Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Bo de kiem tra toan 7 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.72 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung học cơ sở đa lộc <b>đề kiểm tra 15 phút (hKI) năm học 2009-2010Bộ mơn: Tốn(Đại số) Khối 7 (tiết 8)</b>
<i><b>(Thời gian làm bài 15 phút)</b></i>


<b>Giáo viên ra đề:</b> Hoàng Trọng Tải
A. Ma trận:


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Ch kin thc</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>
<b>điểm</b>


Trắc


nghiệm luậnTự nghiệmTrắc Tự luận nghiệmTrắc Tự luận


1 Cộng, trừ, nhân, chia,<sub>luỹ thừa của số hữu tỉ</sub> Câu 1<sub>3,0 đ</sub> Câu 2<sub>4,0 ®</sub> C©u 3<sub>3,0 ®</sub> 10,0 ®


Tỉng 3,0 ® 4,0 ® 3,0 đ 10,0 đ


<b>B. Đề kiểm tra:</b>
Câu 1: (3,0đ)


Chn cõu trả lời đúng trong các câu A, B, C
a. 35<sub>. 3</sub>4<sub> = </sub>



A. 302<sub>; </sub> <sub>B. 9</sub>20 <sub>C. 3</sub>9
b. 23<sub> . 2</sub>4<sub>. 2</sub>5<sub> =</sub>


A. 212 <sub>B. 8</sub>12 <sub>C. 8</sub>60
C©u 2 (4,0đ)


a. Giá trị của x trong phép tính:
x . 0,25 = 3


4+0<i>,</i>25 lµ
A. 3


4 B. 4 C. 0,5 D.


1
4
b. Giá trị của x trong phép tÝnh


- x : 3
8 =


8
3 lµ
A. 64


9 B. -
64


9 C. 1 D. -1



Câu 3 (3,0đ)


a. Kết quả của phÐp tÝnh <i>−</i>1
8 +


<i>−</i>5
16 lµ
A. <i>−</i>6


24 B.


<i>−</i>6


16 C.


<i>−</i>7


16 D.


7
16
b. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh <i>−−3</i>


8 <i>−</i>
1
<i>−</i>3 lµ
A. <i></i>2


5 B.



<i></i>4


11 C.


<i></i>17


24 D.


<i></i>1
24


<b>Phòng giáo dục huyện ©n thi</b>


Trờng trung học cơ sở đa lộc <b>đáp án chấm và biểu điểm<sub>đề kiểm tra 15 phút (hKI)</sub></b>
<b>năm học 2009-2010</b>


<b>Bộ môn: Đại số Khèi 7 (tiÕt 8)</b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 15 phót)</b></i>


<b>Giáo viên son ỏp ỏn chm v biu im:</b>


Hoàng Trọng Tải


Câu 1: (3,0 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 2: (4,0 đ)


a. ỏp ỏn đúng: B. 4 (2,0 đ) b. Đáp án đúng: D. -1 (2,0 đ)
Câu 3: (3,0 đ)



a. Đáp án đúng: C. <i>−</i>7


16 (1,5 đ) b. Đáp án đúng: D.
<i>−</i>1


24 (1,5 đ)


<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung hc c sở đa lộc <b>đề kiểm tra 15 phút (hKI) năm học 2009-2010<sub>Bộ mơn: Tốn(hình học) Khối 7 (tiết 9)</sub></b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 15 phót)</b></i>


<b>Giáo viên ra đề:</b> Hoàng Trọng Tải


A. Ma trËn:
<b>T</b>


<b>T</b>


<b>Chủ đề kiến</b>
<b>thức</b>


<b>NhËn biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Tổng</sub></b>


<b>điểm</b>
Trắc nghiệm <sub>luận</sub>Tự <sub>nghiệm</sub>Trắc <sub>luận</sub>Tự <sub>nghiƯm</sub>Tr¾c <sub>ln</sub>Tù


1 Hai góc đối <sub>đỉnh</sub> Câu 2<sub>3,0 đ</sub> 3,0 đ



2 Hai đờng thẳng<sub>song song</sub> Câu 1<sub>4,0 đ</sub> Câu 3<sub>3,0 đ</sub> 7,0 đ


Tỉng 3,0 ® 4,0 ® 3,0 ® 10,0 đ


<b>B. Đề kiểm tra:</b>


Câu 1: (4,0 đ)


Trong cỏc cõu sau, hãy chọn câu đúng


a. Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng khơng có điểm chung


b. Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì a // b


c. Có duy nhất một đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc


d. Điểm M nằm ngoài đờng thẳng a. Đờng thẳng đi qua M và song song với đờng
thẳng a là duy nhất


Câu 2 (3,0 đ) Với 3 đờng thẳng đi qua điểm N (hình vẽ) tại N ta có
A. Ba cặp góc đối đỉnh nhau


B. Bốn cặp góc đối đỉnh nhau
C. Năm cặp góc đối đỉnh nhau
D. Sáu cặp góc đối đỉnh nhau
Hãy chọn đáp án đúng .
Câu 3: (3,0 đ)



Đờng thẳng a cắt hai đờng thẳng song song x và y tại M và N. Ta có
A. Hai góc M1 và N1 bằng nhau


B. <i>∠</i> M3 = <i>∠</i> N1
C. <i>∠</i> M4 = <i>∠</i> N4
D. <i>∠</i> M4 = <i>∠</i> N1


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trờng trung học cơ sở đa lộc <b>đáp án chấm và biểu điểm<sub>đề kiểm tra 15 phút (hKI)</sub></b>
<b>năm học 2009-2010</b>


<b>Bé môn: Toán(hình học) Khối 7 (tiÕt 9)</b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 15 phót)</b></i>


<b>Giáo viên soạn đáp ỏn chm v biu im:</b>


Hoàng Trọng Tải


Câu 1: (4,0 đ)


ỏp án đúng: a; b; d
Câu 2: (3,0 đ)


Đáp án đúng: D. Sáu cặp góc đối đỉnh bằng nhau


a



b c


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 3: (3,0 đ)


Cõu tr li ỳng: D. <i>∠</i> M4 = <i>∠</i> N1
<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trờng trung học cơ sở đa lộc <b>đề kiểm tra 15 phút (hKI) năm học 2009-2010<sub>Bộ mơn: Tốn(đại số) Khối 7 (tiết 28)</sub></b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 15 phót)</b></i>


<b>Giáo viên ra đề:</b> Hồng Trọng Tải


A. Ma trận:
<b>T</b>


<b>T</b> <b>Ch kinthc</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>
<b>điểm</b>
Trắc nghiƯm <sub>ln</sub>Tù nghiƯTr¾c


m



ln


Tr¾c


nghiƯ


m


Tự
luận
1 thuận, đại lợngĐại lợng tỉ lệ


tØ lƯ nghịch


Câu 3


3,0 đ Câu 26,0 đ Câu 11,0 đ 10,0 ®


Tỉng 3,0 ® 6,0 ® 1,0 ® 10,0 ®


<b>B. §Ị kiểm tra:</b>


Câu 1: (1,0 đ) Biết x và y tỉ lệ nghịch với 1
3 và


1


4 thỡ khẳng định nào dới đây là
đúng.


a) 3x = 4y b. 4x = 3y c. <i>x</i>
4 =


<i>y</i>



3 d. Không phải a, b, c
Câu 2: (6,0 đ)Nối mỗi câu ở cột (I) với cột (II) để đợc câu đúng


Cét I Cét II


1. NÕu x.y = a (a 0) a. Thì a = 60
2. Cho biết x và y tỉ lệ nghịch, nếu


x= 2; y= 30 b. Thì y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè k = -2
3. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ số tỉ lệ k


= <i></i>1
2


c. Thì x và y tØ lÖ thuËn.


