Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.99 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN
KHUYẾN <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN LÝ</b><i><sub>Thời gian làm bài: 60 phút; </sub></i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 1: Dòng điện xoay chiều ba pha</b>
<b>A. là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều cùng biên độ nhưng lệch nhau về pha một góc bằng 120</b>0<sub>.</sub>
<b>B. được tạo ra từ ba máy phát điện xoay chiều 1 pha.</b>
<b>C. là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều cùng biên độ nhưng lệch nhau </b>3
1
chu kì.
<b>D. được tạo ra từ ba suất điện động cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc 120</b>0<sub>.</sub>
<b>Câu 2: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha</b>
<b>A. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.</b> <b>B. stato là phần cảm, rôto là phần ứng.</b>
<b>C. phần nào quay là phần ứng.</b> <b>D. phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.</b>
<b>Câu 3: Mạch điện xoay chiều không tiêu thụ cơng suất khí</b>
<b>A. mạch có cộng hưởng điện.</b> <b>B. mạch chỉ có điện trở R</b>
<b>C. mạch chỉ có tụ điện</b> <b>D. mạch có điện trở R </b> 0
<b>Câu 4: Từ trường quay do dòng điện xoay chiều 3 pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay là</b>
<b>A. f’ < f</b> <b>B. f’ = 3f</b> <b>C. f’ = </b>3
1
f <b>D. f’ = f</b>
<b>Câu 5: Cho đoạn mạch như hình vẽ: f = 50</b>
Hz; khi L = 0,955 H thì uMB trễ pha 900<sub> so</sub>
với uAB và uMN trễ pha 1350<sub> so với uAB.</sub>
Điện trở R có giá trị là
<b>A. 100 </b> <b>B. 80</b> 2 <b>C. 120 </b> <b>D. 150 </b>
<b>Câu 6: Mạch xoay chiều R – L – C mắc nối tiếp với R = 10 </b>, cảm kháng ZL = 10 ; dung kháng ZC = 5 ứng
với tần số f. Khi f thay đổi đến giá trị f’ thì trong mạch có cộng hưởng điện, như vậy
<b>A. f’ = f</b> <b>B. f’ > f</b> <b>C. f’ = </b> 2
2
f <b>D. f’ = 2f</b>
<b>Câu 7: Các lõi thép trong máy phát điện xoay chiều được làm bằng thép mỏng ghép cách điện với nhau để</b>
<b>A. tỏa nhiệt nhanh</b> <b>B. giảm dịng điện Fucơ.</b>
<b>C. tăng cường từ trường qua lõi thép</b> <b>D. tránh hiện tượng tự cảm.</b>
<b>Câu 8: Đọan mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L và một tụ điện có dung kháng 70 </b> mắc nối
tiếp. Biết điện áp ở hai đầu đọan mạch là u = 120
6 ) V và cường độ dòng điện qua mạch là i
= 4cos(100t + <sub>12</sub><i>π</i> ) A. Cảm kháng có giá trị
A. 70 B. 50 C. 40 D. 30
<b>Câu 9: Trong động cơ điện xoay chiều ba pha</b>
<b>A. phần nào quay là phần cảm, phần đứng yên là phần ứng.</b>
<b>B. rôto quay được là nhờ từ thơng xun qua nó khơng thay đổi.</b>
<b>C. rơto là phần cảm gồm 1 cuộn dây quấn trên lõi thép có tác dụnv như một khung dây dẫn.</b>
<b>D. stato là phần cảm, gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120</b>0<sub> trên 1 vành tròn.</sub>
<b>Câu 10: Cho mạch xoay chiều R – L – C. Thay đổi R đến giá trị R0 để công suất mạch Pmax, ta có</b>
<b>A. R0 = 0</b> <b>B. R0 = 2 </b>ZL - ZC <b>C. R0 = </b>ZL - ZC <b>D. R0 = </b>
2
2
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<b>Câu 11: Mạch R- L – C mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Khi mắc tụ C1 song song với tụ C thì</b>
tổng trở của mạch
<b>A. giảm xuống</b> <b>B. tăng lên</b>
<b>C. không đổi</b> <b>D. tăng hay giảm tùy giá trị L và C.</b>
<b>Câu 12: Cho một khung dây dẫn diện tích S và có N vịng dây, quay đều quanh một trục đối xứng xx’ của nó trong</b>
một từ trường đều <i>B</i> (<i>B</i> vng góc với xx’) với vận tốc góc . Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là
<b>A. E0 = NBS</b> <b>B. E0 = 2NBS</b> <b>C. E0 = NBS</b> <b>D. E0 = 2NBS</b>
C
A M N R B
<b>Câu 13: Để truyền công suấg điện P = 40 kW đi xa từ nơi có điện áp U1 = 2000 V, người ta dùng dây dẫn bằng</b>
đồng, biết điện áp nơi cuối đường dây U2 = 1800 V. Biết điện áp cùng pha cường độ dòng điện, điện trở dây là
<b>A. 50 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 40 </b> <b>D. 5 </b>
<b>Câu 14: Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng của các máy điện đều được quấn trên các lõi thép silic để</b>
<b>A. tăng cường từ thơng qua các cuộn dây.</b> <b>B. các máy có kết cấu vững vàng.</b>
<b>C. tránh dịng điện Fucơ.</b> <b>D. dễ chế tạo.</b>
<b>Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ. L = </b>
2
H;
C = 31,8 F; f = 50 Hz; UAN = 200 V
UAB = 400 V.
