Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De on thi DH so 2324

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề số 23
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>


<b>Câu I Cho hàm số </b>


1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 <sub> (C)</sub>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.


2. Viết PT tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của đường tiệm cận và trục Ox.
<b>Câu II </b>


1. Giải PT : a. 3(cotx - cosx) 5(tanx - sinx) 2  <sub>b. </sub>


3


sin 3sin


4 2 4 2



<i>x</i> <i>x</i>


 


   


  


   


   


2. Giải PT : 2<i>x</i> <i>x</i> 1 3<i>x</i>1


3. Giải HPT :


2 1 7


2 1 7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


   





  






<b>Câu III Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O, SA vng góc với hình chóp.</b>
Cho AB = a, SA = a 2<sub>. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Chứng minh SC </sub><sub></sub>


(AHK) và tính thể tích hình chóp OAHK.


<b>Câu IV </b>Tính tích phân




<i>e</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>xdx</i>
<i>I</i>


1 1 4ln2


ln


<b>Câu V 1. Tìm min của </b>


3 3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>Q</i>


<i>y z</i> <i>z x</i> <i>x y</i>


  


   <sub>với x,y,z > 0 sao cho </sub><i>x y z</i>  6


2. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của pt: 2x2 + 2(m + 1)x + m2 + 4m + 3 = 0. Với giá trị nào của
m thì biểu thức A = <i>x x</i>1 2 2(<i>x</i>1<i>x</i>2) đạt giá trị lớn nhất.


<b>II. PHẦN RIÊNG </b>


<b>1. Theo chương trình Chuẩn :</b>


<b>Câu VI.a </b>1. Cho <i>ABC</i> biết C (-2 ; - 4), trọng tâm G (0; 4) , M (2; 0) là trung điểm cạnh
BC.Hãy viết phương trìnhđường thẳng chứa cạnh AB.


2. Viết PT đường thẳng d là hình chiếu của đường thẳng d1 :


3


1 4 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
 


theo phương của


đường thẳng



2


1 2


: 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z t</i>


 





 


 <sub> lên mặt phẳng (P): x – 2y + 3z +4 = 0 .</sub>
<b>Câu VII.a Tìm số hạng hữu tỉ trong KT : </b>


10
5


2


( 2)



3 <sub> </sub>


<b>2. Theo chương trình Nâng cao :</b>
<b> Câu V1.b </b>


1. Trong mpOxy, cho 2 đường thẳng d1: 2x + y  1 = 0, d2: 2x  y + 2 = 0.


Viết pt đường trịn (C) có tâm nằm trên trục Ox đồng thời tiếp xúc với d1 và d2.


2. Trong Oxyz, cho các đường thẳng 1, 2 và mp(P) có pt: 1:


1 1 2


2 3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


,


2:


2 2


1 5 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



 , mp(P): 2x <sub></sub> y <sub></sub> 5z + 1 = 0


CMR: 1 và 2 chéo nhau. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng ấy.


<b>Câu VII.b CM : PT </b><i><sub>x</sub>x</i>1 (<i><sub>x</sub></i> 1)<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đề số 24
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>


<b>Câu I </b>Cho hµm sè:: y =


3
1
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.</sub>


2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M tới hai tiệm cận nhỏ nhất.


<b>Câu II </b>


1. Giải PT :


sin sin 2


sin .cos 2


cot .tan 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







 <sub>b. </sub>2 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i>4cos 32 <i>x</i>


2. Giải HPT :


1


3 3
1


2 8


<i>x</i> <i>x y</i>


<i>y</i>
<i>x y</i>


<i>y</i>





    






 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<b>Câu III Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD , các nửa đường thẳng Ax và Cy đều vng góc </b>
với (P) về một phía. <i>M</i><i>Ax N Cy</i>,  <sub> .</sub>


1, Tính thể tích tứ diện BDMN theo a và AM = m , CN = n.


2, Khi m và n thay đổi , hãy tìm mối quan hệ giữa m, n, a để mp(MBD)  mp(NBD) và CMR khi đó
khoảng cách giữa MN và BD không phụ thuộc vào m và n.


<b>Câu IV Tính tích phân :</b>


 


/3
2
/ 6


ln sin


cos


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




.


<b>Câu V Cho 2 số thực x,y không âm : x + y = 1 . Tìm max, min của </b> 1 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 


 


<b>II. PHẦN RIÊNG </b>


<b>1. Theo chương trình Chuẩn :</b>
<b>Câu VI.a </b>


1. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(0;2) và đường thẳng d :x – 2y + 2 = 0.Tìm trên đường thẳng d
hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB = 2BC.



2. Cho điểm A(1;-1;1) và đ/thẳng


 1 : 1 2


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

 


 &


 2


'


: 1 2 '


4 5 '
<i>x t</i>



<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 

  


CMR : (d1) ; (d2) và A cùng nằm trong 1 mp ? Viết PTMP đó ?
<b>Câu VII.a Giải bất phương trình</b>:<i> </i> 2 3


3 2


log (<i>x</i>1)log (<i>x</i>1) <i><sub>.</sub></i>


<b>2. Theo chương trình Nâng cao :</b>


<b>Câu V1.b Cho 2 đường thẳng : </b>


1 2


'
: 3 & : 3 '



4 0


<i>x</i> <i>t</i> <i>x t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>z</i>


 


 


 


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


a. CM : d1 & d2 cheùo nhau


b. Lập PTMP (P) song song với d1 & d2 và có khoảng cách đến d1 gấp 3 lần k/cách đến d2
<b>Câu VII.b</b>


1. Tìm m để đồ thị hàm số


2 <sub>(3</sub> <sub>2)</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>



1


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


   




 có cực trị và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị tạo
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×