Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bµi 8 2 ®ióm bµi 1 2 ®ióm §ó ®o chiòu cao tõ mæt ®êt ®õn ®ønh cét cê cña kú ®µi tr­íc ngä m«n §¹i néi huõ ng­êi ta c¾m 2 cäc b»ng nhau ma vµ nb cao 15 m so víi mæt ®êt song song c¸ch nhau 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1: (2 điểm):</b>


o chiu cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của Kỳ đài
tr-ớc Ngọ Môn (Đại Nội - Huế), ngời ta cắm 2 cọc bằng
nhau MA và NB cao 1,5 m (so với mặt đất) song song,
cách nhau 10 m và thẳng hàng so với tim của cột cờ. Đặt
giác kế đứng tại A và tại B để nhắm đến đỉnh cột cờ, ngời
ta đo đợc các góc lần lợt là 510<sub> 49'12" và 45</sub>0<sub>39' so với</sub>
phơng song song với mặt đất. Hãy tính gần đúng chiều
cao đó.


XÐt tam gi¸c ABC: <i>C</i> 51 49'12 45 39' 6 10 '120  0  0
0


0


10 sin 45 39
sin sin sin 6 10'12"


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AC</i>


<i>C</i> <i>B</i>






Ggọi H là giao điểm của AB vµ tim cét cê:



0 0


0


0


10 sin 45 39 sin 51 49'12"


sin 51 49'12" 52,30
sin 6 10'12"


<i>HC</i><i>AC</i>     <i>m</i>


KÕt qu¶:
53,799354
94 m
ChiỊu cao cđa cét cê 53,79935494 m


<b>Bài 2: (2 điểm):</b>


a) Bn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất 0,58%/tháng (không kỳ
hạn). Hỏi bạn An phải gửi bao nhiêu tháng thì đợc cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vợt quá 1300000
đồng ?


b) Với cùng số tiền ban đầu và cùng số tháng đó, nếu bạn An gửi tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng với
lãi suất 0,68%/tháng, thì bạn An sẽ nhận đợc số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ? Biết rằng
trong các tháng của kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi tháng tr ớc để tình lãi
tháng sau. Hết một kỳ hạn, lãi sẽ đợc cộng vào vốn để tính lãi trong kỳ hạn tiếp theo (nếu còn
gửi tiếp), nếu cha đến kỳ hạn mà rút tiền thì số tháng d so với kỳ hạn sẽ đợc tính theo lãi suất
khơng kỳ hạn.



a) n = 46


(th¸ng)
b) 46 th¸ng = 15 quý + 1 th¸ng


Số tiền nhận đợc sau 46 tháng gửi có k hn:
1000000(1+0.00683)15<sub>1,0058 =</sub>


1361659,061
ng


<b>Bài 3: (2 điểm):</b>


Biết rằng ngày 01/01/1992 là ngày Thứ T (Wednesday) trong tuần. Cho biết ngày 01/01/2055 là ngày
thứ mấy trong tuần ? (Cho biết năm 2000 là năm nhuận)


Khong cỏch gia hai nm:2055 1995 63  , trong
63 năm đó có 16 năm nhuận (366 ngy)


Khoảng cách ngày giữa hai năm là:
16 366 (63 16) 365 23011     <sub> ngµy</sub>


23011 chia 7 d đợc 2. Thứ sáu


<b>Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A là góc tù. Kẻ AHBC; AKCD ( Biết góc HAK = </b>
 và HBC; KCD) và độ dài AB = a; AD = b.


a) LËp c«ng thøc tÝnh AH =
AK =



b) Gäi diƯn tÝch h×nh b×nh hành ABCD là S1, diện tích tam giác AHK là S2. LËp
c«ng thøc tÝnh: <i>S</i>1


<i>S</i>2


c) Tính diện tích phần cịn lại khi đã kht đi diện tích tam giác HAK biết:
 = 450<sub>38'25"; a = 29,19450 cm; b = 198,2001 cm.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>x<sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>=4+<i>xn</i>
1+<i>xn</i>


( víi nN, n1)
a) Lập quy trình tính xn+1 với x1=1.


b) Tính x100.


