Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp thống kê sau mô hình tổ hợp EMOS vào dự báo nhiệt độ và điểm sương bề mặt ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 173 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
-----***-----

VÕ VĂN HÒA

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
SAU MƠ HÌNH TỔ HỢP (EMOS) VÀO DỰ BÁO
NHIỆT ĐỘ VÀ ĐIỂM SƯƠNG BỀ MẶT Ở VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KHÍ TƯỢNG VÀ KHÍ HẬU HỌC

Hà Nội - 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
-----***-----

VÕ VĂN HÒA

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
SAU MƠ HÌNH TỔ HỢP (EMOS) VÀO DỰ BÁO
NHIỆT ĐỘ VÀ ĐIỂM SƯƠNG BỀ MẶT Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành: Khí tượng và khí hậu học
Mã số: 62.44.02.22
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KHÍ TƯỢNG VÀ KHÍ HẬU HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. TS. Bùi Minh Tăng
2. GS.TS Phan Văn Tân



Hà Nội - 2015


Lời cam đoan
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi. Các số
liệu, kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được ai cơng
bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.

Tác giả luận án

Võ Văn Hòa

1


Lời cảm ơn
Luận án được hoàn thành tại Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn
Trung ương và tại Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học, Trường Đại
học Khoa học Tự Nhiên, Hà Nội. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành
tới hai nhà khoa học đã hết lịng động viên, tận tình giúp đỡ và quan tâm tới
từng bước nghiên cứu của luận án.
Để thực hiện luận án, tác giả đã được giúp đỡ về thời gian và điều kiện
nghiên cứu thuận lợi từ Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn Trung ương,
nơi tác giả được hỗ trợ về tài liệu, số liệu nghiên cứu, trang thiết bị tính tốn
và lưu trữ số liệu.
Lời tri ân tác giả muốn gửi tới các đồng nghiệp tại Trung tâm Dự báo
khí tượng thủy văn Trung ương đã chia sẻ, giúp đỡ và góp ý về một số nội
dung nghiên cứu của luận án.
Tác giả sẽ không bao giờ quên sự quan tâm, chăm sóc, sẻ chia buồn vui

và giúp đỡ qua bao khó khăn của người bạn đời và hai con nhỏ. Lòng biết ơn
sâu nặng nhất của tác giả xin gửi về cha mẹ, những người đã ban cho tác giả
cuộc sống, dưỡng nuôi suốt thời thơ ấu và định hướng khoa học là con đường
theo đuổi suốt đời của tác giả.

Tác giả

2


Mục lục
Lời cam đoan ................................................................................................ 1
Lời cảm ơn .................................................................................................... 2
Mục lục ......................................................................................................... 3
Danh sách các ký hiệu và chữ viết tắt ......................................................... 6
Danh mục các bảng ...................................................................................... 8
Danh mục các hình vẽ, đồ thị ..................................................................... 12
MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 14
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
HIỆU CHỈNH THỐNG KÊ CHO DỰ BÁO TỔ HỢP ............................. 21
1.1. Khái niệm và vai trò của dự báo tổ hợp .............................................. 21
1.2. Sự cần thiết phải hiệu chỉnh dự báo tổ hợp ......................................... 24
1.3. Tổng quan các nghiên cứu hiệu chỉnh thống kê cho dự báo tổ hợp ..... 27
1.3.1. Ngoài nước .................................................................................. 27
1.3.2. Trong nước .................................................................................. 34
CHƯƠNG 2. MÔ TẢ SỐ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .. 37
2.1. Đặt bài toán ........................................................................................ 37
2.2. Nghiên cứu lựa chọn và ứng dụng các phương pháp thống kê để nâng
cao chất lượng dự báo trung bình tổ hợp và xác suất từ hệ thống SREPS .. 40
2.2.1. Các phương pháp thống kê tác động đến dự báo trung bình tổ hợp

.............................................................................................................. 40
2.2.2. Các phương pháp thống kê tác động đến cả dự báo trung bình tổ
hợp và dự báo xác suất .......................................................................... 43
2.2.3. Ứng dụng các phương pháp EMOS cho hệ thống SREPS............. 49
2.3. Mô tả tập số liệu nghiên cứu .............................................................. 53
2.4. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................. 58

3


2.5. Phương pháp đánh giá ........................................................................ 60
2.5.1. Các chỉ số đánh giá chất lượng dự báo trung bình tổ hợp............ 61
2.5.2. Các chỉ số đánh giá chất lượng dự báo xác suất .......................... 62
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ ...................... 67
3.1. Đánh giá khả năng khử sai số hệ thống .............................................. 67
3.2. Đánh giá khả năng cải thiện chất lượng dự báo trung bình tổ hợp ...... 74
3.2.1. Yếu tố nhiệt độ khơng khí ............................................................. 74
3.2.2. Yếu tố nhiệt độ điểm sương .......................................................... 78
3.2.3. Yếu tố nhiệt độ tối cao ngày ......................................................... 81
3.2.4. Yếu tố nhiệt độ tối thấp ngày........................................................ 83
3.2.5. Nhận định chung .......................................................................... 86
3.3. Đánh giá khả năng cải thiện chất lượng dự báo xác suất .................... 88
3.3.1. Yếu tố nhiệt độ khơng khí ............................................................. 89
3.3.2. Yếu tố nhiệt độ điểm sương .......................................................... 94
3.3.3. Yếu tố nhiệt độ tối cao ngày ......................................................... 98
3.3.4. Yếu tố nhiệt độ tối thấp ngày...................................................... 102
3.3.5. Nhận định chung ........................................................................ 106
3.4. Xây dựng qui trình dự báo nghiệp vụ và đánh giá kết quả thử nghiệm
nghiệp vụ từ năm 2011-2013................................................................... 109
3.4.1. Xây dựng qui trình dự báo nghiệp vụ cho hệ thống EMOS dựa trên

phương pháp NGR_EM ....................................................................... 109
3.4.2. Kết quả đánh giá thử nghiệm nghiệp vụ từ năm 2011 đến 2013 . 112
KẾT LUẬN ............................................................................................... 122
KIẾN NGHỊ VỀ CÁC HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ............. 124
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ CĨ
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................................................................. 125
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................ 127

