Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

no slide title vai trß vþ trý cña cntt trong sù nghiöp cnh h§h ®êt n­íc nguyôn §øc quyòn néi dung vai trß vþ trý t¸c ®éng cña cntt chñ ch­¬ng ph¸t trión cntt ë n­íc ta øng dông cntt trong c¬ quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.68 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>vai trị, vị trí của cntt trong sự nghiệp cnh, </b>


<b>HĐH đất n ớc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Néi dung</b>


<b>Néi dung</b>



<b>• Vai trị, vị trí, tác động của CNTT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Vai trị, vị trí, tác động của </b>


<b>I. Vai trị, vị trí, tác động của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>46-48</b> <b>60</b> <b>70</b> <b>80</b> <b>90</b> <b>2000</b>


<b>CNTT phát triển mạnh mẽ</b>


<b>CNTT phát triển mạnh mẽ</b>



<b>6-7000 phép tính/ giây</b>
<b>1800 m2</b>


<b>450.000 USD</b>


>1000.000.000 phép tính/ giây
0,3 m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1999: 450 triêu máy tÝnh</b>
<b>1999: 6 tû bé vi xư lý</b>


<b>2002: 700 triƯu m¸y tÝnh</b>
<b>2005: 10 tû bé vi xö lý</b>


<b>2020: </b>



<b>Tốc độ tăng 100.000 lần</b>
<b>L u trữ tăng 10.000 lần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CÊu hình máy tính tăng mạnh, giá giảm nhanh </b>


<b>Cấu hình máy tính tăng mạnh, giá giảm nhanh </b>


<b>ã tc xử lý của máy tính cứ 18 tháng tăng gấp đơi;</b>


<b>• giá mỗi năm giảm 25%;</b>



<b>• kÝch th íc nhá dần;</b>



<b>ã ngày càng dễ sử dụng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>46-48</b> <b>60</b> <b>70</b> <b>80</b> <b>90</b> <b>2000</b>


<b>Thế hệ thứ </b>
<b>nhất</b>


<b>Bóng điện tử</b>
<b>Ngôn ngữ </b>
<b>máy</b>


<b>Thế hệ thứ </b>
<b>ba</b>


<b>Mạch tích </b>
<b>hợp</b>



<b>Thế hệ thứ t </b>


<b>Mạch tích hợp cao</b>
<b>Máy vi tính</b>


<b>Mạng</b>


<b>Viễn thông</b>


<b>Cáp quang, vệ </b>
<b>tinh</b>


<b>Siêu xa lộ thông </b>
<b>tin</b>


<b>x hội thông tin</b>Ã


quá trình phát



quá trình phát



triển công nghệ



triển công nghệ



<b>Thế hệ thứ </b>
<b>hai</b>


<b>Bán dẫn</b>
<b>-vào/ra</b>


<b> </b>


<b>Thế hệ thứ 5-6</b>


<b>L ợng tử, sinh häc, </b>
<b>Song song, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>46-48</b> <b>60</b> <b>70</b> <b>80</b> <b>90</b> <b>2000</b>

quá trình phát



quá trình phát



triển ứng dụng



triển ứng dụng



<b>Những bài toán KH-KT</b>
<b>QP, Vũ trụ</b>


<b>Nhng vn XH</b>


<b>Ngân hàng, Giáo dục, Y tế,...</b>


<b>Những bài toán </b>


<b>Kinh doanh, qu¶n lý</b>


<b>Hoạt động của đời sống con ng i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>mạng CNTT ngày càng nhiều và qui mô </b>




<b>mạng CNTT ngày càng nhiều và qui mô </b>



<b>rộng, chi phí ngày càng thấp</b>



<b>rộng, chi phí ngày càng thấp</b>



<b>ã Thông tin truyền qua một đ ờng cáp đơn trong vũng 1 giõy </b>


<b>vào năm 2001 nhiều hơn dung l ợng truyền qua Internet trong </b>
<b>vòng 1 tháng vào năm 1997</b>


<b>• Chi phí để truyền 1000 tỷ bít thơng tin từ Boston tới Los </b>


<b>Angeles gi¶m tõ 150.000 $ trong năm 1997 xuống còn 12 </b>
<b>cent hiện nay</b>


<b>ã Một cuộc điện thoại dài 3 phút từ New York tới London tốn </b>


<b>khoảng 300 $ vào năm 1930 thì bây gìơ chØ mÊt 20 cent</b>


<b>• Gửi th điện tử từ Chilê đến Kênia mất ch a tới 10 cent, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>SYNLOCK </b>


