Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
nằm ở phía đơng châu
Á gồm 4 đảo :
Hốc-cai-đô,Hôn-xiu,
Xi-cô-cư, Kiu-xiu
với tổng diện tích
377.801 km2, núi
chiếm 71.4% trong
đó núi cao hơn
2000m là 522 núi, 67
núi lửa đang hoạt
<i><b>I/ TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH:</b></i>
<i><b>I/ TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH:</b></i>
Em hãy cho biết tình hình của nước Nhật
sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ?
<b>Bài 9</b>
<i><b>I/ TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH:</b></i>
<i><b>I/ TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH:</b></i>
<b>Bài 9</b>
<b>1. Sau chiến tranh.</b>
<i> Nhật là nước bại trận bị mất hết thuộc địa</i>
<i><b>I/ TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH:</b></i>
<i><b>I/ TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH:</b></i>
<b>Bài 9</b>
<b>1. Sau chiến tranh.</b>
<i> Nhật là nước bại trận bị mất hết thuộc địa</i>
<i> Kinh tế bị tàn phá nặng nề.</i>
<i>Nhiều khó khăn bao trùm lên đất nước: </i>
<i>thất nghiệp, …</i>
<i>Thiếu lương thực, thực phẩm, hàng hoá tiêu dùng;</i>
<i><b>I/ TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH:</b></i>
<i><b>I/ TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH:</b></i>
<b>Bài 9</b>
<b>1. Sau chieán tranh.</b>
<b>2. Nội dung cải cách dân chủ ở Nhật.</b>
<b>Bài 9</b>
<b>2. Nội dung cải cách dân chủ ở Nhật.</b>
<i>Cải cách ruộng đất (1946 – 1949 )Cải cách ruộng đất (1946 – 1949 )</i>
<i>Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt và trừng trị các tội </i>
<i>Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt và trừng trị các tội </i>
<i>phạm chiến tranh.</i>
<i>phạm chiến tranh.</i>
<i>Giải giáp các lực lượng vũ trang</i>
<i>Giải giáp các lực lượng vũ trang</i>
<i>Giải thể các công ty độc quyền lớn</i>
<i>Giải thể các công ty độc quyền lớn</i>
<i>Thanh lọc các phần tử phát xít ra khỏi cơ quan </i>
<i>Thanh lọc các phần tử phát xít ra khỏi cơ quan </i>
<i>nhà nước.</i>
<i>nhà nước.</i>
<i>Ban hành các quyền tự do dân chủ</i>
<i>Ban hành các quyền tự do dân chủ</i>
<b>Bài 9</b>
<b>2. Nội dung cải cách dân chủ ở Nhật.</b>
Những cải cách trên mang lại ý nghĩa gì?Ý nghĩa :
<i> Mang lại luồng khơng khí mới đối với các tầng </i>
<b>Bài 9</b>
<i><b>II/ NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN </b></i>
<i><b>II/ NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN </b></i>
<i><b>KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH: </b></i>
<i><b>KINH TEÁ SAU CHIEÁN TRANH: </b></i>
<b>1. Thuận lợi.</b>
<b>Bài 9</b>
<i><b>II/ NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN </b></i>
<i><b>II/ NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN </b></i>
<i><b>KINH TEÁ SAU CHIEÁN TRANH: </b></i>
<i><b>KINH TEÁ SAU CHIEÁN TRANH: </b></i>
<b>1. Thuận lợi.</b>
<i> Nhật lợi dụng Mĩ xâm lược Triều Tiên và </i>
<b>Bài 9</b>
<i><b>II/ NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN </b></i>
<i><b>II/ NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN </b></i>
<i><b>KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH: </b></i>
<i><b>KINH TEÁ SAU CHIEÁN TRANH: </b></i>
<b>1. Thuận lợi.</b>
<b>2. Thành tựu.</b>
<b>Tàu chạy trên đệm từ</b>
<b>tốc độ 400km/h</b>
<b>Trồng trọt</b>
<b>theo phương pháp sinh học</b>
<b>C u Sê-tơ Ơ-ha-siầ</b>
<b>Dài 9,4 Km</b>