Điện trở R có giá trị
<b>A. 100 </b> <b>B. 100</b> 3 <b>C. 300 </b> <b>D. 200 </b>
<b>Câu 16: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biến điện áp</b>
giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với
cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
<b>A. R</b>2<sub> = ZL(ZL- ZC)</sub> <b><sub>B. R</sub></b>2<sub> = ZC(ZL- ZC)</sub> <b><sub>C. R</sub></b>2<sub> = ZC(ZC- ZL)</sub> <b><sub>D. R</sub></b>2<sub> = ZL(ZC- ZL)</sub>
<b>Câu 17: Điện áp hai đầu điện trở R cùng pha với dòng điện xoay chiều qua R</b>
<b>A. trong mọi trường hợp.</b>
<b>B. khi mạch chỉ có điện trở R.</b>
<b>C. chỉ xảy ra trong mạch điện khơng phân nhánh.</b>
<b>D. chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện.</b>
<b>Câu 18: Một đọan mạch gồm một tụ điện trở thuần R = 120 </b>, một
cuộn dây có độ tự cảm L = 0,159 H, một tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp với nhau như hình vẽ. Điện trở cuộn dây không đáng kể.
Nối đọan mạch trên với nguồn xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện
AB có giá trị U khơng đổi. Điện áp giữa hai điểm N và B lệch pha 2
đối với điện áp giữa hai điểm A và B. Tụ điện
có điện dung C bằng
<b>A. 31,8 </b>F <b>B. 10,05 </b>F <b>C. 159 </b>F <b>D. 63,6 </b>F
<b>Câu 19: Đối với dòng điện xoay chiều 3 pha ở thời điểm t khi i1max thì</b>
<b>A. i2 = i3 = - </b> 2
1<i>nax</i>
<i>i</i>
<b>B. i2 = i3 = </b> 2
1<i>nax</i>
<i>i</i>
<b>C. i2 = i3 = - </b> 3
1<i>nax</i>
<i>i</i>
<b>D. i2 = i3 = </b> 3
1<i>nax</i>
<i>i</i>
<b>Câu 20: Mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây chỉ có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp</b>
xoay chiều 2 đầu mạch bằng điện áp 2 đầu điện trở R khi
<b>A. LC</b> = 1.
<b>B. điện áp này cùng pha dòng điện.</b>
<b>C. điện áp UL = UC = 0</b>
<b>D. điện áp hai đầu R cùng pha với dòng điện.</b>
<b>Câu 21: Chọn phát biểu sai. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều cực đại khi</b>
<b>A. điện áp hai đầu mạch cùng pha dịng điện.</b>
<b>B. mạch chỉ có điện trở R.</b>
<b>C. hệ số cơng suất của mạch bằng 1.</b>
<b>D. mạch chỉ có cuộn dây.</b>
<b>Câu 22: Đặt điến áp u = U0cos2</b>ft vào 2 đầu mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây chỉ có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
<b>A. cường độ hiệu dụng I = </b> <i>R</i>
<i>U</i><sub>0</sub>
.
