Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.68 KB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>46-48</b> <b>60</b> <b>70</b> <b>80</b> <b>90</b> <b>2000</b>
<b>6-7000 phép tính/ giây</b>
<b>1800 m2</b>
<b>450.000 USD</b>
>1000.000.000 phép tính/ giây
0,3 m2
<b>1999: 450 triêu máy tÝnh</b>
<b>1999: 6 tû bé vi xư lý</b>
<b>2002: 700 triƯu m¸y tÝnh</b>
<b>2005: 10 tû bé vi xö lý</b>
<b>2020: </b>
<b>Tốc độ tăng 100.000 lần</b>
<b>L u trữ tăng 10.000 lần</b>
<b>CÊu hình máy tính tăng mạnh, giá giảm nhanh </b>
<b>Cấu hình máy tính tăng mạnh, giá giảm nhanh </b>
<b>46-48</b> <b>60</b> <b>70</b> <b>80</b> <b>90</b> <b>2000</b>
<b>Thế hệ thứ </b>
<b>nhất</b>
<b>Bóng điện tử</b>
<b>Ngôn ngữ </b>
<b>máy</b>
<b>Thế hệ thứ </b>
<b>ba</b>
<b>Mạch tích </b>
<b>hợp</b>
<b>Thế hệ thứ t </b>
<b>Mạch tích hợp cao</b>
<b>Máy vi tính</b>
<b>Mạng</b>
<b>Viễn thông</b>
<b>Cáp quang, vệ </b>
<b>tinh</b>
<b>Siêu xa lộ thông </b>
<b>tin</b>
<b>x hội thông tin</b>Ã
<b>Thế hệ thứ </b>
<b>hai</b>
<b>Bán dẫn</b>
<b>-vào/ra</b>
<b>Thế hệ thứ 5-6</b>
<b>L ợng tử, sinh häc, </b>
<b>Song song, </b>
<b>46-48</b> <b>60</b> <b>70</b> <b>80</b> <b>90</b> <b>2000</b>
<b>Những bài toán KH-KT</b>
<b>QP, Vũ trụ</b>
<b>Nhng vn XH</b>
<b>Ngân hàng, Giáo dục, Y tế,...</b>
<b>Những bài toán </b>
<b>Kinh doanh, qu¶n lý</b>
<b>Hoạt động của đời sống con ng i</b>
<b>ã Thông tin truyền qua một đ ờng cáp đơn trong vũng 1 giõy </b>
<b>vào năm 2001 nhiều hơn dung l ợng truyền qua Internet trong </b>
<b>vòng 1 tháng vào năm 1997</b>
<b>• Chi phí để truyền 1000 tỷ bít thơng tin từ Boston tới Los </b>
<b>Angeles gi¶m tõ 150.000 $ trong năm 1997 xuống còn 12 </b>
<b>cent hiện nay</b>
<b>ã Một cuộc điện thoại dài 3 phút từ New York tới London tốn </b>
<b>khoảng 300 $ vào năm 1930 thì bây gìơ chØ mÊt 20 cent</b>
<b>• Gửi th điện tử từ Chilê đến Kênia mất ch a tới 10 cent, </b>
<b>SYNLOCK </b>
<b>BITS</b>
<b>C&C08</b>
<b>STP</b>
<b>INTESS </b>
<b>Calling Center</b>
<b>TELLIN</b>
<b>SCP</b>
<b>SMP/SCE</b>
<b>Intelligent Network</b>
<b>ARPAnet</b>
<b>1969</b> <b>1984</b> <b>1993</b> <b>2000</b> <b>2005</b>
<b>1000</b>
<b>1 triệu</b>
<b>280 triệu</b>
<b>Tokyo</b>
<b>Fax</b>
<b>24 gìờ</b>
<b>31 phút</b>
<b>$39.00</b>
<b>$24.5</b>
<b>Internet</b> <b>1 giây</b> <b>$0.04</b>
<b>một ngày th ơng mại = một năm (1949)</b>
<b>một ngày làm khoa học = một năm (1960)</b>
<b>một ngày gọi điện thoại = một năm (1990)</b>
<i>Công nghệ th«ng tin </i>
<i>C«ng nghƯ th«ng tin </i>
<i>-động lực chủ yếu của sự phát triển</i>
<i>động lực chủ yếu của sự phát triển</i>
<i><b> CNTT l mt trong những động lực quan trọng nhất của sự phát </b></i>
<b>triển hiện nay.</b>
<i><b> CNTT là ph ơng tiện để đi tắt đón đầu, đuổi kịp sự phát triển của </b></i>
<b>các n ớc tiên tiến và từng b ớc đi thẳng vào nền kinh tế tri thức.</b>
<i><b> CNTT là điều kiện cần thiết cho sự hội nhập khu vực và quốc tế.</b></i>
