Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.65 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp: kiĨm tra: 15 phót (Sè 1)
Môn: Sinh học
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>
I.<b>Trắc nghiệm</b> (4 điểm)
<i><b>Khoanh trũn vo mt ch cỏi trớc câu trả lời đúng.</b></i>
<i><b>Câu 1:</b></i>
sắc quả của cây cà chua, ngời ta thu đợc kết quả sau:
P: quả đỏ x quả vàng F1 : 50% đỏ : 49% vàng.
Kiểu gen của P trong công thức lai trên sẽ nh thế nào?
a. P: AA x aa b. AA x Aa
c. P: Aa x aa d. Aa x Aa
<i><b>Câu 2:</b></i>
hoa màu đỏ thuần chủng (AA) thu đợc F1 tất cả đều hoa hồng.
Cho F1 tự thụ phấn đợc F2 có kết quả kiểu hình nh thế nào?
a. 1 hồng : 1 trắng b. 1 đỏ : 1 hồng
c.1 đỏ : 1 trắng d. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng
II. Tự luận<b> ( 6 điểm)</b>
<i><b>Câu 3</b></i>:
h×nh cđa con lai F1 khi cho lai lúa thân cao thuần chủng với lúa thân thấp.
<b>Đáp án-biểu điểm </b>
I.(4 đ) Mỗi câu đúng 2 đ.
Câu 1 : c
Câu 2: d
II.( 6 điểm)
Quy ớc gen: 1 đ
Xác định KG : 2 đ
Sơ đồ lai: 3
Họ và tên Thø ngµy tháng năm 2009
Lớp: 9 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 1) T</b>1
M«n: Sinh häc
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
<b> Cõu 1: Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau:</b>
<b>1. Xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào?</b>
a, Lai với cơ thể đồng hợp trội b, Lai với cơ thể dị hợp
c, Lai phân tích ( cơ thể đồng hợp lặn) d, Cả a và b.
<b>2. Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội?</b>
a, Giao tử b, Hợp tử c, Tế bào sinh dưỡng d, Cả a, b và c
<b>3. Trong chu kì tế bào, NST nhân đơi ở:</b>
a, K× đầu b, Kì cuối c, k× sau d,K× trung gian
<b>4</b><i><b>.</b> Ruồi giấm có 2n = 8.Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của giảm phân I. Số NST trong tế </i>
<i>bào đó bằng bao nhiêu trong các trờng hợp sau:</i>
a, 2 NST kép b, 4 NST kép c, 6 NST kép d, 8 NST kép
<b>5. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thơng tin di truyền?</b>
a, ARN vận chuyển b, ARN thông tin c, ARN ribôxôm d, Cả a,b và c
<b>6. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?</b>
a, Cấu trúc bậc 1 b, Cấu trúc bậc 2 c, Cấu trúc bậc 3 d,Cấu trúc bậc 4
II. Tự luận<b> ( 7 điểm)</b>
<i> C©u 2 </i><b> (2đ): Một đoạn ARN có trình tự các nucleotit nh sau: </b>
- A - U - G - X- U - U - G - A - X -
Hãy xác định trình tự các Nu trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên?
<b> Câu3 (2 đ) Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ: </b>
Gen(mét ®o¹n AND) mARN Prôtêin Tính trạng
<b>Câu 4 (3đ): ở gà, màu lông đen là trội hoàn toàn so với màu lông trắng.</b>
Hóy xỏc nh t l kiu gen và kiểu hình ở F1 và F2 khi cho lai gà màu lông đen thuần
chủng với gà màu lông trng ?
Họ và tên Thứ ngày tháng năm 2009
Môn: Sinh học
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
<b> Cõu 1: Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau:</b>
<b>1. Xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào?</b>
a, , Lai phân tích ( cơ thể đồng hợp lặn) b, Lai với cơ thể dị hợp
c, Lai với cơ thể đồng hợp trội d, Cả a và b.
