Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

Buoi 2 lop 3 tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.16 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 5</b>
<b>Toán (tự chọn)</b>
<b>ôn: ôn tập bảng chia 6</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về: Bảng chia 6. Yêu cầu HS học thuộc bảng chia 6 và vận
dụng bảng chia 6 vào trong thực hành làm toán.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giíi thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bµi tËp sau:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1:</b>


<b> Đặt tính rồi tính:</b>


10 x 6 11 x 6 12 x 4 32 x 3
60 : 6 66 : 6 48 : 4 96 : 3
<b>Bµi 2: ViÕt råi tÝnh theo mÉu:</b>


MÉu: 18 : 6 = 12 : 6 + 1
= 2 + 1 = 3


24 : 6 42 : 6
30 : 6 48 : 6
36 : 6 54 : 6
<b> </b>



<b>Bài 3:</b>
Tìm 1


6 của: 42 kg; 54 giờ; 66 ngµy?


<b>Bµi 4:</b>


Một hình chữ nhật đợc chia thành 48 ô vuông nh
nhau, đã tô màu 1


6 s hỡnh vuụng ú. Hi ó tụ


màu bao nhiêu ô vuông?


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV híng dÉn HS cách
làm.


- HS t lm bi, sau ú i
v cho nhau kim tra kt
qu.


- Một vài HS nêu kết quả
tr-ớc lớp.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng làm bài. Cả


lớp làm bài vào vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bµi làm của
HS qua vở của các em.
3. Củng cố, dặn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tËp chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã một chữ số</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về: Chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>Bài 1: Điền dấu >, <, = vào ô trống?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) 36 : 6 + 24 „ 6 x 7


c) 6 x 9 + 46 „ 600 : 6
<b>Bµi 2:</b>


Tìm hai số có tổng bằng 5, tích bằng 6.
<b>Đáp số: Hai số đó là 2 và 3.</b>


V×: 2 + 3 = 5
2 x 3 = 6
<b>Bài 3:</b>


Số viên bi cđa B×nh b»ng 1


3 sè viên bi của An.


Nếu An cho Bình 6 viên bi thì số viên bi của hai bạn
bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên
bi?


<b>Bài 4:</b>
Tìm x, biết:
12 < 6 x x < 30


- 3HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS cách
làm.


- HS tự làm bài, sau đó đổi


vở cho nhau để kiểm tra kt
qu.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bµi lµm cđa
HS qua vở của các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Tuyªn dơng những HS học tốt.
<b>Tuần 6</b>


<b>Toán (tự chọn)</b>
<b>ôn: ôn tập bảng nhân 7</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về:
- Học thuộc bảng nhân 7.


- Vn dng bng nhõn ó hc để hoàn thiện các bài tập trong phạm vi đã học.



<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>Bài 1: a) Tính nhẩm:</b>


7 x 3 7 x 4 7 x 5 7 x 6 7 x 8
3 x 7 4 x 7 5 x 7 6 x 7 8 x 7
b) ViÕt sè thÝch hỵp vào ô trống:


7 21 35


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tÝnh</b>


a) 15 : 3 24 : 6 54 : 6 32 : 4
b) 12 : 3 25 : 5 36 : 4 42 : 6


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS thùc hiÖn banõg
miÖng câu a).


1 HS lên bảng làm câu b) và
giải thích cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3: Tính</b>


a) 7 x 5 + 38 b) 7 x 9 - 25
7 x 8 + 37 7 x 6 - 17



<b>Bài 4: Có 7 bạn ở trờng A kết nghĩa với 7 bạn ở </b>
tr-ờng B, mỗi bạn trong 7 bạn ở trtr-ờng A đều viết th cho
7 bạn kết nghĩa ở trờng B. Hỏi các bạn đó viết tt c
bao nhiờu bc th?


quả.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: «n tËp vỊ chia hÕt vµ chia cã d</b>


<b>i. mơc tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về phép chia hết và phép chia cã d.



<b>II. Các hoạt động dạy - học ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


14 : 3 25 : 6 37 : 4 46 : 6
16 : 5 13 : 2 55 : 6 35 : 3


<b>Bµi 2:</b>


Tháng 7 có 4 tuần và 3 ngày. Hỏi tháng 7 có bao
nhiêu ngày?


<b>Bài 3:</b>


Trong các phép chia sau đây, những phép chia nào
có cùng số d?


26 : 4; 17 : 3; 58 : 6; 31 : 4; 19 : 5; 27 : 4.
<b>Bµi 4:</b>


Có 40 chiếc cốc xếp vào các hộp, mỗi hộp đựng 6
chiếc cố. Hỏi xếp đợc bao nhiêu hộp nh thế và còn
thừa mấy chiếc cốc?


<b>Bài giải</b>


Số hộp xếp đợc là:


40 : 6 = 6 (hép) thõa 4 cái cốc.
Đáp số: 6 (hép) thõa 4 c¸i cèc.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 8 HS lên bảng làm bài
(chia làm 2 đội thi làm nối
tiếp).


- C¶ líp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Một vài HS nêu kết quả
tr-ớc lớp.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


- HS xỏc nh yờu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.


<b>Tuần 7</b>


<b>Toán (tự chọn)</b>
<b>ôn: ôn tập bảng chia 7</b>


<b>i. mơc tiªu:</b>


Giúp HS củng cố để học thuộc bảng chia 7 và vận dụng thành thạo bảng chi a7
vào trong tính tốn.


<b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm:</b>


14 : 7 56 : 7 63 : 7 35 : 7
28 : 7 42 : 7 49: 7 21 : 7
<b>Bµi 2: Cho d·y sè sau:</b>


70; 63; 56 ; ... .


H·y nªu quy luËt viết các số trong dÃy và viết tiếp
bảy số tiếp theo?


HD: Ta thÊy: 63 = 70 - 7
56 = 63 - 7


? = 56 - 7 ? = 49
...



<b>Bài 3: Tìm x</b>


<i>x : 7 = 15 x : 7 = 63 : 7 x x 7 = 34 + 8</i>
<b>Bài 4:</b>


a) Đoạn thẳng AB dài 13 cm, đoạn thẳng CD dài
gấp 3 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài
bao nhiêu cm?


b) Nga nghĩ ra một số, nếu gấp số đó lên 7 lần rồi
cộng với 32 thì đợc 60. Hỏi nga đã ngh ra s no?


- 1 HS nêu yêu cầu bài tËp.
- HS thùc hiện làm bài
miệng.


- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tËp.
- GV híng dÉn HS cách
làm.


- HS t lm bi, sau đó đổi
vở cho nhau để kiểm tra kết
quả.


- Mét vài HS nêu kết quả
tr-ớc lớp.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp lµm bµi vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tập gấp một số lên nhiều lần</b>


<b>i. mơc tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè vỊ: gÊp mét sè lªn nhiều lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


a) 45 : 7 50 : 7 66 : 7
b) 28 : 7 + 58 56 : 7 + 45 49 : 7 - 5


<b>Bài 2: Chia một số cho 7 thì đợc 5. Hỏi số đó chia</b>
cho 4 thì cịn d bao nhiêu?


<b>Bài 3: Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số</b>
chia. Hỏi thơng ca phộp chia ú l bao nhiờu?


<b>Bài 4: Thay mỗi * bằng chữ số thích hợp?</b>
a) ** : 7 = 8 (d 5) b) ** : 7 = 8 (d 4)
c) 4 * : 7 = * (d 5)


<b>Bài 5: Tìm ba số, biÕt sè thø nhÊt gÊp 2 lÇn sè thø</b>
hai, sè thứ hai gấp hai lần số thứ ba và hiệu cđa sè
thø nhÊt vµ sè thø ba lµ 27.


GV nhận xét, đánh giá, cho điểm HS làm bài tốt.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 6 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS cách
làm.


- Một vài HS nêu kết quả
tr-ớc lớp.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.



- HS xỏc nh yờu cu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Tuần 8</b>


<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tập giảm đi một số lần</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về cách làm dạng toán: giảm đi một số lần.


<b>II. Cỏc hot ng dy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:</b>


Số đã cho 9 15 21 18 27 3
Gim 3 ln


Gim i 3 n v


<b>Bài 2: Tìm x</b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-6 HS lên bảng làm bài,
chia làm 2 đội thi làm nối
tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) 42 : x = 7 b) 27 : x = 3 c) 32 : x = 4


<b>Bài 3: Một can dầu có 36 l, sau khi dïng sè dÇu</b>
trong can giảm 6 lần. Hỏi trong can cßn lại bao
nhiêu lít dầu?


<b>Bi 4: Mt ngi đi xe đạp từ nhà lên huyện hết 40</b>
phút. Nừu ngời đó đi xe máy thì thời gian đi giảm 4
lần. Hỏi đi bằng xe máy thì thời gian đi từ nhà lên
huyện hết bao nhiêu phút?


<b>Bµi 5: Mét gãi kẹo có 35 cái kẹo, sau khi chia cho</b>
các bạn thì còn lại 1


5 số kẹo. Hỏi trong gói còn



lại bao nhêu cái kẹo?


-HS nờu li quy tắc tìm x.
- HS tự làm bài, sau đó đổi
vở cho nhau để kiểm tra kết
quả.


- HS nªu yªu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp lµm bµi vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
- 1 HS c bi.


- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm
BT vào vở.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>



<b>ôn: ôn tập giảm đi một số lần và tìm số chia</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về: - Giảm đi một số lần
- T×m sè chia.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giíi thiƯu bµi: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm</b>


<b>(x ≠ 0)</b>


a) 54 : x ... 36 :x
b) 7 x x ... 14 x x
<i> c) x : 5 ... x : 3</i>


<b>Bài 2: Kết quả của các phép chia sau đúng hay sai/</b>
Vì sao?


a) * 7 : a = 4 b) * 3 : b = 6
c) * 4 : c = 5 d) * 8 : d = 7


Trong đó a, b, c, d là các số <b>≠ ; </b>* 7; * 8; * 3; * 4 là
các số có hai chữ số.



<b>Bài 3: a) Tìm một số, biết số đó giảm đi 4 lần rồi</b>
cộng với 17 thì đợc 24.


b) Tìm một số, biết số đó gấp lên 3 lần rồi giảm đi 4


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV híng dÉn HS cách
làm.


- HS t lm bi, sau ú i
v cho nhau kim tra kt
qu.


- Một vài HS nêu kết quả
tr-íc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lần thì đợc 6.


<b>Bài 4: a) Trong một phép chia, số bị chia gấp 5 lần</b>
thơng. Hỏi số chia trong phép chia đó là số nào?
b) Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia.
Hỏi thơng trong phép chia đó là số nào?


líp lµm bµi vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài


tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Tuần 9</b>


<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tập góc vuông, góc không vuông</b>


<b>i. mơc tiªu:</b>


Giúp HS củng cố về cách xác định góc vng, góc khơng vng.