<i><b> CNTT là cách tốt nhất để đổi mới ph ơng thức làm việc, l nh đạo, </b></i>ã
<b>Th ơng m</b>
<b>ại</b>
<b>Khoa</b>
<b> học v</b>
<b>à côn</b>
<b>g ngh</b>
<b>ệ</b>
<b>Khoa</b>
<b> học v</b>
<b>à côn</b>
<b>Mục tiêu<sub> quan </sub></b> <b><sub>đ</sub></b> <b><sub>im</sub></b> <b>Mc ớchMc ớch</b>
<b>Xu thế trên Thế giới</b>
<b>Hiện trạng ICT Việt Nam</b>
<b>Xu thế trên Thế giới</b>
<b>Hiện trạng ICT ViƯt Nam</b>
<b>TiỊn n«ng nghiƯp</b>
<b>N«ng nghiƯp</b>
<b>C«ng nghiƯp</b>
<b>Kinh tÕ tri thøc</b>
<b>(CNXH)</b>
<b>Q trình Cơng nghiệp </b>
<b>hố, Hiện đại hố</b>
<b>CNH</b>
<b>Mục đích</b>
<b>Xu thÕ trªn ThÕ giíi </b>
<b>HiƯn trạng ICT Việt Nam</b>
<b>2. M¹ng thông tin quốc gia là cơ sở hạ tầng quan träng cđa nỊn kinh tÕ, </b>
<b>phải tạo điều kiện thuận lợi cho q trình ứng dụng và phát triển cơng </b>
<b>nghệ thông tin, đảm bảo đ ợc tốc độ và chất l ợng cao, giá c ớc rẻ.</b>
<b>3. Phát triển nguồn nhân lực cho công nghệ thông tin là yếu tố then chốt </b>
<b>có ý nghĩa quyết định đối với việc ứng dụng và phát triển công nghệ </b>
<b>thông tin.</b>
<b>Mc ớch</b>
<b>Xu thế trên Thế giới</b>
<b>Hiện trạng ICT ViÖt Nam</b>
<b> quan </b> <b>đ</b> <b>iểm</b>
<b>Mục tiêu quan </b> <b>đ</b> <b>iểm</b> <b>Mục đích</b>
<b>Xu thÕ trªn ThÕ giíi</b>
<b>HiƯn trạng ICT Việt Nam</b>
<b>Nhà n ớc</b>
<b>Dịch vụ</b>
<b>TMĐT</b>
<b>DN</b>
<b>CN CNTT</b>
<b>VH</b>
<b>GD-ĐT </b>
<b>NN-NT</b>
<b>CSSK-YT-MT</b>
<b>VT-Internet</b>
<b>Khung pháp lý</b>
<b>Tổ chức</b>
<b>Nguồn NL</b>
<b>Hệ thống</b>
<b>CSDL tham khảo</b>
<b>Hệ thống</b>
<b>CSDL</b>
<b>văn kiện,</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Đảng</b>
<b>Hệ thống</b>
<b>CSDL</b>
<b>Công báo</b>
<b>Chính phủ</b>
<b>Hệ thống CSDL chuyên ngành</b>
<b>Hệ thống</b>
<b>các</b>
<b>quyt nh</b>
<b>Hệ thông tin quản lý.</b>
<b>... điều hành tác nghiệp</b>
<b>và</b>
<b>Cỏc lnh vc</b>
<b>hot ng</b>
<b>chớnh tr, </b>
<b>kinh t,</b>
<b>xó hi,</b>
<b>vn hoỏ,</b>
<b>y tế,</b>
<b>giáo dục,</b>
<b>sản xuất,</b>
<b>kinh doanh,</b>
<b>...</b>
<b>Các</b>
<b>hệ thống</b>
<b>thơng tin </b>
<b>quản lý</b>
<b>hành chính</b>
<b>1. Hệ thông tin điều hành tác nghiệp</b>
<b> Phục vụ điều hành, tác nghiệp hàng ngày</b>
<b> Son thảo, gửi nhận văn bản; Quản lý văn bản đi đến; </b>
<b>Xử lý l u trình văn bản; Theo dõi ch ơng trình làm việc của </b>
<b>L nh đạo, đơn v, tng cỏn b, chuyờn viờn; ...</b>ó
<b> Phân loại, sắp xếp, quản lý, khai thác tài liệu l u trữ, ...</b>
<b>2. Hệ thống cơ sở dữ liệu CSDL</b>
<b> Hệ thống các dữ liệu đ ợc chọn lọc, phân loại phục vụ </b>
<b>trực tiếp cho nghiệp vụ chuyên môn</b>
<b> Phân loại: CSDL văn kiện tài liệu Đảng, CSDL Công báo </b>
<b>Chính phủ, CSDL văn bản pháp luật, CSDL thông tin </b>
<b> Theo nguồn tin từ: cấp trên, cấp d ới; UBND, các Sở, </b>
<b>Ngành; các Đảng uỷ trực thuộc; các đoàn thể, tổ chức </b>
<b>chính trị-x héi; ...</b>·
<b> Theo lÜnh vùc: chÝnh trÞ, kinh tÕ, x héi, y tÕ, gi¸o dơc, </b>·
