2. Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.</i>



<i>3. Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i>+ Phiu ghi 4 bài tập đọc có u cầu học thuộc lịng.</i>
<i>+ Đọc thuộc 1 khổ thơ: Ngày hôm qua đâu rồi.</i>


<i>+ Đọc thuộc cả bài: Gọi bạn, Cái trống trờng em, Cơ giáo lớp em.</i>
<i><b>III. hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i>1. Giíi thiƯu bµi: </i>


<i>- Nêu mục đích u cầu:</i>
<i>2. Kiểm tra học thuộc lịng:</i>


<i>(Khoảng 10 </i>–<i> 12em)</i> <i>- HS lên bốc thăm (Xem bài 2 phút)</i>
<i> - HS c</i>


<i>- HS nào không thuộc giờ sau kiểm</i>
<i>tra lại.</i>


<i>3. Nói lời cảm ơn, xin lỗi (Miệng)</i>


<i>- HS mở SGK</i> <i>- Đọc yêu cầu bài tập.</i>


<i>- HS suy nghÜ ghi nhanh ra giÊy</i>
<i>nh¸p.</i>



<i>Câu a</i> <i>+ Cảm ơn bạn đã giúp mình.</i>
<i>Câu b</i> <i>+ Xin lỗi bạn nhé.</i>


<i>Câu c</i> <i>+ Tớ xin lỗi bạn vì khơng đúng hẹn.</i>
<i>Câu d</i> <i>+ Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ</i>


<i>.</i>


<i>4. Dïng dÊu chÊm, dÊu phẩy.</i> <i>- HS yêu cầu.</i>


<i>- HS làm bài vào SGK.</i>
<i>- Nêu kết quả.</i>


<i>(Lp c li khi ó in ỳng du</i>


<i>chấm, dấu phẩy).</i> <i>- 1 HS lên bảng làm.</i>
<i>Lời giải:</i>


<i>- con dËy råi</i>
<i>- …lóc m¬</i>


<i>- Nhận xét.</i> <i>- …đó khơng </i>


<i>5. Củng cố </i><i> dặn dò:</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i>- HS về nhà tiếp tục ôn các bài học</i>
<i>thuộc lòng.</i>



<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 43:</b></i>

<i><b>Lun tËp chung</b></i>


<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>


<i>Gióp HS cđng cè vỊ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>II. các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>a. Kiểm tra bi c:</b></i>


<i>- Gọi 2 HS lên bảng</i> <i>16l + 17l</i>


<i>16l - 4l + 15l</i>
<i><b>b. Bµi míi:</b></i>


<i>Bµi 1: TÝnh</i>


<i>- HS lµm nhÈm cét 1 vµ 3</i> <i>5 + 6 = 11</i> <i>40 + 5 = 45</i>
<i>- Cét 2, 4 làm bảng con</i> <i>8 + 7 = 15</i> <i>30 + 6 = 36</i>
<i>9 + 4 = 13</i> <i>7 + 20 = 27</i>
<i>16 + 5 = 21</i> <i>4 + 15 = 20</i>
<i>27 + 8 = 35</i> <i>3 + 47 = 50</i>
<i>44 + 9 = 53</i> <i>5 + 35 = 40</i>
<i>Bµi 2: Số</i>


<i>- HS làm SGK</i> <i>- Nêu miệng</i>


<i>- Nêu miệng</i> <i>45kg; 45l</i>


<i>Bài 3: </i>



<i>Viết số thích hợp vào « trèng</i> <i>Sè h¹ng</i> <i>34</i> <i>45</i> <i>63</i> <i>17</i> <i>44</i>
<i>Sè h¹ng</i> <i>17</i> <i>48</i> <i>29</i> <i>46</i> <i>36</i>
<i>Tỉng:</i> <i>51</i> <i>93</i> <i>92</i> <i>63</i> <i>80</i>
<i>Bµi 4: Giải bài toán theo tóm tắt</i>


<i>- HS nhỡn túm tắt để đặt đề toán</i> <i>- 3 HS đọc đề toỏn.</i>
<i>- Lp gii v.</i>


