Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1020.78 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nêu kết luận sự phản xạ của sóng trong trường
<b>hợp đối với vật cản cố định và vật cản tự do.</b>
Nêu định nghĩa về sóng dừng, <b>vị trí các nút và </b>
<b>các bụng.</b>
<b>Câu 2: Trình bày điều kiện để có sóng dừng trên </b>
<b>sợi dây trong 2 trường hợp: </b>
<b>Hai đầu cố định.</b>
<b> Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản </b>
<b>xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm cố định.</b>
<b> Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ </b>
<b>ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.</b>
<b> Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp </b>
<b>xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng.</b>
<b> Vị trí nút : những điểm cách nhau bằng một </b>
<b>số nguyên lần nửa bước sóng.</b>
<b> ĐK để có sóng dừng trên </b>
<b>sợi dây có 1 đầu cố định, 1 đầu </b>
<b>tự do là chiều dài của sợi dây </b>
<b>phải bằng một số lẻ lần /4</b>
<b>Loài dơi bay vào ban </b>
<b>đêm mà không hề bị </b>
<b>đâm vào vách núi. Nó </b>
<b>bắt con mồi rất tài </b>
<b>tình.</b>
<b>I/ ÂM. NGUỒN ÂM</b>
<b>1. Âm là gì?</b>
Sóng âm là những sóng cơ truyền trong
<b>các mơi trường khí, lỏng và rắn.</b>
<b> Tần số âm là tần số của của sóng âm.Sóng cơ truyền được </b>
<b>2. Nguồn âm</b>
Nguồn âm là các vật phát ra âm thanh.
<b>Tần số của âm phát ra bằng tần số dao </b>
<b>động của nguồn âm.Hãy lấy một số ví dụvề các vật phát ra</b>
<b>âm thanh?</b>
<b>3. Âm nghe được, hạ âm, siêu âm </b>
<b>Âm nghe được (âm thanh) là những âm gây </b>
<b>ra cảm giác âm.</b>
Âm nghe được có tần số từ 16 Hz – 20.000 Hz.
<b>Hạ âm là những âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.</b>
Siêu âm là những âm có tần số lớn hơn 20.000 Hz.
<b>I/ ÂM. NGUỒN ÂM</b>
<b>Khi nào chúng ta </b>
<b>nghe được âm </b>
<i><b>V</b><b><sub>khí</sub></b><b> < V</b><b><sub>lỏng</sub></b><b> < V</b><b><sub>rắn</sub></b></i>
<b>I – ÂM. NGUỒN ÂM</b>
<b>4. Sự truyền âm</b>
<i><b>a) Môi trường truyền âm</b></i>
Âm không truyền được trong chân không.
<b> Âm truyền được qua các chất rắn, lỏng và khí.</b>
<b> Âm hầu như không truyền được qua chất xốp.</b>
<i><b>b) Tốc độ truyền âm</b></i>
<b>Sóng âm truyền trong mỗi mơi trường với một </b>
<b>tốc độ hồn tồn xác định. </b>
<b>Âm có thể truyền </b>
<b>trong những mơi </b>
<b>trường nào?</b>
<b>Khơng khí ở 250C</b>
<b>Nhơm</b>
<b>Khơng khí ở 00C</b>
<b>Hiđrơ ở 00C</b>
<b>Sắt</b>
<b>Nước, nước biển ở 150C</b>
<b>331</b>
<b>346</b>
<b>1 280</b>
<b>1 500</b>
<b>5</b> <b>850</b>
<b>6 260</b>
<b>Chất</b> <i><b>V(m/s)</b></i>
<b>Bảng 10.1 Tốc độ truyền âm trong một số chất</b>
<b>KHÍ</b>
<b>LỎNG</b>
<b>II/ NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM</b>
<b>1. Tần số âm:</b>
<b>2. Cường độ âm và mức cường độ âm</b>
<i><b>a) Cường độ âm</b></i>
<i><b><sub>Cường độ âm</sub></b><b><sub> I tại một điểm là đại lượng đo </sub></b></i>
<i><b>bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một </b></i>
<i><b>đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vng góc với </b></i>
