Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tr­êng thcs an thä §ò kscl hk ii n¨m häc 2006 2007 hä vµ tªn líp §ò kióm tra häc k× ii m«n to¸n líp 9 thêi gian 90 phót häc sinh lµm bµi ngay vµo tê ®ò nµy §ióm lêi phª cña thçy c« a tr¾c nghiöm kh¸

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:...



Lớp: ...

Đề kiểm tra học kì II

<sub>Môn : To¸n líp 9</sub>



<i><b> Thời gian 90 phút (học sinh làm bài ngay vào tờ đề này)</b></i>



<b>Lêi phê của thầy cô</b>



A. Trắc nghiệm khách quan.(

4 ®iĨm)



<i><b>Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng trong các câu sau( trừ câu 13 )</b></i>

:


<b>Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = -2x</b><i>2<sub>. Kết luận nào sau đây là sai ?</sub></i>


<b>A. f(x) = f(-x) víi mäi x.</b>

<b>B. </b>f(x) = 0 khi x =0.


<b>C. </b>f(a +2) = -6 khi a = -2 - 3; a = -2 + 3; <b>D. </b>f(1-b) = 8 khi b = -1; b=3.


<b>C©u 2:</b> <i> NghiƯm cđa PT:</i>


1


2 0
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  



 <i><sub>lµ :</sub></i>


<b>A. </b>x =


-1


2<sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>x =</sub>
1


2 <b><sub>C. </sub></b><sub>x = 2</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>x = -2</sub>


<b>Câu 3:</b> <i> Phơng trình: x2<sub> + 3x </sub></i><sub>–</sub><i><sub> 4 = 0 cã 2 nghiƯm lµ;</sub></i>


<b>A. </b>-1 vµ -4 <b>B. </b>1 vµ - 4 <b>C. </b>-1vµ 4. <b>D. </b>1 vµ 4


<b>Câu 4:</b> <i> Điều kiện xác định của PT:</i>


1


2 0
1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




  



 <i><sub>lµ :</sub></i>


<b>A. </b>x 0; x 1 <b>B. </b>x 1 <b>C. </b>x = 0 và x =1 <b>D. </b>x 0


<b>Câu 5: </b> <i>Phơng trình : 2007x2</i><sub></sub><i><sub> 100x </sub></i><sub></sub><i><sub> 2008 = 0</sub></i>


<i><b>A. </b></i>Cã v« sè nghiƯm. <b>B. </b>Có 2 nghiệm phân biệt<b>C. </b>Vô nghiệm <b>D. </b>Cã 1 nghiÖm kÐp


<b>Câu 6: </b> <i> Giá trị của m để PT: : x2</i><sub>–</sub><i><sub> 2(m-1)x + 3m có 2 nghiệm trái dấu là:</sub></i>


<b>A. </b>m >3 <b>B. </b>m < 3. <b>C. </b>m < 0 <b>D. </b>m > 0


<b>Câu 7: </b> <i> Hai số có tổng là 29 và tích là 204. Hai số đó là :</i>


<b>A. </b>12 vµ -17 <b>B. </b>-12 vµ - 17 <b>C. </b>6 vµ 34 <b>D. </b>12 vµ 17.


<b>Câu 8: </b> <i> Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 210 m. Xung quanh khu đất ngời ta làm một lối đi rộng</i>
<i>2 m, vì vậy diện tích cịn lại để trồng trọt là 2296 m2<sub>. Kích thớc của khu đất là:</sub></i>


<b>A. </b>45m vµ 60m <b>B. </b>44m vµ 59m; <b>C. </b>44m vµ 60m <b>D. </b>46m và 60m


<b>Câu 9: </b> <i> Trong các phơng trình sau phơng trình bậc hai một ẩn là:</i>


<b>A. </b>2y2<sub> + 5x +1 = 0</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 2 = 0</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>-3x</sub>2<sub> = 0</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>x – 4 = 0</sub>


<b>C©u 10:</b> <i> D©n số của một thành phố sau hai năm tăng từ 4000000 lên 4096576 ngời. Trung bình hàng năm dân số </i>
<i>của thành phố tăng là:</i>


<b>A. </b>1,1% <b>B. </b>1,4% <b>C. </b>1,3% <b>D. </b>1,2%



<b>C©u 11:</b> <i> Tổng và tích 2 nghiệm của phơng trình : x2</i><sub></sub><i><sub> 3x </sub></i><sub></sub><i><sub> 4 = 0 lần l</sub><sub>ợt là:</sub></i>


<b>A. </b>3 vµ - 4 <b>B. </b>-3 vµ -4 <b>C. </b>-3 vµ 4 <i><b>D. </b></i>3 và 4


<b>Câu 12: Hµm sè y = 3x</b><i>2</i>


<i><b>A. </b></i>Ln đồng biến với mọi x. <b>B. </b>Luôn nghịch biến với mọi x.