<b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Nêu tên đỉnh và cạnh cỏc gúc vuụng, cỏc gúc</b>


không vuông trong các hình dới ®©y:
I



M N P
H


A B O Q
X E G C


D Y T U K


<b>Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
Số góc vng trong hình bên là:


A: 1 C: 3
B: 2 D: 4


<b>Bài 3: Dùng ê ke để kiểm tra các góc trong các hình</b>
sau và nêu tên đỉnh và cạnh các góc vng, các góc
khơng vng trong các hình đó:


<b> A B M N</b>
<b> C</b>


<b> E D Q P</b>
<b>C. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học.</b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV gọi một số HS làm bài
bằng miệng.


- Cả lớp làm bài vào vở.



- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV híng dÉn HS cách
làm.


- 1 HS lên bảng thực hiện
kiểm tra các góc bằng ê ke.
nhau để kiểm tra kết quả.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>To¸n (tù chän)</b>


<b>ơn: ơn tập bảng đơn vị đo độ dài</b>


<b>i. mơc tiªu:</b>


Giúp HS củng cố về: bảng đơn vị đo độ dài. Biết chuyển đổi thành thạo giữa
các đơn vị đo trong bảng.


<b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Số?</b>


a) 1km = ... m b) 3 km = ... m


1m = ... cm 5m = ... dm
1dam = ... m 4m = ... cm
1dm = ... cm 6m 24cm = ... cm
1m = ... dm 3m 4cm = ... cm
<b>Bµi 2: TÝnh:</b>


30m x 2 245 m + 120 m
36 cm : 6 48km - 18 km


<b>Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng</b>
5 m 6 cm = ... cm


Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A: 56 C: 560


B: 506 D: 5006


<b>Bài 4: Tính chu vi hình tam giác có độ di cỏc cnh</b>
l: 63cm, 1m2cm, 8dm 4cm.


<b>Bài 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:</b>
3km ... 20hm + 10 dam
3m 3cm ... 33 dm


3m 3dm ... 300 cm + 30 cm


- 1 HS nªu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.



- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS cách
làm.


- Một vài HS nêu kết quả
tr-ớc lớp.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bµi vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- 3 HS lên bảng, cả lớp làm
bài tập vào vở.


- HS nªu yªu cầu và làm
bài.


- HS đổi vở cho nhau để
kiểm tra kết quả lẫn nhau.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết hc.


<b>Tuần 10</b>
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tập giải toán bằng hai phép tính</b>


<b>i. mục tiêu:</b>



Giúp HS củng cố về: giải toán b»ng hai phÐp tÝnh.


<b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Một ngời mua 15 bút đỏ, 27 bút xanh và 18</b>


bút đen. Hỏi ngời đó mua tấtcả bao nhiêu cái bút?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2: Một ngời có 75 kg gạo. Buổi sáng bán đợc</b>
38kg, buổi chiều bán đợc 22 kg. Hỏi ngời đó cũn li
bao nhiờu ki lụ gam go?


<b>Bài giải</b>


S go bỏn đợc trong hai buổi là:
38 + 22 = 60 (kg)


Số kg gạo còn lại cha bán là:
75 - 60 = 15 (kg)
Đáp số: 15 kg
<b>Bài 3: </b>


Mt n g cú 12 con gà trống và số gà mái gấp 3
lần số gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?



<b>Bµi 4: </b>


Một nhóm khách du lịch mang theo 4 bình, mỗi
bình chứa 2l nớc và 1 bình chứa 5l nớc. Hỏi nhúm
ú mang theo bao nhiờu l nc?


- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV híng dÉn HS cách
làm.


- HS t lm bi, sau đó đổi
vở cho nhau để kiểm tra kết
quả.


- Mét vµi HS nêu kết quả
tr-ớc lớp.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bµi vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bài làm của
HS qua vở của các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tập giải toán bằng hai phép tính (tiếp)</b>
<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS tiếp tục củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính.


<b>II. Cỏc hot ng dy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Hốp thứ nhất có 12 bút chì và nhiều hơn hộp</b>


thø hai 4 bút chì. Hỏi cả hai hộp có bao nhiêu bút
chì?


<b>Bài 2:</b>


Xuân và Thu mỗi bạn có một số viên bi. Nừu Xuân
cho Thu 5 viên bi thì số bi của mỗi bạn đều có 15
viên. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?


<b>Bµi 3: Can thø nhÊt cã 18l dÇu. Sè dÇu ë can thø</b>
nhÊt gÊp 3 lÇn sè dÇu ë can thø hai. Hái can thứ nhất
nhiều hơn can thứ hai bao nhiêu lít dầu?



<b> Bài giải</b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS cách
làm.


- HS tự làm bài, sau đó đổi
vở cho nhau để kiểm tra kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Số dầu ở can thứ hai là:
18 : 3 = 6 (l )


Can thø nhÊt nhiÒu hơn can thứ hai số dầu là:
18 - 6 = 12 (l )


Đáp số: 12 l


<b>Bi 4: Đàn gà có 48 con, ngời ta đã bán đi một số</b>
con gà nên còn lại 1


4 đàn gà. Tìm số gà đã bán.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.



- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bµi lµm cđa
HS qua vë của các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Tuần 11</b>


<b>Toán (tự chọn)</b>
<b>ôn: ôn tập bảng nhân 8</b>


<b>i. mơc tiªu:</b>


Giúp HS củng cố về bảng nhân 8. Yêu cầu HS thuộc bảng nhân 8 và áp dụng
bảng nhân để thực hiện làm các bài tập thành thạo.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giíi thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bµi tËp sau:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Viết thành phép nhân có thừa số 8 rồi tính</b>


kÕt qu¶:


a) Tỉng cđa ba sè 8.
b) Tỉng cđa b¶y sè 8.


c) Tỉng cđa mêi sè 8.


<b>Bài 2: Viết thành phép tính nhân rồi tính kết quả:</b>
a) 8 đợc lấy 5 lần.


b) 5 đợc lấy 8 lần.
c) 8 đợc ly 6 ln.
d) 6 c ly 8 ln.


<b>Bài 3: Đặt tÝnh råi tÝnh:</b>


132 x 3 104 x 2 123 x 4


<b>Bµi 4: </b>


Một đồn xe ơ tơ có 8 chiếc, mỗi ô tô chở 105 bao
xi măng. Hỏi đoàn xe đó chở bao nhiêu bao xi
măng?


- 1 HS nªu yêu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS cách
làm.


- HS t làm bài, sau đó đổi
vở cho nhau để kiểm tra kt
qu.



- Một vài HS nêu kết quả
tr-ớc lớp.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


- HS xỏc nh yờu cầu bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS qua vë cđa c¸c em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tập nhân số có ba chữ số với số có một chữ số</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về: nhân số có ba chữ số với số cã mét ch÷ sè.


<b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Cho các số: 6; 56; 8; 42; 7; 48 và dấu x; dấu</b>



=. Hãy thành lp cỏc phộp tớnh ỳng.


<b>Bài 2: Số?</b>


a)

Giảm 2 lần

Giảm 3 lần


b)

Giảm 5 lần

Thêm 7



<b>Bi 3: Ngi ta chia khu vờn ơm cây thành 2 lô đất,</b>
mỗi lô đất có 4 hàng, mỗi hàng trồng 105 cây con.
Hỏi khu vờn đó trồng đợc bao nhiêu cây con? (giải
theo 2 cỏch)


<b>Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào ô trèng:</b>
a)

2 4 b)

„„

8
x 3 x 3
3

„„

7 7



- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS đại diện cho 3 tổ lên
bảng thi lm bi.


- Cả lớp làm giám khảo.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS cách
làm.


- HS tự làm bài, sau đó đổi
vở cho nhau để kiểm tra kt
qu.



- Một vài HS nêu kết quả
tr-ớc lớp.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài
(mỗi HS làm 1 cách). Cả
lớp làm bµi vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- 2 HS lên bảng. Cả lớp làm
bài tập vào vở và giải thích
cách làm.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Tuần 12</b>


<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tập so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.</b>


<b>i. mục tiêu:</b>



Giúp HS củng cố về:so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>
<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>


Sè lín 10 21 12 20 42 42


Sè bÐ 2 3 4 5 6 7


SL gấp mấy lần SB


SL hơn SB bao nhiêu
ĐV?


<b>Bài 2: Mẹ 30 tuổi, con 5 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy</b>
lần tuổi con?


<b>Bài 3: Số?</b>


Số bị chia <sub>40</sub> <sub>72</sub> <sub>56</sub> <sub>48</sub>


Sè chia 8 8 8 8 8 8 8 8


Thơng 2 3 4 5


- GV kết hợp củng cố cho HS cách tìm số bị chia, số


chia, th¬ng.


<b>Bài 4: Có 32 kg gạo, đã dùng </b> 1


8 s go ú. Hi


còn lại bao nhiêu ki- lô-gam gạo?


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 6 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Một vài HS nêu kết quả
tr-ớc lớp.


- HS nêu yêu cầu bài tËp.
- 4 HS lªn bảng làm bài
(mỗi HS làm 2 cột). Cả lớp
làm bài vào vở.


- HS xỏc định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bµi lµm cđa
HS qua vở của các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.



- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tập bảng chia 8</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về bảng chia 8. Yêu cầu HS học thuộc bảng chia 8 và áp
dụng bảng chia làm tính thành thạo.


<b>II. Cỏc hot ng dy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Có hai thùng dầu, mỗi thùng chứa 10l</b>


dầu.nếu đổ 6l dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ
hai thì số dầu ở thùng thứ hai gấp mấy lần số dầu ở
thùng thứ nhất?


<b>Bài 2: Có hai túi gạo: túi thứ nhất chứa 20kg gạo và</b>
túi thứ hai chứa 8 kg gạo. Hỏi cùng phải lấy ở mỗi
túi ra mấy kg gạo để số gạo còn lại ở túi thứ nhất
gấp 3 lần số gạo còn lại tỳi th hai ?


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài.


- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tËp.
- GV híng dÉn HS cách
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 3:


số bị chia số chia thơng số bị chia gấp mấy lÊn sè chia


24 8 3 24 gấp 3 lần 8
32 8 ... gấp ... lần
56 8 ... gấp ... lần
<b>Bài 4: Một học sinh thực hiện hai phép nhân, trong</b>
đó có thừa số thứ nhất giống nhau cịn các thừa số
thứ hai là 2 và 6 ; sau đó cộng hai kết quả lại thì đợc
56. Tìm thừa số thứ nhất


vở cho nhau để kiểm tra kết
quả.


- Mét vµi HS nêu kết quả
tr-ớc lớp.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.



- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Tuần 13</b>


<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tập so sánh số bé bằng một phần mÊy sè lín</b>


<b>i. mơc tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè vỊ so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.


<b>II. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giíi thiƯu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tËp sau:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>


Sè lín Sè bÐ SL gÊp mÊy lÇn SB SB b»ng mét phÇn mÊy SL


6 2



15 3
56 8


<b>Bài 2: Đàn gà có 8 con trống và 32 con gà mái. Hỏi</b>
số gà trống bằng một phần mấy số gà mái?


<b>Bi 3: Mt ngi mua 9 kg đỗ xanh và mua số gạo gấp</b>
5 lần số đỗ xanh. Hỏi ngời đó mua bao nhiêu
ki-lơ-gam go v xanh?


