Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

bo de KT 45 phut hoa hoc 9so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.65 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp: kiĨm tra: 15 phót (Sè 1)


Môn: Sinh học


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


I.<b>Trắc nghiệm</b> (4 điểm)


<i><b>Khoanh trũn vo mt ch cỏi trớc câu trả lời đúng.</b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i>

cà chua, gen A quy định hoa đỏ, gen a quy định hoa vàng. Theo dõi sự di truyền màu


sắc quả của cây cà chua, ngời ta thu đợc kết quả sau:
P: quả đỏ x quả vàng F1 : 50% đỏ : 49% vàng.
Kiểu gen của P trong công thức lai trên sẽ nh thế nào?
a. P: AA x aa b. AA x Aa
c. P: Aa x aa d. Aa x Aa


<i><b>Câu 2:</b></i>

1 loài thực vật, màu hoa do một gen quy định. Khi lai cây hoa màu trắng (aa) với cây


hoa màu đỏ thuần chủng (AA) thu đợc F1 tất cả đều hoa hồng.
Cho F1 tự thụ phấn đợc F2 có kết quả kiểu hình nh thế nào?


a. 1 hồng : 1 trắng b. 1 đỏ : 1 hồng


c.1 đỏ : 1 trắng d. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng
II. Tự luận<b> ( 6 điểm)</b>


<i><b>Câu 3</b></i>:

lúa tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp. Xác định kiểu gen và kiểu



h×nh cđa con lai F1 khi cho lai lúa thân cao thuần chủng với lúa thân thấp.


<b>Đáp án-biểu điểm </b>


I.(4 đ) Mỗi câu đúng 2 đ.
Câu 1 : c


Câu 2: d
II.( 6 điểm)


Quy ớc gen: 1 đ
Xác định KG : 2 đ
Sơ đồ lai: 3


Họ và tên Thø ngµy tháng năm 2009
Lớp: 9 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 1) T</b>1


M«n: Sinh häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I.Trắc nghiệm (3 điểm)


<b> Cõu 1: Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau:</b>
<b>1. Xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào?</b>


a, Lai với cơ thể đồng hợp trội b, Lai với cơ thể dị hợp
c, Lai phân tích ( cơ thể đồng hợp lặn) d, Cả a và b.


<b>2. Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội?</b>



a, Giao tử b, Hợp tử c, Tế bào sinh dưỡng d, Cả a, b và c
<b>3. Trong chu kì tế bào, NST nhân đơi ở:</b>


a, K× đầu b, Kì cuối c, k× sau d,K× trung gian


<b>4</b><i><b>.</b> Ruồi giấm có 2n = 8.Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của giảm phân I. Số NST trong tế </i>
<i>bào đó bằng bao nhiêu trong các trờng hợp sau:</i>


a, 2 NST kép b, 4 NST kép c, 6 NST kép d, 8 NST kép
<b>5. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thơng tin di truyền?</b>


a, ARN vận chuyển b, ARN thông tin c, ARN ribôxôm d, Cả a,b và c
<b>6. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?</b>
a, Cấu trúc bậc 1 b, Cấu trúc bậc 2 c, Cấu trúc bậc 3 d,Cấu trúc bậc 4
II. Tự luận<b> ( 7 điểm)</b>


<i> C©u 2 </i><b> (2đ): Một đoạn ARN có trình tự các nucleotit nh sau: </b>
- A - U - G - X- U - U - G - A - X -


Hãy xác định trình tự các Nu trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên?
<b> Câu3 (2 đ) Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ: </b>


Gen(mét ®o¹n AND) mARN Prôtêin Tính trạng


<b>Câu 4 (3đ): ở gà, màu lông đen là trội hoàn toàn so với màu lông trắng.</b>


Hóy xỏc nh t l kiu gen và kiểu hình ở F1 và F2 khi cho lai gà màu lông đen thuần
chủng với gà màu lông trng ?


Họ và tên Thứ ngày tháng năm 2009


Lớp: 9 <b>kiểm tra: 45 phót (Sè 1) T</b>2


Môn: Sinh học


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


I.Trắc nghiệm (3 điểm)


<b> Cõu 1: Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau:</b>
<b>1. Xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào?</b>


a, , Lai phân tích ( cơ thể đồng hợp lặn) b, Lai với cơ thể dị hợp
c, Lai với cơ thể đồng hợp trội d, Cả a và b.


