Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.15 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn thø 4:</b>
<i> Thø , ngày tháng năm 200</i>
<i><b>Tiết </b></i><b>:</b> <i><b>Chào cờ</b></i>
<i><b>Tiết 4 :</b></i> <i><b>Toán</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS biết cách thực hiện phép céng d¹ng 29 + 5 ( céng cã nhí díi dạng
tính viết ).
- Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng, về nhận dạng hình vuông.
<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>
- 3 bã 1 chơc que tÝnh vµ 14 que tính rời.
- Bảng gài.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>
- Nêu cách tính nhẩm
- 2, 3 em đọc bảng cộng 9 cộng với
một số.
- HS lµm vµo b¶ng con.
9 + 4 + 2 =
9 + 9 + 1 =
<b>B. Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu phÐp céng 29+5:</b>
- GV đa ra 2 bó mỗi bó 1 chục que
tính vµ 9 que tÝnh rêi. Hái cã bao
nhiªu que tÝnh ?
- Thªm 5 que tÝnh rêi. Hái cã bao
nhiªu que tÝnh.
- Cã 29 que tÝnh.
- HS cïng lÊy sè que tÝnh.
- HS cïng lÊy sè que tÝnh.
- GV lÊy 9 que tÝnh rêi bã thªm 1
que tính rời thành 1 chục que tính cịn
4 que rời - đợc 3 bó (3 chục) 3 chục
que tính thêm 4 que tính đợc 34 que
tính.
- HS nªu 29 + 5 = 34
29 + 5 = 20 + 9 + 5
= 20 + 9 + 1 + 4
= 20 + 10 + 4
= 30 + 4
= 34
- Hớng dẫn cách đặt tính 29
5
34
- 9 céng 5 b»ng 14, viÕt 4 nhí 1
- 2 thªm 1 b»ng 3, viÕt 3.
- Nêu cách đặt tính. - Chữ số hàng đơn vị thẳng hàng
đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục.
- Nêu cách thực hiện phép tính. - Thực hiện theo th t t phi sang
trái.
<b>3. Thực hành</b>
Bài 1:
Đọc yêu cầu của bài. - Tính.
- HS làm vào bảng con
59 19 39
5 8 7
- GV söa sai cho häc sinh
Bài 2: Hớng dẫn HS làm BT vào vở
*Lu ý: Cách đặt tính và cách thực
hiện phép tính có nhớ
- Cđng cè tên gọi số hạng, tổng.
59
6
65
19
7
26
19
8
77
Bµi 3:
- HS nêu yêu cầu của bài. - HS dùng bút và thớc nối từng cặp
điểm để có từng đoạn thẳng.
- Nªu tªn từng hình vuông - Hình vuông ABCD, MNPQ
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.
<i><b>Tit </b></i><b>:</b> <i><b>Tp c</b></i>
<b>I. Mc đích yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc đúng các từ ngữ: Loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngợng nghịu.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy, hai chấm, chấm cảm, chấm
hỏi.
- Biết đọc phân biệt giọng ngời kể chuyện và giọng nhân vật.
<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.</b>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải trong bài – hiểu nội dung câu chuyện:
Không nên nghịch ác với bạn. Rút ra đợc bài học. Cần đối xử tốt với các bạn gái.
<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bảng phụ viết sẵn những câu, đoạn văn cần đọc đúng.
<b>III. hoạt động dạy học.</b>
<i><b>TiÕt 1:</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- 2 em đọc thuộc lòng bài thơ gọi bạn và TLCH.
- Bài thơ giúp em hiểu gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng.
- Giáo viên nhận xét ghi ®iĨm.
<b>B. Bµi häc míi.</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc: </b>
a. GV đọc mẫu
b. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hp gii ngha t.
+ Đọc từng câu: - Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
+ GV un nn theo dừi HS đọc
+ Đọc từng đoạn trớc lớp. - Đọc nối tiếp từng đoạn.
(GV Hớng dẫn cách đọc trên bảng
- Kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc chú giải SGK.
- Giảng thêm: Đầm đìa nớc mắt
§èi xử tốt
- Khóc nhiều nớc mắt ớt đẫm mặt.
- Nói và làm điều tốt với ngời khác.
c. Đọc từng đoạn trong nhãm.
d. Thi đọc giữa các nhóm
e. Cả lớp đọc đồng thanh 1, 2 đoạn
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<b>3. Híng d·n t×m hiĨu bµi:</b>
Câu hỏi 1: - HS đọc thầm đoạn 1 và 2
- Các bạn gái khen Hà nh thế nào ? - 1 em đọc câu hỏi 1
- ái chà chà - Bím tóc đẹp q.
Câu hỏi 2: - 1 em c cõu hi.
- Vì sao Hà khóc - TuÊn kÐo m¹nh bÝm tãc cđa Hµ
lµm cho Hµ bÞ ng·…
- Em nghĩ nh thế nào về trị đùa
nghÞch cđa Tn ? - HS nêu.<sub>- Đó là trò nghịch ác, không tốt với</sub>
bạn, thiếu tôn trọng bạn.
Câu hỏi 3: - Đọc thầm Đ3.
- Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng
cỏch no ? p.- Thầy khen hai bím tóc của Hà rất
- V× sao lời khen của thầy làm Hà
nín khóc và cời ngay. mừng và tự hào.- Vì nghe thầy khen Hà rÊt vui
C©u hái 4:
Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì ? - Đến trớc mặt Hà để xin lỗi bạn.
<b>4. Luyện đọc lại.</b>
- Đọc phân vai theo nhóm. - Đọc theo nhóm tự phân vai ngời
dẫn chuyện, Tuấn, thầy giáo, Hà mấy
bạn gái nói câu: ái chà chà ! Bớm túc
p quỏ.
<b>5. Củng cố dặn dò:</b>
- Qua cõu chuyn này em thấy bạn
Tuấn có điểm nào đúng chê và điểm
nào đáng khen.
- Đáng chê vì đùa nghịch ác quá…
- Đáng khen vì khi…xin lỗi bạn.
<i><b>Đạo đức</b></i>
<i><b>TiÕt :</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Giỳp HS hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để ngời khác hiểu đúng
<b> 2. Kỹ năng.</b>
- Giỳp HS ỏnh giỏ, lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm bản thân.
<b>3. Thái độ.</b>
- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ.
II. hoạt động dạy học:
A. KiÓm tra b i cị:<b>·</b>
- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? - Mau tiến bộ và đợc mọi ngời yêu
quý.
b. Bµi míi:
Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống
*Mơc tiªu: HS lựa chọn và thực hành vi nhận và sửa lỗi.
*Cách tiÕn hµnh:
- GV chia nhãm cho HS vµ ph¸t
phiÕu giao viƯc - HS TLN4
- TH1: Lan đang trách Tuấn
"Sao bạn hẹn rủ mình cùng đi học
m lại đi một mình" lời hứa và giải thích lí do.- Tuấn xin lỗi bạn vì khơng giữ đúng
- Em sẽ làm gì nếu em là Tuấn ?