<i>- 1 HS lên bảng giải.</i>
<i>Bài giải:</i>


<i>C 2 lần bán đợc số kg gạo là:</i>
<i>45 + 38 = 83 (kg)</i>


<i>Đáp số: 83 kg gạo</i>
<i>Bài 5: HS quan sát hình vẽ.</i>


<i>- Nêu miệng</i> <i> - Túi gạo cân nặng 3kg vì vậy phảikhoanh vào chữ C.</i>
<i><b>C. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


<i>- Nhận xét giờ học.</i>


<i><b>Tự nhiên xà hội</b></i>


<i><b>Tiết 9:</b></i> <i><b>Đề phòng bệnh giun</b></i>
<i><b>I. Mục tiªu:</b></i>


<i>Sau bài học, HS có thể hiểu đợc:</i>



<i>- Giun đũa thờng sống ở ruột ngời và 1 số nơi trong cơ thể. Giun gây ra nhiều</i>
<i>tác hại đối với sức khoẻ.</i>


<i>- Ngời ta thờng bị nhiễm giun qua đờng thức ăn, nớc uống.</i>


<i>- Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh: Ăn sạch, uống sạch, ở</i>
<i>sạch.</i>


<i><b>II. §å dïng:</b></i>


<i>- H×nh vÏ SGK (20, 21)</i>


III. các Hoạt động dy hc:
<i>A. Kim tra bi c: </i>


<i>- Tại sao phải ăn, uống sạch sẽ.</i> <i>- HS trả lời.</i>


<i>B. Bài mới:</i>


<i>a. Khởi động: Hát bài: Bàn tay</i>
<i>sạch</i>


<i>Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp về</i>
<i>bệnh giun.</i>


<i>- Các em đã bao giờ bị đau bụng</i>
<i>hay ỉa chảy, ỉa ra giun buồn nôn và</i>
<i>chóng mặt cha ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>- Nếu bạn nào trong lớp đã bị</i>


<i>những triệu chứng nh vậy chứng tỏ</i>
<i>bạn đã bị nhiễm giun.</i>


<i>Häc sinh thảo luận câu hỏi.</i>


<i>- Giun thờng sống ở đâu trong c¬</i>


<i>thĨ ?</i> <i>sèng ë nhiỊu n¬i trong cơ thể nh;- Giun và ấu trùng của giun có thể</i>
<i>Ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch máu </i>
<i>nh-ng chủ yếu là ở ruột.</i>


<i>- Giun n gì mà sống đợc trong cơ</i>


<i>thể ?</i> <i>để sống.- Giun hút các chất bổ trong cơ thể</i>
<i>- Nêu tác hại giun gây ra ?</i> <i>- Ngời bị chết…chết ngời.</i>


<i>Hoạt động 2: Nguyên nhân lây nhiễm</i>
<i>giun.</i>


<i>B</i>


<i> íc 1: N2</i> <i>- HS quan sát hình 1 (SGK)</i>
<i>- Trứng giun và giun từ trong ruột</i>


<i>ngời bị bệnh giun ra ngoài bằng cách</i>
<i>nào ?</i>


<i>- .có nhiều phân..</i>
<i>- Không rửa tay.</i>



<i>- Nguồn nớc bị ô nhiễm.</i>
<i>- Từ trong phân ngời bị bệnh giun?</i> <i>- Đất trồng rau.</i>


<i>- Ruồi đậu</i>
<i>- Trøng giun cã thÓ vào cơ thể ngêi</i>


<i>lành khác bằng những con đờng nào?</i>
<i>Hoạt động 3: Làm thế nào để đề</i>
<i>phòng bệnh giun ?</i>


<i>- Nêu những cách để ngăn chặn</i>


<i>trøng giun xâm nhập vào cơ thể ?</i> <i>ẩm thấp.- Để không ngăn cho trứng.nơi</i>
<i>- Để ngăn không cho.hợp vệ sinh.</i>