4


PHỤ LỤC 1. Danh sách 174 trạm được sử dụng trong nghiên cứu ...... 139
PHỤ LỤC 2. Kết quả đánh giá cho T2m hạn dự báo 48h và 72h .......... 142
PHỤ LỤC 3. Kết quả đánh giá cho Td2m hạn dự báo 48h và 72h ........ 148
PHỤ LỤC 4. Kết quả đánh giá cho Tmax hạn dự báo 48h và 72h ........ 154
PHỤ LỤC 5. Kết quả đánh giá cho Tmin hạn dự báo 48h và 72h......... 160
PHỤ LỤC 6. Kết quả đánh giá thử nghiệm nghiệp vụ từ 2011-2013 .... 166

5


Danh sách các ký hiệu và chữ viết tắt
ai

Hệ số hồi qui thứ i hoặc trọng số thứ i

ANN

Mạng thần kinh nhân tạo


BCES

Hiệu chỉnh sai số bằng phương pháp trọng số hàm mũ

BCLR

Hiệu chỉnh sai số bằng phương pháp hồi quy tuyến tính

BCMA

Hiệu chỉnh sai số bằng phương pháp trung bình trượt

BMA

Phương pháp trung bình Bayes

BIAS

Sai số hệ thống

BS

Chỉ số đánh giá xác suất

BSS

Chỉ số đánh giá kỹ năng dự báo xác suất

CMC


Cơ quan khí tượng Canađa

CRPS

Chỉ số xác suất hạng liên tục

DBTH

Dự báo tổ hợp

DWD

Tổng cục thời tiết Cộng hoà Liên bang Đức

ECMWF

Trung tâm dự báo thời tiết hạn vừa Châu Âu

EMES

Trung bình tổ hợp có trọng số tính theo hàm mũ

EMMV

Trung bình tổ hợp có trọng số tính theo phương sai sai số

EMOS

Hiệu chỉnh thống kê cho dự báo tổ hợp


F

Yếu tố dự báo

Fi

Thành phần dự báo tổ hợp thứ i

GEM

Mơ hình tồn cầu của CMC

GME

Mơ hình tồn cầu của DWD

GFS

Mơ hình tồn cầu của NCEP

GSM

Mơ hình tồn cầu của JMA

HTTH

Hệ thống dự báo tổ hợp

JMA


Cơ quan khí tượng Nhật Bản

6


KF

Phương pháp lọc Kalman

KTTV

Khí Tượng Thủy Văn

LR

Hồi quy Logistic

ME

Sai số trung bình

MOS

Thống kê sau mơ hình

N

Dung lượng mẫu hoặc tổng số dự báo thành phần

NCEP


Trung tâm dự báo môi trường quốc gia của Mỹ

NOGAPS

Mơ hình tồn cầu của Hải qn Mỹ (US Navy)

nnk

Những người khác

NGR_EM

Hồi quy Gauss không thuần nhất trong đó kỳ vọng quan hệ
tuyến tính với trung bình tổ hợp

NGR_ER

Hồi quy Gauss khơng thuần nhất trong đó kỳ vọng là trung
bình có trọng số của các dự báo thành phần

NGR_EP

Tương tự NGR_ER nhưng có loại bỏ trọng số âm

NWP

Dự báo thời tiết số trị

O


Giá trị quan trắc

Raw

Dự báo trung bình tổ hợp hoặc xác suất trực tiếp từ hệ
thống dự báo tổ hợp thời tiết hạn ngắn (SREPS)

RMSE

Sai số quân phương

SREPS

Hệ thống dự báo tổ hợp thời tiết hạn ngắn.

TBTH

Trung bình tổ hợp

TTDBTƯ

Trung Tâm Dự Báo khí tượng thủy văn Trung Ương

Td2m

Nhiệt độ điểm sương tại độ cao 2 mét

Tmax


Nhiệt độ tối cao ngày

Tmin

Nhiệt độ tối thấp ngày

T2m

Nhiệt độ khơng khí tại độ cao 2 mét

7


Danh mục các bảng
Bảng 2.1: Các kỹ thuật thống kê được thử nghiệm để nâng cao chất lượng dự
báo TBTH và xác suất của hệ thống SREPS (dấu tích ngụ ý có tác động) .... 50
Bảng 2.2: Cấu hình chi tiết của 4 mơ hình NWP khu vực được lựa chọn để
xây dựng hệ thống SREPS cho khu vực Việt Nam ....................................... 55
Bảng 2.3: Danh sách các nguồn số liệu được thu thập phục vụ nghiên cứu .. 57
Bảng 3.1: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá ME (độ C) của dự báo TBTH từ
Raw và 10 phương pháp EMOS cho yếu tố T2m với hạn dự báo 24h (các giá
trị bôi đậm ngụ ý không đem lại sự cải thiện trong sai số) ............................ 75
Bảng 3.2: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá MAE (độ C) của dự báo TBTH từ
Raw và 10 phương pháp EMOS cho yếu tố T2m với hạn dự báo 24h........... 76
Bảng 3.3: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá RMSE (độ C) của dự báo TBTH
từ Raw và 10 phương pháp EMOS cho yếu tố T2m với hạn dự báo 24h ...... 77
Bảng 3.4: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá ME (độ C) của dự báo TBTH từ
Raw và 10 phương pháp EMOS cho yếu tố Td2m với hạn dự báo 24h......... 79
Bảng 3.5: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá MAE (độ C) của dự báo TBTH từ
Raw và 10 phương pháp EMOS cho yếu tố Td2m với hạn dự báo 24h......... 79

Bảng 3.6: Kết quả tính toán chỉ số đánh giá RMSE (độ C) của dự báo TBTH
từ Raw và 10 phương pháp EMOS cho yếu tố Td2m với hạn dự báo 24h .... 80
Bảng 3.7: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá ME (độ C) của dự báo TBTH từ
Raw và 10 phương pháp EMOS cho yếu tố Tmax với hạn dự báo 24h ......... 81
Bảng 3.8: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá MAE (độ C) của dự báo TBTH từ
Raw và 10 phương pháp EMOS cho yếu tố Tmax với hạn dự báo 24h ......... 82
Bảng 3.9: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá RMSE (độ C) của dự báo TBTH
từ Raw và 10 phương pháp EMOS cho yếu tố Tmax với hạn dự báo 24h..... 83