<b>2. Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội?</b>
a,Hợp tử b,Giao tử c, Tế bào sinh dưỡng d, Cả a, b và c
<b>3. Trong chu kì tế bào, NST nhân đơi ở:</b>
<b>4</b><i><b>.</b> Ruồi giấm có 2n = 8.Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của giảm phân I. Số NST trong tế </i>
<i>bào đó bằng bao nhiêu trong các trờng hợp sau:</i>
a, 2 NST kép b, 8 NST kép c, 6 NST kép d, 4 NST kép
<b>5. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thơng tin di truyền?</b>
a, ARN th«ng tin b, ARNvËn chuyÓn
c, ARN ribôxôm d, Cả a,b vµ c
<b>6. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prơtêin?</b>
a, Cấu trúc bậc 2 b, Cấu trúc bậc 1 c, Cấu trúc bậc 3 d,Cấu trúc bậc 4
<i> Câu 2 </i><b> (2đ): Một đoạn ARN có trình tự các nucleotit nh sau: </b>
- A - U - G - X- U - U - G - A - X -
Hãy xác định trình tự các Nu trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên?
<b> Câu3 (2 đ) Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tớnh trng qua s : </b>
Gen(một đoạn AND) mARN Prôtêin Tính trạng
<b>Câu 4 (3đ): ở gà, màu lông đen là trội hoàn toàn so với màu lông trắng.</b>
Hóy xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2 khi cho lai gà màu lông đen thun
chng vi g mu lụng trng ?
Họ và tên Thø ngµy tháng năm 2009
Lớp: 9 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 1) T</b>3
M«n: Sinh học
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
<b> Câu 1: Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau:</b>
<b>1. Xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào?</b>
a, Lai với cơ thể đồng hợp trội b, Lai phân tích ( cơ thể đồng hợp lặn)
c, Lai với cơ thể dị hợp d, Cả a và b.
<b>2. Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội?</b>
a,Tế bào sinh dưỡng b, Hợp tử c, Giao tử d, Cả a, b và c
<b>3. Trong chu kì tế bào, NST nhân đơi ở:</b>
a, Kì đầu b, Kì trung gian c, kì sau d,Kì cuối
<b>4</b><i><b>.</b> Ruồi giấm có 2n = 8.Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của giảm phân I. Số NST trong tế </i>
<i>bào đó bằng bao nhiêu trong các trờng hợp sau:</i>
a, 2 NST kép b, 4 NST kép c, 8 NST kép d, 6 NST kép
<b>5. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thơng tin di truyền?</b>
a, ARN vận chuyển b,Cả a và d c, ARN ribôxôm d, ARN thông tin
<b>6. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prơtêin?</b>
<i> Câu 2 (2đ): Một đoạn ARN có trình tù c¸c nucleotit nh sau: </i>
- A - U - G - X- U - U - G - A - X -
Hãy xác định trình tự các Nu trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên?
<b> Câu3(2 đ) .Nêu bản chất của mối quan hệ gia gen v tớnh trng qua s : </b>
Gen(một đoạn AND) mARN Prôtêin Tính trạng
<b>Câu 4 (3đ). ở gà, màu lông đen là trội hoàn toàn so với màu lông trắng.</b>
Hóy xỏc nh t l kiu gen v kiu hình ở F1 và F2 khi cho lai gà màu lông đen thuần
chủng với gà màu lông trắng ?
Hä và tên Thứ ngày tháng năm 2009
Líp: 9 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 1) T</b>4
Môn: Sinh học
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>
I.Trắc nghiệm (3 ®iĨm)
<b> Câu 1: Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau:</b>
<b>1. Xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào?</b>
a, Lai với cơ thể đồng hợp trội b, Lai với cơ thể dị hợp
c, Cả a và b d, Lai phân tích ( cơ thể đồng hợp lặn)
<b>2. Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội?</b>
a, Tế bào xơ ma b, Hợp tử c, Tế bào sinh dưỡng d, Giao tử
<b>3. Trong chu kì tế bào, NST nhân đơi ở:</b>
a, K× trung gian b, K× cuèi c, k× sau d,Kì đầu
<b>4</b><i><b>.</b> Rui giấm có 2n = 8.Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của giảm phân I. Số NST trong tế </i>
<i>bào đó bằng bao nhiêu trong các trờng hợp sau:</i>
a, 8 NST kép b, 4 NST kép c, 6 NST kép d, 2 NST kép
<b>5. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?</b>
a, ARN vận chuyển b, ARNribôxôm c, ARN thông tin d, Cả a,b và c
<b>6. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prơtêin?</b>
a, Cấu trúc bậc 4 b, Cấu trúc bậc 2 c, Cấu trúc bậc 3 d,Cấu trúc bậc 1
II. Tự luận<b> ( 7 điểm)</b>
<i> C©u 2 (2đ)</i><b> : Một đoạn ARN có trình tự c¸c nucleotit nh sau: </b>
- A - U - G - X- U - U - G - A - X -
Hãy xác định trình tự các Nu trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên?
