Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.02 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> KIỂM TRA CHƯƠNG I Đề A</b>
<b> </b>
I/ MUÏC TIEÂU :
Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương I của học sinh về :
*Căn bậc hai
* Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
* Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai.
Mức độ : Nhận biết thông hiểu và vận dụng được .
II/ MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG NHẬN BIẾT<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> <sub>TN</sub>THÔNG HIỂU<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>VẬN DỤNG<sub>TL</sub> TỔNG
Căn bậc hai 1
0,5
1
1
1
0,5
1
1
4
3
Các phép biến đổi
biểu thức chứa căn
bậc hai
1
0,5
1
0,5
1
2
1
1
4
4
Rút gọn biểu thức
có chứa căn bậc hai 1
0,5
1
1
2
3
4
TOÅNG 3
2 54 34 1110
<b> NỘI DUNG ĐỀ :</b>
<b>I/Trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu trả lời đúng nhất : </b>
<b>Câu1: Kết quả của phép tính : </b>
1
12 4 3 48
2
laø :
A. 0 ; B.8 3 ; C.2 3<sub> </sub> <sub>; </sub> <sub>D. </sub>6 3
<b>Câu2 : Biểu thức </b>
2
5
<i>x</i>
<sub> có nghóa khi :</sub>
A.<i>x </i>5 <sub>; B .x >5 ; C. x < 5 ; D. </sub><i>x </i>5
<b>Caâu 3 : So sánh nào sau đây là sai ?</b>
A. 5 2 2 5 <sub> ; B.</sub> 2 2 <sub> ; C.</sub> 7 1 2 <sub>;</sub> <sub>D. A , B, C đều sai</sub>
<b>Câu 4: Căn bậc hai của 25 là :</b>
A .5 ; B. 5<sub> ; C. – 5 </sub> <sub>; D. Một kết quả khác</sub>
<b>Câu 5 : Nghiệm của phương trình x</b>2<sub> = 45 (làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai ) là :</sub>
A. x = 6,70 ; B. x = 6,70 <sub> ; C. x = 6,71 ; D .x = </sub>6,71 <sub> </sub>
<b>Câu 6: Biểu thức </b>9 4 5 <sub> viết dưới dạng bình phương là :</sub>
A.
2
5 2
; B .
; C .
; D.
<b>Bài 1 :(3đ) Thực hiện phép tính :</b>
2
1
) 27 6 1 3
3
<i>a</i>
b)
5 5 2 10 2 5
45
5 2 1
<b>Bài 2:(2,5đ) Cho biểu thức </b>
4 1 2
1 : 0 ; 1; 4
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a) Rút gọn M .
b) Tìm giá trị x để
1
2
<i>M </i>
.
<b>Bài 3 : (1,5đ) Cho x = </b> 10 2<sub> , y = </sub>6 2 5 <sub> và z = </sub> 3 5
Chứng minh rằng tích x.y.z là một số nguyên .
<b> I / Trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng 0,5 đ)</b>
Caâu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C C B D A
<b>Ii/ Tự luận : (7điểm)</b>
Baøi 1:
2
1
) 27 6 1 3
3
<i>a</i>
= 3 3 2 3 3 1 <sub> ( 1 ñ )</sub>
= 2 3 1 <sub> ( 0,5 ñ )</sub>
b)
5 5 2 10 2 5
45
5 2 1
=
5 5 1 2 5 2 1
5.9
5 2 1
<sub> (0,5 ñ)</sub>
= 5 1 2 5 3 5 <sub> (0,5 ñ)</sub>
= 2 5 1 <sub> (0,5 ñ ) </sub>
Baøi 2 :
a)
4 1 2
1 : 0 ; 1; 4
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 4 1
:
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> ( 0,5 ñ )</sub>
=
3 1
1 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
(0,5 ñ)
b)
1 3 1
, 1, 4
2 2 2
<i>x</i>
<i>M</i> <i>x o x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 3 2
2 6 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> (0,25ñ)</sub>
<i>x</i> 4 <i>x</i>16<sub> (0,25ñ)</sub>
Vaäy x = 16 thì
1
2
<i>M </i>
(0,25đ)
Bài 3 :
. . 10 2 6 2 5 3 5
2 5 1 6 2 5 3 5
5 1 6 2 5 16
<i>x y z </i>
Vậy tích x.y.z là một số nguyên .