4. y = <i>−</i>1
20 x


d. Ta cã y tØ lƯ nghÞch víi x theo
hƯ sè tØ lệ a


Câu 3: (3,0 đ) HÃy viết TLT( tỉ lệ thuận) hoặc TLN ( tỉ lệ nghịch) vào ô trống :
a.


X -1 1 1 3
Y -5 5 15 25
b.



X -5 -2 2 5
Y -2 -5 5 2
c.


X -4 -2 10 20
Y 6 3 -15 -30
<b>Phòng giáo dục huyện ©n thi</b>


Trờng trung học cơ sở đa lộc <b>đáp án chấm và biểu điểm<sub>đề kiểm tra 15 phút (hKI) </sub></b>
<b>năm hc 2009-2010</b>


<b>Bộ môn: Toán(Đại số) Khèi 7 (tiÕt 28)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Giáo viên soạn ỏp ỏn chm v biu im:</b>


Hoàng Trọng Tải


Câu 1: (1,0 ®)


Đáp án đúng: b


Câu 2: (6,0 đ) Mỗi câu đúng cho 1,5 đ


Nối: 1 với d 2 với a 3 với b 4 với c
Câu 3: (3,0 đ) Mỗi câu điền đúng cho 1,0đ


a. TLT b. TLN c. TLT


<b>Phßng giáo dục huyện ân thi</b>



Trng trung hc c s a lộc <b>đề kiểm tra 45 phút (hKI) năm học 2009-2010<sub>Bộ mơn: Tốn(hình học) Khối 7 (tiết 16)</sub></b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 45 phót)</b></i>


<b>Giáo viên ra đề:</b> Hoàng Trọng Tải


A. Ma trËn:


<b>TT</b> <b>Chủ đề kiến<sub>thức</sub></b> <b>Nhận bit</b> <b>Thụng hiu</b> <b>Vn dng</b>


<b>Tổng</b>
<b>điểm</b>


Trắc nghiệm <sub>luận</sub>Tự <sub>nghiệm</sub>Trắc Tự luận <sub>nghiƯm</sub>Tr¾c Tù ln


1 Hai đờng thẳng<sub>song song</sub> Câu 3<sub>0,5 đ</sub> Câu 2<sub>2,0 đ</sub> Câu 4<sub>3,0 đ</sub> 5,5 đ
2 Quan hệ giavuụng gúc v


song song


Câu 3


1,5 đ 1,5 đ


3 Đờng trung trựccủa một đoạn
thẳng


Câu 1


3,0 đ 3,0 đ



Tổng 2,0 đ 2,0 ® 6,0 ® 10,0 ®


<b>B. §Ị kiĨm tra:</b>


Bài 1: (3,0 điểm) Cho đoạn AB dài 5cm. Vẽ đờng trung trực của đoạn AB. Nói rõ cách vẽ.


Bài 2: (2,0 điểm) Đờng thẳng a cắt 2 đờng thẳng x và y tại A và B tạo thành 1 cặp góc
đồng vị bằng nhau là <i><sub>B</sub></i>^


1=^<i>A</i>2 .
Khi đó:


A. Hai ^<i><sub>A</sub></i>


1 và <i>B</i>^4 không bằng nhau.
B. Hai ^<i><sub>A</sub></i>


4 vµ <i>B</i>^3 b»ng nhau.
C. Hai ^<i><sub>A</sub></i>


4 vµ <i>B</i>^1 kh«ng b»ng nhau.
D. Hai ^<i><sub>A</sub></i>


3 và <i>B</i>^2 không bằng nhau.
Hãy chọn đáp ỏn ỳng .


Bài 3 (2,0đ) HÃy điền dấu X vào ô trống mà em chọn


Câu Nội dung Đúng Sai



1 Hai đờng thẳng phân biệt cùng vng góc với đờng thẳng thứ 3
thì song song


2 Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng phân biệt không cắt
nhau


3 Hai đờng thẳng cắt nhau thì vng góc


4


3


A 1


3 2


1
2


4
a


y
x


B
b


a



O
45
0


30


0 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4 Nếu 2 đờng thẳng a, b cắt đờng thẳng c mà trong các góc tạo
thành có 1 cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a // b


Bài 4: (3,0 điểm) Cho hình vẽ, biết.


a // b, ^<i><sub>A=30</sub></i>0<i><sub>,</sub></i><sub>^</sub><i><sub>B=</sub></i><sub>45</sub>0 <sub>TÝnh </sub> <i><sub>A</sub><sub>B C</sub></i><sub>^</sub> <sub>?</sub> <sub>Nªu rõ cách tính.</sub>
<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung hc cơ sở đa lộc <b>đáp án chấm và biểu điểm<sub>đề kim tra 45 phỳt (hKI)</sub></b>
<b>nm hc 2009-2010</b>


<b>Bộ môn: Toán(Hình học) Khèi 7 (tiÕt 16)</b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 45 phót)</b></i>


<b>Giáo viên soạn đáp án chấm v biu im:</b>


Hoàng Trọng Tải


Bài 1: (3,0 đ)



- V đoạn thẳng AB = 5cm
- Xác định trung điểm I của AB
( IA=IB=AB


2 =
5


2=2,5 )


- Dựng đờng thẳng d đi qua I và d AB
- Đờng thẳng d là đờng trung trực của AB.
Bài 2: (2,0 đ) Đáp ỏn B


Câu 3: (2,0 đ)


Câu Nội dung Đúng Sai


1 Hai đờng thẳng phân biệt cùng vng
góc với đờng thẳng thứ 3 thì song
song


X
2 Hai đờng thẳng song song là hai đờng


thẳng phân biệt không cắt nhau X
3 Hai đờng thẳng cắt nhau thì vng


gãc X


4 Nếu 2 đờng thẳng a, b cắt đờng thẳng


c mà trong các góc tạo thành có 1 cặp
góc trong cùng phía bự nhau thỡ a // b


X
Bài 4: (3đ) Dựng Ox // a


Theo bµi ra ta cã:
^


<i>A</i>= ^<i>O</i><sub>1</sub> (so le trong)
Mà ^<i><sub>A</sub></i><sub>=30</sub>0


<i><sub>O</sub></i>^<sub>1</sub><sub>=</sub><sub>30</sub>0
Tơng tự: <i><sub>B=^</sub></i>^ <i><sub>O</sub></i>


2 (so le trong)
mµ <i><sub>B</sub></i>^<sub>=45</sub>0


<i>⇒<sub>O</sub></i>^<sub>2</sub><sub>=</sub><sub>45</sub>0


<i>A O B</i>= ^<i>O</i><sub>1</sub>+ ^<i>O</i><sub>2</sub>=300+450=750
VËy <i>A O B=75</i>0


<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung hc c s đa lộc <b>đề kiểm tra 45 phút (hKI) <sub>năm học 2009-2010</sub></b>


<b>Bộ môn: Toán(Đại số) Khối 7 (tiÕt 22)</b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 45 phót)</b></i>



<b>Giáo viên ra đề:</b> Hoàng Trọng Tải


A. Ma trËn:
<b>T</b>


<b>T</b> <b>Chủ đề kiếnthức</b>


<b>NhËn biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Tổng</sub></b>


<b>điểm</b>
Trắc


nghiệm Tự luận nghiệmTrắc luậnTự nghiƯmTr¾c lnTù
30


0
b


a


45
0


A


B


O 1



2


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1 L thõa cđa<sub>sè hữu tỉ</sub> Câu 3<sub>1,0 đ</sub> Câu 2<sub>3,0 đ</sub> 4,0 đ


2 Tỉ lệ thức Câu 4<sub>3,0 đ</sub> 3,0 đ


3 Các phép tính<sub>về số hữu tỉ</sub> Câu 1<sub>2,0 đ</sub> 2,0 đ


4 Căn bậc hai số<sub>học</sub> Câu 3<sub>1,0 đ</sub> 1,0 đ


Tổng 2,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 3,0 đ 10,0 đ


<b>B. Đề kiểm tra:</b>


Câu 1. (2,0đ) Điền số thích hợp vào ô vuông
a. 0,5 .  : 3 = 10<sub>6</sub> : 0,125


b. 0,944 – 2 .  = 3,268
Câu 2 (3,0đ) Tìm x biết
a. x : <i>−</i>1<sub>3</sub>¿3


¿


= <i>−</i>1
3
b. x : 0,16 = 9 : x
c. |x + 4



5 | -
1
7 = 0


Câu 3 (2,0đ) Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
a.

