Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

DAC DIEM VAT LY CUA AM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1020.78 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>Câu 1: </b>


 Nêu kết luận sự phản xạ của sóng trong trường
<b>hợp đối với vật cản cố định và vật cản tự do.</b>


 Nêu định nghĩa về sóng dừng, <b>vị trí các nút và </b>
<b>các bụng.</b>


<b>Câu 2: Trình bày điều kiện để có sóng dừng trên </b>
<b>sợi dây trong 2 trường hợp: </b>


 <b>Hai đầu cố định.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRẢ LỜI CÂU 1</b>



<b> Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản </b>
<b>xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm cố định.</b>
<b> Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ </b>
<b>ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.</b>


<b> Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp </b>
<b>xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng.</b>
<b> Vị trí nút : những điểm cách nhau bằng một </b>
<b>số nguyên lần nửa bước sóng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRẢ LỜI CÂU 2</b>


<b> ĐK có sóng dừng trên sợi </b>
<b>dây có 2 đầu cố định là </b> <b>chiều </b>

<b>dài của sợi dây phải bằng một </b>
<b>số nguyên lần bước sóng</b>


<b> ĐK để có sóng dừng trên </b>
<b>sợi dây có 1 đầu cố định, 1 đầu </b>
<b>tự do là chiều dài của sợi dây </b>
<b>phải bằng một số lẻ lần /4</b>


2



<i>k</i>


<i>l </i>



4


1



2



<i>k</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Loài dơi bay vào ban </b>
<b>đêm mà không hề bị </b>
<b>đâm vào vách núi. Nó </b>


<b>bắt con mồi rất tài </b>
<b>tình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I/ ÂM. NGUỒN ÂM</b>
<b>1. Âm là gì?</b>



 Sóng âm là những sóng cơ truyền trong
<b>các mơi trường khí, lỏng và rắn.</b>


<b> Tần số âm là tần số của của sóng âm.Sóng cơ truyền được </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Nguồn âm</b>


 Nguồn âm là các vật phát ra âm thanh.


 <b>Tần số của âm phát ra bằng tần số dao </b>
<b>động của nguồn âm.Hãy lấy một số ví dụvề các vật phát ra</b>


<b>âm thanh?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Âm nghe được, hạ âm, siêu âm </b>


 <b>Âm nghe được (âm thanh) là những âm gây </b>
<b>ra cảm giác âm.</b>


 Âm nghe được có tần số từ 16 Hz – 20.000 Hz.
 <b>Hạ âm là những âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.</b>


 Siêu âm là những âm có tần số lớn hơn 20.000 Hz.


<b>I/ ÂM. NGUỒN ÂM</b>


<b>Khi nào chúng ta </b>
<b>nghe được âm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>V</b><b><sub>khí</sub></b><b> < V</b><b><sub>lỏng</sub></b><b> < V</b><b><sub>rắn</sub></b></i>



<b>I – ÂM. NGUỒN ÂM</b>
<b>4. Sự truyền âm</b>


<i><b>a) Môi trường truyền âm</b></i>


 Âm không truyền được trong chân không.


<b> Âm truyền được qua các chất rắn, lỏng và khí.</b>
<b> Âm hầu như không truyền được qua chất xốp.</b>


<i><b>b) Tốc độ truyền âm</b></i>


 <b>Sóng âm truyền trong mỗi mơi trường với một </b>
<b>tốc độ hồn tồn xác định. </b>


<b>Âm có thể truyền </b>
<b>trong những mơi </b>


<b>trường nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Khơng khí ở 250C</b>


<b>Nhơm</b>


<b>Khơng khí ở 00C</b>


<b>Hiđrơ ở 00C</b>


<b>Sắt</b>



<b>Nước, nước biển ở 150C</b>


<b>331</b>
<b>346</b>
<b>1 280</b>
<b>1 500</b>
<b>5</b> <b>850</b>
<b>6 260</b>
<b>Chất</b> <i><b>V(m/s)</b></i>


<b>Bảng 10.1 Tốc độ truyền âm trong một số chất</b>


<b>KHÍ</b>


<b>LỎNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II/ NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM</b>
<b>1. Tần số âm:</b>


<b>2. Cường độ âm và mức cường độ âm</b>


<i><b>a) Cường độ âm</b></i>


 <i><b><sub>Cường độ âm</sub></b><b><sub> I tại một điểm là đại lượng đo </sub></b></i>


<i><b>bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một </b></i>
<i><b>đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vng góc với </b></i>
<i><b>phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian. </b></i>
 <i><b><sub>Đơn vị</sub></b><b><sub> của cường độ âm là (</sub></b><b><sub>W/m</sub></b><b>2</b><b>).</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>b) Mức cường độ âm</b></i>


