Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.03 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GV d¹y: Lê Thị Vân</b>
<b>Nội dung của ch ơng trình khai thác thuộc địa ln </b>
<b>th nht:</b>
ã Về chính trị: tổ chức lại bộ máy cai trị.
ã Về kinh tế: tăng c ờng khai thác, bóc lột về nông
nghiệp, công nghiệp, th ơng nghiƯp, th kho¸.
- Số l ợng ngày càng đông đảo thêm.
-Thái độ chính trị:
+ Đa phần đã đầu hàng làm tay sai cho Pháp để áp
bức bóc lt nhõn dõn.
<b>Giai cấp nông dân:</b>
ã H bị t ớc đoạt ruộng đất.
• Phải đóng nhiều loại thuế và các khoản phụ thu cho
chức dịch trong làng.
• Nơng dân bị phá sản: mất hết đất:
- Một số đi làm tá điền cho địa chủ.
- Một số đi làm phu đồn điền cho Pháp.
- Mét sè ra thành thị làm thuê: kéo xe, bồi bếp, con sen, ở vú.
- Căm ghét chế độ bóc lột của thức dân Pháp.
- ý thức dân tộc sâu sắc.
- Họ sẵn sàng h ởng ứng, tham gia các cuộc đấu tranh do
bất kì cá nhân, tổ chức, tầng lớp hoặc giai cấp nào đề s
ớng để có thể giúp họ giành đ ợc tự do và no ấm.
<b>TÇng </b>
<b>lớp</b> <b>Đặc điểm (Thành phần, nghề nghiệp, đời sống)</b> <b>Thái độ chính trị</b>
T s¶n
- Thành phần: Họ là các nhà thầu
khốn, đại lí, chủ x ởng, chủ cỏc
hóng buụn...
- Nghề nghiệp: Kinh doanh, buôn
bán.
- Đời sống: Bị thực dân Pháp chèn
ép, thế lực kinh tế, chính trị yếu ớt.
- Thoả hiệp với thực
dân Pháp.
- Một bộ phận nhỏ có
ý thức dân tộc.
-Thành phần: Họ là các chủ x ởng
nhỏ, cơ sở buôn bán nhỏ, những
viên chức cấp thấp nh nhà giáo, th
từ nơng dân, khơng có ruộng đất nên phải
tìm đến các nhà máy, hầm mỏ, đồn điền... xin làm công
ăn l ơng.
khơng có t liệu sản xuất, phải bán sức lao
động để kiếm sống, bị bóc lột nặng nề.
§êi sèng khèn khỉ.
+ Họ sớm có tinh thần đấu tranh mạnh mẽ chống bọn chủ:
đấu tranh đòi cải thiện điều kiện làm việc và sinh hoạt(đòi
tăng l ơng, giảm giờ làm).
- Thái độ chính trị:
- Xuất thân:
- Chính sách khai thác thuộc địa làm cho kinh tế, xã
hội Việt Nam phân hoá, biến đổi sâu sắc.
- Lng t t ëng d©n chđ t sản ở Châu Âu truyền bá vào n
<b>Bài tập</b> <b>3</b>/SGK (trang 143)
Lập bảng thống kê về tình hình các giai cấp, tầng lớp
trong xà hội Việt Nam đầu thÕ kØ XX theo mÉu sau:
<b>Giai cÊp, </b>
<b>tầng lớp</b> <b>Nghề nghiệp, đời sống kinh tế</b> <b>Thái độ chớnh tr</b>
Địa chủ
phong kiến
-Kinh doanh rung t, búc lt địa tơ.
-Đ ợc thực dân nâng đỡ địa vị chính
trị, kinh tế cành đ ợc tăng c ờng.
-Cơ bản đã mất hết ý thức dân
tộc, trở thành tay sai cho
quc.
Nông dân
-Làm ruộng (Cấy rẽ, nộp tô).
- Nghèo khổ, bị bần cùng hoá, không
lối thoát.
-Cm thự đế quốc phong kiến.
T sản
-Kinh doanh công th ơng nghiệp.
- Bị thực dân Pháp cản trở chèn Ðp.
-Cơ bản đã thoả Hiệp với đế
quốc.
- Mét bé phận nhỏ có ý thức
dân tộc
<b>P h ¸ t c a n h t h u t ô</b>
<b>đ ộ C C H I Õ M T H Þ T R</b> <b> ê n g</b>
<b>c « n g n g h i Ö p k h a i t h á c</b>
<b>n ô n G d â n</b>
<b>đ ị a c h ñ p h o n g k i Õ n</b>
<b>t</b> <b> s ¶ n</b>
<b>t i</b> <b>Ĩ u t ư</b> <b>s</b> <b>ả n</b>
<b>c á c h m ạ n g d © n c h đ t </b> <b>s ả n</b>
Từ chìa khoá
<b>a</b>
<b>A</b> <b>i</b>
<b>i</b>
<b>â</b>
<b>ô</b> <b>g</b> <b>g</b>
<b>n</b>
<b>p</b>
<b>ô</b> <b>g</b> <b>g</b>
<b>n</b> <b>â</b>
<b>n</b> <b>n h</b>
<b>p</b> <b>n</b>
<b>n</b>
<b>i</b>
<b>i</b>
<b>c</b>
<b>c</b>
<b>c</b>
<b>c</b> <b>h</b> <b>â</b>