(

3


8

)



7


:

(

3
8

)



4


A.

(

3
8

)



3


B. 13 <sub>C. </sub>


(

38

)



7 : 4


b.Giá trị của phép tính 0,2 + <sub>√</sub>0<i>,64</i> lµ
A. 0,2 + 0,8 = 1 C. 1 vµ -0,6



B.0,2 - 0,8 = -0,6 D. Ch cú cõu C lỳng


Câu 4 (3,0 đ) Một líp héc cã 45 häc sinh gåm lo¹i: Giái, khá, trung bình.Biết số học sinh
trung bình bằng 1


2 số học sinh khá, và số học sinh khá b»ng
4


3 số học sinh giỏi.Tính
số học sinh mỗi loi ca lp ú.


<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung học cơ sở đa lộc <b>đáp án chấm và biểu im<sub> kim tra 45 phỳt (hKI)</sub></b>
<b>nm hc 2009-2010</b>


<b>Bộ môn: Toán(Đại sè) Khèi 7 (tiÕt 22)</b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 45 phót)</b></i>


<b>Giáo viên soạn đáp án chm v biu im:</b>


Hoàng Trọng Tải


Câu1. (2,0 đ)


a. 80 (1đ)


b. -1,162 (1đ)



Câu 2 (3,0 đ)


a) x = x : <i>−</i>1<sub>3</sub>¿3
¿


= <i>−</i>1


3 (1®)


b. x : 0,16 = 9 : x (1®)


c. |x + 4


5 | =
1
7
-> x + 4


5 =
1


7 hc x +
4


5 =
-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-> x = - 23


35 ; x = <i>−</i>



33
35
Câu 3. (2,0 đ) Mỗi ý đúng 1,0 điểm


a. A b. A


Câu 4 (3,0 đ) Gọi số HS trung bình, khá, giỏi của lớ đó lần lợt là: x; y; z (x, y,z Z+<sub>)</sub>
Theo bài ra, ta có: x +y + z = 45


<i>x</i>
<i>y</i>=


1


2 ;


<i>x</i>
<i>z</i>=


4
3 ;
V× <i>x</i>


<i>y</i>=
1


2 ->
<i>x</i>
1=



<i>y</i>


2 =>
<i>x</i>
2=


<i>y</i>


4 ;
<i>x</i>
<i>z</i>=


4


3 =>
<i>y</i>
4=


<i>z</i>


3 =>
<i>x</i>
2=


<i>y</i>
4 =>
<i>y</i>


4=


<i>z</i>
3


=> <i>x</i>
2=


<i>y</i>
4=


<i>z</i>
3=


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
2+4+3=


45
9 =5
=> x = 10 (tho¶ m·n)


y = 20 (tho¶ mÃn)
z = 15 (thoả mÃn)
KL: . .


<b>Phòng giáo dục hun ©n thi</b>


Trờng trung học cơ sở đa lộc <b>đề kiểm tra học kì I năm học 2009-2010<sub>Bộ mơn: Tốn Khối 7 )</sub></b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 90 phót)</b></i>


<b>Giáo viên ra đề:</b> Hồng Trọng Tải


<b>A. Ma trận</b>


<b>ST</b>


<b>T</b> <b>Chủ đềkiến thức</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Tổng</sub></b>


<b>điểm</b>
<b>Trắc</b>


<b>nghiệm</b> <b>Tựluận</b> <b>Trắcnghiệm</b> <b>Tự luận</b> <b>Trắcnghiệm</b> <b>Tự luận</b>
1 Các phép <sub>toán Q</sub>


Bài 1
(1,0đ)
Bài2(a)


(0,5đ)


1,5 đ
2 Khái niệm <sub>căn bậc hai</sub> Bài 2 (b)<sub>(0,5 đ)</sub> 0,5 đ


3 Hm s v <sub>đồ thị</sub> Bài 3<sub>(2 đ)</sub> 2,0 đ


4 To¸n chia <sub>tØ lệ</sub> Bài 4<sub>(2 đ)</sub> 2,0 đ


5 Hai tam giác bằng
nhau



Bài 5
(a,b,c)
(2,0 đ)


Bài5
(a,b,c)
(0,5 đ)


2,5 đ
6 Tia phân giác của


một góc


Bài 5(b)


(0,25 đ) 0,25 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thng
vuụng góc,
đờng thẳng
song song


(0,75 ®)


8


Vẽ hình
theo đề
bài, ghi giả
thiết, kt


lun bi
toỏn


Bài 5


(0,5 đ) 0,5 đ


<b>Tổng cộng điểm</b> 2,0 đ 4,5 đ 3,5 đ 10 đ


<b>B. Đề kiểm tra</b>


<i><b>Bài 1</b></i> (1,0 đ) <b>Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kt qu ỳng:</b>


a. Kết quả phép tính:
4
9


1000


2
3


2005


:




A. 3<sub>2</sub>¿5


¿


B. <sub>3</sub>2¿5
¿


C. <sub>3</sub>2¿3005
¿


D. cả 3 kết quả trên đều sai
b. Giá trị của x trong phép tính: 0,25 + x = <i>−</i>3


4 lµ:


A. 1 B. <i>−</i>1


2 C. -1 D.


1
2


<i><b>Bµi 2</b></i> (1,0 đ): <b>Điền số thích hợp vào ô vuông:</b>
a. (3


7+
<i>−2</i>


3 ):
4


5 =

b. √1,44 +

= 10


<i><b>Bài 3</b></i> (2,0 đ): Cho hàm số y = ax + b


a. Tìm a và b, biết đồ thị của hàm số đi qua các điểm (0; 3) và (1; 4)
b. Các điểm sau đây có thuộc đồ thị của hàm số hay khơng?


A (-3; 0); B (-0,5; 1,5)


<i><b>Bµi 4</b></i> (2,0 đ): Ba bạn Tuấn, Tú, Minh có tổng cộng 70 viên bi. Biết số bi của bạn Tuấn và
số bi của bạn Tú tỉ lệ với 2 và 3. Số bi của bạn Tú và số bi của bạn Minh tỉ lệ với 4 và 5.
HÃy tính số bi của mỗi bạn


<i><b>Bài 5</b></i> (4,0 đ): Cho tam giác ABC có AB = AC. Kẻ BE vuông góc với AC và CF vuông góc


với AB. Gọi H là giao điểm của BE và CF. Chứng minh rằng:
a. BE = CF


b. AH là tia phân giác của góc BAC
c. EF//BC


<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung hc cơ sở đa lộc <b><sub>đề kiểm tra học kì I nm hc 2009-2010</sub>ỏp ỏn chm v biu im</b>


<b>Bộ môn: Toán Khèi 7 </b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 90 phót)</b></i>


<b>Giáo viên soạn đáp án chấm và biểu im:</b>



Hoàng Trọng Tải


<i><b>Bi 1</b></i> (1,0 ) Mi ý ỳng c 0,5


a b


B C


<i><b>Bài 2</b></i>(1,0 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. (3
7+