<b>B. điện áp hai đầu tụ C vuông pha với điện áp hai đầu R.</b>
<b>C. tần số của điện áp 2 đầu mạch là f = </b>2 <i>LC</i>
1
.
<b>D. điện trở R có giá trị rất nhỏ.</b>
C
A M N R B
L
C
A M R N B
<b>Câu 23: Cho mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ có dung kháng 48 </b> mắc nối tiếp. Điện áp hiệu
dụng hai đầu mạch là U, tần số f. Khi R = R’ = 36 thì u lệch pha so với i góc 1 và khi R = R” = 144 thì u lệch
pha so với i góc 2. Biết 1 + 2 = 900, cảm kháng của mạch là
<b>A. 180 </b> <b>B. 54 </b> <b>C. 120 </b> <b>D. 108 </b>
<b>Câu 24: Mạch gồm 2 cuộn dây mắc nối tiếp; điện áp 2 đầu mạch là: u = U</b> 2 cost. Biết 2
1
2
1
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
, tổng trở mạch
<b>A. </b>
2
2
2
2
1
2
1 <i>L</i> <i>R</i> <i>L</i>
<i>R</i> <b><sub>B. Z = </sub></b> 22 2
2
2
2
2
1
2
1 <i>L</i> <i>R</i> <i>L</i>
<i>R</i>
<b>C. Z = </b>
2
1 <i>R</i> <i>L</i> <i>L</i> 2
<i>R</i> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 25: Cho mạch như hình vẽ: R = 30 </b> ; L
= 2
1
H; C = 63,6 F; uAB = 60cos2ft (V).
Thay đổi f sao cho dòng điện trong mạch đạt
cực đại
Biểu thức i qua mạch lúc này là
<b>A. i =2cos100</b>t (A) <b>B. i = </b> 2cos(100t – 4
) (A)
<b>C. i = </b> 2cos100t (A) <b>D. i = 2cos120</b>t (A)
<b>Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ: R = 10 </b> ; L =
1
,
0
H, C =
500
F. Điện áp uAB = U 2cos100t (V).
để uAB và i cùng pha, người ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C0
Giá trị C0 và cách ghép C0 với C là
<b>A. ghép nối tiếp C0 = </b>
500
F. <b>B. ghép song song C0 = </b>
250
F
<b>C. ghép song song C0 = </b>
500
F. <b>D. ghép nối tiếp C0 = </b>
250
F
<b>Câu 27: Chọn phát biểu sai. Dòng điện xoay chiều là</b>
<b>A. dịng điện có chiều ln thay đổi.</b>
<b>B. một dao động điện cưỡng bức.</b>
<b>C. dịng điện có cường độ I biến đổi theo quy luận hàm cos.</b>
<b>D. dịng điện có cường độ i dao động điều hòa.</b>
<b>Câu 28: Đọan mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một biến trở R, một cuộn thuần cảm kháng ZL = 50 </b> và
một dung kháng ZC = 80 khi đặtdưới điện áp hiệu dụng U, tầns ố f. Khi công suất mạch cực đại, R có giá trị là
<b>A. 60 </b> <b>B. 65 </b> <b>C. 130 </b> <b>D. 30 </b>
<b>Câu 29: Chọn câu sai. Trong máy biến áp</b>
<b>A. từ thông gửi qua mỗi vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp có giá trị tức thời bằng nhau khi hai cuộn dây quấn </b>
trên lõi thép hình chữ nhật.
<b>B. dịng điện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng tần số với dịng điện ở tải tiêu thụ.</b>
<b>C. có tỉ số điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp tỉ lệ nghịch với số vòng dây của hai cuộn dây.</b>
<b>D. khi điện áp tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần.</b>
<b>Câu 30: Gọp P là công suất tả đi trên đường dây dẫn P; U là điện áp ở đầu đường dây; R là điện trở dây dẫn ; </b> là
độ lệch pha giữa điện áp với cường độ dịng điện. Cơng suất hao phí trên đường dây do tác dụng nhiệt là
<b>A. </b>P =
2
2
cos
<i>U</i>
<i>RP</i>
<b>B. </b>P =
2
2
2
.
cos <i>P</i>
<i>RU</i>
<b><sub>C. </sub></b><sub></sub><sub>P = </sub>
2
2
cos
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>R</i>
<b>D. </b>P =
2
2
2
.
