Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

lòch baùo giaûng tuaàn 9 – giaùo aùn lôùp 2 thöù hai ngaøy 12 thaùng 10 naêm 2009 tieáng vieät oân taäp giöõa hoïc kì 1 tieát 1 i muïc ñích yeâu caàu ñoïc ñuùng roõ raøng caùc ñoaïn baøi taä

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.88 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009</i>





<b>Tiếng Việt. </b>

<b>Ơn tập giữa học kì 1</b>

<b> (tiết 1)</b>


<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


-Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.(Phát âm rõ,
tốc độ khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung cuả
cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc
bài) thơ đã học.


- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biếtvà tìm được một số từ chỉ sự vật
(BT3,BT4).


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


<b>- Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Kiểm tra tập đọc.(15 p).</b>


Giáo viên Hoïc sinh


* GV đặt phiếu ghi tên các bài tập đọc lên bàn.
+Gọi HS lên bốc thăm và chuẩn bị bài 2 phút.


- Hết thời gian chuẩn bị gọi từng học sinh lên đọc


theo chỉ định ở phiếu. Đặt câu hỏi về đoạn HSvừa
đọc.


- GV và HS nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Đọc thuộc lịng bảng chữ cái.(7 phút)</b>


- T/C HSđố nhau: 1 HSviết chữ cái lên bảng, 1HS nói
tên chữ cái ấy hoặc ngược lại


-T/C HS đọc thuộc bảng chữ cái.


<b>4.Xếp từ đãcho vào ô trong bảng thích hợp.(10</b>
phút)


- Gọi HS đọc Y/C BT3.
- T/C HS tự làm bài.


- GVvà HS nhậ xét, kết hợp củng cố từ chỉ người, đồ
vật, con vật, cây cối.(tư øchỉ sự vật)


5. Y/C HS tìm thêm các từ có thể xếp vào các ơ trong
bảng BT4.( 8 phút)


-GV và HS nhận xét ghi bảng kết quả đúng.


-Thứ tự từng HS lên bốc
thăm, xuống chỗ chuẩn bị bài
- Thứ tự lên bảng đọc và trả
lời câu hỏi của GV.



- Chú ý theo dõi rút kinh
nghiệm.


- Nối tiếp lên bảng tham gia
đố bạn.


-Thi đua nhau lên bảng thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Củng cố, dặn dò.(1p)</b>


-Nhận xét giờ học, giao BT về nhà.


-Những HS chưa đạt điểm TB
vềnhà kiểm tra bài tập tiếp
tục kiểm tralần sau.


...
...
...
...
...
...
...
...





<b>Tiếng Việt. </b>

<b>Ơn tập giữa học kì 1</b>

<b> (tiết 2)</b>


<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


-Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.(Phát âm rõ,
tốc độ khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung cuả
cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc
bài) thơ đã học.


- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?. Biết xếp tên riêng người theo thư ùtự bảng chữ
cái.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


<b>- Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Kiểm tra tập đọc.(15 p).(các bước tiến hành tương tự tiết trước)</b>


Giáo viên Học sinh


* Lưu ý: Nhắc những HS đọc không đạt yêu cầu ở T1
và T2 về nhà luyện đọc để kiểm tralại vào tiết sau.
<b>3.đặt câu theo mẫu Ai là gì?.(12 phút)</b>


- Y/C HS quan sát mẫu và trả lời câu hỏi.


H? Câu kiểu ai là gì? Gồm có mấy bộ phận? Bộ phận
thứ nhất trả lời câu hỏi nào? Bộ phận thứ hai trả lời


câu hỏi nào?


-Nhận xét, củng cố thêm về cấu tạo của câu kiểu Ai
là gì?


-T/C HS dựa vào mẫu và HD của GV để đặt câu.
- GV nhận xét ghi một số câu lên bảng.


<b>4.Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong những</b>


- HS(K,G): Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>bài TĐ đã học ở tuần 7, 8 theo đúng thứ tự bảng</b>
<b>chữ cái .(10 phút)</b>


- Y/C HS mở mục lục sách, tìm tuần 7,8 (chủ điểm
thầy cô)đọc tên các bài tập đọc(kèm theo số trang)
đã học ở 2 tuần đó.


H? Tìm những tên riêng có trong bài tập đọc đó?
- GV KL ghi bảng: Dũng, Khánh, Minh, Nam, An.
- Y/C HS xếp 5 tên riêng đó theo đúng thứ tự bảng


chữ cái.


- GV và HS nhận xét, khen những HS xếp đúng,
nhanh, chữ viết đẹp đúng chính tả


<b> C. Củng cố, dặn dò.(1p)</b>



-Nhận xét giờ học, giao BT về nhà.


- Cá nhân: thực hiện.1HS (K)
đọc to trước lớp.