<b>2. Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội?</b>


a,Hợp tử b,Giao tử c, Tế bào sinh dưỡng d, Cả a, b và c
<b>3. Trong chu kì tế bào, NST nhân đơi ở:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4</b><i><b>.</b> Ruồi giấm có 2n = 8.Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của giảm phân I. Số NST trong tế </i>
<i>bào đó bằng bao nhiêu trong các trờng hợp sau:</i>


a, 2 NST kép b, 8 NST kép c, 6 NST kép d, 4 NST kép
<b>5. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thơng tin di truyền?</b>


a, ARN th«ng tin b, ARNvËn chuyÓn
c, ARN ribôxôm d, Cả a,b vµ c


<b>6. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prơtêin?</b>
a, Cấu trúc bậc 2 b, Cấu trúc bậc 1 c, Cấu trúc bậc 3 d,Cấu trúc bậc 4


II. Tự luận<b> ( 7 im)</b>


<i> Câu 2 </i><b> (2đ): Một đoạn ARN có trình tự các nucleotit nh sau: </b>
- A - U - G - X- U - U - G - A - X -


Hãy xác định trình tự các Nu trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên?
<b> Câu3 (2 đ) Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tớnh trng qua s : </b>


Gen(một đoạn AND) mARN Prôtêin Tính trạng


<b>Câu 4 (3đ): ở gà, màu lông đen là trội hoàn toàn so với màu lông trắng.</b>


Hóy xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2 khi cho lai gà màu lông đen thun
chng vi g mu lụng trng ?


Họ và tên Thø ngµy tháng năm 2009
Lớp: 9 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 1) T</b>3


M«n: Sinh học


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


I.Trắc nghiệm (3 điểm)


<b> Câu 1: Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau:</b>
<b>1. Xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào?</b>


a, Lai với cơ thể đồng hợp trội b, Lai phân tích ( cơ thể đồng hợp lặn)
c, Lai với cơ thể dị hợp d, Cả a và b.



<b>2. Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội?</b>


a,Tế bào sinh dưỡng b, Hợp tử c, Giao tử d, Cả a, b và c
<b>3. Trong chu kì tế bào, NST nhân đơi ở:</b>


a, Kì đầu b, Kì trung gian c, kì sau d,Kì cuối
<b>4</b><i><b>.</b> Ruồi giấm có 2n = 8.Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của giảm phân I. Số NST trong tế </i>
<i>bào đó bằng bao nhiêu trong các trờng hợp sau:</i>


a, 2 NST kép b, 4 NST kép c, 8 NST kép d, 6 NST kép
<b>5. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thơng tin di truyền?</b>


a, ARN vận chuyển b,Cả a và d c, ARN ribôxôm d, ARN thông tin
<b>6. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prơtêin?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> Câu 2 (2đ): Một đoạn ARN có trình tù c¸c nucleotit nh sau: </i>
- A - U - G - X- U - U - G - A - X -


Hãy xác định trình tự các Nu trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên?
<b> Câu3(2 đ) .Nêu bản chất của mối quan hệ gia gen v tớnh trng qua s : </b>


Gen(một đoạn AND) mARN Prôtêin Tính trạng


<b>Câu 4 (3đ). ở gà, màu lông đen là trội hoàn toàn so với màu lông trắng.</b>


Hóy xỏc nh t l kiu gen v kiu hình ở F1 và F2 khi cho lai gà màu lông đen thuần
chủng với gà màu lông trắng ?


Hä và tên Thứ ngày tháng năm 2009
Líp: 9 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 1) T</b>4



Môn: Sinh học


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


I.Trắc nghiệm (3 ®iĨm)


<b> Câu 1: Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau:</b>
<b>1. Xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào?</b>
a, Lai với cơ thể đồng hợp trội b, Lai với cơ thể dị hợp


c, Cả a và b d, Lai phân tích ( cơ thể đồng hợp lặn)
<b>2. Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội?</b>


a, Tế bào xơ ma b, Hợp tử c, Tế bào sinh dưỡng d, Giao tử
<b>3. Trong chu kì tế bào, NST nhân đơi ở:</b>


a, K× trung gian b, K× cuèi c, k× sau d,Kì đầu


<b>4</b><i><b>.</b> Rui giấm có 2n = 8.Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của giảm phân I. Số NST trong tế </i>
<i>bào đó bằng bao nhiêu trong các trờng hợp sau:</i>


a, 8 NST kép b, 4 NST kép c, 6 NST kép d, 2 NST kép
<b>5. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?</b>


a, ARN vận chuyển b, ARNribôxôm c, ARN thông tin d, Cả a,b và c
<b>6. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prơtêin?</b>
a, Cấu trúc bậc 4 b, Cấu trúc bậc 2 c, Cấu trúc bậc 3 d,Cấu trúc bậc 1
II. Tự luận<b> ( 7 điểm)</b>