<b>C. </b>Đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 <b>D. </b>§ång biÕn khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0


<i><b>Câu 13: Ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để đợc kết quả đúng.</b></i>


cét a cét b kÕt qu¶


1. Góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn A. Có số đo bằng 1800


2. Hai góc nội tiếp bằng nhau B. Gấp đơi góc nội tiếp cùng chắn một cung
3. Nửa đờng trịn C. Có hai góc đối diện bằng nhau


4. Trong một đờng trịn, góc ở tâm D. Có số đo bằng 900


5. Tứ giác nội tiếp trong một đờng tròn E. Chắn trên 1 đờng tròn hai cung bằng nhau
F. Có tổng hai góc đối diện bằng 1800


G.Ch¾n hai cung bằng nhau


B. Tự luận ( 6 điểm).


<b>Bài 1:(2 điểm) </b>


a) Xác định hàm số y = ax2<sub> (P) biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A (-2 ; 2 )</sub>



b) Với giá trị nào của k thì đờng thẳng y = kx – 2 tiếp xúc với parabol và tìm đợc.
c) Các điểm B ( -2 ; 1 ); C ( 0 ; 1 ) cú nm trờn (P) khụng? vỡ sao?


<b>Bài 2:(3 điểm)</b>


Trờn nửa đờng trịn tâm O đờng kính AB = 2R lấy điểm C sao cho BC = R. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = 2AC.
Gọi D là chân đờng vng góc hạ từ E xuống đờng thẳng AB.


a)Chứng minh tam giác OBC đều. Tính số đo góc BAC.
b)Chứng minh: AC.AE = AB. .


c)Chøng minh: BD = R.


d)Tính diện tích hình đợc giuơí hạn bởi đoạn BE, đoạn CE và cung BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

T×m x biÕt: <i><sub>x</sub></i><sub>=</sub>

<sub>√</sub>

<sub>5</sub><sub>+</sub>

<sub>√</sub>

<sub>13</sub><sub>+</sub>

<sub>√</sub>

<sub>5</sub><sub>+</sub>

<sub>√</sub>

<sub>13</sub><sub>+</sub><sub>.. .</sub>


Trong đó các dấu chấm có nghĩa là lặp đi lặp lại cách viết căn thức có chứa 5 và 13 một cách vơ hạn lần.


Bµi làm



...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


C. Đáp án - Biểu điểm



A.Trắc nghiệm ( 4 điểm )


Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0,25 điểm


1. D 2. B 3. B 4. A 5. B 6. C


7. D 8. A 9. C 10. D 11. A 12. C


Câu 13 mỗi ý nối đúng cho 0.2 điềm


1. D 2. E 3. A 4. B 5. F


B. Tự luận ( 6 điểm )
Bài 1: : (2 ®iÓm )


a) x1= -1, x2 = 1 5 : 0,75 ®iĨm


b)Tìm đợc m : 0,75 điểm


c) Tính đợc tổng và tích 2 nghiệm theo m : 0,5 điểm
Bài 2 : (3 điểm )


- H×nh vẽ : 0,5 điểm


a) Chứng minh tứ giác DFIK néi tiÕp: 1 ®iĨm


- Do BC  DE => DKI = 90 . DFE = 90 0  0 ( góc nội tiếp chắn nửa
đờng trịn (O)) => tứ giác DKIF nội tiếp đờng trịn đờng kính DI
b) ( 1 điểm) DI cắt (O) tại M => DM  ME ( do DME là góc nội tiếp
chắn nửa đờng tròn (O)). Mặt khác do I là trực tâm ADE =>


DMAE. VËy M chính là giao điểm của AE và (O). =>


1 


sdDEM = sd MFD


2 <sub>( gãc n«i tiÕp). (1).</sub>


Goi giao điểm của DH và (O) là N => ME = NE ; MB = CN    ( tính chất đối xứng của đờng trịn ).


 <sub></sub>sdDB sdCN sdDB sdBM sdDFM   <sub></sub>    <sub></sub> 

<sub> </sub>



DHA 2


2 2 2 <sub>. Từ (1) và (2) => </sub><sub>DHA = DEA</sub> 
c) Chứng minh đợc AFC ~ ABD (g.g) =>



  


AF AC


AB.AC AF.AD


AB AD <sub> </sub>


Chứng minh đợc AFI ~ AKD (g.g) =>


  


AF AI <sub>AD.AF AI.AK</sub>
AK AD


K


F


I


M


A C


O


B


D



E
H


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bµi 3: XÐt : <i><sub>x</sub></i>2


=5+

13+

5+

13+

5+.. ..


 (x2<sub> –5)</sub>2<sub> = 13 + x</sub> <sub></sub><sub> x</sub>4<sub> – 10 x</sub>2<sub> – x + 12 = 0</sub> <sub> 0,5 ®iĨm</sub>


 ( x4<sub> – 9 x</sub>2<sub> ) – ( x</sub>2 <sub>–9 ) - ( x - 3 ) = 0 </sub><sub></sub><sub> ( x –3 ) [ ( x+3 ) ( x+1 ) ( x-1 ) - 1 ] = 0</sub>


</div>

<!--links-->

×