TH2: Nhà cửa đang bừa bãi cha dọn
dẹp. Bà mẹ đang hỏi Châu "Con đã
dọn dẹp nhà cho mẹ cha" em sẽ làm gì
nếu em là Châu ?
- Châu cần xin lỗi mĐ vµ dän dĐp
nhµ cưa.
TH3: Tuyết mếu máo cần quyển
sách "Bắt đền Trờng đấy, làm rách
sách tờ rời "nếu là Trờng em sẽ làm
gì ?
- Trêng cÇn xin lỗi bạn và dán lại
sách cho bạn.
TH4: Xuõn quờn khụng lm bi tp
TV sỏng nay đến lớp các bạn KT bài ở
nhà. Em sẽ lm gỡ nu em l Xuõn.
- Xuân nhận lỗi với cô giáo với các
bạn và làm bài tập ở nhà.
<i>*Kt luận: Khi có lỗi, biết nhận và sửa lỗi là dũng cảm, đáng khen.</i>
Hoạt động 2: Thảo luận
*Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để ngời
khác hiểu đúng mình là việc làm cần thiết, là quyền của từng cá nhân.
*C¸ch tiến hành:
- GV chia nhóm và phát phiếu giao
việc - TLN<sub>- Các nhóm tiến hành trình bày kết</sub>
quả của nhóm.
- Cả lớp nhận xét.
<i>Kết luận: </i>
- Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị ngời khác hiểu nhÇm.
- Nên lắng nghe để hiểu ngời khác khơng trách lỗi nhầm cho bạn.
- Biết thông cảm, hớng dẫn, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi nh vậy mời là bạn tốt.
Hoạt động 3: Tự liên hệ.
nghiƯm b¶n thân.
*Cách tiến hành:
- GV mời một số em lên kể những
trờng hợp mắc lỗi và sửa lỗi.
- Khen nh÷ng em biÕt nhËn lỗi và
sửa lỗi.
- HS trình bày.
- Phân tích tìm hớng giải quyết
đúng.
- GV nhËn xÐt những học sinh trong
lớp biết nhận lỗi.
<i><b>*Kt lun chung</b></i><b>: Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều quan trọng là phải biết nhận</b>
lỗi và sửa lỗi. Nh vậy em sẽ mau tiến bộ và đợc mọi ngời yêu quý.
<i> Thø , ngày tháng năm 200</i>
<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Tiết :</b></i>
<b>Động tác chân: Trò chơi "Kéo ca lừa xẻ"</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức.</b>
- ễn 2 động tác vơn thở và tay.
- Học động tác chõn
- Ôn trò chơi "Kéo ca lừa xẻ"
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Yêu cầu thực hiện đợc động tác ở mức độ tơng đối chính xác.
- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
- Yêu cầu thực hiện đợc động tác chân ở mức độ tơng đối đúng.
<b>3. Thái độ:</b>
- Nghiªm tóc trong khi tËp tham gia chơi nhiệt tình.
<b>II. a im </b><b> phng tin:</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.
<b>III. Nội dung phơng pháp.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> Phơng pháp
A. phần
Mở đầu:
O O O O
O O O O
<b>1. NhËn</b>
<b>líp.</b>
- Líp trëng
tËp trung b¸o
c¸o sÜ sè.
- Giáo viên
1 - 2'
<b>2. Khëi</b>
<b>động:</b> 1 - 2'
- Ch¹y nhĐ
nhµng theo 1
hµng däc
50-60m
vòng và hít
thở sâu
<b>3. KiÓm</b>
<b>tra bài cũ:</b> - 1, 2 em lên kim tra 2 ng tỏc TD ó hc.
B. Phần cơ
bản:
+ Ôn 2
động tác vơn
thở.
1 – 2 lÇn
2 x 8
- GV võa làm mẫu HS tập theo.
+ Động tác
chân 4 - 5 lần
- GV nêu
tên động tác
làm mẫu hớng
dẫn cỏch tp.
+ Ôn 3 ĐT
vơn thở, tay
chân.
2 lần
- Thi tập 3
động tác. 2 x 8
L1: GV tËp mÉu
L3, 4: GV chØ h« kh«ng tËp.
L5: Thi theo tỉ.
+ Trò chơi
"Kéo ca lừa
xẻ"
- GV nêu
tên trò chơi.
- Nhắc lại
cỏch chi. chi.- 1, 2 cặp lên làm mẫu sau đó chia tổ để
<b>3. Phần kết</b>
<b>thóc. </b>
- Cói ngêi
th¶ láng 5 - 6 lần
- Cúi lắc
ngời thả láng 5 - 10
- GV cïng
HS hƯ thèng
bµi.
- GV nhËn
xÐt giê häc.
<i><b>KĨ chun</b></i>
<i><b>TiÕt :</b></i>
<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>
- Nh và kể lại đợc nội dung đoạn 3 bằng lời của mình có sáng tạo riêng về từ
ngữ, có giọng kể, điệu bộ phù hợp.
- BiÕt tham gia cïng c¸c bạn dựng lại câu chuyện theo vai (ngời dẫn chuyện,
Hà, Tuấn, thấy giáo).
<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>
- Lng nghe bn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của cỏc bn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các tranh minh hoạ phãng to.
- Mảnh bìa ghi tên nhân vật: Hà, Tuấn, thầy giáo, ngời dẫn chuyện.
<b>III. hoạt động dạy học</b>
A. KiÓm tra bài cũ:
- 3 em kể lại chuyện theo cách phân
vai.
B. Bài mới:
<b>1. Gii thiu bài: GV nêu mục</b>
đích, u cầu giờ học.
<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>
a. Kể lại đoạn 1, 2 (theo tranh minh
hoạ).
- GV hớng dÉn HS quan s¸t - HS quan s¸t SGK kĨ lại đoạn 1, 2.
- Tranh 1: Hà có hai bím tãc ra sao ?
Khi Hà đến trờng các bạn gái reo lờn
nh th no ?
- Có hai bím nhỏ, mỗi bên buộc 1
cái nhỏ.
- ỏi ! ch ch ! bỳi tóc đẹp quá.
- Tranh 2: Tuấn đã chêu chọc Hà nh
thế nào ? Việc làm của Tuấn dẫn đến
điều gì ?
- Tuấn nắm búi tóc Hà cuối cùng
làm Hà ngà phÞch.
- 2, 3 em kĨ tranh 1.
- 2, 3 em kÓ tranh 2.
- GV & HS nhËn xÐt.
b. Kể lại đoạn 3: - 1 HS đọc yêu cầu.