<b> Câu3(2 đ) Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ: </b>
Gen(mét ®o¹n AND) mARN Prôtêin Tính trạng
<b>Câu 4 (3đ) : ở gà, màu lông đen là trội hoàn toàn so với màu lông trắng.</b>
Hóy xỏc nh t l kiu gen và kiểu hình ở F1 và F2 khi cho lai gà màu lông đen thuần
chủng với gà màu lụng trng ?
I.Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu 0,5 đ
Câu
Đề 1 2 3 4 5 6
T1 c a d d b a
T2 a b c b a b
T3 b c b c d c
T4 d d a a c d
II<b>. Tù ln</b> ( 7 ®iĨm)
<b>Câu</b> <b>Nội dung cần đạt</b> <b>Điểm</b>
1. ARN: - A - U - X - G - U - A - G - A - X -
Mạch khuôn: - T- A - G - X - A- T - X - T - G -
M¹ch bæ sung: - A - T - X- G - T - A - G - A - X -
1®
1®
2. -Trình tự N trên mạch khn của AND quy định trình tự các N
trong mạch mARN, sau đó trình tự này quy định trình tự các axit
amin trong cấu trúc bậc 1 của Prôtêin
- Prôtêin trực tiếp tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của
tế bào, từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể.
-Nh vậy thơng qua Pr, giữa gen và tính trạng có mối quan hệ mật
thiết với nhau, cụ thể là gen quy định tính trạng.
1®
0,5 ®
0,5 ®
3. <sub>- Quy ớc</sub> <sub>: Gen A qui định màu lông đen </sub>
Gen a qui định màu lông trắng
- Kiểu gen của gà lông đen thuần chủng: AA, gà lông trắng aa
- Sơ đồ lai:
Pt/c: AA (lông đen) x aa (lông trắng)
GP: A a
F1: Aa
KÕt qu¶: - KiĨu gen: 100% Aa
- Kiểu hình: 100% gà lông đen
F1 x F1: Aa (lông đen) x Aa (lông đen)
GF1: A,a ; A, a
F2:
A a
A AA Aa
a Aa aa
Kiểu hình: 75% gà lông đen: 25% gà lông trắng
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Họ và tên Thø ngµy tháng năm 2009
Lớp: 8 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 1) T</b>1
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>
I.Trắc nghiệm (3 ®iĨm)
<b>Câu 1: </b><i><b>Trong các chất sau đây phơng án nào đều là hợp chất?</b></i>
1. Ph©n tư can xi cácbonat do 3 nguyên tố: Cácbon, can xi, oxi tạo nên
2. Phân tử khí ozon do 3 nguyên tử oxi liên kết với nhau.
3. Phân tử khí hiđro do 2 nguyên tử hiđro liên kết với nhau.
4. Phân tử khí cacbonic do 1 nguyên tử cacbon và 2 nguyên tử oxi liên kết với nhau.
a. 1, 2 b. 2,3 c. 3,4 d. 1,4
<b>Câu2: </b><i><b>Chọn cơng thức hố học đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>
<i>1. Hỵp chÊt cđa N (III) vµ O</i>
a. N2O3 b. N2O
c. N3O2 d.N4O6
<i>2. Hợp chất của Al (III) và SO4 (II)</i>
a.Al2O4 b. Al2SO4
c. Al2 (SO4)4 d.Al2 (SO4)3
<b>Câu 3</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Chọn kết quả đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>
1.Ph©n tư khèi của a xit clohiđric ( HCl) là:
a. 36,5 b. 35,5
c. 37,5 d. 38,5
2.Ph©n tư khèi cđa Natrixioxit (Na<i>2O) lµ:</i>
a. 62 b. 26
c. 39 d. 93
II. Tù luËn<b> ( 7 ®iĨm)</b>
<b>Câu 4:Axit sunfuric có cơng thức là: H</b>2SO4 Cơng thức đó cho biết gì?