8


Bảng 3.10: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá ME (độ C) của dự báo TBTH từ
Raw và 10 phương pháp EMOS cho yếu tố Tmin với hạn dự báo 24h ......... 84
Bảng 3.11: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá MAE (độ C) của dự báo TBTH
từ Raw và 10 phương pháp EMOS cho yếu tố Tmin với hạn dự báo 24h ..... 85
Bảng 3.12: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá RMSE (độ C) của dự báo TBTH
từ Raw và 10 phương pháp EMOS cho yếu tố Tmin với hạn dự báo 24h ..... 85
Bảng 3.13: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá CRPS của dự báo xác suất từ
Raw và 7 phương pháp EMOS cho yếu tố T2m với hạn dự báo 24h (các giá trị
bôi đậm ngụ ý không đem lại sự cải thiện trong chất lượng dự báo) ............. 89
Bảng 3.14: Kết quả tính tốn chỉ số độ phủ 90.48% của dự báo xác suất từ
Raw và 7 phương pháp EMOS cho yếu tố T2m với hạn dự báo 24h ............ 92
Bảng 3.15: Kết quả tính tốn chỉ số độ rộng 90.48% của dự báo xác suất từ
Raw và 7 phương pháp EMOS cho yếu tố T2m với hạn dự báo 24h ............ 93
Bảng 3.16: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá CRPS của dự báo xác suất từ
Raw và 7 phương pháp EMOS cho yếu tố Td2m với hạn dự báo 24h........... 94
Bảng 3.17: Kết quả tính tốn chỉ số độ phủ 90.48% của dự báo xác suất từ
Raw và 7 phương pháp EMOS cho yếu tố Td2m với hạn dự báo 24h........... 97
Bảng 3.18: Kết quả tính tốn chỉ số độ rộng 90.48% của dự báo xác suất từ

Raw và 7 phương pháp EMOS cho yếu tố Td2m với hạn dự báo 24h........... 98
Bảng 3.19: Kết quả tính toán chỉ số đánh giá CRPS của dự báo xác suất từ
Raw và 7 phương pháp EMOS cho yếu tố Tmax với hạn dự báo 24h ........... 99
Bảng 3.20: Kết quả tính tốn chỉ số độ phủ 90.48% của dự báo xác suất từ
Raw và 7 phương pháp EMOS cho yếu tố Tmax với hạn dự báo 24h ......... 101
Bảng 3.21: Kết quả tính tốn chỉ số độ rộng 90.48% của dự báo xác suất từ
Raw và 7 phương pháp EMOS cho yếu tố Tmax với hạn dự báo 24h ......... 102
Bảng 3.22: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá CRPS của dự báo xác suất từ
Raw và 7 phương pháp EMOS cho yếu tố Tmin với hạn dự báo 24h ......... 103

9


Bảng 3.23: Kết quả tính tốn chỉ số độ phủ 90.48% của dự báo xác suất từ
Raw và 7 phương pháp EMOS cho yếu tố Tmin với hạn dự báo 24h ......... 105
Bảng 3.24: Kết quả tính tốn chỉ số độ rộng 90.48% của dự báo xác suất từ
Raw và 7 phương pháp EMOS cho yếu tố Tmin với hạn dự báo 24h ......... 105
Bảng 3.25: Chỉ số ME (0C) cho dự báo TBTH của T2m hạn dự báo 24h từ
NGR_EM và Raw trong các năm thử nghiệm nghiệp vụ 2011-2013 .......... 113
Bảng 3.26: Chỉ số MAE (0C) cho dự báo TBTH của T2m hạn dự báo 24h từ
NGR_EM và Raw trong các năm thử nghiệm nghiệp vụ 2011-2013 .......... 113
Bảng 3.27: Chỉ số RMSE (0C) cho dự báo TBTH của T2m hạn dự báo 24h từ
NGR_EM và Raw trong các năm thử nghiệm nghiệp vụ 2011-2013 .......... 114
Bảng 3.28: Chỉ số ME (0C) cho dự báo TBTH của Td2m hạn dự báo 24h từ
NGR_EM và Raw trong các năm thử nghiệm nghiệp vụ 2011-2013 .......... 115
Bảng 3.29: Chỉ số MAE (0C) cho dự báo TBTH của Td2m hạn dự báo 24h từ
NGR_EM và Raw trong các năm thử nghiệm nghiệp vụ 2011-2013 .......... 115
Bảng 3.30: Chỉ số RMSE (0C) cho dự báo TBTH của Td2m hạn dự báo 24h
từ NGR_EM và Raw trong các năm thử nghiệm nghiệp vụ 2011-2013 ...... 115
Bảng 3.31: Chỉ số ME (0C) cho dự báo TBTH của Tmax hạn dự báo 24h từ

NGR_EM và Raw trong các năm thử nghiệm nghiệp vụ 2011-2013 .......... 116
Bảng 3.32: Chỉ số MAE (0C) cho dự báo TBTH của Tmax hạn dự báo 24h từ
NGR_EM và Raw trong các năm thử nghiệm nghiệp vụ 2011-2013 .......... 117
Bảng 3.33: Chỉ số RMSE (0C) cho dự báo TBTH của Tmax hạn dự báo 24h
từ NGR_EM và Raw trong các năm thử nghiệm nghiệp vụ 2011-2013 ...... 117
Bảng 3.34: Chỉ số ME (0C) cho dự báo TBTH của Tmin hạn dự báo 24h từ
NGR_EM và Raw trong các năm thử nghiệm nghiệp vụ 2011-2013 .......... 118
Bảng 3.35: Chỉ số MAE (0C) cho dự báo TBTH của Tmin hạn dự báo 24h từ
NGR_EM và Raw trong các năm thử nghiệm nghiệp vụ 2011-2013 .......... 118