- Tìm và nêu miệng


- Đại diện 3N lên bảng thi
nhau xếp đúng.


- Thực hiện ở nhà.


...
...
...
...
...
...
...
...
...



<b>TỐN: </b>

Lít


<b>I:Mục tiêu:</b>


<b>- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu,...</b>


- Biết ca 1 lít, chai1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và
kí hiệu của lít.



- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải tốn có liên quan
đến đơn vị lít.


<b>II Đồ dùng.</b>


- Ca một lít, chai một lít, cốc, bình đựng nước.
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:ư</b>


<b>A. Kiểm tra.</b>


- kể tên các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng đã học.
<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo viên Học sinh
* Lấy 2 cốc thuỷ tinh to, nhỏ khác nhau. Lấy bình


nước rót đầy hai cốc.


H? Cốc nào chứa nhiều nước hơn? Cốc nào chứa ít
nước hơn?


+ Giới thiệu thêm các đồ vật có sức chứa khác nhau
để so sánh sức chứa của chúng.


*Lưu ý HS: Sức chứa hay cịn gọi làdung tích.
<b>3. Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít.(10p)</b>



- Đưa cái ca 1 lít dưới thiệu: đây là cái ca 1 lít. Rót
nước đầy ca này ta được 1 lít nước


-Để đo sức chứa của một cái ca, cái chai, cái thùng...
<b>người ta dùng đơn vị đo là lít. Lít được viết tắt là l.</b>
- Y/C HS đọc


- Lấy thêm ví dụ Y/C HS đọc, viết: 2l, 3l,....
<b>4.Thực hành.(20 p)</b>


- T/C HS làm vào VBT.
Bài 1: Đọc, viết (theo mẫu)


- Y/C HS quan sát hình vẽ có ở BT. Đọc,viết lượng
nước chứa trong mỗi đồ vật.


- Nhận xét, củng cố cách đọc, viết số có đơn vị lít.
Bài 2. Tính.


- HDHS tính như đối với số tự nhiên, chỉ viết thêm
đơn vị lít ở kết quả.


Bài 4. Gọi HS đọc đề tốn.


- GV nêu câu hỏi tìm hiểu đề tốn.
- Kết hợp tóm tắt bài tốn.


Lần đầu bán: 12 l
lần sau bán: 15 l
- T/C HS làm BT



*Lưu ý HS: Chỉ viết đơn vị ở kết qua và để trong
ngoặc đơn.


<b>C. Củng cố, dặn dòø.(1p)</b>


-Nhận xét giờ học.Giao bài tập về nhà.


- HS: quan sát.
- HS(Y,TB): Trả lời.


- HS so sánh sức chứa của
từng cặp đồ vật.


- HS: Quan sát.
- Lắng nghe.
-Nối tiếp đọc
- Lớp: Thực hiện.


- Cá nhân: Thực hiện, nối
tiếp nêu miệng kết quả.
- Cá nhân: Thực hiện, nối
tiếp nêu miệng kết quả.
- 1 HS đọc, Lớp đọc thầm.
- HS(k,G): Trả lời.


- Cá nhân: Thực hiện. 1 HS
chữa bài bng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...


...


<i>Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009</i>



<b> TON: </b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


- Biết thực hiện phép tính và giải táon với các số đo theo đơn vị lít.


- Biết sử dụng chai một lít hoặc can ca một lít để đong, đo nước,dầu.


- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.


<b>II. Đồ dùng. </b>


- Bảng con, chai 1 lít, ca 1 lít, cốc
<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Luyện tập (38 phút).</b>


Giáo viên Học sinh


Bài 1.(10 p). Tính. *Lưu yù:


- Tính như đối với số tự nhiên, nhớ viết thêm đơn
vị lít vào kết quả.



- Đối với biểu thức 2 phép tính ghi ngay kết quả
chưa yêu cầu viết tách thành 2 bước.


T/C HS laøm baøi vào bảng con.


GV và HS nhận xét, củng cố cách làm tính có kèm
theo đơn vị lít.


Bài 2:( 10 p) Số?


- Y/C HS quan sát hình vẽ tìm hiểu lệnh của bài
tốn qua các thơng tin trên hình vẽ, nêu bài tốn
tương ứng với mỗi hình.


- T/C HS tính và ghi kết quả vào giấy nháp.


* Lưu ý: Khi chữa bài y/c Hs giải thích vì sao lại
được kết quả đó.


-Bài 3.(10 p).- Y/C HS đọc và tìm hiểu bài tốn.
- Kết hợp tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ đoạn thẳng
như SGK.


- T/C HSlàm bài vào vở.


-GV và HS nhận xét củng cố, dạng tốn ít hơn.
Bài 4: (8 p).Thực hành.


-T/C các Nhóm đem chai, ca, cốc, nước thực hành



- Lắng nghe và thực hiện.


- Cá nhân: Thực hiện.