<b>Câu 5: Cơng thức hố học của một hợp chất có dạng A</b>2O5 có phân tử khối là 108 đ.v.c. Xác định
A là nguyên tố hố học nào? Kí hiệu hố học ngun tố đó?
( BiÕt: O =16, Na = 23 , C = 12 , N = 14, Cl = 35,5, S =32 , H = 1)
Họ và tên Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp: 8 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 1) T</b>2
Môn: Hoá học
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
1. Phân tử can xi cácbonat do 3 nguyên tố: Cácbon, can xi, oxi tạo nên
2. Phân tử khí ozon do 3 nguyªn tư oxi liªn kÕt víi nhau.
3. Phân tử khí hiđro do 2 nguyên tử hiđro liên kÕt víi nhau.
4. Ph©n tư khÝ cacbonic do 1 nguyên tử cacbon và 2 nguyên tử oxi liên kết víi nhau.
a. 1, 2 b. 2,3 c. 1,4 d. 3,4
<b>Câu2: </b><i><b>Chọn cơng thức hố học đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>
<i>1. Hợp chất của N (III) và O</i>
a. N2O b. N2O3
c. N3O2 d.N4O6
<i>2. Hợp chất của Al (III) và SO4 (II)</i>
a.Al2O4 b. Al2SO4
c. Al2 (SO4)3 d.Al2 (SO4)4
<b>Câu 3</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Chọn kết quả đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>
1.Phân tử khối của a xit clohiđric ( HCl) lµ:
a. 35,5 b. 36,5
c. 37,5 d. 38,5
2.Phân tử khối của Natrixioxit (Na<i>2O) là:</i>
a. 93 b. 26
c. 39 d.62
II. Tù ln<b> ( 7 ®iĨm)</b>
<b>Câu 4:Axit sunfuric có cơng thức là: H</b>2SO4 Cơng thức đó cho biết gì?
<b>Câu 5: Cơng thức hố học của một hợp chất có dạng A</b>2O5 có phân tử khối là 108 đ.v.c. Xác định
( BiÕt: O =16, Na = 23 , C = 12 , N = 14, Cl = 35,5 ,S = 32, H = 1)
Hä và tên Thứ ngày tháng năm 2009
Líp:8 kiĨm tra: 45 phót (Sè 1) T1
Môn: Hoá học
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>
I.Trắc nghiệm (3 ®iĨm)
<b>Câu 1: </b><i><b>Trong các chất sau đây phơng án nào đều là hợp chất?</b></i>
1. Ph©n tư can xi cácbonat do 3 nguyên tố: Cácbon, can xi, oxi tạo nên
2. Phân tử khí ozon do 3 nguyên tử oxi liên kết với nhau.
3. Phân tử khí hiđro do 2 nguyên tử hiđro liên kết với nhau.
4. Phân tử khí cacbonic do 1 nguyên tử cacbon và 2 nguyên tử oxi liên kết với nhau.
a. 1, 2 b. 2,3 c. 1,4 d. 3,4
<b>Câu2: </b><i><b>Chọn cơng thức hố học đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>
<i>1. Hỵp chÊt cđa N (III) vµ O</i>
a. N2O b. N2O3
c. N3O2 d.N4O6
<i>2. Hỵp chÊt cđa Al (III) vµ SO4 (II)</i>
<b>Câu 3</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Chọn kết quả đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>
1.Ph©n tư khèi của a xit clohiđric ( HCl) là:
a. 35,5 b. 36,5
2.Phân tử khối của Natrixioxit (Na<i>2O) là:</i>
a. 93 b. 26
c. 39 d.62
II. Tù luËn<b> ( 7 ®iĨm)</b>
<b>Câu 4: Axit sunfuric có cơng thức là: H2SO4. Cơng thức đó cho biết gì?</b>
<b>Câu 5: Cơng thức hố học của một hợp chất có dạng A</b>2O5 có phân tử khối là 108 đ.v.c. Xác định
A là nguyên tố hoá học nào? Kí hiệu hố học ngun tố đó?