- Kể lại cuộc gặp gỡ giữa bạn Hà và
thy giỏo của em. tội Tuấn và khóc thầy giáo nhìn hai- Hà chạy đi tìm thầy, em vừa mách
bím tóc xinh xinh của Hà vui vẻ khen
tóc Hà đẹp lắm.
- KÓ theo nhãm. + TËp kÓ trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi kể đoạn 3. - HS kể
- GV và cả lớp nhận xét.
c. Phân vai ( ngời dẫn chuyện, Hà,
Tuấn ) dựng lại câu chuyện. - KĨ theo nhãm 4.
- GV lµm ngêi dÉn chun
- 1 HS nãi lêi cđa Hµ.
- 1 HS nãi lời của Tuấn
- HS nói lời của thầy giáo
- HS nhËn vai tËp thĨ víi giäng cđa
nh©n vËt.
- 1 HS nói lời của thầy giáo
- Thi kể theo vai.
2, 3 nhãm
- GV vµ HS nhËn xÐt vÒ néi dung
cách diễn đạt, cử chỉ điệu bộ. - HS k theo phõn vai.
của câu chuyện. giáo.
c. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét kết quả thực hành kể
chuyện trên lớp, khen nh÷ng HS kĨ
chun hay, nh÷ng HS nghe bạn kể
chăm chú.
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho
ngời thân nghe.
<i><b>Chính tả: (TËp chÐp)</b></i>
<i><b>TiÕt :</b></i>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>1. Rèn kĩ năng chính tả.</b>
- Chộp li chớnh xỏc, trỡnh by 1 đoạn đối thoại trong bài: Bím tóc đi sam.
(thời gian khoảng 12')
- Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê/ yê/iên/yên làm đúng các bài tập phân
biệt tiếng có õm u hoc vn d ln.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp chép bài chính tả.
- Bng ph vit ni dung BT2, BT3.
<b>III. hoạt động dạy học</b>
A. KiĨm tra bµi cò:
- GV đọc: nghi ngờ, nghe ngóng,
nghiªng ngả, trò chuyện, chăm chỉ. - 2 em lên bảng viÕt.<sub>- C¶ líp viÕt b¶ng con</sub>
- 2 em viÕt hä tên bạn thân của mình
B. Bài mới:
<b>1. Gii thiu bi: GV nêu mục đích</b>
yêu cầu.
<b>2. Híng dÉn tËp chÐp:</b>
- GV đọc bài trên bảng lớp - 2, 3 em đọc bi.
- Hng dn nm ni dung bi vit.
- Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện
giữa ai với ai ? giữa thầy giáo với Hà.
- Vỡ sao H khụng khúc nữa ? - Vì đợc thầy khen có bím tóc p
nờn rt vui, t tin.
- Bài chính tả có những dấu câu gì ? - Dấu phẩy, dấu 2 chấm, dấu gạch
ngang đầu dòng, dấu chấm than, dấu
chấm hỏi, dấu chấm.
- Hớng dẫn viết bảng con: thầy giáo,
xinh xinh, vui vẻ, khuôn mặt. - HS viết bảng con.
- GV hớng dÉn HS chÐp bµi vµo vë. - HS chÐp bµi vµo vë.
- GV chấm 5, 7 bài. - HS nhìn bảng nghe GV đọc để sốt
bài.
<b>3. Híng dÉn lµm bài tập chính tả.</b>
Bài 2: Điền vào chỗ trống iên hay
- Viết yên khi là chữ ghi tiếng, viết
iên khi là vần của tiếng. - 2, 3 em nhắc lại quy tắc, chính tả.
Bài 3: Điền vào chỗ trống r/d/gi
hoặc ân/âng. - Cả lớp làm bài tập vào vở.<sub>- HS làm bài, da dẻ, cụ già, ra vào,</sub>
cặp da, vâng lời, bạn thân, nhà tầng,
bàn chân.
<b>3. Củng cố dặn dò.</b>
- NhËn xÐt giê häc.
<i><b>To¸n</b></i>
<i><b>TiÕt :</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp häc sinh:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25.
- Củng cố phép cộng dạng 9 + 5 và 29 + 5 đã học.
- Củng cố tìm tổng của 2 số hạng đã biết.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- 7 bã chôc que tÝnh và 14 que tính rời.
- Bảng gài que tính.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
A.
KiĨm
tra
bµi cị:
Nêu
cách đặt
tính v
tớnh
- 2 HS lên bảng.
19 + 8
9 + 63
B.
Bài
mới:
<b>1.</b>
<b>Giới</b>
<b>thiệu</b>
<b>phép</b>
<b>cộng</b>
<b>49+25:</b>
- HS cùng lấy que tính.
- Đợc 74 que tính.
6 bó và 14 que rời.
- Tách 14 que = 1 chôc que tÝnh + 4 que tÝnh.
- 6 bã + 1 bã = 7 bã (hay 7 chơc que tÝnh vµ 4 que tÝnh).
- GV
tÝnh.
- 49
+ 25
b»ng
bao
nhiªu ?
-
H-ớng dẫn
4
9
2
5
7
4
- 9 céng 5 b»ng 14 viÕt 4 nhí 1.
- 4 céng 2 bằng 6 nhớ 1 là 7.
<b>2.</b>
<b>Thực</b>
<b>hành.</b>
Bài 1: - Bảng con
- Nêu
cách
tính ?
39 64 19
-Thực
hiện
22 29 53
61 93 72
Bài 2:
- Nêu
yêu cầu
bài.
- Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
Số hạng 9 29 9 49 59 - LÊy
sè h¹ng
céng sè
h¹ng.
Sè h¹ng 6 18 23 27 29 - HS
thùc
hiƯn.
Tỉng 15 47 43 76 88 - Nªu
kết quả
của bài
toán.
Bài 3: - 1 em c bi.
-
H-ớng dẫn
tóm tắt
và giải
bài toán
- Lớp làm vào vở
- Nhận xét bài của bạn.
Tóm tắt:
Lớp 2A: 29 HS
Lớp 2B: 25 HS
Cả 2 lớp: HS?
Bài giải:
Số học sinh cả 2 lớp là:
29 + 25 = 54 (HS)
ĐS: 54 HS
<b>4.</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
-Nhận
xét tiết
học.
<i>Thứ , ngµy tháng năm 200</i>
<i><b>Thủ công</b></i>
<i><b>Tiết :</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết cách gấp máy bay phản lực, gấp đợc máy bay phản lực.
- Học sinh hứng thú gp hỡnh.
<b>II. dựng dy hc:</b>
- Mẫu máy bay phản lực.
- Giấy thủ công.
- Quy trình gấp máy bay.
<b>III. hot ng dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c: </b>
Nhắc lại các bớc gấp máy bay phản lực.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>3. Học sinh thực hành gấp máy bay phản lực.</b>
- GV yờu cu HS nhắc lại và thực hiện theo thao tác gấp máy bay phản lực đã
học ở tiết 1.
