Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tài liệu BỘ ĐỀ TOÁN 7 HKII (7 ĐỀ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.24 KB, 14 trang )

PHO
̀
NG GD-ĐT NINH SƠN 














 Mơn : Toa
́
n

́
p : 7
Thơ
̀
i gian : 90 phu
́
t ( khơng kê
̀
thơ
̀


i gian giao đê
̀
)









 !

"#

$
%

$&'!

( )$*'!

 +%

$,

$*
)


$*
TN TL TN TL TN TL
1. Thống kê
Bài 1
1
-
-
2. Biểu thức đại số
Bài 2
1
Bài 5
2
Bài 4
2
.
/
3. Quan hệ giữa các yếu tố
trong tam giác. Các đường
đồng quy của tam giác
Bài 3
1
Bài 6
3
0
1
)

$*2)

&3' 0 - - 0 4

)

$*2)

 '!

5 067 -67 067 /67 -767
89-
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu mỗi câu
Bài 1 : (1đ) Điểm kiểm tra toán của tổ 1 lớp 7A được tổ trưởng ghi lại như sau :
TÊN An Bình Hiền Trung Thảo Ly Hoà Vinh Nghiã Minh
ĐIỂM 7 8 6 4 8 8 6 3 7 8
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :
a . Tần số của điểm 8 là :
A. 8 B. 10 C. 4 D. Bình, Thảo, Ly, Minh
b . Số trung bình cộng của điểm kiểm tra ở tổ là :
A. 6 B. 6,5 C. 7 D. 7,5
Bài 2 : (1đ) Đánh dấu (X) vào chỗ trống ( … ) cho thích hợp.
Câu Đúng Sai
1. Đa thức x – 1 có nghiệm x = 1
2. x
2
và x
3
là 2 đơn thức đồng dạng.
3. Đa thức x
3
+ x
2

có bậc 5
4. Biểu thức : 2y + 1 là đơn thức
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 3 : (1đ) Hãy ghép ý ở cột A và cột B để được kết quả đúng
A B Kết quả
Trong tam giác ABC
1. Đường trung trực ứng với cạnh BC
2. Đường phân giác xuất phát từ đỉnh A
3. Đường cao xuất phát từ đỉnh A
4. Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A
a. là đoạn vuông góc kẻ từ A đến đường thẳng BC
b. là đoạn thẳng nối A với trung điểm của cạnh BC
c. là đường thẳng vuông góc với cạnh BC tại trung
điểm của nó
d. là đoạn thẳng có 2 mút là là đỉnh A và giao điểm
của cạnh BC với tia phân giác của góc A
1 ......
2 ......
3 ......
4 ......
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 4 : (2đ) Cho hai đa thức:
A = x

2
+ 2x – y
2
+ 3y – 1
B = 3x
2
+ 5y
2
– 5x + y + 7
a) Tính tổng 2 đa thức A và B
b) Tính A – B
Bài 5 (2đ) : Cho đa thức P(x) = 4x
4
+ 2x
3
– x
4
– x
2
+ 2x
2
– 3x
4
+ 5
a. Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến x .
b. Chứng tỏ x = 0 khơng phải là nghiệm của P(x)
Bài 6 : (3đ) Cho tam giác vuông ABC (
µ
A
= 90

0
) . Đường trung trực của AB cắt AB tại E và cắt
BC tại F.
a. Chứng minh FA = FB.
b. Từ F vẽ FH

AC (H∈AC) . Chứng minh FH < BF
c. Chứng minh FH = AE.
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM89-
I.TRẮC NGHIỆM:
-: -& 0- 00 0. 01 3'.
Đáp án C B Đ S S S 1.c 2.d 3.a 4.b
Điểm 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. TỰ LUẬN:
Đáp án Biểu điểm
Bài 4 : (1đ) Tính tổng 2 đa thức A và B :
A = x
2
+ 2x – y
2
+ 3y – 1
B = 3x
2
+ 5y
2
– 5x + y + 7
a) A + B = (x
2
+ 2x – y
2

+ 3y – 1) + (3x
2
+ 5y
2
– 5x + y + 7)
= x
2
+ 2x – y
2
+ 3y – 1 + 3x
2
+ 5y
2
– 5x + y + 7
= (x
2
+ 3x
2
) + (2x– 5x) + (– y
2
+ 5y
2
) + (–1+ 7)
= 4x
2
– 3x + 4y
2
+ 6
b) A – B = (x
2