( BiÕt: O =16, Na = 23 , C = 12 , N = 14, Cl = 35,5, S = 32, H = 1)
Họ và tên Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp: 8 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 1) T</b>3
Môn: Hoá học
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
<b>Cõu 1: </b><i><b>Trong cỏc cht sau đây phơng án nào đều là hợp chất?</b></i>
1. Phân tử can xi cácbonat do 3 nguyên tố: Các bon, can xi, oxi tạo nên
2. Phân tử khí ozon do 3 nguyªn tư o xi liªn kÕt víi nhau.
3. Phân tử khí hiđro do 2 nguyên tử hiđro liên kết với nhau.
4. Phân tử khí cacbonic do 1 nguyên tử cacbon và 2 nguyên tử oxi liªn kÕt víi nhau.
a. 1, 2 b. 1,4 c. 3,4 d. 2,3
<b>Câu2: </b><i><b>Chọn cơng thức hố học đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>
<i>1. Hợp chất của N (III) và O</i>
a. N4O6 . b. N2O
c. N3O2 d. N2O3
<i>2. Hợp chất của Al (III) và SO4 (II)</i>
a. Al2 (SO4)3 b. Al2SO4
c. Al2 (SO4)4 d.Al2O4
<b>Câu 3</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Chọn kết quả đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>
1.Phân tử khối của a xit clohiđric ( HCl) lµ:
a. 37,5 b. 35,5
c. 36,5 d. 38,5
2.Phân tử khối của Natrixioxit (Na<i>2O) là:</i>
a. 26 b. 62
c. 39 d. 93
II. Tù ln<b> ( 7 ®iĨm)</b>
<b>Câu 4: Axit sunfuric có cơng thức là: H</b>2SO4 Cơng thức đó cho biết gì?
<b>Câu 5: Cơng thức hố học của một hợp chất có dạng A</b>2O5 có phân tử khối là 108 đ.v.c. Xác định
A là ngun tố hố học nào? Kí hiệu hố học ngun tố đó?
Hä vµ tªn Thø ngày tháng năm 2009
Lớp:8 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 1) T</b>4
Môn: Hoá học
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>
I.Trắc nghiệm (3 ®iÓm)
<b>Câu 1: </b><i><b>Trong các chất sau đây phơng án nào đều là hợp chất?</b></i>
1. Ph©n tư can xi cácbonat do 3 nguyên tố: Các bon, can xi, oxi tạo nên
2. Phân tử khí ozon do 3 nguyên tử o xi liên kết với nhau.
3. Phân tử khí hiđro do 2 nguyên tử hiđro liên kết với nhau.
4. Phân tử khí cacbonic do 1 nguyên tử cacbon và 2 nguyên tử oxi liên kết với nhau.
a. 1, 4 b. 2,3 c. 3,4 d. 1,2
<b>Câu2: </b><i><b>Chọn công thức hố học đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>
<i>1. Hỵp chÊt cđa N (III) vµ O</i>
a. N3O2 b. N2O
c. N2O3 d.N4O6
<i>2. Hợp chất của Al (III) và SO4 (II)</i>
a.Al2O4 b. Al2(SO4)3
c. Al2 (SO4)4 d.Al2 SO4
<b>Câu 3</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Chọn kết quả đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>
1.Ph©n tư khối của a xit clohiđric ( HCl) là:
a. 38,5 b. 35,5
c. 37,5 d. 36,5
2.Ph©n tư khèi cđa Natrixioxit (Na<i>2O) lµ:</i>
a. 26 b. 62
c. 39 d. 93
II. Tù luËn<b> ( 7 ®iĨm)</b>
<b>Câu 4: A xit sunfuric có cơng thức là: H</b>2SO4 Cơng thức đó cho biết gì?
<b>Câu 5: Cơng thức hố học của một hợp chất có dạng A</b>2O5 có phân tử khối là 108 đ.v.c. Xác định
A là ngun tố hố học nào? Kí hiệu hố học nguyên tố đó?