10


Bảng 3.36: Chỉ số RMSE (0C) cho dự báo TBTH của Tmin hạn dự báo 24h từ
NGR_EM và Raw trong các năm thử nghiệm nghiệp vụ 2011-2013 .......... 119
Bảng 3.37: Chỉ số CRPS cho dự báo xác suất T2m hạn dự báo 24h từ
NGR_EM và Raw trong các năm thử nghiệm nghiệp vụ 2011-2013 .......... 120
Bảng 3.38: Chỉ số CRPS cho dự báo xác suất Td2m hạn dự báo 24h từ
NGR_EM và Raw trong các năm thử nghiệm nghiệp vụ 2011-2013 .......... 120
Bảng 3.39: Chỉ số CRPS cho dự báo xác suất Tmax hạn dự báo 24h từ
NGR_EM và Raw trong các năm thử nghiệm nghiệp vụ 2011-2013 .......... 120
Bảng 3.40: Chỉ số CRPS cho dự báo xác suất Tmin hạn dự báo 24h từ
NGR_EM và Raw trong các năm thử nghiệm nghiệp vụ 2011-2013 .......... 121

11


Danh mục các hình vẽ, đồ thị
Hình 2.1: Giả thiết minh họa một hệ thống dự báo tổ hợp không tối ưu (bên
trái) và hiệu quả của bài toán EMOS có thể đem lại (bên phải) .................... 38

Hình 2.2: Sự biến thiên của chỉ số RMSE trung bình trên tồn khu vực Tây
Bắc trong tháng 11 năm 2010 theo các độ dài chuỗi số liệu phụ thuộc khác
nhau cho từng phương pháp EMOS.............................................................. 52
Hình 2.3: Sơ đồ dự báo trượt theo thời gian của các phương pháp EMOS
được thử nghiệm .......................................................................................... 53
Hình 2.4: Miền dự báo của hệ thống SREPS................................................ 54
Hình 2.5: Các bảng quan hệ của CSDL quan trắc các yếu tố nhiệt độ bề mặt
..................................................................................................................... 59
Hình 2.6: Sơ đồ minh họa phương pháp nội suy song tuyến tính [115] (P là
điểm trạm cần nội suy, các điểm nút lưới được ký hiệu là Q) ....................... 60
Hình 2.7: Giản đồ tụ điểm cho dự báo T2m hạn 24h cho tại khu vực Tây Bắc
từ dự báo thành phần HRM_GFS của SREPS (trái) và BCMA (phải) .......... 62
Hình 2.8: Ví dụ về các dạng biểu đồ dạng lý thuyết được tạo ra dựa trên hệ
thống dự báo tổ hợp bao gồm 10 dự báo thành phần .................................... 64
Hình 2.9: Ví dụ về sự thay đổi của độ nhọn hàm phân bố theo theo sự thay
đổi của biên độ độ phủ 90.48% .................................................................... 65
Hình 3.1: Giản đồ tụ điểm của dự báo thành phần HRM_GFS của Raw cùng
7 phương pháp EMOS cho dự báo T2m hạn 24h trên khu vực Tây Bắc ....... 68
Hình 3.2: Giản đồ tụ điểm của dự báo thành phần HRM_GFS của Raw cùng
7 phương pháp EMOS cho dự báo Td2m hạn 24h trên khu vực Tây Bắc ..... 70
Hình 3.3: Giản đồ tụ điểm của dự báo thành phần HRM_GFS của Raw cùng
7 phương pháp EMOS cho dự báo Tmax hạn 24h trên khu vực Tây Bắc...... 71

12


Hình 3.4: Giản đồ tụ điểm của dự báo thành phần HRM_GFS của Raw cùng
7 phương pháp EMOS cho dự báo Tmin hạn 24h trên khu vực Tây Bắc ...... 72
Hình 3.5: Biểu đồ hạng của Raw cùng 7 phương pháp EMOS đối với dự báo
T2m hạn 24h trên khu vực Tây Bắc.............................................................. 91

Hình 3.6: Biểu đồ hạng của Raw cùng 7 phương pháp EMOS đối với dự báo
Td2m hạn 24h trên khu vực Tây Bắc ............................................................ 95
Hình 3.7: Biểu đồ hạng của Raw cùng 7 phương pháp EMOS đối với dự báo
Tmax hạn 24h trên khu vực Tây Bắc .......................................................... 100
Hình 3.8: Biểu đồ hạng của Raw cùng 7 phương pháp EMOS đối với dự báo
Tmin hạn 24h trên khu vực Tây Bắc........................................................... 104
Hình 3.9: Sơ đồ thời gian cần thiết để thu thập số liệu, chạy hệ thống SREPS
và các phương pháp EMOS trong điều kiện nghiệp vụ tại TTDBTƯ.......... 109
Hình 3.10: Sơ đồ qui trình nghiệp vụ vận hành hệ thống EMOS dựa trên
phương pháp NGR_EM cho hệ thống SREPS tại TTDBTƯ....................... 111

13


MỞ ĐẦU
 Đặt vấn đề
Các nghiên cứu của Lorenz [74, 75] đã nêu lên tầm quan trọng của điều
kiện ban đầu đối với các mơ hình dự báo thời tiết số trị (NWP) trong đó thừa
nhận tồn tại các nguồn bất định (uncertainties) trong dự báo. Những nguồn
bất định này đã hạn chế khả năng dự báo của các mô hình NWP. Phương
pháp dự báo tổ hợp (DBTH) đã được nghiên cứu để giải quyết vấn đề nói trên
và sử dụng trong dự báo nghiệp vụ tại nhiều nơi trên thế giới từ những năm
1992 của thế kỷ trước. Cho đến nay, DBTH đã được phát triển và ứng dụng
cho nhiều mục đích khác nhau và được đánh giá là lĩnh vực có tốc độ thay đổi
nhanh nhất trong nghiên cứu và ứng dụng của khoa học khí quyển.
Trên thực tế, mơ hình NWP sử dụng trong các hệ thống dự báo tổ hợp
(HTTH) luôn tồn tại các sai số hệ thống (bias) liên quan đến sự khơng hồn
hảo trong động lực, vật lý, phương pháp số, mô tả địa hình, … Những sai số
này ảnh hưởng lớn tới chất lượng dự báo của các HTTH như dự báo trung
bình tổ hợp (TBTH) không tốt hơn dự báo đối chứng và các dự báo thành

phần, dự báo xác suất không tin cậy, … Thậm chí, với một phương pháp
nhiễu động hồn hảo, thì hàm phân bố xác suất dựa trên một HTTH có thể
khơng phù hợp nếu mơ hình có sai số nhỏ nội tại [33]. Do vậy, phương pháp
hậu xử l4