<i> C©u 2 (2đ)</i><b> : Một đoạn ARN có trình tự c¸c nucleotit nh sau: </b>
- A - U - G - X- U - U - G - A - X -


Hãy xác định trình tự các Nu trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên?
<b> Câu3(2 đ) Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ: </b>


Gen(mét ®o¹n AND) mARN Prôtêin Tính trạng


<b>Câu 4 (3đ) : ở gà, màu lông đen là trội hoàn toàn so với màu lông trắng.</b>


Hóy xỏc nh t l kiu gen và kiểu hình ở F1 và F2 khi cho lai gà màu lông đen thuần
chủng với gà màu lụng trng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I.Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu 0,5 đ
Câu


Đề 1 2 3 4 5 6


T1 c a d d b a


T2 a b c b a b


T3 b c b c d c


T4 d d a a c d


II<b>. Tù ln</b> ( 7 ®iĨm)


<b>Câu</b> <b>Nội dung cần đạt</b> <b>Điểm</b>



1. ARN: - A - U - X - G - U - A - G - A - X -
Mạch khuôn: - T- A - G - X - A- T - X - T - G -
M¹ch bæ sung: - A - T - X- G - T - A - G - A - X -





2. -Trình tự N trên mạch khn của AND quy định trình tự các N
trong mạch mARN, sau đó trình tự này quy định trình tự các axit
amin trong cấu trúc bậc 1 của Prôtêin


- Prôtêin trực tiếp tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của
tế bào, từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể.


-Nh vậy thơng qua Pr, giữa gen và tính trạng có mối quan hệ mật
thiết với nhau, cụ thể là gen quy định tính trạng.



0,5 ®
0,5 ®


3. <sub>- Quy ớc</sub> <sub>: Gen A qui định màu lông đen </sub>


Gen a qui định màu lông trắng


- Kiểu gen của gà lông đen thuần chủng: AA, gà lông trắng aa
- Sơ đồ lai:


Pt/c: AA (lông đen) x aa (lông trắng)
GP: A a



F1: Aa


KÕt qu¶: - KiĨu gen: 100% Aa


- Kiểu hình: 100% gà lông đen
F1 x F1: Aa (lông đen) x Aa (lông đen)
GF1: A,a ; A, a


F2:


A a


A AA Aa


a Aa aa


KÕt qu¶: KiĨu gen: 25% AA : 50% Aa : 25% aa


Kiểu hình: 75% gà lông đen: 25% gà lông trắng


0,5đ
0,5đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ


0,5đ



Họ và tên Thø ngµy tháng năm 2009
Lớp: 8 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 1) T</b>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


I.Trắc nghiệm (3 ®iĨm)


<b>Câu 1: </b><i><b>Trong các chất sau đây phơng án nào đều là hợp chất?</b></i>


1. Ph©n tư can xi cácbonat do 3 nguyên tố: Cácbon, can xi, oxi tạo nên
2. Phân tử khí ozon do 3 nguyên tử oxi liên kết với nhau.


3. Phân tử khí hiđro do 2 nguyên tử hiđro liên kết với nhau.


4. Phân tử khí cacbonic do 1 nguyên tử cacbon và 2 nguyên tử oxi liên kết với nhau.
a. 1, 2 b. 2,3 c. 3,4 d. 1,4


<b>Câu2: </b><i><b>Chọn cơng thức hố học đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>


<i>1. Hỵp chÊt cđa N (III) vµ O</i>
a. N2O3 b. N2O
c. N3O2 d.N4O6
<i>2. Hợp chất của Al (III) và SO4 (II)</i>
a.Al2O4 b. Al2SO4
c. Al2 (SO4)4 d.Al2 (SO4)3


<b>Câu 3</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Chọn kết quả đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>


1.Ph©n tư khèi của a xit clohiđric ( HCl) là:
a. 36,5 b. 35,5



c. 37,5 d. 38,5


2.Ph©n tư khèi cđa Natrixioxit (Na<i>2O) lµ:</i>


a. 62 b. 26


c. 39 d. 93
II. Tù luËn<b> ( 7 ®iĨm)</b>


<b>Câu 4:Axit sunfuric có cơng thức là: H</b>2SO4 Cơng thức đó cho biết gì?