<i>−2</i>
3 ):


4


5 = (0,5 ®)


b. b. <sub>√</sub>1<i>,44</i> + = 10 (0,5 đ)


<i><b>Bài 3</b></i> (2,0 đ)


a.(1 )Vỡ th hm s y = ax + b đi qua điểm (0; 3) nên ta có
0.a + b = 3 => b = 3 (0,5 đ)


Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm (1; 4) nên ta có:
a.1 + 3 = 4 => a = 1



Vậy hàm số đó là: y = x + 3 (0,5 đ)


b. (1 đ) Do (-3) + 3 = 0 nên điểm A(-3; 0) thuộc đồ thị hàm số y = x + 3 (0,5 đ)


Do (-0,5) + 3 = 2,5 1,5 nên điểm B(-0,5; 1,5) không thuộc đồ thị hàm số y = x +
3 (0,5 )


<i><b>Bài 4</b></i> (2,0 đ)


Gi số bi của Tuấn, Tú, Minh lần lợt là x, y, z (với x, y, z N*) (0,25 đ)
Theo đề bài ta có:


<i>x</i>
2=
<i>y</i>
3<i>;</i>
<i>y</i>
4=
<i>z</i>


5 vµ x + y + z = 70 (0,25 ®)


<i>x</i>
2=
<i>y</i>
3<i>⇒</i>
<i>x</i>
8=
<i>y</i>



12 =>
<i>x</i>
8=


<i>y</i>
12=


<i>z</i>


15 (0,5 đ)


<i>y</i>
4=
<i>z</i>
5<i></i>
<i>y</i>
12=
<i>z</i>
15


áp dụng tính chất của dÃy tØ sè b»ng nhau ta cã:
<i>x</i>
8=
<i>y</i>
12=
<i>z</i>
15=


<i>x+y+z</i>
8+12+15=



70


35=2 (0,5®)


 x = 8 x 2 = 16 (viªn)
y = 12 x 2 = 24 (viên)


z = 15 x 2 = 30 (viên) (0,25đ)


Vậy số bi của Tuấn là 16 viên, só bi của Tú là 24 viên và số bi của Minh là 30 viên.
(0,25đ)


<i><b>Bài 5:</b></i> (4,0đ).


- V hỡnh ỳng, chớnh xỏc. (0,25)


- Viết đúng, đủ giả thiết, kết luận. (0,25đ)


<b>Chøng minh</b>
a) XÐt <i>Δ</i> vu«ng ABE và <i></i> vuông ACF có:


AB = AC (gt)  <i>Δ</i> vu«ng ABE = <i></i> vuông ACF (cạnh huyền - góc nhọn)
(0,5đ)


Góc A chung


A
E
F


B C
K
1 2
2
1
1 2
H
I
1 1


Tam giác ABC: AB = AC.
BE AC ; CF AB.


BE cắt CF tại H.
a) BE = CF


b) AH là tia phân giác của
góc BAC


c) FC // BC
KL


GT


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

--> BE = CF (Hai cạnh tơng ứng)


b) Xét <i></i> vuông FDH và <i>Δ</i> vu«ng ECH cã:
FB = AB - AF



EC = AC - AE  FB = EC  <i>Δ</i> vu«ng FBH= <i>Δ</i> vuông
ECH


AB = AC (gt) (Cạnh góc vuông - gãc nhän)
<i>Δ</i> ABE = <i>Δ</i> ACF (chøng minh trên) AE = AF


(0,5đ)


FH = EH (2 cạnh tơng ứng) (0,25đ)


Xét <i></i> AFH và <i></i> AEH cã:
AF = AE (chøng minh trªn)


FH = EF (chøng minh trªn)  <i>Δ</i> AFH = <i></i> AEH (cạnh - cạnh - cạnh) (0,5đ)
Cạnh AH chung


 Gãc A1 = Gãc A2 (hai gãc t¬ng ứng).


Vậy AH là tia phân giác của góc BAC. (0,25đ)
c) Gọi I và K là giao điểm của AH với EH vµ BC.


XÐt <i>Δ</i> AIF vµ <i>Δ</i> AIE cã:
AF = AE (chøng minh trªn)


Gãc A1 = gãc A2(chøng minh trªn)  <i>Δ</i> AIF = <i></i> AIE (cạnh - góc - cạnh)
(0,25đ)


Cạnh AI chung


 Gãc I1 = gãc I2 (hai gãc t¬ng øng)  Gãc I1 = gãc I2 = 180


0


2 = 900
Mµ gãc I1 + gãc I2 = 1800<sub> (2 gãc kÒ bï) </sub><sub></sub><sub> EF </sub> <sub> AH (1)</sub> <sub>(0,25đ)</sub>
Xét <i></i> AKB và <i></i> AKC cã:


AB = AC (gi¶ thiÕt)


Gãc A1 = gãc A2 (chøng minh trªn) <i></i> AKB = <i></i> AKC (c.g.c) (0,25đ)
Cạnh AK chung


 Gãc K1 = gãc K2 (hai gãc t¬ng øng)  Gãc K1 = gãc K2 = 180
0


2 = 900
Mµ gãc K1 + gãc K2 = 1800<sub> (hai gãc kÒ bï) </sub><sub></sub><sub> AK </sub> <sub> BC</sub>


 AH BC hay BC AH (2) (0,25®)


Tõ (1) và (2): EF // BC (cùng vuông góc với AH) (0,25đ)


<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung hc cơ sở đa lộc <b>đề kiểm tra 15 phút (hKIi) năm học 2009-2010<sub>Bộ mơn: Tốn(Đại số) Khối 7 (tiết 58)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Giáo viên ra đề:</b> Hoàng Trọng Tải
<b>A. Ma trận:</b>


<b>TT</b> <b>Chủ đề kiến<sub>thức</sub></b> <sub>Trắc nghiệm</sub><b>Nhận biết</b> Tự <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng<sub>điểm</sub></b>
luận nghiệmTrắc Tự luận nghiệmTrắc Tự luận



1 Đơn thức đồng<sub>dạng</sub> Câu 2<sub>4,0 </sub> 4,0


2 Bậc của da thức Câu 1<sub>1,0 đ</sub> 1,0 đ


3 Cộng, trừ đa<sub>thức</sub> Câu 3<sub>2,0 đ</sub> Câu 4<sub>3,0 ®</sub> 5,0 ®


Tæng 4,0 ® 3,0 ® 3,0 ® 10,0 ®


<b>B. §Ị kiĨm tra:</b>


Câu 1: (1,0 đ) Trong các đáp án dới đây, khoanh tròn trớc đáp án đúng:
Bậc của đa thức x2<sub>y + 6x</sub>5<sub> – 3x</sub>3<sub>y</sub>3 <sub> - 1 là</sub>


A. 2 B. 3 C. 5 D. 6


C©u2: (4,0 đ) Điền Đ, S vào ô trống


Cỏc cỏc cp n thức sau đồng dạng
1. - 3x2 <sub>và </sub> <sub>3x </sub> 
2. 5x3 <sub>và </sub> <sub>x</sub>3 
3. 7x và 7y 
4. 5x2<sub>y</sub> <sub>và </sub> 1


4 <i>x</i>


2


<i>y</i>



Câu 3: (2,0 đ) Trong 4 đa thức dới đây đa thức nào là kết qu¶ cđa
( x4<sub> – x</sub>2<sub> + 2x) - (3x</sub>2<sub> – 2x + 1)</sub>


a. x4<sub> – 4x</sub>2<sub> + 2x - 1</sub> <sub>b. x</sub>4<sub> – 4x</sub>2<sub> + 4x - 1</sub>
c. x4<sub> + 2x</sub>2<sub> - 4x + 1</sub> <sub>d. x</sub>4<sub> – 2x</sub>2<sub> - 4x + 1</sub>
Câu 4: (3,0 đ) Điền kết quả vào chỗ trống ()