0.83

0.84

0.83

BCMA

1.19

1.32

1.39

1.43

1.25

1

0.81

0.77

0.82


BCLR

1.31

1.4

1.48

1.5

1.27

0.99

0.82

0.82

0.83

BCES

1.24

1.37

1.43

1.48


1.28

1.02

0.82

0.77

0.83

161


Khu vực nghiên cứu

Phương pháp
EMOS

TB

VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB


NTB

TN

NB

BCKF

1.45

1.56

1.73

1.73

1.55

1.35

1.19

1

1.14

NGR_ER

1.74


1.99

2.07

2.15

1.74

1.42

1.22

1.21

1.25

NGR_EP

1.23

1.37

1.45

1.42

1.23

0.98


0.85

0.85

0.91

NGR_EM

1.26

1.37

1.46

1.47

1.24

0.98

0.83

0.81

0.84

Raw

1.91


1.87

1.89

1.69

1.59

1.37

1.13

1.05

1.43

Bảng P5.5: Tương tự bảng P5.1 nhưng cho chỉ số RMSE
Khu vực nghiên cứu

Phương pháp
EMOS

TB

VB

ĐB

ĐBBB


BTB

TTB

NTB

TN

NB

EMLR

2.02

2.67

2.91

2.83

2.64

2.03

1.95

1.68

1.72


EMES

1.8

1.9

2.02

1.8

1.69

1.3

1.01

1.09

1.03

EMMV

1.79

1.89

2.02

1.81


1.68

1.29

1.01

1.08

1.03

BCMA

1.61

1.72

1.8

1.74

1.6

1.25

1.01

1

1.02


BCLR

1.72

1.85

1.92

1.82

1.64

1.27

1.03

1.08

1.02

BCES

1.66

1.79

1.85

1.82


1.66

1.27

1.01

0.99

1.03

BCKF

1.88

2.03

2.2

2.12

1.96

1.62

1.46

1.3

1.39


NGR_ER

2.29

2.61

2.73

2.77

2.27

1.8

1.51

1.54

1.6

NGR_EP

1.67

1.83

1.9

1.77


1.61

1.27

1.06

1.11

1.11

NGR_EM

1.7

1.85

1.91

1.8

1.62

1.27

1.03

1.07

1.04


Raw

2.39

2.4

2.42

2.08

1.99

1.69

1.45

1.34

1.77

Bảng P5.6: Tương tự bảng P5.1 nhưng cho chỉ số RMSE và hạn 72h
Khu vực nghiên cứu

Phương pháp
EMOS

TB

VB


ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB

TN

NB

EMLR

2.09

2.82

2.91

2.93

2.67

2.05

1.89


1.83

1.66

EMES

1.83

1.93

2.09

1.89

1.71

1.37

1.04

1.1

1.05

EMMV

1.8

1.92


2.08

1.89

1.71

1.36

1.04

1.09

1.05

BCMA

1.61

1.74

1.85

1.79

1.61

1.3

1.03


1.01

1.04

162


Khu vực nghiên cứu

Phương pháp
EMOS

TB

VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB

TN

NB


BCLR

1.78

1.92

2.02

1.92

1.71

1.34

1.06

1.12

1.05

BCES

1.68

1.81

1.9

1.88


1.67

1.33

1.04

1.01

1.05

BCKF

1.95

2.03

2.24

2.23

2.07

1.74

1.56

1.29

1.45


NGR_ER

2.39

2.69

2.83

2.83

2.31

1.93

1.59

1.62

1.66

NGR_EP

1.7

1.86

2.05

1.83


1.64

1.32

1.09

1.13

1.15

NGR_EM

1.73

1.89

1.98

1.89

1.68

1.33

1.07

1.1

1.07


Raw

2.38

2.42

2.46

2.17

2.03

1.74

1.45

1.34

1.76

Bảng P5.7: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá CRPS của dự báo xác suất từ Raw và
7 phương pháp EMOS cho yếu tố Tmin với hạn dự báo 48h (các giá trị được bôi
đậm ngụ ý không đem lại sự cải thiện trong chất lượng dự báo)
Khu vực nghiên cứu