Bài giải


Ngi ú mua s kg go là:
9 x 5 = 45 (kg)


Số kg gạo và đỗ xanh ngời đó mua là:
9 + 45 = 54 (kg)


- 1 HS nªu yªu cầu bài
tập.


- 2 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nªu yªu cầu bài
tập.


- HS tự làm bài. Một HS
lên bảng làm bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đáp số: 54 kg
<b>Bài 4: Tìm x</b>


a) x : 3 = 9 b) x : 7 = 9 c) x : 1 = 9
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tìm số bị chia?.


- HS xỏc nh yờu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bµi lµm cđa
HS qua vë cđa các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


<b>Toán (tự chọn)</b>
<b>ôn: ôn tập bảng nhân 9</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về bảng nhân 9. Yêu cầu HS học thuộc bảng nhân 9 và áp
dụng bảng nhân vµo trong lµm bµi tËp.


<b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Bài 1: Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con</b>


lợn. Ngời ta vừa mới chuyển 4 cọn lợn từ chuồng
thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở
chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số ln
chung th hai?


<b>Bài 2:</b>


Năm nay mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi sau mấy năm
nữa tuổi con sÏ b»ng 1


4 ti mĐ?


<b>Bài 3: Phân xởng thứ nhất có 9 máy, mỗi máy dệt</b>
đợc 52 áo. Phân xởng thứ hai cũng có 9 máy, mỗi
máy dệt đợc 53 áo. Hỏi cả hai phân xởng dệt c
bao nhiờu ỏo?


<b>Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào « trèng:</b>
a) 1

„„

b)

„„„


x 9 x 3

1

7



- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV híng dÉn HS cách


làm.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- Một vài HS nêu kết quả
tr-ớc lớp.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


- HS xỏc nh yờu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bµi lµm cđa
HS qua vë cđa các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Tuần 14</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ôn: ôn tập bảng chia 9</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về bảng chia 9. Yêu cầu HS học thuộc bảng chia 9. Thực
hiện tính chia trong bảng chia thành thạo.



<b>II. Cỏc hot ng dy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Số?</b>


Sè bÞ chia <sub>36</sub> <sub>63</sub> <sub>45</sub> <sub>81</sub> <sub>72</sub>
Sè chia 9 9 9 9 9 9 9 9


Thơng 6 2 3


<b>Bài 2: </b>


Cú 54 con thỏ nhốt đều vào 9 chuồng. Hỏi mỗi
chuồng có bao nhiờu con th?


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính:</b>


72 : 6 87 : 4 95 : 7 82 : 8
<b>Bµi 4:</b>


Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có
thể may đợc nhiều nhất là bao nhiêu bộ quần áo và
còn thừa mấy mét vải?


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 đội, mỗi đội 4 HS lên
bảng thi làm bài nối tiếp


nhau.


- Cả lớp làm giám khảo.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bµi lµm của
HS qua vở của các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Tuyên dơng những HS học tốt.


<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tập chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã mét chữ số</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố kỹ năng thực hiƯn phÐp chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã mét
ch÷ sè.



<b>II. Các hoạt động dạy - học ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>
<b>Bài 1: </b>


<b>a) Sè? </b>

x 9

+12



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b) Tìm một số, biết rằng số đó gấp 9 lần rồi bớt 16
thì đợc 20.


<b>Bµi 2: </b>


Một đồn khách du lịch có 35 ngời muốn đi thăn
chùa Hơng bằng ô tô. Hỏi cần có ít nhất mấy xe ơ
tơ, biết rằng mỗi xe xhỉ chở đợc 7 ngời, kể cả lái xe.
<b>Bài 3: Điền chữ số thích hợp vào ơ trống:</b>


„„ :

9 =

„„


<b>Bµi 4:</b>


Năm nay bà 64 tuổi. Tuổi bà gấp đôi tuổi mẹ, tuổi
mẹ gấp 4 lần tuổi Minh. Hỏi năm nay Minh my
tui? (gii theo 2 cỏch)


- Cả lớp làm giám khảo.



- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


- HS xỏc nh yờu cu bài
tập.


- 2 HS lªn bảng làm bài
(mỗi HS làm 1 cách).


- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.


<b>Tuần 15</b>
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tập chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè</b>


<b>i. mơc tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè vỊ phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>



1. Giíi thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bµi tËp sau:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Đặt tịn rồi tính</b>


345 : 3 464 : 4 840 : 6
648 : 8 525 : 7 701 : 9


<b>Bài 2: Tìm x</b>


a) x x 3 = 432 b) x x 7 = 154 c) 8 x x = 304
GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tìm thừa số trong
phép tính nhân.


<b>Bài 3: Có 360 học sinh đi tham quan bằng 8 xe ôtô.</b>
Biết rằng số học sinh ở mỗi xe nh nhau, hỏi mỗi xe
xoa bao nhiêu học sinh?


<b>Bài 4:</b>


- 1 HS nờu yêu cầu bài tập.
- 2 đội, mỗi đội 3 HS lên
bảng thi làm bài nối tiếp
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Một đội đồng diễn thể dục có 108 học sinh, trong đó


1



3 số học sinh là học sinh nam. Hi i ú cú bao


nhiêu học sinh nữ?


<b>Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>
a) 428 4 b) 428 4


028 17 028 107
0 „ 0 „


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đôi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
- HS cần giải thích đợc vì
sao câu a là Đ, câu b) l S.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp)</b>


<b>i. mục tiêu:</b>



Giúp HS tiÕp tơc cđng cè vỊ phÐp chia sè cã ba chữ số cho số có một chữ số.
Rèn kỹ năng thực hiện phép chia thành thạo.


<b>II. Cỏc hot ng dy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>


a) 234 : 3 + 55; b) 585 : 9 - 56
c) 46 x 5 : 2; d) 266 : 7 x 9
<b>Bài 2: Khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng:</b>


Trong mét phÐp chia hÕt, số bị chia là số có ba chữ
số và chữ số hàng trăm bé hơn 8, số chia là 8. Thơng
là:


A. Số có một chữ số.
B. Số có hai chữ số.
C. Số có ba chữ số.


<b>Bài 3: Thay mỗi * bằng một chữ số thích hợp:</b>
a) *28 4 b) 4** 8


<b> ** 15* ** *2</b>
** 2
<b> 0</b>



<b>Bµi 4:</b>


Một trại ni gà có 792 con gà nhốt đều vào 9 ngăn
chuồng. Ngời ta bán đi số con gà bằng số gà nhốt
trong 2 ngăn chuồng. Hỏi ngời ta đã bán đi bao
nhiêu con gà?


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bµi vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Tuần 16</b>



<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tập tính giá trị của biểu thức</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về cách tính giá trị của biểu thức. Tính giá trị của biểu thức
một cách thành thạo.


<b>II. Cỏc hot ng dy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:</b>


a) 89 - 63 + 37 b) 36 : 4 x 5
74 - 45 - 16 64 : 8 : 2


c) 57 + 39 x 5 259 - (75 + 25)
63 - 49 : 7 (72 + 9) : 9
<b>Bµi 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>


a) 32 + 24 : 8 = 7

b) 32 + 24 : 8 = 35


c) 72 : 3 x 2 = 48

d) 72 : 3 x 2 = 12


<b>Bài 3: Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức</b>
đó:



a) 65 céng víi tÝch cđa 9 vµ 4;
b) 72 trừ đi hiệu của 13 và 5;
c) 18 nhân với tổng của 3 và 5;
d) 56 chia cho tÝch cđa 4 vµ 2.
<b>Bµi 4:</b>


Líp 3A cã 35 häc sinh, líp 3B cã 29 häc sinh. Sè
häc sinh cđa líp 3 C b»ng nưa tỉng sè häc sinh cđa
líp 3 A vµ líp 3 B. Hái líp 3 C có bao nhiêu học
sinh?


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Một vài HS nhắc lại quy
tắc thực hiện tính biểu thức.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


- HS xỏc nh yờu cu bi
tp.


- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.



- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tập tính giá trị của biểu thức</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS tiếp tục củng cố về kỹ năng thực hiện tính giá trị của biểu thức.


<b>II. Cỏc hot ng dy - học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:</b>


a) 527 - 49 x 6 b) 315 - ( 136 - 52)
c) 239 + 936 : 9 x 2 d) ( 57 + 69) x 4 + 26
<b>Bµi 2: </b>


Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD (bằng hai cách
khác nhau): B


121cm 87cm


A† C † D
87cm



<b>Bµi 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:</b>


235 + 50 x 4 ... 429 96 : 8 : 4 ... 96 : 4 : 8
636 : ( 15 - 9) ... 106 25 x 3 : 5 ... 49 : 7 x 3
<b>Bµi 4:</b>


Tổng của 3 số bằng 100. Tổng của số thứ nhất và số
thứ hai bằng 64. tổn của số thứ hai và số thứ ba bằng
58. tìm 3 s ú?


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bµi lµm cđa
HS qua vở của các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Tuyªn dơng những HS học tốt.


<b>Tuần 17</b>
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tập hình chữ nhật, hình vuông</b>
<i><b>chu vi hình chữ nhật và hình vuông</b></i>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố kiến thức về hình chữ nhật, hình vuông. Cách tính chu vi
hình chữ nhật, hình vuông.


<b>II. Cỏc hot ng dy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>
<b>Bài 1: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để c:</b>


a) Một hình chữ nhật b) Hai hình vuông.
và một hình tam giác.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 tổ, mỗi tổ cử 1 HS lên
bảng thi làm bài .



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 2: Tính chu vi hình chữ nhật cã:</b>
a) ChiỊu dµi 30cm, chiỊu réng 10cm.
b) ChiỊu dµi 30cm, chiỊu réng 2dm.


<i>GV lu ý HS chỉ tính đợc chu vi của một hình khi số</i>
<i>đo các cạnh cùng một đơn vị đo.</i>


<b>Bµi 3:</b>


Một nền nhà hình vng có cạnh 12m. Tính chi vi
nền nhà đó.


<b>Bµi 4:</b>


Mỗi viên gạch men hìh vng cạnh 10cm. Tính chu
vi hình ghép bởi 4 viên gạch men đó nh mỗi hình
d-ới đây:


a) b)
10cm


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
-1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp lµm bµi vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài


tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tập hình chữ nhật, hình vuông</b>
<i><b>chu vi hình chữ nhật và hình vuông (tiếp)</b></i>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS tiÕp tơc cđng cè vỊ c¸ch tÝnh chu vi cđa hình chữ nhật và hình vuông.


<b>II. Cỏc hot ng dy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: </b>


a) Trong h×nh bên có bao nhiêu
hình vuông?



<b>b) K thờm mt on</b>
thng vào hình bên để
đợc 5 hình chữ nhật.


<b>Bài 2: Tính cạnh một hình vng, biết chu vi của</b>
hình đó đo đợc 1m 20cm.


<b>Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng</b>
35m, chiều dài hơn chiều rộng 15m. Ngời ta muốn
rào xung quanh mảnh đất đó và để cửa ra vào rộng
3m. Hỏi hàng rào đó di bao nhiờu một?


