Tải bản đầy đủ (.pptx) (56 trang)

THOÁT vị THÀNH BỤNG (NGOẠI KHOA SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.85 MB, 56 trang )

THOÁT VỊ
THÀNH BỤNG


I. ĐỊNH
NGHĨA
• What is a hernia?
Definition Hernia:
„Protrusion of an organ or tissue out
of the body cavity in which it
normally lies”
(Oxford dictionary of nursing)


II.PHÂN
LỌAI:
TRƯƠ
ÙC

Trên rốn
(1%)

Vết mổ
(10%)
Rốn
(1%)

Bẹn đùi
(75%)
Spieghel
Bịt



DƯƠ
ÙI

SAU

TRÊ
N

Đáy
chậu
Tọa
Thắt lưng trên
(Grinfelt ,s)
Thắt lưng dưới
(Petit ,s)
Hòan
h



III/ THOÁT VỊ
BẸN :
1/ Xuất độ và nguyên nhân :
a/ Xuất độ :
- mọi lứa tuổi, ở phái nam là chủ yếu .
- Rand corporation (1979): t/bình 1,9%
17 – 44 tuổi là 1% ,
45 – 64 tuổi là 3,8%.
b/ Nguyên nhân :

- Bẩm sinh : sự tồn tại của ống phúc tinh mạc
- Mắc phải : Sự suy yếu thành bụng ,
c/ Yếu tố thuận lợi : : - Táo bón - Tiểu khó - Ho
kéo dài - Có thai , cổ trướng


2. Giải phẫu học
vùng bẹn - đùi:
Chú thích :
(1) : dây chằng
bẹn - (2) : cơ thắt
lưng chậu - (3) :
dải chậu lược (4) : Lỗ đùi - (5) :
dây chằng
Cooper - (6) : dây
chằng khuyết (7) : xương mu (8) : mặt cắt cơ
chéo ngoài - (9) :
thừng tinh - (10) :
sàn bẹn - (11)
(12) : bó mạch
đùi - (13) : tận
cùng của gân
kết hợp và dây
chằng Henlé -


Chú thích :
(a) ống bẹn; (b)
cơ ngang , (c) cơ
chéo trong , (d)

cân của cơ chéo
ngoài, (e) và (g)
mạc ngang độc
lập với cơ ngang
và tận cùng ở
bờ sau của cung
đùi, (f) ống đùi
chứa bó mạch
máu đùi (k).
Đường chấm đi
từ bờ dưới gân
kết hợp cắt
ngang thừng tinh
(h), cung đùi (i),
và dây chằng
Cooper (j) : đường


Chú thích :
(1) cung Douglas
– (2) Mạch
thượng vị dưới –
(3) ống dẫn
tinh – (4) Mạch
nối giữa mạch
thượng vị dưới
và bịt – (5) dây
chằng khuyết –
(6) Lỗ bẹn sâu
– (7) Mạch tinh

hoàn – (8) Dải
chậu mu – (9,10)
Mạch chậu
ngoài – (11) Sự
liên tục của
mạc ngang trong
mạc nội chậu .


Thóat vị bẹn
TT

Tam giác
Hesselbach
M/m
thượng vị
dưới

Thóat vị
bẹn
GT

Cơ thẳng
bụng
Củ mu

D/c bẹn

D/c
khuyết

D/c
Cooper

TVĐ

M/m Tinh
hòan
Mạch
chậu

ng
dẫn
tinh


3. Triệu chứng
lâm sàng :
a/ Triệu chứng cơ năng :

- khối phồng ở vùng bẹn khi gắng sức
dùng tay để đẩy vào
- khối thoát vị lớn dần  không thoải mái ,
đau chói
b/ Triệu chứng thực thể :
- khối phồng/bẹn, biến mất khi đẩy
- thoát vị nhỏ thăm khám ống bẹn
Thoát vị trượt :
- nghi ngờ : TV bìu lớn /người già ,
TV lớn không đẩy xẹp hết




BN Thổ Thị Đ.
70T, nữ
Mổ: 5/2011
Số HS: 14123

Kết quả
sau mổ
16 tháng


Phân biệt thoát vị gián tiếp &
trực tiếp
- Có

thể dễ dàng , rất khó : không quan

trọng
- Thoát vị bìu bao giờ cũng là gián tiếp.
Nhìn :
- Thoát vị gián tiếp  dạng ê - líp , khó tự
biến mất hơn .
- Thoát vị trực tiếp  dạng tròn, cạnh xương mu,
dễ biến mất ,
Sờ :
- gián tiếp : thành bẹn sau chắc  chạm đầu
ngón
- trực tiếp : thành bẹn sau yếu hoặc khuyết
hẳn  chạm lòng ngón

Chẹn lỗ bẹn sâu :



c/ Triệu chứng toàn thân :
Những bệnh khác đi kèm như :
U đại tràng , bướu lành tiền liệt tuyến , viêm
phế quản mạn… .