cos
<b>Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ: uAB =</b>
100 2cos(t – 6
) V. Am pe kế có điện
trở vơ cùng nhỏ và vơn kế có điện trở vơ
cùng lớn
Biết ampe kế chỉ 0,5 A và R2 = 30 . Số chỉ của vôn kế là
<b>A. UV = 85 V</b> <b>B. Uv = 26,4 V</b> <b>C. Uv = 10 V</b> <b>D. Uv = 120 V</b>
C
A M N R B
L
C
A L,R B
<b>Câu 32: Chọn phát biểu sai./ Dòng điện xoay chiều là</b>
<b>A. dịng điện có cường độ thay đổi sau những khoảng thời gian như nhau.</b>
<b>B. dịng điện có cường độ biến thiến điều hịa.</b>
<b>C. dịng điện có cường độ thay đổi theo quy luật hình cos.</b>
<b>D. một dao động điện cưỡng bức.</b>
<b>Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều như</b>
hình vẽ. Điện áp giữa A và B ln ln
có biểu thức u = U 2cost. Bỏ qua
điện trở dây nối và khóa K.
R = 40 ; R0 = 20 . Khi khóa K đóng hay K mở, dòng điện qua R đều lệch pha 3
so với u. Cảm kháng cuộn
dây là
<b>A. 80</b> 3 <b>B. 100</b> 3 <b>C. 60 </b> <b>D. 60</b> 3
<b>Câu 34: Chọn phát biểu sai.</b>
<b>A. Trong mạch điện khơng phân nhánh, cường độ dịng điện ở mọi điểm trên mạch là như nhau.</b>
<b>B. Độ lệch pha </b> của dịng điện so với điện áp phụ thuộc tính chất của mạch điện.
<b>C. Dòng điện xoay chiều là một dao động cưỡng bức bởi điện áp dao động điều hòa.</b>
<b>D. Tần số của dịng điện xoay chiều phụ thuộc tính chất của mạch điện.</b>
<b>Câu 35: Một khung dây dẫn diện tích S đặt trong một từ trường đều </b><i>B</i>, từ thông gửi qua khung
<b>A. </b> = BS.cos (với là góc giữa mặt phẳng khung với <i>B</i>).
<b>B. </b> = BS.cos (với là góc giữa pháp tuyến <i>n</i> của khung với <i>B</i>)
<b>C. </b> = 0.
<b>D. </b> = BS.sin (với là góc giữa pháp tuyến <i>n</i> của khung với <i>B</i>)
<b>Câu 36: Cho đoạn mạch sau: L là</b>
cuộn dây thuần cảm; tần số dòng
điện là f; các máy đo lí tưởng.
Ampe kế A chỉ I = 2A
Các vôn kế (V1) , (V2) và (V3) chỉ U1 = 100 3 V, U2 = 200 V và U3 = 100 V. Tổng trở mạch bằng
<b>A. 200 </b> <b>B. 400 </b> <b>C. 100 </b> <b>D. 120 </b>
<b>Câu 37: Người ta thường tìm cách nâng cao hệ số công suấg đọan mạch điện xoay chiều để</b>
<b>A. làm tăng công suất nguồn cung cấp cho mạch.</b>
<b>B. mạch sử dụng phần lớn công suất do nguồn cung cấp.</b>
<b>C. làm giảm lượng điện tiêu thụ cho mạch.</b>
<b>D. độ lệch pha điện áp với dòng điện qua mạch tăng.</b>
<b>Câu 38: Máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, để tốc độ quay của rơto giảm</b>
4 lần thì phải
<b>A. tăng số cặp cực của rôto lên 4 lần.</b>
<b>B. giảm số cuộn dây 4 lần và tăng số cặp cực 4 lần.</b>
<b>C. giảm số cặp cực 4 lần và tăng số cuộn dây 4 lần.</b>
<b>Câu 39: Một máy dao điện một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rơto 8 cực quay đều với vận tốc 750</b>
vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4 mWb. Số vòng của mỗi
cuộn dây là
<b>A. 35 vòng</b> <b>B. 31 vòng</b> <b>C. 28 vòng</b> <b>D. 25 vòng</b>
<b>Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, khi tụ C có giá trị bằng C0 thì UMbmin. Lúc này</b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
A R M L,R0 N B
K
R L C
<b>1</b>
<b>V</b> <b>V2</b> <b>V3</b>
B
A
A