<i>c. Củng cố dặn dò:</i>


<i>- Củng cố: Yêu cầu HS nhắc ý</i>


<i>chính.</i> <i>- HS thực hành qua bài.</i>


<i>- 6 tháng tẩy giun một lần.</i>
<i>- Nhận xét giờ học.</i>


<i>Thứ năm, ngày 3 tháng 11 năm 2005</i>


<i><b>Thể dục:</b></i>
<i><b>Tiết 18:</b></i>


<i><b>Bài 18:</b></i>



<i><b>n bài thể dục phát triển chung </b></i>


Ô


<i><b>im s 1-2; 1-2 theo đội hình hàng ngang</b></i>


<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


<i>- Tiếp tục ôn lại bài thể dục phát triển chung.</i>
<i>- Điểm số 1-2; 1-2… theo đội hình hàng ngang.</i>


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


<i>- Yờu cu thc hin chun b kim tra.</i>


<i>- Yêu cầu điểm đúng số, rõ ràng, có thực hiện động tác quay đầu sang trái.</i>


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<i>- Có ý thức học tập và rèn luyện trong giờ.</i>
<i><b>II. địa im:</b></i>


<i>- Địa điểm: Trên sân trờng.</i>
<i>- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.</i>
<i><b>III. Nội dung và phơng pháp:</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định lợng</b></i> <i><b>Phơng pháp</b></i>


<i>A. Phần mở</i>


<i>đầu:</i> <i><sub>ĐHTT: X X X X X</sub></i>


<i> X X X X X</i>
<i> X X X X X</i>
<i><b>1. NhËn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>- Líp trëng</i>
<i>tËp trung b¸o</i>
<i>c¸o sÜ sè.</i>


<i>- GV nhËn</i>
<i>líp, phỉ biÕn</i>
<i>néi dung tiÕt</i>
<i>häc.</i>




<i><b>2. Khởi</b></i>
<i><b>động: </b></i>


<i>- Xoay các</i>
<i>khớp đầu gối,</i>
<i>cơ</i> <i>chân,</i>
<i>hông, giậm</i>
<i>chân tại chỗ.</i>


<i>- Trò chơi:</i>
<i>"Có chóng</i>


<i>em"</i>


<i>- Điểm số</i>
<i>1-2; 1-2 theo</i>
<i>đội hình hàng</i>
<i>dọc.</i>


<i>- Điểm số</i>
<i>1-2, 1-2 theo</i>
<i>đội hình hàng</i>
<i>ngang.</i>


<i>*Bµi thể</i>
<i>dục phát triển</i>
<i>chung.</i>


<i>2x8lần</i>


<i>ĐHTT: X X X X X</i>
<i> X X X X X</i>
<i> X X X X X</i>


<i> </i>


<i>B.</i> <i>PhÇn</i>
<i>kÕt thóc:</i>


<i>- Đi đề 2-4</i>
<i>hàng dọc hát</i>
<i>2-3'</i>



<i>- Cói ngêi</i>
<i>th¶ láng, nh¶y</i>
<i>th¶ lỏng.</i>


<i>6-8lần</i>
<i>5-6lần</i>


<i>ĐHTT: X X X X X</i>
<i> X X X X X</i>
<i> X X X X X</i>


<i> </i>


<i>C. Củng cố</i>
<i>dặn dò:</i>


<i>- Nhận xét </i>
<i> giao bài.</i>




<i><b>Tập viết</b></i>


<i><b>Tiết 9:</b></i>

<i><b>ôn tập</b></i>



<i><b>kim tra tập đọc </b></i>

<i><b> học thuộc lòng (T7)</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu, yêu cu:</b></i>


<i>1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.</i>


<i>2. ¤n lun c¸ch tra mơc lơc s¸ch.</i>


<i>3. Ơn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.</i>


III. cỏc hot ng dạy học:
<i>A. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>B. Bài mới:</i>


<i><b>1. Giíi thiƯu bài:</b></i>


<i>Nờu mc ớch, yờu cu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>câu hỏi.</i>