Phương
pháp EMOS

TB


VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB

TN

NB

BCMA

0.89

1

1.07

1.08

0.95

0.74


0.61

0.57

0.62

BCLR

1.05

1.15

1.2

1.23

1.04

0.8

0.69

0.68

0.7

BCES

0.93


1.04

1.1

1.13

0.99

0.75

0.61

0.56

0.62

BCKF

1.07

1.21

1.31

1.29

1.13

0.92


0.8

0.72

0.78

NGR_ER

1.42

1.63

1.72

1.78

1.42

1.13

0.97

0.97

1.02

NGR_EP

0.91


1.01

1.05

1.02

0.89

0.71

0.61

0.62

0.65

NGR_EM

0.91

1

1.05

1.03

0.89

0.7


0.58

0.58

0.59

Raw

1.49

1.43

1.48

1.21

1.18

1.02

0.87

0.79

1.12

Bảng P5.8: Tương tự bảng P5.7 nhưng cho hạn dự báo 72h
Khu vực nghiên cứu


Phương
pháp EMOS

TB

VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB

TN

NB

BCMA

0.89

1

1.08

1.09


0.94

0.76

0.62

0.57

0.63

BCLR

1.08

1.18

1.24

1.28

1.07

0.85

0.71

0.7

0.72


BCES

0.93

1.04

1.12

1.14

0.98

0.77

0.63

0.57

0.64

163


BCKF

1.08

1.19


1.31

1.29

1.15

0.97

0.85

0.74

0.82

NGR_ER

1.5

1.71

1.77

1.85

1.49

1.21

1.03


1.03

1.06

NGR_EP

0.94

1.04

1.1

1.05

0.93

0.74

0.63

0.64

0.68

NGR_EM

0.93

1.03


1.09

1.08

0.92

0.73

0.61

0.6

0.61

Raw

1.46

1.43

1.49

1.26

1.2

1.05

0.87


0.78

1.11

Bảng P5.9: Tương tự bảng P5.7 nhưng cho chỉ số Độ phủ 90.48%
Khu vực nghiên cứu

Phương
pháp EMOS

TB

VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB

TN

NB

BCMA


0.71

0.66

0.6

0.59

0.64

0.68

0.67

0.77

0.67

BCLR

0.4

0.38

0.38

0.32

0.36


0.39

0.36

0.39

0.34

BCES

0.7

0.65

0.6

0.58

0.64

0.68

0.67

0.77

0.67

BCKF


0.72

0.65

0.63

0.59

0.66

0.77

0.87

0.91

0.9

NGR_ER

0.4

0.41

0.4

0.39

0.41


0.42

0.44

0.42

0.44

NGR_EP

0.74

0.75

0.76

0.78

0.77

0.78

0.78

0.75

0.75

NGR_EM


0.79

0.79

0.8

0.81

0.81

0.82

0.84

0.83

0.86

Raw

0.54

0.62

0.56

0.69

0.65


0.64

0.68

0.74

0.6

Bảng P5.10: Tương tự bảng P5.7 nhưng cho chỉ số Độ phủ 90.48% và hạn 72h
Khu vực nghiên cứu

Phương
pháp EMOS

TB

VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB

TN


NB

BCMA

0.75

0.71

0.64

0.65

0.7

0.7

0.67

0.79

0.68

BCLR

0.43

0.41

0.4


0.34

0.39

0.38

0.36

0.41

0.35

BCES

0.75

0.7

0.63

0.64

0.7

0.69

0.68

0.8


0.69

BCKF

0.76

0.7

0.68

0.67

0.71

0.8

0.86

0.92

0.9

NGR_ER

0.39

0.39

0.4


0.38

0.4

0.41

0.42

0.41

0.43

NGR_EP

0.72

0.74

0.75

0.78

0.75

0.77

0.75

0.74


0.75

NGR_EM

0.79

0.79

0.79

0.8

0.81

0.81

0.82

0.82

0.85

Raw

0.59

0.65

0.6


0.73

0.69

0.66

0.68

0.77

0.62

164


Bảng P5.11: Tương tự bảng P5.7 nhưng cho chỉ số Độ rộng 90.48%
Khu vực nghiên cứu

Phương
pháp EMOS

TB

VB

ĐB

ĐBBB

BTB


TTB

NTB

TN

NB

BCMA

3.24

3.32

3

3.26

3.07

2.51

2.08

2.58

2.17

BCLR


1.89

1.84

1.95

1.67

1.58

1.28

0.98

1.16

0.96

BCES

3.27

3.3

3

3.21

3.05


2.51

2.08

2.55

2.17

BCKF

4.67

4.53

4.5

4.38

4.34

4.92

5.74

6.1

6.18

NGR_ER


2.1

2.42

2.46

2.57

2.14

1.79

1.63

1.55

1.75

NGR_EP

3.27

3.83

4.08

4.28

3.51


2.92

2.53

2.36

2.58

NGR_EM

3.86

4.28

4.47

4.69

3.96

3.23

2.86

2.74

3.08

Raw


3.84

4.11

3.67

4.34

3.76

3.04

2.69

3.15

3.31

Bảng P5.12: Tương tự bảng P5.7 nhưng cho chỉ số Độ rộng 90.48% và hạn 72h
Khu vực nghiên cứu

Phương
pháp EMOS

TB

VB

ĐB


ĐBBB

BTB

TTB

NTB

TN

NB

BCMA

3.63

3.75

3.4

3.76

3.53

2.78

2.2

2.73


2.28

BCLR

2.1

2.07

2.22

1.93

1.81

1.34

1

1.2

0.99

BCES

3.68

3.76

3.43


3.76

3.55

2.82

2.23

2.76

2.31

BCKF

5.4

5.26

5.35

5.43

5.24

5.76

6.23

6.75


6.71

NGR_ER

2.12

2.42

2.55

2.56

2.15

1.8

1.63

1.55

1.73

NGR_EP

3.27

3.8

4.09


4.25

3.49

2.93

2.52

2.34

2.65

NGR_EM

3.89

4.32

4.58

4.74

3.99

3.26

2.86

2.75


3.1

Raw

4.23

4.57

4.1

4.85

4.19

3.33

2.8

3.33

3.43

165


PHỤ LỤC 6. Kết quả đánh giá thử nghiệm nghiệp vụ từ 2011-2013

Bảng P6.1: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá ME của dự báo TBTH cho yếu tố T2m
hạn 48h từ phương pháp NGR_EM và Raw trong các năm 2011-2013

