Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hoa 10De KT HK II Truong Le Quy Don

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra Hoá 10</b>



<b>1</b>.Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e ở plớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều
hơn số hạt mang điện của một ntử X là 8. các ntố X, Y lần lượt là:


A. Al và Cl B. Al và P C. Na và Cl D. Fe và Cl


<b>2.</b> X là kim loại thuộc nhóm IIA. Cho 1,7 gam hh gồm X và Zn tác dụng với lượng dư dd HCl sinh ra
0,672 lít khí H2(đktc). Mặt khác khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dd H2SO4 lỗng, thì thể tích
khí H2 sinh ra chưa đến 1,12 lít(đktc). Kim loại X là: A. Mg <b>B. Ca</b> C. Sr D. Ba


<b>3. </b>Cấu hình e phân lớp ngồi cùng của nguyên tử nguyên tố X là 3s1<sub>, Y là 2p</sub>5


. Liên kết hh giữa X và


Y là lk: A. cho nhận B. ion C. kim loại D. cộng hố trị


<b>4. </b>X-<sub> và Y</sub>2+<sub> có cấu hình e plớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>. Vị trí X và Y trong HTTH là:</sub>
A. X có STT 17, ck 4, nhóm VIIA, Y có STT 20, ck 4, nhóm IIA
B. X có STT 17, ck 3, nhóm VIIA, Y có STT 20, ck 4, nhóm IIA
C. X có STT 18, ck 3, nhóm VIIA, Y có STT 20, ck 3, nhóm IIA
D. X có STT 18, ck 3, nhóm VIA, Y có STT 20, ck 4, nhóm IIA


<b>5. </b>CTPT của hợp chất khí tạo bởi ntố R và hiđro là RH3.Trong oxit mà R có hố trị cao nhất thì oxi


chiếm 74,07% về khối lượng. nguyên tố R là: A. S B. As C. N D.P


<b>6. </b>Cho 1,9 gam hh 2 muối cacbonnat và hiđrocacbonat của kllk M tác dụng hết với ddHCl dư, sinh ra
0,448 lít (đktc). Kim loại M là: <b>A. Na</b> B. K C. Rb D. Li


<b>7. </b>Tổng số e,p,n trong ntử của một ntố X là 28. Số khối của X là:A. 18 B.17 C.19 D.9



<b>8. </b>Hiđro điều chế từ nước nguyên chất có KLNT là 1,008. Hỏi có bao nhiêu ntử của đồng vị


2


1<sub>H trong</sub>


1ml nước. (trong nước chủ yếu tồn tại 2 đồng vị: 11<sub>H và </sub>
2
1<sub>H) </sub>


A. 5,35.1018 <sub>B. 5,35.10</sub>19 <sub>C. 5,35.10</sub>19 <sub>D. 5,35.10</sub>21


<b>9. </b>Tổng số hạt mạng điện trong ion MX23




bằng 82, Số hạt mang điện trong hạt nhân của ntử M nhiều
hơn X là 8. M và X là: A. S,O B. Si,O C. C,O D. O và S


<b>10</b>.Điện tích hạt nhân của ntử ntố X là 2,72.10-18<sub> Culông .X là: A. F</sub> <sub>B. Cl</sub> <sub>C.Br</sub>
D. I


<b>11. </b>Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. thế tích dd HCl 2M vừa đủ để pư hết với Y


là: A. 57 ml B. 50 ml C. 75 ml D. 90 ml


<b>12. </b>Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 pư với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và
Fe3O4 nung nóng. sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, khối lượng rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là:



A. 0,448 B. 0,112 C. 0,224 D. 0,560


<b>13.</b> Cho biết các pư xảy ra sau:


2FeBr2 + Br2  2FeBr3 : 2NaBr + Cl2  2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl mạnh hơn của Br2 C. tính khử của Br2 mạnh hơn của Fe2+


B. Tính oxi hố của Br2 mạnh hơn của Cl2 D. Tính oxi hố của CL2mạnh hơn của Fe3+


<b>14.</b> Cho 6,72 gam Fe vào dd chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy
nhất). Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được :


A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4 C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 FeSO4
B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư D. 0,12 mol FeSO4


<b>15.</b> Cho phương trình pư hố học sau:


aFeSO4 + bKMnO4 + cH2SO4  dFe2(SO4)3 + bMnSO4 + eK2SO4 + cH2O


a) Nếu a = 10 thì b bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


b) Vai trò của H2SO4 trong pư trên là:


A. Chất oxi hố C. Chất tạo mơi trường


B. Chất khử D. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất tạo mơi trường


<b>16.</b> Cho phương trình pư hố học sau:



aFexOy + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNnOm

+ eH2O
Nếu b = 2(9xn – 3m – yn) thì a bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. AgNO3 B. caCl2 C. NaOH D. AlCl3