<b>Bài 4: Ngời ta ghép 3 viên gạch hình vuông có cạnh</b>
20cm thành hình A dới đây.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS đếm và nêu miệng.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a) Tính chu vi hình A.


b) Chu vi h×nh A gÊp mÊy lÇn chu vi mét viên
gạch.



20cm
H×nh A


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bµi lµm của
HS qua vở của các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.
<b>Tuần 18</b>
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tËp ci häc kú 1</b>


<b>i. mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra HS những kiến thức đã học trong học kỳ I.


- Cã kế hoạch bồi dỡng bổ sung cho HS về những mặt kiến thức mà HS cừon
nắm cha vững.


<b>II. Cỏc hot động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giíi thiƯu bµi: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>



a) 43 x 6 107 x 5 318 x 3 460 x 2
b) 652 : 2 216 : 4 865 : 5


<b>Bµi 2: </b>


Một cửa hàng có 132 kg đờng, đã bán 1/ 4 số kg
đ-ờng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đđ-ờng?
<b>Bài 3: Một bể bơi hình chữ nhật có chiều dài 50m,</b>
chiều rộng 25 m. Tính chu vi bể bơi đó?


<b>Bµi 4: TÝnh giá trị của biểu thức:</b>


a) (35 + 45) x 2 c) 120 + 30 x 3
b) 125 - 125 : 5 d) 144 : 8 : 2


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 7 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở..
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS nhắc lại quy tắc tính
chu vi hình chữ nhật.


- 1HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bµi vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài


tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài cho HS và nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt, nắm vững bài.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: ôn tËp (tiÕp)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Giúp HS tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học về: tính giá trị của biểu thức, so
<i>sánh các số và tính chu vi của một hình.</i>


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>
<b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:</b>


a) 124 x ( 24 - 4 x 6) b) 50 + 50 x 2


c) 500 - 500 : 2 d) (764 - 518 ) + 168 : 4
<b>Bµi 2: Nèi (theo mÉu)</b>



508 : 2 < < 208 x3


<b>Bµi 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài</b>
120m, chiỊu réng b»ng 1


3 chiỊu dµi.


a) Tính chu vi thửa ruộng đó.


b) Dọc theo chiều dài, ngời ta chia thửa ruộng thành
hai phần, một phần là hình vng có cạnh bằng
chiều rộng thửa ruộng, phần cịn lại là một hình chữ
nhật. Tính chu vi phần cịn lại của thửa ruộng đó.
<b>Bài 4:</b>


Tìm một số, biết rằng gấp số đó lên 2 lần rồi trừ đi 2
cũng bằng giảm số đó đi 2 lần rồi cộng với 4.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 dãy cử đại diện mỗi dãy
1 HS lên bảng thi làm bài.
Cả lớp làm ban giỏm kho
nhn xột, ỏnh giỏ.


- HS nêu yêu cầu bài tËp.
- 2 HS lªn bảng làm bài
(mỗi HS làm một câu). Cả


lớp làm bài vào vở.


- HS xỏc định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bµi lµm cđa
HS qua vở của các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


<b>Tuần 19</b>
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: Đọc, viết các số có bốn chữ số</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giỳp HS cng c về cách đọc, viết các số có bốn chữ số.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giíi thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bµi tËp sau:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Vit cỏc s sau:</b>


a) Tám nghìn bốn trăm mời lăm.


b) Năm nghìn chín trăm linh bảy.
c) Hia nghìn không trăm linh bốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

d) Sáu nghìn không trăm bốn mơi.
<b>Bài 2: </b>


Mi ch s trong s 1954 thuc hng no, ch bao
nhiờu n v?


<b>Bài 3: a) Viết mỗi số sau đây thành tổng (theo mẫu)</b>
7461; 9632; 5078; 2005; 4020


MÉu: 7461 = 7000 + 400 + 60 +1


b) Viết số, biết rằng số đó có thể viết thành tổng nh
sau:


o 3000 + 500 +20 + 4 † 6000 + 600 + 8
o 2800 + 30 + 9 † 1900 + 42


c) Viết tiếp vào chỗ chấm:


9965; 9970; 9975; ...; ...; ...
<b>Bµi 4:</b>


Số liền sau của một số có bốn chữ số là số có năm
chữ số. Tìm số liền trớc của số có bốn chữ số đó.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài. Cả


lớp làm bài tập vào vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng làm câu a).
Cả lớp làm bài vào vở.
- 4 HS lên bảng làm câu b).


- 1 HS lên bảng làm câu c).
- HS xác nh yờu cu bi
tp.


- HS tự làm bài rồi nêu kết
quả miệng.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS häc tèt.
<b>To¸n (tù chän)</b>


<b>ơn: Đếm, đọc, viết các số có bốn chữ số (tiếp)</b>


<b>i. mơc tiªu:</b>


Giúp HS tiếp tục củng cố về cách đếm, đọc, viết các số có bốn chữ số.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>


<b>Bài 1: Viết số 5728 thành tổng của các:</b>


a) Nghìn, trăm, chục, đơn vị;
b) Nghìn, chục, đơn vị.
c) Trăm, chục, đơn vị.
d) Trăm, đơn vị.
e) Chục, đơn vị.
<b>Bài 2: Viết:</b>


a) Sè bÐ nhÊt cã bèn ch÷ sè?
b) Sè lín nhất có bốn chữ số?


c) Các số có bốn chữ số giống nhau, mỗi số vừa lớn
hơn 4000 vừa bé hơn 6000.


<b>Bài 3: Tìm số có hai chữ số. Biết r»ng tỉng cđa hai</b>


- 1 HS nêu u cầu bài tập.
- 2 đội, mỗi đội 1 HS lên
bảng thi làm bài trên bảng.
- Cả lớp làm giỏm kho.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS lªn bảng làm bài
(mỗi HS làm 1 câu). Cả lớp
làm bài tập vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

chữ số bằng 12 và chữ số hằng chục bằng 1


3 ch÷



số hàng đơn vị.
<b>Bài 4:</b>


Có hai thùng bóng. Nừu thêm 1000 quả bóng vào
thùng thứ nhất thì số quả bóng ở hai thùng bằng
nhau. Nếu thêm 1000 quả bóng vào thùng thứ hai
thì số quả bóng ở thùng thứ hai gấp đơi số quả bóng
ở thùng thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao
nhiêu quả bóng?


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bµi lµm cđa
HS qua vở của các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Tuyªn dơng những HS học tốt.
<b>Tuần 20</b>


<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: So sánh các số trong phạm vi 10 000</b>


<b>i. mục tiêu:</b>



Giúp HS cđng cè kiÕn thøc vỊ so s¸nh c¸c sè trong phạm vi 10 000. Thực hiện
so sánh thành thạo các sè trong ph¹m vi 10 000.


<b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:</b>


a) 4825 ... 5248 b) 100 phót ... 1giê 30 phót
7210 ... 7102 990g ... 1 kg


5505 ... 5000 + 500 +5 2m 2cm ... 202 cm
<b>Bài 2: Viết các số 6402; 4620; 6204; 2640; 4062</b>
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.


b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.


<b>Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
Số lớn nhất trong các số 5067; 5706; 6705; 6750 là:
A. 5067


B. 5706
C. 6750
D. 6705
<b>Bài 4:</b>



Nêu tên trung ®iĨm cđa A I B
các đoạn thẳng:


AB, DC, EG, MN, D E G C
PS, EP, KQ vµ GS. M O N
P Q S


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 đội, mỗi đội 3 HS lên
bảng thi làm bài nối tip
nhau.


- Cả lớp làm giám khảo.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
K



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3. Củng cố, dặn dò: - GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Tuyªn dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: so sánh các số trong phạm vi 10000và </b>
<i><b>điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng</b></i>


<b>i. mục tiêu:</b>


- Giúp HS tiếp tục củng cố về cách so sánh các số trong phạm vi 10 000.
- Ôn tập về điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng.


<b>II. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giíi thiƯu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tËp sau:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Viết số lớn nhất và số bé nhất,biết số đó l:</b>


a) Số có ba chữ số.


b) Số tròn gnhìn có bốn chữ số.
<b>Bài 2: </b>


Tìm x, biết x là số có bốn chữ số và:
a) x < 1001.


<i>b) x > 9998.</i>



c) 912 < x < 1002.


<b>Bài 3: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm dới mỗi</b>
vạch trên tia sè:


A M N P C E B
<b> 0 100 ... ... 400 ... 600</b>


b) Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?
Trung điểm của đoạn thẳng AC ứng với số nào?
Trung điểm của đoạn thẳng AM ứng với số nào?
<b>Bài 4:</b>


Biết một nửa bên trái của một hình (nh hình
vẽ), vẽ tiếp nửa còn lại


ca hỡnh ú ( bờn
phi).


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài
(mỗi HS làm 1 câu). Cả lớp
làm bµi vµo vë.



- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


<b>Tuần 21</b>
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10 000</b>


<b>i. mơc tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè vỊ céng, trừ các số trong phạm vi 10 000. Rèn kỹ năng thực
hiện tính cộng, trừ trong phạm vi 10 000.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: a) Tính nhẩm:</b>


2000 + 6000 - 5000 7000 + 3000 - 8000
9000 - 4000 + 3000 5000 - 1000 + 6000
b) Đặt tính rồi tính:



3267 + 2815 8623 - 319 2584 + 7416
2679 + 386 7934 - 569 10 000 - 4445
<b>Bài 2: Tìm x</b>


a) x + 375 = 950 b) x - 638 = 367


- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tìm số hạng, số bị
trừ cha biết.


<b>Bi 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đợc 2530m</b>
vải, nh vậy đã bán ít hơn ngày thứ hai 470m vải. Hỏi
cả hai ngày cửa hàng đó đã bán đợc bao nhiờu một
vi?


<b>Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào « trèng:</b>
a) 6 „2„ b) „ 4„3
+


„ 5 3 6 3 „ 6 7
8 4„ 0 4 8 2


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS lên bảng làm câu a).
- 6 HS lên bảng làm câu b).
- Cả lớp làm bài tập vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.


- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bµi vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.


- GV kiĨm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10 000 (</b>tiÕp)


<b>i. mơc tiªu:</b>


Gióp HS tiÕp tơc cđng cè các kỹ năng cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>



a) 2238 + 4561 + 493 b) 2934 + 15 16 - 298
c) 6248 - 312 x 6 d) 6947 + 872 : 4
<b>Bài 2: </b>


Tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất, biết rằng
mỗi số chỉ có bốn chữ số là 2, 4, 5, 8.


<b>Bài 3: Hng và Hoà đi xe đạp từ hai đầu của quàng</b>
đờng AB cho đến lúc gặp nhau ở trên qng đờng
đó. Tính ra Hng đi đợc 1 800m cịn Hồ đi đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

nhiỊu h¬n Hng 400m. Hái :


a) Quãng đờng AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?


b) Nếu Hng và Hoà bắt đầu đi cùng một lúc cho tới
khi gặp nhau và Hng đã đi hết 12 phút thì Hịa đi hết
bao nhiêu phút?