<b>Câu 5: Cơng thức hố học của một hợp chất có dạng A</b>2O5 có phân tử khối là 108 đ.v.c. Xác định
A là nguyên tố hố học nào? Kí hiệu hố học ngun tố đó?


( BiÕt: O =16, Na = 23 , C = 12 , N = 14, Cl = 35,5, S =32 , H = 1)


Họ và tên Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp: 8 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 1) T</b>2


Môn: Hoá học


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


I.Trắc nghiệm (3 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Phân tử can xi cácbonat do 3 nguyên tố: Cácbon, can xi, oxi tạo nên
2. Phân tử khí ozon do 3 nguyªn tư oxi liªn kÕt víi nhau.


3. Phân tử khí hiđro do 2 nguyên tử hiđro liên kÕt víi nhau.



4. Ph©n tư khÝ cacbonic do 1 nguyên tử cacbon và 2 nguyên tử oxi liên kết víi nhau.
a. 1, 2 b. 2,3 c. 1,4 d. 3,4


<b>Câu2: </b><i><b>Chọn cơng thức hố học đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>


<i>1. Hợp chất của N (III) và O</i>
a. N2O b. N2O3
c. N3O2 d.N4O6


<i>2. Hợp chất của Al (III) và SO4 (II)</i>
a.Al2O4 b. Al2SO4
c. Al2 (SO4)3 d.Al2 (SO4)4


<b>Câu 3</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Chọn kết quả đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>


1.Phân tử khối của a xit clohiđric ( HCl) lµ:
a. 35,5 b. 36,5


c. 37,5 d. 38,5


2.Phân tử khối của Natrixioxit (Na<i>2O) là:</i>
a. 93 b. 26


c. 39 d.62
II. Tù ln<b> ( 7 ®iĨm)</b>


<b>Câu 4:Axit sunfuric có cơng thức là: H</b>2SO4 Cơng thức đó cho biết gì?


<b>Câu 5: Cơng thức hố học của một hợp chất có dạng A</b>2O5 có phân tử khối là 108 đ.v.c. Xác định


A là nguyên tố hoá học nào? Kí hiệu hố học ngun tố đó?


( BiÕt: O =16, Na = 23 , C = 12 , N = 14, Cl = 35,5 ,S = 32, H = 1)


Hä và tên Thứ ngày tháng năm 2009
Líp:8 kiĨm tra: 45 phót (Sè 1) T1


Môn: Hoá học


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


I.Trắc nghiệm (3 ®iĨm)


<b>Câu 1: </b><i><b>Trong các chất sau đây phơng án nào đều là hợp chất?</b></i>


1. Ph©n tư can xi cácbonat do 3 nguyên tố: Cácbon, can xi, oxi tạo nên
2. Phân tử khí ozon do 3 nguyên tử oxi liên kết với nhau.


3. Phân tử khí hiđro do 2 nguyên tử hiđro liên kết với nhau.


4. Phân tử khí cacbonic do 1 nguyên tử cacbon và 2 nguyên tử oxi liên kết với nhau.
a. 1, 2 b. 2,3 c. 1,4 d. 3,4


<b>Câu2: </b><i><b>Chọn cơng thức hố học đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>


<i>1. Hỵp chÊt cđa N (III) vµ O</i>
a. N2O b. N2O3
c. N3O2 d.N4O6


<i>2. Hỵp chÊt cđa Al (III) vµ SO4 (II)</i>


a.Al2O4 b. Al2SO4
c. Al2 (SO4)3 d.Al2 (SO4)4


<b>Câu 3</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Chọn kết quả đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>


1.Ph©n tư khèi của a xit clohiđric ( HCl) là:
a. 35,5 b. 36,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2.Phân tử khối của Natrixioxit (Na<i>2O) là:</i>
a. 93 b. 26


c. 39 d.62
II. Tù luËn<b> ( 7 ®iĨm)</b>


<b>Câu 4: Axit sunfuric có cơng thức là: H2SO4. Cơng thức đó cho biết gì?</b>


<b>Câu 5: Cơng thức hố học của một hợp chất có dạng A</b>2O5 có phân tử khối là 108 đ.v.c. Xác định
A là nguyên tố hoá học nào? Kí hiệu hố học ngun tố đó?