Năm
2011
2012
2013

Phương
pháp

Khu vực nghiên cứu
TB

VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB

TN

NB

NGR_EM

-0.12 -0.06


0.32

-0.05

-0.17

-0.25

0.01

-0.03

0.04

Raw

-0.98 -0.48

0.13

0.48

0.49

0.58

-0.51

-0.4


0.07

NGR_EM

0.02

0.17

0.13

-0.01

-0.02

0

0.08

0.1

0.27

Raw

-1.5

-0.96 -0.08

0.17


0.01

0.15

-0.45

-0.33

0.06

NGR_EM

-0.12 -0.05

0.15

0.07

-0.05

-0.09

0.03

0.03

0.06

Raw


-1.35 -0.96

0.12

0.12

0.06

0.26

-0.29

-0.27

0.08

Bảng P6.2: Tương tự bảng P6.1 nhưng cho chỉ số MAE
Năm
2011
2012
2013

Khu vực nghiên cứu

Phương
pháp

TB


VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB

TN

NB

NGR_EM

0.88

1.03

1.22

1.03

0.96

0.98


0.8

0.71

0.89

Raw

1.99

1.71

1.37

1.18

1.28

1.27

1.01

1.14

0.88

NGR_EM

0.9


0.92

1.1

1.12

0.91

0.86

0.73

0.73

0.79

Raw

2.35

1.95

1.41

1.28

1.37

1.17


0.95

1.12

0.88

NGR_EM

1.2

1.14

1.28

1.15

0.99

0.95

0.82

0.85

0.79

Raw

2.23


1.92

1.51

1.28

1.41

1.2

0.98

1.08

0.87

Bảng P6.3: Tương tự bảng P6.1 nhưng cho chỉ số RMSE
Năm
2011
2012
2013

Khu vực nghiên cứu

Phương
pháp

TB

VB


ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB

TN

NB

NGR_EM

1.16

1.3

1.53

1.29

1.27

1.3

1.04


0.9

1.14

Raw

2.45

2.13

1.74

1.47

1.61

1.62

1.25

1.47

1.11

NGR_EM

1.25

1.21


1.42

1.39

1.2

1.16

0.98

0.98

1.03

Raw

2.9

2.44

1.83

1.61

1.75

1.49

1.21


1.45

1.12

NGR_EM

1.6

1.51

1.67

1.48

1.32

1.25

1.08

1.13

1.03

Raw

2.81

2.44


1.95

1.63

1.79

1.51

1.25

1.4

1.11

166


Bảng P6.4: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá ME của dự báo TBTH cho yếu tố
Td2m hạn 48h từ phương pháp NGR_EM và Raw trong các năm 2011-2013
Năm
2011
2012
2013

Phương
pháp

Khu vực nghiên cứu
TB


VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB

TN

NB

NGR_EM

-0.17 -0.25 -0.14

-0.32

-0.37

-0.14

-0.04

-0.03


0.22

Raw

-1.06 -1.19 -0.57

-0.98

-1.33

-0.91

-0.52

0.16

-0.76

NGR_EM

0.07

0.1

0.14

0.18

0.13


0.1

0.21

Raw

-1.49 -1.61 -0.83

-1.32

-1.68

-1.13

-0.7

0.06

-0.97

0.13

0.12

0.15

0.05

0.08


0

0.13

-1.78 -2.04 -1.17

-1.85

-1.96

-1.1

-0.7

0.15

-1.06

NGR_EM
Raw

0

0.1
0

-0.04

Bảng P6.5: Tương tự bảng P6.4 nhưng cho chỉ số MAE

Năm
2011
2012
2013

Khu vực nghiên cứu

Phương
pháp

TB

VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB

TN

NB

NGR_EM


0.83

1.01

0.93

1.08

0.96

0.93

0.79

0.69

0.69

Raw

1.97

2

1.41

1.57

1.81


1.62

1.07

1.14

1.23

NGR_EM

0.89

0.99

1.11

1.23

1.01

0.85

0.78

0.67

0.69

Raw


2.31

2.33

1.66

1.93

2.06

1.57

1.12

1.1

1.36

NGR_EM

1.22

1.24

1.3

1.39

1.2


0.95

0.79

0.81

0.74

Raw

2.52

2.65

1.99

2.21

2.23

1.47

1.1

1.08

1.39

Bảng P6.6: Tương tự bảng P6.4 nhưng cho chỉ số RMSE
Năm

2011
2012
2013

Khu vực nghiên cứu

Phương
pháp

TB

VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB

TN

NB

NGR_EM

1.11


1.29

1.2

1.32

1.23

1.24

1.04

0.92

0.91

Raw

2.43

2.49

1.89

2.0

2.18

1.97


1.34

1.51

1.63

NGR_EM

1.29

1.33

1.52

1.69

1.46

1.14

1.07

0.89

0.91

Raw

2.83


2.89

2.26

2.46

2.5

1.93

1.43

1.42

1.79

NGR_EM

1.66

1.68

1.77

1.86

1.6

1.25


1.05

1.13

0.98

Raw

3.15

3.37

2.73

2.99

2.84

1.83

1.41

1.44

1.84

167



Bảng P6.7: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá ME của dự báo TBTH cho yếu tố
Tmax hạn 48h từ phương pháp NGR_EM và Raw trong các năm 2011-2013
Năm
2011
2012
2013