X100=
Câu 7: TÝnh:


<i>S=</i> 1


1

2+2

1+
1


2

3+3

2+. . .+


1


2004

2005+2005

2004

S =


<b>Bài 3</b><i>(6 điểm)</i>. <i>Mỗi câu đúng cho 2 điểm </i>


a) Một người gửi tiết kiệm 150 triệu đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn
6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng. Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn
lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó khơng rút lãi ở tất cả các định kì trước đó.


b) Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,63% một
tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó
khơng rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.


c) Cũng với số tiền trên nếu người đó gửi tiết kiệm với lãi suất 0,58%/tháng (khơng kỳ hạn),
thì người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 300 triệu
đồng?


1.6. Tính (1,23456789)4<sub> + (0,76543211)</sub>4<sub> – (1,123456789)</sub>3<sub>.(0,76543211)</sub>2<sub> – </sub>


- (1,23456789)2<sub>. (0,76543211)</sub>3<sub> + 16. (1,123456789).(0,76543211) (=16)</sub>


1.7. Tính tổng các số của (999 995)2<sub> (= 52)</sub>


1.9. Tính


6 6 6


1 999999999 0,999999999
999999999


 



(= 9999999980000000001)
1. Tính


2 2


I 1 999999999 0,999999999 <sub> =(999999999)</sub>


1. Tính H = (3x3<sub> + 8x</sub>2<sub> + 2)</sub>12<sub> với </sub>




3<sub>17 5 38</sub>


x . 5 2


5 14 6 5


 


  <sub> (= 531441)</sub>


<b>Bài 7</b>. Cho hình thang vng ABCD có:


AB = 12,35 cm, BC =10,55cm, (Hình 1).


<b>Câu 7.1</b>. Tính chu vi của hình thang ABCD.


<b>Câu 7.2</b>. Tính diện tích của hình thang ABCD.



<b>Câu 7.3</b>.Tính các góc cịn lại của tam giác ADC.


<b>Bài 8</b>. Tam giác ABC có góc <i>B = 120 0</i><sub>, AB = 6,25 cm,</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8.1</b>. Tính độ dài của đoạn thẳng BD.


<b>Câu 8.2</b>. Tính tỉ số diện tích của các tam giác ABD và ABC.


<b>Câu 8.3</b>. Tính diện tích tam giác ABD.


<b>Bài 9</b>. Cho hình chữ nhật ABCD. Qua đỉnh B, vẽ đường vng góc với đường chéo AC tại H.


Gọi E, F, G thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AH, BH, CD (xem hình 3).


<b>Câu 9.1</b>. Chứng minh tứ giác EFCG là hình bình hành.


<b>Câu 9.2</b>. Góc BEG là góc nhọn, góc vng hay góc tù? vì sao?


<b>Câu 9.3</b>. Cho biết BH = 17,25 cm, .


Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.


<i><b>Bài 1</b></i>: Tìm tất cả các số N có dạng N = 1235679x4y chia hết cho 24.
( Kq: 12345679648;12345679144;12345679744)


<i><b>Bài 3</b></i>: Giải phương trình



3



3<sub>1</sub> 3 <sub>2</sub> <sub>....</sub> <sub>3</sub> <sub>x 1</sub>  <sub>855</sub>


     


    <sub></sub> <sub></sub> <sub> (x = 6)</sub>


<i><b>Bài 9</b></i>: Với mỗi số nguyên dương c, dãy số un được xác định như sau: u1 = 1; u2 = c;
2


n n-1 n-2


u =(2n+1)u -(n -1)u <sub>, n</sub><sub></sub><sub>2. Tìm c để u</sub>


i chia hết cho uj với mọi i  j  10.
<i><b>Bài 3</b></i>:


3.1. Giải phương trình (với a > 0, b > 0): a b 1 x 1    a b 1 x 


</div>

<!--links-->

×