Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

bo giao an day lop 2 t14b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.61 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 14:</b>


<i>Thứ hai, ngày 5 tháng 12 năm 2005</i>


<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Tiết 13:</b></i> <b>Tập trung toàn trờng </b>


<i><b>Tập đọc</b></i>



<i><b>Tiết 52+53:</b></i> <b>Câu chuyện bó đũa</b>


<b>I. mục đích u cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng</b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (ngời cha, bốn ngời con).


<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kt.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà
phải đoàn kết thơng yêu nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh nh minh họa bài đọc SGK.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>TiÕt 1</b></i>
<b>A. KIĨm tra bµi cị.</b>


Đọc truyện: "Há miệng chờ sung" - 2 HS c


- Câu chuyện phê phán điều gì ? - Phê phán thói lời biếng không chịu
làm việc chỉ chờ ăn sẵn.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Gii thiu bi: </b>
<b>2. Luyện đọc.</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa tõ.
a. §äc tõng c©u:


- GV uốn nắn t thế đọc cho HS - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp


- Bài chia làm mấy đoạn ? - 3 đoạn, mỗi đoạn đã đánh số.
- Các em chỳ ý c ngt ging, ngh


hơi một số câu sau.


- GV đa bảng phụ hớng dẫn HS đọc
từng câu.



- 1, 2 HS đọc từng câu trên bảng phụ
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
*Giải nghĩa một số từ đã c chỳ


giải cuối bài.


c. c tng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
- GV theo dõi các nhóm đọc


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cỏ
nhõn tng on, c bi.


<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Cõu 1: - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Câu chuyện này có những nhân vật


nµo ? con).- Cã 5 nhân vật (Ông cụ và 4 ngời
- Thấy các em không yêu thơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tại sao 4 ngời con không ai bẻ gÃy


bú a ? - Vì khơng thể bẻ đợc cả bó đũa.
Câu 3:


- Ngời cha bẻ gãy bó đũa bằng cách
nào ?



- Ngời cha cởi bó đũa ra thong thả
bẻ gãy từng chiếc.


C©u 4:


- Một số chiếc đũa đợc ngm so


sánh với gì ? - Víi tõng ngêi con.
C©u 5:


- Ngêi cha muốn khuyên các con


điều gì ? bọc lẫn nhau.- Anh em phải biết thơng yêu đùm
- Đoàn kết mới tạo nên sc mnh.


<b>4. Luyn c li:</b>


- Trong bài có những nhân vật nào ? - Ngời kể chuyện, ông cụ, bốn ngêi
con.


- Các nhóm đọc theo vai.


<b> 5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Yờu cu HS t tờn khỏc th hin ý
ngha truyn ?


- Đoàn kết là sức mạnh. Sức mạnh đoàn
kết. Anh chị em phải thơng yêu nhau.
- Dặn dò: Về nhà xem trớc yêu cầu



của tiết kể chun.


<i><b>To¸n</b></i>


<i><b>TiÕt 66:</b></i>

<b>55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9</b>


<b>i. Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh:


- BiÕt thùc hiện các phép trừ có nhớ dạng số bị trừ cã hai ch÷ sè, sè trõ sè cã
mét ch÷ sè.


- Củng cố cách tìm số hạng cha biết trong phép cộng.
- Củng cố cách vẽ hình theo mẫu.


<b>iii. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b> <sub>- Cả lớp làm bảng con</sub>


- Đặt tính rồi tính
- Nhận xét chữa bµi.


15 16 17


8 7 9


7 9 8


<b>b. Bµi míi:</b>



a. PhÐp trừ 55 - 8


- Nêu bài toán: Có 55 que tÝnh bít ®i 8


que tính. Hỏi cịn bao nhiêu que tính ? - Nghe phân tích đề tốn.
- Muốn biết cịn bao nhiều que tính


ta lµm nh thÕ nµo ? - Thực hiện phép tính trừ 55-8
- Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con 55


8
47


- Nờu cỏch t tớnh. - Viết 55 rồi viết 8 xuống dới sao
cho thẳng hàng viết dấu trừ kẻ vạch
ngang.


- Nêu cách thực hiện - Thực hiện từ phải sang trái 5
không trừ đợc 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7,
viết 7, nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
b. Phép tính 56 - 7, 37 - 8, 68 9


tiến hành tơng tự 55 - 8.


<b>2. Thùc hµnh:</b>


Bµi 1: a


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9 6 7 8 9


34 69 88 57 6


b) 66 96 36 56


7 6 8 9


59 87 28 47


c) 87 77 48 58


9 8 9 9


78 69 39 49


Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở.


a) x + 7 = 27
x = 27 – 7
x = 20
b) 7 + x = 35


x = 35 – 7
x = 28
c) x + 8 = 46


x = 46 – 8
x = 38
- Muốn tìm số hạng cha biét ta làm



th no ? - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Bài 3: - 1 HS c yờu cu


- Yêu cầu HS quan sát và cho biết
mẫu gồm những hình gì ghép lại với
nhau ?


- HS quan sát mẫu.


- Mẫu hình tham giác và hình chữ
nhật ghép lại.


- Yờu cu HS ni cỏc điểm để đợc


h×nh theo mÉu. - HS thùc hiƯn nèi.


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Khi t tớnh ta cn chú ý điều gì ? - Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng
cột với hàng đơn vị, hàng chục thng
hng chc


- Cách thực hiện nh thế nào ? - Thực hiện từ phải sang trái.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>o đức</b></i>


<i><b>Tiết 14:</b></i>

<b>Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp (t2)</b>



<b>I. Mơc </b>


<b>tiªu:-1. KiÕn thøc:</b>


- Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trong lớp sạch đẹp.
- Lý do vỡ sao cn gi trng lp sch p.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


<b>II. hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<b>A. KiĨm tra b·i cị:</b>


- Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp cú phi


là bổn phận của mỗi học sinh không ? - HS trả lời


<b>b. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm


thực hiện một vai, xử lý tình huống. - Chia lớp làm 3 nhóm.- Các nhóm trình bày tiểu phẩm.
1) Mai vµ An cïng trùc nhËt Mai


định đổ rác qua cửa sổ lớp học. An


sẽ…


- An cần nhắc Mai đổ rác đúng nơi
quy định.