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
a. Giíi thiƯu bµi.
- Híng dÉn thùc hµnh
qua 2 bíc.
*Lu ý: Các đờng gp
mit cho phng.
Bớc 1: Gấp tạo mũi và
thân cánh máy bay.
Bớc 2: Tạo máy bay
PL vµ sư dơng.
qua 2 bớc. lửa.
*Lu ý: Các đờng gp
mit cho phng.
- GV quan sát, uốn nắn
những HS cha biÕt gÊp.
- Híng dÉn trang trí
lên máy bay. Vẽ ngôi sao
5 cánh.
- HS tự trang trí lên sản
phẩm của mình.
- ViÕt ch÷ VN lên 2
cánh máy bay.
- GV chọn 1 số sn
phm p tuyờn dng.
- Đánh giá kết quả häc
tËp cña häc sinh.
- GV t/c cho HS thi
phãng m¸y bay. bay.- HS thi phóng máy
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- GV nhận xÐt giê häc.
<i><b>Tiết </b></i><b>:</b> <i><b>Tập đọc</b></i>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: Làng gần, núi xa, bãi lầy, bái phục,
âu yếm, lăng xăng, hoan nghênh.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ.
<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.</b>
- Nắm đợc nghĩa của các từ mới: Ngao du thiên hạ, bèo sen, bái phục, lăng
xăng.
- Hiểu nội dung bài: Tả chuyến du lịch thú vị trên "sông" của ụi bn: D
Mốn v D tri.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc, tranh ảnh các con vật trong bài.
- Bảng phụ viết sẵn những câu văn cần luyện đọc.
<b>III. hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2 em đọc: Bím tóc đi sam
TLCH
- Qua chuyện em thấy bạn Tuấn có
điểm nào đáng chê, điểm no ỏng
khen
- HS trả lời.
<b>B. Bài míi:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Bài đọc trích từ tác phẩm nổi tiếng Dế Mèn phu lu ký của</b>
nhà văn Tô Hoài, 1 tác phẩm mà thiếu nhi Việt Nam rất u thích.
<b>2. Luyện đọc:</b>
<i>a. GV đọc mẫu tồn bài:</i> - Học sinh nghe
<i>gi¶i nghÜa tõ:</i>
+ Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
+ Đọc từng đoạn trớc lớp: Hớng dẫn
đọc đoạn (trên bảng phụ). - Đọc nối tiếp.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm. - Đọc theo nhóm 3
+ Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc.
- GV & HS bình chọn, nhận xét.
- Đọc đồng thanh.
<b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.</b> - 1 em đọc đoạn 1, 2.
- 1 em đọc câu hỏi.
- Dế Mèn và dễ Trũi đi chơi xa bng
cách gì ? thành 1 chiếc bè đi trên sông.- Hai bạn ghép ba, bốn lá bèo sen lại
- Dòng sông với 2 chú bé có thể chỉ
l mt dòng nớc nhỏ. - Đọc 2 câu đầu của đoạn 3.<sub>- Đọc câu hỏi 2.</sub>
- Trên đờng đi đôi bạn nhìn thấy
c¶nh vËt ra sao ? gần, núi xa hiện ra luôn mới mẻ- Nớc sông trong vắt, cỏ cây, làng
Câu hỏi 3:
- Tỡm nhng t ngữ tả thái độ của
các con vật đối với hai chú dế. - Đọc đoạn còn lại<sub>- Đọc câu hỏi.</sub>
- Các con vật mà hai chú gặp trong
chuyến du lịch trên sông đều tỏ tình
cảm yêu mến, ngỡng mộ, hoan nghênh
hai chú dế.
- Gọng vó: Bái phục nhìn theo.
- Cua kềnh: Âu yếu ngó theo.
- Săn sát: Lăng xang cố bơi theo.
<b>4. Luyện đọc lại.</b> - HS thi đọc lại bài.
- 1 số em thi đọc lại bài văn
- GV và cả lớp bình chọn ngời đọc
hay.
<b>5. Cđng cè dỈn dò.</b>
+ Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi
ca hai chú dế có gì thú vị ? mang hiểu biết, đợc bạn bè hoan- Gặp nhiều cảnh đẹp dọc đờng, mở
nghênh yêu mến.
+ Về nhà đọc chuyện: Dế mèn phu
lu ký.
<i><b>TiÕt </b></i><b>:</b> <i><b>Luyện từ và câu</b></i>
<b>Vốn từ: Ngày </b><b> tháng </b><b> năm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Mở rộng vèn tõ chØ sù vËt.
- Biết đặt và trả lời cõu hi thi gian.
- Biết ngắt một đoạn văn thành những câu trọn ý.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại từ chỉ sự vật ở bài tập 1.
- Bảng phụ viết đoạn văn ở bài tËp 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu</b>
giờ häc.
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
- Hớng dẫn HS điền từ đúng nội
dung từng cột theo mẫu. - HS đọc yêu cầu của bài.<sub>- Chỉ ngời: học sinh, công nhân.</sub>
- Đồ vật: Bàn, ghế…
- Con vËt: Chã, mÌo…
- C©y cèi: Xoan, cam…
- HS chữa bài (miệng)
Bài 2: Đặt câu hỏi và TLCH.
Về: Ngày, tháng, năm
+ c yờu cu ca bi.
- 2 em nói câu mẫu.
- Tuần, ngày trong tuần - HS thực hành hỏi - đáp (N2)
- Hôm nay là ngy bao nhiờu ? - Ngy 29
- Tháng này là tháng mấy ? - Tháng 9
- Một năm có bao nhiêu tháng ? - 1 năm có 12 tháng
- Một tháng có mấy tuần ? - Có 4 tuần
- Một tuần có mấy ngày ? - Có 7 ngày
- Ngày sinh nhật của bạn là ?
- Chị bạn sinh vào năm nào ?
- Bạn thích tháng nào nhÊt ? …
vàongày thứ mấy - Ngày thứ t.
Bài 3: - Đọc yêu cầu của bài văn.
- GV giỳp hc sinh nm đợc u cầu
cđa bµi tËp. - HS lµm bµi.<sub>+ Trêi mua to. Hoà quên mang ¸o</sub>
ma. Lan rủ bạn đi chung áo ma với
mình. Đôi bạn vui vẻ ra về.
*Chỳ ý: Vit hoa ch u câu, têng
riêng, cuối mỗi câu đặt dấu chấm.
<b>3. Cñng cè dặn dò:</b>
- V nh tỡm thờm cỏc t ch ngi,
con vật, đồ vật, cây cối.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<i><b>To¸n</b></i>
<i><b>TiÕt </b></i>
<i><b>:</b></i> <b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Giúp HS: Củng cố và rèn luyện kỹ năng thực hiƯn phÐp céng d¹ng 9+5;
- Củng cố kỹ năng so sánh số, kỹ năng giải tốn có lời văn (tốn n liờn
quan n phộp cng).