-Cá nhân: Thực hiện.HS(K,G)
nêu bài toán.


- Cá nhân: Thực hiện và nêu
miệng kết quả.


- 1HS đọc. Lớp đọc thâøm.
- Cá nhân: Thực hiện, một HS
chữa bài ở bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đổ 1lít nước từ chai 1lít sang các cốc như nhau.
*Lưu ý: Các Nhóm rót cẩn thận khơng để nước bắn
ra ngồi.


H? 1 lít nước có thể rót được mấy cốc như thế? Đồ
vật nào chứa được nhiều nước hơn?


-GV nhận xét, củng cố về biểu tượng dung tích.
C. Củng cố, dặn dị.(1 p)


-Nhận xét – giờ học.Giao BT về nhà.


- Đại diện các Nhóm trả lời.
-Về làm lại các bài tập.
- Làm VBT in.



...
...
...
...
...
...


...



<b>Tiếng Việt: Ôn tập giữa học kì I (T3)</b>



I.Mục tiêu:


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như tiêùt 1.


- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật.
II. Đồ dùng.


- Thăm ghi các bài tập đọc, học thuộc lòng.
<b>II. Các hoạt động dạy – học </b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Kiểm tra tập đọc- HTL (15 p)</b>


Giáo viên Học sinh


(Các bước tiến hành tương tự tiết trước)



* Lưu ý: Nhắc những HS đọc chưa đạt về nhà tiếp tục
luyện đọc để kiểm tra lại tiết sau.


<b>3.(10 p) Tìm những từ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi </b>
<b>người trong bài Làm việc thật là vui. </b>


<b>- Y/C HS đọc bài Làm việc thật là vui. Tìm từ chỉ vật, chỉ</b>
người có trong bài đó.Từ đó tìm từ chỉ hoạt động của mỗi
vật, mỗi người vừa được xác định


*Lưu ý HS: Đặt câu hỏi làm gì đểtìm từ chỉ hoạt động.
- GV và HS nhận xét củng cố về từ chỉ hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4.(12 p) Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối</b>
(dựa vào bài trên)


* Gợi ý: Cách viết trong bài Làm việc thật là vui nêu hoạt
động của con vật, đồ vật, cây cối và ích lợi của hoạt động
ấy. Dựa vào mẫu đó để đặt câu.


- T/C HS thi đua đặt câu trước lớp.


-GV và HS nhận xét, ghi bảng một số câu hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò.(1 p).</b>


Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.


- Cá nhân: Thực hiện.
- Tiếp tục luyện đọc.



.


...
...
...
...
...
...
...





<b>ĐẠO ĐỨC: </b>

<b>Chăm chỉ học tập (tiết 1)</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.


- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngày.


<b>II.Đồ dùng.</b>
- Phiếu bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>A.Kiểm tra.</b>


- Kể tên các việc đã làm để giúp đỡ bố mẹ?
<b>B. Bài mới.</b>



<b>1. Giới thiệu bài.(1 p)</b>
<b>2. Xử lí tình huống.( 15 p)</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


* GV nêu tình huống ở BT1-VBT.


- T/C HS làm việc theo cặp: Thảo luận, sắm vai xử
lí tình huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV và HS nhận xét lựa chọn cách xử lí phù hợp
nhất.


KL: Khi đang học, đang làm bài tập, các em cần cố
gắng hồn thành, khơng nên bỏ giở, như thế mới
là chăm chỉ học tập.


<b>3. Thảo luận Nhóm (10 p).</b>


-Phát phiếu ghi sẵn ND thảo luận.


*Hãy đánh dấu cộng vào ô trống trước những biểu
hiện của việc chăm chỉ học tập.


a)Cố gắng tự hoàn thành BT được giao


b) Tích cực tham gia học tập cùng bạn, cùng Nhóm
trong tổ.



c) Chỉ dành tất cả thời gian cho việc học tập, không
làm việc khác.


d) Tự giác học mà không cần nhắc nhở.


đ) Tự sửa chữa sai sót trong bài làm của mình.
* Hãy nêu ích lợi của chăm chỉ học tập.


-T/C HS làm việc.


- GV và HS nhận xét boå sung.


- Y/C HS nhắc lại những biểu hiện và ích lợi của
chăm chỉ học tập.


<b>4. Liên hệ thực tế.(10 p).</b>


- Y/C Hs tự liên hệ việc học tập của mình qua các
câu hỏi gợi ý.


H? Em đã chăm chỉ học tập chưa? Hãy kểtên các
việc làm cụ thể? Kết quả đạt được ra sao?


- GV khen ngợi những em đã chăm chỉ học tập và
nhắc nhở những em chưa chăm chỉ.


<b>C. Củng cố, dặn dò.(2 p).</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ trong VBT.
Thực hiện chăm chỉ học tập.



trước lớp.