2) Nam rđ Hµ: "Mình cùng vẽ hình


Đô Rê Mon lên tờng đi ! Hà sẽ lên tờng .- Hà cần khuyên bạn không nên vẽ
3) Thứ 7 nhà trờng tổ chức trồng cây,


trồng hoa trong sân trờng mà bố lại hứa
cho Long đi công viên. Long sẽ


- HS quan sỏt lp hc.
- Xung quanh lớp mình đã sạch đẹp


cha ? - HS tr¶ lêi.


<i><b>*Kết luận: </b></i>Mỗi HS cần tham gia
việc làm cụ thể để giữ gìn trờng lớp
sạch đẹp.


*Hoạt động 3: Trị chơi: "Tìm đơi"
- GV phổ biến luật chơi.


- 10 HS tham gia chơi các em sẽ bốc
ngẫu nhiên mỗi em 1 phiếu. Mỗi phiếu
là một câu hỏi hoặc câu trả lời công về
chủ đề bài học.



- Yêu cầu HS thực hiện trò chơi. - Thực hiện trò chơi.
- GV nhận xét đánh giá.


*<i><b>Kết luận</b></i>: Giữ gìn trờng lớp sạch
đẹp là quyền và bổn phận của mỗi học
sinh …


<b> C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá giờ học


- Thùc hiện giữ sạch vệ sinh trờng lớp.


<i>Thứ ba, ngày 6 tháng 12 năm 2005</i>


<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Tiết 27:</b></i>


<b>Bài 27:</b>


<b>Trò chơi: vòng tròn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Học trò chơi: Vòng tròn


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Bit cỏch chi v tham gia chơi ở mức độ ban đầu.



<b>3. Thái độ:</b>


- Tù gi¸c tÝch cùc häc m«n thĨ dơc.


<b>II. địa điểm ph</b> <b>ng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, 3 vòng.


<b>III. Nội dung - phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> Phơng pháp


<b>A. phần</b>
<b>Mở đầu:</b>


<b>1. Nhận</b>
<b>lớp:</b>


- Líp trëng
tËp trung b¸o
c¸o sĩ số.


- Giáo viên
nhận líp phỉ
biÕn néi dung
tiÕt häc.


6'



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Khởi</b>
<b>động: </b>


- Xoay c¸c
khíp cổ chân,
tay đầu gối,
hông


- Giậm
chân tại chỗ


X X X X X


X X X X X
- Cán sự điều khiển


- i dt tay
nhauy chuyn
thnh i hỡnh
vũng trũn.


- Ôn bài thể
dục phát triển
chung.


- Cán sự điều khiển


<b>B. Phần</b>


<b>cơ bản:</b> 24'



- Học trò
chơi: Vòng
tròn


- Chuyển
đội hình vịng
trịn.


- TËp nhón
ch©n


- Tập đi
nhún chân


- i u v
hỏt.


- Cói ngêi
th¶ láng


- Nh¶y thả
lỏng.


- Trò chơi
do GV chọn


<b>C. củng</b>
<b>cố </b> <b> dặn</b>
<b>dò:</b>



5'
- NhËn xÐt


tiÕt häc.


- Giao bài
về nhà.


<i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>Tiết 14:</b></i>

<b>Bông hoa niềm vui</b>



<b>I. Mục tiêu yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng nói:</b>


- Da vào trí nhớ, 5 tranh minh hoạ và gợi ý dới tranh kể lại đợc từng đoạn câu
chuyện với giọng tự nhiên biết phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi
lời kể với điệu bộ nét mặt phù hợp với nội dung câu chuyện.


<b>2. RÌn kü năng nghe:</b>


- Lng nghe bn k. Bit nhn xột ỏnh giỏ ỳng li k ca bn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 5 tranh minh ho¹ néi dung trun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Kể lại câu chun: "B«ng hoa



niỊm vui" - 2 HS kĨ.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>2. Híng dẫn kể chuyện:</b>


a. Kể từng đoạn theo tranh.


- Không phải mỗi tranh minh hoạ 1
đoạn truyện.


VD: on 2 đợc minh họa bằng
tranh 2, 3.


- Yªu cầu cả lớp quan s¸t tranh 5


tranh. - HS quan sát tranh.- 1 HS khá nói vắn tắt nội dung từng
tranh.


- Yêu cầu HS kể mẫu theo tranh. - 1 HS kĨ mÉu theo tranh 1


- KĨ chun trong nhãm - HS quan s¸t tõng tranh nối tiếp
nhau kể từng đoạn trong nhóm.


- Kể trớc lớp - Đại diện các nhóm thi kể
b. Phân vai dựng lại câu chuyện.



- Yêu cầu các nhóm tự phân vai


(ng-ời dẫn chuyện, ông cụ, bốn ng(ng-ời con). - HS thực hiện nhóm 6.
- Yêu cầu các nhóm thi dựng lại câu


chuyn. - Cỏc nhúm thi dng lại câu chuyện.
- Sau mỗi lần một nhóm đóng vai cả


lớp nhận xét về các mặt: Nội dung
cách diễn đạt, cách thể hiện.


<b>C. Cñng cè dặn dò:</b>


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều


gì ? anh, chị em.- Yêu thơng, sèng hoµ thuËn, với
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời


thân nghe.


<i><b>Chính t¶: (Nghe viÕt)</b></i>


<i><b>Tiết 27:</b></i>

<b>Câu chuyện bó đũa</b>



<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


1. Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài: Câu chuyện bó đũa
2. Luyện tập viết đúng một số tiếng có âm vần dễ lẫ l/n, i/iờ, t/c.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Viết nội dung bài tập 2 a, b hoặc c
- Viết nội dung bài tập 3 a, b hoặc c


<b>III. hot ng dy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu 1 HS giỏi tìm và đọc cho


2 bạn viết bảng lớp. - Cả lớp viết bảng con:ra, da, gia đình…


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, u cầu.