<i>- HS đọc yêu cầu bài 2.</i>
<i>- Mở mục lục sách T8 (đọc)</i>
<i>- HS làm, báo cáo kết quả.</i>
<i>Tuần 8:</i> <i>- Chủ điểm thầy cô.</i>


<i>TĐ: Ngời mẹ hiền (trang 63)</i>
<i>KC: Ngời mẹ hiền (trang 64)</i>
<i>Chính tả tập chép: Ngời mẹ hiền (65)</i>
<i>Tập đọc: Bàn tay (66)</i>


<i>LYVC: Từ chỉ hành động…(67)</i>
<i>4. Ghi lại lời mời, đề nghị.</i>



<i>- Giáo viên hớng dẫn HS làm</i> <i>- HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc thầm.</i>
<i>- GV ghi bảng những lời nói hay.</i> <i>- HS làm vở.</i>


<i>a. MĐ ¬i, mĐ mua gióp con 1 tÊm</i>
<i>thiÕp chóc mõng c« giáo nhân ngày</i>
<i>nhà giáo Việt Nam 20-11 nhé !</i>


<i>b. Để bắt đầu buổi liên hoan văn</i>
<i>nghệ, xin mời các bạn cùng hát chung</i>
<i>bài: Bốn phơng trời nhé !</i>


<i>- Xin mời bạn Thu Nguyệt hát tặng</i>
<i>thầy cô, bài hát Mẹ và Cô.</i>


<i>- Nhận xét chữa bài.</i>


<i>c. Tha cô xin cô nhắc lại dùm em</i>
<i>câu hỏi của cô</i>


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
<i>- HS chuẩn bị bài ở T9</i>
<i>- Nhận xét chung tiết häc.</i>


<i><b>TËp viÕt</b></i>


<i><b>TiÕt 9:</b></i>

<i><b>«n tËp</b></i>



<i><b>kiểm tra tập đọc </b></i>

<i><b> học thuộc lịng (T8)</b></i>


<i><b>I. Mục đích u cầu:</b></i>



<i>1. TiÕp tơc kiĨm tra lấy điểm thuộc lòng.</i>
<i>2. Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i>- Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.</i>
<i>- Bảng phụ bài tập 2.</i>


<i><b>III. hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>


<i>Nêu mục đích, yờu cu</i>


<i>2. Kiểm tra thuộc lòng (Số HS còn lại)</i> <i>- HS bốc bài (xem bài 2') trả lời câu</i>
<i>hỏi.</i>


<i>3. Trị chơi ơ chữ.</i> <i>- 1 HS đọc u cầu bài (đọc cả mẫu)</i>
<i>lớp đọc thầm.</i>


<i>- HS quan sát ô chữ và chữ điền</i>
<i>phấn màu.</i>


<i>- GV treo bảng phụ.</i>
<i>B</i>


<i> ớc 1: Ghi từ vào ô trống theo hàng</i>
<i>ngang (viết ch÷ in hoa) mỗi ô trống</i>
<i>ghi 1 chữ cái.</i>


<i>*VD: Viên màu trắng hoặc đỏ,</i>


<i>vàng, xanh, dùng để viết chữ lên bảng</i>
<i>(có 4 chữ cái bắt đầu bằng: p </i>–


<i>phÊn).</i>
<i>B</i>


<i> íc 2: Ghi c¸c từ vào các ô trống.</i>
<i>B</i>


<i> c 3: Sau khi điền đủ các từ vào ô</i>
<i>trống theo hàng ngang các em đọc để</i>
<i>biết từ mới xuất hiện ở cột dọc là từ</i>


<i>- HS lµm SGK</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>nµo ?</i> <i>- Líp nhËn xÐt, kÕt ln nhãm th¼ng cét.</i>
<i>*Lêi cđa ô chữ theo hàng ngang.</i>