<b>BITS</b>


<b>C&C08</b>
<b>STP</b>
<b>INTESS </b>



<b>Calling Center</b>


<b>TELLIN</b>


<b>SCP</b>
<b>SMP/SCE</b>


<b>Intelligent Network</b>


<b>ARPAnet</b>


<b>1969</b> <b>1984</b> <b>1993</b> <b>2000</b> <b>2005</b>


<b>1000</b>


<b>1 triệu</b>


<b>280 triệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thông tin đ ợc truyền đi nhanh và rẻ hơn </b>



<b>Tokyo</b>


<b>Giá và thời l ợng truyền</b>



<b>Một văn bản 42 trang</b>

<b> Ottawa Tokyo</b>


<b>Phát b u phẩm</b>




<b>Fax</b>


<b>24 gìờ</b>
<b>31 phút</b>


<b>$39.00</b>
<b>$24.5</b>


<b>Internet</b> <b>1 giây</b> <b>$0.04</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>một ngày th ơng mại = một năm (1949)</b>


<b>một ngày làm khoa học = một năm (1960)</b>


<b>một ngày gọi điện thoại = một năm (1990)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Công nghệ th«ng tin </i>
<i>C«ng nghƯ th«ng tin </i>


<i>-động lực chủ yếu của sự phát triển</i>
<i>động lực chủ yếu của sự phát triển</i>


<i><b>• Thơng tin và tri thức tạo cơ sở cho việc ra </b></i>


<i><b>quyết định và hành động</b></i>

<i><b>, </b></i>



<i><b>• Truy cập vào thông tin sẽ làm tăng năng </b></i>



<i><b>suất, hiệu quả, làm ra nhiều của cải, nâng </b></i>


<i><b>cao chất l ợng cuộc sống;</b></i>




<i><b>ã Cách mạng thông tin là nội dung và động </b></i>



<i><b>lùc chủ yếu</b></i>

<i><b> thúc đẩy phát triển nền kinh tế </b></i>


<i><b>tri thức</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Vai trò, vị trí của CNTT</b>


<b>Vai trò, vị trí của CNTT</b>



<i><b> CNTT l mt trong những động lực quan trọng nhất của sự phát </b></i>
<b>triển hiện nay.</b>


<i><b> CNTT là ph ơng tiện để đi tắt đón đầu, đuổi kịp sự phát triển của </b></i>
<b>các n ớc tiên tiến và từng b ớc đi thẳng vào nền kinh tế tri thức.</b>
<i><b> CNTT là điều kiện cần thiết cho sự hội nhập khu vực và quốc tế.</b></i>
<i><b> CNTT là cách tốt nhất để đổi mới ph ơng thức làm việc, l nh đạo, </b></i>ã


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tác ng ca </b>



<b>Tỏc ng ca </b>



<b>CNTT</b>



<b>CNTT</b>



<b>Th ơng m</b>


<b>ại</b>


<b>Khoa</b>



<b> học v</b>


<b>à côn</b>


<b>g ngh</b>
<b>ệ</b>


<b>Khoa</b>


<b> học v</b>


<b>à côn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Chủ ch ¬ng ph¸t triĨn CNTT ë n </b>



<b>II. Chđ ch ¬ng ph¸t triĨn CNTT ë n </b>



<b>íc ta</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>đại hội đảng toàn quốc lần thứ IX</b>


<b>đại hội đảng toàn quốc lần thứ IX</b>



<b>• Báo cáo chính trị tại Đại hội IX đã nhận định:</b>



<i><b>"Thế kỷ 21 sẽ tiếp tục có nhiều biến đổi. </b></i>

<i><b>Khoa học và </b></i>


<i><b>công nghệ</b></i>

<i><b> sẽ có b ớc tiến nhảy vọt. </b></i>

<i><b>Kinh tế tri thức</b></i>

<i><b> có vai </b></i>


<i><b>trị ngày càng nổi bật trong quá trình phát triển lực l ợng </b></i>


<i><b>sản xuất".</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>chỉ thị 58-ct/tw</b>




<b>chỉ thị 58-ct/tw</b>



<b>về đẩy mạnh ứng dụng và phát triển </b>


<b>công nghệ thông tin </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>chØ thÞ 58</b>



<b>chØ thÞ 58</b>



<b>Mục tiêu<sub> quan </sub></b> <b><sub>đ</sub></b> <b><sub>im</sub></b> <b>Mc ớchMc ớch</b>


<b>Xu thế trên Thế giới</b>


<b>Hiện trạng ICT Việt Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Xu thế trên Thế giới</b>


<b>Hiện trạng ICT ViƯt Nam</b>


<b>Mục đích</b>



<b>Mục đích</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>vai trị động lực của cntt</b>