<b>17.</b> Cho phương trình pư hố học sau: aP + bNH4ClO4  aH3PO4 + cN2 +cCl2 + aH2O nếu a=8 thì b


bằng: A.6 B.8 C.10 D.12


<b>18. </b>Cho các hợp chất sau: SO2,H2S, SO3,H2SO3, H2SO4.


a, Hợp chất chỉ thể hiện tính oxi hoá là:<b>A. SO3, H2SO4</b> B. SO2, H2SO3 C. H2S D. SO2
b, Hợp chất chỉ thể hiện tính khử là: A. SO3, H2SO4 B. SO2, H2SO3 <b>C. H2S</b> D. SO2


<b>19. </b>Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,66gam hh 2 kim loại X và Y đều hoá trị II, người ta thu được 0,1mol
khí, đồng thời khối lượng hh kim loại giảm 6,5 gam. Hồ tan phần cịn lại bằng H2SO4 đặc nóng người ta thấy
thốt ra 0,16 gam khí SO2. X và Y là:


A. Hg và Zn B. Cu và Ca C. Cu và Zn D. kết quả khác


<b>20.</b>Hoà tan 19,2 gam kim loại M trong H2SO4 đặc dư thì thu được khí SO2. Cho khí này hấp thụ hồn tồn
trong 1 lít dd NaOH 0,6M, sau pư đem cô cạn dd thu được 37,8 gam chất rắn. M là:


<b>A. Cu</b> B. Mg C. Fe D. Ca


<b>21. </b>Cho từ từ ddchứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 thu được V lít khí (đktc) và ddX. Khi cho nước
vôi trong vào ddX thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là:


A. V= 11,2(a-b)B. V= 22,4(a+b) C. V= 11,2(a+b) <b>D. V=22,4(a-b)</b>



<b>22. </b>Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) đi qua 2,5 lít ddKOH a (mol/lit) ở 1000C. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu
được 37,25 gam KCl. Giá trị của a là: A. 0,24 B. 0,48 C. 0,4 D. 0,2


<b>23. </b>Hoà tan ht hh X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ ddHCl 20%, thu được ddY. Nồng độ của FeCl2
trong ddY là 15,76 %. Nồng độ % của MgCl2 trong ddY là:


A.11,79% B.28,21% C.15,76% D.24,24%


<b>24. </b>Khi cho 100 ml dd KOH 1M vào 100 ml dd HCl thu được dd có chứa6,525 gam chất tan. Nồng độ mol
(hoặc mol/l) của HCl trong dd đã dùng là: A. 1M B. 0,5M C. 0,75M D. 0,25M


<b>25. </b>Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng vơí dd HCl (dư). Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn,
được dd Y, cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trịi của m là:


A. 9,75 B. 8,75 C. 7,80 D.6,50


<b>26. </b>Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là<b>: </b> A. 0,23 B. 0,18 C. 0,08 D. 0,16


<b>27.</b> Khí clo thu được khi cho 23,7g kali pemanganat tác dụng hết với dd axit clohiđric đậm đặc, tác dụng vừa
đủ với m gam sắt. Giá trị m là: A. 11,2 B. 14 C. 21 D. 22,4


<b>28. </b>Gây nổ hỗn hợp gồm ba khí trong bình kín. Khí thứ nhất được điều chế bằng cách cho axit clohiđric có dư
tác dụng với 21,45g kẽm. Khí thứ hai thu được khi phân huỷ25,5g natri nitrat. Khí thứ ba thu được do axit
clohiđriccó dư tác dụng với 2,61g mangan đioxit. Nồng độ phần trăm các chất trong dd thu được sau khi gây
nổ là:


A. CHCl = 28,85% B. CHClO = 28,85% C. C HClO3 = 28,85% D. C HClO4= 28,85%


<b>29.</b> Một dd chứa đồng thời HCl a% và H2SO4 b%. Cho 200g dd đó tác dụng với BaCl2 dư thì tạo thành 46,6g


kết tủa. Lọc bỏ kết tủa. Để trung hoà nước lọc (dd thu được sau khi tách bỏ kết tủa bằng cách lọc) người ta
phải dùng 500ml dd NaOH 1,6 mol/l. Giá trị a%, b% là:


A. a% = 9,8% và b% = 7,3 % C. a% = 7,8% và b% = 6,3%


B. a% = 7,3 % và b% = 9,8% D. a% = 6,3% và b% = 7,8%


<b>30.</b> Một ddX chứa 6 gam hh K2SO4 và Na2SO4. Sau khi thêm V ml ddBaCl2 0,5 mol/lit vào X thì thu được 6,99
g kết tủa. Giá trị của V là: A. 40 B. 50 C. 60 D. 0,06


1A

5C

9A

13D

17C

21D

25A

29B



2B

6A

10B

14A

18A,C

22A

26C

30C



3B

7C

11C

15A,C

19B

23A

27B



4B

8C

12A

16D

20A

24B

28A



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×