Với P = 5x4<sub> + 2x</sub>3<sub> - x + 7</sub> <sub> Q = 2x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> 3x</sub>2<sub> – 1</sub>
th×:


a. P + Q = ….. b. P Q = ..
<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trờng trung học cơ sở đa lộc <b>đáp án chấm và biểu điểm<sub>đề kiểm tra 15 phút (hKII)</sub></b>
<b>năm học 2009-2010</b>


<b>Bé môn: Đại số Khối 7 (tiÕt 58)</b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 15 phót)</b></i>


<b>Giáo viên soạn ỏp ỏn chm v biu im:</b>


Hoàng Trọng Tải


Cõu 1 (1,0 đ) Đáp án đúng: D. 6


Câu 2 (4,0 đ). Mỗi câuđúng 1,0 đ Đáp án là 1)S 2) Đ 3) S 4) Đ
Câu 3 (2,0 đ) Đáp án đúng là b


Câu 4 (3,0 đ) Mỗi câu đúng (1,5đ)



a. P + Q = 7x4<sub> + x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - x + 6 </sub> <sub>b. P – Q = 3x</sub>4<sub> +3 x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> – x + 8</sub>
<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung hc c sở đa lộc <b>đề kiểm tra 15 phút (hKIi) năm học 2009-2010<sub>Bộ mơn: Tốn(Hình học) Khối 7 (tiết 60)</sub></b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 15 phót)</b></i>


<b>Giáo viên ra đề:</b> Hoàng Trọng Tải
A. Ma trận:


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Chủ đề kiếnthức</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b><sub>Tỉng</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1 Quan hệ giữacạnh và góc
trong tam giác


Câu 2


4,0 đ Câu 21,0 đ Câu 15,0 đ 10,0 đ


Tổng 4,0 đ 1,0 ® 5,0 ® 10,0 ®


<b>B. §Ị kiĨm tra:</b>


Câu 1. (5,0 đ) Chọn đáp án đúng



1. <i>Δ</i>ABC , nÕu AB = BC và <i><sub>B</sub></i>^ <sub>= 90</sub>0<sub> thì cạnh dài nhất là</sub>
a. AB b. AC c. Không có cạnh nµo dµi nhÊt
2. NÕu <i>Δ</i>ABC cã ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = 90</sub>0<sub> thì cạnh dài nhất là:</sub>


a. AB b. BC c. AC


3. NÕu <i>Δ</i>ABC cã AB = 8cm, BC = 6cm, AC = 13cm th× gãc lín nhÊt lµ:


a. ^<i><sub>A</sub></i> <sub>b. </sub> <i><sub>B</sub></i>^ <sub>c. </sub> <i><sub>C</sub></i>^ <sub>d. Ba gãc b»ng nhau</sub>
4. <i>Δ</i>ABC cã AB = 5cm; BC = 7cm, AC = 10cm thì góc bé nhất là:


a. ^<i><sub>A</sub></i> <sub>b. </sub> <i><sub>B</sub></i>^ <sub>c. </sub> <i><sub>C</sub></i>^


5. <i>Δ</i>ABC (AB <AC), AH là đờng vng góc hạ từ A xuống BC ( H BC). Khi đó
a. HB = HC b. HB > HC c. JB < HC


Câu 2 (5,0 đ) Điền Đ, S vào ô trống


1. Trong mt tam giỏc vuụng, cạnh huyền là cạnh dài nhất 
2. Trong một tam giác một cạnh thì nhỏ hơn tổng hai cạnh kia 
3. Trong một tam giác cân, góc ở đáy nhỏ hơn 45o<sub> thì cạnh đáy là cạnh dài nhất </sub>
4. Trong <i>Δ</i>ABC , nếu ^<i><sub>A ≥</sub><sub>B</sub></i>^ <sub> Thì BC </sub> <sub> CA</sub> 
5. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc lớn nhất


<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung hc c s đa lộc <b>đáp án chấm và biểu điểm<sub>đề kiểm tra 15 phỳt (hKII)</sub></b>
<b>nm hc 2009-2010</b>


<b>Bộ môn: Toán(Hình học) Khèi 7 (tiÕt 52)</b>



<i><b>(Thêi gian lµm bµi 15 phót)</b></i>


<b>Giáo viên soạn đáp án chấm và biểu im:</b>


Hoàng Trọng Tải


Bi 1 (5,0 ) mi cõu ỳng 1,0 đ


1. b) AC 2. b) BC 3. b) <i><sub>B</sub></i>^ <sub>4. c) </sub> <i><sub>C</sub></i>^ <sub>5. c) HB < HC</sub>
Bài 2 (5,0 đ) Mỗi câu đúng 1,0 đ


1. § 2. § 3. Đ 4. Đ 5. S


<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trờng trung học cơ sở đa lộc <b>đề kiểm tra 15 phút (hKIi) năm học 2009-2010<sub>Bộ mơn: Tốn(Hình học) Khối 7 (tiết 67)</sub></b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 15 phót)</b></i>


<b>Giáo viên ra đề:</b> Hồng Trọng Tải


A. Ma trËn:


<b>Stt</b> <b>Chủ đề kiến thức</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vn dng</b>


<b>Tổng</b>
<b>điểm</b>


Trắc



nghiệm luậnTự nghiệmTrắc Tự luận nghiệmTrắc Tự luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trong tam giác 3,0 đ 3,0 đ


2. Đờng tròn nội tiếp,<sub>ngoại tiếp tam giác</sub> Bài 1<sub>4,0 đ</sub> 4,0 đ


Tổng 3,0 đ 3,0 đ 4,0 đ 10,0 đ


<b>B. Đề kiểm tra:</b>


Bài 1: (4,0 đ) Chọn đáp án đúng


1. Trong mét tam giác, giao điểm của 3 trung tuyến gọi là:


A. Trọng tâm tam giác B. Tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác
C. Tâm đờng tròn nội tiếp tam giác


2. Tâm đờng tròn nội tiếp của một tam giác là điểm cắt nhau của


A. 3 đờng trung trực của các cạnh B. Ba đờng phân giác của các góc
C. Ba đờng trung tuyn


Bài 2: (6,0 đ) Điền Đ, S vào ô trèng


1. Ba đờng trung tuyến của một tam giác cắt nhau tại 1 điểm 
2. Một điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì có khoảng cách đến mỗi cạnh của góc


lµ nh nhau 



3. Ba đờng phân giác của một tam giác không đồng quy 
4. Điểm cách đều 2 đầu đoạn thẳng thì nằm trên đờng trung trực của đoạn thẳng đó 
5. Một tam giác chỉ có một đờng trung trực 
6. Tam giác cân có đờng trung tuyến ứng với cạnh đó 
<b>Phịng giáo dục huyện ân thi</b>


Trờng trung học cơ sở đa lộc <b>đáp án chấm và biểu điểm<sub>đề kiểm tra 15 phút (hKII)</sub></b>
<b>nm hc 2009-2010</b>


<b>Bộ môn: Toán(Hình học) Khèi 7 (tiÕt 64)</b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 15 phót)</b></i>


<b>Giáo viên soạn đáp án chấm và biểu điểm:</b>


Hoµng Träng Tải


Bài 1 (4,0 đ) Mỗi câu cho 2,0 đ


1. A. Trọng tâm tam giác


2. A. Ba ng trung trực của các cạnh
Bài 2(6,0 đ) Mỗi câu cho 1,0 đ


1. § 2. § 3. S 4. § 5. S 6. Đ


<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung hc c sở đa lộc <b>đề kiểm tra 45 phút (hKiI) năm học 2009-2010<sub>Bộ mơn: Tốn(Đại số) Khối 7 (tiết 50)</sub></b>



<i><b>(Thêi gian lµm bµi 45 phót)</b></i>


<b>Giáo viên ra đề:</b> Hoàng Trọng Tải


A. Ma trËn:


<b>TT</b> <b>Chủ đề kiến<sub>thức</sub></b> <sub>Trắc nghiệm</sub><b>Nhận biết</b> Tự <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng<sub>điểm</sub></b>
luận nghimTrc T lun nghimTrc T lun


1. Thống kê Bài 1<sub>2,0 ®</sub> Bµi 3<sub>2,0 ®</sub> Bµi 2<sub>6,0 ®</sub> 10,0 ®


Tỉng 2,0 ® 2,0 ® 6,0 ® 10,0 ®


<b>B. §Ị kiĨm tra:</b>


Bài 1: (2,0 điểm) Trong các biểu đồ hình quạt, góc ở tâm của hình quạt biểu diễn 30%
ứng với giá trị nào?


