Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

chương trình trắc nghiệm soạn thảo trắc nghiệm trên máy vi tính thi học kì ii lớp 10 môn sinh bkhtn đề 804 1 vi sinh vật quang di dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cac bon chủ yếu từ a chất hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.99 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THI HỌC KÌ II-LỚP 10-MƠN SINH-BKHTN</b>
<b>Đề 804</b>


1). Vi sinh vật quang di dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cac bon chủ yếu từ:


A). Chất hữu cơ B). Ánh sáng và chất hữu cơ C). Ánh sáng và CO2
D). Chất vô cơ và CO2


2). Thứ tự của 4 pha trong nuôi cấy không liên tục là ?
A). Pha tiềm phát , pha cân bằng ,pha suy vong


B). Pha tiềm phát ,pha lũy thừa,pha cân bằng ,pha suy vong
C). Pha tiềm phát , pha cân bằng ,pha suy vong ,pha lũy thừa
D). Pha tiềm phát ,pha lũy thừa,pha cân bằng


3). Thời kì khơng triệu chứng của bệnh do lây nhiễm HIV kéo dài trong thời gian bao lâu ?


A). 3 đến 10 năm B). 1 đến 10 năm C). 4 đến 10 năm D). 2 đến 10 năm
4). Thức ăn nhiều nước dễ bị hỏng vì ?


A). Vi khuẩn gây bệnh thường ưa nhiệt độ thấp B). Vi khuẩn gây bệnh thường ưa ẩm


C). Vi khuẩn gây bệnh thường ưa khô D). Vi khuẩn gây bệnh thường ưa nhiệt độ cao
5). HIV không lây truyền qua con đường này


A). Qua đường máu B). Qua bắt tay C). Mẹ truyền sang con D). Qua đường tình dục
6). Thành phần cấu tạo nên lõi của vi rút :


A). Axit nuclêic B). Các enzim C). Vỏ prôtêin D). Các thụ thể
7). Trong nuôi cấy không liên tục,vi khuẩn trao đổi chất diễn ra mạnh nhất ở pha nào ?



A). Pha tiềm phát B). Pha lũy thừa C). Pha cân bằng D). Pha suy vong
8). Các chất diệt khuẩn thường dùng trong gia đình là ?


A). Cồn ,thuốc tím ,muối ăn B). Thuốc tím, muối, các hợp chất phênol
C). Cồn,thuốc tím,các kim loại nặng D). Cồn ,clo,các kim loại nặng


9). Trong nuôi cấy không liên tục,vi khuẩn bắt đầu sinh trưởng ở pha nào ?


A). Pha cân bằng B). Pha lũy thừa C). Pha suy vong D). Pha tiềm phát


10). Trong nuôi cấy không liên tục,số lượng tế bào vi khuẩn chết vượt số tế bào mới được tạo thành ở pha nào ?
A). Pha tiềm phát B). Pha suy vong C). Pha lũy thừa D). Pha cân bằng


11). Giai đoạn cửa sổ của bệnh do lây nhiễm HIV kéo dài trong thời gian bao lâu ?


A). 1 tuần đến 3 tháng B). 3 tuần đến 2 tháng C). 3 tuần đến 1 tháng D). 2 tuần đến 3 tháng
12). Vi sinh vật hóa dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cac bon chủ yếu từ:


A). Chất vô cơ và CO2 B). Ánh sáng và CO2 C). Ánh sáng và chất hữu cơ D). Chất hữu cơ
13). Loại virut xâm nhiễm vào vật chủ mà không cần thụ thể là ?


A). Vi rut động vật,VSV B). Vi rut thực vật C). Vi rut VSV D). Vi rut động vật


14). Có 10 tế bào sinh trứng ở gà tham gia giảm phân tạo tế bào trứng ,số NST bị tiêu biến trong các thể cực là ?
( Biết ở gà có 2n=78)


A). 1170 NST đơn B). 2340 NST đơn C). 1560 NST đơn D). 3120 NST đơn
15). Trong sữa chua hầu như khơng có VSV gây bệnh vì ?


A). Axit lắc tic trong sữa chua kìm hãm VSV gây bệnh


B). Lắc tôzơ trong sữa quá nhiều


C). Sữa chua đã thanh trùng hết vi sinh vật gây bệnh
D). Đường trong sữa chua đã bị sử dụng hết


16). Nếu hiệu suất thụ tinh là 1,5% thì để sinh ra 60 con cừu cần có bao nhiêu tế bào sinh tinh trùng
A). 650 tế bào B). 3000 tế bào C). 1000 tế bào D). 4000 tế bào
17). Trong tế bào sinh dục sơ khai của người có bao nhiêu NST ?


A). 23 NST đơn B). 46 NSTđơn C). 46 NST kép D). 23 NST kép
18). Vi sinh vật hóa tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cac bon chủ yếu từ:


A). Ánh sáng và CO2 B). Chất hữu cơ C). Chất vô cơ và CO2 D). Ánh sáng và chất hữu cơ
19). Kích thước trung bình của vi rut trong khỏang?


