Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De khao sat thi vao THPT Co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.69 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD& ĐT TIÊN LÃNG</b>
TRƯỜNG THCS TỰ CNG


<b>K THI TUYN SINH LP 10 THPT</b>
<b>Đề bài</b>


( Thi gian làm bài 120’)
<b>I/ Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Hãy chọn kết quả đúng</b>


<b>C©u 1: BiĨu thøc </b> 1 5x cã nghÜa khi vµ chØ khi:




1  1 1   1


A. x ; B. x ; C. x ; D. x


5 5 5 5


<b>C©u 2: BiĨu thøc</b>


2 2


3 2 2 3 2 2 <sub> có giá trị bằng:</sub>


A. 0; B. 8 2; C.12; D. kết quả khác.


<b>Câu 3: Trong các hàm số sau, hµm sè nµo lµ hµm sè bËc nhÊt:</b>





 x   2x  2  3 x 


A. y 4; B. y 3; C. y 1; D. y 2


2 2 x 5


<b>Câu 4: Hệ phơng trình </b>










kx 3y 3


x y 1 <sub> cã nghiÖm duy nhÊt khi k kh¸c:</sub>


A. - 3; B. 1; C. -1; D. 3
<b>Câu 5: Cho hai hàm số y = -2x</b>2<sub> và y = x - 3 . Toạ độ giao điểm của hai đồ thị là:</sub>


A. (1;2); (2; - 8); B. (1; - 2);

1,5; 4,5

; C. (2; - 8); (4; - 18); D. (6; - 8); (3; - 18);
<b>Câu 6: Trong  ABC biết AB = 5cm; BC = 8,5cm; vẽ đờng cao BD biết ( D  AC ) và BD = 4cm.</b>
A. Độ dài AC là 12cm B. Độ dài AC là 11,5cm C. Độ dài AC là 11cm; D. Độ dài AC là 10,5cm;


...


<b>PHÒNG GD& ĐT TIÊN LÃNG</b>


TRƯỜNG THCS TỰ CNG


<b>K THI TUYN SINH LP 10 THPT</b>
<b>Đề bài</b>


( Thi gian làm bài 120’)
<b>I/ Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Hãy chọn kết quả đúng</b>


<b>C©u 1: BiĨu thøc </b> 1 5x cã nghÜa khi vµ chØ khi:




1  1 1   1


A. x ; B. x ; C. x ; D. x


5 5 5 5


<b>C©u 2: BiĨu thøc</b>


2 2


3 2 2 3 2 2 <sub> có giá trị bằng:</sub>


A. 0; B. 8 2; C.12; D. kết quả khác.


<b>Câu 3: Trong các hàm số sau, hµm sè nµo lµ hµm sè bËc nhÊt:</b>





 x   2x  2  3 x 


A. y 4; B. y 3; C. y 1; D. y 2


2 2 x 5


<b>Câu 4: Hệ phơng trình </b>










kx 3y 3


x y 1 <sub> cã nghiÖm duy nhÊt khi k kh¸c:</sub>


A. - 3; B. 1; C. -1; D. 3
<b>Câu 5: Cho hai hàm số y = -2x</b>2<sub> và y = x - 3 . Toạ độ giao điểm của hai đồ thị là:</sub>


A. (1;2); (2; - 8); B. (1; - 2);

1,5; 4,5

; C. (2; - 8); (4; - 18); D. (6; - 8); (3; - 18);
<b>Câu 6: Trong  ABC biết AB = 5cm; BC = 8,5cm; vẽ đờng cao BD biết ( D  AC ) và BD = 4cm.</b>
A. Độ dài AC là 12cm B. Độ dài AC là 11,5cm C. Độ dài AC là 11cm; D. Độ dài AC là 10,5cm;
<b>Câu 7 : Nếu hai đờng trịn (O) và (O’) có bán kính là R = 5cm và r = 3cm, khoảng cách hai tâm là 7cm thì:</b>
A. (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm B. (O) và (O’) tiếp xúc ngồi;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 8: ThĨ tÝch cđa một hình trụ là 375</b>cm3<sub>. Biết chiều cao của hình trụ là 15cm. </sub>


