Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC (NỘI KHOA) (chữ biến dạng do slide dùng Font VNI-Times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 33 trang )

CÁC XÉT NGHIỆM CƠ
BẢN TRONG THẬN HỌC
Đối tượng Y3


NEPHRON


TẾ BÀO NỘI MÔ VÀ MÀNG LỌC


MÀNG LỌC CẦU THẬN


KHẢO SÁT CHỨC
NĂNG THẬN
1- ĐỘ LỌC CẦU THẬN (GFR)
 GFR = N x GFR cuûa 1 nephron
 GFR = N x K x S x [(PGC-PBC)-(ΠGC- ΠBC)]
tĐMV

ΠGC

PGC
PBC

tĐMR

ΠBC

2- ĐỘ THANH LỌC (CLEARANCE)


ÑTL A (ml/ph) = UA x V
PA


TẦN XUẤT PHÂN BỐ
SỐ CẦU THẬN TRÊN MỖI
THẬN

NEPHRON NUMBERS ON EACH KIDNEY



NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG LÊN
GIẢM SỐ NEPHRON LÚC SINH





Thực nghiệm
Lâm sàng
Sanh nhẹ cân  Sanh nhẹ cân và tăng huy
 Di truyền
Sinh thiếu tháng
 Mẹ tăng đường huyết
Mẹ tăng ĐH
 Phì đại nephron và FSGS
Cầu thận phì đại
 Tiết chế đạm khi mang thai
 Sản phụ tiếp xúc với độ

(Gentamycine, thiếu Vit A,
Beta lactamine,…)


ĐLCT GIẢM THEO TUỔI

NC Baltimore: ĐLCT giảm 1ml/ph/ 1năm


THAY ĐỔI CẦU THẬN Ở NGƯỜI L
Tuổi

<39

60-69t

Trọng lượng 2 thận (g)

432 ± 36

355 ± 14

Kích thước cầu thận
(µm)

190 ± 1

191 ± 1

Số tế bào cầu

thận

156 ± 4

125 ± 2

Số tế bào biểu mô
178 ± 6
127 ± 3
trong
1 diện tích cầu thận
 Tăng tỷ lệ cầu thận xơ hoá
(1% người trẻ, 12% người 70t, 30% người
80t)
 Tăng tỷ lệ cầu thận mất chức năng

Brenner B.M., The kidney, 200


KỸ THUẬT ĐO ĐỘ LỌC CẦU
THẬN
Độ thanh lọc A= UA x V
PA
PHÓNG XẠ

SINH HÓA
ĐTL Uré
ĐTL Inuline
ĐTL Creatinine


ĐTL
ĐTL
ĐTL

Tc-DTPA
51
Cr-EDTA
125
I-Iothalamate
99m


THAY ĐỔI LỌC MÁU TẠI CẦU THẬN
Ở NGƯỜI LỚN TUỔI

1- Lưu lượng máu đến thận giảm (10% mỗi
10 năm)
2- Độ lọc cầu thận (GFR) giảm theo tuổi
(1ml/ph/năm)
3 - Cơ chế tự điều hoà
tại thận bị tổn thương
(thay đổi mạch máu
Thận:xơ hoá,dày)


Chất nội sinh

Chất ngoại sinh

7

7

Thể tích phân bố/ cơ thể

6

Nồng độ trong huyết tương

2
1
1

Bài
tiết
ống
thận

Thải qua
đường ngoài thận

2
Tái hấp
thu
ống
thận

5
3,4

Lọc qua CT 1


Thải qua
thận
Brenner B.M., The kidney, 2004


ĐỘ THANH LỌC CREATININE
 C = U x V/ P
Lưu giữ nước tiểu trong 24giờ
 Bn đái tháo đường kèm biến chứng bàng
quang
thần kinh sẽ ảnh hưởng lên quá trình lưu
Creatinine được bài tiết thêm tại ống thận,
giữ NT
nên ĐTLcre24giờ > ĐLCT
 Sự bài tiết của creatinine thay đổi tùy theo CN
thận, và theo tuổi
 Créatinine máu: nam>nữ, trẻ>già,da đen>da
trắng
tình trạng dinh dưỡng


Creatinine HT &ĐTLcre24giờ

Creatinine HT & ĐTL Inulin

30
28
26
24

22
20
CreatinineHT( mg%)

18

Y=89,43 x X -0,775

16
14
12
10
8
6
4
2
0
0

20

40

60

80

100

120


140

160

180

200

DTLcre24gio ( ml/ph/1,73 m2da)

CHÚNG TÔI,2001

SHEMESH,1985

Bn giảm GFR: 60% tăng créatinine HT, 40% créatinine HT bình thư
Shemesh,(1985), KI, 28, pp 830-838


CREATININE HUYẾT THANH
 Creatinine HT của người lớn tuổi < người
trẻ

Creatinine Clearance (ml/ph)