( BiÕt: O =16, Na = 23 , C = 12 , N = 14, Cl = 35,5, S = 32, H = 1)


Họ và tên Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp: 8 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 1) T</b>3


Môn: Hoá học


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


I.Trắc nghiệm (3 điểm)



<b>Cõu 1: </b><i><b>Trong cỏc cht sau đây phơng án nào đều là hợp chất?</b></i>


1. Phân tử can xi cácbonat do 3 nguyên tố: Các bon, can xi, oxi tạo nên
2. Phân tử khí ozon do 3 nguyªn tư o xi liªn kÕt víi nhau.


3. Phân tử khí hiđro do 2 nguyên tử hiđro liên kết với nhau.


4. Phân tử khí cacbonic do 1 nguyên tử cacbon và 2 nguyên tử oxi liªn kÕt víi nhau.
a. 1, 2 b. 1,4 c. 3,4 d. 2,3


<b>Câu2: </b><i><b>Chọn cơng thức hố học đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>


<i>1. Hợp chất của N (III) và O</i>
a. N4O6 . b. N2O


c. N3O2 d. N2O3
<i>2. Hợp chất của Al (III) và SO4 (II)</i>


a. Al2 (SO4)3 b. Al2SO4
c. Al2 (SO4)4 d.Al2O4


<b>Câu 3</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Chọn kết quả đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>


1.Phân tử khối của a xit clohiđric ( HCl) lµ:
a. 37,5 b. 35,5


c. 36,5 d. 38,5


2.Phân tử khối của Natrixioxit (Na<i>2O) là:</i>
a. 26 b. 62



c. 39 d. 93
II. Tù ln<b> ( 7 ®iĨm)</b>


<b>Câu 4: Axit sunfuric có cơng thức là: H</b>2SO4 Cơng thức đó cho biết gì?


<b>Câu 5: Cơng thức hố học của một hợp chất có dạng A</b>2O5 có phân tử khối là 108 đ.v.c. Xác định
A là ngun tố hố học nào? Kí hiệu hố học ngun tố đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hä vµ tªn Thø ngày tháng năm 2009
Lớp:8 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 1) T</b>4


Môn: Hoá học


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


I.Trắc nghiệm (3 ®iÓm)


<b>Câu 1: </b><i><b>Trong các chất sau đây phơng án nào đều là hợp chất?</b></i>


1. Ph©n tư can xi cácbonat do 3 nguyên tố: Các bon, can xi, oxi tạo nên
2. Phân tử khí ozon do 3 nguyên tử o xi liên kết với nhau.


3. Phân tử khí hiđro do 2 nguyên tử hiđro liên kết với nhau.


4. Phân tử khí cacbonic do 1 nguyên tử cacbon và 2 nguyên tử oxi liên kết với nhau.
a. 1, 4 b. 2,3 c. 3,4 d. 1,2


<b>Câu2: </b><i><b>Chọn công thức hố học đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>



<i>1. Hỵp chÊt cđa N (III) vµ O</i>
a. N3O2 b. N2O
c. N2O3 d.N4O6


<i>2. Hợp chất của Al (III) và SO4 (II)</i>
a.Al2O4 b. Al2(SO4)3
c. Al2 (SO4)4 d.Al2 SO4


<b>Câu 3</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Chọn kết quả đúng cho các trờng hợp sau:</b></i>


1.Ph©n tư khối của a xit clohiđric ( HCl) là:
a. 38,5 b. 35,5


c. 37,5 d. 36,5


2.Ph©n tư khèi cđa Natrixioxit (Na<i>2O) lµ:</i>


a. 26 b. 62


c. 39 d. 93
II. Tù luËn<b> ( 7 ®iĨm)</b>


<b>Câu 4: A xit sunfuric có cơng thức là: H</b>2SO4 Cơng thức đó cho biết gì?


<b>Câu 5: Cơng thức hố học của một hợp chất có dạng A</b>2O5 có phân tử khối là 108 đ.v.c. Xác định
A là ngun tố hố học nào? Kí hiệu hố học nguyên tố đó?