A. 380 <sub>B. 98</sub>0 <sub>C. 108</sub>0 <sub>D. Mét sè kh¸c.</sub>


Bài 2: (6,0 điểm). Một giáo viên theo dõi 30 học sinh làm một bài tập (thời gian tính theo
phút) và ai cũng làm đợc và kết quả nh sau.


10 7 8 8 9 7 8 9 14 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3: (2,0 điểm) Điền tiếp các giỏ tr vo (...)



Giá trị (x) Tần số (x) Các tÝch (xn)


1 3 ...


2 5 ...


3 7 ...


4 4 ...


5 1 ...


N = ... Tæng: ... <i>X</i>¯=.. .. . .. .. .. . ..


<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung học cơ sở đa lộc <b>đáp án chấm và biểu im<sub> kim tra 45 phỳt (hKII)</sub></b>
<b>nm hc 2009-2010</b>


<b>Bộ môn: Toán(Đại sè) Khèi 7 (tiÕt 50)</b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 45 phót)</b></i>


<b>Giáo viên soạn đáp án chm v biu im:</b>


Hoàng Trọng Tải


Bi 1: (2,0 )ỏp ỏn đúng: C. 1080
Bài 2: (6,0 đ)



a) DÊu hiƯu lµ thêi gian làm bột bài tập của học sinh. (1,0đ)
b) Bảng Tần số


Thời gian(x) 5 7 8 9 10 14


(1,0 đ)


Tần sè (n) 4 3 8 8 4 3 N =


30
NhËn xÐt:


- Thêi gian lµm bµi Ýt nhÊt lµ 5 phót (0,5đ)
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút.


- Số đơng các bạn đều hồn thành bài tập trong khoảng từ 8 phút đến 10 phút.
c) Tính số trung bình cộng: <i>X ≈</i>¯ 8,6 (phút) (1,0đ)


Tìm mốt MO: 8 và 10 (0,5đ)


d) V biu on thng. (2,0)


Bài 3: (2,0 đ)


Giá trị (x) Tần sè (n) C¸c tÝch (xn)


1 3 3


2 5 10



3 7 21


4 4 16


5 1 5


N = 20 Tæng: 55


¯
<i>X</i>=55


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung hc c sở đa lộc <b>đề kiểm tra 45 phút (hKIi) năm học 2009-2010<sub>Bộ mơn: Tốn(Hình học) Khối 7 (tiết 46)</sub></b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 45 phót)</b></i>


<b>Giáo viên ra đề:</b> Hoàng Trọng Tải


A. Ma trËn:
<b>T</b>


<b>T</b> <b>Chủ đề kinthc</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Tổng</sub></b>


<b>điểm</b>
Trắc


nghiệm Tự luận nghiệmTrắc luậnTự nghiệmTrắc Tự luận



1 câu 1: 3đ<sub>câu 2: 2đ</sub> câu 3:5đ


Tổng


<b>B. Đề kiểm tra:</b>


Câu 1. (3,0 đ) Cho hình vẽ


Gọi góc C4 là góc ngồi đỉnh C của tam giác <i>Δ</i>ABC .


Quan sát hình vẽ hồn chỉnh đoạn văn sau để chứng minh rằng <sub>4= ^</sub>^ <sub>1+ ^</sub><sub>2</sub>


Các khẳng định Luận cứ của các khẳng định
a. <i>B<sub>C D</sub></i>^ <sub> = 180</sub>0


b. <i>B<sub>C D</sub></i>^ <sub> = </sub> <sub>3+ ^</sub>^ <sub>4</sub>
c. <sub>3</sub>^<sub>+ ^</sub><sub>4</sub> <sub> = 180</sub>0
d. <sub>1+ ^</sub>^ <sub>2+ ^</sub><sub>3</sub> <sub> = 180</sub>0
e. <sub>3</sub>^<sub>+ ^</sub><sub>4</sub> <sub> = </sub> <sub>1+ ^</sub>^ <sub>2+ ^</sub><sub>3</sub>
f. <sub>4</sub>^ <sub> = </sub> <sub>1+ ^</sub>^ <sub>2</sub>


a.
b.
c.
d.
e.
f.
Câu 2: (2,0 đ) Quan sát hình, biết <i>Δ</i>PQR=<i>ΔMNL</i>
Cho kết quả đúng



a. <i><sub>Q= ^</sub></i>^ <i><sub>M</sub></i> <sub> b. </sub> ^<i><sub>P= ^</sub><sub>N</sub></i> <sub>c. </sub> <i><sub>R= ^</sub></i>^ <i><sub>L</sub></i> <sub> d. </sub> <i><sub>Q= ^</sub></i>^ <i><sub>L</sub></i> <sub> e. </sub> ^<i><sub>P= ^</sub><sub>L</sub></i>


Câu 3. (5,0 đ) Chu vi tam giác cân ABC cã AB = AC = 5cm, BC = 8cm. KỴ AH BC (H
BC)


a. Chứng minh HB =HC và <i>B</i>^<i><sub>A H</sub></i><sub>=C</sub>^<i><sub>A H</sub></i> <sub>b. Tính độ dài AH</sub>


c. KỴ HD AB (D AB¿ kỴ HE AC (E AC¿ Chøng minh <i>Δ</i>HDE lµ tam
giác cân


<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung hc c sở đa lộc <b><sub>đề kiểm tra 45 phút (HKiI)năm học 2009-2010</sub>ỏp ỏn chm v biu im</b>


<b>Bộ môn: Hình học Khèi 7 (tiÕt 46)</b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 15 phót)</b></i>


<b>Giáo viên soạn đáp án chấm và biu im:</b>


Hoàng Trọng Tải


Cõu 1. Cỏc cõu ỳng a. <i><sub>Q= ^</sub></i>^ <i><sub>M</sub></i> <sub> e. </sub> ^<i><sub>P= ^</sub><sub>L</sub></i> <sub> </sub>
Câu 2


Các khẳng định Luận cứ của các khẳng định
P


R


Q


L


N
M


1


3
2


A


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a. <i>B<sub>C D</sub></i>^ <sub> = 180</sub>0
b. <i>B<sub>C D</sub></i>^ <sub> = </sub> <sub>3+ ^</sub>^ <sub>4</sub>
c. <sub>3</sub>^<sub>+ ^</sub><sub>4</sub> <sub> = 180</sub>0
d. <sub>1+ ^</sub>^ <sub>2+ ^</sub><sub>3</sub> <sub> = 180</sub>0
e. <sub>3</sub>^<sub>+ ^</sub><sub>4</sub> <sub> = </sub> <sub>1+ ^</sub>^ <sub>2+ ^</sub><sub>3</sub>
f. <sub>4</sub>^ <sub> = </sub> <sub>1+ ^</sub>^ <sub>2</sub>


a. <i>B<sub>C D</sub></i>^ <sub> là góc bẹt</sub>
b. Định nghĩa


c. Suy ra từ a và b


d. Tổng các góc trong của một tam giác
e. Suy ra từ c và d



f. Suy ra từ e và đợc điều cần chứng minh
Câu 3. (5,0 đ)Vẽ hình đúng, có kí hiệu viết GT, KL đúng (0,5đ)


a. Chøng minh HB = HC


và <i>B</i>^<i><sub>A H</sub></i><sub>=C</sub>^<i><sub>A H</sub></i> <sub> (1,5đ)</sub>
b. Tính đúng AH = 3cm (1,5đ)
c. Chứng minh đợc HD = HE