<i>Dòng 1</i> <i>Phấn</i> <i>Dòng 6</i> <i>Hoa</i>
<i>Dòng 2</i> <i>Lịch</i> <i>Dòng 7</i> <i>Tủ</i>
<i>Dòng 3</i> <i>Quần</i> <i>Dòng 8</i> <i>Xởng</i>
<i>Dòng 4</i> <i>Tí hon</i> <i>Dòng 9</i> <i>Đen</i>
<i>Dòng 5</i> <i>Bút</i> <i>Dòng </i>


<i>10</i> <i>Ghế</i>


<i>*Giải ô chữ theo hàng dọc:</i> <i>- Phần thởng</i>


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò.</b></i>



<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i>- Chuẩn bị bài T10 chuẩn bị kiểm</i>
<i>tra.</i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tit 9:</b></i>

<i><b>Kim tra nh k (giữa kỳ 1)</b></i>



<i>(Đề và đáp án nhà trờng ra)</i>


<i><b>MÜ thuËt</b></i>


<i><b>TiÕt 9 :</b></i>

<i><b>Vẽ cái mũ (nón)</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>


<i>HS hiểu đợc hình dáng, vẻ đẹp, ích lợi của cỏc loi m (nún).</i>


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


<i>- Bit cỏch v cỏi mũ.</i>
<i>- Vẽ đợc cái mũ theo mẫu.</i>


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<i>- HS yêu thích môn vẽ.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>



<i>+ Tranh ảnh các loại mũ.</i>


<i>+ Chuẩn bị một số cái mũ có hình dáng, màu sắc khác nhau.</i>
<i>+ Hình minh hoa hớng dẫn cách vẽ.</i>


<i>+ Một số bài vẽ cái mũ của HS năm trớc.</i>
<i>*HS: Vở tập vẽm bút chì tẩy, bút dạ.</i>
<i>- Tranh cña thiÕu nhi.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.</i>
<i><b> B. Bµi míi:</b></i>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>


<i>Hoạt động 1: HS quan sát, nhận xét.</i>
<i>- Em hãy kể tên các loi m m em</i>


<i>biết ?</i> <i>- HS quan sát đa ra lời nhận xét.</i>


<i>- Hình dáng các loại mũ có khác</i>
<i>nhau không ?</i>


<i>- Mũ thờng có màu gì ?</i>


<i>*Giới thiệu tranh ảnh yêu cầu HS</i>


<i>gọi tên của chúng.</i> <i>đội- Mũ trẻ sơ sinh, mũ lỡi trai, mũ bồ…</i>


<i>Hoạt động 2: Cách vẽ cái mũ.</i>


<i>- Bày 1 số mũ để HS chọn vẽ.</i> <i> - HS nhận xét hình dáng các mũi.</i>
<i>- Hớng dẫn HS phác hình bao quát</i>
<i>cho vừa phần giấy chuẩn bị.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>- Sau khi vẽ xong trang trí cái mũ</i>
<i>cho đẹp bằng màu sắc tự nhiên (H2C)</i>
<i>Hoạt động 3: Thực hành.</i> <i>- HS vẽ vở tập vẽ.</i>


<i>- Vẽ hình vừa với phần giấy quy</i>
<i>định.</i>


<i>- VÏ c¸c bé phËn cđa c¸i mị vµ</i>
<i>trang trÝ, vÏ mµu ý thÝch.</i>


<i>Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá.</i> <i>- Nhận xét bài vẽ.</i>
<i>Hớng dẫn HS nhận xét, đánh giá.</i> <i>- Hình vẽ đúng đẹp.</i>


<i>- Trang trí ( có nét riêng)</i>
<i>- Tìm ra bài vẽ đẹp.</i>
<i>5. Củng cố </i>–<i> dặn dò:</i>


<i>- NhËn xÐt tiÕt häc.</i>


<i>- Su tầm tranh chân dung.</i>


<i>Thứ sáu, ngày 4 tháng 11 năm 2005</i>


<i><b>Âm nhạc</b></i>



<i><b>Tiết 9:</b></i>

<i><b><sub>Học hát: Chúc mừng sinh nhật</sub></b></i>



<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>


<i>- Hát đúng giai điệu và lời ca, đặc biệt chú ý những chỗ nửa cung trong bài.</i>
<i>- Biết một bài của nớc Anh.</i>