Diện tích xung quanh của hình trụ lµ:


 2  2  2  2


A. 98 cm ; B. 170 cm ; C. 150 cm ; D. 85 cm


<b>II/ Phần tự luận( 8 điểm)</b>


<b>Bài1(1điểm): Rút gọn các biÓu thøc sau:</b>


A = 9 2 18. 9 6

5 3

 

5 3



   


B =


4 7 4 7


4 7 4 7








<b>Bài2(1điểm): Cho hệ phơng trình sau: </b>


2 5 2



( 1) 10 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>y</i>


 





  




a/ Giải hệ khi m = -1 b/ Tìm m để hệ có nghiệm (x,y) = (-1,1)
<b>Bài3(1,5điểm): Cho phơng trình: x</b>2<sub> – 2 (m + 1)x +m 4 = 0 </sub>


a/ Giải phơng trình khi m = 0 b/ Chøng minh phơng trình có nghiệm với mọi m.
c/ Trong trờng hợp phơng trình có hai nghiệm x1,x2.


Tìm hệ thức giữa x1,x2 không phụ thuộc vào m.


<b>Bi4(3,5im) : Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đờng tròn (O), đờng kính AD. Các đờng cao BE,CF cắt nhau </b>
ti H. Chng minh:


a/ Tứ giác AEHF nội tiếp và <i>AFE</i><i>ACB</i>


b/ Gäi I lµ giao cđa AD vµ EF.Chøng minh tø gi¸c BDIF néi tiÕp



c/ Cho 2 điểm B,C cố định còn A chuyển động trên cung lớn BC của đờng trịn (O). Tìm quỹ tích các điểm H.
<b>Bài5(1điểm): Cho phơng trình: ax</b>2<sub> + bx + c = 0 có hai nghim dng x</sub>


1,x2 . Chứng minh phơng trình
cx2<sub> + bx + a = 0 còng cã hai nghiƯm d¬ng x</sub>


3,x4.


...
<b>Câu 7 : Nếu hai đờng trịn (O) và (O’) có bán kính là R = 5cm và r = 3cm, khoảng cách hai tâm là 7cm thì:</b>
A. (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm B. (O) và (O’) tiếp xúc ngồi;


C. (O) vµ (O’) tiÕp xóc trong; D. (O) và (O) không có điểm chung
<b>Câu 8: Thể tích của một hình trụ là 375</b>cm3<sub>. Biết chiều cao của hình trụ là 15cm. </sub>
Diện tích xung quanh của hình trụ là:


2 2 2  2


A. 98 cm ; B. 170 cm ; C. 150 cm ; D. 85 cm


<b>II/ PhÇn tù luËn( 8 điểm)</b>


<b>Bài1(1điểm): Rút gọn các biểu thức sau:</b>


A =

 



9 2 18. 9 6  5 3 5 3


B =



4 7 4 7


4 7 4 7








<b>Bài2(1điểm): Cho hệ phơng tr×nh sau: </b>


2 5 2


( 1) 10 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>y</i>


 





  




a/ Giải hệ khi m = -1 b/ Tìm m để hệ có nghiệm (x,y) = (-1,1)


<b>Bài3(1,5điểm): Cho phơng trình: x</b>2<sub> – 2 (m + 1)x +m – 4 = 0 </sub>


a/ Giải phơng trình khi m = 0 b/ Chứng minh phơng trình có nghiệm với mọi m.
c/ Trong trờng hợp phơng trình có hai nghiệm x1,x2.


Tìm hệ thức giữa x1,x2 không phơ thc vµo m.