( BiÕt: O =16, Na = 23 , C = 12 , N = 14, C l= 35,5 ,S = 32, H = 1)


<b>C. Đáp án: </b>



I.Trc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu 1 đ ; Câu2,3 mỗi ý đúng : 0,5 đ


<b>C©u 1</b> <b>C©u 2</b> <b>C©u 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

T2 c 1- b 2- c 1- b 2- d


T3 b 1- d 2- a 1- c 2- b


T4 a 1- c 2- b 1- d 2- b


II. Tù luËn ( 7 điểm)
Câu 4 ( 3 điểm) Mỗi ý 1 đ


- Có 3 nguyên tố tạo nên phân tử chất là: H,S , O


- Số 2 nguyên tử hi đro, 1 nguyên tử lu huỳnh và 4 nguyên tử oxi
-Phân tử khối là: 98


Câu 5 (4 điểm)


Nguyên tố A có NTK là:
108 - ( 5 x 16)


= 14 ( 2®)


2


VËy NTK=14 là nguyên tố Ni tơ. ( 1 đ)



KHHH là : N ( 1 đ)


Họ và tên Thø ngµy tháng năm 2009
Lớp:9 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 2) T1</b>


M«n: Hoá học


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


I. Trắc nghiệm. (4 ®iĨm)


<i><b>Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau.</b></i>


<b>C©u 1: Cho nh÷ng chÊt sau : SO2 ; Na2O ; MgO ; HCl ; CO2 ; Ba(OH)2 </b>
1) Những chất tác dụng với nớc là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A) SO2 ; MgO ; HCl B) SO2 ; CO2 ; MgO
C) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2 D) SO2 ; HCl ; CO2
3) Những chất tác dụng với dung dịch H2SO4 là :


A) MgO ; Na2O ; Ba(OH)2 B) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2
C) Na2O ; MgO ; SO2 D) MgO ; CO2 ; Na2O


<b>Câu 2 : 1. Có 3 dung dịch sau BaCl</b><i>2 ; HCl ; H2SO4 bị mất nhãn. Bằng phơng pháp hố học có</i>
<i>thể nhận biết đợc các chất đó chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây:</i>


A) Chỉ dùng quỳ tím B) Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein
C) Chỉ dùng dd BaCl2 D) Tất cả A, B, C đều sai


2. Dung dÞch NaOH tác dụng với dung dịch FeCl<i>3 tạo kết tủa:</i>



A) Màu xanh lơ B) Màu nâu đỏ
C) Màu trắng D) Màu xanh lam


II. Tù luËn. ( 6 điểm)


<b>Câu 3 : a) Hoàn thành phơng trình ph¶n øng </b>


1) Fe + CuCl2 <sub>❑</sub>⃗


2) Mg(NO3)2 + NaOH <sub>❑</sub>⃗


3) Na2SO4 + BaCl2 <sub>❑</sub>⃗


4) HCl + AgNO3 <sub>❑</sub>⃗


b) Các phản ứng trên phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi ?


<b>Câu 4 : Cho a (g) CuO tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 1 M. Sau phản ứng thu đợc dung dịch</b>
A.


a) TÝnh khèi lỵng a(g).


b) Lấy tồn bộ dung dịch A thu đợc cho tác dụng với 300ml dd NaOH 1 M, Sau phản ứng thu
đ-ợc dung dịch B. Tính nồng độ mol các chất trong dd B ( coi V khụng i )


Họ và tên Thø ngày tháng năm 2009
Lớp:9 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 2) T</b>2


Môn: Hoá học



<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


I. Trắc nghiệm. (4 điểm)


<i><b>Hóy chn phng ỏn ỳng trong cỏc cõu sau.</b></i>


<b>Câu 1: Cho nh÷ng chÊt sau : SO2 ; Na2O ; MgO ; HCl ; CO2 ; Ba(OH)2 </b>
1) Những chất tác dụng với níc lµ :


A) Na2O ; MgO; SO2 B) Na2O ; SO2 ; CO2
C) Na2O ; MgO ; CO2 D) MgO ; SO2; CO2


2) Những chất tác dụng với dung dịch NaOH là :


A) SO2 ; HCl ; CO2 B) SO2 ; CO2 ; MgO


C) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2 D) SO2 ; MgO ; HCl
3) Những chất tác dụng với dung dịch H2SO4 là :


A) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2 B) MgO ; Na2O ; Ba(OH)2
C) Na2O ; MgO ; SO2 D) MgO ; CO2 ; Na2O