A). Từ 10-20 nm


B). Từ 10-100 nm C). Từ 50-100 nm D,Từ 10-50nm


20). Một gen có chiều dài 4080 Ao<sub>, gen này tự sao 5 lần liên tiếp, số nuclêôtit cần cung cấp cho những gen con lấy </sub>
nguyên liệu hòan tịan từ mơi trường là ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A). Pha suy vong B). Pha lũy thừa C). Pha tiềm phát D). Pha cân bằng
22). Một phân tử AND dài 10200 Ao<sub>,số nu loại G =2A ,số nu mỗi loại của phân tử AND đó là ?</sub>


A). A= T = 2500, G =X =5000 B). A= T= 1000, G =X =2000
C). A= T =2000, G = X =4000 D). A= T = 500, G = X= 1000
23). Nhân tố sinh trưởng là


A). Chất không cần thiết ,nên cơ thể sinh vật không tự tổng hợp được


B). Chất rất cần thiết ,cơ thể sinh vật tự tổng hợp được từ chất vô cơ


C). Chất không cần thiết nhưng cơ thể sinh vật tự tổng hợp được từ chất vô cơ
D). Chất rất cần thiết nhưng cơ thể sinh vật không tự tổng hợp được từ chất vô cơ


24). Một gen khi thực hiện 1 lần nhân đơi đã địi hỏi mơi trường cung cấp cho mạch 1 ,250 nu loại T.Cho mạch 2 ,
300 nu loại G ,150 X ,200 T.Số nu các loại trên mạch 1 của gen là?


A). G1=150,X1=300, T1=250 ,A1=200 B). G1=150,X1=300, T1=200 ,A1=250
C). G1=300,X1=150, T1=200 ,A1=250 D). G1=300,X1=150, T1=250 ,A1=200
25). Trong nuôi cấy không liên tục,tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn giảm dần ở pha nào ?


A). Pha cân bằng B). Pha suy vong C). Pha lũy thừa D). Pha tiềm phát
26). Con đường đồng hóa cacbon của sinh vật tự dưỡng là con đường nào sau đây ?


A). Hóa tổng hợp và hơ hấp B). Quang hợp và hô hấp


C). Quang hợp và hóa tổng hợp D). Hóa tổng hợp và trao đổi chất
27). Câu khẳng định nào dưới đây liên quan đến 1 tế bào người có 46 NST đơn?


A). Đó là tế bào trứng B). Đó là tế bào ở kì sau nguyên phân
C). Đó là tế bào tinh trùng D). Đó là tế bào được tạo thành sau nguyên phân


28). Dựa vào đâu mà người ta phân loại vi rut thành 3 nhóm lớn: virut động vật, virut thực vật và virut vi sinh vật
A). Mục đích nghiên cứu B). Cấu tạo của virut


C). Hình thái của virut D). Vật chủ mà chúng nhiễm
29). Nếu hiệu suất thụ tinh là 1,5% thì để sinh ra 30 con cừu cần có bao nhiêu tế bào sinh trứng


A). 4500 tế bào B). 2000 tế bào C). 500 tế bào D). 45 tế bào


30). Vi rut là


A). Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào B). VSV thuộc nhóm nhân sơ
C). Nguyên sinh động vật D). VSV thuộc nhóm nhân thực


31). Chu trình nhân lên của vi rut bao gồm mấy giai đoạn ?


A). 6 giai đoạn B). 4 giai đoạn C). 5 giai đoạn D). 2 giai đoạn
32). Có mấy con đường lây truyền HIV


A). 5 con đường B). 3 con đường C). 4 con đường D). 2 con đường
33). Tế bào lúa nước (có 2n=24),một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân ,trong tế bào có số NST là ?


A). 24 NSTđơn B). 48 NST đơn C). 48 NST kép D). 24 NST kép
34). Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cac bon chủ yếu từ:


A). Ánh sáng và CO2 B). Ánh sáng và chất hữu cơ
C). Chất hữu cơ


D). Chất vơ cơ và CO2


35). Một lịai có 2n=40 NST,trong một tế bào có 20 NST, Mỗi NST gồm 2 crơmatit.Tế bào ấy đang ở kì nào trong
các trường hợp dưới đây ?


A). Kì đầu II của giảm phân B). Kì đầu I của giảm phân
C). Kì sau II của giảm phân D). Kì đầu của nguyên phân


36). Hình thức sinh sản chủ yếu của vi khuẩn là ?


A). Bào tử đốt B). Phân đôi C). Ngoại bào tử D). Nảy chồi


37). Bệnh do lây nhiễm HIV qua mấy giai đoạn ?


A). 3 giai đoạn B). 5 giai đoạn C). 4 giai đoạn D). 2 giai đoạn
38). Kích thước vi khuẩn nhỏ nhất ở pha ?


A). Pha lũy thừa B). Pha cân bằng C). Pha tiềm phát D). Pha suy vong
39). VSV kí sinh động vật là VSV :


A). Ưa nhiệt B). Ưa ấm C). Ưa lạnh D). Ưa siêu nhiệt
40). Một tế bào người đang ở kì sau của giảm phân I ,trong tế bào có số NST là ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khởi tạo đáp án đề số : 804



01. - / - -

22. - / - -

33. - - - ~


02. - / - -

12. - - - ~

23. - - - ~

34. ;


-03. - / - -

13. - / - -

24. - - = -

35. ;


-04. - / - -

14. ; - - -

25. ; - - -

36. /


-05. - / - -

15. ; - - -

26. - - = -

37. ;


-06. ; - - -

16. - - = -

27. - - - ~

38. - - - ~


07. - / - -

17. - / - -

28. - - - ~

39. /


-08. ; - - -

18. - - = -

29. - / - -

40. /


-09. - - - ~

19. - / - -

30. ;



-10. - / - -

20. - - = -

31. =



</div>

<!--links-->

×