<b>vai trò động lực của cntt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ứng dụng và phát triển CNTT góp phần :



ã gii phóng sức mạnh vật chất, trí tuệ và tinh thần

của tồn dân tộc,



• tạo động lực và sức bật mạnh mẽ cho

cơng cuộc đổi mới

,



• phát triển nhanh và hiện đại hoá

các ngành kinh tế,


• tăng c ờng

năng lực cạnh tranh

của các doanh nghiệp,



• hỗ trợ hữu hiệu cho q trình chủ động

hội nhập

kinh tế quốc tế,


• nâng cao

chất l ợng cuộc sống

của nhân dân,



• đảm bảo

an ninh, quốc phịng



• tạo khả năng đi tắt đón đầu

để thực hiện thắng lợi sự nghiệp cơng


nghiệp hố, hiện đại hố.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>đi tắt đón đầu</b>



<b>đi tắt đón đầu</b>



<b>TiỊn n«ng nghiƯp</b>


<b>N«ng nghiƯp</b>


<b>C«ng nghiƯp</b>


<b>Kinh tÕ tri thøc</b>
<b>(CNXH)</b>


<b>Q trình Cơng nghiệp </b>
<b>hố, Hiện đại hố</b>


<b>CNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Mục đích</b>


<b>Xu thÕ trªn ThÕ giíi </b>


<b>HiƯn trạng ICT Việt Nam</b>


<b>Quan điểm</b>



<b>Quan điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>quan điểm</b>


<b>quan ®iĨm</b>



<b>1. </b>

<b>ứng dụng và phát triển cơng nghệ thơng tin là nhiệm vụ u tiên trong </b>
<b>chiến l ợc phát triển kinh tế - xã hội, là ph ơng tiện chủ lực để đi tắt đón </b>
<b>đầu, rút ngắn khoảng cách phát triển so với các n ớc đi tr ớc. Mọi lĩnh </b>
<b>vực hoạt động kinh tế, văn hố, xã hội, an ninh, quốc phịng đều phải </b>
<b>ứng dụng cơng nghệ thơng tin để phát triển.</b>


<b>2. M¹ng thông tin quốc gia là cơ sở hạ tầng quan träng cđa nỊn kinh tÕ, </b>


<b>phải tạo điều kiện thuận lợi cho q trình ứng dụng và phát triển cơng </b>
<b>nghệ thông tin, đảm bảo đ ợc tốc độ và chất l ợng cao, giá c ớc rẻ.</b>


<b>3. Phát triển nguồn nhân lực cho công nghệ thông tin là yếu tố then chốt </b>
<b>có ý nghĩa quyết định đối với việc ứng dụng và phát triển công nghệ </b>
<b>thông tin.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Mc ớch</b>



<b>Xu thế trên Thế giới</b>


<b>Hiện trạng ICT ViÖt Nam</b>


<b> quan </b> <b>đ</b> <b>iểm</b>


<b>Mục tiêu</b>



<b>Mục tiêu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu</b>



<b>n năm 2010, cơng nghệ thơng tin Việt Nam đạt trình độ tiên </b>


<b>tiến trong khu vực</b>

<b> với một số mục tiờu c bn sau:</b>



<b>ã Công nghệ thông tin đ ợc </b>

<b>øng dông réng r·i trong mọi lĩnh </b>


<b>vực</b>

<b>, trở thành một trong những yếu tè quan träng nhÊt cđa sù </b>


<b>ph¸t triĨn kinh tÕ - xà hội, an ninh - quốc phòng.</b>



<b>ã </b>

<b>Phỏt trin mạng thông tin quốc gia phủ cả n ớc</b>

<b>, </b>

<b>với thông l </b>


<b>ợng lớn, tốc độ và chất l ợng cao, giá rẻ; tỷ lệ ng ời sử dụng </b>


<b>Internet đạt mức trung bình thế giới.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Nhiệm vụ và giải pháp</b>



<b>Nhiệm vụ và giải ph¸p</b>



<b>Mục tiêu quan </b> <b>đ</b> <b>iểm</b> <b>Mục đích</b>



<b>Xu thÕ trªn ThÕ giíi</b>


<b>HiƯn trạng ICT Việt Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4. Viễn thông - Internet</b>



<b>2. Khung pháp lý</b>


<b>5. Tổ chức</b>



<b>3. Nguồn nhân lực</b>


<b>1. ứng dụng ICT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>nhiệm vụ và giải pháp</b>