- Bớc đầu làm quen với bài tập dạng (trắc nghiệp 4 lựa chọn).
<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng.
9 + 8
9 + 7
69 + 3
39 + 7
29 + 56
39 + 19
Bài 1: Tính nhẩm - Nêu yêu cầu của bài
- Vận dụng bảng cộng 9 cộng với
1 s làm tính nhẩm. - HS làm miệng
Bài 2: Đọc yêu cầu đề - HS làm vào bảng con
- Củng cố: Cộng từ phải sang trái
bắt đầu từ đơn vị viết kết quả thẳng cột
29 19 39 9
45 9 26 37
74 28 65 46
Bµi 3: Điền dấu < > = - HS làm bài tập
- Yêu cầu giải thích 1 vài trờng hợp. 9 + 9 < 19
9 + 9 > 15
9 + 8 = 8 + 9
Bài 4: - 1em đọc đề bài.
- Hớng dẫn TT và giải bài toán.
- BT cho biết gì ?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu con
gà ta phải làm tính gì ?
Gà trống: 25 con
Gà mái : 19 con
TÊt c¶ : … con ?
Bài giải:
Trong sân có tất cả là:
25 + 19 = 44 (con gµ)
Đáp số: 44 con gà
Bài 5: Hớng dẫn học sinh c tờn
các đoạn thẳng. - HS quan sát và tìm.
- Hng dn cỏch đọc tên đoạn thẳng
bắt đầu từ điểm M có 3 on thng
- MO, MP, MN
- Bắt đầu từ O có hai đoạn thẳng - OP, ON
- Bắt đầu từ P có 1 đoạn thẳng - PN
- Tất cả có số đoạn thẳng là:
3 + 2 + 1 = 6
- Do vậy phải khoanh vào D.
C. Củng cố dặn dò: - Đọc lại bảng cộng 9 cộng với 1 số.
- Nêu cách cộng.
- Nhận xét giờ học.
<i><b>Tự nhiên xà hội</b></i>
<i><b>Tiết </b></i>
<i><b>:</b></i> <b>Làm gì để cơ và xơng phát triển tốt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nêu đợc những việc vần làm để xơng và cơ phát triển tốt.
- Giải thích tại sao khơng nên mang vác vật quá nặng.
- Biết nhấc (nâng) một vật đúng cách.
- HS có ý thức thực hiện các biện pháp để xơng v c phỏt trin tt.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nói tên một sè c¬ cđa c¬ thĨ ?
- Chúng ta lên làm gì để cơ đơng săn chắc ?
<b>B. Bài mới:</b>
Khởi động: Trò chơi "Xem ai khéo"
*Mục tiêu: HS thấy cần đợc phải đi và đứng đúng t thế để không bị cong vẹo
cột sống.
*Cách chơi: HS xếp thành 2 hàng dọc ở giữa lớp học. Mỗi em đội trên dầy 1
cuốn sách. Các hàng đi xung quanh lớp về chỗ phải đi thẳng ngời, giữ đầu và cơ
thẳng sao cho quyển sách trên đầu khơng bị rơi xuống.
- Khi nào thì quyển sách bị rơi xuống: - Khi t thế đầu, cổ hoặc mình.
+ Đây là một trong các bài tập để rèn luyện t thế đi, đứng đúng.
Hoạt động 1: Làm gì để cơ và xơng phát triển tốt.
*Mục tiêu: Nêu đợc những việc cần làm để xơng và cơ phát triển tốt. Giải
*Cách tiến hành:
+ B ớc 1 : Làm việc theo cặp - TLN2
- Quan sát tranh trang 10 và 11.
- Kể tên những món ăn mà bạn đang
ăn (h1).
- Những món ăn này có tác dụng gì? - Giúp cho cơ và xơng phát triển tốt.
- HÃy kể những món ăn hàng ngày
ca gia ỡnh em ? - Thịt, cá, rau, canh, chuối…
- H2: Bạn trong tranh ngi hc nh
thế nào ? Nơi học có ánh sáng không ? - Ngồi sai t thế.
- Lng của bạn ngồi nh thế nào ?
- Ngi hc nh thế nào là ngồi đúng
t thế ? đủ ánh sáng.- Ngồi thẳng lng, nơi học tập phải có
- H3: Bạn đang làm gì ? - Bạn đang bơi.
Bơi là 1 mơn thể thao rất có lợi cho
việc phát triển xơng và cơ giúp ta cao
lên, thân hình cân đối hơn.
- H4, 5: Bạn nào xách vật nặng. - HS quan sát so sánh.
vật nặng ?
B
ớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV gọi 1 vài em ở các cặp trình
bày và nêu ý kiÕn cđa m×nh sau khi
quan sát các hình.
- HS nêu
- Cỏc nhúm khỏc b xung.
Hot ng 2:
- Trò chơi "Nhấc mét vËt"
*Mục tiêu: Biết đợc cách nhắc một vật sao cho phù hợp lí để khơng đau lng
và cong vẹo ct sng.
*Cách tiến hành:
B
ớc 1 : GV lµm mÉu và phổ biến
cách chơi. - HS quan s¸t.
B
íc 2 : Tỉ chức cho HS chơi (dùng
sức của cả hai chân và tay chø kh«ng
dïng søc cđa cét sèng).
- 1 vài em nhấc mẫu
- Chia 2 đội chơi.
*Chú ý: Khi nhấc vật nặng lng phải
thẳng dùng sức ở 2 chân để co đầu gối
và đứng thẳng dậy để nhắc vật. Không
đứng thẳng chân và không dùng sức ở
lng sẽ b au lng.
c. Củng cố dặn dò:
- Nờu nhng vic cần làm để cơ và
xơng phát triển tốt.
- Có ý thức thực hiện các biện pháp
để cơ và xơng phát triển tốt.
- NhËn xÐt giê häc.
Thø , ngày tháng năm 200
<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Tiết :</b></i>
<b>Bµi 8:</b>
<b> học động tác lờn</b>
<b>Trị chơi "kéo ca </b>–<b> lừa xẻ"</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc.</b>
- Ơn 3 động tác vơn thở, tay chân.
- Học động tác lờn.
- TiÕp tục ôn trò chơi: Kéo ca lừa xẻ.
<b>2. Kỹ năng.</b>
- Yêu cầu thực hiện đúng động tác tơng đối chính xác.
- Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng.
- Biết cách chơi và tham gia chơi có kết hợp đọc vần để tạo nhịp.
<b>3. Thái độ.</b>
- Cã ý thøc tèt trong khi học và tham gia chơi trò chơi.
<b>II. a im:</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.
<b>III. Nội dung và phơng pháp.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở</b>
<b>đầu:</b> 1 - 2'
ĐHTT: O O O O
O O O O
- Giáo viên
nhận lớp phổ
biến nội dung
yêu cầu giê
häc.
