Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

slide 1 trần hữu trang trường trung học phổ thông tin học 10 ñaëng höõu hoaøng bài 2 thông tin và dữ liệu thời gian 2 tiết 5 biểu diễn thông tin trong máy tính a thông tin loại số hệ đếm là gì h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẦN HỮU TRANG</b>
TRƯỜNG TRUNG H C PH THÔNGỌ Ổ




TIN HỌC 10



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BÀI 2


THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU


THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5. BIỂU DIỄN THƠNG TIN TRONG MÁY TÍNH


5. BIỂU DIỄN THƠNG TIN TRONG MÁY TÍNH


a. THƠNG TIN LOẠI SỐ


<i>Hệ đếm là gì ?</i> Hệ đếm là tập hợp các kí hiệu và qui tắc sử <sub>dụng tập kí hiệu đó để biểu diễn và xác định giá </sub>


trị các số .


<i>Về vị trí, có bao </i>
<i>nhiêu loại hệ </i>


<i>đếm ?</i>


!. Hệ đếm khơng phụ thuộc vào vị trí
!!. Hệ đếm phụ thuộc vào vị trí


<i>Con người </i>


<i>thường dùng hệ </i>


<i>đếm nào ?</i>


<i><b>Hệ thập phân: </b><b>0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.</b></i>


<i><b>Hệ nhị phân: </b><b>0, 1.</b></i>


<i>Hệ cơ số 16 ( Hexa ) : <b>0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F.</b></i>


<i>Trong Tin học </i>
<i>thường dùng hệ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2


<i>Mọi số N có thể biểu diễn dưới dạng</i>


<i>Ví dụ :</i>


<i><b>N </b></i><b>= </b><i>a<sub>n</sub><b> 10</b>n </i>+ <i>a<sub>n-1</sub><b> 10</b>n-1 </i>+ …+ <i>a</i><sub>1</sub><b> 10</b>1<b> + </b><i>a</i><sub>0</sub><i><b> 10</b></i>0<i> + a<sub>-1</sub><b> 10</b>-1 </i>+…+ a<i><sub>-m</sub><b> 10</b>-m</i>, 0  <i>a<sub>i</sub><b>  9</b></i>


1 5 = 1  102 + 2  101 + 5  100


BIỂU DIỄN SỐ TRONG HỆ ĐẾM THẬP PHÂN


BIỂU DIỄN SỐ TRONG HỆ ĐẾM THẬP PHÂN


<i>( Hệ cơ số 10 )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Mọi số N có thể biểu diễn dưới dạng</i>



BIỂU DIỄN SỐ TRONG HỆ ĐẾM NHỊ PHÂN


BIỂU DIỄN SỐ TRONG HỆ ĐẾM NHỊ PHÂN


<i>( Hệ cơ số 2 )</i>


<i>( Hệ cơ số 2 )</i>


<i>Ví dụ:</i>


<i><b>N </b></i><b>= </b><i>a<sub>n</sub><b> 2</b>n </i>+ <i>a<sub>n-1</sub><b> 2</b>n-1 </i>+ …+ <i>a</i><sub>1</sub><b> 2</b>1<b> + </b><i>a</i><sub>0</sub><i><b> 2</b></i>0<i> + a<sub>-1</sub><b> 2</b>-1 </i>+…+ a<i><sub>-m</sub><b> 2</b>-m, a<sub>i</sub><b> = 0, 1 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Mọi số N có thể biểu diễn dưới dạng</i>


BIỂU DIỄN SỐ TRONG HỆ ĐẾM HEXA


BIỂU DIỄN SỐ TRONG HỆ ĐẾM HEXA


<i>( Hệ cơ số 16)</i>


<i>( Hệ cơ số 16)</i>


<i>Ví dụ:</i>


<i>N </i>= <i>a<sub>n</sub> 16n </i>+ <i>a<sub>n-1</sub> 16n-1 </i>+ …+ <i>a</i><sub>1</sub> 161 + <i>a</i><sub>0</sub>160<i> + a<sub>-1</sub> 16 -1 </i>+…+ <i>a<sub>-m</sub> 16-m, 0  a<sub>i</sub>  15</i>


1BE<sub>16</sub> = 1  162 + 11  161 + 14  160 = 446<sub>10</sub>


<i>Qui ước:</i> <i> A </i>= 10, <i>B </i>= 11, <i>C </i>= 12,



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

BIỂU DIỄN SỐ NGUYÊN TRONG MÁY TÍNH


BIỂU DIỄN SỐ NGUYÊN TRONG MÁY TÍNH


0


0 00 00 00 00 11 11 11


<b>7<sub>(10) </sub>= 111<sub>(2)</sub></b>


<i><b>Trong đó </b></i>


<i><b># Phần nhỏ nhất của bộ nhớ lưu trữ số 0 hoặc 1 : 1 Bit .</b></i>


# Một byte có 8 bit, bit cao nhất thể hiện dấu : bit dấu


Bit


1 byte


0 là dấu dương
1 là dấu âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BIỂU DIỄN SỐ THỰC TRONG MÁY TÍNH


BIỂU DIỄN SỐ THỰC TRONG MÁY TÍNH


Biểu diễn số thực dưới dạng dấu phẩy động



13456,25 = 0.1345625 x 105


<i>M x 10K</i>


Trong đó


# M là phần định trị (0,1  M < 1).
# K là phần bậc (K  0).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

BIỂU DIỄN SỐ THỰC TRONG MÁY TÍNH


BIỂU DIỄN SỐ THỰC TRONG MÁY TÍNH


VÍ DỤ : <i><b><sub>0,00 7</sub></b></i><b><sub>= 0.7 x 10</sub><sub>-2</sub></b>


Dấu phần
định trị
Dấu
phần bậc
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>0</b>


<b>0</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>0</b>


<b>0</b> <b>00</b> .. .. <b>00</b> <b>00</b> <b>00</b> <b>00</b> <b>00</b> <b>11</b> <b>11</b> <b>11</b>


Đoạn bit biểu
diễn giá trị
phần bậc


Các bit dùng
cho giá trị
phần định trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5. BIỂU DIỄN THƠNG TIN TRONG MÁY TÍNH


5. BIỂU DIỄN THƠNG TIN TRONG MÁY TÍNH


b. THƠNG TIN LOẠI PHI SỐ


!. Biểu diễn văn bản : bộ mã ASCII ; bộ mã UNICODE


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

NGUN LÍ MÃ HỐ NHỊ PHÂN


NGUN LÍ MÃ HỐ NHỊ PHÂN


Thơng tin có nhiều dạng khác nhau như số, văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

DẶN DÒ




DẶN DÒ



1. Xem bài đọc thêm 1 _ trang 14 _ sách giáo khoa .


2. Thực hiện phần B “ Câu hỏi và bài tập “ _ trang 9 và
trang 10 _ Sách bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×