<b>nhiệm vụ và giải pháp</b>



<b>1. </b>

<b>ứng dụng</b>

<b> rộng rÃii, có hiệu quả công nghệ thông tin trong </b>


<b>toàn xà hội</b>



<b>2. Tạo </b>

<b>môi tr ờng</b>

<b> thuận lợi (khung pháp lý) cho ứng dụng công </b>


<b>nghệ thông tin và phát triển công nghiƯp th«ng tin</b>



<b>3. Đẩy mạnh việc </b>

<b>đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực</b>

<b> cho ứng </b>


<b>dụng và phát triển cơng nghệ thơng tin</b>



<b>4. §Èy nhanh viƯc xây dựng mạng thông tin qc gia, bao </b>


<b>gåm hƯ thèng viƠn thông và Internet Việt Nam</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>CNTT</b>


<b>Hạ tầng</b>

<b>KT</b>
<b>XH</b>
<b>Quản lý</b>
<b>Đảng</b>
<b>Quốc hội</b>
<b>Chính phủ</b>


<b>Nhà n ớc</b>


<b>Dịch vụ</b>
<b>TMĐT</b>
<b>DN</b>
<b>CN CNTT</b>
<b>VH</b>
<b>GD-ĐT </b>
<b>NN-NT</b>
<b>CSSK-YT-MT</b>
<b>VT-Internet</b>


<b>Khung pháp lý</b>


<b>Tổ chức</b>
<b>Nguồn NL</b>


<b>øng dông CNTT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III. øng dông CNTT trong các cơ </b>


<b>III. ứng dụng CNTT trong các cơ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Néi dung




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1. HƯ thèng th«ng tin điện tử



1. Hệ thống thông tin điện tử



<b>Hệ thống</b>


<b>CSDL tham khảo</b>
<b>Hệ thống</b>
<b>CSDL</b>
<b>văn kiện,</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Đảng</b>
<b>Hệ thống</b>
<b>CSDL</b>
<b>Công báo</b>
<b>Chính phủ</b>


<b>Hệ thống CSDL chuyên ngành</b>


<b>Hệ thống</b>
<b>các</b>


<b>quyt nh</b>


<b>Hệ thông tin quản lý.</b>


<b>... điều hành tác nghiệp</b>
<b>và</b>



<b>Cỏc lnh vc</b>
<b>hot ng</b>
<b>chớnh tr, </b>
<b>kinh t,</b>
<b>xó hi,</b>
<b>vn hoỏ,</b>
<b>y tế,</b>
<b>giáo dục,</b>
<b>sản xuất,</b>
<b>kinh doanh,</b>
<b>...</b>
<b>Các</b>
<b>hệ thống</b>
<b>thơng tin </b>
<b>quản lý</b>
<b>hành chính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>1. Hệ thống thông tin điện tử</b>



<b>1. Hệ thống thông tin điện tử</b>



<b>1. Hệ thông tin điều hành tác nghiệp</b>


<b> Phục vụ điều hành, tác nghiệp hàng ngày</b>


<b> Son thảo, gửi nhận văn bản; Quản lý văn bản đi đến; </b>
<b>Xử lý l u trình văn bản; Theo dõi ch ơng trình làm việc của </b>


<b>L nh đạo, đơn v, tng cỏn b, chuyờn viờn; ...</b>ó



<b> Phân loại, sắp xếp, quản lý, khai thác tài liệu l u trữ, ...</b>
<b>2. Hệ thống cơ sở dữ liệu CSDL</b>


<b> Hệ thống các dữ liệu đ ợc chọn lọc, phân loại phục vụ </b>
<b>trực tiếp cho nghiệp vụ chuyên môn</b>


<b> Phân loại: CSDL văn kiện tài liệu Đảng, CSDL Công báo </b>
<b>Chính phủ, CSDL văn bản pháp luật, CSDL thông tin </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>1. Hệ thống thông tin điện tử</b>



<b>1. Hệ thống thông tin điện tử</b>



<b> Theo nguồn tin từ: cấp trên, cấp d ới; UBND, các Sở, </b>
<b>Ngành; các Đảng uỷ trực thuộc; các đoàn thể, tổ chức </b>


<b>chính trị-x héi; ...</b>·


<b> Theo lÜnh vùc: chÝnh trÞ, kinh tÕ, x héi, y tÕ, gi¸o dơc, </b>·
<b>an ninh, qc phòng, pháp luật, ...</b>


<b> Theo i t ng: cỏn b l nh đạo và chuyên viên trong </b>ã


<b>tõng lÜnh vùc</b>


<b>3. Hệ thông tin quản lý nội bộ</b>


<b> Qun lý ti chính, kế tốn, cơng sản, vật t ; quản lý cán </b>
<b>bộ, đảng viên, ...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>1. HÖ thèng thông tin điện tử</b>