( BiÕt: O =16, Na = 23 , C = 12 , N = 14, C l= 35,5 ,S = 32, H = 1)
<b>C. Đáp án: </b>
I.Trc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu 1 đ ; Câu2,3 mỗi ý đúng : 0,5 đ
<b>C©u 1</b> <b>C©u 2</b> <b>C©u 3</b>
T2 c 1- b 2- c 1- b 2- d
T3 b 1- d 2- a 1- c 2- b
T4 a 1- c 2- b 1- d 2- b
II. Tù luËn ( 7 điểm)
Câu 4 ( 3 điểm) Mỗi ý 1 đ
- Có 3 nguyên tố tạo nên phân tử chất là: H,S , O
- Số 2 nguyên tử hi đro, 1 nguyên tử lu huỳnh và 4 nguyên tử oxi
-Phân tử khối là: 98
Câu 5 (4 điểm)
Nguyên tố A có NTK là:
108 - ( 5 x 16)
= 14 ( 2®)
2
VËy NTK=14 là nguyên tố Ni tơ. ( 1 đ)
KHHH là : N ( 1 đ)
Họ và tên Thø ngµy tháng năm 2009
Lớp:9 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 2) T1</b>
M«n: Hoá học
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>
I. Trắc nghiệm. (4 ®iĨm)
<i><b>Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau.</b></i>
<b>C©u 1: Cho nh÷ng chÊt sau : SO2 ; Na2O ; MgO ; HCl ; CO2 ; Ba(OH)2 </b>
1) Những chất tác dụng với nớc là :
A) SO2 ; MgO ; HCl B) SO2 ; CO2 ; MgO
C) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2 D) SO2 ; HCl ; CO2
3) Những chất tác dụng với dung dịch H2SO4 là :
A) MgO ; Na2O ; Ba(OH)2 B) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2
C) Na2O ; MgO ; SO2 D) MgO ; CO2 ; Na2O
<b>Câu 2 : 1. Có 3 dung dịch sau BaCl</b><i>2 ; HCl ; H2SO4 bị mất nhãn. Bằng phơng pháp hố học có</i>
<i>thể nhận biết đợc các chất đó chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây:</i>
A) Chỉ dùng quỳ tím B) Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein
C) Chỉ dùng dd BaCl2 D) Tất cả A, B, C đều sai
2. Dung dÞch NaOH tác dụng với dung dịch FeCl<i>3 tạo kết tủa:</i>
A) Màu xanh lơ B) Màu nâu đỏ
C) Màu trắng D) Màu xanh lam
II. Tù luËn. ( 6 điểm)
<b>Câu 3 : a) Hoàn thành phơng trình ph¶n øng </b>
1) Fe + CuCl2 <sub>❑</sub>⃗
2) Mg(NO3)2 + NaOH <sub>❑</sub>⃗
3) Na2SO4 + BaCl2 <sub>❑</sub>⃗
4) HCl + AgNO3 <sub>❑</sub>⃗
b) Các phản ứng trên phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi ?
<b>Câu 4 : Cho a (g) CuO tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 1 M. Sau phản ứng thu đợc dung dịch</b>
A.
a) TÝnh khèi lỵng a(g).
b) Lấy tồn bộ dung dịch A thu đợc cho tác dụng với 300ml dd NaOH 1 M, Sau phản ứng thu
đ-ợc dung dịch B. Tính nồng độ mol các chất trong dd B ( coi V khụng i )
Họ và tên Thø ngày tháng năm 2009
Lớp:9 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 2) T</b>2
Môn: Hoá học
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
<i><b>Hóy chn phng ỏn ỳng trong cỏc cõu sau.</b></i>
<b>Câu 1: Cho nh÷ng chÊt sau : SO2 ; Na2O ; MgO ; HCl ; CO2 ; Ba(OH)2 </b>
1) Những chất tác dụng với níc lµ :
A) Na2O ; MgO; SO2 B) Na2O ; SO2 ; CO2
C) Na2O ; MgO ; CO2 D) MgO ; SO2; CO2
2) Những chất tác dụng với dung dịch NaOH là :
A) SO2 ; HCl ; CO2 B) SO2 ; CO2 ; MgO
C) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2 D) SO2 ; MgO ; HCl
3) Những chất tác dụng với dung dịch H2SO4 là :
A) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2 B) MgO ; Na2O ; Ba(OH)2
C) Na2O ; MgO ; SO2 D) MgO ; CO2 ; Na2O
<b>Câu 2 : 1. Có 3 dung dịch sau BaCl</b><i>2 ; HCl ; H2SO4 bị mất nhãn. Bằng phơng pháp hố học có</i>
<i>thể nhận biết đợc các chất đó chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây:</i>
2. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch FeCl<i>3 t¹o kÕt tđa:</i>
A) Màu xanh lơ B) Màu trắng
C) Màu nâu đỏ D) Màu xanh lam
II. Tự luận. ( 6 điểm)
<b>Câu 3 : a) Hoàn thành phơng trình phản ứng </b>
1) Fe + CuCl2 <sub>❑</sub>⃗
2) Mg(NO3)2 + NaOH <sub>❑</sub>⃗
3) Na2SO4 + BaCl2 <sub>❑</sub>⃗
4) HCl + AgNO3 <sub>❑</sub>⃗
b) Các phản ứng trên phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi ?