<b>Bµi 4:</b>


Hia số khác nhau có tổng bằng 2840. Nếu viết thêm
chữ số 2 vào bên trái số bé thì đợc số lớn. Tìm hai
số ban đầu.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS thảo luận nhóm đơi
theo bàn rồi làm bài.



- GV kiĨm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Tuần 22</b>


<b>Toán (tự chọn)</b>
<b>ôn: tháng, năm</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố các kiến thức về tháng, năm. Biết xem lịch một cách thành
thạo.


<b>II. Cỏc hot ng dy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>Bài 1: Dới đây là tờ lịch tháng 7, tháng 8, thỏng 9</b>


năm 2005.


Tháng 7 Th¸ng 8


Th¸ng 9



Xem các tờ lịch trên rồi cho biết:
a) Ngày 27 tháng 7 là thứ mấy?
Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy?
Ngày 2 tháng 9 là thứ mấy?...


b) Thỏng 7 cú mấy ngày chủ nhật? đó là các ngày


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV mêi nhiÒu HS xem
lịch và làm miệng.


- Sau ú cho HS ghi bài vào
vở.


Thø hai 4 11 18 25
Thø ba 5 12 19 26
Thø t 6 13 20 27
Thứ năm 7 14 21 28
Thø s¸u 1 8 15 22 29
Thø b¶y 2 9 16 23 30
<b>Chñ nhËt 3 10 17 24 31</b>


Thø hai 1 8 15 22 29
Thø ba 2 9 16 23 30
Thø t 3 10 17 24 31
Thứ năm 4 11 18 25
Thø s¸u 5 12 19 26
Thø b¶y 6 13 20 27
<b>Chñ nhËt 7 14 21 28</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nào?


Thứ năm cuối cùng của tháng 8 là ngày nào?
Chủ nhật đầu tiên của tháng 9 là ngày nào?...


<b>Bi 2: Ch nht đầu tiên của một tháng nào đó là</b>
ngày 4. Hỏi tháng đó có mấy ngày chủ nhật, đó là
các ngày nào?


<b>Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
Ngày 28 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 cùng
năm đó là:


A. Chđ nhËt B. Thø hai C. Thø ba D. Thø t


- 1 HS nªu yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.


<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: Tháng, năm. hình tròn</b>



<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS tiếp tục ôn tập về tháng năm.
Củng cố kiến thức về hình tròn.


<b>II. Cỏc hot ng dy - học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: </b>


Ngày 26 tháng 6 là chủ nhật thì ngày 30 tháng 5
cùng năm đó là thứ mấy?


Ngày 5 tháng 7 cùng năm đó là thứ mấy?


<b>Bµi 2: </b>


Biết rằng một tháng nào đó có 30 ngày và có 5 ngày
chủ nhật. Hỏi chủ nhật đầu tiên của tháng đó có
thẩe là ngày nào?


<b>Bài 3: Vẽ hình trịn tâm O, bán kính 2cm. Vẽ đờng</b>
kính AB và đờng kính CD của hình trịn đó để đợc 4
góc vuụng, vit tờn 4 gúc vuụng ú?


<b>Bài 4:</b>


Vẽ hình tròn tâm O, bán kính 4cm.


V cỏc bỏn kớnh OM, ON của hình trịn đó sao cho


M, O, N là ba điểm thẳng hàng.


Vẽ hình trịn tâm I đờng kính OM; hình trịn âm K
đờng kính ON; hình trịn tâm O đờng kính IK.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS thảo luận theo bàn rồi
đại diện một vài HS tr li
v gii thớch cỏch tớnh trc
lp.


- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


- HS xỏc định yêu cầu bài
tập.


- HS thùc hiƯn vÏ h×nh ra
giÊy nh¸p.


- Mét sè HS lªn vÏ hình
trên bảng lớp.


- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Tuần 23</b>


<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: nhân một số cã bèn ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố kỹ năng nhân một số cã bèn ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giíi thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh:</b>


1023 x 3 2108 x 4 4629 x 2 1214 x 7


<b>Bµi 2: TÝnh:</b>


a) 1514 x 4 + 2 b) 1315 + 1404 x 3
1514 x (4 + 2) ( 1315 + 1404) x 3
GV yêu cầu HS nhận xét về các số, các dấu, kết quả
trong hai cột phép tính trên.


<b>Bài 3: </b>



Có 3 thùng thuốc, mỗi thùng chứa 1325 hộp thuốc.
Ngời ta đã chuyển đi 2385 hộp thuốc. Hỏi còn lại
bao nhiêu hộp thuốc?


<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)</b>
Số đã cho 7 307 1209 2316 2423
Gấp 4 lần 28


Thêm 4 đơn vị <sub>11</sub>


- 1 HS nªu yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- 4 HS lên bảng làm bài
(mỗi HS làm 1 cột).


- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.



3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: nhân một số có bốn chữ số với số có một chữ số </b>(tiếp)


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS tiếp tục củng cố kỹ năng nhân một số có bèn ch÷ sè víi sè cã mét
ch÷ sè.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giíi thiƯu bµi: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bµi 1: TÝnh:</b>


a) 1316 x 6 b) 1206 x 3 + 1317 x 3
1316 x 2 x 3 (1206 + 1317) x 3
1316 x 3 x 2


GV yêu cầu HS nhận xét kết quả của các phép tính
trong hai câu trên. GV rút ra kết luận.


<b>Bi 2: Mt ngi chở hai chuyến xe, mỗi chuyến chở</b>
đợc 3 thùng hàng, mỗi thùng hàng cân nặng
1315kg. Hỏi ngời đó đã chở đợc bao nhiêu


ki-lơ-gam? (giải theo hai cách)


<b>Bài 3: Một phân xởng dự dịnh mỗi tháng dệt đợc</b>
1324 áo len. Do cải tiến kỹ thuật nên mỗi tháng
phân xởng đó dệt thêm đợc 123 áo len. Hỏi sau 3
tháng phân xởng đó dệt đợc tất cả bao nhiêu áo len?
<b>Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào ơ trống :</b>


a) 1 „1 b) „ 1„2
x x


4 4
6 0 „ 6 0


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2HS lên bảng làm bài giải
(mỗi HS làm theo một
cách). Cả lớp làm bài tập
vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bµi vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.



- 2 HS lªn bảng làm bài
(mỗi HS làm 1 cét).


- GV kiĨm tra bµi lµm cđa
HS qua vë cđa các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Tuần 24</b>


<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố kỹ năng chia số có bốn chữ số cho sè cã mét ch÷ sè.


<b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


1692 : 4 1877 : 3 2515 : 5 2414 : 6


<b>Bµi 2: TÝnh:</b>



a) 1872: 4 + 2 b) 3272 : 4 : 2
1872 : ( 4 + 2) 3272 : ( 4 : 2)


GV yêu cầu HS nhận xét về các số, các dấu, kết quả
trong hai cột phép tính trên.


<b>Bài 3: </b>


Mt ca hng nhan v 2050kg gạo. Ngời ta đã bán


1


5 số gạo đó. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu kg


g¹o?


<b>Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:</b>
A. 4083 : 4 = 102 (d 3)


B. 4083 : 4 = 120 (d 3)
C. 4083 : 4 = 1020 (d 3)
D. 4083 : 4 = 12 (d 3).


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.



- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp lµm bµi vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- 1 HS lên bảng làm bài và
giải thích cách tính.


- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số</b>(tiếp)


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS tiếp tục củng cố kỹ năng chia số có bốn chữ số cho sè cã mét ch÷ sè.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bµi 1: TÝnh:</b>


a) 2118 : 3 : 2 b) 1208 : 4 + 2012 : 4


2118 : (3 x2) (1208 + 2012) : 4
GV yêu cầu HS nhận xét về các số, các dấu, kết quả
trong hai cột phép tính trên.


<b>Bài 2: </b>


Mt b cú th cha đầy đợc 1800l nớc. Có hai vịi
chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy 10 phút đợc 40l nớc,
vòi thứ hai chảy 6 phút đợc 30l nớc. Hỏi khi bể cạn,
cả hai vịi chảy bao nhiêu lâu thì đầy bể?


<b>Bµi 3: </b>


Phân xởng thứ nhất nhận 1530m vải, phân xởng thứ
hai nhận 1260m vải để may quần áo, mỗi bộ quần
áo may hết 3 m vải. Hỏi cả hai phân xởng đó may
đ-ợc tất cả bao nhiêu bộ quần áo? (giải theo 2 cách).
<b>Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào ô trống :</b>


a) 3 „5 7 8 b) 1 8 2 „ 6
2„ „„2 0 „ „ 0 4
„„ „„


1 1


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- 1HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài
(mỗi HS lµm bµi theo 1
c¸ch kh¸c nhau). Cả lớp
làm bài vào vở.


- HS xỏc nh yêu cầu bài
tập.


- 2 HS lên bảng làm bài
(mỗi HS làm 1 cột).


- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Tuyên dơng những HS học tốt.


<b>Tuần 25</b>
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ụn: thc hành xem đồng hồ</b>


<b>i. mơc tiªu:</b>


Giúp HS củng rèn kỹ năng xem đồng hồ. Biết đọc giờ trên một số mặt đồng hồ


khác nhau.


<b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: làm quen với chữ số la mÃ</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giỳp HS tip tc làm quen với cách đọc, cách viết các chữ số la mã.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Bµi 1: §ång hå chØ mÊy giê?</b>


GV sử dụng mơ hình đồng hồ (hoặc đồng hồ treo
t-ờng thật) để yêu cầu HS đọc số giờ trên mặt đồng
hồ. Lần lợt yêu cầu từng HS đọc các số chỉ giờ khác
nhau do GV đa ra trên mặt đồng hồ.


<b>Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>



- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS thực hành đọc số giờ
trên mặt đồng hồ do GV lựa
chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Bài 1: Viết cách đọc các chữ số La Mã sau:</b>


I III V X VI IV XI IX II VII VIII XII
Mét


<b>Bài 2: Viết các số: V, IV, XI, VII, IX theo thứ tự từ lớn</b>
đến bé.


<b>Bài 3: Cách ghi nào đúng? Cách ghi nào sai?</b>
V: năm IV: Bốn VII: Bảy
III: Ba XI: Mời một VIII: Tám
IIII: Bốn IIX: Tám VIIII: Chín
VI: Sáu IX: Chín XII: Mời hai
<b>Bài 4: Thay đổi vị trí que diêm để đợc phép tính đúng</b>
a)


b)


- 1 HS nªu yªu cầu bài
tập.


- HS ln lợt đọc miệng
theo GV chỉ.


- 1 HS nªu yêu cầu bài


tập.


- 1HS lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bµi tËp vµo
vë.


- HS nêu u cầu bài tập.
- HS thảo luận nhóm đơi
rồi đại diện một vài HS
nêu kết quả. Cả lớp làm
bài vào vở.


- HS xác định yêu cầu
bài tập.