<b>THÀNH T U KINH T NH T B NỰ</b> <b>Ế</b> <b>Ậ</b> <b>Ả</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Nội dung</b> <b>NămNăm</b>
<b>Tổng sản phẩm </b>
<b>Tổng sản phẩm </b>
<b>quốc dân</b>
<b>quốc dân</b>
1950
1950 19681968
<b>Công nghiệp</b>
<b>Công nghiệp</b> 1950 -19601950 -1960 1960 -19701960 -1970
<b>Nông nghiệp</b>
<b>Nông nghiệp</b>
1967 -1969
1967 -1969
<b>Thu nhập bình </b>
<b>Thu nhập bình </b>
<b>qn đầu người </b>
<b>qn đầu người </b>
1990
1990
20 tỉ USD 183 tæ USD
15 % 13,5 %
Cung cấp hơn 80 % nhu cầu
Ng i máy Asimoườ
Máy
TOSHIBA
<b>Bài 9</b>
<i><b>II/ NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN </b></i>
<i><b>II/ NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN </b></i>
<i><b>KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH: </b></i>
<i><b>KINH TEÁ SAU CHIEÁN TRANH: </b></i>
<b>1. Thuận lợi.</b>
<b>2. Thành tựu.</b>
<i> Từ những năm 70 của thế kỉ XX Nhật trở thành </i>
<b>Bài 9</b>
CÂU HỎI THẢO LUẬN
<b>Bài 9</b>
<b>3. Nguyên nhân phát triển thần kì:</b>
<i> Có truyền thống văn hố, giáo dục lâu đời – </i>
<i>sẵn sàng tiếp thu những giá trị tiến bộ của thế giới </i>
<i>nhưng vẫn giữ được bản sắc dân tộc.</i>
<i> Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả.</i>
<i> Nắm bắt đúng thời cơ và sự điều tiết cần thiết </i>
<i>để đưa nền kinh tế liên tục tăng trưởng.</i>
<b>Bài 9</b>
<b>4. Khó khăn :</b>
Em hãy cho biết những khó khăn của nền
Kinh tế Nhật Bản ?
<i> Hầu hết năng lượng, nguyên liệu phải nhập từ </i>
<b>Bài 9</b>
<b>Năm</b>
<b>Năm</b> <b>Tỉ lệ %Tỉ lệ %</b>
1991-1995
1991-1995
1996
1996
1997
1997
1998
1998
1999
1999
<b>1,4%</b>
<b>2%</b>
<b>- 0,7%</b>
<b>Bài 9</b>
<i><b>III/ CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘÏI VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA </b></i>
<i><b>III/ CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘÏI VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA </b></i>
<i><b>NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH : </b></i>
<i><b>NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH : </b></i>
<b>Bài 9</b>
<i><b>III/ CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘÏI VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA </b></i>
<i><b>III/ CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘÏI VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA </b></i>
<i><b>NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH : </b></i>
<i><b>NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH : </b></i>
ĐỐI NỘI
ĐỐI NỘI ĐỐI NGOẠIĐỐI NGOẠI
Nhật chuyển từ một xã hội
chuyên chế sang xã hội dân
chủ
Đảng Cộng sản và nhiều
chính đảng cơng khai hoạt
động
Phong trào bãi công và
phong trào dân chủ phát
Nhật hồn tồn lệ thuộc
vào Mĩ về chính trị và an
ninh.
A. Nhật phát triển thần kì ngay sau chiến
tranh thế giới thứ hai
B. Nhật là cường quốc kinh tế đứng thứ
hai trên thế giơí sau Mĩ
C. Nền kinh tế Nhật phát triển mạnh từ
giưã những năm 1950
D. Hiện nay Nhật vươn lên chiếm ưu thế
Về nhà học bài
Đọc và tìm hiểu tiếp bài 10 “Các nước Tây Âu “
Sưu tầm tư liệu về các nước Tây u
Làm bài tập.
Nước
Nước
Tình hình
Tình hình
đất nước
đất nước
sau chiến
sau chiến
tranh
tranh
Công cuộc khôi
Công cuộc khôi
phục phát triển
phục phát triển
kinh tế sau
kinh tế sau
chiến tranh
chiến tranh
C
Chính sách <sub>hính sách </sub>
đối nội và
đối nội và
đối ngoại
đối ngoại
M
Mó<sub>ó</sub>
Nh
Nhật<sub>ật</sub>