<i><b>phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian. </b></i>
<i><b><sub>Đơn vị</sub></b><b><sub> của cường độ âm là (</sub></b><b><sub>W/m</sub></b><b>2</b><b>).</b></i>
<i><b>b) Mức cường độ âm</b></i>
0
lg
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>L </i>
0
lg
10
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>dB</i>
<i>L</i>
<i>B</i>
<i>dB</i>
10
1
1
<b>với</b>
<b>II - NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM</b>
<b>1. Tần số âm:</b>
<b>2. Cường độ âm và mức cường độ âm</b>
<i><b>a) Cường độ âm</b></i>
0
<i>I</i>
<i>I</i>
0
lg
<i>I</i>
<i>I</i>
<b>Cường độ I</b>
<b>Cường độ I</b> <b>II</b> <b>10I10I<sub>0</sub><sub>0</sub></b> <b>100I100I<sub>0</sub><sub>0</sub></b> <b>1000I1000I<sub>0</sub><sub>0</sub></b>
1
1 1010 100100 10001000
0
0 11 22 33
<b>Khái niệm mức cường độ âm</b>
<b>Khái niệm mức cường độ âm</b>
<b>Gọi IGọi I<sub>0 </sub><sub>0 </sub>là cường độ âm chuẩn ( mức 0 )là cường độ âm chuẩn ( mức 0 )</b>
<b>Âm có cường độ 10IÂm có cường độ 10I<sub>0</sub><sub>0</sub> lấy làm mức 1 lấy làm mức 1</b>
<b>Âm có cường độ 100IÂm có cường độ 100I<sub>0 </sub><sub>0 </sub>lấy làm mức 2 …lấy làm mức 2 …</b>
<b>Đại lượng lg(I/IĐại lượng lg(I/I<sub>0</sub><sub>0</sub>) phản ánh đúng mức cường ) phản ánh đúng mức cường </b>
<b>độ âm.</b>
<b>độ âm.</b>
<b>Nên đặt L = lg(I/INên đặt L = lg(I/I<sub>0</sub><sub>0</sub>) là mức cường độ âm) là mức cường độ âm</b>
<b>Thường lấy IThường lấy I<sub>0</sub><sub>0</sub> = 10-12(W/m = 10-12(W/m22) cho mọi âm) cho mọi âm</b>
<b>Đơn vị của L là Ben. L(B)Đơn vị của L là Ben. L(B)</b>
<b>Vườn vắng vẻ, phòng im lặng</b>
<b>Máy bay phản lực lúc cất cánh</b>
<b>Lá rơi, tiếng thì thầm cách 1m</b>
<b>Nhạc nhẹ, tiếng ồn trong nhà ở</b>
<b>Tiếng ồn ngồi phố</b>
<b>Tiếng nói chuyện cách 1m</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>40</b>
<b>60</b>
<b>80</b>
<b>130</b>
<b>Nguồn âm</b> <i><b>L(dB)</b></i>
<b>3. Âm cơ bản và họa âm</b>
<b>II - NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM</b>
<b>Âm cơ bản (họa âm thứ nhất): âm phát ra </b>
<b>với tần số f<sub>0</sub>.</b>
<b>3. Âm cơ bản và họa âm</b>
<b>II - NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM</b>
<b>Phổ của nhạc âm gồm:</b> <b>các biên độ khác nhau </b>
<b>tạo thành.</b>
<b>Phổ của cùng một âm do các nhạc cụ khác </b>
<b>Đồ thị dao động của nhạc âm: tổng hợp đồ thị </b>
<b>dao động tất cả các hoạ âm trong một nhạc âm.</b>
<b>Đồ thị dao động của cùng một nhạc âm do các </b>
<b>nhạc cụ khác nhau phát ra hoàn toàn khác nhau.</b>
<i><b>Đặc trưng vật lý thứ ba của âm</b></i> <i><b>là đồ thị </b></i>
<i><b>dao động của âm.</b></i>
<b>3. Âm cơ bản và họa âm</b>
<b>ĐỒ THỊ ÂM CỦA MỘT SỐ NHẠC CỤ</b>
<b>Dương cầm</b>
<b>Câu 1 : Siêu âm là âm</b>
<b>B. Có tần số lớn.</b>
<b>A. Có cường độ </b>
<b>lớn.</b>
<b>D. Truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm.</b>
<b>C. Có tần số trên 20 000Hz.</b>
<b>Câu 2: Cường độ âm được đo bằng</b>
<b>C. Oát (W).</b>
<b>A. Niutơn trên mét (N/m).</b>
<b>B. Nitơn trên mét vuông (N/m2).</b>
<b>D. Oát trên mét vuông (W/m2).</b>