- GiËm
chân tại chỗ
đếm to theo
dịp
1 - 2'
- Ch¹y nhẹ
nhành theo
vòng tròn.
1'
vũng trịn vừa
đi vừa hít thơ
<b>2. Phần cơ</b>
<b>bản:</b> 2 lần
- Ôn 3 ĐT:
Vơn thở, tay
chân
2x8 L1: GV tập mẫu
L2: Cán sự điều khiển
+ Động tác
lờn 4 – 5 lÇn
- Ơn 4
động tắc: Vơn
thở, tay chân,
lờn.
2 –3 lÇn
L1: GV ®iỊu khiĨn
L2:C¸n sù líp ®iỊu khiĨn
- Thi thực
hiện 4 ĐT:
Vơn thở,
tay, chân, lờn
1 lần - Từng tổ trình diễn.
2x8 - GV hô nhịp
- Trò chơi:
Kộo ca la x. 3 4' - HS chơi kết hợp đọc vần điệu.
<b>3. Phần kết</b>
<b>thóc:</b>
- Cói ngêi
th¶ láng 5 – 10 lần
- Cúi lắc
ngời thả lỏng 5 6 lần
- Nhảy thả
lỏng
6 10 lần
- Trò chơi
hời tÜnh 1 – 2'
- GV cïng
HS hƯ thèng
bµi
2'
- GV nhËn
xÐt giê häc.
<i><b>TËp viÕt</b></i>
<i><b>TiÕt :</b></i>
<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng viết chữ:</b>
- Bit viết ứng dụng cụm từ, chia ngọt sẻ bùi cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều
nét và nối chữ đúng quy nh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mu ch cỏi vit hoa C đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
III. hoạt động dạy hc:
A. Kiểm tra bài cũ:
Viết chữ B Bạn Cả líp viÕt b¶ng con.
- Nhắc câu ứng dụng đã viết gi
trc ?
- Viết chữ ứng dụng: Bạn
- Bạn bè sum häp
- C¶ líp viÕt b¶ng con.
- KiĨm tra vë tËp viÕt ë nhµ.
B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi.
2. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa.
a. Híng dÉn HS quan s¸t và nhận
xét chữ C
- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát
- Chữ C cao mấy li ? - 5 li
- Gồm mấy nét là những nét nào ? - Một nét là nét kết hợp của 2 nét
cơ bản: Cong dới và cong trái nối liền
nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu
chữ.
- GV hớng dÉn c¸ch viÕt trên bìa
ch mu cong di ri chuyn hớng viết tiếp nét- Đặt bút trên đờng kẻ 6, viết nét
cong trái, tạo thành dòng xoắn ở đầu
chữ; phân cuối nét cong trái lợn vào
trong, dừng bút trên đờng k 2.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại
cách viết.
b. HS viết bảng con - HS viết chữ C 2 lỵt
3. ViÕt cơm tõ øng dơng:
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - HS đọc cụm từ ứng dụng: Chia sẻ
ngọt bùi
- Em hiểu cụm từ trên nh thế nào ? - Thơng yêu, đùm bọc lẫn nhau,
sung sớng cùng hởng, khổ cực cùng
chịu.
b. Quan sát bảng phụ nhận xét: - HS quan sát nhận xÐt.
- Các chữ cao 1 li là những chữ nào? <i>+ Các chữ cao 1 li: i, a, n, o, e u</i>
- Chữ cao 2,5 li là những chữ nào? <i>+ Các chữ cao 2,5 li: C, h, g, b.</i>
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ? <i>+ Các chữ cao 1,25 li: s</i>
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? <i>+ Các chữ cao 1,5 li: t</i>
- Nêu vị trí của các dấu thanh ? <i>Dấu nặng đặt dới chữ o, dấu huyền</i>
<i>đặt trên u, dấu hỏi đặt trên chữ e.</i>
- HS viÕt bảng con - Cả lớp viết bảng con chữ: Chia
4. Híng dÉn HS viÕt vë: - HS viÕt theo yªu cầu của GV.
- GV uốn nắn t thế ngồi viết cho HS,
quan sát HS viết.
5. Chấm, chữa bài:
- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.
6. Củng cố dặn dò:
- Nhận xÐt chung tiÕt häc.
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>TiÕt 12</b></i><b>:</b>
<b>I. Mc ớch yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: Biết Tuốt, Nhanh Nhảu, Ngộ Nhỡ,
la lên, nuốt chửng, hét toáng…
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, các cụm từ; ngắt nhịp các câu thơ hợp lí.
- Bớc đầu biết đọc phân biệt giọng ngời kể với giọng nhân vật (Biết Tuốt,
Mít).
<b>2. Rèn kỹ năng đọc </b>–<b> hiểu:</b>
- HiĨu nghÜa cđa các từ ngữ mới: Cá chuối, nuốt chửng, chễ giễu.
- Nắm đợc diễn biến tiếp theo của câu chuyện ( đã học ở tuần 2): Vì u bạn
bè, Mít tập làm thơ tặng bạn. Nhng thơ của Mít mới làm, còn vụng về, khiến các
bạn hiểu lầm.
- Cảm nhận đợc tính hài hớc của câu chuyện qua những vần thơ ngộ nghĩnh
của Mít và sự hiểu lầm của bạn bè.
<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>
- Tranh minh ho¹ trong SGK
- Bảng phụ viết các từ ngữ câu văn cần hớng dẫn đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc bài: "Trên chiếc bè" <sub>- 2 học sinh đọc.</sub>
- Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi
cđa hai chó dế có gì thú vị ?
- Gp nhiu cnh p dọc đờng mở
mang hiểu biết, bạn bè…khâm phục.
<b>B. Bµi míi.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
2. Luyện đọc
2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc, kết
hỵp gi¶i nghÜa tõ.
a. Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi HS đọc.
- Hớng dn HS c ỳng cỏc t khú
?
b. Đọc từng đoạn tríc líp.
- Bµi nµy cã thĨ chia thµnh mấy
- Đoạn 3: ngộ nhỡ.
- Đoạn 4: Còn lại
- GV treo bảng phụ hớng dÉn c¸ch
ngắt, nghỉ hơi. - 1 HS đọc câu trên bảng phụ.<sub>- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn</sub>
trong bài.
- GV gióp HS hiĨu nghÜa c¸c từ
đ-ợc chú giải ở cuối bài.
c. c tng on trong nhóm. - HS đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm. (Các nhóm thi đọc từng đoạn, cả
bài, ĐT-CN).
bài).
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
Câu 1:
- Mít tặng Biết Tuốt, Nhanh Nhảu
và Ngộ Nhỡ những câu thơ nh thÕ
nµo ?