0
lg


<i>I</i>
<i>I</i>


<i>L </i>

<sub> </sub>



0
lg
10
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>dB</i>
<i>L</i> 
<i>B</i>
<i>dB</i>
10
1
1 
<b>với</b>


<b>II - NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM</b>
<b>1. Tần số âm:</b>


<b>2. Cường độ âm và mức cường độ âm</b>



<i><b>a) Cường độ âm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

0
<i>I</i>
<i>I</i>
0
lg
<i>I</i>
<i>I</i>


<b>Cường độ I</b>


<b>Cường độ I</b> <b>II</b> <b>10I10I<sub>0</sub><sub>0</sub></b> <b>100I100I<sub>0</sub><sub>0</sub></b> <b>1000I1000I<sub>0</sub><sub>0</sub></b>


1


1 1010 100100 10001000
0


0 11 22 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Khái niệm mức cường độ âm</b>


<b>Khái niệm mức cường độ âm</b>




 <b>Gọi IGọi I<sub>0 </sub><sub>0 </sub>là cường độ âm chuẩn ( mức 0 )là cường độ âm chuẩn ( mức 0 )</b>





 <b>Âm có cường độ 10IÂm có cường độ 10I<sub>0</sub><sub>0</sub> lấy làm mức 1 lấy làm mức 1</b>




 <b>Âm có cường độ 100IÂm có cường độ 100I<sub>0 </sub><sub>0 </sub>lấy làm mức 2 …lấy làm mức 2 …</b>




 <b>Đại lượng lg(I/IĐại lượng lg(I/I<sub>0</sub><sub>0</sub>) phản ánh đúng mức cường ) phản ánh đúng mức cường </b>


<b>độ âm.</b>


<b>độ âm.</b>




 <b>Nên đặt L = lg(I/INên đặt L = lg(I/I<sub>0</sub><sub>0</sub>) là mức cường độ âm) là mức cường độ âm</b>




 <b>Thường lấy IThường lấy I<sub>0</sub><sub>0</sub> = 10-12(W/m = 10-12(W/m22) cho mọi âm) cho mọi âm</b>




 <b>Đơn vị của L là Ben. L(B)Đơn vị của L là Ben. L(B)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Vườn vắng vẻ, phòng im lặng</b>



<b>Máy bay phản lực lúc cất cánh</b>
<b>Lá rơi, tiếng thì thầm cách 1m</b>
<b>Nhạc nhẹ, tiếng ồn trong nhà ở</b>
<b>Tiếng ồn ngồi phố</b>


<b>Tiếng nói chuyện cách 1m</b>


<b>10</b>
<b>20</b>
<b>40</b>
<b>60</b>
<b>80</b>
<b>130</b>


<b>Nguồn âm</b> <i><b>L(dB)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Âm cơ bản và họa âm</b>


<b>II - NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM</b>


 <b>Âm cơ bản (họa âm thứ nhất): âm phát ra </b>
<b>với tần số f<sub>0</sub>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Âm cơ bản và họa âm</b>


<b>II - NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM</b>


 <b>Phổ của nhạc âm gồm:</b> <b>các biên độ khác nhau </b>



<b>tạo thành.</b>


 <b>Phổ của cùng một âm do các nhạc cụ khác </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 <b>Đồ thị dao động của nhạc âm: tổng hợp đồ thị </b>


<b>dao động tất cả các hoạ âm trong một nhạc âm.</b>


 <b>Đồ thị dao động của cùng một nhạc âm do các </b>


<b>nhạc cụ khác nhau phát ra hoàn toàn khác nhau.</b>
 <i><b>Đặc trưng vật lý thứ ba của âm</b></i> <i><b>là đồ thị </b></i>
<i><b>dao động của âm.</b></i>


<b>3. Âm cơ bản và họa âm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ĐỒ THỊ ÂM CỦA MỘT SỐ NHẠC CỤ</b>


<b>Dương cầm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu hỏi củng cố</b>



<b>Câu 1 : Siêu âm là âm</b>


<b>B. Có tần số lớn.</b>
<b>A. Có cường độ </b>
<b>lớn.</b>


<b>D. Truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm.</b>
<b>C. Có tần số trên 20 000Hz.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu hỏi củng cố</b>



<b>Câu 2: Cường độ âm được đo bằng</b>


<b>C. Oát (W).</b>


<b>A. Niutơn trên mét (N/m).</b>


<b>B. Nitơn trên mét vuông (N/m2).</b>


<b>D. Oát trên mét vuông (W/m2).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×