Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Bài giảng GA Sinh 7 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.08 KB, 70 trang )

Ngày soạn :
Chơng V: ngành chân khớp
Lớp giáp xác
Tiết:23 Tôm sông
I-Mục tiêu:
- HS nhớ đợc cấu tạo ngoài của tôm sông thích nghi với đời sống trong nớc
- Trình bầy đợc các đặc điểm dinh dỡng, di chuyển, sinh sản của tôm
II-Ph ơng tiện :
- Mô hình cấu tạo ngoài của tôm, mẫu tôm sống, nấu chín.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1.
III-Ph ơng pháp : Đàm thoại ,trực quan, thảo luận nhóm
IV- Tổ chức giờ học :
A- Kiểm tra bài cũ
B- Bài mới
HĐ 1: Cấu tạo ngoài và di chuyển
-Hớng dẫn quan sát mẫu tôm sống
? Cơ thể tôm gồm mấy phần.
? Có nhận xét gì về màu sắc của tôm.
? Hãy bóc một khoanh vỏ, có nhận xét gì về
độ cứng của vỏ
-GV bổ sung và kết luận.
? khi nấu chín thì vỏ tôm có mầu gì.
-GV giải thích thêm do sự thay đổi sắc tố dới
ảnh hởng của nhiệt độ.
-Y/c quan sát mẩu tôm sống đối chiếu H22,
ghi nhớ tên các phần phụ.
-Quan sát tôm hoạt động để xác định chức
năng phần phụ.
-Y/c hoàn thành bảng 1, treo bảng phụ gọi 1
HS lên hòan thành
?Tôm có những phần phụ nào ,chức năng


của từng phần phụ
a-Vỏ cơ thể
-HS quan sát mẩu tôm thảo luận nhóm theo
câu hỏi.
-Đại diện một nhóm trả lời nhóm khác bổ sung.
* Kết luận: Cơ thể tôm gòm 2 phần: đầu ngực
và phần bụng.
+Vỏ kitin ngấm canxi

cứng

che chở và làm
chỗ bám cho cơ.
+Vỏ có sắc tố

tôm biến đổi màu sắc theo
màu sắc của môi trờng
b-Các phần phụ và chức năng.
-Các nhóm HS quan sát theo hớng dẫn, thảo
luận nhóm hoàn thành bảng 1.
-1 HS lên bảng hoàn thành bảng 1, lớp nhận
xét bổ sung.
* Kết luận: phần đầu ngực có:
+ mắt, râu định hớng và phát hiện mồi
+Chân hàm giữ và xử lý mồi
+Chân ngực bò và bắt mồi
-Phần bụng:
+Chân bụng bơi,giữ thăng bằng và ôm trứng
1
?Tôm có những hình thức di chuyển nào

?Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của
tôm

Tấm lái : Giúp tôm nhảy,lái
c-Di chuyển :Bò ,bơi(tiến ,lùi)hoặc nhảy
HĐ2 : Dinh dỡng
? Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày.
? Thức ăn của tôm là gì.
? Vì sao ngời ta có thể dùng thính thơm để có
thể cất vó tôm.
-GV bổ sung thêm quá trình biến đổi thức ăn.
- Y/c HS rút ra kết luận
-HS đọc thông tin trả lời câu hỏi.
* Kết luận: Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm.
-Thức ăn qua miệng hầu đợc tiêu hóa ở dạ dày
và hấp thụ ở ruột.
-Thở bằng mang.
-Bài tiết nhờ tuyến bài tiết nằm ở gốc đôi râu
ngoài
HĐ3: sinh sản.
?Tôm đực khác tôm cái ở điểm nào.
?Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa gì.
?Tại sao trong quá trình lớn lên ấu trùng của
tôm phải lột xác nhiều lần.
-GV chốt kiến thức.
-HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
*Kết luận:- Tôm phân tính ( tôm đực càng to
tôm cái thờng ôm trứng
-Lớn lên qua nhiều lần lột xác.
A- Kiểm tra -đánh giá :

-Y/c 1 HS dựa vàog mô hình trình bầy cấu tạo ngoài của tôm
A-
H ớng dẫn chuẩn bị bài sau :
-Chuẩn bị mẫu tôm sống.

Ngày soạn
Tiết:24 Thực hành : mổ và quan sát Tôm sông
I-Mục tiêu:
- HS biết mổ và quan sát cấu tạo trong, nhận biết các phần gốc chân ngực và các lá
mang
2
- Nhận biết một số nội quan của tôm: hệ tiêu hóa, hệ thần kinh.
- Viết bài thu hoạch sau buổi thực hành bằng cách tập chú thích cho các hình câm.
- Rèn kỹ năng mổ động vật không xơng sống có thái độ nghiêm túc cẩn thận
II-Ph ơng tiện :
- GV: mẫu tôm sống, mô hình tôm.
+ khay mổ, bộ đồ mổ, kính lúp cho 4 nhóm
- HS: mỗi nhóm 2 con tôm sông sống
III-Ph ơng pháp : Thực hành.
IV- Tổ chức giờ học :
A-Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Phát dụng cụ cho các nhóm
- Nêu y/c của giờ thực hành
B-Bài mới
HĐ 1: Mổ và quan sát mang tôm
-
GV: Hớng dẫn HS mổ theo các bớc H23.1
A,B
-Quan sát bằng kính lúp

-Y/c chú thích hình 23.1 B
? Lá mang bám vào gốc chân ngực có ý
nghĩa gì.
?Thành túi mang mỏng và có lông bao phủ có
ý nghĩa gì
-Y/c 1HS nhắc lại cách mổ
-HS lắng nghe và tiến hành mổ để nhận biết
các bộ phận.
-Dựa vào cụm từ cho sẵn lựa chon và chú thích
cho tranh.
-Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi: yêu cầu nêu đ-
ợc
+Khi chân vận động thì lá mang dao động tạo
dòng nớc đem Oxi vào
+Thành mỏng: trao đổi khí dễ dàng
+Lông rung động tạo dòng nớc đem Oxi vào
HĐ2: Mổ và quan sát cấu tạo trong
-Dựa vào hình vẽ 23.2 GV hớng dẫn cách mổ
tôm
-Hớng dẫn dùng kẹp nâng tấm lng ra,đổ nớc
ngập tôm rồi tiến hành quan sát bằng kính lúp
?Hệ tiêu hóa của tôm có đặc điểm gì.
-GV bổ sung và kết luận
-Hớng dẫn gỡ hết các nội quan để quan sát
hệ thần kinh
?Hệ thần kinh có đặc điểm gì.
-GV bổ sung
-HS lắng nghe và tiến hành mổ.
-Quan sát bằng kính lúp, kết hợp mô hình hệ
tiêu hóa để xác định các bộ phận

-Trả lời câu hỏi
* Kết luận: Miệng thực quản(ngắn) dạ dày
ruột hậu môn.có tuyến gan nằm gần dạ
dày
-HS tiếp tục mổ,quan sát hệ thần kinh .
-Đối chiếu H23.3C tìm chi tiết cơ quan thần
kinh trên mẫu rồi trả lời câu hỏi
*Hệ thần kinh gồm: hạch não, vòng thần kinh
hầu, khối hạch ngực và chuỗi hạch bụng
3
HĐ3: Làm thu hoạch( chú thích cho hình vẽ)
C- Kiểm tra đánh giá
-Kiểm tra bài thu hoạch một số em
-Nhận xét tinh thần và thái độ của HS trong giờ thực hành
-Nhận xét và đánh giá mẫu mổ của các nhóm
-Dựa vào mẫu và bài thu hoạch của các nhóm để Gv cho điểm
D-H ớng dẫnchuẩn bị bài sau
-Su tầm tranh ảnh về các đại diện của giáp xác