+ 2x – y
2
+ 3y – 1) - (3x
2
+ 5y
2
– 5x + y + 7)
= x
2
+ 2x – y
2
+ 3y – 1 – 3x
2
– 5y
2
+ 5x – y – 7
= (x
2
– 3x
2
) + (2x + 5x) + (– y
2
– 5y
2
) + (–1– 7)
= –2x
2
+ 7x – 6y
2
– 8

Bài 5 (2đ) : Cho đa thức P(x) = 4x
4
+ 2x
3
– x
4
– x
2
+ 2x
2
– 3x
4
+ 5
c. Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến x .
P(x) = 2x
3
+ x
2
+ 5
d. Chứng tỏ x = 0 khơng phải là nghiệm của P(x)
Ta có P(0) = 2.0
3
+ 0
2
+ 5 = 5

0
Nên x = 0 không phải là nghiệm của P(x)
Bài 6 : (3đ) - Vẽ hình đúng
- Ghi giả thiết, kết luận đúng

a. Chứng minh FA = FB:
Vì F thuộc đường trung trực của AB, nên : FA = FB
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
H
FE
B
A
C
b. Chứng minh FH < BF:
Ta có : FH là đường vuông góc ; FA là đường xiên
Nên : FA > FH
Mà : FA = FB (cmt)
Vậy : FH < BF

c. Chứng minh FH = AE:
* EF

AB và AC

AB nên : EF
P
AC


·
·
EFA FAH=
(slt)
* HF

AC và AC

AB nên : HF
P
AB


·
·
EAF AFH=
(slt)
Xét

EFA và


HAF có :
·
·
EFA FAH=
(cmt)
FA chung

·
·
EAF AFH=
(cmt)




EFA =

HAF (g.c.g)
Vậy : FH = AE
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN ;<=
>?@AB+C8CDE5F"G077HI07-7
@IJK>4
L'*':$GH7MN( (Không kể thời gian giao đề)
890

3'-G(1,5 điểm)
a) Phát biểu qui tắc và viết công thức tính lũy thừa của một lũy thừa.
So sánh
2009
3

1005
9
b)Phát biểu nội dung tiên đề Ơclit ?
3'0G (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a)
2
2
1
3
1
1:
5
2








b)
6
5

.
8
3
18
13
.
8
3

3'.G (1,0 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết x = 6 thì y = - 4.
a) Tìm công thức liên hệ giữa x và y ?
b) Tìm hệ số tỉ lệ của x và y ? Cho biết y =
5
2
2
tính giá trị tương ứng của x ?
3'1G(1,5 điểm)
a) Tìm x biết
9
5
3
1
.
4
1

=−
x

b) Tìm hai số a và b biết rằng a : 3 = b : 5 và a – b = - 4

3'/G(1,5 điểm)
Lớp 7A tổ chức nấu chè để tham gia phiên chợ quê do nhà trường tổ chức. Cứ 4 kg đậu thì phải
dùng 2,5kg đường . Hỏi phải dùng bao nhiêu kg đường để nấu chè từ 9kg đậu ?
3'OG(3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của
tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB .
a) Chứng minh : AD = BC
b) Chứng minh CD vuông góc với AC.
c) Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N.
Chứng minh : ∆ABM = ∆CNM.
P
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
QR8D
;<= - Môn : Toa
́
n

́
p : 7- Năm học : 2009 - 2010
Thơ
̀
i gian : 90 phu
́
t ( không kê
̀
thơ
̀
i gian giao đê
̀
)

89.









 !

"#

$
%

$&'!

( )$*'!

 +%

$,

$*
)

$*
TN TL TN TL TN TL

1. Thống kê
Bài 1
1
-
-
2. Biểu thức đại số
Bài 2
0,75
Bài 4
2
Bài 5
2
064/
164/
3. Định lý Pytago. Tam giác
bằng nhau
Bài 6
1
Bài 7
2
0
.
4. Quan hệ giữa các yếu tố
trong tam giác. Các đường
đồng quy của tam giác
Bài 3
1
Bài 2
0,25
-60/

-60/
)

$*2)

&3' 0S- 0I- 0 0 4
)

$*2)

 '!

5 064/ 760/ .67 167 -767

×