<b>2. Híng dÉn tËp chÐp:</b>


2.1. Híng dÉn chn bÞ:


- GV đọc tồn bài chính tả. - HS nghe


- 2 HS đọc lại bài.
- Tìm lời ngời cha trong bài chính


tả. thấy rằng- Đúng……sức mạnh..nh thế là các con đều
- Lời ngi cha c ghi sau nhng


dấu gì ? ngang đầu dòng.- Ghi sau dấu hai chấm, dấu gạch


+Viết tiếng khó. - C¶ líp viÕt b¶ng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Híng dần làm bài tập:</b>


- Chấm 5, 7 bài nhận xét


Bi 2: (Lựa chọn) - 1 HS đọc yêu cầu


- Yªu cầu HS làm bài vào S a) + l/n: lên bảng, nên ngời,
ăn no, lo lắng
b) + i/iê: mải miết, chim sẻ,


điểm 10
- Nhận xét


Bài 3: (Lùa chän)


- Yêu cầu tơng tự bài 2 - 1 HS đọc yêu cầu
- Các tiếng có chứa âm đầu lớp hay n ?


- ChØ ngêi sinh ra bè ? - Ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng ? - Lạnh


- Cùng nghĩa với không quen ? - Lạ
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên.


- Trái nghĩa với d÷ ? - HiỊn
- ChØ ngêi tèt cã phÐp l¹ trong


chuyện cổ tích ? - Tiên


- Có nghĩa là quả đến độ đợc ăn ? - Chớn


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà tìm thêm những từ có âm
đầu l/n


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 67:</b></i>

<b>65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong số bị trừ có hai chữ số, số trừ có hai
chữ số.


- Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số) và giải toán có
lời văn.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> <sub>- Cả lớp làm bảng con</sub>


- §Ỉt tÝnh råi tÝnh 87 77 75


9 8 6



78 69 69


- Nhận xét chữa bài


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích u cầu tiết học


<b>2. Bµi míi:</b>


2.1. Giới thiệu phép trừ: 65 – 38
- GV hớng dẫn HS thực hiện phép trừ.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện


- 1 HS nªu


65
38
27


- Nêu lại cách đặt tính và tính - Viết 65 rồi viết 38 sao cho hàng
đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục,
viết dấu, kẻ vạch ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b»ng 2, viÕt 2.
2.2. C¸c phÐp tÝnh: 46 - 17; 57 - 28;


78 – 29.



- Yêu cầu HS làm vào bảng con - Cả lớp làm bảng con.


46 57 78


17 28 29


29 29 49


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện


từng phép tính - Vài HS nêu.


<b>3. Thực hành:</b>


Bi 1: a) Tính - 1 đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bng con.


- Gọi 2 em lên bảng làm 8527 5518 9546 7539 4537


58 37 49 36 8


- Yêu cầu cả lớp làm phần a, c vào S 96 86 66 76 56


48 27 19 28 39


48 59 47 48 17


- Nhận xét, chữa bài



Bi 2: S - 1 c yờu cu
- Yờu cu HS lờn bng lm, c lp


làm bảng S trèng, lÊy 80 trõ 10 b»ng 70, viÕt 70+ 86 trõ 8 b»ng 80, viÕt 80 vào ô
vào ô trống.


- Nhận xÐt


Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu


- Bµi toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán thuộc dang toán về ít hơn.
- Vì sao em biết ? - Vì "kém hơn nghĩa là "ít hơn".
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải


Tóm tắt:
Bà : 65 ti
MĐ Ðm bµ: 27 ti
MĐ : … ti ?


Bµi giải:
Tuổi của mẹ là:
65 27 = 38 (tuổi)


Đáp số: 38 tuổi


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiÕt häc.


<i>Thø t ngµy 29 tháng 11 năm 2005</i>



<i><b>Thủ công</b></i>


<i><b>Tiết 13:</b></i>

<b>Gấp cắt, dán hình tròn (t2)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh bit, gp, ct, dán hình trịn.
- Gấp, cắt, dán đợc hình trịn.


- Cã hứng thú với giờ học thủ công.
<b>II. chuẩn bị:</b>


- Mẫu hình tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài:


<b>2. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét:</b>
- GV giới thiệu hình mẫu đợc dán
trên nền một hình vng.


- Híng dÉn quy trình mẫu


<b>- Bài tiếp Gấp cắt dán hình tròn:</b> - HS chú ý quan sát.
- Nhắc lại quy trình các bớc gấp cắt


dán hình tròn. - Bớc 1: Gấp hình- Bớc 2: Cắt hình tròn
- Bớc 3: Dán hình tròn.


<b>3. Thực hành:</b>


- GV chia nhãm tæ chøc cho HS


thùc hµnh ? - HS thùc hµnh theo nhóm 4.
- GV quan sát các nhóm thực hành.


- Híng dÉn HS thùc hµnh theo nhãm
4.


- Cho HS trng bày sản phẩm.
<b>C. Nhận xét dặn dò:</b>


- Nhận xét tinh thần học tập và sự
chuẩn bị của học sinh.


- Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau


<i><b>Tiết 14:</b></i>

<b>Gấp cắt dán biển báo giao thông</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách gấp cắt dán biển quảng cáo giao thông chỉ lối đi thuận chiều.
- Gấp cắt dán đợc biển báo chỉ lối đi thuận chiều.


- Cã ý thøc chÊp hành luật lệ giao thông.


<b>II. chuẩn bị:</b>


GV:



- Biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo chỉ lối ngợc chiều.
- Quy trình gấp cắt dán biển báo giao thông.


HS:


- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.


<b>II. hot ng dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bài cũ:</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS


<b>B. Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu bµi:


2. Híng dÉn HS quan sát, nhận xét:
- GV đa hình mẫu yêu cầu HS quan


sát. - HS quan sát


- Về hình dáng, kích thớc màu sắc. - Mặt biển báo hình tròn.