<b>Câu 2 : 1. Có 3 dung dịch sau BaCl</b><i>2 ; HCl ; H2SO4 bị mất nhãn. Bằng phơng pháp hố học có</i>
<i>thể nhận biết đợc các chất đó chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch FeCl<i>3 t¹o kÕt tđa:</i>


A) Màu xanh lơ B) Màu trắng
C) Màu nâu đỏ D) Màu xanh lam



II. Tự luận. ( 6 điểm)


<b>Câu 3 : a) Hoàn thành phơng trình phản ứng </b>


1) Fe + CuCl2 <sub>❑</sub>⃗


2) Mg(NO3)2 + NaOH <sub>❑</sub>⃗


3) Na2SO4 + BaCl2 <sub>❑</sub>⃗


4) HCl + AgNO3 <sub>❑</sub>⃗


b) Các phản ứng trên phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi ?


<b>Câu 4 : Cho a(g) CuO tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 1 M. Sau phản ứng thu đợc dung dịch</b>
A.


a) TÝnh khèi lỵng a(g).


b) Lấy toàn bộ dung dịch A thu đợc cho tác dụng với 300ml dd NaOH 1 M, Sau phản ứng thu
đ-ợc dung dịch B. Tính nồng độ mol các chất trong dd B ( coi V không đổi )


Họ và tên Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp:9 <b>kiểm tra: 45 phót (Sè 2) T</b>3


Môn: Hoá học


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>



I. Trắc nghiệm. (4 điểm)


<i><b>Hóy chn phng ỏn ỳng trong cỏc cõu sau.</b></i>


<b>Câu 1: Cho những chất sau : SO2 ; Na2O ; MgO ; HCl ; CO2 ; Ba(OH)2 </b>
1) Nh÷ng chÊt tác dụng với nớc là :


A) Na2O ; SO2 ; CO2 B) Na2O ; MgO ; CO2
C) Na2O ; MgO; SO2 D) MgO ; SO2; CO2
2) Nh÷ng chÊt tác dụng với dung dịch NaOH là :


A) SO2 ; MgO ; HCl B)SO2 ; HCl ; CO2
C) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2 D)SO2 ; CO2 ; MgO
3) Những chất tác dụng với dung dịch H2SO4 là :


A) Na2O ; MgO ; SO2 B) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2
C) MgO ; Na2O ; Ba(OH)2 D) MgO ; CO2 ; Na2O


<b>Câu 2 : 1. Có 3 dung dịch sau BaCl</b><i>2 ; HCl ; H2SO4 bị mất nhãn. Bằng phơng pháp hố học có</i>
<i>thể nhận biết đợc các chất đó chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây:</i>


A) Chỉ dùng dd BaCl2 B) Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein
C) Chỉ dùng quỳ tím D) Tất cả A, B, C u sai


2. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa:
A) Màu xanh lơ B) Mµu xanh lam


C) Màu trắng D) Màu nâu đỏ
II. Tự luận. ( 6 điểm)



<b>C©u 3 : a) Hoàn thành phơng trình phản ứng </b>


1) Fe + CuCl2 <sub>❑</sub>⃗


2) Mg(NO3)2 + NaOH <sub>❑</sub>⃗


3) Na2SO4 + BaCl2 <sub>❑</sub>⃗


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) Các phản ứng trên phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi ?


<b>Câu 4 : Cho a(g) CuO tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 1 M. Sau phản ứng thu đợc dung dịch</b>
A.


a) TÝnh khèi lỵng a(g).


b) Lấy tồn bộ dung dịch A thu đợc cho tác dụng với 300ml dd NaOH 1 M, Sau phản ứng thu
đ-ợc dung dịch B. Tính nồng độ mol các chất trong dd B ( coi V khụng i )


Họ và tên Thø ngµy tháng năm 2009
Lớp:9 <b>kiĨm tra: 45 phót (Sè 2) T</b>4


M«n: Hoá học


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


I. Trắc nghiệm. (4 ®iĨm)


<i><b>Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau.</b></i>


<b>C©u 1: Cho nh÷ng chÊt sau : SO2 ; Na2O ; MgO ; HCl ; CO2 ; Ba(OH)2 </b>


1) Những chất tác dụng với nớc lµ :


A) Na2O ; MgO; SO2 B) Na2O ; MgO ; CO2


C) MgO ; SO2; CO2 D) Na2O ; SO2 ; CO2
2) Nh÷ng chất tác dụng với dung dịch NaOH là :


