Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gián án BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II LỚP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.24 KB, 6 trang )

KTĐK GIỮA HỌC KỲ II NH 2010 –2011
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2
KIỂM TRA ĐỌC
Bài đọc : Câu chuyện về những cái đuôi
* Hầu hết thú vật đều có đuôi. Bạn hãy tưởng tượng xem có bao nhiêu kiểu đuôi khác
nhau nào? Này nhé: Đuôi của sóc vừa to vừa bù xù. Đuôi ngựa thì trông như một chùm tóc
dài, còn đuôi thỏ thì ngắn ngủn. To như voi mà đuôi lại bé tí. Có lẽ bộ lông đuôi đẹp nhất
thuộc về chú công đực. Chiếc đuôi của chú sặc sỡ với nhiều màu sắc và những đốt nhỏ trông
như những con mắt mở to vậy. *
** Bạn biết không, đuôi có rất nhiều ích lợi. Đuôi ngựa có thể xua được ruồi và muỗi.
Đuôi của loài khỉ giống như một cánh tay thứ ba, giúp chúng bám víu, đánh đu trên cây như
làm xiếc. Đuôi của thằn lằn và kì nhông có thể rời ra khi bò kẻ thù tấn công nhưng không sao
cái đuôi của chúng lại mọc ra nhanh ấy mà! **
Trích “ Thế giới động vật”
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG : (Thời gian 1 phút )
1/ Giáo viên cho học sinh đọc một trong hai đoạn của bài “Câu chuyện về những cái đuôi”, ký hiệu*, **
2/ Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung trong bài “Câu chuyện về những cái đuôi” , học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm
1.Đọc đúng tiếng, đúng từ.
......................./3đ
2.Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (dưới 5lỗi).
......................./1đ
3.Tốc độ đọc đạt yêu cầu.
......................./1đ
4.Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên đặt ra.
......................./1đ
Cộng:
..................../6đ
Hướng dẫn kiểm tra
1/ Đọc đúng tiếng,từ : 3 điểm
-Đọc sai từ 1-3 tiếng : 2,5 điểm


-Đọc sai từ 3-5 tiếng : 2,0 điểm
-Đọc sai từ 6-10 tiếng : 1,5 điểm
-Đọc sai từ 11-15 tiếng : 1,0 điểm
-Đọc sai từ 16-20 tiếng : 0,5 điểm
-Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm
: 0,5điểm
2/ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3-5 dấu câu: 0,5điểm
-Không ngắt,nghỉ hơi đúng ở 6 dấu câu trở lên: 0 điểm
3/ Tốc độ đọc:.
- Vượt 2 phút : 0,5 điểm
- Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) : 0 điểm
4/ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
......../4đ II. ĐỌC THẦM : (30 phút)
Đọc thầm bài “Câu chuyện về những cái đuôi” rồi trả lời câu hỏi và làm
các bài tập sau:
A. TRẢ LỜI CÂU HỎI:
1/....../1đ 1/ Bài “Câu chuyện về những cái đuôi” kể về mấy kiểu đuôi ?
(Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất)
4 kiểu đuôi.

5 kiểu đuôi.

6 kiểu đuôi.
2/...../1đ 2/ Đuôi loài ngựa có ích lợi:

Có thể xua được ruồi và muỗi.

Có thể dùng để tấn công kẻ thù.


Có thể đánh đu trên cây như đang làm xiếc.
B. BÀI TẬP:

3/……./1đ 1/ Điền tên con vật ( sóc, thỏ , cọp , voi ) thích hợp vào chỗ trống:
- Dữ như ………………………………… - Nhát như ………………………………………
- Khỏe như ………………………….. - Nhanh như …………………………………..
4/…..../ 1đ 2/ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây:
a) Trên cánh đồng các bác nông dân đang gặt lúa.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b) Chúng em ca hát , rước đèn vào đêm trung thu.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Trường Tiểu học Tân Hương
Lớp: ………………………................................……..
SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
KTĐK GIỮA HỌC KỲ II NH 2010 – 2011
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2
KIỂM TRA VIẾT
I/........../5đ I.- CHÍNH TẢ (Nghe – viết): Thời gian 15 phút.
Bài “Mùa xuân đến” (Tựa bài và đọan “Chú chim sâu ….. mùa xuân tới”,sách
Tiếng Việt lớp 2/tập 2, trang 17 ).
. ......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm chính tả
 Sai 2 lỗi trừ 0,5 Sai phụ âm đầu, vần , thanh, hoặc không viết hoa đúng quy đònh.
 Bài không mắc lỗi chính tả (hoặc chỉ mắc 1 lỗi); chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5
điểm.
 Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách,kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 1
điểm.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II/......../5đ II.- TẬP LÀM VĂN: (25 phút).

Viết đoạn văn ( từ 4 đến 5 câu ) nói về một loài chim hoặc loài thú mà em
yêu thích.

Bài làm
. ......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................

......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
[.....................................................................................................................
......................................................................................................................

4cm
KTĐK GIỮA HKII NH 2010 – 2011
MÔN TOÁN – LỚP 2
THỜI GIAN: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ……………/4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) 2 tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
A. 10 ngày B. 14 ngày C. 16 ngày
2) Trong phép tính 3 x 9 = 27 . Số 9 là
A. thừa số B. tích C. số hạng
3) Số được viết tiếp vào chỗ trống là : 18 , 21 , 24 , ……, …….
A. 27 , 29 B. 27 , 28 C. 27, 30

4) 5 x 0 + 1 = ?
A. 0 B. 1 C. 6
5) Phép tính sai
A. 0 x 4 = 4 B. 4 + 0 = 4 C. 4 x 0 = 0
6) Hình nào dưới đây được tô 1 :
2
A. B. C.

7) Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

A D

3cm


A. 10 cm B. 11cm C. 12 cm
8) 6 cm + 4 cm = ……. dm. Số cần điền :
A. 1 B. 10 C. 100

B
C
5cm

×