<i>- Cã ý thøc häc bé môn.</i>
<i><b>II. chuẩn bị:</b></i>


<i>- Nhạc cụ quen dùng.</i>


<i>- Bn th giới, tranh ảnh trẻ em nớc ngoài vui chơi.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<i>- Gọi 1 số HS hát bài (tuỳ chọn</i>
<i>trong 3 bài đã học).</i>


<i><b>b. Bµi míi:</b></i>


<i>Hoạt động 1: Dạy hát bài: Chúc</i>
<i>mừng sinh nhật.</i>


<i>- Giíi thiƯu bài hát.</i>
<i>- Hát mẫu</i>


<i>- Đọc lời ca</i>



<i>- Đọc từng câu</i> <i>- HS khi hát phát âm gọn gàng thể</i>
<i>hiện tính chÊt vui t¬i.</i>


<i>Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm.</i>


<i>- Hát kết hợp với vỗ tay.</i> <i>- Gõ ( hoặc gõ) theo tiết tấu lời ca.</i>
<i>- Thay đổi theo nhóm, hoc theo</i>
<i>dóy bn.</i>


<i>- Chia 2 nhóm hát luôn phiên.</i>
<i>*Chú ý: Khi hát bài này có thể cho</i>


<i>HS cầm hoa tỈng nhau.</i>


<i>4. Củng cố </i>–<i> dặn dị:</i> <i>- Cuối giờ em nào thuộc xung phong</i>
<i>hát cho điểm động viên.</i>


<i>- Nhận xét tiết học.</i> <i>kiểm tra.- Về nhà tập hát cho thuộc giờ sau</i>


<i><b>Chính tả</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tit 9:</b></i>

<i><b>Kiểm tra viết (Chính tả, tập làm vn)</b></i>


<i>( v ỏp ỏn Phũng giỏo dc ra)</i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 45:</b></i>

<i><b>Tìm một số hạng trong một tổng</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i>Giúp HS:</i>


<i>- Biết cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia.</i>


<i>- Bớc đầu làm quen với kí hiệu chữ (ở đây, chữ biểu thị cho một số cha biết).</i>
<i><b>II. đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Phóng to hình vẽ lên bảng.</i>
<i><b>III. Các hot ng dy hc:</b></i>


<i>A.</i>
<i>Kiểm</i>
<i>tra</i>
<i>bài cũ</i>


<i>B.</i>
<i>bài</i>
<i>mới:</i>


<i>1.</i>
<i>Giới</i>
<i>thiệu</i>
<i>ký</i>
<i>hiệu</i>
<i>chữ và</i>
<i>cách</i>
<i>tìm 1</i>
<i>số</i>


<i>hạng</i>
<i>trong</i>
<i>một</i>
<i>tổng.</i>


<i></i>
<i>-Cho</i>
<i>HS</i>
<i>quan</i>
<i>sát</i>
<i>SGK</i>
<i>(Viết</i>
<i>giấy</i>
<i>nháp).</i>


<i> 6 + 4 = 10</i>
<i> 6 = 10 - 4</i>
<i> 4 = 10 - 6</i>


<i>- HS</i>
<i>nhận</i>
<i>xét về</i>
<i>số</i>
<i>hạng</i>
<i>và</i>
<i>tổng</i>
<i>trong</i>
<i>phép</i>
<i>cộng</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>6+4=</i>
<i>10</i>
<i>(Mỗi</i>
<i>số</i>
<i>hạng</i>
<i>bằng</i>
<i>tổng</i>
<i>trừ đi</i>
<i>số</i>
<i>hạng</i>
<i>kia).</i>


<i>- S</i>
<i>ụ</i>
<i>vuụng</i>
<i>b che</i>
<i>lp là</i>
<i>số cha</i>
<i>biết.</i>
<i>Ta gọi</i>
<i>số đó</i>
<i>là x.</i>