- 2 HS lên bảng làm bài
(mỗi HS làm 1 câu).
- GV kiĨm tra bµi lµm
cđa HS qua vë cđa c¸c
em.


3. Cđng cè, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.


<b>Tuần 26</b>
<b>Toán (tự chän)</b>


<b>ơn: bài tốn liên quan đến rút về đơn vị</b>



<b>i. mơc tiªu:</b>


Giúp HS củng cố kỹ năng giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giíi thiƯu bµi: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài 1: Có 30 kg gạo đựng đều vào tỏng 6 túi. Hỏi 4</b>
túi nh vậy có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?


- GV yêu cầu HS nhắc lại các bớc giải bài toán rút
<i>về đơn vị.</i>


<b>Bài 2: Một bếp ăn của công nhân mua về 126kg gạo</b>
để nấu ăn trong 7 ngày. Hỏi 3 ngày nấu ăn hết bao
nhiêu ki-lơ-gam gạo, biết rằng mỗi ngày nấu số gạo
nh nhau.


<b>Bµi 3: </b>


Bạn Hoa mua 6 quyển vở hết 9 000 đồng. Hỏi nếu
Hoa mua 4 quyển vở nh thế thì hết bao nhiêu tiền?
<b>Bài 4: Một gói kẹo giá 2300 đồng, một gói bánh giá</b>
5000đồng. Hỏi Tùng mua 2 gói kẹo và 1 gói bánh
hết bao nhiêu tiền?


<b>Bài 5: Lớp 3 A có 36 học sinh, xếp ngồi đủ vào 9</b>
bàn học. Hỏi lớp 3 B cso 31 học sinh thì cần ít nhất


bao nhiêu bàn hoc nh thế?


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS đại diện cho 3 dãy
lên bảng thi làm bài. Cả lớp
làm ban giám khảo.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- 1 HS lên bảng làm bài
- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
- HS đọc đề và tự làm bài.
- 1 vài HS đọc bài làm ca
mỡnh. C lp nhn xột.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ụn: bi toỏn liên quan đến rút về đơn vị. Tiền việt nam</b>



<b>i. mơc tiªu:</b>


- Giúp HS tiếp tục củng cố kỹ giải bài toán liene quan rút về đơn vị.
- Tiếp tục giải toán liên quan đến Tiền Việt Nam.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giíi thiƯu bµi: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Bµi 1: Hång cã 6000 dång gåm 3 tờ giấy bạc có giá</b>
trị nh nhau. Nếu Hoà có 4 tờ giấy bạc nh thế thì có
bao nhiêu tiỊn?


<b>Bài 2: Có 60 l dầu đựng đều vào 6 can. Nếu dùng</b>
loại can khác, mỗi can đựng bằng nửa số dầu ở mỗi
can đó thì cần bao nhiêu loại can mới?


<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)</b>
<b>Số tiền</b> <b><sub>1000 đồng 2000 đồng 5000 đồng</sub>Loại tiền</b>


3000 đồng 1 1 0


9000 đồng
5000 đồng
10000 đồng


<b>Bµi 4: Có 10 bao gạo, nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg gạo</b>
thì số gạo lấy ra bằng số gạo của 2 bao nguyên. Hỏi


có tất cả bao nhiêu kg g¹o?


<b>Bài 5: Hà có 8000 đồng gồm các tờ giấy bạc loại</b>
200 đồng, 1000 đồng và 500đồng.


a) Hỏi Hà có thể có bao nhiêu tờ giấy bạc mỗi loại?
b) Với số tiền đó, Hà có bao nhiêu tờ giấy bạc mỗi
loại để tổng số tờ giấy bạc là ớt nht?


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng làm bài
(mỗi HS làm 1 dòng)


- Cả lớp làm bài vào vở.


- HS xỏc nh yờu cầu bài
tập.


- 1 HS lên bảng làm bài .
- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.
- HS tự đọc bài và làm bài.
- HS làm bài xong đổi vở
cho nhau để kiểm tra kết


quả ln nhau.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Tuần 27</b>


<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: làm quen với thống kê số liệu</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố cách làm quen víi thèng kª sè liƯu.


<b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1:Số trờng tiểu học ở mt s huyn min nỳi c</b>


cho trong bảng sau:
Tên


huyện


Lục Yên Mù Cang
Chải



Yên Bình Văn Chấn


Số trờng <b><sub>28</sub></b> <b><sub>16</sub></b> <b><sub>36</sub></b> <b><sub>41</sub></b>


Dựa vào bảng trên, hÃy trả lời các câu hỏi:


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

a) Hun nµo cã sè trêng tiĨu häc Ýt nhÊt? Hun nµo
cã sè trêng tiĨu häc nhiỊu nhÊt?


b) Huyện Văn Chấn có nhiều hơn huyện Mù Cang
Chải bao nhiêu trờng tiểu học? Huyện Yên Bình có ít
hơn huyện Văn Chấn bao nhiêu trờng Tiểu học?
<b>Bài 2: Số giờ nắng của các tháng 2, 3,4, 5 đo đợc ở</b>
một trạm khí tợng miền núi theo thứ tự là:


150 giê; 188 giê; 164 giờ; 83 giờ.


Dựa vào dÃy số liệu trên, hÃy trả lời các câu hỏi:
a) Tháng 2 có bao nhiêu giờ nắng? Tháng 5 có bao
nhiêu giờ nắng?


b) Tháng nào có nhiều giờ nắng nhất? Tháng nào có
ít giờ nắng nhất?


c) Tháng ba có nhiều hơn tháng hai bao nhiêu giờ
nắng? Tháng 5 có ít hơn tháng 4 bao nhiêu giờ nắng?


<b>Bài 3: </b>


S tit hc bc tiu hc ca một số nớc đợc cho
trong bảng sau:


Tªn níc ViƯt Nam Ph¸p Th¸i Lan Trung Quèc


Sè tiÕt häc <sub>4130</sub> <sub>6840</sub> <sub>5880</sub> <sub>6324</sub>


a) Trong các nớc trên, số tiết học ở bậc tiĨu häc cđa
níc nµo nhiỊu nhÊt? Sè tiÕt häc ë bËc tiĨu häc cđa
n-íc nµo Ýt nhÊt?


b) Sè tiÕt häc ë bËc tiĨu häc cđa Trung Qc nhiỊu
h¬n cđa ViƯt Nam bao nhiªu tiÕt? Sè tiÕt häc ë bËc
tiĨu häc cđa Ph¸p nhiỊu h¬n cđa Trung Quèc bao
nhiªu tiÕt?


c) Xếp tên bốn nớc trên theo thứ tự có số tiết học từ
lớn n bộ.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: làm quen với thống kê số liệu (</b>tiếp)


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS tiếp tục làm quen với thống kª sè liƯu.


<b>II. Các hoạt động dạy - học ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>
<b>Bài 1: Trong số các bạn HS tham gia câu lạc bộ cờ</b>


vua thiÕu nhi cã 7 b¹n 9 ti, 21 b¹n 10 ti, 11 b¹n
12 ti và 12 bạn 13 tuổi.


a) HÃy lập bảng thống kê các bạn tham gia câu lạc bộ
theo mẫu sau:


Tuổi
Số học sinh


b) Tổng số học sinh tham gia câu lạc bộ cờ vua là
bao nhiêu?


c) tui no cú s HS tham gia câu lạc bộ cờ vua


nhiều nhất?


d) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:


Trong câu lạc bộ, số HS tham gia ít nhất ở độ tuổi
nào?


A. 9 tuæi C. 12 tuæi
B. 10 tuæi D. 13 ti


<b>Bài 2: </b>ở một huyện, số gia đình có 3 ngời là 4424gia
đình, có 4 ngời là 7242 gia đình, có 5 ng


ời là 5743 gia đình, có 6 ngời là 3843 gia đình.


a) Hãy lập bảng thống kê số gia đình có từ 3 đến 6
ngời của huyện trên theo mẫu:


Số ngời
Số gia đình


b) Số gia đình có 5 ngời nhiều hơn số gia đình có 6
ngời là bao nhiêu?


c) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:


Trong các loại gia đình trên, loại gia đình nhiều nhất
là:


A. Gia đình có 3 ngời C. Gia đình có 5 ngời


B. Gia đình có 4 ngời D. Gia đình cú 6 ngi


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS lªn bảng làm bài
(mỗi HS làm một câu).
- Cả lớp làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Bài 3: Số HS ham thích hoạt động thể thao, văn</b>
nghệ, đọc truyện của các lớp khối 3 ở một trờng tiểu
học nh sau:


Lớp 3A: Thể thao: 8 bạn; văn nghệ: 18 bạn; đọc
truyện: 17 bạn.


Lớp 3B: Thể thao: 15 bạn; văn nghệ: 13 bạn; đọc
truyện: 12 bạn.


Lớp 3C: Thể thao: 10 bạn; văn nghệ: 8 bạn; đọc
truyện: 13 bạn.


a) Lập bảng thống kê số HS ham thích các HĐ thể
thao, văn nghệ, đọc truyện theo mẫu dới đây:


H.Động


Lớp Thể thao Văn nghệ §äc trun
3A


3B
3C



Tỉng sè HS


b) Trong các hoạt động trên, hoạt động nào có nhiều
HS ham thích nhất? Hoạt động nào có ít HS ham
thích nhất?


c) Lớp nào có số HS ham thích đọc truyện nhiều
nhất? Lớp nào có số HS ham thích thể thao nhiều
nhất?


d) Líp nµo cã số HS ham thích văn nghệ nhiều hơn
thể thao? Lớp nào có số HS ham thích thể thao nhiều
hơn văn nghệ?


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


3. Củng cố, dặn dò: - GV chấm một số bài làm của HS vµ nhËn xÐt tiÕt häc.
- Tuyên dơng những HS học tốt.


<b>Tuần 28</b>
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ụn: m, đọc, Viết các số có năm chữ số</b>


<b>i. mơc tiªu:</b>


Giúp HS củng cố kỹ năng đếm, đọc, viết các số có năm chữ số.



<b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: a) Viết cách đọc các số sau:</b>


86 254; 75 405; 40 025; 91 730.
b) Viết số, biết số đó gồm:


o 35 nghìn, 7 trăm, 8 chục, 6 đơn vị.
o 2 chục nghìn, 5 trăm, 1 chục, 4 đơn vị.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS lần lợt đọc miệng các
số đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

o 6 chục nghìn, 4 nghìn, 3 chục, 2 đơn vị.
o 1 chục nghìn, 8 nghìn, 5 đơn vị.


c) Mỗi chữ số trong số 28 357 thuộc hàng nào,
chỉ bao nhiêu đơn vị?