- HS đọc câu thơ trong SGK
Câu 2: - HS đọc đoạn 4:
- Ph¶n øng cđa từng bạn nh thế nào
khi nghe nhng cõu th Mớt tặng. khơng chơi với Mít nữa. - Cả ba cùng hét tống lên doạ
- Vì sao các bạn tỏ thái độ giận dỗi
víi MÝt ?
- Vì các bạn cho rằng Mít viết tồn
những lời khơng có thật để chế giễu
trêu chọc họ.
C©u 3:
- Hãy nói vài câu bênh vực cho Mít? - Mít khơng định chế giễu các bạn.
Lỗi tại Mít mới học làm thơ, tởng làm
3. Luyện đọc lại:
- Trong bài có những vai nào ? - Ngời dẫn chuyện, Mít, Biết Tuốt
- HS đọc phân vai.
5. Củng cố dặn dò.
- Em có thích Mít không ? vì sao ? - HS trả lời.
- Về kể lại câu chun cho ngêi
th©n nghe.
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.
<i><b>To¸n</b></i>
<i><b>TiÕt 19:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5 từ đó lập và thuộc các công thức 8
cộng với một số (cộng qua 10).
- ChuÈn bị cho cơ sở thực hiện phép cộng dạng 28+5, 38+25.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 20 que tính, bảng gài.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
- HS làm bảng con.
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét nêu cách đặt tính.
49 + 36
89 + 9
B. Bµi míi
1. Giíi thiƯu phÐp céng 8+5:
- Cã 8 que tÝnh thªm 5 que tính nữa.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - HS thao tác trên que tính.<sub>- HS nói lại cách làm.</sub>
(Gp 8 que tớnh vi 2 que tính bó
thành 1 chục que tính, 1 chục que tính
với 3 que tính cịn lại là 13 que tính.
- GV hớng dẫn HS đặt tính, tính . 8
5
13
Viết 3 thẳng cột với 8
- Ch÷ sè 1 ë cét chơc.
b. Híng dÉn HS lËp b¶ng 8 céng víi
mét sè.
- Híng dÉn HS lËp các công thức và
học thuộc. 8+3=11<sub>8+4=12</sub>
8+5=13
8+6=14
8+7=15
8+8=16
8+9=17
c. Thực hành.
Bi 1: - 1 HS đọc yêu cầu.
- HS lµm bµi trong SGKs
- HS nªu miƯng
Bài 2: - 1 HS đọc u cu.
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con. - Cả lớp làm bảng con.
8 8 8
3 7 9
11 15 17
- Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phÐp tÝnh - HS nêu lại.
Bài 3: Tính nhẩm - 1 HS nêu cách tính nhẩm.
- GV hớng dẫn HS cách tính nhẩm - Cả lớp làm bài trong SGK
- HS nèi tiÕp nhau nêu miệng kết
quả.
- GV nhËn xÐt
8+5 =13
8+2+3=13
9+5 =14
9+1+4=15
8+6 =14
8+2+4=14
9+8 =17
9+1+7=17
8+9 =17
8+2+7=17
9+6 =15
Bài 4: - 1 HS đọc đề bài.
- GV híng dÉn HS phân tích và giải
bài toán. <sub>Hà có : 8 tem</sub>Tãm t¾t:
Mai cã : 7 tem
Cả hai bạn:tem ?
Bài giải:
8 + 7 = 15 (tem)
§S: 15 tem
- GV nhËn xÐt, chữa bài.
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng 8
cộng với một sè.
<i><b>MÜ thuËt</b></i>
<i><b>Tiết 4</b></i><b>:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- HS nhËn biÕt mét sè loại cây trong vờn.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- V c tranh vn cây và vẽ màu theo ý thích.
<b>3. Thái độ:</b>
- Yªu mến thiên nhiên, biết chăm sóc bảo vệ cây trồng.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Một số tranh ảnh về các loại cây
- Bộ đồ dùng dạy học.
- Tranh của HS năm trớc.
- Vở vẻ, bút chì màu sáp.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập mơn Mĩ
thuật.
<b>B. Bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề
tài.
- HS quan s¸t tranh.
- GV giới thiệu tranh. - HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- Trong tranh vẽ những loại cây gì ? - Có nhiều loại cây.
- Em hÃy kể những loại cây mà em
bit ? Tờn cõy hỡnh dỏng c im ? - Có cây ăn quả…
Hoạt động 2: Cách vẽ tranh - Vẽ hình dáng các loại cây khác
nhau.
- Vẽ thêm một số chi tiết cho vờn
cây sinh động: Hoa quả, thúng, sọt
đựng hoa quả, ngời hái quả.
- Vẽ màu theo ý thích.
Hoạt động 3: Thc hnh
- GV nhắc HS vẽ vờn cây vừa phÇn
giấy trong vở tập vẽ. thích.- HS vẽ vờn cây và vẽ màu theo ý
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
đánh giá về bố cục cách vẽ mu.
5. Dn dũ:
- Quan sát hình dáng màu sắc một
số con vật.
- Su tầm tranh ảnh một số con vật.
<i> </i>
<i> Thø , ngµy th¸ng năm 200</i>
<i><b>Tiết </b></i><b>:</b> <i><b>Âm nhạc</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Biết: X Hoa là một bài dân ca của đồng bào Thái ở Tây Bắc.
- Hát đúng giai điệu lời ca.
- Hát đều giọng, hát êm ái, nhẹ nhàng.
- HS biết gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tit tu li ca.
<b>II. giáo viên chuẩn bị:</b>
- Nhạc cụ
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: Hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> - 2 HS hát bài: Thật là hay
<b>3. Bài mới: </b>
Hot ng 1:
Dạy bài hát: "Xoè hoa"
<i>a. Giáo viên giới thiệu bài hát:</i>
<i>b. Giáo viên hát mÉu</i> - HS nghe
<i>c. §äc lêi ca:</i>
- GV viên dạy hát từng câu. - HS hát từng câu.
- Hát cả bài.
- Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm.
- GV võa h¸t võa gâ theo ph¸ch. - HS thùc hiƯn theo giáo viên
Bùng boong bính boong ng©n nga tiÕng cång vang vang
x x x x x x x
- Võa h¸t võa gâ theo nhÞp - Häc sinh thùc hiƯn
Bïng boong bÝnh boong ng©n nga tiÕng cång vang vang
x x x x x x
- Võa h¸t võa gâ theo tiÕt tÊu lêi ca. - Häc sinh thùc hiƯn
<b>4. Cđng cè, dặn dò</b>
- Cho cả lớp hát lại toàn bài.
- Về nhà tập hát thuộc lời ca.
<i><b>Tiết :</b></i> <i><b>Chính tả: (Nghe viết)</b></i>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
1. Nghe viÕt chÝnh x¸c một đoạn trong bài: Trên chiếc bè. Biết trình bày bài:
Viết hoa chữ cái đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật Dế Trũi, xuống dòng
khi hết đoạn.