<b> </b>
(0,5ñ)
<b> KIỂM TRA CHƯƠNG I Đề B</b>
I/ MỤC TIÊU :
Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương I của học sinh về :
*Căn bậc hai
* Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
* Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai.
Mức độ : Nhận biết thông hiểu và vận dụng được .
II/ MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG NHẬN BIẾT<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> <sub>TN</sub>THÔNG HIỂU<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>VẬN DỤNG<sub>TL</sub> TỔNG
Căn bậc hai 1
0,5
1
1
1
0,5
1
4
3
Các phép biến đổi
biểu thức chứa căn
bậc hai
1
0,5
1
0,5
1
2
1
1
4
4
Rút gọn biểu thức
có chứa căn bậc hai 1
0,5
1
0,5
1
2
3
4
TỔNG 3
2 54 34 1110
<b> NỘI DUNG ĐỀ :</b>
<b>I/Trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu trả lời đúng nhất : </b>
<b>Câu1: Kết quả của phép tính : </b> 8 2 72 18<sub> là :</sub>
A. 0 ; B. 2 <sub>; C.</sub>7 2<sub> </sub> <sub>; </sub> <sub>D. </sub>7 2
<b>Câu2 : Biểu thức </b>
5
1
<i>x </i> <sub> coù nghóa khi :</sub>
A.x 1 ; B .x < 1 ; C.x1 ; D. x > 1
<b>Câu 3 : Bất đẳng thức nào sau đây là sai :</b>
A.3 > 3 ; B. 2 1 2 <sub> ; C.</sub>3 5 5 3 <sub>;</sub> <sub>D. Cả 3 bất đẳng thức trên</sub>
<b>Câu 4: Căn bậc hai của 16 là :</b>
A .4 ; B.-4 ; C.4 ; D. Một kết quả khác
<b>Câu 5 :Giá trị gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) nghiệm của phương trình x</b>2<sub> = 50 là</sub>
:
A. x = 7,07 ; B. x = 7,07 <sub> ; C. x = 7,08 ; D .x = </sub>7,08 <sub>; </sub>
<b>Câu 6: Biểu thức 7+</b>2 10 viết dưới dạng bình phương là :
A.
2
5 2
; B .
; C .
<b>II/ Tự luận : (7đ)</b>
<b>Bài 1 :(3đ) Thực hiện phép tính :</b>
a)
2
1
45 10 1 5
5
b)
2 6 2 3 3 3
27
2 1 3
<b>Bài 2:(2,5đ) Cho biểu thức A = </b>
1 1 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> với 1 </sub> x > 0
a) Rút gọn A. b) Tìm x để A = 1
<b>Bài 3 : (1,5đ) Cho A = </b> 6 2<sub> , B = </sub> 3 2 <sub> , C= </sub> 2 3
Chứng rằng tích A.B.C là một số ngun .
<b> I / Trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng 0,5 đ)</b>
Caâu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D B C B A
<b>I/ Tự luận : (7điểm)</b>
<b>Bài1: (3điểm)</b>
a)
2
1
45 10 1 5
5
= 3 5 2 5 5 1 <sub> (0,75ñ)</sub>
= 2 5 1 <sub> (0,75ñ)</sub>
b)
2 6 2 3 3 3
27
2 1 3
<sub> = </sub>2 3 3 1 3 3 <sub> (1 ñ )</sub>
= 4 3 1 <b><sub> (0,5ñ) </sub></b>
<b>Bài2: (2,5đ) </b>
A =
1 1 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> với 1 </sub> x > 0
=
1 1 1
2
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> (0,25ñ)</sub>
=
1 1 2
.
1 2 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(0,50ñ)
=
1 1 1 1
1 1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(0,75ñ)
b) A = 1 <=>
1
<i>x</i> <sub> = 1 với 1 </sub> x > 0 (0,25đ)
<b>Bài 3: (1,5đ) A.B.C = </b>
= 2
=
2
3 1 3 2 2