- 1 loi màu xanh 1 loại màu đỏ.
- Nhắc HS khi cần tuõn theo lut l


giao thông.


<b>3. Hớng dẫn mẫu:</b>



- GV đa quy trình gấp, cắt dán biển
báo giao thông và hớng dẫn từng bớc
theo quy trình.


- HS quan sát
- Bớc 1: Gấp, cắt biển báo chỉ lối đi


thuận chiều. - HS quan sát
- Gấp cắt hình tròn màu xanh từ


hình vuông có cạnh.


- Hình chữ nhật màu trắng
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV hớng dẫn HS dán: Dán chân
vào tờ giấy trắng, dán hình tròn màu
xanh.


<b>4. Thực hµnh:</b>


- GV tỉ chøc cho HS thùc hµnh - HS thùc hµnh gấp, cắt dán biển
báo.


<b>C. Nhận xét dặn dò:</b>


- Nhận xét tinh thần học tập và sự
chuẩn bị của học sinh.


<i><b>Tp c</b></i>



<i><b>Tiết 54:</b></i>

<b>Nh¾n tin</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ giọng đọc thân mật.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>


- Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm đợc cách viết nhắn tin (ngắn gọn đủ ý).


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>–


- Mét sè mÉu giÊy nhỏ cho cả lớp viết nhắn tin.


<b>II. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài: Câu chuyện bó đũa - 2 HS đọc


- Câu chuyện khuyên ta điều gì ? - Anh em trong nhà phải thơng yêu
đoàn kết, đùm bọc lẫn nhau.


- GV nhËn xÐt ghi ®iÓm:


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>



2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa tõ:


a. Đọc từng câu - 1 HS đọc câu trên bảng phụ.
- GV theo dõi uốn nn cỏch c ca HS.


- Đọc từng mẩu tin nhắn tríc líp.
- GV híng dÉn nh¾n tin trong nhãm.
b. §äc tõng mÉu nh¾n tin trong
nhãm


c. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc.


<b>3. T×m hiểu bài:</b>


Câu 1:


- Vì sao chị Nga và Hà phải nh¾n tin


bằng cách ấy ? dang ngủ ngon chị Nga không muốn- Lúc chị Nga đi chắc cịn sớm, Linh
đánh thức Linh.


- Lúc Hà đến Linh khơng có nhà.
Câu 3:


- Chị Nga nhắn Linh những gì ? - Nơi để quà sáng, các việc cần làm
ở nhà, giờ Nga về.



C©u 4:


- Hà nhắn Linh những gì ? - Hà mang đồ chơi cho Linh nhờ
Linh mang sổ bài hát đi học cho Linh
mợn.


C©u 5:


- Em phải viết nhắn tin cho ai ? - Cho chị


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

muốn nhắn chị: Cô Phúc mợn xe. Nếu
không nhắn, có thể chị tởng mất xe.
- Nội dung nhắn tin là gì ? - HS viết bài vµo vë


- Yêu cầu HS viết nhắn tin vào vở - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài.


<i> Chị ơi ! Em phải đi học đây. Em cho</i>
<i>cơ Phú mợn xe đạp vì cơ có việc gp.</i>


<i>Em Thanh</i>
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tiết 13:</b></i>

<b>Mở rộng vốn từ</b>



<b>T ngữ về tình cảm gia đình</b>



<b>I. mục đích u cầu:</b>


1. Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
2. Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?
3. Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu hỏi.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- Kể bảng bài tập 2, bài tập 3.


<b>III. hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm</b>


<b>tra bµi</b>
<b>cị:</b>


- Lµm
bµi tËp 1,
bµi tËp 3
tiÕt LTVC
tn tríc.


<b>B. Bµi</b>
<b>míi:</b>


<b>1. Giíi</b>
<b>thiƯu bµi: </b>


- GV nêu
mục đích


u cầu:


<b>2. Híng</b>
<b>d·n lµm</b>
<b>bµi tËp:</b>


Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm 3


tõ nãi vỊ
t×nh cảm
yêu thơng
giữa anh
chị em.


- Yêu
cầu mỗi HS
tìm 3 từ


- Gọi 3
HS lên
bảng


- 3 HS lên bảng


- Nhiu HS nối tiếp nhau nói kết quả: Nhờng nhịn, giúp đỡ,
chăm súc.


Bài 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

xếp các tõ
ë 3 nhãm
sau thành
câu.


- Yêu
cầu 3 HS
lên bảng


- HS làm bài theo nhóm 4.


<b>Ai</b> <b>Làm gì ?</b>


Anh
Chi
Em
Chị
Chị


khuyên bảo em
chăm sóc em
chăm sóc chị


em trụng nom nhau
em giúp đỡ nhau.
- GV


nhËn xÐt
bµi cho HS.
Bài 3:


(Viết)


- GV
nêu yêu
cầu


Chn
du chấm
hay dấu
chấm hỏi
để điền vào
ơ trống.


- Cả lớp làm vào vở sau đó đọc bi ca mỡnh.


- Ô trống thứ nhất điền dấu chấm
- ¤ trèng 2 ®iỊn dÊu chÊm hái


<b>C. Cđng</b>
<b>cè </b><b> dặn</b>
<b>dò:</b>


- Ô trống 3 điền dấu chấm
- Nhận


xét tiết
học.


<i><b>Toán</b></i>



<i><b>Tiết 68:</b></i>

<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Cđng cè vỊ 15, 16, 17, 18 trõ ®i mét sè vµ kü tht thùc hiƯn phÐp cã nhí.
- Cđng cố về giải toán và thực hành xếp hình.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 4 hình tam giác vuông cân.