N
gày soạn :
Tiết:25 đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I-Mục tiêu:
- Nhận biết đợc một số loài giáp xác thờng gặp đại diện cho các môi trờng và lối sống
khác nhau
- Xác định đợc vai trò thực tiễn của giáp xác với tự nhiên và với đời sốnga con ngời.
II-Ph ơng tiện :
- Tranh phóng to hình 24.1đến hình 24.7 SGK

- Su tầm tranh ảnh về các đại diện của giáp xác.
III-Ph ơng pháp : Đàm thoại ,trực quan, thảo luận nhóm
IV- Tổ chức giờ học :
A - Kiểm tra bài cũ : Thu bài thu hoạch của HS
B - Bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu một số giáp xác khác
-Y/c HS đọc thông tin và quan sát các hình vẽ
từ 24.1 đến 24.7.
?Trong các đại diện giáp xác kể trên loài nào
có kích thớc lớn loài nào có kích thớc bé.
-Loài nào có lợi loài nào có hại
-Y/c HS trả lời.
?ở địa phơng em thờng gặp những loài giáp
xác nào
?Có nhận xét gì về sự đa dạng của giáp xác.
-GV bổ sung và kết luận.

-Quan sát tranh, thảo luận nhóm, trả lời câu
hỏi.
-Đại diện một nhóm trả lời nhóm khác bổ sung.
-Kể các đại diện thờng gặp ở địa phơng.
*Kết luận: Giáp xác có số lợng loài rất
lớn( khoảng 20.000 loài) sống ở nhiều môi tr-
ờng khác nhau, có lối sống phong phú.
HĐ2: Vai trò thực tiễn của giáp xác
-Y/c đọc thông tin SGK hoàn thành bảng
trang 81 SGK.
-GV nhận xét kết quả.
-HS thu nhận thông tin, kết hợp vốn hiểu biết
thảo luận nhóm hoàn thành bảng và vở bài tập.

-Lần lợt các nhóm đọc kết quả của mình.
-HS dựa vào bảng trả lời câu hỏi.
4
?Nêu vai trò của giáp xác đối với đời sống của
con ngời.
?Trong tự nhiên giáp xác có vai trò gì.
-Y/c HS tự rút ra kết luận.

* Kết luận:
-Lợi ích của giáp xác:
+cung cấp thực phẩm cho con ngời.
+Là nguồn thức ăn của cá.
+Là nguồn lợi xuất khẩu.
-Tác hại:
+có hại cho giao thông thủy.
+Có hại cho ngề nuôi cá.
C - Kiểm tra -đánh giá :
-Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:
1-Những động vật nh thế nào đợc xếp vào lớp giáp xác.
a-Có lớp vỏ kitin ngấm canxi.
b- phần lớn đều sống ở nớc thở bằng mang.
c-Đầu có 2 đôi râu chân có nhiều đốt khớp với nhau.
d-Đẻ trứng, ấu trùng lột xác nhiều lần.
2- Trong những động vật sau con nào thuộc lớp giáp xác:
- Tôm sông. -Mọt ẩm
- Tôm sú. -Mối
- Cua biển -Kiến
- Nhện -Rận nớc
- Cáy -Hà
D - H ớng dẫn chuẩn bị bài sau :

- Chuẩn bị mỗi nhóm một con nhện vờn to
-------------------------------------------
N
gày soạn :
Lớp hình nhện
Tiết:26 Nhện và sự đa dạng của l
ớp hình nhện
I-Mục tiêu:
- Trình bầy đợc đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện.
- Nêu đợc sự đa dạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng.
- Rèn kỷ năng quan sát và phân tích tranh.
- Có ý thức bảo vệ các loài hình nhện có lợi trong tự nhiên.
II-Ph ơng tiện :
- Tranh cấu tạo ngoài của nhện và một số đại diện.
- Mẫu con nhện.
- Phiếu học tập ghi kết quả đúng bảng trang 82.
III-Ph ơng pháp : Đàm thoại ,trực quan, thảo luận nhóm
IV- Tổ chức giờ học :
5
A - Kiểm tra bài cũ : Giáp xác có vai trò thực tiển gì
B - Bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu về nhện
-Hớng dẫn HS quan sát mẫu nhện, đối chiếu
với H25.1.
?Xác định giới hạn phần đầu- ngực và phần
bụng.
?Mỗi phần có những bộ phận nào.
-Treo tranh phóng to H25.1.
-GV nhận xét bổ sung.
-Phát phiếu học tập và yêu cầu các nhóm

thảo luận hoàn thành bảng.
-Treo bảng phụ kiến thức chuẩn, hớng dẫn
cách chấm, yêu cầu các nhóm chấm chéo
cho nhau
-Thu và kiểm tra kết quả.
-Y/c quan sát H25.2 hoàn thành bài tập đánh
số thứ tự đúng với tập tính dăng lới của nhện.
-GV nhận xét bổ sung kết quả đúng là :
4,2,1,3,
-Hãy trình bày về thao tác chăng lới của
nhện.
? Nhện thờng chăng tơ vào thời gian nào
trong ngày, nó chăng tơ để làm gì.
-GV bổ sung thêm: có 2 loại lới: hình
phễu(chăng ở mặt đất), hình tấm(chăng trên
cây)
-Y/c đọc thông tin về tập tính bắt mồi của
nhện.Thảo luận nhóm hoàn thành bài tập
-Nhận xét nêu đáp án đúng(4,1,3,2)
?Hãy trình bày quá trình bắt mồi của nhện.

a-Đặc điểm cấu tạo
-Quan sát tranh mẫu trả lời câu hỏi.
-Một HS lên bảng trình bầy ,HS khác bổ sung.
-Thảo luận nhóm hoàn thành bảng, đổi chéo
phiếu học tập.
-HS tự hoàn thiện kiến thức.
*Kết luận: kết quả bảng 1
b-Tập tính:
-quan sát tranh, thảo luận nhóm, hoàn thành

bài tập.
-Đại diện 1 nhóm nêu đáp án nhóm khác bổ
sung
-Đọc thông tin thảo luận hoàn thành bài tập.
-Đại diện 1 nhóm trả lời nhóm khác bổ sung.
-HS hoàn thiện đáp án và rút ra kết luận.
*Kết luận:-nhện có đặc tính chăng lới và bắt
mồi sống
-Hoạt động chủ yếu về ban đêm
HĐ2: Sự đa dạng của lớp hình nhện
-Đọc thông tin và quan sát hình 25.3,4,5 hoàn
thành bảng 2 tr 85
?Ngoài ra còn có những đại diện nào .
-GV nhận xét bổ sung: nhện đỏ hại bông, mò,
mạt.
a-Sự đa dạng:
-Quan sát tranh, thảo luận, hoàn thành bảng.
-HS trả lời câu hỏi
-Đại diện 1 nhóm trình bày nhóm khác bổ sung
6
-Chốt lại đáp án đúng:
+Nhện chăng lới sống ở trong nhà, vờn
+Nhện nhà sống trong nhà, khe tờng
+Bọ cạp: hang hốc nơi khô ráo
+ Ve bò: lông da trâu, bò
?Có nhận xét gì về sự đa dạng của lớp hình
nhện.

-Nêu ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện
-HS trả lời yêu câu nêu đợc sự đa dạng về nơi

sống, cấu tạo cơ thể, số lợng loài lối sống.
-Dựa vào bảng HS nêu ý nghĩa thực tiễn.
*Kết luận:
-Lớp hình nhện đa dạng, có tập tính phong phú
-Đa số có lợi 1 số ít gây hại cho ngời, động vật,
thực vật
C - Kiểm tra -đánh giá :
- Một HS đọc kết luận chung SGK
- Bài tập: chọn câu trả lời đúng
1-Số đôi phần phụ của nhện là:
a- 4đôi; b- 5 đôi; c-6 đôi
D - H ớng dẫn chuẩn bị bài sau :
- Học bài trả lòi câu hỏi sgk
- Mỗi nhóm chuẩn bị một con châu chấu

N
gày soạn :
Lớp sâu bọ
Tiết:27: châu chấu
I-Mục tiêu:
- Trình bầy đợc đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di chuyển.
- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo trong , đặc điểm dinh dỡng, sinh sản và phát triển của châu
chấu.
- Rèn kỹ năng quan sát mẫu vật.
II-Ph ơng tiện :
- Mẫu châu chấu.
- Tranh cấu tạo ngoài và trong của châu chấu.
III-Ph ơng pháp : Đàm thoại ,trực quan, thảo luận nhóm
IV- Tổ chức giờ học :
A - Kiểm tra bài cũ :

1- Trình bầy đặc điểm cấu tạo ngòai của nhện.
2- Nêu các tập tính của nhện.
B - Bài mới:
HĐ 1: Cấu tạo ngoài và di chuyển
-
Y/c HS đọc thônh tin SGK,quan sát hình
26.1.
?Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần.
?Hãy mô tả mỗi phần cơ thể.
-GV yêu cầu HS quan sát mẫu châu chấu,
-HS quan sát kỹ hình vẽ, đọc thông tin.
-Trả lời các câu hỏi.
-HS đối chiếu mẫu với hình 26.1

xác định vị
7
nhận biết các bộ phận trên mẫu.
?Châu chấu di chuyển nh thế nào.
?So với các loài sâu bọ khác khả năng di
chuyển của châu chấu có linh hoạt không?
Tại sao.
-GV chốt kiến thức.
trí các bộ phận trên mẫu.
-1 Hs trình bầy lớp nhận xét bổ sung
*Kết luận:
-Cơ thể gồm 3 phần:
+Đầu: Có râu, mắt kép, cơ quan miệng.
+Ngực: Có 3 đôi chân và 2 đôi cánh
+Bụng: gồm nhiều đốt, mổi đốt có 1 đôi lỗ thở.
-Di chuyển: bò , nhảy,bay.

HĐ2: Cấu tạo trong
-Y/c đọc thông tin quan sát hình 26.2.
?Châu chấu có những hệ cơ quan nào.
?Hãy kể tên các bộ phận của hệ tiêu hóa.
?Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết có quan hệ với
nhau nh thế nào.
-GV bổ sung thêm về mối liên quan giữa hệ
tiêu hóa và hệ bài tiết.
-Y/c quan sát hình 26.3.
?Châu chấu hô hấp nh thêt nào.
-GV bổ sung .
?Vì sao cấu tạo hệ tuần hoàn của châu chấu
lại đơn giản hơn tôm sông.
-Gợi ý:
+Chức năng của hệ tuần hoàn là gì.
+ở châu chấu cơ quan nào vận chuyển oxi.
?Hệ thần kinh gồm những bộ phận nào.
?So sánh với hệ thần kinh của tôm sông.
-HS đọc thông tin, quan sát hình,thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi.
-Đại diện 1 nhóm trả lời nhóm khác bổ sung.
-HS quan sát hình, tiếp tục thảo luận nhóm, trả
lời câu hỏi.
-Đại diện 1 nhóm trả lời nhóm khác bổ sung.
*Kết luận:
-Hệ tiêu hóa: Miệng-hầu-diều- dạ dày-ruột sau-
trực tràng-hậu môn. Ngoài ra có ruột tịt tiết
enzim tiêu hóa thức ăn.
-Hệ hô hấp: có hệ thống ống khí phân nhánh
đem oxi tới các tế bào.

-Hệ tuần hoàn: Cấu tạo đơn giản, tim hình ống,
hệ tuần hoàn hở.
-Hệ thần kinh: dạng chuỗi hạch, có hạch não
phát triển.

HĐ3 Dinh d ỡng
-Giới thiệu cơ quan miệng H26.4
8
-Y/c thảo luận nhóm.
?Thức ăn của châu chấu là gì.
?Thức ăn đợc tiêu hóa nh thế nào.
?Vì sao bụng của châu chấu luôn phập
phồng.
-GV chốt lại kiến thức.
?Châu chấu là loài có lợi hay có hại.
-GV bổ sung về hiện tợng châu chấu di c.
-HS thảo luận nhóm.
-Trả lời câu hỏi, nhóm khác bổ sung.
*Châu chấu ăn chồi và lá cây.
-Thức ăn tập trung ở diều, nghiền nhỏ ở dạ
dày, tiêu hóa nhờ enzim do ruột tịt tiết ra.
-Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng
HĐ4 Sinh sản và phát triển
-Y/c HS đọc thông tin SGK.
? Nêu đặc điểm sinh sản ở châu chấu (đẻ
trứng hay đẻ con, đẻ trứng ở đâu)
?Vì sao châu chấu non phải lột xác nhiều lần
-GV bổ sung khái niện biến thái.
-HS trả lời câu hỏi- bổ sung.
+Châu chấu phân tính

Đẻ trứng thành từng ổ dới đất
+Phát triển qua biến thái.
C - Kiểm tra -đánh giá :
Đánh dấu x vào ô vuông trớc câu trả lời đúng
-Đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc điểm sau:
Cơ thể có 2 phần: đầu- ngực và bụng.
Có vỏ kitin bao bọc cơ thể.
đầu có 1 đôi râu
phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
Cơ thể có 3 phần: đầu, ngực và bụng.
Con non phát triển qua nhiều lần lột xác.
D- H ớng dẫn về nhà:
Su tầm tranh, ảnh về các đại diện của sâu bọ.
---------------------------------------------------------
N
gày soạn :
Tiết:28: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
I-Mục tiêu:
- Thông qua các đại diện nêu đặc điểm chung của lớp sâu bọ.
- Trình bầy đợc đặc điểm chung của lớp sâu bọ.
- Nêu đợc vai trò thực tiễn của sâu bọ.
- Rèn kỹ năng quan sát phân tích.
- Biết cách bảo vệ các loại sâu bọ có lợi và tiêu diệt các loại sâu bọ có hạ
II-Ph ơng pháp : Đàm thoại ,trực quan, thảo luận nhóm
III-Ph ơng tiện : Tranh,ảnh về các đại diện sâu bọ
9
IV. Tổ chức giờ học:
A - Kiểm tra bài cũ
:


1- Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và di chuyển của châu chấu.
2-Nêu đặc điểm cấu tạo trong của châu chấu.
B - Bài mới:
HĐ 1: Một số đại diện sâu bọ khác
-Y/c quan sátH27.1

27.7 đọc chú thích dới
mỗi hình.
?Hãy kể tên các đại diện vừa quan sát đợc.
?Em biết thêm gì về các đại diện đó.
?Hãy kể tên các đại diện sâu bọ khác mà em
biết.
-Y/c hoàn thành bảng 1 SGK
?Qua bảng trên em có nhận xét gì về sự đa
dạng của lớp sâu bọ
-GV chốt kiến thức.
-HS trả lời.
-Nêu những hiểu biết về các đại diện.
-HS hoàn thành bảng vào vở bài tập
-1 em trình bầy kết quả, em khác bổ sung.
-HS nêu nhận xét về:Số lợng loài,mt sống, tập
tính sống.
*Sâu bọ rất đa dạng.
+Chúng có số lợng loài lớn.
+Môi trờng sống đa dạng.
Lối sống và tập tính phong phú thích nghi với
điều kiện sống.
HĐ2 : Tìm hiểu đặc điểm chung của lớp sâu bọ
-Y/c HS đọc đặc điểm chung dự kiến của lớp
sâu bọ.

?Thảo luận chọn đặc điểm chung nổi bật của
lớp sâu bọ.
-GV hoàn thiện đáp án.
?Hãy nêu đặc điểm chung của lớp sâu bọ.
-Đại diện 1 nhóm trình bầy, nhóm khác bổ
sung
-HS trả lời
*Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
-Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có3 đôi
chân và 2 đôi cánh.
-Hô hấp bằng ống khí.
-Phát triển qua biến thái.

HĐ3 Vai trò thực tiễn của sâu bọ
-Y/c đọc thông tin và hoàn thành bảng 2.
-Gv kẻ nhanh lên bảng, gọi nhiều HS cùng lúc
lên bảng hoàn thành.
-Gv nhận xét kết quả.
?Ngoài các vai trò trên, lớp sâu bọ còn có vai
trò gì.
?Có nhận xét gì về vai trò của lớp sâu bọ.
-HS hoàn thiện bảng 2 vào vở bài tập
-HS hoàn thành( lên bảng).
-HS trả lời( làm sạch môi trờng( bọ hung) phá
hoại cây trồng...)
*Sâu bọ vừa có ích ,vừa có hại:
-Sâu bọ đợc dùng làm thuốc chữa bệnh.
10
-Làm thực phẩm.
-Thụ phấn cho cây trồng.

-Làm thức ăn cho động vật khác
-Diệt sâu bọ có hại.
-Làm sạch môi trờng.
-Gây hại cho cây trồng

ảnh hởng đến sản
xuất nông, lâm nghiệp.
-Là động vật trung gian truyền bệnh.
C- Củng cố
? Nêu đặc điểm phân biệt lớp sâu bọ, lớp giáp xác, lớp hình nhện.
D-Hớng dẫn về nhà: Su tầm tranh ,ảnh về tập tính của sâu bọ
Ngày soạn :
Tiết:29: thực hành : xem băng hình
về tập tính của sâu bọ
I-Mục tiêu:
- Thông qua băng hình học sinh quan sát phát hiện một số tập tính của sâu bọ thể hiện
trong tìm kiếm ,cất giữ thức ăn ,trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với con
mồi hoặc kẻ thù
- Rèn kỹ năng quan sát trên băng hình,kỹ năng tóm tắt nội dung đã xem
- Giáo dục ý thức học tập ,yêu thích môn học
II-Ph ơng pháp : Trực quan
III-Ph ơng tiện :
GV:Chuẩn bị máy chiếu,băng hình
HS: - Ôn lại kiến thức ngành chân khớp
- Kẻ phiếu học tập vào vở
Tên ĐV quan
sát đợc
Môi trờng
sống
Các tập tính

Tự vệ Tấn
công
Dự trữ
thức ăn
Cộng
sinh
Sống thành
xã hội
Chăm sóc
thế hệ sau
IV. Tổ chức giờ học:
A - Kiểm tra bài cũ
:

B - Bài mới:
HĐ 1: Giáo viên nêu yêu cầu của bài thực hành
- Theo dõi nội dung băng hình.
- Ghi chép các diễn biến của tập tính sâu bọ.
- Có thái dộ nghiêm túc trong giờ học.
+ Giáo viên phân chia các nhóm thực hành.
HĐ2: Học sinh xem băng hình
- Cho học sinh xem lần thứ nhất toàn bộ đoạn băng hình.
- Cho xem lại đoạn băng hình với yêu cầu ghi chép các đặc tính của sâu bọ.
11
- HS theo dõi băng hình, quan sát đến đâu điền vào phiếu học tập đế đó.
- HS trao đổi nhóm để thống nhất nội dung, có thể yêu cầu GV chiếu lại

HĐ3 Thảo luận nội dung băng hình
- GV dành thời gian để các nhóm thảo luận, hoàn thành phiếu học tập của nhóm.
- Y/c thảo luận trả lời các câu hỏi sau.

? Kể tên những sâu bọ quan sát đợc
? Kể tên các lọai thức ăn và cách kiếm ăn đặc trng của từng loài
? Nêu cách tự vệ ,tấn công của sâu bọ
? Kể các tập tính trong sinh sản của sâu bọ
? Ngoài các tập tính có trong phiếu học tập em còn phát hiện thêm những tập tính nào
khác ở sâu bọ
-HS dựa vào nội dung phiếu học tập

trao đổi nhóm tìm câu trả lời.
-GV kẻ sẵn phiếu học tập lên bảng, gọi HS lên chữa bài.
-Đại diện 1 nhóm ghi kết quả lên bảng, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
-GV thông báo đáp án đúng, các nhóm theo dõi, sửa chữa.
C-Nhận xét đánh giá:
- GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của học sinh.
- Dựa vào phiếu học tập GV đánh giá kết quả học tập của các nhóm.
D-H ớng dẫn về nhà:
- Ôn lại toàn bộ ngành chân khớp
N
gày soạn
Tiết:30: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp
I-Mục tiêu:
- Trình bầy đợc đặc điểm chung của ngành chân khớp.
- Giải thích đợc sự đa dạng của chân khớp.
- Nêu đợc vai trò thực tiễn của ngành.
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích tranh.
- Có ý thức bảo vệ các loài động vật có ích.
II-Ph ơng tiện :
- Tranh phóng to H29.1- 29.6 SGK
- Ôn tập kiến thức về các đại diện của ngành chân khớp.
III-Ph ơng pháp : Đàm thoại ,trực quan, thảo luận nhóm

IV- Tổ chức giờ học :
A - Kiểm tra bài cũ : không kiểm tra.
B - Bài mới:
HĐ 1: Đặc điểm chung:
-Y/c quan sát H39.1

H39.6 đọc chú thích
của mỗi hình

lựa chọn đặc điểm chung của
ngành chân khớp
-HS quan sát hình, đọc chú thích, thảo luận
nhóm, lựa chọn đặc điểm chung của ngành.
-Đại diện 1 nhóm phát biểu , nhóm khác bổ
12
-GV nhận xét ,nêu đáp án đúng:H29.1,3,4
? Vậy ngành chân khớp có đặc điểm chung
gì.
sung.
- HS trả lời

tự rút ra kết luận
* Kết luận:
+Có vỏ kitin cứng che chở bên ngoài và làm
chỗ bám cho cơ.
+Phần phụ phần đốt, các đốt khớp động với
nhau.
+Sự phát triển và tăng trởng gắn liền với sự lột
xác.
HĐ2: Đa dạng ở chân khớp

-Y/c HS hoàn thành bảng 1 SGK tr96.
-GV kẻ nhanh lên bảng, yêu cầu lần lợt một số
HS lên bảng hoàn thành
-GV chốt lại kết quả đúng.
a-Đa dạng về cấu tạo và môi tr ờng sống.
-HS hoàn thành bảng 1 vào vở bài tập.
-HS lên bảng hoàn thành ,HS khác nhận xét,
bổ sung.
Tên đại diện Môi trờng sống Các
phần
cơ thể
Râu Số đôi
chân
ngực
Cánh
Nớc ẩm Cạn SL Không

Không


-Giáp
xác(tôm
sông)
-Hình nhện
-Sâu
bọ(châu
chấu)
x
x
x

2
2
3
2 đôi
1 đôi
x
5
4
3
x
x
x
?Có nhận xét gì về cấu tạo và môi trờng sống
của chân khớp
-Y/c hoàn thành bảng 2 tr.97
-GV treo bảng phu
?Vì sao chân khớp đa dạng về tập tính
_GV kết luận :
-HS rút ra kết luận
b- Đa dạng về tập tính
-HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng 2trang
87vào vở bài tập
- 1 học sinh lên bảng hoàn thành ,HS khác
nhận xét ,bổ sung
-HS trả lời
*Nhờ sự thích nghi với điều kiện sống mà chân
khớp rất đa dạng về cấu tạo ,lối sống, môi tr-
ờng sống và tập tính
HĐ3: Vai trò thực tiễn
-Y/c học sinh dựa vào kiến thức đã học và -HS thảo luận nhóm tìm những đại diện có ở

13
liên hệ thực tế hoàn thành bảng 3 tr 97
-Các nhóm báo các kết quả
?Ngành chân khớp có vai trò gì với tự nhiên và
đời sống con ngời
địa phơng

.

Hoàn thành bảng3
-Đại diện 1 nhóm trả lời ,nhóm khác bổ sung
-Trả lời câu hỏi
*Lợi ích :
- Cung cấp thực phẩm cho con ngời
- Là thức ăn cho động vật khác
- Làm thuốc chữa bệnh
- Thụ phấn cho cây trồng
-Làm sạch môi trờng
-Là nguồn lợi xuất khẩu
*Tác hại:
-Phá hại cây trồng gây hại cho nông nghiệp .
-Hại đồ gỗ,tầu thuyền
-Là động vật trung gian truyền bệnh
C - Kiểm tra -đánh giá :
? Nêu đặc điểm đặc trng để nhận dạng động vật thuộc ngành chân khớp
? Đặc điểm nào giúp ngành chân khớp phân bố rộng rãi
D- H ớng dẫn về nhà:
-Mỗi nhóm 1 con cá chép thả trong lồng nuôi



N
gày soạn :
Chơng VI: Ngành động vật có xơng sống Các lớp cá
Tiết:31: cá chép
I-Mục tiêu:
- Hiểu đợc đặc điểm đời sống cá chép.
- Giải thích đợc đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống dới nớc.
II-Ph ơng pháp : Đàm thoại ,trực quan, thảo luận nhóm
III-Ph ơng tiện : Tranh phóng to H31.1 SGK
- Bảng phụ ghi nội dung bảng1
- Mẫu cá chép sống.
IV. Tổ chức giờ học:
A - Kiểm tra bài cũ
:

B - Bài mới:
HĐ 1: Tìm hiểu đời sống cá chép
-Y/c đọc thông tin SGK.
?Cá chép sống ở đâu ?Thức ăn là gì.
?Tại sao nói cá chép là động vật biến nhiệt.
?Cá chép sinh sản vào mùa nào? Nêu đặc
điểm sinh sản.
?Số lơng trứng trong mỗi lứa đẻ nhiều có ý
nghĩa gì.
-HS đọc thông tin tr102, thảo luận nhóm theo
câu hỏi. Ghi câu trả lời ra giấy nháp.
-Đại diện 1 nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác
14
-GV bổ sung khái niệm thụ tinh ngoài.
?Hãy rút ra kết luận về đời sống và đặc điểm

sinh sản của cá chép.
bổ sung.
*Kết luận: Cá chép sống ở nớc ngọt a các vực
nớc lặng.
-Ăn tạp.
-Là động vật biến nhiệt.
-Đẻ trứng, thu tinh ngoài, trứng sau thụ tinh
phát triển thành phôi

cá con.
HĐ2: Cấu tạo ngoài
-Y/c quan sát mẫu cá chép , kết hợp hình 31.1

nhận biết các bộ phận của cá.
-Y/c hoàn thành bảng 1 tr103.
-GV treo bảng phụ gọi 1 HS lên bảng hoàn
thành.
-Chốt lại kiến thức đúng.
?Có kết luận gì về cấu tạo ngoài của cá chép.
-Y/c HS đọc thông tin hoàn thành bảng 2
tr105.
?Vây cá có chức năng gì.
?Cho biết vai trò của từng loại vây
a-Cấu tạo ngoài:
-Hoạt động nhóm, đối chiếu vật mẫu với tranh

ghi nhớ cvác bộ phận cấu tạo ngoài.
-HS hoàn thành bảng.
-1 HS lên bảng hoàn thành, HS khác nhận xét.
*Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép hoàn

toàn thích nghi với đời sống bơi lặn trong n-
ớc(bảng 1)
b-Chức năng của vây cá.
-HS đọc thông tin SGK hoàn thành bảng vào
vở bài tập.
-Trả lời câu hỏi.
*Kết luận:
+Vây ngực, vây bụng: Giữ thăng bằng, rẽ traí,
rẽ phải, bơi lên, bơi xuống.
+Vây lng, vây hậu môn: giữ thăng bằng theo
chiều dọc.
+Khúc đuôi và vây đuôi có vcai trò chính trong
sự di chuyển.
C-Kiểm tra - đánh giá
- Phân tích đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống.
D-H ớng dẫn về nhà:
- Chuẩn bị mỗi nhóm 1 con cá chép to
--------------------------------------------------
N
gày soạn :
Tiết:32: Thực hành: mổ cá
I-Mục tiêu:
- Xác định đợc vị trí và nêu rõ một số cơ quan của cá trên mẫu.
- Làm quen với kỹ năng mổ động vật có xơng sống.
- Có thái độ nghiêm túc cẩn thận.
15
II-Ph ơng pháp : Thực hành
III-Ph ơng tiện :
*Giáo viên:
- Mẫu cá chép, bộ đồ mổ, đinh ghim.

- Tranh phóng to H32.1;32.2;32.3 SGK.
- Mẫu ngâm bộ não cá.
*Học sinh:
- HS mỗi nhóm 1 con cá chép, khăn lau
IV. Tổ chức giờ học:
A - Kiểm tra bài cũ
:

- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Phân chia vị trí các nhóm, giao dụng cụ cho nhóm trởng.
- Nêu nội dung và yêu cầu của giờ thực hành nh SGK.
B - Bài mới:
HĐ 1: GV h ớng dẫn cách mổ, cách quan sát và viết t ờng trình
- GV treo tranh vẽ, hớng dẫn cách mổ.
-
Biểu diễn thao tác mổ

học sinh quan sát.
- Hớng dẫn gỡ dần ruột để quan sát nội quan(dạ dày , gan, túi mật, tuyến sinh dục,
thận, dải tinh hoàn, tim, bóng hơi.
- Mổ nảo: HS quan sát mẫu nảo cá, rút ra nhận xét về mầu sắc và các đặc điểm khác.
- Viết tờng trình: Hớng dẫn cách hoàn thành bảng.
- Trao đổi nhóm: nhận xét vị trí, vai trò của cá cơ quan rồi hoàn thành bảng.
HĐ2: HS tiến hành làm thực hành
- Các nhóm tiến hành mổ cá và quan sát thêo hớng dẫn của giáo viên.
+Lu ý: Khi mổ nâng mũi kéo lên tránh ảnh hỡng đến nội quan của cá
- Quan sát cấu tạo trong và ghi chép kết quả
-
Các nhóm trao đổi, đối chiếu tranh vẽ


đa ra nhận xét về vị trí và vai trò của từng cơ
quan sau đó điền vào bảng các nội quan của cá
HĐ3: Kiểm tra kết quả quan sát của các nhóm
- GVquan sát việc thực hiện viết tờng trình của các nhóm,giúp đỡ những nhóm còn lúng
túng .
- Gv treo bảng phụ thông báo kiến thức chuẩn.
+ Mang: Nằm dới xơng nắp mang, trong phần đầu, gồm các lá mang có vai trò . trao
đổi khí
+ Tim nằm phía trong khoang bụng, ứng với vây ngực, co bóp đẩy máu vào động mạch
giúp tuần hoàn máu.
+ Hệ tiêu hóa: Gồm miệng, thực quản , dạ dày, ruột, hậu môn. Ngoài ra còn có tuyến gan tiết
enzim tiêu hóa.
+ Bóng hơi: Nằm trong khoang bụng sát cột sống, giúp cá chìm, nổi dễ dàng.
+ Thận: 2 dải sát cột sống lọc các chất không cần thiết trong máu.
+ Tuyến sinh dục: nằm trong khoang bụng, con đực có 2 dải tinh hoàn, con cái có 2 buồng
trứng.
16
+ Não: nằm trong hộp sọ, tủi sống nằm trong cột sống. Điều khiển mọi hoạt động của cá.
- Cho HS quan sát mẫu ngâm não cá .
C-Kiểm tra - đánh giá
- GV nhận xét từng mẫu mổ ( mổ đúng cách, gỡ nội quan không nát)
- Chỉ ra sai sót của từng nhóm để HS rút kinh nghiệm.
- Nhận xét tinh thần và thái độ học tập của các nhóm.
-
Y/c làm vệ sinh phòng thực hành
.
D-H ớng dẫn về nhà:
- Đọc trớc bài cấu tạo trong của cá chép
--------------------------------------------------
N

gày soạn :
Tiết:33
:


Cấu tạo trong của cá chép
I-Mục tiêu:
- Nhớ đợc vị trí các hệ cơ quan của cá chép.
- Giải thích đợc những đặc điểm cấu tạo trong thích nghi với đời sống ở nớc.
- Rèn kỹ năng quan sát tranh, kỹ năng hoạt động nhóm.
II-Ph ơng tiện :
- GV: tranh phóng to H33.1,2,3 SGK
- Ôn lại kiến thức bài thực hành mổ cá chép.
III-Ph ơng pháp : Đàm thoại ,trực quan, thảo luận nhóm
IV- Tổ chức giờ học :
A - Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra
B - Bài mới:
HĐ 1: Tìm hiểu các cơ quan dinh dỡng

? Hãy nêu các cơ quan của hệ tiêu hóa.
?Xác định chức năng của mỗi cơ quan
_GV bổ sung thông tin về tuyến tiêu hóa.
?Hoạt động tiêu hóa thức ăn diễn ra nh thế
nào.
?Vậy hệ tiêu hóa có chức năng gì
-Y/c quan sát H33.2,hoàn chỉnh bài tập tr.108
SGK
a-Hệ tiêu hóa:
-Dựa vào kết quả quan sát của bài TH


thảo
luận nhóm trả lời 2 câu hỏi.
-HS trả lời câu hỏi.
*Hệ tiêu hóa đã phân hóa rõ:
-ống tiêu hóa: miệng

hầu

thực quản

dạ
dày

ruột

hậu môn.
-Tuyến tiêu hóa: Gan

mật

tuyến ruột


chức năng biến đổi và hấp thụ thức ăn.
b-Hệ tuần hoàn và hô hấp:
-HS quan sát tranh, thảo luận nhóm

hoàn
chỉnh thông tin.
-HS đọc to trớc lớp, HS khác bổ sung.

17
?Hệ tuần hoàn có cấu tạo nh thế nào
-GV chốt lại kiến thức
?Sự trao đổi khí diễn ra ở đâu
? Mang nằm ở đâu,có cấu tạo nh thế nào
-GV bổ sung : Cử động liên tiếp của miệng
kết hợp với nắp mang đã tạo điều kiện cho
quá trình trao đổi khí
? Vì sao trong bể nuôi cá cảnh ngời ta thờnh
thả thêm rong, rêu .
?Hệ bài tiết của cá là bộ phận nào ,nằm ở đâu
? Hệ bài tiết có chức năng gì
-GV bổ sung : thận giữa (trung thận )
-HS trả lời.
*Hệ tuần hoàn: Tim có 2 ngăn tâm nhĩ và tâm
thất
-1 vòng tuần hoàn kín, máu đỏ tơi đi nuôi cơ
thể.
*Hệ hô hấp:
-Cá chép hô hấp qua mang.
-HS trả lời
c Hệ bài tiết :
-Dựa vào kết quả bài thực hành trả lời câu hỏi .
*Bài tiết qua thận ,có 2 dải thận nằm sát xơng
sống có chức năng lọc máu
HĐ2: Thần kinh và giác quan
-Y/c quan sát H33.2;H33.3
? Hãy nêu các bộ phận ở hệ thần kinh của cá
chép
? Nêu các thành phần của bộ não cá

-Gọi 1 học sinh trình bầy
-GV nhận xét ,bổ sung
-Y/c đọc thông tin SGK
? Cá có những giác quan nào, vai trò của
từng giác quan
-HS quan sát tranh ,thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi
- 1HS lên bảng dựa vào tranh vẽ trình bầy cấu
tạo hệ thần kinh và bộ não
- HS đọc thông tin nhớ chức năng các phần
của não cá
*Kết luận:Hệ thần kinh gồm não,tủy sống
(TKTƯ)và các dây thần kinh từ thần kinh TƯ
đến các cơ quan
* Bộ não gồm 5 phần :
+ Não trớc : kém phát triển
+Não trung gian
+ Não giữa:lớn là trung khu thị giác
+ Tiểu não: phát triển

phối hợp các cử
động phức tạp khi bơi .
+ Hành tủy :điều khiển nội quan
* Giác quan:Mắt không có mí ,chỉ nhìn gần
+Mũi :đánh hơi,tìm mồi
+ Cơ quan đờng bên : Nhận biết áp lực ,tốc độ
18
dòng nớc ,vật cản .
C - Kiểm tra -đánh giá :
-Trình bầy cấu tạo các cơ quan bên trong của cá chép thích nghi với đời sống ở nớc (mang

,hệ tuần hoàn ,bóng hơi ,cơ quan đờng bên ...)
-Hãy giải thích hiện tợng và đặt tên cho thí nghiệm tr 109
D - H ớng dẫn chuẩn bị bài sau :
- Vẽ sơ đồ hệ tuần hoàn ,hệ thần kinh và não cá
- Su tầm tranh ,ảnh về các loại cá
-------------------------------------------------------
N
gày soạn :
Tiết:34

đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá
I-Mục tiêu:
-
Thấy đợc sự đa dạng của cá về số loài ,lối sống và môi trờng sống . Trình bầy đặc
điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng .Nêu đợc vai trò của cá trong tự nhiên
và trong đời sống con ngời..Rút ra đợc đặc điểm chung của lớp cá.
- Rèn kỹ năng quan sát tranh, so sánh .
II-Ph ơng tiện :
- Tranh một số loài cá sống trong các điều kiện khác nhau .
- Bảng phụ
III-Ph ơng pháp : Đàm thoại ,trực quan, thảo luận nhóm
IV- Tổ chức giờ học :
A - Kiểm tra bài cũ :
? Nêu cấu tạo các cơ quan bên trong của cá chép thể hiện sự thích nghi với môi trờng
dới nớc
B - Bài mới
HĐ 1:Tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài và môi trờng sống
-Y/c đọc thông tin SGKhoàn thành bài tập
-GVkẻ bảng nội dung bài tập
Dấu hiệu so

sánh
Lớp cá sụn Lớp cá xơng
Nơi sống
Đặc điểm để
phân biệt
Đại diện
-GV bổ sung giúp học sinh hoàn chỉnh đáp án
?Vậy đặc điểm để phân biệt lớp cá sụn và lớp
cá xơng là gì
-GV chốt lại :
a-Đa dạng về thành phần loài :
-HS đọc thông tin ,thảo luận nhóm thống nhất ý
kiến ghi vào bảng
-Đại diện 1 nhóm lên hoàn thành bảng .Các
nhóm khác theo dõi ,bổ sung
-HS trả lời :
* Cá có số lợng loài lớn (khoảng 25.415loài )
19
-Y/c quan sát H34.1đến H34.7 trang 111
-Treo bảng phụ gọi học sinh lên bảng chữa
bài
-GV chốt lại đáp án đúng
chia làm 2 lớp : Lớp cá sụn và lớp cá xơng.
-Lớp cá sụn :Bộ xơng hoàn toàn bằng chất
sụn
- Lớp cá xơng: Bộ xơng hoàn toàn bằng chất
xơng.
b-Đa dạng về môi tr ờng sống
-Cá nhân hoàn thành bảng vào vở bài tập
-2 HS lên bảng hoàn thành HS khác nhận

xét ,bổ sung
TT Đặc điểm môi trờng Đại
diện
Hình dạng
thân
Đc điểm
khúc đuôi
Đặc điểm
vây chẵn
Khả năng di
chuyển
1. Tầng mặt ,thiếu nơi
ẩn náu
Cấ nhám Thon dài Khỏe Bình thờng Nhanh
2.
Tầng giữa và tầng đáy,
nhiều nơi ẩn náu
Cá vền,
cá chép
Tơng đối
ngắn
Yếu Bình thờng Bình thờng
3.
Trong những hang hốc
Lơn Rất dài Rất yếu Không có Rất chậm
4. Đáy biển Cá bơn,
cá đuối
Dẹt, mỏng Rất yếu TTo Chậm
? Điều kiện sống đã ảnh hởng đến cấu tạo
ngoài của cá nh thế nào.

-
-GV bổ sung
Học sinh thảo luận trả lời.
*Điều kiện sống khác nhau đã ảnh hởng đến
cấu tạo ngoài và tập tính của cá
HĐ2: Đặc điểm chung của cá
-Y/c tìm đặc điểm chung của cá về: Môi tr-
ờng sống, cơ quan di chuyển,hệ hô hấp, hệ
tuần hoàn, đặc điểm sinh sản và nhiệt độ cơ
thể.
-GV bổ sung và kết luận:
-HS thảo luận nhóm tìm đặc điểm chung của
cá.
-Đại diện 1 nhóm trình bầy , nhóm khác nhận
xét bổ sung.
*Cá là động vật có xơng sống, thích nghi hoàn
toàn với đời sống ở nớc.
-Bơi bằng vây hô hấp qua mang.
-Tim 2 ngăn 1 vòng tuần hoàn kín, máu đỏ tơi đi
nuôi cơ thể.
-Đẻ trứng, thụ tinh ngoài.
-Là động vật biến nhiệt
20
HĐ3: Vai trò của cá
-Y?c HS đọc thông tin.
?Cá có vai trò gì trong tự nhiên và trong đời
sống con ngời? Cho ví dụ.
Y/c HS tự rút ra kết luận.
-Lu ý một số loài cá có thể gây ngộ độc cho
ngời: Cá nóc, mật cá trắm....

-Để bảo vệ nguồn lợi cá con ngời cần phải
làm gì?
-Y/c đọc thông tin, thảo luận nhóm theo
câu hỏi.
-Đại diện 1 nhóm trả lời ,nhóm khác bổ sung.
*Lợi ích của cá:
+Cung cấp thực phẩm.
+Cung cấp nguyên liệu làm thuốc chữa bệnh.
+Cung cấp nguyên liệu cho cá ngành công
nghiệp: Đóng giầy; làm cặp
+Diệt bọ gậy, diệt sâu hại lúa.
-HS trả lời câu hỏi.
C - Kiểm tra -đánh giá :
-Đánh dấu x vào ô vuông trớc câu trả lời đúng.
1-Lớp cá đa dạng vì:
a- Có số lợng loài nhiều.
b- Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
c-
x cả a,b
D - H ớng dẫn chuẩn bị bài sau :
- Chuẩn bị cho ôn tập,ôn lại kiến thức đã học.
N
gày soạn:
Tiết:35


ÔN tập học kỳ
I-Mục tiêu:
- Khái quát đợc các ngành động vật không xơng sống từ thâp đến cao.
- Thấy đợc sự đa dạng về loài của động vật.

- Phân tích đợc nguyên nhân của sự đa dạng ấy (thích nghi với môi trờng sống)
- Thấy đợc tầm quan trọng của động vật không xơng sống với con ngời và với tự nhiên.
II-Ph ơng tiện :
- GV: chuẩn bị bảng phụ tóm tắt ghi nhớ SGK
- HS: ôn lại kiến thức động vật không xơng sống.
III-Ph ơng pháp : Đàm thoại , thảo luận nhóm
IV- Tổ chức giờ học :
A - Kiểm tra bài cũ :
B - Bài mới
HĐ1: Tính đa dạng của động vật không x ơng sống
-Y/c HS dựa vào kiến thức đã học và hình vẽ,
ghi tên các ngành động vật và tên các đại
-HS hoàn thành bảng.
21
diệnvào chổ trống.
?Có nhận xét gì về sự đa dạng của động vật
không xơng sống.
-Đại diện i em trình bầy, lớp nhận xét bổ sung.
-HS trả lời.
HĐ2: Sự thích nghi của động vật không x ơng sống
-Y/c dựa vào bảng 1 chọn mỗi ngành 1
đại diện và các thông tin liên quan để
hoàn thành bảng 2.
-GV kẻ sẵn lên bảng, Y/c 1 HS lên bảng trình
bầy.
?Có nhận xét gì về sự thích nghi với môi tr-
ờng của động vật không xơng sống
-GV bổ sung và kết luận.
-HS hoàn thành bảng 2 vào vở bài tập.
-1 HS lên bảng hoàn thành, HS khác theo dõi,

bổ sung.
-HS nêu nhận xét.
*ở các môi trờng sống khác nhau, động vật
không xơng sống đều có cách di chuyển, dinh
dỡng ....phù hợp.
HĐ3: Tầm quan trọng thực tiển của động vật không x ơng sống
-Y/c hoàn thành bảng 3 SGK.
-Thảo luận toàn lớp để bổ sung kết quả cho
nhau.
-Dựa vào sự hiểu biết của bản thân, HS
thảo luận nhóm và hoàn thành bảng.
-Đại diện các nhóm trình bầy kết quả.
C - Kiểm tra -đánh giá :
- GV dùng bảng phụ ,tóm tắt ghi nhớ để chốt lại kiến thức.
D - H ớng dẫn chuẩn bị bài sau :
- Ôn lại kiến thức đã học chuẩn bị cho bài kiểm tra học kỳ.
-------------------------------------------------
N
gày soạn :
Lớp lỡng c
Tiết:37

ếch đồng
I-Mục tiêu:
- HS nắm đợc các đặc điểm về đời sống của ếch đồng.Mô tả đợc đặc điểm cấu tạo
ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa nớc vừa cạn.
- Rèn kỹ năng quan sát .
- Có ý thức bảo vệ động vật có ích
II-Ph ơng tiện :
- Mẫu ếch thả trong lồng nuôi,mô hình cấu tạo ếch

22
- Tranh cấu tạo ngoài và di chuyển của ếch đồng.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 tr 114.
III-Ph ơng pháp : Đàm thoại ,trực quan, thảo luận nhóm
IV- Tổ chức giờ học :
A - Kiểm tra bài cũ : không kiểm tra.
B - Bài mới
HĐ 1: Đời sống của ếch đồng
-Y/c HS đọc thông tin SGK kết hợp vốn hiểu
biết thực tế.
?Nêu những hiểu biết của em về đời sống của
ếch đồng.
-Y/c 1 HS rút ra kết luận.
?Vì sao ếch thờng ăn vào ban đêm (những
thức ăn: ẩm, mát..)
-HS đọc thông tin

trả lời câu hỏi.
-HS khác bổ sung.
*ếch đồng có đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn.
-Kiếm ăn vào ban đêm.
-Có hiện tợng trú đông
-Là động vật biến nhiệt.
HĐ2: Cấu tạo ngoài và di chuyển
-Y/c quan sát mẫu ếch, kết hợpH 35.1,2,3
SGK, hoàn thành bảng tr 114.
?Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch
thích nghi với đời sống ở cạn và giải thích.
-GV bổ sung.
?Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch

thích nghi với đời sống ở nớc và giải thích.
-GV dùng bảng phụ để chốt lại KT:
a-Cấu tạo ngoài:
-Hoạt động nhóm, quan sát mẫu.
-HS hoàn thành bảng vào vở bài tập.
-Các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến và giải
thích ý nghĩa thích nghi của đặc điểm.
-Đại diện 1 nhóm trả lời , nhóm khác bổ sung.
-Đại diện 1 nhóm trả lời, HS khác bổ sung.
*ếch đồng có đặc điểm cấu tạo ngoài thích
nghi với đời sống vừa nớc, vừa cạn.
* Đầu dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trớc

giảm sức cản
của nớc khi bơi.
-
Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu

vừa thở, vừa quan sát khi bơi.
-
Da trần phủ chất nhầy và dễ thấm khí

hô hấp trong nớc.
-
Mắt có mí, giữ nớc mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ

bảo vệ mắt ,giúp mắt
không bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn.
-
Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt


thuận lợi cho việc di chuyển trên cạn.
-
Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón

tạo thành chân bơi để đẩy nớc.
b- Di chuyển.
?ếch di chuyển nh thế nào.
?Hãy mô tả động tác di chuyển trên cạn và
trong nớc.
-Dựa vào tranh vẽ, GV bổ sung.
-Dựa vào vốn hiểu biết nêu cách di chuyển
của ếch.
*ếch có cách di chuyển: nhảy cóc và bơi.
23
HĐ3: Sinh sản và phát triển
-Y/c đọc thông tin SGK kết hợp kiến thức thực
tế.
?Trình bầy đặc điểm sinh sản của ếch đồng.
?Trứng ếch có đặc điểm gì.
?Cũng là thụ tinh ngoài nh cá nhng hiệu quả
thụ tinh của lớp động vật nào cao hơn? vì sao.
-GV tranh phóng to hình 35.4 tóm tắt quá trình
phát triển của ếch.
-Y/c 1 HS trình bầy lại.
?Có kết luận gì về sự sinh sản và phát triển
của ếch.
?Hãy kể câu chuyện tranh chấp giữa ếch và
cá trê.
-Lu ý: Giai đoạn này nòng nọc của ếch có

những đặc điểm giống cá

chứng tỏ về
nguồn gốc của ếch
-HS trả lời câu hỏi.
-HS trả lời câu hỏi.
-HS trình bầy quá trình phát triển.
*Sinh sản:
-ếch sinh sản vào cuối mùa xuân.
-Có tập tính ếch đực ôm lng ếch cái, đẻ trứng
ở bờ nớc.
-Thụ tinh ngoài.
*Phát triển: Trứng

nòng nọc

ếch con
C - Kiểm tra -đánh giá :
? Dựa vào mô hình hãy trình bầy đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống.
? So sánh sự sinh trởng và phát triển của ếch và cá.
D - H ớng dẫn chuẩn bị bài sau :
- Chuẩn bị mỗi nhóm 1 con ếch.

N
gày soạn :
Tiết:38
:


thực hành

quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
I-Mục tiêu:
- HS nắm đợc cấu tạo bộ xơng ếch
- Nhận dạng cơ quan của ếch trên mẫu mổ.
- Tìm những hệ cơ quan, cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn.
- Rèn kỹ năng quan sát tranh, mẫu vật.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II-Ph ơng tiện :
- Mẫu mổ ếch.
- Mẫu ngâm bộ não ếch.
24
- Tranh cấu tạo bộ xơng ếch, cấu tạo trong của ếch.
III-Ph ơng pháp : Thực hành.
IV- Tổ chức giờ học :
A - Kiểm tra bài cũ : -Nêu đặc điểm cấu ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa nớc vừa
cạn
- GV nêu yêu cầu của giờ thực hành và phân chia nhóm.
B - Bài mới
HĐ 1: Quan sát bộ xơng ếch
-Y/c học sinh quan sát H 36.1 nhận biết các x-
ơng.
-Gọi 1HS chỉ lên tranh.
-GV bổ sung.
?Bộ xơng ếch có chức năng gì.
-GV chốt lại kiến thức.
-Quan sát tranh.
-Lên bảng trình bầy cấu tạo bộ xơng ếch.
-Đọc thông tin trả lời câu hỏi.
*Bộ xơng ếch gồm:
-Xơng đầu.

-Xơng cột sống ( có một đốt sống ở cổ, cha có
xơng sờn)
-Xơng chi gồm: xơng chi trớc, xơng chi sau.
*Chức năng:
-Bộ xơng là khung nâng đỡ và là nơi bám của
cơ thể.
HĐ2: Quan sát da và các nội quan
-GV phát mẫu mổ cho các nhóm.
?Quan sát mặt trong của da ếch

nêu nhận
xét.
?Da ếch có vai trò gì.
-GV bổ sung và chốt kiến thức.
-Y/c tiếp tục quan sát mẫu mổ đối chiếu
H36.3

xác định các cơ quan.
-Y/c các nhóm lần lợt chỉ các hệ cơ quan trên
mẫu mổ.
-Y/c nghiên cứu bảng Cấu tạo trong của cá
chép tr118.
?Hệ tiêu hóa của ếch có cấu tạo nh thế nào.
?So sánh với hệ tiêu hóa của cá chép.
a-Da ếch.
-HĐ nhóm quan sát mẫu và rút ra nhận xét.
-Đại diện 1 HS nhận xét, HS khác bổ sung.
-Học sinh trả lời.
*ếch có da trần, mặt trong da có nhiều mạch
máu


TĐK.
b-Nội quan:
-HS hoạt động nhóm quan sát mẫu, đối chiếu
hình vẽ xác định vị trí của các hệ cơ quan, ghi
ra giấy nháp.
-Nhắc lại cấu tạo hệ tiêu hóa.
-HS trả lời.
*Hệ tiêu hóa gồm: miệng- hầu

thực quản

dạ dày

ruột

ruột thẳng

lỗ huyệt.
25

×