<b>Câu 4 : Cho a(g) CuO tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 1 M. Sau phản ứng thu đợc dung dịch</b>
A.
a) TÝnh khèi lỵng a(g).
b) Lấy toàn bộ dung dịch A thu đợc cho tác dụng với 300ml dd NaOH 1 M, Sau phản ứng thu
đ-ợc dung dịch B. Tính nồng độ mol các chất trong dd B ( coi V không đổi )
Họ và tên Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp:9 <b>kiểm tra: 45 phót (Sè 2) T</b>3
Môn: Hoá học
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
<i><b>Hóy chn phng ỏn ỳng trong cỏc cõu sau.</b></i>
<b>Câu 1: Cho những chất sau : SO2 ; Na2O ; MgO ; HCl ; CO2 ; Ba(OH)2 </b>
1) Nh÷ng chÊt tác dụng với nớc là :
A) Na2O ; SO2 ; CO2 B) Na2O ; MgO ; CO2
C) Na2O ; MgO; SO2 D) MgO ; SO2; CO2
2) Nh÷ng chÊt tác dụng với dung dịch NaOH là :
A) SO2 ; MgO ; HCl B)SO2 ; HCl ; CO2
C) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2 D)SO2 ; CO2 ; MgO
3) Những chất tác dụng với dung dịch H2SO4 là :
A) Na2O ; MgO ; SO2 B) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2
C) MgO ; Na2O ; Ba(OH)2 D) MgO ; CO2 ; Na2O
<b>Câu 2 : 1. Có 3 dung dịch sau BaCl</b><i>2 ; HCl ; H2SO4 bị mất nhãn. Bằng phơng pháp hố học có</i>
<i>thể nhận biết đợc các chất đó chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây:</i>
A) Chỉ dùng dd BaCl2 B) Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein
C) Chỉ dùng quỳ tím D) Tất cả A, B, C u sai
2. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa:
A) Màu xanh lơ B) Mµu xanh lam
C) Màu trắng D) Màu nâu đỏ
II. Tự luận. ( 6 điểm)
<b>C©u 3 : a) Hoàn thành phơng trình phản ứng </b>
1) Fe + CuCl2 <sub>❑</sub>⃗
2) Mg(NO3)2 + NaOH <sub>❑</sub>⃗
3) Na2SO4 + BaCl2 <sub>❑</sub>⃗
b) Các phản ứng trên phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi ?
<b>Câu 4 : Cho a(g) CuO tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 1 M. Sau phản ứng thu đợc dung dịch</b>
A.
a) TÝnh khèi lỵng a(g).
