Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.86 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn : 28/9/2007</i>
Tieát : 11 Bài dạy:<i><b>TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU</b></i>
<b>I .MỤC TIÊU </b>
<b> * Kiến thức : </b>Hs nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
<b> * Kỹ năng :</b> Vận dụng tính chất này để giải các bài tốn chia theo tỉ lệ
<b> * Thái độ :</b> Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn.
<b>II .CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS </b>
<b> : GV</b> Giáo án, sgk, bảng phụ ghi sẵn cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau
<b> : HS</b> Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức, sgk, thước
<b>III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức lớp :</b>(1’) Kiểm tra nề nếp, điểm danh.
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>(6’)
<b> </b> <b>Hs 1:</b> Nêu các tính chất của tỉ lệ thức?
1) Nếu
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub>Thì a.d = b.c</sub>
2) Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0,Thì ta có các tỉ lệ thức: ;
<i>a</i> <i>c a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d</i> ; ;
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>c a</i> <i>b</i>
<b>Hs 2</b>: Tìm x biết: 0,01:2,5 = 0,75x:0,75
<b> 3. Giảng bài mới :</b>
<b> * Giới thiệu bài: </b>(1’) Từ
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta có thể suy ra </sub>
<i>a</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>b d</i>
không?
<b> * Tiến trình bài dạy: </b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
18’
<b>Hoạt động 1: </b><i><b> Tính chất </b></i>
<i><b>của dãy tỉ số bằng nhau</b></i>
<b>Gv</b>: yêu cầu hs làm <b>?1</b>
Cho tỉ lệ thức
2 3
4 6
<b>H</b>ãy so sánh:
2 3
4 6
;
2 3
4 6
với các tỉ số trong tỉ lệ thức
đã cho ?
<b>? </b>Hãy nhận xét các kết quả
và rút ra kết luận?
<b>Gv:</b>Nếu có
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub>thì ?</sub>
Có thể suy ra như thế với
điều kiện gì?
<b>Gv </b>kết luận và cho hs ghi
vở
=> giới thiệu cách chứng
minh: Đặt
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub>= k</sub>
Hs:
2 3
46<sub> (=</sub>
1
2<sub>)</sub>
2 3
4 6
5 1
102<sub>; </sub>
2 3
4 6
=
1 1
2 2
Hs: các kết quả bằng nhau
Vậy
2 3
46<sub>= </sub>
2 3
4 6
=
2 3
4 6
Hs:
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub>=</sub>
<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
Ñk : b, d0; bd
Hs: a = k.b, c = k.d
=>
<i>a c</i>
<i>b d</i>
=
. .
<i>k b k d</i>
<i>b d</i>
( )
<i>k b d</i>
<i>b d</i>
1.
<b> </b><i><b>Tính chất của dãy</b></i>
<i><b>tỉ số bằng nhau</b></i>
<b>*</b>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub>=</sub>
<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
(Đk : b, d0 bd)
<b>*</b> Nếu
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub>=</sub>
<i>e</i>
<i>f</i> <sub> thì </sub>
ta suy ra :
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub>=</sub>
<i>e</i>
<i>f</i> <sub>=</sub>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
=> a= ? , c = ? =>
<i>a c</i>
<i>b d</i>
=>
<i>a c</i>
<i>b d</i>
=?
Gv: giới thiệu công thức mở
rộng của tính chất đối với 3
tỉ số bằng nhau
<b>Gv lưu ý cho hs </b>tính tương
ứng của các số hạng và dấu
+, - trong các tỉ số.
Cho hs làm ví dụ:Từ dãy tỉ
số
1 0,15 6
3 0, 45 18 <sub>, áp dụng t/c</sub>
dãy tỉ số bằng nhau ta có?
<b>* Bt 54 sgk: </b>Tìm 2 số x và y
biết x + y =16 và 3 5
<i>x</i> <i>y</i>
Gọi 1 hs lên bảng, cả lớp
cùng làm
<b>Bt 55 sgk</b> :Tìm x, y biết
x:2 = y: (-5) và x-y = -7
Tương tự bài 54, gv gọi hs
thực hiện
= k
Tương tự
Hs:
1 0,15 6
30, 45 18 <sub>=</sub>
1 0,15 6
3 ,045 18
=
7,15
21, 45
Hs: 3 5
<i>x</i> <i>y</i>
16 2
3 5 8
<i>x y</i>
3 2 6
<i>x</i>
<i>x</i>
5 2 10
<i>y</i>
<i>y</i>
Hs làm theo yêu caàu.
=
<i>a c e</i>
<i>b d</i> <i>f</i>
(đk: giả thiết các tỉ
số đều có nghĩa)
10’
<b>Hoạt động 2: Chú ý</b>
<b>Gv </b>Khi có dãy tỉ số
2 3 5
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
, ta nói các số
a,b,c tỉ lệ với các số 2, 3, 5.
Ta cũng viết a: b: c = 2: 3:
5
Vậy nếu cho 3 số a, b, c tỉ
lệ với các số m, n, p thì ta
có ?
<b>Hs làm ?2.</b>
<b>Cho hs làm bài tập 57 sgk</b>
Hs:
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>
Hs: gọi số hs lớp 7A, 7B, 7C
lần lượt là a, b, c ta có :
8 9 10
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Hs trả lời bài 57 sgk
<b>2. Chú ý</b>:
Khi có dãy tỉ số
2 3 5
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
, ta nói các
Ta cũng viết: a: b: c
= 2:3:5
* nếu cho 3 số a, b, c
tỉ lệ với các số m, n,
p thì ta có
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
Gv yêu cầu hs đọc đề và
tóm tắt bài toán bằng các tỉ
số bằng nhau. Sau khi Hs
trả lời, Gv trình bày 1 bài
giải mẫu cho hs.
7’
<b>Hoạt động 3: củng cố.</b>
* Nêu tính chất dãy tỉ số
bằng nhau?
* Bài tập 56 sgk
Gv: Gọi a, b lần lượt là
Chu vi baèng 28=>?
Aùp dung t/c của dãy tỉ số
bằng nhau để tính a, b và
diện tích hcn.
Hs: nêu lại các t/c
Hs: Gọi a, b lần lượt là chiều
dài và chiều rộng của HCN
Theo đề bài ta có:
2
5
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> vaø </sub>
(a+b).2 = 28
=> 2 5
<i>a</i> <i>b</i>
vaø a+b = 14
2 5
<i>a</i> <i>b</i>
=
14
2
2 5 7
<i>a b</i>
* 2 2 4
<i>a</i>
<i>a</i>
* 5 2 10
<i>b</i>
<i>b</i>
Diện tích hcn: S= a.b = 4.10
= 40(m2<sub>)</sub>
<b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết tiếp theo : </b>(2’)
+ Học thuộc các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
+ Xem lại các bài tập đã giải.
+ Làm các bài tập 58, 59, 60 sgk; baøi 74, 75, 76 SBT
+ Ơn lại các tính chất của tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
<b>IV</b>.<b> RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG</b>