=> <i>Δ</i>HDE cân (1,5 đ)


<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung hc cơ sở đa lộc <b>đề kiểm tra 45 phút (hKiI) năm học 2009-2010<sub>Bộ mơn: Tốn(hình học) Khối 7 (tiết 67)</sub></b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 67phót)</b></i>


<b>Giáo viên ra đề:</b> Hoàng Trọng Tải
A. Ma trận:


<b>TT</b> <b>Chủ kin<sub>thc</sub></b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>
<b>điểm</b>
Trắc nghiệm <sub>luận</sub>Tự <sub>nghiệm</sub>Trắc Tự luận <sub>nghiệm</sub>Trắc Tự luận


1 Quan hệ giữa cáccạnh trong tam


giác


câu 2: 2đ 2


2 cạnh và góc trongQuan hệ giữa các
tam giác


câu 1:


1đ câu 4:5đ 6


3 Cỏc ng ng<sub>quy</sub> cõu 3:<sub>2đ</sub> 2


Tỉng 2 0 3 0 0 5 10


<b>B. §Ị kiÓm tra:</b>


Bài 1 (1,0đ) Xét các mệnh đề sau: Trung tuyến của ột tam giác là một đoạn thẳng.
A. Chia diện tích tam giác thành hai phần bằng nhau.


B. Chia đơi một góc của tam giác.


C. Vng góc với một cạnh và đi qua trung điểm cạnh đó.
D. Là đờng vng góc với một cạnh.


Chọn mệnh đề đúng.
Bài 2 (2,0đ) Tập hợp “Bộ ba độ dài” sau đây, với bộ ba nào thì có thể dựng một tam giác.


A. {2cm ; 3cm ; 6cm} B. {2cm ; 4cm ; 6cm}
C. {3cm ; 4cm ; 6cm} D. {3cm ; 4cm ; 7cm}



Bài 3: (2,0đ) Xét xem các câu sau đúng hay sai? Nếu sai sửa lại cho đúng.
a) Trực tâm của tam giác cách đều ba đỉnh của nó.


b) Có tam giác mà độ dài ba cạnh là 3cm ; 4cm ; 6cm
c) <i>Δ</i>ABC có AB = BC <i>⇒<sub>C= ^</sub></i>^ <i><sub>A</sub></i>


Bài 4: (5,0đ). Cho <i>Δ</i>ABC vuông tại A và AB < AC. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho
BD = BA. Gọi AH là đờng cao của <i>Δ</i>ABC , DK là đờng cao của <i>Δ</i>ADC . Chứng minh:


a) AD là tia phân giác của <i>H</i>^<i><sub>A C</sub></i> <sub>.</sub>
b) AK = AH.


c) AB + AC < BC + AH.
<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung hc c s đa lộc <b>đáp án chấm và biểu điểm<sub>đề kiểm tra 45 phút (hKII)</sub></b>
<b>năm học 2009-2010</b>


C
B


5cm 5cm


8cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bé m«n: Toán(hình học) Khối 7 (tiÕt 67)</b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 45 phót)</b></i>



<b>Giáo viên soạn đáp ỏn chm v biu im:</b>


Hoàng Trọng Tải


Câu 1 (1,0 đ) hän A


Đờng trung tuyến của một tam giác chia diện tích ta giác đó thành hai phần bằng nhau.
Câu 2 (2,0 đ) Chọn C Ta có: 4 – 3 < 6 < 3 + 4


Câu 3: (2,0 đ)


Cõu a: Sai Có thể sửa giao điểm ba đờng trung trực cách u ba nh ca tam giỏc.


Câu b: Đúng Câu c: §óng.


Câu 4: (5,0 đ) <i>Δ</i>BAD cân tại đỉnh B nên ^<i><sub>A</sub></i>


1+ ^<i>A</i>2= ^<i>D</i>1
Trong <i>Δ</i>AHD cã: ^<i><sub>D</sub></i>


1+ ^<i>A</i>2=90
0


=^<i>A</i>1+2^<i>A</i>2
V× <i>B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>A</sub></i>


1+ ^<i>A</i>2+ ^<i>A</i>3=900
Do đó: ^<i><sub>A</sub></i>


1+ ^<i>A</i>2+ ^<i>A</i>3= ^<i>A</i>1+ ^<i>A</i>2+ ^<i>A</i>2



<i>⇒</i>^<i><sub>A</sub></i>


2= ^<i>A</i>3 và AD là đờng phân giác của <i>H</i>^<i>A C</i>
b) <i>Δ</i>ADK=<i>ΔADH</i>(ADchung<i>; D</i>^<i>A H=D</i>^<i>A K</i>)
=> AK = AH


c) Ta cã: BC + AH = BD + DC + AH = AB + AK + DC
Trong <i>Δ</i>DKC cã DC > KC nªn:


BC + AH = AB + AK + DC > AB + AK + KC = AB + AC.
VËy BC + AH > AB + AC.


<b>Phòng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung học cơ sở đa lộc <b>đề kiểm tra học kì II năm học 2009-2010<sub>Bộ mơn: Tốn Khối 7 </sub></b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 90 phót)</b></i>


<b>Giáo viên ra đề:</b> Hồng Trọng Tải
<b>A. Ma trn</b>


<b>STT</b> <b><sub>kin thc</sub>Ch </b> <b>Nhn bit</b> <b>Thụng hiu</b> <b>Vn dng</b>


<b>Tổng</b>
<b>điểm</b>
<b>Trắc</b>


<b>nghiệm</b> <b>luậnTự</b> <b>nghiệmTrắc</b> <b>Tự luận</b> <b>nghiệmTrắc</b> <b>Tự luận</b>



1 Tần số của <sub>mỗi giá trị</sub> Bài 1(a)<sub>(0,5 đ)</sub> 0,5 đ
2 Số trung <sub>bình cộng.</sub> Bài 1(b)<sub>(0,5 đ)</sub> 0,5 đ
3 Các phép toán trong


Q.


Bài 4


(1,0đ) (1,0đ)Bài 3 2,0 đ
4 Đa thức <sub>một biến.</sub> Bài 5(a,b)


(1,5đ)


Bài 5(c)


(0,5đ) 2,0 đ
5


Cỏc ng
ch yu
trong tam
giỏc.


Bài 2
(1,0đ)


Bài 5
(b,d)


(0,75đ) 1,75đ


6 Tam giác <sub>vuông</sub> (a, b, c)Bài 5


(1,5đ) 1,5 đ


7 Tam giác <sub>cân</sub> Bài 5(c)<sub>(0,25đ)</sub> Bài 5(a,b)


(1,0®) 1,25®


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

theo đề bài
ghi giả
thiết, kết
luận bài
tốn.