b) Lấy tồn bộ dung dịch A thu đợc cho tác dụng với 300ml dd NaOH 1 M, Sau phản ứng thu
đ-ợc dung dịch B. Tính nồng độ mol các chất trong dd B ( coi V khụng i )
Họ và tên Thø ngµy tháng năm 2009
Lớp:9 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 2) T</b>4
M«n: Hoá học
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>
I. Trắc nghiệm. (4 ®iĨm)
<i><b>Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau.</b></i>
<b>C©u 1: Cho nh÷ng chÊt sau : SO2 ; Na2O ; MgO ; HCl ; CO2 ; Ba(OH)2 </b>
A) Na2O ; MgO; SO2 B) Na2O ; MgO ; CO2
C) MgO ; SO2; CO2 D) Na2O ; SO2 ; CO2
2) Nh÷ng chất tác dụng với dung dịch NaOH là :
A) SO2 ; MgO ; HCl B) SO2 ; CO2 ; MgO
C) SO2 ; HCl ; CO2 D) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2
3) Nh÷ng chất tác dụng với dung dịch H2SO4 là :
A) MgO ; CO2 ; Na2O B) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2
C) Na2O ; MgO ; SO2 D) MgO ; Na2O ; Ba(OH)2
<b>Câu 2 : 1. Có 3 dung dịch sau BaCl</b><i>2 ; HCl ; H2SO4 bị mất nhãn. Bằng phơng pháp hố học có</i>
<i>thể nhận biết đợc các chất đó chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây:</i>
A) Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein B) Chỉ dùng quỳ tím
C) Chỉ dùng dd BaCl2 D) Tất cả A, B, C đều sai
2. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa:
A) Màu nâu đỏ B) Màu xanh lơ
C) Màu trắng D) Màu xanh lam
II. Tự luận. ( 6 im)
<b>Câu 3 : a) Hoàn thành phơng trình ph¶n øng </b>
1) Fe + CuCl2 <sub>❑</sub>⃗
2) Mg(NO3)2 + NaOH <sub>❑</sub>⃗
3) Na2SO4 + BaCl2 <sub>❑</sub>⃗
4) HCl + AgNO3 <sub>❑</sub>⃗
b) Các phản ứng trên phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi ?
<b>Câu 4 : Cho a(g) CuO tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 1 M. Sau phản ứng thu đợc dung dịch</b>
A.
a) TÝnh khèi lỵng a(g).
b) Lấy tồn bộ dung dịch A thu đợc cho tác dụng với 300ml dd NaOH 1 M, Sau phản ứng thu
đ-ợc dung dịch B. Tính nồng độ mol các chất trong dd B ( coi V không đổi )
I.Trắc nghiệm. ( 4 điểm) Câu 1: Mỗi ý đúng 1 điểm
Câu 2: Mỗi ý đúng 0,5 im
<b>Đề</b>
<b>Câu</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>T3</b> <b>T4</b>
<b>Câu 1</b>
1 C B A D
2 D A B C
3 A B C D
<b>C©u 2</b> 1<sub>2</sub> A<sub>B</sub> <sub>C</sub>B <sub>D</sub>C <sub>A</sub>B
II. Tù luËn. ( 6 điểm)
<b>Câu 3: ( 3 điểm) a) Phơng trình ph¶n øng</b>
1) Fe + CuCl2 <sub>❑</sub>⃗ FeCl2 + Cu
2) Mg(NO3)2 + 2 NaOH <sub>❑</sub>⃗ 2 NaNO3 + Mg(OH)2
3) Na2SO4 + BaCl2 <sub>❑</sub>⃗ BaSO4 + 2 NaCl
4) HCl + AgNO3 <sub>❑</sub>⃗ AgCl + HCl
b) Các phản ứng: 2, 3, 4 l phn ng trao i
<b>Câu 4(3 đ) PTPƯ: CuO + 2 HCl </b> <sub>❑</sub>⃗ CuCl2 + H2O (1)
CuCl2 + 2NaOH <sub>❑</sub>⃗ Cu(OH)2 + 2 NaCl (2)
<i>n</i><sub>HCl</sub>❑ = 0,2 x 1 = 0,2 mol Theo p (1) <i>n</i>CuO❑ = <i>n</i>CuCl2 =
1
2
<i>n</i><sub>HCl</sub>❑
a) a = <i>m</i><sub>CuO</sub>❑ = 0,1 x 80 = 8 (g)
b) <i>n</i><sub>NaOH</sub>❑ = 0,3 x 1 = 0,3 (mol)
theo p (2) : <i>n</i><sub>NaOH</sub>❑ = 2 <i>n</i>CuCl2 = 0,2( mol)
=> <i>n</i><sub>NaOHdu</sub><i><sub></sub></i> = 0,3 - 0,2 = 0,5 (mol)
=>
Vdd sau ph¶n øng = 0,2 + 0,3 = 0,5 (lit)
=> <i>CM</i>NaCl❑ = 0,2 : 0,5 = 0,4 M
=> <i>CM</i>NaOHdu❑ = 0,1 : 0,5 = 0,2 M