<b>1. Hệ thống thông tin điện tử</b>



<b>4. Hệ thông tin công cộng - Trang thông tin điện tử</b>


<b> Thông tin dùng chung trong hệ thống cơ quan Đảng</b>


<b> Thông tin công khai: văn kiện Đảng, chủ tr ¬ng, ® êng lèi </b>


<b>phát triển kinh tế x hội; đ ờng lối đối ngoại; ...</b>ã


<b> Dịch vụ thông tin công cộng: nhận đơn th khiếu nại, tố </b>
<b>cáo; góp ý kiến cho cán bộ, đảng viên; ...</b>


<b>5. Định h ớng phát triển</b>


<b> Tip tc xỏc nh, chun hố, hồn chỉnh, đ a vào khai </b>
<b>thác có hiệu quả các hệ thông thông tin điện tử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>2. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật</b>



<b>2. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật</b>



<b>1.</b> <b>Xây dựng Trung tâm mạng và CSDL</b>


<b> Thiết bị kết nối mạng cục bộ LAN và mạng diƯn réng WAN</b>
<b> HƯ thèng m¸y phơc vơ (HTTT & CSDL, WebServer, </b>


<b>MailServer, Lotus Notes Servers)</b>



<b> HƯ thèng thiÕt bÞ phụ trợ: UPS, chống sét, báo và chữa </b>


<b>cháy, ...</b>


<b> Phịng máy chủ: có chế độ quản lý, khai thác riờng</b>


<b>2. Tổ chức kết nối mạng</b>


<b> Kết nối mạng máy tính cục bộ LAN; cung cấp, khai thác </b>


<i><b>dữ liệu tại chỗ; Hệ thống thông tin phân tán</b></i>


<b> Kết nối mạng máy tính diện rộng WAN (mạng điện thoại, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>2. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật</b>



<b>2. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật</b>



<b>3. Tổ chức quản trị và vận hành mạng</b>


<b> Tổ chức chuyên trách CNTT: nhóm/Phòng/Trung tâm</b>
<b> Chức năng, nhiệm vụ của cán bộ quản trị mạng:</b>


<b> Quản trị, vận hành, bảo trì kỹ thuật hệ thống</b>
<b> H ớng dẫn cài đặt, sử dụng, khai thác thông tin</b>
<b> Quan hệ với các bộ phận để xây dựng bi toỏn </b>


<b>ứng dụng và thực hiện các bài toán nhá</b>



<b> Quan hệ với các đơn vị tin học để triển khai các </b>
<b>dự án ứng dụng lớn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>3. Kinh nghiƯm triĨn khai</b>



<b>3. Kinh nghiƯm triĨn khai</b>



<b>1. Vai trị, trách nhiệm của L nh đạo</b>ã


<b> Giám đốc thơng tin CIO - phụ trách ứng dụng CNTT</b>
<b> Quyết định chủ tr ơng và kế hoạch triển khai ứng dụng</b>
<b> Căn cứ ra quyết định: chủ tr ơng của cấp trên; đặc tr ng </b>


<b>cụ thể của đơn vị; ý kiến tham m u của các bộ phận liên </b>
<b>quan (CNTT) </b>


<b>2. Cán bộ chuyên trách CNTT - Đảm bảo kü thuËt</b>


<b>1. Xây dựng đề án ứng dụng, thực hiện và vận hành kỹ </b>
<b>thuật</b>


<b>2. H ớng dẫn cài đặt, sử dụng, khai thác; bảo trì, bảo hành </b>
<b>hệ thống</b>


<b>3. Căn cứ: chỉ đạo của L nh đạo; phối hợp với các bộ phận </b>ã


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>3. Kinh nghiÖm triển khai</b>



<b>3. Kinh nghiệm triển khai</b>




<i><b>3. Xây dựng và thực hiện kế hoạch hàng năm</b></i>


<b> Xây dựng kết cấu hạ tầng công nghệ thông tin</b>


<b> Xây dựng các ch ơng trình ứng dụng - Nhập dữ liệu</b>


<b> Tập huấn khai thác, sử dụng các ch ơng trình ứng dụng</b>


<b> Ban hành qui chế quản lý, khai thác, bảo vệ các ứng dụng</b>


<b>4. Th ờng xuyên cập nhật</b>


<b>6. Nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật (máy chủ, máy trạm, ...)</b>
<b>7. Nâng cấp ch ơng trình ứng dụng, cập nhật th«ng tin, CSDL</b>
<b>8. CËp nhËt kiÕn thøc sư dơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Xin trân trọng cám ơn</b>



</div>

<!--links-->

×