Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi HSG hoa 10 Thanh pho Ha Noi 20032004

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.39 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT</b>


<b> HÀ NỘI NĂM HỌC 2003-2004</b>



<b> ***** *****</b>


<b>MÔN THI: HỐ HỌC LỚP 10-KHƠNG CHUN</b>



<i>Ngày thi 20-3-2004</i>
<i>( Thời gian làm bài 120 phút)</i>


<b>C©u I ( 4 điĨm )</b>


1/ Nớc nặng D2O đợc sử dụng chủ yếu trong các lò phản ứng ht nhõn.


a) Có bao nhiêu proton, nơtron và electron trong phân tử D2O.


b) Viết công thức của những chấtmà trong phân tử cũng có số e nh D2O.


c) X là 1 trong số những chất ở câu b) có thể tham gia phản ứng với Cl2 trong điều kiện thích


hợp. ViÕt PTP¦.


2/ A là 1 ion có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s2<sub>3p</sub>6<sub>. B là 1 nguyên tử có cấu hình e lớp ngoài</sub>


cùng là 4s2<sub>4p</sub>5<sub>. Trong phản ứng giữa hỵp chÊt H</sub>


nA với đơn chất B2 thấy có sự thay đổi cấu hình


nh sau: 3s2<sub>3p</sub>6<sub></sub><sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub> vµ 4s</sub>2<sub>4p</sub>5<sub></sub><sub> 4s</sub>2<sub>4p</sub>6<sub>. HÃy cho biết A, B là nguyên tố nào. HÃy viết PTPƯ</sub>


trên.



<b>Cõu II ( 5,5 im ) </b> (1) (2) (3)
1/ Viết các PTPƯ theo sơ đồ: A  B  C  D
( Mỗi mũi tên ứng với 1 PTPƯ ). Biết rằng:


- A, B, C, D là những chất có chứa clo.


- Trong phản ứng (1) có quá trình Cl +5<sub> </sub><sub></sub><sub> Cl </sub>0<sub>.</sub>


- Trong phản ứng (2) có đồng thời q trình khử và oxi hố của ngun tử clo.
- Trong phản ứng (3) có q trình Cl +1<sub> </sub><sub></sub><sub> Cl</sub> -1<sub>.</sub>


2/ a) Hoµn thành PTPƯ và cho biết vai trò của HClO trong 2 ph¶n øng sau:
HClO + NaOH 


HClO + HI … … +  + H2O


b) ViÕt c«ng thøc e và công thức cấu tạo của HClO. Trong phân tử HClO, liên kết nào phân cực
hơn, vì sao?


c) Tớnh axit và khả năng oxi hoá biến đổi nh thế nào trong dãy sau:
HClO – HClO2 – HClO3 – HClO4.


<b>Câu III ( 5,5 điểm )</b>


1/ X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm chính (nhóm A) và ở 2 chu kỳ liên tiếp
nhau trong bảng tuần hoàn. Y có nguyên tử khối lớn hơn X. Tổng số các hạt mang điện trong
nguyên tử X và Y là 104.


a) Xác định STT của X và Y trong bảng tuần hồn.



b) Ngun tố Y có 2 đồng vị là Y’ và Y’’, số nơtron của Y’’ lớn hơn của Y’ là 2 hạt. Tổng số
khối của 2 đồng vị là 160. Khi cho 8,4 g Fe tác dụng với đơn chất Y (d) thu đợc 44,4 g
muối FeY3. Tính ngun tử khối trung bình của Y và tính thành phần % mỗi đồng vị.


2/ Hỗn hợp A gồm 2 muối KClO3 và Ba(ClO3)2.H2O phản ứng hồn tồn với axit HCl đặc


thấy thốt ra 26,88 l khí Cl2 (đktc). Dung dịch thu đợc đem cơ cạn đợc hỗn hợp muối khan có


khèi lỵng bằng 0,63 phần khối lợng của hỗn hợp A. Viết PTPƯ và tính thành phần % về khối lợng
của mỗi muối trong hỗn hợp A.


<b>Câu IV ( 5 điểm )</b>


Có hỗn hợp 3 muối MgCl2, NaBr và NaI. Hoà tan hỗn hợp vào nớc đợc dung dịch X. Cho X


tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 1,7 M, thu đợc 109,1 g kết tủa. Lọc lấy dung dịch, sau đó


thêm tiếp 1 lợng Mg kim loại (d) vào dung dịch này, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng hoàn toàn
thấy khối lơng kim loại tăng 19,2 g. Nếu sục khí Cl2 d vào dung dịch X cho đến khi các phản ứng


hồn tồn sau đó cơ cạn dung dịch, thu đợc 33,625 g muối khan.


Viết các PTPƯ xảy ra và tính thành phần % khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
Cho H = 1; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; K = 39; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137 và
độ âm điện của H là 2,1; của Cl là 3,0; của O là 3,5./.


</div>

<!--links-->

×