Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.97 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Equation Chapter 1 Section 1Đề khảo sát chất lợng giữa học kì I
Môn : Toán 8
( Thời gian làm bài 90 phút)
I) <b>Trắc nghiệm (2 điểm )</b>
<i><b>Chọn phơng án trả lời đúng trong các câu sau</b></i>:
<b>Câu 1 : </b>
16 – 24y + 9y2<sub> = ?</sub>
A: (8 – 9y)2 <sub>;</sub> <sub>B: (4 + 3y)</sub>2<sub> ;</sub> <sub>C:(8 - 3y)</sub>2<sub> ;</sub> <sub> D:(4 - 3y)</sub>2<sub> .</sub>
<b>C©u 2: </b>
(-x)18<sub> : x</sub>3<sub> = ?</sub>
A: (-x)6 <sub>; </sub> <sub> B: (x)</sub>6<sub> ; </sub> <sub> C: x</sub>15<sub> ;</sub> <sub> D: (-x)</sub>15<sub> .</sub>
<b>C©u 3: Cho tø gi¸c ABCD cã AB//CD, </b>A = 700<sub> , </sub>B <sub> = 60</sub>0<sub> . Sè ®o gãc C lµ :</sub>
A: 1300<sub> ;</sub> <sub> B: 120</sub>0<sub> ;</sub> <sub> C: 70</sub>0<sub> ;</sub> <sub> D: 60</sub>0<sub> .</sub>
<b>C©u 4:</b>
A. Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân.
B. Trong hình thang cân hai cạnh bên cắt nhau tại một điểm .
C. Trục đối xứng của hình thang cân đi qua giao điểm hai đờng chéo.
D. Trong hình thang cân hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng .
II) <b>Tự luận : (8 điểm )</b>
<b>Bµi 1: (2 ®iĨm )</b>
Phân tích các đa thức sau thành nhân tö.
a) x3<sub> – 4x</sub>2<sub> + 4x ; </sub> <sub> b) x</sub>3<sub> – 5x </sub>
c)2x3<sub> + 3x- 2xy – 3y; </sub> <sub> d) x</sub>2<sub> - 8x +7.</sub>
<b>Bµi 2:(2 ®iĨm )</b>
Rót gän c¸c biÓu thøc sau
a) (2 - 3)2<sub> – (2x – 5)(x+ 3).</sub>
b) (3x + 2)2<sub> +(3x - 2)</sub>2<sub> – 2 (9x</sub>2<sub> 4).</sub>
<b>Bài 3:(3,5 điểm )</b>
Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) và CD = 2AB. Gọi M, N, P lần lợt là trung điểm
của các cạnh BC, CD và AD.
a) Chứng minh tứ giác ABCN là hình bình hành ?
b) Gọi O là giao điểm của AC và BN. Chứng minh ba điểm P, O, M thẳng hàng.
c) Chứng minh: PO = 2OM
<b> Bài 4 :(0,5 điểm )</b>