2. Cng cố quy tắc chính tả với iê/yê; làm đúng bài tập phân biệt cách viết các
phụ âm đầu hoặc vần (d/r/gi; ân/âng).
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a.
<b>III. các hoạt động dạy học</b>
A. KiÓm tra bµi cị:
- GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp, cả
lớp viết bảng con. - niên học, giúp đỡ, bờ rào.
B. Bµi míi:
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích
yêu cầu tiết học.
2. Híng dÉn nghe – viÕt.
2.1. Híng dÉn HS chn bÞ:
- GV đọc bài 1 lần lợt. - HS nghe
- 2 HS đọc lại bài.
- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi
đâu? đó đây.- Đi ngao du thiên hạ, do chi khp
- Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào ? - Ghép 3, 4 lá bèo sen lại, làm thành
một chiếc bè thả trôi trên sông.
- Bài chính tả có những chữ nào viết
hoa ? Vỡ sao ? Bè, Mùa.- Trên, Tơi, Dế Trũi, Chúng, Ngày,
- Vì đó là những chữ đầu bài, đầu
câu hoặc là tên riêng.
- Sau dÊu chấm xuống dòng, chữ
đầu câu viết nh thế nào ? - Viết hoa lùi vào một ô.
- GV c, HS vit trờn bng con. - Dễ Trũi, say ngắm, bèo sen, trong
vắt, rủ nhau.
- GV đọc - HS viết bài vào vở.
- GV đọc HS soát bài.
- Chấm chữa bài ( 5 đến 7 bài ).
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 2: - 1 HS c yờu cu bi.
- Tìm 3 chữ có iê/yê - HS làm bảng con
- Nhận xét chữa bài. chuyển, truyện, yến
Bi 3(a): - 1 HS c yờu cu.
- Cho biết khi nào viết dỗ/giỗ ? - HS lµm vµo vë.
- ChÊm 5 – 7 bµi.
- Nhận xét chữa bài.
<i>VD: - gỗ (dỗ dành)</i>
- giỗ (giỗ tổ)
- dßng (dßng níc).
- rßng ( ròng rÃ)
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà viết lại những chỗ viết sai.
<i><b>Tập làm văn</b></i>
<i><b>Tit 4:</b></i>
<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>
- Biết nói lời cảm ơn xin lỗi, phù hợp với tình huống giao tiÕp.
- Biết nói 3, 4 về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin
li thớch hp.
<b>2. Rèn kĩ năng viết.</b>
- Vit c nhng điều vừa nói thành đoạn văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh ho¹ BT3.
<b>III. các hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS đọc bài tập 1, sắp xếp lại thứ
tự các tranh. Dựa theo tranh kể lại câu
chuyện "Gọi bạn".
- 1 HS kĨ chun.
- 2, 3 HS đọc danh sách, một nhóm
trong tổ học tập.
B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:
2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
Bµi 1: Miệng
- Nói lời cảm ơn - HS thảo luận nhóm 2
a. Với bạn cho đi chung áo ma - Cảm ơn bản !
- Mình cảm ơn bạn !
b. Với cô giáo cho mợn sách - Em cảm ơn cô ạ !
c. Với em bé nhặt hộ chiếc bút - Chị (anh) cảm ơn em
Bi 2: (Ming) - 1 HS đọc yêu cầu.
- HS thùc hiÖn nhãm 2
a. Với ngời bạn bị em lỡ giẫm vào
chân.
- Ôi, xin lỗi cậu.
b. Với mẹ vì em quên làm việc mẹ
dặn - Ôi, con xin lỗi mẹ.
- GV nêu yêu cầu - HS quan sát tranh.
- Kể lại sự việc trong mỗi tranh (nhớ
dựng li cm ơn hay xin lỗi thích hợp).
- Tranh 1: Bạn gái đợc mẹ (cơ, bác,
dì) cho một con gấu bơng, bạn cm n
m.
- Cảm ơn mẹ (con cảm ơn mẹ ạ !)
- Bạn trai làm vỡ lọ hoa - Xin lỗi mẹ (con xin lỗi mẹ ạ !)
Bài 4: Viết
- GV nêu yêu cầu bài.
- Nh li những điều em đã học
hoặc bạn em đã kể khi làm bài, viết
lại.
- HS lµm bµi vµo vë.
- Nhiều HS đọc bài. Cả lớp và GV
nhận xét góp ý.
- GV chÊm 4, 5 bµi viÕt hay nhÊt.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét, tiết học.
- Thc hnh nhng iu ó hc.
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 4:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 28+5 (cộng có nhớ dới dạng tính viết).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 2 bó mỗi bó một chục que tính và 13 que tính dêi.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. KiĨm tra bµi cị
- 2 HS lên bảng 8 + 9
6 + 8
- c bảng cộng 8 cộng với một số - 2, 3 em đọc
B. bµi míi:
1. Giíi thiƯu phÐp céng 28+5
- Cã 28 que tÝnh thªm 5 que tính
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính.
- Bảng gài
- HS thao tỏc trờn que tính (gộp 8
que tính với 2 que tính) ở 5 que tính
đ-ợc 1 chục que tính (bó lại thành 1 bó)
và cịn 3 que tính rời, 2 chục que tính
thêm 1 chục que tính là 3 chục que
tính, lại thêm 3 que tính rời, nh vậy có
tõ ph¶i sang tr¸i. 28<sub>5</sub>
33
- 8 céng 5 b»ng 13, viÕt 3 nhí 1
- 2 thªm 1 b»ng 3, viÕt 3.
3. Thùc hµnh.
Bài 1: Tính - 1 HS đọc u cầu bài.
45 36 59 27
83 94 87 75
- Dßng 2 HS lµm SGK, 5 em lên
chữa.
38 79 19 40 29
9 2 4 6 7
47 81 23 46 36
Bài 2: Mỗi số 51, 43, 47, 25 lµ kÕt
quả của của phép tính nào - HS đọc yêu cầu đề bài.
48 + 3 = 51
38 + 5 = 43
39 + 8 = 47
18 + 7 = 25
Bài 3: - Mt HS c yờu cu bi
- Nêu kế hoạch giải - Lớp làm vào vở
- 1 em tóm tắt, 1 em giải Tóm tắt:
Gà : 18 con
VÞt : 5 con
TÊt cả: con ?
Bài giải:
Cả gà và vịt có:
18 + 5 = 23 (con)
ĐS: 23 (con)
Bài 4:
V on thng cú dài 5cm - HS đọc đề bài.
- GV hớng dẫn HS vẽ - HS tự đặt thớc tìm trên vạch chia
cm để vẽ đợc đoạn thẳng dài 5 cm.
- Đặt thớc, đánh dấu điểm ở vạch
- Nhận xét chữa bài.
- Da vào thớc, dùng bút nối hai
điểm đó ta đợc đoạn thẳng dài 5cm.
3. Củng cố – dặn dò: