Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KIEM TRA CHUONG I DAI SO CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.02 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> KIỂM TRA CHƯƠNG I Đề A</b>

Môn : Đại số 9 - Tiết 18



<b> </b>
I/ MUÏC TIEÂU :


Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương I của học sinh về :
*Căn bậc hai


* Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
* Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai.


Mức độ : Nhận biết thông hiểu và vận dụng được .
II/ MA TRẬN ĐỀ :


NỘI DUNG NHẬN BIẾT<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> <sub>TN</sub>THÔNG HIỂU<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>VẬN DỤNG<sub>TL</sub> TỔNG


Căn bậc hai 1


0,5


1
1


1
0,5


1
1



4
3


Các phép biến đổi
biểu thức chứa căn


bậc hai


1
0,5


1
0,5


1
2


1
1


4
4
Rút gọn biểu thức


có chứa căn bậc hai 1


0,5


1


0,5


1
2


3
4


TOÅNG 3


2 54 34 1110


<b> NỘI DUNG ĐỀ :</b>


<b>I/Trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu trả lời đúng nhất : </b>
<b>Câu1: Kết quả của phép tính : </b>


1


12 4 3 48


2


 


laø :


A. 0 ; B.8 3 ; C.2 3<sub> </sub> <sub>; </sub> <sub>D. </sub>6 3
<b>Câu2 : Biểu thức </b>



2
5
<i>x</i>




 <sub> có nghóa khi :</sub>


A.<i>x </i>5 <sub>; B .x >5 ; C. x < 5 ; D. </sub><i>x </i>5


<b>Caâu 3 : So sánh nào sau đây là sai ?</b>


A. 5 2 2 5 <sub> ; B.</sub> 2 2 <sub> ; C.</sub> 7 1 2  <sub>;</sub> <sub>D. A , B, C đều sai</sub>
<b>Câu 4: Căn bậc hai của 25 là :</b>


A .5 ; B. 5<sub> ; C. – 5 </sub> <sub>; D. Một kết quả khác</sub>
<b>Câu 5 : Nghiệm của phương trình x</b>2<sub> = 45 (làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai ) là :</sub>
A. x = 6,70 ; B. x = 6,70 <sub> ; C. x = 6,71 ; D .x = </sub>6,71 <sub> </sub>
<b>Câu 6: Biểu thức </b>9 4 5 <sub> viết dưới dạng bình phương là :</sub>


A.



2
5 2


; B .


2
3 2 5


; C .



2
5 3


; D.


2
3 20
<b>II/ Tự luận : (7đ)</b>


<b>Bài 1 :(3đ) Thực hiện phép tính :</b>




2
1


) 27 6 1 3


3


<i>a</i>   


b)


5 5 2 10 2 5
45


5 2 1


 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2:(2,5đ) Cho biểu thức </b>



4 1 2


1 : 0 ; 1; 4


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>


<sub></sub>   <sub></sub>   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


a) Rút gọn M .
b) Tìm giá trị x để


1
2
<i>M </i>



.


<b>Bài 3 : (1,5đ) Cho x = </b> 10 2<sub> , y = </sub>6 2 5 <sub> và z = </sub> 3 5
Chứng minh rằng tích x.y.z là một số nguyên .


<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM :</b>



<b> I / Trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng 0,5 đ)</b>


Caâu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A C C B D A


<b>Ii/ Tự luận : (7điểm)</b>


Baøi 1:



2
1


) 27 6 1 3


3


<i>a</i>   


= 3 3 2 3  3 1 <sub> ( 1 ñ )</sub>
= 2 3 1 <sub> ( 0,5 ñ )</sub>
b)



5 5 2 10 2 5
45


5 2 1


 


 




=




5 5 1 2 5 2 1


5.9


5 2 1


 


 


 <sub> (0,5 ñ)</sub>
= 5 1 2 5 3 5   <sub> (0,5 ñ)</sub>
= 2 5 1 <sub> (0,5 ñ ) </sub>
Baøi 2 :



a)



4 1 2


1 : 0 ; 1; 4


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>


<sub></sub>   <sub></sub>   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 




2



1 4 1


:



1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   




  <sub> ( 0,5 ñ )</sub>


=



3 1


1 <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


 



 <sub></sub>
(0,5 ñ)
=



3 <sub>3</sub>
2
2


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 <sub></sub>



(0,5 ñ)


b)



1 3 1


, 1, 4


2 2 2


<i>x</i>



<i>M</i> <i>x o x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>





2 3 2


2 6 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


    <sub> (0,25ñ)</sub>


 <i>x</i> 4 <i>x</i>16<sub> (0,25ñ)</sub>
Vaäy x = 16 thì


1
2
<i>M </i>



(0,25đ)
Bài 3 :




 



 



 

2



. . 10 2 6 2 5 3 5


2 5 1 6 2 5 3 5
5 1 6 2 5 16


<i>x y z </i>   


   


   



Vậy tích x.y.z là một số nguyên .





<b> </b>



(0,5ñ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> KIỂM TRA CHƯƠNG I Đề B</b>

Môn : Đại số 9 - Tiết 18



I/ MỤC TIÊU :


Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương I của học sinh về :
*Căn bậc hai


* Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
* Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai.


Mức độ : Nhận biết thông hiểu và vận dụng được .
II/ MA TRẬN ĐỀ :


NỘI DUNG NHẬN BIẾT<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> <sub>TN</sub>THÔNG HIỂU<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>VẬN DỤNG<sub>TL</sub> TỔNG


Căn bậc hai 1


0,5


1
1


1
0,5


1


1


4
3


Các phép biến đổi
biểu thức chứa căn


bậc hai


1
0,5


1
0,5


1
2


1
1


4
4
Rút gọn biểu thức


có chứa căn bậc hai 1


0,5



1
0,5


1
2


3
4


TỔNG 3


2 54 34 1110


<b> NỘI DUNG ĐỀ :</b>


<b>I/Trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu trả lời đúng nhất : </b>
<b>Câu1: Kết quả của phép tính : </b> 8 2 72  18<sub> là :</sub>


A. 0 ; B. 2 <sub>; C.</sub>7 2<sub> </sub> <sub>; </sub> <sub>D. </sub>7 2


<b>Câu2 : Biểu thức </b>
5


1


<i>x </i> <sub> coù nghóa khi :</sub>


A.x  1 ; B .x < 1 ; C.x1 ; D. x > 1
<b>Câu 3 : Bất đẳng thức nào sau đây là sai :</b>



A.3 > 3 ; B. 2 1 2  <sub> ; C.</sub>3 5 5 3 <sub>;</sub> <sub>D. Cả 3 bất đẳng thức trên</sub>
<b>Câu 4: Căn bậc hai của 16 là :</b>


A .4 ; B.-4 ; C.4 ; D. Một kết quả khác


<b>Câu 5 :Giá trị gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) nghiệm của phương trình x</b>2<sub> = 50 là</sub>
:


A. x = 7,07 ; B. x = 7,07 <sub> ; C. x = 7,08 ; D .x = </sub>7,08 <sub>; </sub>
<b>Câu 6: Biểu thức 7+</b>2 10 viết dưới dạng bình phương là :


A.



2
5 2


; B .


2
7 2 10


; C .


2
10 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II/ Tự luận : (7đ)</b>


<b>Bài 1 :(3đ) Thực hiện phép tính :</b>


a)




2
1


45 10 1 5


5


  


b)


2 6 2 3 3 3
27


2 1 3


 


 




<b>Bài 2:(2,5đ) Cho biểu thức A = </b>


1 1 1


2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


    <sub> với 1 </sub> x > 0


a) Rút gọn A. b) Tìm x để A = 1


<b>Bài 3 : (1,5đ) Cho A = </b> 6 2<sub> , B = </sub> 3 2 <sub> , C= </sub> 2 3
Chứng rằng tích A.B.C là một số ngun .


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :</b>



<b> I / Trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng 0,5 đ)</b>


Caâu 1 2 3 4 5 6


Đáp án C D B C B A


<b>I/ Tự luận : (7điểm)</b>
<b>Bài1: (3điểm)</b>


a)



2
1


45 10 1 5



5


  


= 3 5 2 5  5 1 <sub> (0,75ñ)</sub>
= 2 5 1 <sub> (0,75ñ)</sub>
b)


2 6 2 3 3 3
27


2 1 3


 


 


 <sub> = </sub>2 3 3 1 3 3  <sub> (1 ñ )</sub>
= 4 3 1 <b><sub> (0,5ñ) </sub></b>
<b>Bài2: (2,5đ) </b>


A =


1 1 1


2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


    <sub> với 1 </sub> x > 0


=



1 1 1


2


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


 


 



  


 <sub> (0,25ñ)</sub>


=

 



1 1 2


.


1 2 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


(0,50ñ)


=



1 1 1 1


1 1 1


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


  


(0,75ñ)
b) A = 1 <=>


1


<i>x</i> <sub> = 1 với 1 </sub> x > 0 (0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3: (1,5đ) A.B.C = </b>

6 2

 

3 2 2

 

 3



= 2

3 1

 

3 2

2 3

(0,5ñ)


=

 



2


3 1 3 2 2


</div>

<!--links-->

×