<b>Bài4(3,5điểm) : Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đờng trịn (O), đờng kính AD. Các đờng cao BE,CF cắt nhau </b>
tại H. Chứng minh:


a/ Tø gi¸c AEHF néi tiÕp vµ <i>AFE</i><i>ACB</i>


b/ Gäi I lµ giao cđa AD và EF.Chứng minh tứ giác BDIF nội tiếp


c/ Cho 2 điểm B,C cố định còn A chuyển động trên cung lớn BC của đờng trịn (O). Tìm quỹ tích các điểm H.
<b>Bài5(1điểm): Cho phơng trình: ax</b>2<sub> + bx + c = 0 có hai nghiệm dơng x</sub>


1,x2 . Chøng minh phơng trình
cx2<sub> + bx + a = 0 cịng cã hai nghiƯm d¬ng x</sub>


3,x4.


<b>Đáp án và biểu điểm</b>

<b>I/ Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm</b>



C©u

1

2

3

4

5

6

7

8



§A

C

B

B

D

B

D

A

C



<b>II/ PhÇn tù luËn ( 8 điểm)</b>




Bài 1

Câu a



... =

9 3

0,5 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2

Câu a



Khi m = -1 hệ có nghiệm (x,y)=


2
0,


5








0,5 điểm



Câu b

Thay cặp (x,y) vào (1) không thoả mÃn.Vậy không có



giỏ trị nào của m để phơng trình có nghiệm


(x,y) = (-1,1)



0,5 điểm



Bài 3

Câu a




Khi m = 0 thì phơng trình có nghiệm là

<i>x</i> 5,<i>x</i> 5

0,5 điểm



Câu b

2


' 2 <sub>6</sub> 1 23


2 4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> 


    <sub></sub>  <sub></sub> 


 


NhËn xÐt

'

<sub>>0 với mọi m</sub>



Vậy phơng trình có nghiêm với mọi m



0,5 ®iĨm



Câu c

Tìm đợc x

1

+x

2

– 2x

1

x

2

– 8 = 0

0,5 im



Bài 4



Vẽ hình

0,5 điểm



Câu a

<i><sub>AFH</sub></i> <sub></sub><i><sub>AEH</sub></i>

<sub> = 180</sub>

0

<sub>Tứ giác AEHF nội tiếp</sub>

0,5 điểm






<i>AFE</i><i>ACB</i>

<sub> cùng bù với </sub>

<i>BFE</i>

0,5 điểm



Câu b

<i><sub>ABD ACB</sub></i> <i><sub>ABD IFB</sub></i> <sub>180</sub>0


   


VËy tø gi¸c BDIF néi tiếp



0,5 điểm


0,5 điểm



Câu c

Chứng minh tứ giác BHDC là hình bình hành

0,25 điểm



<sub>180</sub><i>o</i>


<i>BHC BDC</i>  <i>BAC BDC</i> 

0,25 ®iĨm



  <sub>180</sub><i>o</i>  <sub>180</sub><i>o</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>BHC BAC</i> <i>BHC</i>  <i>BAC</i> 


      


không đổi



VËy H thuéc cung chøa gãc

180<i>o</i>


0,25 ®iĨm


0,25 ®iĨm




Bµi 5

2


1 2 <i>b</i> 4<i>ac</i>


   

<sub> phơng trình 1 có nghiệm nên phơng</sub>



trình 2 có nghiệm (a.c khác 0)



x

1

+x

2

= -b/a > 0 và x

1

x

2

=c/a > 0

0,25 điểm



suy ra a,b trái dấu,a,c cùng dấu



Suy ra b,c trái dấu và a,c cùng dấu

0,25 điểm



Suy ra x

3

+x

4

= -b/c > 0 và x

3

x

4

=a/c > 0

0,25 điểm



Nên phơng trình 2 có hai nghiệm dơng

0,25 điểm



<b>.</b>



A



B

C



O



D


E


F




</div>

<!--links-->

×