Cận lâm sàng :
Việc chẩn đoán chỉ dựa vào lâm sàng là đủ
Cận lâm sàng chỉ dùng khi khối thoát vị quá
nhỏ .
1/ Chụp thoát vị cản quang : bơm chất cản
quang vào ổ bụng sau đó cho bệnh nhân nằm
sấp và ép bụng  thuốc cản quang / túi thoát
vị .
2/ CT : có thể thấy rõ hơn nhưng tốn kém và
thường không cần thiết .
Trong thực tế  tình trạng bệnh nhân


4. Biến
chứng :
• a/ Thoát vị nghẹt (Strangulation):
- nguy hiểm và thường gặp nhất
- tạng thoát vị bị xiết  ø thiếu máu nguy cơ
hoại tử .
- thường gặp : thoát vị gián tiếp và đùi
- Khám  khối chắc, đau, không đẩy xẹp ± hội

chứng tắc ruột .
• b/ Thoát vị kẹt (Incarceration):
- Tạng thoát vị xuống dính vào túi  không
đẩy lên được
- tạng thoát vị không bị ảnh hưởng  không
đau và không tắc ruột .
- Thoát vị kẹt  gây vướng víu, dễ chấn
thương .
• c/ Chấn thương thoát vị :



5. Chẩn đoán
:
a/ Chẩn đoán xác định :
 lâm sàng  khối phồng, xẹp / nghỉ ngơi hoặc
dùng tay dồn lên .
b/ Chẩn đoán phân biệt :
 Các bệnh lý khác của ống bẹn : nang thừng
tinh , tràn dịch tinh mạc (khối phồng cố định)
 Các bệnh lý của tinh hoàn : u , viêm, lao
Giản tónh mạch thừng tinh
c/ Yếu tố nguy cơ :
Tăng áp lực trong bụng : vận động mạnh (nghề
nghiệp , thể thao) , các bệnh gây ho rặn kéo
dài , cổ trướng , khối u trong bụng …
 Cơ địa xấu ảnh hưởng đến cuôc mổ : già yếu
suy kiệt , tiểu đường , bệnh tim mạch , rối loạn



IV. THỐT VỊ ĐÙI
• 1/ Xuất độ:
- 2-8% thốt vị vùng bẹn
- Hiếm ở trẻ em, thường 40-70 tuổi
- Nữ > nam (4-5 lần), bên P > bên T

• 2/ Căn nguyên:
- Đầu thế kỷ 20: do túi phúc mạc bẩm sinh
- Keith (1923):
khơng có túi T/vị sẵn
Vịng đùi là van an toàn  phồng TM đùi ở tư thế đứng
Tăng áp lực  dãn TM đùi  dản vòng đùi  thốt vị đùi
- Nyhus:
Có vịng đùi tương đối rộng mà khơng có TVĐ
Sự rộng này: Do mạc ngang suy yếu (mắc phải)  dễ TVĐ


2. Giải phẫu học
vùng bẹn - đùi:
Chú thích :
(1) : dây chằng
bẹn - (2) : cơ thắt
lưng chậu - (3) :
dải chậu lược (4) : Lỗ đùi - (5) :
dây chằng
Cooper - (6) : dây
chằng khuyết (7) : xương mu (8) : mặt cắt cơ
chéo ngoài - (9) :
thừng tinh - (10) :
sàn bẹn - (11)

(12) : bó mạch
đùi - (13) : tận
cùng của gân
kết hợp và dây
chằng Henlé -


3/ Triệu chứng :
• Thường không triệu chứng , phát hiện khi có
biến chứng
• Khám thực thể , có thể phát hiện một trong
các tình huống sau :
- Nếu khối thoát vị nhỏ và không nghẹt 
khối nhỏ dưới nếp bẹn , có thể ấn xẹp được
( thường khó ấn xẹp hơn thoát vị bẹn) .
- Nếu nghẹt  một khối đau, # hạch bẹn
viêm ± triệu chứng tắc ruột .

4/ Chẩn đoán :
- thoát vị bẹn (trên nếp bẹn) ,
- dãn tónh mạch hiển trong (sờ thấy rung miu khi
bệnh nhân ho và khối phồng biến mất tự


NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
TVB-Đ:
THOÁT VỊ BẸN :
1/ trẻ sơ sinh  nên chờ cho ống phúc tinh mạc
có thể tự bít
 Khâu cột ống phúc tinh mạc

người lớn  phẫu thuật :
- mô tự thân :: Bassini, Shouldice, McVay : …
- mảnh ghép nhân tạo : .
2/ loại trừ hoặc giảm thiểu những bệnh hay
những điều kiện làm
tăng áp lực trong bụng.
3/ Tỷ lệ tái phát của thoát vị bẹn thay đổi từ
1 – 20%

THOÁT VỊ ĐÙI :
- Phục hồi bằng mô tự thân McVay, Nyhus


Bassini

Mc Vay

Shouldice


Lichtenstein


KT MỔ MỞ DÙNG MẢNH GHÉP:
Rutkow
TVB gián
tiếp

Tái phát: 1%
Rutkow (1989-2003)


TVB trực
tiếp

TV đùi


×