Phương
pháp

Khu vực nghiên cứu
TB

VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB

TN

NB

NGR_EM


-0.38 -0.55 -0.21

-0.51

-0.51

-0.26

-0.03

-0.07 -0.07

Raw

-2.69 -1.41 -1.35

0.72

-0.8

-2.19

-2.94

-2.41 -1.34

NGR_EM

0.39


0.17

0.2

0.08

0.35

0.51

0.32

0.28

Raw

-3.12

-2.3

-1.67

0.0

-1.16

-2.35

-2.83


-2.04 -1.25

NGR_EM

0.08

0.09

0.11

0.04

0.09

0.16

0.14

0.14

0.14

Raw

-2.82 -2.08 -1.27

0.4

-0.8


-2.08

-2.63

-2.1

-1.08

0.25

Bảng P6.8: Tương tự bảng P6.7 nhưng cho chỉ số MAE
Năm
2011
2012
2013

Khu vực nghiên cứu

Phương
pháp

TB

VB

ĐB

ĐBBB


BTB

TTB

NTB

TN

NB

NGR_EM

2.01

2.02

1.88

2.1

2.28

1.72

1.13

1.22

1.03


Raw

3.96

3.38

2.7

2.23

2.68

3.11

3.03

2.71

1.87

2

1.81

1.73

1.67

1.91


1.58

1.12

1.24

0.98

Raw

4.15

3.7

2.87

2.18

2.63

2.97

2.96

2.42

1.87

NGR_EM


2.24

2.2

2.21

2.18

2.24

1.7

1.11

1.39

1.09

Raw

3.98

3.59

2.91

2.16

2.55


2.69

2.79

2.5

1.76

NGR_EM

Bảng P6.9: Tương tự bảng P6.7 nhưng cho chỉ số RMSE
Năm
2011
2012
2013

Khu vực nghiên cứu

Phương
pháp

TB

VB

ĐB

ĐBBB

BTB


TTB

NTB

TN

NB

NGR_EM

2.58

2.56

2.43

2.64

2.92

2.26

1.46

1.53

1.31

Raw


4.69

4.14

3.32

2.88

3.31

3.6

3.43

3.18

2.28

NGR_EM

2.55

2.4

2.28

2.18

2.47


2.19

1.49

1.62

1.34

Raw

4.87

4.43

3.48

2.8

3.28

3.44

3.31

2.91

2.29

NGR_EM


2.88

2.81

2.82

2.82

2.88

2.28

1.51

1.83

1.5

Raw

4.67

4.33

3.52

2.8

3.22


3.13

3.18

2.99

2.18

168


Bảng P6.10: Kết quả tính tốn chỉ số đánh giá ME của dự báo TBTH cho yếu tố
Tmin hạn 48h từ phương pháp NGR_EM và Raw trong các năm 2011-2013
Năm
2011
2012
2013

Phương
pháp

Khu vực nghiên cứu
TB

VB

ĐB

ĐBBB


BTB

TTB

NTB

TN

NB

NGR_EM

-0.12 -0.08

0.13

-0.07

-0.14

-0.24

-0.06

-0.04

0.01

Raw


-0.38

0.03

0.65

0.89

0.67

0.78

0.18

0.16

1.03

NGR_EM

0.02

0.17

0.13

-0.01

-0.02


0

0.08

0.1

0.27

Raw

-1.5

-0.96 -0.08

0.17

0.01

0.15

-0.45

-0.33

0.06

NGR_EM

-0.06


0.09

0.23

0.22

0.05

-0.05

-0.02

-0.01

0.06

Raw

-0.33 -0.03

1.01

0.98

0.61

0.64

0.38


0.27

1.09

Bảng P6.11: Tương tự bảng P6.10 nhưng cho chỉ số MAE
Năm
2011
2012
2013

Khu vực nghiên cứu

Phương
pháp

TB

VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB


TN

NB

NGR_EM

1.04

1.23

1.35

1.35

1.18

1.07

0.9

0.71

0.9

Raw

1.96

1.86


1.6

1.56

1.58

1.49

1

1.15

1.27

NGR_EM

1.11

1.12

1.18

1.26

1.18

0.94

0.84


0.72

0.86

Raw

2.21

1.99

1.71

1.61

1.68

1.32

0.96

1.18

1.29

NGR_EM

1.39

1.35


1.5

1.51

1.29

1.03

0.88

0.9

0.86

Raw

2.12

1.94

1.92

1.72

1.67

1.38

1.05


1.2

1.3

Bảng P6.12: Tương tự bảng P6.10 nhưng cho chỉ số RMSE
Năm
2011
2012
2013

Khu vực nghiên cứu

Phương
pháp

TB

VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB

TN


NB

NGR_EM

1.38

1.57

1.76

1.74

1.55

1.42

1.15

0.92

1.16

Raw

2.43

2.33

2.03


1.99

2

1.9

1.28

1.43

1.59

NGR_EM

1.55

1.57

1.65

1.61

1.6

1.37

1.07

0.95


1.09

Raw

2.73

2.5

2.28

2.16

2.16

1.7

1.24

1.49

1.62

NGR_EM

1.82

1.78

2


1.95

1.73

1.4

1.15

1.2

1.11

Raw

2.66

2.47

2.47

2.24

2.15

1.78

1.36

1.51


1.63

169


Bảng P6.13: Kết quả tính tốn chỉ số CRPS của dự báo xác suất cho yếu tố T2m hạn
48h từ phương pháp NGR_EM và Raw trong các năm 2011-2013
Năm
2011
2012
2013

Khu vực nghiên cứu

Phương
pháp

TB

VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB


NTB

TN

NB

NGR_EM

0.65

0.75

0.88

0.75

0.7

0.71

0.59

0.51

0.66

Raw

1.62


1.35

1.07

0.86

0.97

0.98

0.77

0.9

0.66

NGR_EM

0.66

0.68

0.81

0.81

0.67

0.64


0.54

0.53

0.58

Raw

1.92

1.55

1.09

0.97

1.04

0.9

0.73

0.89

0.67

NGR_EM

0.89


0.85

0.94

0.84

0.74

0.7

0.61

0.62

0.58

Raw

1.83

1.54

1.17

0.96

1.07

0.92


0.78

0.84

0.66

Bảng P6.14: Tương tự bảng P6.13 nhưng cho yếu tố Td2m
Năm
2011
2012
2013

Khu vực nghiên cứu

Phương
pháp

TB

VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB


TN

NB

NGR_EM

0.6

0.72

0.67

0.77

0.68

0.67

0.57

0.5

0.51

Raw

1.55

1.55


1.05

1.16

1.37

1.21

0.78

0.87

0.93

NGR_EM

0.67

0.73

0.82

0.92

0.77

0.63

0.58


0.49

0.51

Raw

1.84

1.83

1.27

1.45

1.59

1.17

0.83

0.85

1.01

NGR_EM

0.91

0.93


0.97

1.04

0.9

0.7

0.58

0.6

0.55

2

2.11

1.52

1.71

1.69

1.1

0.83

0.81


1.04

Raw

Bảng P6.15: Tương tự bảng P6.13 nhưng cho yếu tố Tmax
Năm
2011
2012
2013

Khu vực nghiên cứu

Phương
pháp

TB

VB

ĐB

ĐBBB

BTB

TTB

NTB


TN

NB

NGR_EM

1.45

1.47

1.38

1.53

1.66

1.27

0.83

0.88

0.76

Raw

3.47

2.83


2.19

1.74

2.14

2.57

2.62

2.16

1.47

NGR_EM

1.49

1.36

1.28

1.25

1.41

1.2

0.83


0.91

0.73

Raw

3.67

3.09

2.33

1.71

2.11

2.43

2.54

1.9

1.47

NGR_EM

1.65

1.63


1.62

1.61

1.65

1.26

0.84

1.04

0.84

Raw

3.51

3.05

2.42

1.75

2.09

2.16

2.46


1.98

1.39

170


×