A) SO2 ; MgO ; HCl B) SO2 ; CO2 ; MgO


C) SO2 ; HCl ; CO2 D) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2
3) Nh÷ng chất tác dụng với dung dịch H2SO4 là :


A) MgO ; CO2 ; Na2O B) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2


C) Na2O ; MgO ; SO2 D) MgO ; Na2O ; Ba(OH)2
<b>Câu 2 : 1. Có 3 dung dịch sau BaCl</b><i>2 ; HCl ; H2SO4 bị mất nhãn. Bằng phơng pháp hố học có</i>
<i>thể nhận biết đợc các chất đó chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây:</i>


A) Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein B) Chỉ dùng quỳ tím
C) Chỉ dùng dd BaCl2 D) Tất cả A, B, C đều sai


2. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa:
A) Màu nâu đỏ B) Màu xanh lơ
C) Màu trắng D) Màu xanh lam
II. Tự luận. ( 6 im)


<b>Câu 3 : a) Hoàn thành phơng trình ph¶n øng </b>


1) Fe + CuCl2 <sub>❑</sub>⃗



2) Mg(NO3)2 + NaOH <sub>❑</sub>⃗


3) Na2SO4 + BaCl2 <sub>❑</sub>⃗


4) HCl + AgNO3 <sub>❑</sub>⃗


b) Các phản ứng trên phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi ?


<b>Câu 4 : Cho a(g) CuO tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 1 M. Sau phản ứng thu đợc dung dịch</b>
A.


a) TÝnh khèi lỵng a(g).


b) Lấy tồn bộ dung dịch A thu đợc cho tác dụng với 300ml dd NaOH 1 M, Sau phản ứng thu
đ-ợc dung dịch B. Tính nồng độ mol các chất trong dd B ( coi V không đổi )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I.Trắc nghiệm. ( 4 điểm) Câu 1: Mỗi ý đúng 1 điểm
Câu 2: Mỗi ý đúng 0,5 im


<b>Đề</b>


<b>Câu</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>T3</b> <b>T4</b>


<b>Câu 1</b>


1 C B A D


2 D A B C


3 A B C D



<b>C©u 2</b> 1<sub>2</sub> A<sub>B</sub> <sub>C</sub>B <sub>D</sub>C <sub>A</sub>B
II. Tù luËn. ( 6 điểm)


<b>Câu 3: ( 3 điểm) a) Phơng trình ph¶n øng</b>


1) Fe + CuCl2 <sub>❑</sub>⃗ FeCl2 + Cu


2) Mg(NO3)2 + 2 NaOH <sub>❑</sub>⃗ 2 NaNO3 + Mg(OH)2
3) Na2SO4 + BaCl2 <sub>❑</sub>⃗ BaSO4 + 2 NaCl
4) HCl + AgNO3 <sub>❑</sub>⃗ AgCl + HCl
b) Các phản ứng: 2, 3, 4 l phn ng trao i


<b>Câu 4(3 đ) PTPƯ: CuO + 2 HCl </b> <sub>❑</sub>⃗ CuCl2 + H2O (1)
CuCl2 + 2NaOH <sub>❑</sub>⃗ Cu(OH)2 + 2 NaCl (2)


<i>n</i><sub>HCl</sub>❑ = 0,2 x 1 = 0,2 mol Theo p (1) <i>n</i>CuO❑ = <i>n</i>CuCl2 =


1
2
<i>n</i><sub>HCl</sub>❑


a) a = <i>m</i><sub>CuO</sub>❑ = 0,1 x 80 = 8 (g)


b) <i>n</i><sub>NaOH</sub>❑ = 0,3 x 1 = 0,3 (mol)


theo p (2) : <i>n</i><sub>NaOH</sub>❑ = 2 <i>n</i>CuCl2 = 0,2( mol)


=> <i>n</i><sub>NaOHdu</sub><i><sub>­</sub></i> = 0,3 - 0,2 = 0,5 (mol)



=>

<i>n</i>

<i>NaCl = 2 </i> <i>n</i>CuCl2 = 2 x 0,1 = 0,2 (mol)


Vdd sau ph¶n øng = 0,2 + 0,3 = 0,5 (lit)
=> <i>CM</i>NaCl❑ = 0,2 : 0,5 = 0,4 M


=> <i>CM</i>NaOHdu❑ = 0,1 : 0,5 = 0,2 M


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×