<b>Bài 2: Viết số, biết rằng số đó có thể viết thành tổng</b>
nh sau:


o 80 000 + 5000 + 400 + 70 + 4
o 30 000 + 2000 + 600+ 10 +9


o 60 000 + 600 +60 +6


o 50 000 + 7000 + 2


<b>Bµi 3: a) ViÕt sè liỊn tríc cđa c¸c sè sau:</b>
26 391; 75 802; 80 000; 57 400.


b) ViÕt sè trßn chơc liỊn sau mỗi số sau:
42 350; 63 800; 78 090; 25 000.


c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
o 84 574; 84 575; 84 576; ...; ...; ... .
o 32 915; 32 920; 32 925; ...; ... ; ... .
o 17 600; 17 700; 17 800; ... ; ... ; ... .
<b>Bµi 4: TÝnh nhÈm:</b>


a) 8000 - (2000+ 5000) b) 9000 - 4000 x 2
c) 8000 - 2000 - 5000 d) (9000 - 4000) x 2


- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài câu
a).


- 1 HS làm câu b).


- 3 HS làm câu c).
Cả lớp làm bài vào vở.


- HS xỏc định YC bài tập.
- HS nhận xét kết quả ở 2
cột tính.


<b>To¸n (tù chän)</b>


<b>ơn: đếm, đọc, viết các số có năm chữ số (tiếp)</b>


<b>i. mơc tiªu:</b>


Giúp HS tiếp tục củng cố kỹ năng đếm, đọc, viết các số có năm chữ số.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Bi 1: Vit số 85 397 thành tổng của các:</b>
a) Chục nghìn, trăm, chục, đơn vị.


b) Nghìn, trăm, chục, đơn vị.
c) Nghìn, chục, đơn vị.
d) Nghìn, đơn vị.
e) Trăm, chục, đơn vị.
<b>Bài 2: Vit</b>


a) Số bé nhất có năm chữ số.


b) Số lớn nhất có năm chữ số.


c) Các số có năm chữ số giống nhau, mỗi số vừa lớn
hơn 65 000 vừa bé hơn 89 000.


<b>Bài 3: </b>


Tỡm s cú bn ch số, biết rằng chữ số hàng nghìn
lớn hơn chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp
đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp 3 lần
chữ số hàng trăm.


<b>Bài 4: Viết số lớn nhất có năm chữ số sao cho kể từ</b>
trái sang phải mỗi chữ số của số đó đều lớn hơn chữ
số đứng liền sau 2 n v.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 5 HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


- HS xỏc nh yờu cu bi
tp.



- 1 HS lên bảng làm bµi
- GV kiĨm tra bµi lµm cđa
HS qua vë của các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV chấm bµi cho HS vµ nhËn xÐt tiÕt häc.
- Tuyên dơng những HS học tốt.


<b>Tuần 29</b>
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: so sánh các số có năm chữ số</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố kỹ năng so sánh các số có năm chữ số.


<b>II. Cỏc hot ng dy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:</b>


72 516 ... 69 999 3275m ... 3 km 275m
16 694 ... 16 964 5704 mm ... 5m 74mm
60 248 ... 60 250 909g ... 990g
<b>Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
a) Số lớn nhất trong các số: 80 125; 79 925; 81 200;
80 215 là:



A. 80 125 B. 79 925 C. 81 200 D. 80 215
b) Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 13 427; 15 720; 13 800;
21 000 lµ:


A. 13 427 B. 15 720 C. 13 800 D. 21 000
<b>Bµi 3: </b>


a) Viết các số: 20 176; 17 935; 35 014; 53 014 theo
thứ tự từ bé đến lớn.


b) Viết các số: 55 676; 55 766; 54 975; 58 000 theo
thứ tự từ lớn đến bé.


<b>Bµi 4: ViÕt sè thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a) 15 436; 15 437; ... ; ...; ...; ... ; .
b) 27 480; 27 490; ... ; ... ; ... ; ... .
c) 10 735; 11 735; 12 735; ... ; ... ; ... .


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.
- HS nêu lại cách so sánh
các số để tìm ra số lớn nhất
hoặc số bé nhất.


- HS nªu yêu cầu bài tập.


- 2 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


- HS xỏc nh yờu cu bài
tập.


- 3 HS lªn bảng làm bài
(mỗi HS làm 1 câu).


- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: Diện tích của một hình</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố kỹ năng tính, so sánh diện tích của một hình.


<b>II. Cỏc hot ng dy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: Diện tích của hỡnh A hn din tớch ca hỡnh B bao</b>



nhiêu ô vuông 1 cm <sub></sub>2 <sub>?</sub>


- 1 HS nêu yêu cầu bµi
tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

1 cm <sub>❑</sub>2


H×nh A


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm dới mỗi vạch của</b>
tia số:


0 10 000 ... ... 40 000 ... ... ... 80 000 .... ....
...


<b>Bài 3: Tìm x, biÕt:</b>


a) 2x 678 < 21 600 b) 53 4x7 > 53 477
c) 15 453 < 15 4x9 < 15 470


d) 76 345 > 76 x 48 > 76 086


<b>Bµi 4: So sánh diện tích hình A với diện tích h×nh B.</b>
H×nh A H×nh B


H×nh A Hình B


và giải thích cách làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.



- 1 HS nêu yêu cầu bài
tập.


- 1 HS lên bảng làm bài.
Cả líp lµm bµi tËp vào
vở.


- HS nêu yêu cầu bài
tập.


- 4 HS lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài vào vở.
- HS xác định yờu cu
bi tp.


- 1 HS lên bảng làm bài
(mỗi HS làm 1 cột).


<b>Tuần 30</b>
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: diện tích hình chữ nhật. Diện tích hìh vuông</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố kỹ năng tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.


<b>II. Cỏc hot ng dy - hc ch yu</b>



1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Bài 1: Tính diện tích hình chữ nhật biết:</b>
a) Chiều dài 18 m, chiỊu réng 9 m.
b) ChiỊu dµi 3dm 2cm, chiều rộng 8cm.


<b>Bài 2: Một tờ giấy hình chữ nhật cã chiỊu dµi 72cm,</b>
chiỊu réng b»ng 1


8 chiỊu dài. Tính diện tích hình


ch nht ú.


<b>Bài 3: </b>


a) Tính diện tích hình vuông có cạnh là 8cm.
b) Tính diện tích hình vuông có chu vi là 28cm.
<b>Bài 4: Vẽ hình vuông MNPQ có cùng diện tích với</b>
hình chữ nhật ABCD.


A B


C D


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS nhắc lại quy tắc tính


diện tích hình chữ nhật.
- 1 HS lµm bài trên bảng.
Cả lớp làm bài vào vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


- HS xỏc nh yờu cu bi
tp.


- 1 HS lên bảng vẽ hình.
- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông</b> (tiếp)


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS tiếp tục củng cố kỹ năng tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình
vuông.


<b>II. Cỏc hot ng dy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Bi 1: Mt hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều</b>
rộng và chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính diện
tích hình chữ nhật đó.


<b>Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi</b>
gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật
đó. 2cm 2cm
<b> </b>


<b>Bµi 3: 2cm</b>
Tính diện tích


hình chữ nhËt <sub>H</sub> 6cm
b»ng hai c¸ch kh¸c


nhau.


6cm
H×nh H


<b>Bài 4: Nếu cạnh của hình vng gấp lên hai lần thì</b>
diện tích hình vng đó đợc gấp lên mấy lần?


- 1 HS nªu yªu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.



- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- HS tr¶ lêi miƯng GV và
giải thích vì sao.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.


<b>Tuần 31</b>
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 000</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố kỹ năng cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000.


<b>II. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giíi thiƯu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tËp sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Bµi 1: a) TÝnh nhÈm:</b>



20 000 + 30 000 + 40 000
90 000 - 30 000 + 10 000
60 000 + 20 000 + 40 000
80 000 - 20 000 - 50 000
b) Đặt tính rồi tính:


63 754 + 25 436 93 507 -7236 8468 + 7532
71637 - 59 385 46 829 + 5173 13 765 - 9574
<b>Bài 2: Tìm x:</b>


a) x + 36 274 = 73 548 b) x - 6952 = 8547
GV yªu cầu một vài HS nhắc lại quy tắc tìm số
hạng; số bị chia cha biết.


<b>Bài 3: </b>


Mt nh mỏy quý I sản xuất đợc 45 639 sản phẩm,
quý II sản xuất đợc ít hơn quý I là 9483 sản phẩm.
Hỏi sáu tháng đầu năm nhà máy sản xuất đợc tất c
bao nhiờu sn phm?


<b>Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:</b>
25 563 + 56 372 ... 80 929
50 000 + 4745 ... 54 745
12 684 - 7459 ... 5226
75 368 - 70 000 ... 5468


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài làm


câu a); Gọi 6 HS lên bảng
làm câu b).


- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp lµm bµi tËp vµo vë.


- HS đọc đề tốn.


- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- 4 HS lên bảng làm bài
(mỗi HS làm 1 bài).


- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (</b>tiÕp)



<b>i. mơc tiªu:</b>


Gióp HS tiÕp tơc cđng cè kỹ năng cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Bài 1: Tính:</b>


a) 63 574 - 24 368 - 9314 c) 50 836 + 3215 x 3
b) 14 985 + 7056 + 867 d) 11 847 - 9765 : 5
<b>Bài 2: Tìm x:</b>


a) x + 7839 = 23 475 + 4516
<i>b )x - 8657 = 4371 x 2</i>


GV gäi mét vµi em nhắc lại cách tìm x trong mỗi
phép tính trên.


<b>Bài 3: </b>


a) Cho phộp chia 9758 : 8. Tỡm tổng của số bị chia,
số chia, thơng và số d ca phộp chia ú.


b) Viết chữ số thích hợp vào « trèng:


4„5 „ 7 „ 4 „ 5 8
+



„ 2 9 4 „ 6 5 2„„
9 9 „ 8 5 „ 0 9 5


<b>Bài 4: Năm nay nhà Mai thu hoạch đợc 8935kg</b>
thóc và 6972kg khoai, biết rằng cứ 2 kg khoai đợc
quy đổi thành 1 kg thóc. Hỏi nếu quy đổi ra thóc thì
năm nay nhà Mai thu hoạch đợc tất cả bao nhiêu ki
lơ gam thóc?


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài a);
2 HS lên bảng làm bài b).
Cả lớp làm bài vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- 1 HS lên bảng làm bài .
- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhËn xÐt tiÕt häc.



- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Tuần 32</b>


<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: tiền vệt nam. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố kỹ năng nhận biết một số loại tiền (giấy, tiền xu) Việt Nam.
- Củng cố kỹ năng nhân số có 5 ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giíi thiƯu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)</b>
Tổng số


tiền


<b>Số tờ giấy bạc loại</b>


5000ng 10000ng 20000ng 50000ng


70000ng <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>


70000ng


80000ng
95000ng


<b>Bài 2: Đặt tính råi tÝnh:</b>


26 127 x 3 12509 x 4
47 264 x 2 14318 x 5


GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc thực hiện phép tính.
<b>Bài 3: Tính:</b>


a) 32416 x 3 + 945 b) 11 709 x 8 - 74 548
c) (7384 + 5468) x 4 d) 8317 x (12 - 7)


<b>Bài 4: Mỗi hộp bánh giá 12 500 đồng, giá mỗi hộp</b>
kẹo là 17 500 đồng. Hỏi Lan mua 3 hộp bánh và 1
hộp kẹo thì phải trả ngời bán hàng bao nhiêu tiền?