<b>II. cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>a. Kim tra bi c:</b>


- Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng


96 86 64


48 27 8


- Nhận xét, chữa bài 48 59 56


<b>b. Bài mới:</b>


Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS yêu cầu
- Yêu cầu học sinh tính và ghi kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét, chữa bài. 18 9 = 9 13 – 6 = 7


Bµi 2: TÝnh nhÈm


- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm. - 1 HS đọc yêu cầu- Thực hiện từ trái sang phải 15 trừ 5
bằng 10, 10 trừ tiếp 1 bằng 9


- Yªu cÇu HS tù nhÈm vµ ghi kÕt


quả vào S kiểm tra.- HS làm bài sau đó đổi chéo vở


- NhËn xÐt, chữa bài


15 5 1 = 9 16 6 – 3 = 7
16 – 6 = 9 16 – 9 = 7


17 – 7 – 2 = 8
17 – 9 = 8
Bài 3: - 1 HS đọc đề toỏn


- Yêu cầu cả lớp làm bảng con 35 72 81 50
- Gọi 1 HS lên bảng làm 7 36 9 17


28 36 72 33


- Nêu cách thực hiện - Vài HS nêu
Bài 4:


Tóm tắt:
Mẹ vắt:


Chị vắt:



Bài giải:


Ch vt c s lớt sa l:
50 18 = 32 (lớt)


Đáp số: 32 lít
Bài 5: Trò chơi: Thi xếp hình


- GV t chức thi giữa các tổ các. tổ
nào xếp nhanh đúng là tổ đó thắng
cuộc.


<b>C. Cđng cè dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


<i><b>Tự nhiên xà héi</b></i>


<i><b>Tiết 14:</b></i> <b>Phịng tránh ngộ độc khi ở nhà</b>


<b>I. Mơc tiêu:</b>


Sau bài học, HS có thể:


- Nhn bit mt s thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc.


- Phát hiện đợc một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đờng ăn
uống.


- ý thức đợc những việc bản thân và ngời lớn trong gia đình có thể làm để


phịng tránh ngộ độc cho mình và cho mọi ngời.


- Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc ngời nhà bị ngộ độc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một vài vỏ hộp hoá chất thuốc tây.


<b>III. cỏc Hot ng dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c: </b>


- Giữ vệ sinh môi trờng xung quanh


ở nhà có lợi gì ? - HS trả lời.


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Khởi động:</b> Trị chơi "Bắt muỗi"
*Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ và
thảo luận: Những thứ có thể gây ngộ
độc


50<i>l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B


íc 1: §éng n·o


- KĨ tên những thứ có thể gây ngộ



c qua ng n uống - Mỗi HS nêu 1 thủ (ghi bảng)
- Hoạt động nhóm. - Quan sát hình 1, 2, 3.


H1: NÕu bạn trong hình ăn bắp ngô
thì điều gì sẽ xảy ra ? T¹i sao ?


<i><b>Kết luận: </b></i>Một số thứ trong nhà có
thể gây ngộ độc là: Thuốc trừ sâu, dầu
hoả, thuốc tây, thức ăn ơi thiu thức ăn
có ruồi đậu vào…


H2: Trên bàn đang có những thứ gì?
- Nếu em lấy đợc lọ thuốc và ăn
phải những viên thuốc vì tởng là kẹo
thì điều gì sẽ xảy ra.


- Uống nhầm dầu hoả, thuốc trừ
sâu… do chai khơng có nhãn hoặc để
lẫn với những thức ăn uống hàng ngày.
- Nơi góc nhà đang để các thứ gì ? - Thức ăn có ruồi, gián chuột đụng


vào.
- Nếu để lẫn luộn dầu hoả thuốc trừ


sâu hay phân đạm với nớc mắm, dầu
ăn…


- ¡n hoặc uống thuốc tây quá liều
vì tởng là kẹo hay níc ngät.



- Thì điều gì có thể xảy ra với
những ngời trong gia đình.


*Hoạt động 2: Quan sát hình vẽ và
thảo luận.


- Cần làm gì để phịng tránh ngộ
độc.


B


íc 1: - HS quan s¸t H4, 5, 6


- Chỉ và nói mọi ngời đang làm gì? - Để phòng tránh ngộ độc trong
nhà.


- Nêu tác dụng của việc làm đó ?


- Bớc 2: Cả lớp - Sắp xếp gọn gàng…gia đình
- Thức ăn khơng nên để…
- Xem xét trong nhà…ở đâu.
- Khơng nên….


- Các loại…nhầm lẫn.
*Hoạt động 3: Đóng vai


B


íc 1 : Lµm viƯc theo nhãm - Các nhóm đa tình huống.



- Nhúm 1 v 2: Tập cách ứng xử khi
bản thân bị ngộ độc.


- Nhóm 3 và 4: Sẽ tập cách ứng xử khi
1 ngời thân trong gia đình bị ngộ độc.
- Các nhóm đa ra tình huống và


phân vai, tập đóng vai trong nhóm.
B


íc 2: C¸c nhóm lên đong vai
- Nhận xét


<i><b>*Kt lun: </b></i>Khi b ng độc cần báo
ngay cho ngời lớn biết và gọi cấp cứu.
Nhớ đem theo hoặc nói cho cán bộ y tế
biết bản thân hoặc ngời nhà bị ngộ độc
thứ gì ?


<b>c. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


<i>Thứ năm, ngày 8 tháng 12 năm 2005</i>


<i><b>Thể dục:</b></i>
<i><b>Tiết 28:</b></i>


<b>Bài 28:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Tiếp tục học trũ chi vũng trũn.
- ễn i u.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Yờu cầu biết cách chơi và tham gia chơi theo vần điệu ở mức ban đầu.
- Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối chính xác, đều và đẹp.


<b>3. Thái :</b>


- Tự giác tích cực học môn thể dục.


<b>II. a im:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi


<b>Iii. Nội dung và phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>A. Phần</b>
<b>mở đầu: </b>


<b>1. NhËn</b>
<b>líp: </b>



- Líp trëng
tËp trung b¸o
c¸o sÜ sè.


6-7' §HTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




- GV nhËn
líp, phæ biÕn
néi dung bài
tập.


<b>2. Khi</b>
<b>ng: </b>


- Đứng tại
chỗ vỗ tay và
hát chạy nhẹ
nhàng 60-80m
vßng trßn.