<i></i>
<i>-Lấy x</i>
<i>cộng 4</i>
<i>(tức là</i>
<i>lất số</i>
<i>ô</i>
<i>vuông</i>


<i>cha</i>
<i>biết</i>
<i>(x)</i>
<i>cộng</i>
<i>với số</i>
<i>ô</i>
<i>vuông</i>
<i>đã biết</i>
<i>(4) tất</i>
<i>cả có</i>
<i>10 ơ</i>
<i>vng.</i>


<i></i>
<i>-Trong</i>
<i>phÐp</i>
<i>céng</i>
<i>nµy x</i>
<i>gäi là</i>
<i>gì ?</i>


<i>- Số hạng cha biết.</i>


<i>- Trong phép cộng x + 4 = 10</i>


<i>(X là số hạng, 4 là số hạng, 10 là tổng).</i>
<i></i>


<i>-Muốn</i>
<i>tìm số</i>


<i>hạng x</i>
<i>ta</i>
<i>phải</i>
<i>làm</i>
<i>thế</i>
<i>nào ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>*L u </i>
<i>ý: Khi</i>
<i>t×m x (</i>
<i>các</i>
<i>dấu</i>
<i>bằng</i>
<i>phải</i>
<i>thẳng</i>
<i>cột ).</i>


<i>x + 4 = 10</i>
<i> x = 10 - 4</i>
<i> x = 6</i>


<i>*Cé</i>
<i>t 3 </i>
<i>t-ơng</i>
<i>tự:</i>


<i></i>
<i>-Cho</i>
<i>HS</i>
<i>học</i>


<i>thuộc</i>


<i>- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.</i>


<i>2.</i>
<i>Thực</i>
<i>hành:</i>


<i>Bài</i>
<i>1: Tìm</i>
<i>x</i>


<i>- Cho HS làm vở.</i>


<i></i>
<i>-Nhận</i>
<i>xét.</i>


<i>- Gọi 5 HS lên giải.</i>


<i>- e,</i>
<i>g, d</i>
<i>(HS</i>
<i>làm</i>
<i>bảng</i>
<i>con)</i>


<i>b. x + 5 = 10</i>
<i> x = 10-5</i>
<i> x = 5</i>



<i>c. x + 2 = 10</i>
<i> x = 8-2</i>
<i> x = 6</i>
<i>*Còn lại tơng tự</i>
<i>Bài</i>


<i>2: Viết</i>
<i>số</i>
<i>thích</i>
<i>hợp</i>
<i>vào ô</i>
<i>trống</i>


<i>Số</i>


<i>hạng</i> <i>12</i> <i>9</i> <i>10</i> <i>15</i> <i>21</i> <i>17</i>


<i>Sè</i>


<i>h¹ng</i> <i>6</i> <i>1</i> <i>24</i> <i>0</i> <i>21</i> <i>22</i>


<i>Tỉng</i> <i>18</i> <i>10</i> <i>34</i> <i>15</i> <i>42</i> <i>39</i>


<i>Bµi</i>


<i>3: </i> <i>- 1 HS c toỏn.</i>
<i></i>


<i>-Nêu</i>


<i>kế</i>
<i>hoạch</i>


<i>Tóm tắt:</i>
<i>Có : 35 học sinh </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>giải.</i>
<i>- 1</i>
<i>em</i>
<i>tóm</i>
<i>tắt.</i>


<i>- 1</i>
<i>em</i>
<i>giải.</i>


<i>Bài giải:</i>
<i>Số học sinh gái là:</i>
<i>35 </i><i> 20 = 15 (học sinh)</i>
<i>Đáp số: 15 học sinh </i>


<i>4.</i>
<i>Củng</i>
<i>cố </i>


<i>dặn</i>
<i>dò:</i>


<i></i>
<i>-Muốn</i>


<i>tìm số</i>
<i>hạng x</i>
<i>ta làm</i>
<i>thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng từ đi số hạng kia.</i>
<i>- Khi tìm x ( các dấu bằng ghi thẳng cột).</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×