(0,5®)


<b>Tỉng céng ®iĨm</b> <b>2,0 ®</b> <b>4,75 ®</b> <b>3,25đ</b> <b>10 đ</b>


<b>B. Đề kiểm tra</b>


<i><b>Bi 1</b></i> (1,0 ): <b>Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.</b>


Điểm kiểm tra toán của các bạn trong một số đợc ghi bng sau:


Tên Hà Hiền Bình Hng Phú Kiên Hoa Tiến Liên Minh


Điểm 8 7 7 10 3 7 6 8 6 7





a) TÇn số của điểm 7 là:


A. 7 ; B. 4 ; C. Hiền, Bình, Kiên, Minh
b) Số trung bình cộng của điểm kiểm tra cđa tỉ lµ


A. 7 ; B. 7


10 ; C. 6,9


<i><b>Bài 2:</b></i> (1,0đ). <b>Hãy ghép đổi 2 ý ở cột để đợc khẳng định đúng</b>.
Trong tam giác ABC


1- Đờng trung trực ứng với cạnh BC a) Là đoạn vng góc kẻ từ A đến đờng
thẳng BC


2- Đờng phân giác xuất phát từ đỉnh A b) Là đoạn thẳng nối a với trung điểm của
cạnh BC.


3- Đờng cao xuất phát từ đỉnh A. c) Là đờng thẳng vng góc với cạnh BC tại
trung điểm của nó.


4- Đờng trung tuyến xuất phát từ đỉnh A. d) Là đoạn thẳng có hai mút là đỉnh A và
giao điểm của cạnh BC với tia phân giác
của góc A.




<i><b>Bài 3:</b></i> (1,0đ). thực hiện phép tính.
(1



2+
3
5<i></i>


1


3). 0,8+0,5 .(2
1
2):1


1
4


<i><b>Bài 4:</b></i> (1,0đ). Tìm x biết.


(3x + 2) (x 1) = 4 (x + 1)


<i><b>Bài 5:</b></i> (2,0đ) Cho đa thức


P(x) = 5x3<sub> + 2x</sub>4<sub> – x</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> x</sub>4<sub> + 1 4x</sub>3


a) thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(1) và P(-1).


c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.


<i><b>Bài 6:</b></i> (4,0đ)


Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A = 600<sub>. Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở</sub>
E. kẻ EK vuông góc với AB (K thuộc AB), kẻ BD vuông góc với tia AE (D thuộc tia AE).


Chứng minh.


a) AC = AK và AE vuông góc CK.
b) KA = KB


c) EB > AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Phßng giáo dục huyện ân thi</b>


Trng trung hc c s a lộc <b><sub>đề kiểm học kì II năm học 2009-2010</sub>đáp án chm v biu im</b>


<b>Bộ môn: Toán Khèi 7 </b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 90 phót)</b></i>


<b>Giáo viên soạn đáp án chấm và biểu điểm:</b>


Hoµng Träng Tải


<i><b>Bài 1:</b></i> (1,0đ).


a) Đáp án B. 4 (0,5đ) b) Đáp án C. 6,9 (0,5đ)


<i><b>Bài 2:</b></i> (1,0đ) 1 c(0,25đ) 2 d(0,25đ)


3 a(0,25đ) 4 b(0,25đ)


<i><b>Bài 3:</b></i> (1,0đ)
(1



2+
3
5<i></i>


1


3). 0,8+0,5 .(2
1
2):1


1
4
15+18<i>10</i>


30 .


4
5+


1
2.(


5
2):


5


4 (0,25đ)


23


30 .


4
5<i></i>


5
4:


5


4 (0,25đ)


46


75 <i></i>1 (0,25đ)


46
75 <i></i>


75
75=


<i>29</i>


75 (0,25đ)


<i><b>Bài 4:</b></i> (1,0®)


(3x + 2) – (x – 1) = 4 (x + 1)



3x + 2 – x + 1 = 4x + 4 (0,25®)


 3x – x – 4x = 4 – 2 – 1 (0,25®)


 -2x = 1 (0,25®)


 <i>x=−</i>1<sub>2</sub> (0,25đ)


<i><b>Bài 5:</b></i> (2,0đ)


a) P(x) = 5x3<sub> + 2x</sub>4<sub> – x</sub>2<sub> + 3x</sub>2 <sub>– x</sub>3<sub> – x</sub>4<sub> + 1 – 4x</sub>3
P(x) = (2x4<sub> – x</sub>4<sub>) + (5x</sub>3 <sub>– x</sub>3<sub> – 4x</sub>3<sub>) + (3x</sub>2 <sub>– x</sub>2<sub>) + 1</sub>
(0,5®)


P(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1</sub> <sub>(0,5®)</sub>


b) P(1) = 14<sub> + 2.1</sub>2<sub> + 1 = 1 + 2 + 1 = 4</sub> <sub>(0,25®)</sub>
P(-1) = (-1)4<sub> + 2.(-1)</sub>2<sub> + 1 = 1 + 2 + 1 = 4</sub> <sub>(0,25®)</sub>
c) cã x4 <sub> 0 víi mäi x ; x</sub>2 <sub> 0 víi mäi x --> 2x</sub>2 <sub> 0 víi mäi x.</sub>


(0,25®)  P(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1 </sub> <sub> 1 víi mäi x --> p(x) > 0 với mọi x</sub>


Vậy P(x) không có nghiệm. (0,25đ)


<i><b>Bài 6:</b></i> (4,0đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Chøng minh</b>


a) * Xét tam giác vuông ACE và tam giác vu«ng AKE cã:



Gãc A1= gãc A2 (gt) Tam giác vuông ACE = tam giác vuông AKE
cạnh huyền AE chung (cạnh huyền - góc nhọn)


AC = AK (hai cạnh tơng ứng) (0,5đ)


* Xét tam gi¸c ACK cã AC = AK (cmt)


 Tam giác ACK cân tại A. =>AE là đờng trung trực của tam giác ACK
AE là tia phân giác của góc A (gt) (tính chất của tam giác cân)


 AE vu«ng gãc CK (0,5 ®)


b) Cã gãc A1 + gãc A2 = gãc A = 600 (gt)  gãc A1 = gãc A2 =


600
2 =30


0


(1)
Gãc A1 = gãc A2 (gt) (0,25®)


Trong <i>Δ</i> vng ABC có góc A+ gócB1 = 900 <sub></sub><sub> góc B1 = 90</sub>0<sub> - góc A=90</sub>0<sub>-60</sub>0 <sub>=30</sub>0<sub>(2) (0,25đ) </sub>
Từ (1) và (2)  góc A2 = góc B1 = 300<sub></sub> <i>Δ</i> <sub>EAB cân tại E </sub><sub></sub><sub> EK là đờng trung tuyến của </sub>
EK vng góc AB (gt)  EK là đờng cao của <i>Δ</i> EAB <i>Δ</i> EAB.


 KA = KB (0,25®)


c) <i>Δ</i> EAB vu«ng cân tại E (cmt) EB = AE (3) (0,5 đ)


Trong <i></i> vuông ACE có AE là cạnh huyền; AC là cạnh góc vuông.


AE > AC (4) (0,5đ)


Từ (3) và (4) EB >AC (0,25đ)


d) Xét <i>Δ</i> EAB có: AC vng góc EB (gt)  AC là đờng cao của <i>Δ</i> EAB.
BD vng góc AE (gt)  BD là đờng cao của <i>Δ</i> EAB.
EK vng góc AB (gt)  EK là đờng cao của <i>Δ</i> EAB.


 AC, BD, KE cùng đi qua một điểm (tính chất 3 đờng cao của tam giác). (0,5đ)
Tam giác ABC; góc C = 900; gúc A = 600


AE là phân giác gãc BAC (E thuéc BC)
EK vu«ng gãc AB (K thuéc AB)


BD vu«ng gãc AE (D thuéc tia AE)
a) AC = AK ; AE vu«ng gãc CK
b) KA = KB


c) EB > AC


d) AC, BD, KE cïng ®i qua mét ®iĨm.


D
A


B <sub>C</sub>


E



K
1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×