Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.73 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên :... Ngµy KT:...
Líp:8....
<i><b> M«n: C«ng nghƯ 8 </b></i> <i><b>Thời gian:45</b><b>'</b></i>
<b>Đề chẵn</b>
<b> §iĨm Lêi phª cđa thầy cô</b>
<b>A,Trắc nghiệm khách quan (4đ)</b>
Hóy khoanh trũn vo cõu tr li ỳng trong cỏc cõu sau:.
<b>Câu 1 ( 1đ )</b>
PhÕp chiÕu vu«ng góc là phép chiếu có các tia chiếu:
A,song song với nhau b,cùng đi qua một điểm
C,vuông góc với mặt phẳng chiếu
<i><b>Câu 2 ( 1đ ) Trên bản vẽ diễn tả vị trí của các hình chiếu thì :</b></i>
A. Hỡnh chiu đứng ở trên hình chiếu bằng, bên trái hình chiếu cạnh.
B. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, bên phải hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu đứng ở phía dới hình chiếu bằng, bên trái hình chiếu cạnh.
D. Hình chiếu bng bờn phi hỡnh chiu ng.
<i><b>Câu 3. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là</b></i>
A,tam giác cân B,hình tròn C,hình chữ nhật
<b>Cõu4</b>. Cỏc hỡnh chiu vuụng gúc ca hỡnh cầu đều là
A, hình trịn B,hình chữ nhật C,tam giác cân D,tam giác đều
<b>Câu 5</b> Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là;
A,Hình biểu diễn ,khung tên ,kích thớc,u cầu kĩ thuật,tổng hợp.
B,Hình biểu diễn , kích thớc,u cầu kĩ thuật,tổng hợp,khung tên.
C, khung tên ,hình biểu diễn,kích thớc,u cầu kĩ thuật,tổng hợp.
D, Kích thớc,hình biểu diễn ,khung tên , yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp.
<i><b>Câu 6 Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua đợc </b></i>
A,kẻ gạch gạch B,tô mầu hồng C,chấm gạch D,vẽ bng nột t
<i><b>Câu7 Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là</b></i>
A,Mt ng B,Mt bng C,Mặt cắt
<i><b>C©u 8 Chän tõ thÝch hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :</b></i>
. Ren nh×n thÊy th×:
- Đờng...ren và đờng...ren đợc vẽ bằng nét liền đậm.
- Đờng chân ren vẽ bằng ...và vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 vũng.
<i><b>B,T lun(6)</b></i>
<i><b>Câu9 (4đ )</b></i>
Cho vật thể có các <b>mặt</b> A, B, C, D, E, F, G và các <b>hình chiếu</b> nh h×nh vÏ.
<b> MỈt</b>
<b>H/ chiÕu</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b>
<b>Đứng</b>
<b>Bằng</b>
<b>Cạnh</b>
<i><b>Câu 10(2đ )</b></i>
Cho vật thể nh sau. Hãy vẽ các hình chiếu: đứng, bằng, cạnh.(với các kích thớc đã
cho.)
Hä vµ tên :... Ngày KT:...
Líp:8....
<i><b> M«n: C«ng nghƯ 8 </b></i> <i><b>Thời gian:45</b><b>'</b></i>
<b>Đề lẻ</b>
<b> Điểm Lời phê của thầy cô</b>
<b>A,Trắc nghiệm khách quan (4đ)</b>
Hóy khoanh trũn vo cõu tr li ỳng trong cỏc cõu sau:.
<b>Câu 1 ( 1đ )</b>
Phép chiếu vuông góc là phÐp chiÕu cã c¸c tia chiÕu:
A,song song víi nhau B,cïng đi qua một điểm
C,vuông góc với mặt phẳng chiếu
<i><b>Câu 2 ( 1đ ) Trên bản vẽ diễn tả vị trí của các hình chiếu thì :</b></i>
A. Hỡnh chiu ng trên hình chiếu bằng, bên trái hình chiếu cạnh.
B. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, bên phải hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu đứng ở phía dới hình chiếu bằng, bên trái hình chiếu cạnh.
D. Hình chiếu bằng ở bờn phi hỡnh chiu ng.
<i><b>Câu 3. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là</b></i>
A,tam giác cân B,hình tròn C,hình chữ nhËt
<b>Câu4</b>. Các hình chiếu vng góc của hình cầu đều là
A,tam giác cân B,tam giác đều C, hình trịn D,hình chữ nhật
5
7
6
9
3
2
8
4
Ø 30 <sub>5</sub>0
45
40
1
0
<b>Câu 5</b> Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là;
A,Hình biểu diễn ,khung tên ,kích thớc,u cầu kĩ thuật,tổng hợp.
B,Hình biểu diễn , kích thớc,u cầu kĩ thuật,tổng hợp,khung tên.
C, khung tên ,hình biểu diễn,kích thớc,u cầu kĩ thuật,tổng hợp.
D, Kích thớc,hình biểu diễn ,khung tên , u cầu kĩ thuật,tổng hợp.
<i><b>Câu 6 Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua đợc </b></i>
A,chấm gạch B,vẽ bằng nét đứt C,kẻ gạch gạch D,tô mầu hồng
<i><b>Câu7 Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là</b></i>
A,Mặt đứng B,Mặt bằng C,Mặt cắt
<i><b>C©u 8 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :</b></i>
. Ren nhìn thấy th×:
- Đờng...ren và đờng...ren đợc vẽ bằng nét liền đậm.
- Đờng chân ren vẽ bằng ...v vũng chõn ren ch v 3/4 vũng.
<i><b>B,T lun(6)</b></i>
<i><b>Câu9 (4đ )</b></i>
Cho vật thể có các <b>mặt</b> A, B, C, D, E, F, G và các <b>hình chiếu</b> nh hình vÏ.
H·y ghi sè tơng ứng với các mặt của vật vào bảng sau:
<b> MỈt</b>
<b>H/ chiÕu</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b>
<b>Đứng</b>
<b>Bằng</b>
<b>Cạnh</b>
<i><b>Câu 10(2đ )</b></i>
Cho vật thể nh sau và hình chiếu đứng .Hãy vẽ tiếp các hình chiếu: bằng, cạnh.(với
các kớch thc ó cho.)
5
7
6
9
3
2
1
8
4
ỉ 30
5
0
45
40
1
0
Phòng gd-đt kiến thụy
Trờng thcs du lễ năm häc 2009-2010
<i><b> M«n: C«ng nghƯ 8 </b></i> <i><b>Thêi gian:45</b><b>'</b></i>
<b>Ma trn</b>
<b>Ch chớnh</b>
<b>Nhận bíêt</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>tn</b> <b>Tl</b> <b>tn</b> <b>Tl</b> <b>tn</b> <b>tl</b>
Bản vẽ các khối
hình học
3
1.5
1
4
1
0,5
1
2
6
8
Bản vÏ kÜ thuËt 2
1
2
1
4
2
<b>Tæng</b> <b>3</b>
<b>2,5</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2,5</b>
<b>10</b>