<b>an ninh, qc phòng, pháp luật, ...</b>
<b> Theo i t ng: cỏn b l nh đạo và chuyên viên trong </b>ã
<b>tõng lÜnh vùc</b>
<b>3. Hệ thông tin quản lý nội bộ</b>
<b> Qun lý ti chính, kế tốn, cơng sản, vật t ; quản lý cán </b>
<b>bộ, đảng viên, ...</b>
<b>4. Hệ thông tin công cộng - Trang thông tin điện tử</b>
<b> Thông tin dùng chung trong hệ thống cơ quan Đảng</b>
<b> Thông tin công khai: văn kiện Đảng, chủ tr ¬ng, ® êng lèi </b>
<b>phát triển kinh tế x hội; đ ờng lối đối ngoại; ...</b>ã
<b> Dịch vụ thông tin công cộng: nhận đơn th khiếu nại, tố </b>
<b>cáo; góp ý kiến cho cán bộ, đảng viên; ...</b>
<b>5. Định h ớng phát triển</b>
<b> Tip tc xỏc nh, chun hố, hồn chỉnh, đ a vào khai </b>
<b>thác có hiệu quả các hệ thông thông tin điện tử</b>
<b>1.</b> <b>Xây dựng Trung tâm mạng và CSDL</b>
<b> Thiết bị kết nối mạng cục bộ LAN và mạng diƯn réng WAN</b>
<b> HƯ thèng m¸y phơc vơ (HTTT & CSDL, WebServer, </b>
<b>MailServer, Lotus Notes Servers)</b>
<b> HƯ thèng thiÕt bÞ phụ trợ: UPS, chống sét, báo và chữa </b>
<b>cháy, ...</b>
<b> Phịng máy chủ: có chế độ quản lý, khai thác riờng</b>
<b>2. Tổ chức kết nối mạng</b>
<b> Kết nối mạng máy tính cục bộ LAN; cung cấp, khai thác </b>
<i><b>dữ liệu tại chỗ; Hệ thống thông tin phân tán</b></i>
<b> Kết nối mạng máy tính diện rộng WAN (mạng điện thoại, </b>
<b>3. Tổ chức quản trị và vận hành mạng</b>
<b> Tổ chức chuyên trách CNTT: nhóm/Phòng/Trung tâm</b>
<b> Chức năng, nhiệm vụ của cán bộ quản trị mạng:</b>
<b> Quản trị, vận hành, bảo trì kỹ thuật hệ thống</b>
<b> H ớng dẫn cài đặt, sử dụng, khai thác thông tin</b>
<b> Quan hệ với các bộ phận để xây dựng bi toỏn </b>
<b>ứng dụng và thực hiện các bài toán nhá</b>
<b> Quan hệ với các đơn vị tin học để triển khai các </b>
<b>dự án ứng dụng lớn</b>
<b>1. Vai trị, trách nhiệm của L nh đạo</b>ã
<b> Giám đốc thơng tin CIO - phụ trách ứng dụng CNTT</b>
<b> Quyết định chủ tr ơng và kế hoạch triển khai ứng dụng</b>
<b> Căn cứ ra quyết định: chủ tr ơng của cấp trên; đặc tr ng </b>
<b>cụ thể của đơn vị; ý kiến tham m u của các bộ phận liên </b>
<b>quan (CNTT) </b>
<b>2. Cán bộ chuyên trách CNTT - Đảm bảo kü thuËt</b>
<b>1. Xây dựng đề án ứng dụng, thực hiện và vận hành kỹ </b>
<b>thuật</b>
<b>2. H ớng dẫn cài đặt, sử dụng, khai thác; bảo trì, bảo hành </b>
<b>hệ thống</b>
<b>3. Căn cứ: chỉ đạo của L nh đạo; phối hợp với các bộ phận </b>ã
<i><b>3. Xây dựng và thực hiện kế hoạch hàng năm</b></i>
<b> Xây dựng kết cấu hạ tầng công nghệ thông tin</b>
<b> Xây dựng các ch ơng trình ứng dụng - Nhập dữ liệu</b>
<b> Tập huấn khai thác, sử dụng các ch ơng trình ứng dụng</b>
<b> Ban hành qui chế quản lý, khai thác, bảo vệ các ứng dụng</b>
<b>4. Th ờng xuyên cập nhật</b>
<b>6. Nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật (máy chủ, máy trạm, ...)</b>
<b>7. Nâng cấp ch ơng trình ứng dụng, cập nhật th«ng tin, CSDL</b>
<b>8. CËp nhËt kiÕn thøc sư dơng</b>