X X X X X


X X X X X 


<b>b. Phần</b>


<b>cơ bản:</b>


- Trò chơi:


Vòng tròn - Cán sự điều khiĨn
- Nªu tªn


chun tõ 1
thành 2 vòng
tròn và ngợc
lại.


- Ôn vỗ tay
nghiêng ngêi
móa, nhón
ch©n.


- Đứng
quay mặt vào
tâm đọc câu
vỗ tay vòng
tròn theo nhịp
1-8 vòng tròn
– từ 1 vòng
tròn, chúng ta
cùng nhau,
chuyển thành
hai vòng tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C. Phần</b>


<b>kết thúc:</b>


- Cúi ngời
thả láng


- Nhảy thả
lỏng, rung đùi
- Nhận xét
tiết học


<i><b>TËp viết</b></i>


<i><b>Tiết 14:</b></i>

<b>Chữ hoa: M</b>



<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>


Rèn kỹ năng viết chữ:


+ Biết viết chữ M hoa theo cì võa vµ nhá.


+ Viết cụm từ ứng dụng: Miệng nói tay làm, viết đúng mẫu đều nét và nối ch
ỳng quy nh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu ch cỏi viết hoa M đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Miệng nói tay làm


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



- KiÓm tra viÕt tập viết ở nhà - HS viết bảng con: L
- 1 HS nhắc lại câu tục ngữ: Lá lành


ựm lỏ rách - Cả lớp viết bảng con: Lá
- Nhận xét.


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, u cầu.


<b>2. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa M:</b>


2.1. Híng dẫn HS quan sát chữ M:


- Gii thiu mu ch - HS quan sát.
- Chữ M có độ cao mấy li ? - Cao 5 li


- Gồm mấy nét là những nét nào ? - Gồm 4 nét: Móc ngợc trái thắng
đứng, thẳng xiên và móc ngợc phải.
- Nêu cách viết N1: Đặt bút trên đờng kẻ 2, viết nét


móc từ dới lên, lợn sang phải. Đặt bút
ở đờng kẻ 6.


N2: Từ điểm dừng bút N1, đổi chiều
bút viết 1 nét thẳng đứng xuống đờng kẻ
1.



N3: Từ điểm dừng bút ở N3, đổi
chiều bút, viết nét móc ngợc phải dừng
bút trên dờng kẻ 2.


- GV võa viÕt ch÷ M, vừa nhắc lại
cách viết.


2.2. Hớng dẫn HS tập viết trên bảng


con. - HS tập viết 2-3 lần


<b>3. Hớng dẫn viÕt cơm tõ øng dơng:</b>


3.1. Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Em hiĨu cơm tõ øng dơng nghÜa


nh thế nào ? - Nói đi đôi với làm
3.2. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét.


- Chữ nào cao 2,5 li ? - M, g, l
- Những chữ cái nào cao 1,5 li ? - t


- Chữ nào cao 1 li ? - Những chữ còn lại


- Nêu khoảng cách giữa các chữ ? - Bằng khoảng cách viết một chữ O
- Nêu cách nối nét giữa các chữ ? - Nét móc của M nối víi nÐt hÊt cđa i


<b>3. Híng dÉn viÕt ch÷: MiƯng</b> - HS tập viết chữ Miệng vào bảng con
- GV nhËn xÐt HS viÕt b¶ng con



<b>4. HS viÕt vë tËp viÕt vµo vë:</b> - HS viÕt vµo vë


- ViÕt 1 dòng chữ M cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ M cỡ nhỏ
- Viết 1 dòng chữ Miệng cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ Miệng cỡ nhỏ
- GV theo dõi HS viết bài. - 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.


<b>5. Chấm, chữa bài:</b>


- Chấm 5-7 bài, nhận xét.


<b>6. Củng cố - dặn dò:</b>


- Về nhà luyện viết.


- Nhận xét chung tiết häc.


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>TiÕt :</b></i>

<b>TiÕng vâng kªu</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn toàn bài, ngắt nhịp đúng các câu thơ 4 chữ.
- Đọc bài với giọng nhẹ nhàng êm ái.



<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>


- HiĨu nghÜa cđa các từ mới: gian, phơ phát, vơng vơng.


- Hiểu ý chung của bài: Tình cảm yêu thơng của nhà thơ nhỏ với em gái của
mình và quê hơng.


<b>3. Thuc lũng một, hai khổ thơ.</b>
<b>II. hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>


- 2 HS đọc (HS 1: 2 mẩu tin nhắn,
HS2: đọc mẩu nhắn tin em viết)


- NhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


3.1. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa tõ. - HS nghe.


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi uốn nắn khi HS đọc


cha đúng. - lặn lội, trong, sòng



b. Đọc từng khổ thơ trớc lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng khổ
- Chú ý ngắt giọng đúng các câu


- Tìm hiểu nghĩa các từ mới - Gian, phơ phất, vơng vơng
c. Đọc từng khổ trong nhóm. - HS đọc theo nhóm


- GV theo dõi các nhóm đọc.
d. Thi đọc giữa các nhóm.


<b>3. Híng dÉn HS tìm hiểu bài.</b>


Câu 1:


- Bạn nhỏ trong bài thơ làm gì ? - Đa võng cho em


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Mi ý sau õy c núi trong kh


thơ nào ? a) Khỉ th¬ 1, 3b) Khỉ th¬ 2
c) Khỉ th¬ 2
Câu 3:


- Những từ ngữ nào tả em bé đang


ng rất đáng yêu ? ời.- Tóc bay phơ phất, vơng vng n


<b>c-4. Học thuộc lòng bài thơ:</b> - HS học thuộc lòng những khổ thơ.
- Cho học thuộc lòng từng khổ thơ
và cả bài.



<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- HS nói nội dung bài thơ - Tình cảm yêu thơng của nhà thơ
nhỏ với em gái của mình với quê hơng.
- VỊ nhµ tiÕp tơc học thuộc lòng
những khổ thơ yêu thích hoặc cả bài.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 67:</b></i>

<b>Bảng trừ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Củng cố về kỹ năng tính nhẩm chủ yếu có dạng 14 trừ ®i mét sè.


- Kỹ năng tính viết (đặt tính rồi tính) chủ yếu các phép trừ có nhớ dạng 54 - 18;
34 - 8.


- Tìm số bị trừ hoặc số hạng cha biết.
- Giải bài toán vẽ hình


<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>


- Đặt tính rồi tính - Cả lớp làm bảng con


74 64


47 19
27 45
- Nhận xét, chữa bài


<b>B. Bài mới:</b>


Bài 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết


quả. 14 5 = 914 6 = 8
14 – 7 = 7


14 – 8 = 6
14 - 9 = 5
14 – 9 = 4
Bµi 2:


- Bµi yêu cầu gì ?


- Yờu cu c lp lm bng con.
- Nêu cách đặt tính và thực hiện ?
- Nhận xột, cha bi.


- HS làm bảng con


84 30 74 62 83
47 6 49 28 45
37 24 25 34 38
Bµi 3: T×m x - LÊy hiƯu céng víi sè trõ



- Muèn t×m sè bị trừ là làm thÕ


nµo ? x – 24 = 34 x = 34 + 24
x = 58
x + 18 = 60


x = 60 – 18
x = 42


- Muèn t×m sè hạng cha biết ta làm
thế nào ?


- Nhận xét


25 + x = 84
x = 84 – 25
x = 59


Bµi 4:


- Bài tốn cho biết gì ? - 1 HS đọc đề tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt:


Ô tô và máy bay: 84 chiếc
Ô tô : 45 chiÕc


M¸y bay : chiếc ?
Bài giải:



Số máy bay cong lại lµ:
84 – 45 = 49 chiÕc


Đáp số: 59 chiếc
Bài 5: - 1 HS đọc yêu cầu.


- Yªu cÇu HS quan mÉu cho biÕt


mẫu vẽ gì ? - Vẽ hình vng
- Nối 4 điểm để có hình vng nh


mÉu. - HS thùc hiƯn nèi vµo.


<b>C. Cđng cè - dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Mĩ thuật</b></i>


<i><b>Tit 13</b></i><b>:</b> <b>V tranh </b>–<b> vẽ đề tài vờn hoa hoặc công viên</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Hiểu đợc vẻ đẹp và ích lợi của vờn hoa và công viên.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Vẽ đợc một bức tranh đề tài vờn hoa hoặc công viờn.
<b>3. Thỏi :</b>



- Yêu thích môn vẽ, có ý thức bảo vệ thiên nhiên môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Su tầm tranh ảnh phong cảnh vờn hoa, công viên.
- Hình hớng dẫn minh hoạ cách vẽ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>Ghi tên bài
*Hoạt động 1: Tìm chọn đề tài


- Giíi thiƯu tranh ¶nh vên hoa công


viên. - HS quan sát
- Vẽ vờn hoa công viên là vẽ phong


cảnh, với nhiều loại cây hoacó màu
sắc rực rỡ.


- Cờ tổ quốc hình chữ nhật
- Kể tên một vài vờn hoa công viên


mà em biết Lệ, công viên Đầm Sen- Công viên Lê Nin, công viên Thủ


- Các hình ảnh khác ở vờn hoa công


viờn ? cu trợt, tợng đài- Chuồng nuôi chim, thú quý hiếm,…
*Hoạt động 2: Cỏch v tranh vn hoa


công viên.


- Tranh vờn hoa công viên có thể vẽ
thêm, ngời, chim, thú hoặc cảnh vËt
kh¸c nhau.


- Tìm hình ảnh chính, hình ảnh phụ
để vẽ.


- Vẽ màu tơi sáng
*Hoạt động 3: Thực hành


- GV theo dâi quan s¸t HS vÏ - HS thùc hiện vẽ


- Vẽ hình vừa với phần giấy.


- V hỡnh ảnh chính trớc sau đó vẽ
hình ảnh phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C. Củng cố Dặn dò</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ.


- Về nhà vẽ thêm tranh theo ý thích



<i>Thứ sáu, ngày tháng 11 năm 2005</i>
<i><b>Âm nhạc</b></i>


<i><b>Tiết 13</b></i><b>:</b>

<b>Chiến sĩ tí hon</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hỏt đúng giai điệu và lời ca.
- Hát đồng đều, rõ li.


- Biết bài chiến sĩ tí hon dựa trên giai điệu nguyên bản bài hoát Cùng nhau đi
hồng binh của tác giả Đình Nhu lời của Việt Anh.


<b>II. chuẩn bị:</b>


- Hát chuẩn xác bài hát: Chiến sĩ tí hon
- Song loan thanh ph¸ch.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>a. Kiểm tra bi c:</b>


- Hát bài: "Cộc cách tùng cheng" - 2, 3 HS lên hát


<b>b. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


*Hot ng 1: Dạy bài hát: Chiến sĩ ti
hon



- GV h¸t mÉu - HS nghe


- Đọc lời ca - HS đọc từng câu
- Dạy hát từng câu.


- Yêu cầu HS hát theo từng câu
- Hát liên kết giữa các câu lần lợt
đến hết bài.


*Hoạt động 2: Dùng thanh phách
(hoặc song loan) gõ đệm theo phách.


- Vừa hát vừa gõ đệm tiết tấu lời ca. - HS thực hiện
- Sau mỗi lần HS hát có nhận xét, sửa sai.


- Tập đứng hát bớc chân đi đều tại


chỗ, vung tay nhịp nhàng. chỗ.- Từng tốp lên tập hát bớc đi đều tại
- GV theo dõi sửa sai tng ng tỏc.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại bài hát.


<i><b>Chính tả: (Nghe </b></i>–<i><b> viÕt)</b></i>


<i><b>TiÕt 13:</b></i>

<b>Quµ cđa bè</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>



1. Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn bài Quà của bố.


2. Tiếp tục luyện tập viết đúng chính tả các chữ có iê/yê phân biệt cách viết phụ
âm đầu hoặc thanh dễ lẫn d/gi, thanh hỏi, thanh ngã.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cũ: </b>


- Đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con


- Nhận xét, chữa bài. Yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Híng dÉn nghe </b>–<b> viÕt:</b>


2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị bài: - 2 HS đọc
- GV đọc bài chính tả - HS nghe
- Gọi HS đọc - 1, 2 HS c.


- Quà của bố đi câu về có những gì ? - Cà cuống, niỊng niƠng, hoa sen,
nhị sen, cá sộp, cá chuối.



- Bài chính tả có mấy câu ? - 4 câu
- N chữ đầu câu viết nh thế nào ? - Viết hoa


- Câu nào cã dÊu hai chÊm ? - C©u 2: "Më thóng câu ra là cả một
thế giới dới nớcbò nhộn nhạo".
- ViÕt ch÷ khã - HS tËp viÕt ch÷ khã: cµ cuèng,


niềng niễng.
2.2. GV đọc cho HS viết - HS viết bài.
- Chú ý t thế ngồi, cỏch cm bỳt.


- Đọc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi, ghi ra lề vở.
2.3. Chấm chữa bài:


- Chấm 5-7 bài nhận xét. - 8 tiếng ( cách lề 1 ô)
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập:</b>


Bài 2:


- Bài yêu cầu gì ?


- GV híng dÉn HS viÕt trên bảng
phụ.


- Điền vào chỗ trống yê/iê


Câu chuyện, yên lặng, viên gạch,
luyện tập.


Bài 3 : a



- Điền vào chỗ trống d/gi - Dung dăng dung dẻ dắt trẻ đi chơi.
- Đến ngõ nhà ời


- Lạy cậu lạy mợ
- Cho cháu về quê
- Cho dê đi học


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét chung giờ học.


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tit 13:</b></i>

<b>K v gia ỡnh</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>


- Biết kể về gia đình mình theo gợi ý.
- Biết nghe bn k nhn xột.


<b>2. Rèn kỹ năng viết: </b>


- Dựa vào những điều đã nói, viết đợc một đoạn ( 3 - 5 câu) kể về gia đình. Viết
rõ ý, dùng từ đặt câu đúng.


<b>III. các hoạt động dy hc</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nhắc lại các việc cần làm khi gọi


điện. - 2 HS nêu.
- ý nghĩa của các việc tút ngắn liên


tục "tút" dài ngắt qu·ng.


- Đọc đoạn viết lời trao đổi qua điện
thoại ?


- 1 HS đọc


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập.</b>


Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì ? - Kể về gia đình em
- GV hớng dẫn trên bảng phụ đã viết


s½n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ KĨ tríc líp - 3, 4 HS kĨ


+ KĨ trong nhãm - HS kÓ theo nhãm 2.


- GV theo dâi c¸c nhãm kĨ.


+ Thi kĨ tríc líp - Đại diện các nhóm thi kể


+ Bỡnh chn ngi k hay nhất - Gia đình em có 4 ngời. Bố mẹ em
đều làm ruộng. Chị của em học ở trờng
THCS Nguyễn Trãi. Còn em đang học
lớp 2 ở trờng tiểu học Lê Văn Tám.
Mọi ngời trong gia đình em rất yêu
th-ơng nhau. Em rất tự hào về gia đình
em.


Bµi 2: (ViÕt)


- Viết lại những điều võa nãi khi


làm bài tập 1 (viết từ 3-5 câu). - HS làm bài- Nhiều HS đọc bài trớc lớp.


<b>C. Cđng cè - dỈn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 65:</b></i>

<b>15, 16, 17, 18 trừ đi một số</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:



- Bit thc hin các phép trừ để lập bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện các phép trừ đặt tính theo cột dọc.


<b>II. Các hoạt động dạy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>


Tìm x


- Muốn tìm số hạng cha biết ta làm
thế nào ?


- HS bảng con


x 24 = 34
x = 34 + 24
x = 58


x + 18 = 60


x = 60 – 18
x = 42


<b>B. bµi mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hớng dẫn HS lập các bảng trõ:</b>
2.1. 15 trõ ®i mét sè: Cã 15 que tÝnh
bít đi 6 que tính. Hỏi còn bao nhiêu
que tính ?



- Nghe phân tích đề tốn
- Làm thế nào để tìm đợc số que


tÝnh cßn lại - Thực hiện phép trừ 15-6
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm


kết quả. - Thao tác trên que tÝnh.
- 15 que tÝnh bít 6 que tÝnh cßn lại


bao nhiêu que tính ? - Còn 9 que tính.
Vậyy 15 trõ 6 b»ng mÊy ? - 15 trõ 6 bằng 9
Viết bảng: 15 6 = 9


- Tơng tự nh trªn: 15 que tÝnh bít 7


que tÝnh b»ng mÊy que tính ? - Thao tác trên que tính.
- 15 que tính bớt 6 que tính còn lại


bao nhiờu que tính ? tính bớt 7 que tính cịn 8 que tính.- HS thao tác trên que tính: 15 que
- Yêu cầu HS đọc phép tính - 15 trừ 7 bng 8


- Viết lên bảng: 15 7 = 8


- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu cả lớp đọc thuộc bảng
công thức 15 trừ đi một số.


2.2. Tơng tự với 16, 17, 18 đều thực


hiện nh 15 trừ một s.


<b>2. Thực hành:</b>
Bài 1: Tính


- Yêu cầu HS tự tính và ghi kết quả
vào S


15 15 15 15 15
8 9 7 6 5
7 6 8 9 10
16 16 16 17 17
9 7 8 8 9
7 9 8 9 8
18 13 12 14 20
9 7 8 6 8
9 6 4 8 12
- Nhận xét chữa bài.


Bi 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép


tÝnh nµo ?


- GV tỉ chøc thi nối nhanh phép trừ


với kết quả thích hợp. - HS thùc hiÖn


15 - 6 18 - 9
15 - 5 17 - 8



7 9 8 15 - 7
16 – 9 17 – 49 16 - 8
<b>C. Cñng cè dặn dò:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×