- 1 HS nªu yªu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng làm
bài( Mỗi HS làm một
hàng) .


- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- 4 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vµo vë.


- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- 1 HS lên bảng làm bài .
- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV chÊm bµi cho HS vµ nhËn xÐt tiÕt học.
- Tuyên dơng những HS học tốt.


<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ôn: tiền việt nam. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ</b>
<i><b>số (</b></i>tiếp)


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS tiếp tục củng cố kỹ năng nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
và ôn vª tiỊn ViƯt Nam.


<b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Bi 1: Mỗi quyển vở giá 2500 đồng, mỗi quyển</b>
truyện giá 4 700đồng. Hỏi với 20 000 đồng có thể


mua đợc 6 quyển vở và 1 quyển truyện khơng? Tại
sao?


<b>Bµi 2: TÝnh:</b>


a) 12715 x 2 + 12715 x 3 b) (43157 - 29128) x 4
c) 12715 x 5 d) 6534 x 2 x 3


<b>Bµi 3: T×m x:</b>


a) x : 6 = 6318 + 803 b) x : 7 = 11305 (d 6)


<b>Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào dấu *</b>
* * 2 0 * * 7 * 3
x x


4 6
9 6 * 2 8 5 8 * 7 *


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ trả lời và giải
thích lí do .


- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bµi vµo vë.



- HS xác định yêu cầu bài
tập.


- 2 HS lªn bảng làm bài
(mỗi HS làm 1 cét).


- GV kiĨm tra bµi lµm cđa
HS qua vë cđa các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Tuần 33</b>


<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ụn: chia s cú nm ch số cho số có một chữ số.</b>
<i><b>Bài tốn liên quan đến rút về đơn vị</b></i>


<b>i. mơc tiªu:</b>


Giúp HS củng cố kỹ năng chia một số có năm chữ số cho số có một chữ số.
Ơn bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.


<b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Bµi 1: a) TÝnh nhÈm:</b>


36 000 : 6 x 2 48 000 : 8 + 20 000
80 000 : 4 x 2 50 000 - 60 000 : 3
b) Đặt tính rồi tính:


37476 : 3 72 296 : 7 48 979 : 8 50687: 6
<b>Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:</b>
50510 : 5= ?


A. 1012
B. 10 102
C. 1102
D. 112
<b>Bµi 3: </b>


Nhà Hùng thu hoạch đợc 72 654 kg vải thiều, đã
bán đi 1


3 số vải thiều đó. Hỏi nhà Hựng cũn li


bao nhiêu ki-lô-gamvải thiều?


<b>Bi 4: Cú 56 tấm kính lắp đợc 7 bộ cánh cửa nh</b>
nhau. Hỏi có 72 tấm kình thì lắp đợc bao nhiêu bộ
cánh ca nh th?


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài a);
4 HS khác lên bảng làm câu


b).


- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


- HS xỏc nh yờu cu bi
tp.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>ụn: chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.</b>
<i><b>Bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.</b></i>


<b>i. mơc tiªu:</b>


Giúp HS tiếp tục củng cố kỹ năng chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
Tiếp tục ơn về bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.



<b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Bµi 1: TÝnh:</b>


a) 45387 : 9 - 3726
b) 59153 + 91764 : 3
c) 8359 + 72 858 : 6 x 2
d) (23727 + 6549) : 9-1937


<b>Bài 2: Tìm số lớn nhất có năm chữ số mà tổng các</b>
chữ số của số đó bằng 21.


<b>Bµi 3: </b>


Tìm số có bốn chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số
3 vào bên trái số đó thì đợc số mới gấp 9 lần số phải
tìm.


<b>Bài 4: Mua 9 cái bút chì hết 10 800đồng, mua 7</b>
viên tẩy hết 11 900 đồng. Hỏi mua 2 cái bút chì và 2
viên tẩy ht bao nhiờu tin?


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài vào vở.



- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


- HS xỏc nh yờu cu bi
tp.


- 1 HS lên bảng lµm bµi .
- GV kiĨm tra bµi lµm cđa
HS qua vở của các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.


<b>Tuần 34</b>
<b>Toán (tự chọn)</b>
<b>ôntập cuối năm</b>


<b>i. mục tiªu:</b>


Giúp HS củng cố kỹ năng đọc, viết; cộng, trừ, nhân, chia; so sánh các số có
bốn, năm chữ số.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


1. Giíi thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.


2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bµi tËp sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Bài 1: a) Ghi cách đọc số: 34 895; 67 124; 12 061;</b>
72 307; 20 005; 2005.


b) Viết số, biết số đó gồm:


5 chục nghìn, 8 nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị.
3 chục nghìn, 6 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.


8 chục nghìn, 4 chục.
1 chục nghìn, 9 đơn vị.


c) ViÕt sè thích hợp vào chỗ chấm:


o 35 425; 35 426; 35 427; ... ; ... ; ... .
o 89 230; 89 240; 89 250; ... ; ... ; ... .
o 77 600; 77 700; 77 800; ... ; ... ; ... .
<b>Bài 2: a) Tìm số bé nhất trong các sè sau:</b>


<b>o</b> 68 408; 67 934; 67 834; 68 794; 67 804.


<b>o</b> 90 305; 91 005; 90 053; 91 035; 90 503.
b) Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:


<b>o</b> Bốn số ở dòng nào đợc viết theo thứ tự từ bé
đến lớn?


A. 52671; 52761; 52716; 52 617.
B. 52617; 52671; 52 761; 52 716.


C. 52 617; 52 671; 52 716; 52 761.
D. 52 716; 52 761; 52 617; 52 671.
<b>Bµi 3: TÝnh nhÈm: </b>


5000 + 3000 x 2 12 000 - 8000 : 2
( 5000 + 3000) x 2 (12000 - 8000) : 2


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm miệng câu a); 4
HS khác lên bảng làm câu
b).


- 3 HS kh¸c lên bảng làm
câu c).


- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài a),
1 HS lên làm câu b). Cả lớp
làm bài tập vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.
<b>Toán (tự chọn)</b>
<b>ôntập cuối năm</b>



<b>i. mơc tiªu:</b>


Giúp HS củng cố kỹ năng cộng, trừ nhân, chia các số trong phạm vi đã học.
Ôn luyện về giải bài tốn có lời văn.


<b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Bµi 1: Cho sè 8527</b>


a) Viết chữ số 6 vào bên trái số đã cho. Số mới lớn
hơn số đã cho bao nhiêu?


b) Viết chữ số 6 vào bên phải số đã cho. Số mới lớn
hơn số đã cho bao nhiêu?


c) Viết chữ số 6 vào giữa chữ số 5 và chữ số 2 của
số 8527. Số mới lớn hơn số đã cho bao nhiêu?


<b>Bµi 2: TÝnh:</b>


a) 8981 + 1019 x 3 b) 51936 - 15468 : 6
(8981 + 1019) x 3 (51936 - 15 468): 6
GV yêu cầu HS nhận xét kết quả của 2 phép tính
trong một dÃy.


<b>Bài 3: </b>



Lớp 3A và lớp 3 B có tất cả 36 học sinh giái. BiÕt
r»ng 1


4 sè häc sinh giái cđa líp 3 A b»ng
1


5 sè


häc sinh giái của lớp 3B. Hỏi mỗi lớp coa bao nhiêu
học sinh giái?


<b>Bài 4: Tìm một số trịn trăm, sao cho khi chia số đó</b>
cho 9 thì đợc thơng là 55 và cũn d.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
1 HS lên bảng làm bài
-Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.


HS xỏc định yêu cầu bi
tp.


- 1 HS lên bảng làm bài.


- GV kiểm tra bài làm của
HS qua vở của các em.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Tuần 35</b>


<b>Toán (tự chọn)</b>
<b>ôn tập cuối năm (</b>tiếp)


<b>i. mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố kiến thức, kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia một số có bốn, năm
chữ số cho số có một chữ số.


Ôn về tiền Việt Nam.


<b>II. Cỏc hot ng dy - hc ch yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:</b>


57386 + 29548 4635 x 6
64 732 - 9268 62 370 : 9
<b>Bµi 2: a) T×m x:</b>


<i>x : 5 = 463 x x 8 = 2816</i>


b) §iỊn dÊu >, <, =?


805g ... 850g 1km 25m ... 1025m
1kg 35g ... 1035g 2giê 30phót ... 230 phót.
1km 20m ... 1002m 1


2 giê ...
1


3 giê.


<b>Bµi 3: </b>


Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:


a) Số thích hợp để điền vào ô trống trong dãy số:
1; 3; 6; 10; 15; 


lµ: A. 18 B. 21 C. 19 D. 20


b) Ngày 23 tháng 8 là chủ nhật, ngày 2 tháng 9 năm
đó là:


A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ t D. Thứ năm
<b>Bài 4: Có 6 HS mua qua sinh nhật để tặng bạn. Họ</b>
đa cô bán hàng 50 000đồng và nhận số tiền trả lại là
8000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quá cho 6
ng-ời thì mỗi ngng-ời phải trả bao nhiêu tiền?


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- 4 HS lên bảng làm bài a);
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm câu a).
- Mỗi tổ cử 3 đại diện lên
thi làm tiếp sức câu b).
- Cả lớp làm ban giỏm
kho.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài a);
1 HS khác làm câu b). Cả
lớp làm bài vào vở.


- HS xỏc nh yờu cu bi
tp.


- 1 HS lên bảng làm bài.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học
<b>Toán (tự chọn)</b>
<b>ôn tập cuối năm (tiếp)</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


Giỳp HS ôn tập những kiến thức đã học trong chơng trình Toán 3.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yu</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.


2. GV tổ chức, hớng dẫn HS làm lần lợt các bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Bi 1: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:</b>
a) 2016 : 2 = ?


A. 18 B. 108 C. 1008 D. 1003


b) Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000?
A. 2010 B. 2910 C. 3010 D. 1003
c) Tìm x: x - 24 020 = 1100


A. x = 35 020 B. x =35 030
C. x = 25 120 D. x = 22 920
d) Đo độ dài của đoạn thẳng AB.


A • • B
Độ dài của đoạn thẳng AB là:


A. 80 cm B. 8mm C. 77 cm D. 77 mm
e) Cã bao nhiêu chấm trò ở hàng thứ bảy?


Hàng thứ nhất ã
Hàng thứ hai • • •
Hµng thø ba • • • ã ã
Hàng thứ t • • • • • •
Sè chấm tròn ở hàng thứ bảy là:


A. 7 B. 11 C. 13 D. 14
<b>Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống đầu tiên (kể từ</b>
trái sang phải) để có:



+500 : 2 - 11
b) Giải thích cách tìm số thích hợp đó?


- 1 HS nªu yªu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài a); 1
HS khác lên bảng làm câu
b); 1 HS lên làm câu c).
- Cả lớp làm bài vào vë.


- HS thực hành đo và chọn
đáp án đúng.


- HS cần xác định đợc mối
quan hệ giữa số chấm tròn ở
các hàng để từ đó tìm ra
quy luật tớnh.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài tập vào vở.


3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×