TRƯỜNG TH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Môn : TOÁN
Thời gian : 45 phút
Năm học :
Họ và tên HS :
Lớp : 2
Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2
*Đề thi:
1/ Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
4 ; ……; 12 ; 16 ; …….; …… ; 28 ; 32 ; …….; 40.
2/ Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a) 46 + 30 + 19 b) 85 – 18
3/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : (1,5 điểm)
a) 99 …. 100 b) 4
×
8 30
?
87 …. 78 18 : 2 3
×
3
4/ Tính : (1,5 điểm)
a) 2
×
7 = ……… b) 24l : 3 = ………
35 : 5 = ……… 5cm
×
5 = ………
5/ Tính : (1 điểm)
5
×
9 + 49 = ………………………………………………………
……………………………………………………
>
<
=
6/Ghi tên các đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng có trong hình vẽ vào chỗ chấm :
(1điểm)
B C
A.
. D
………………………………………………………………
7/ Giải bài toán sau : (2 điểm)
Mỗi học sinh được phát 4 quyển vở. Hỏi 5 học sinh như thế được phát tất cả
bao nhiêu quyển vở?
8/ Điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng : (1 điểm)
5 5 = 25
?
5 …. 5 = 10
+
–
x
:
TRƯỜNG TH ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
KÌ THI GIỮA HỌC KÌ II
Môn : TOÁN - KHỐI 2
Năm học :
* ĐÁP ÁN :
1/Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :(1 điểm)
4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40.
2/Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
46 85
+ 30
-
18
19 67
95
3/Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : (1,5 điểm)
a) 99 < 100 b) 4 x 8 > 30
87 > 78 18 : 2 = 3 x 3
4/Tính : (1,5 điểm)
a) 2 x 7 = 14 b) 24 l : 3 = 8 l
35 : 5 = 7 5cm x 5 = 25cm
5/Tính : (1 điểm)
5 x 9 + 49 = 45 + 49 = 94
6/Ghi tên các đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng có trong hình vẽ : (1 điểm)
ABC; BCD hoặc DCB; CBA.
7/Giải bài toán sau : (2 điểm)
Bài giải :
Số quyển vở 5 học sinh được phát tất cả là :
4 x 5 = 20 (quyển vở)
Đáp số : 20 quyển vở
8/ Điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng : (1 điểm)
5 x 5 = 25
5 + 5 = 10
* HƯỚNG DẪN CHẤM :
Bài 1 : (1 điểm)
- HS điền đúng 1 số vào ô trống : 0,25 điểm.
Bài 2 : (1 điểm)
- Đặt tính đúng 1 phép tính : 0,25 điểm.
- Tính đúng 1 kết quả : 0,25 điểm.
+ Kết quả đúng, đặt tính sai : không được điểm.
Bài 3 : (1,5 điểm)
- HS điền đúng 1 dấu vào chỗ chấm ở cột a : 0,25 điểm.
- HS điền đúng 1 dấu vào chỗ chấm ở cột b : 0,5 điểm.
Bài 4 : (1,5 điểm)
- HS tính đúng 1 kết quả ở cột a : 0,25 điểm.
- HS tính đúng 1 kết quả ở cột b có kèm theo đơn vị : 0,5 điểm.
+ Tính đúng kết quả, sai hoặc thiếu đơn vị : 0,25 điểm/1 kết quả.
Bài 5 : (1 điểm)
- Tính đúng 1 bước : 0,5 điểm.
- Bước 2 đúng, sai hoặc thiếu bước 1 : không được điểm.
Bài 6 : (1 điểm)
- Viết đúng tên 1 đường gấp khúc : 0,5 điểm.
Bài 7 : ( 2 điểm)
- Viết đúng câu lời giải : 0,5 điểm.
- Viết đúng phép tính : 0,5 điểm.
- Tính đúng kết quả có kèm theo đơn vị : 0,5 điểm.
+ Kết quả đúng, sai hoặc thiếu đơn vị : không được điểm.
- Viết đúng đáp số có kèm theo đơn vị : 0,5 điểm.
+ Đáp số đúng, sai hoặc thiếu đơn vị : không được điểm.
Bài 8 : (1 điểm)
- Điền đúng 1 dấu phép tính vào chỗ chấm : 0,5 điểm.