Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu THI HKI TOÁN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.26 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS ĐỊNH BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn Toán - Lớp 7 - Thời gian 90 phút
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: a
m
. a
n
bằng : A. a
m .n
B. a
m-n
C. a
m+n
D. a. a
m.n
(0,5đ)
Câu 2: (a
m
)
n
bằng: A. a
m+n
B. a
m.n
C. a
m-n
D. a
m:n
(0,5đ)
Câu 3:
24


3
2
3
2














bằng:
8666
3
2
.
9
4
.
3
4
.
3

2
.





























DCBA
(0,5đ)
Câu 4:
3
2
2
1















bằng:
3365
4
1
.
8
1
.

2
1
.
2
1
.




























− DCBA
(0,5đ)
Câu5: (0,5 đ) Chọn câu khảng định đúng.
Hình bên, cho biết : a//b , c

a
Khi đó :
A. b//c B. a//c C. c

b D. a

b
Câu 6: (0,5 đ) Nếu ∆ABC=∆DEG và AB= 3cm, AC=4 cm thì ta có :
a) DE= 4 cm b) EG =3 cm c) DG= 4 cm d) cả 3 đáp án đều sai
II. Phần tự luận:
Bài 1: (1đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)






−+














4
1
.
11
9
3
11
2
6.
4
1
Bài2: (2đ): Tìm x biết:
a) 3x-1=-2 b) 5 - |3x - 1| = 3
Bài 3 ( 2đ) Biết các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3:4:5 và chu vi của nó là 84. Tính
độ dài các cạnh của tam giác đó?
Bài4: (1đ) Cho hàm số y = f(x) = 3x
Tính: f(-3); f(-
1
3
); f(0); f(
1

3
)
Bài 5: (1đ) Gọi O là trung điểm của hai đoạn thẳng HI và MN. Chứng minh rằng:
∆HON = ∆ IOM
BIỂU ĐIỂM CHẤM
I. Phần trắc nghiệm: đúng mỗi câu được (0,5 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B A B C c
II. Phần tự luận:
Bài 1: (1đ)
5.210.
4
1
11
9
3
11
2
6.
4
1
4
1
.
11
9
3
11
2
6.

4
1
−=






−=






+






−=







−+













Bài 2: (2đ) mỗi ý đúng được 1 điểm
a)
42
25
5
3
:
14
5
14
5
.
5
3
2
1

7
1
.
5
3
7
1
2
1
.
5
3
===>==>+−==>−=−
xxxx
b) 5 - |3x - 1| = 3 => |3x - 1|=5-3=> |3x - 1|=2=> 3x-1=2; hoặc 3x-1=-2
Từ 3x-1=2 ta có:3x=3=> x=1
Từ 3x-1=-2 ta có:3x=-1=> x=-
1
3
Bài 3: Gọi số ba cạnh của tam giác là là a, b, c, d (em) 0,5 điểm
Ta có :
543
cba
==
và a + b + c = 84 0,5 điểm
- Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau:
7
12
84
543543

==
++
++
===
cbacba
0,5 đ
=> a = 21 ; b = 28 ; c = 35 0,5 điểm
Bài 4: (1đ) mỗi ý đúng được 0,5 điểm
f(-3)= 3.(-3) = -9 ; f(-
1
3
) =3.(-
1
3
) =-1 ; f(0) =3.0=0 ; f(
1
3
)=3.
1
3
=1
Bài 5: (2đ) - Hình vẽ, giả thiết, kết luận 0,5 điểm
- Câu a: ∆ HON = ∆ IOM (c.g.c) 0,5 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×