 BN lớn tuổi có khối lượng cơ giảm, kèm
bệnh
mạn tính gây tàn phế, bệnh cơ, Creatinine HT
ít
120

nhạy cảm trong chẩn đoán
suy thận
100
80
“Một mình creatinine HT
30 tuổ
i
50 tuổ
i
60
sẽ không chính xác
70 tuổ
i
40
để đánh giá và theo
20
dõi chức năng thaän”
0
KDOQI 2002

1

2

3

Creatinine HT (mg% )

4



CÁC CÔNG THỨC ƯỚC ĐOÁN
ĐTLCRÉATININE
Tên công
thức

CẤU TRÚC CÔNG THỨC

Cockcroft Gault ĐTLcre= (140-tuổi)x CN / (72x CreHt) nếu nữ: x 0,85
Jelliffe

ĐTLcre= [98 -0,8 x (tuổi -20)]/creHT với nữ: x 0,9

Bjornsson

Nam: ĐTLcre =(27-(0,173 – tuổi)/creHT
Nữ: ĐTLcre = (25-(0,175 – tuổi)/creHT
Nam: OP=CN [29,3-(0,203 x tuổi)
Nữ: OP= CN [25,3 –(0,175x tuổi)
AOP =OP x (1,003 x créHT)
ĐTLcre=[100 x ACP]/ [créatinin HT x 1440]
Nam: ĐTLcre=(33-0,065 x tuổi-0,493x BMI) x CN/
creHT/14,4
Nữ: ĐTLcre=(21-0,030 x tuổi -0,216x BMI) x CN/
creHT/14,4

Mawer

Orita


Gates

Nam: ĐTLcre= (89,4)(X-1,2)+(55 – tuổi)(0,005 (89,4)
(X1,1))
Nữ: ĐTLcre =(60)(X-1,1)+(56 – tuổi)(0,005 (60)(X1,1))


ĐTL CREATININE ƯỚC
ĐOÁN

Cockcroft Gault (1975)

ĐTL creatinine (ml/ph) = ( 140 -tuổi)x Cân nặng (Kg)
72 x creHT( mg%)
Nếu là nữ, nhân với 0,85
DTD= (cân nặng x chiều cao/3600)1/2

1- ĐTLcréatinine (ml/ph/1,73m2 da)= ĐTLcréatinine x 1,73
DTD

ĐỘ LỌC CẦU THẬN ƯỚC
ĐOÁN
ĐLCT (ml/ph/1,73 m2 da) =186 x (creatinine HT) -1,154 x
x(Tuổi)-0,203x (0,742 nếu là
nữ) x
x(1,210 nếu là người da đen)
KDOQI 2002


Phần 2- PHÂN LỌAI VÀ ĐÁNH GIÁ

TIẾN TRIỂN BỆNH THẬN MẠN
Giai đoạn

ĐLCT

Tổn thương thận
với ĐLCT bt hoặc tăng

1

>90 ml/ph

Tổn thương thận với
ĐLCT giảm nhẹ

2

60- 89ml/ph

Giảm TB ĐLCT

3

30-59ml/ph

Giảm nặng ĐLCT

4

Suy thận


5

15-29ml/ph
<15ml/ph hoặc
cần lọc thận
K-DOQI,2002



CHẨN ĐÓAN THẬN BỊ TỔN
THƯƠNG
1 1- Lâm sàng: Phù, tăng huyết áp, rối
lọan đi tiểu…
2- Cận lâm sàng: Tổng phân tích nước
tiểu
- mẫu nước tiểu : thời điểm bất kỳ
hoặc mẫu nước tiểu đầu tiên buổi
sáng, nước tiểu 24h
- Tiểu đạm:
* đạm niệu (mg%) /créatinine niệu (mg
%)>0,15
* đạm niệu 24h > 150mg/24h


ĐỊNH LƯNG ALBUMINE
NIỆU
Nồng độ albumine
niệu


Thuật ngữ

Tỷ lệ albumine niệu/
creatinine niệu

Nt 24h

NT bất
kỳ

(NT bất kỳ)

mg/day

mg/L

mg/g

mg/mmol

Bình thường

<30

<20

<30
Nam <20
Nữ <30


<3.0
Nam <2.0
Nữ <3.0

Microalbumin
niệu

30-300

20-200

30-300
Nam 20200
Nữ 30-300

3-30
Nam 2-20
Nữ 3-30

Macroalbumin
niệu

>300

>200

>300
>30
Nam>200
Nam>20

K-DOQI (2002) Kidney-Disease
Outcome Quality
Initiatives
Nữ>300
Nữ
>30

K-DIGO (2005) Kidney Disease Improving Global Outcomes


CẶN LẮNG NƯỚC TIỂU


TINH THỂ TRONG NƯỚC TIỂU



×