- N2. Thảo luận. Đại diện các N
trình bày kết quả theo từng ND.
- HS(K,G): Nhắc lại.


- Liên hệ bản thân trả lời.


- HS: Đọc
- Thực hiện


...
...
...
...
...


Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> TOÁN: </b>

Luyện tập chung


<b> I. Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học,phép cộng các số kèm theo


<i>đơn vị: kg, l</i>


- Biết số hạng, tổng.


- Biết giả bài toán với một phép cộng.



<b>II. Các hoạt động dạy – học.</b>
<b>1.. Giới thiệu bài.(1p).</b>


<b>2. Luyện tập (38p)</b>


Giáo viên Học sinh


Bài 1:Tính.(10 p)


-T/C HS thi đua nhau tính và nêu miệng kết quả.


- HD HS dựa vào bảng cộng để tính nhẩm hoặc đặt tính
vào giấy nháp đối với những phép tính khó. Có thể dựa
vào kết quả cột tính thứ nhất để tìm nhanh kết quả cột tính
thứ hai.


- Nhận xét, củng cố phép cộng trong phạm vi 100 ( nhẩm
và viết)


Bài 2: Số. (8 p).


- Y/C HS quan sát hình vẽ nêu thành bài tốn rồi tính.
- GV nhận xét, củng cố phép cộng có kèm theo đơn vị kg
và lít.


Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. (10 p)


H? Để viết được số thích hợp vào ơ trống chúng ta phải
làm gì?



- T/C HS làm bài vào vở ô li.


- GV và HS nhận xét củng cố phép cộng có nhớ trong
phạm vi 100 va tên gọiø các thành phần của phép cộng.
Bài 4. (10 p) Tóm tắt bài tốn như SGK lên bảng.
- Y/C HS dựa vào tóm tắt xác định dự kiện yêu cầu của
bài toán.


- Y/CHS tự đặt một đề tốn dựa vào tóm tắt.
- T/C HS làm bài.


- GVvà HS nhận xét, củng cố giải tốn với một phép cộng
3. Củng cố, dặn dị.(1 p)


-Nhận xét tiết học.Giao BT về nhà.


- Cá nhân: Thực hiện.


- Cá nhân: Thực hiện.
Một số em nối tiếp nêu
miệng kết quả.


- HS( TB,Y): Trả lời.
- Cá nhân: Thực hiệnvà
nối tiếp nêu miệng kết
quả.


- Cá nhân: Thực hiện.
- HS(K,G):



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiếng Việt: Ơn tập giữa học kì I </b>

(tiết 4)
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiêùt 1.


- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi; tốc độ viết khoảng
35 chữ /15phút


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL
- Bảng con.


<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài.(1 p)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra tập đọc – HTL (15 p)</b></i>


Giáo viên Học sinh


(Các bước tiến hành tương tự tiết trước)


*Lưu ý: Nhắc những HS không đạt y/c về nhà luyện
đọc để kiểm tra lại tiết sau.


<i><b>3. Viết chính tả.(20 p).</b></i>


- Đọc mẫu bài : Cân voi.



Kết hợp giải nghĩa các từ ở phần chú giải.


- Gọi HS đọc lại bài.


H? Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi điều gì?
- Y/C HS đọc thầm và ghi nhớ những từ khó viết.
+ Luyện viết từ khó: đánh dấu, thuyền.


- Nhận xét, uốn nắn, sửa sai.
- GV đọc bài.


- Chấm bài.(7-10 bài)nhận xét sự tiến bộ của HS.
<b>4. Củng cố, dặn dò.(2p).</b>


-Nhận xét giờ học.Giao BT về nhà


- Chú ý theo dõi ở SGK.
- HS(K): Đọc, lớp đọc thầm.
- HS(TB,K): Trả lời.


- Cá nhân: Thực hiện.
- Luyện viết vào bảng con.
- Theo dõi rút kinh nghiệm.
- Viết vào vở.


-Về ôn bài theo yêu cầu GV.
...
...
...


...
...
...
...
...
...





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I.Mục đích – yêu cầu:


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như tiêùt 1.
- Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh.
II. Chuẩn bị.


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


1. Giới thiệu bài (1p)


<b>2. Kiểm tra tập đọc – HTL (15p)</b>


Giaùo viên Học sính


(Các bước tiến hành tương tự tiết trước)


*Lưu ý: Nhắc những HS không đạt y/c về nhà luyện
đọc để kiểm tra lại tiết sau.


3. Dựa vào tranh để trả lời câu hỏi.(20p)


- Gọi HS đọc bài tập 2.


H? để làm tốt bài tập này em phải chú ý điều gì?


* Lưu ý HS: Quan sát kĩ mối tranh trong SGK, đọc câu
hỏi dưới tranh, suy nghĩ trả lời từng câu hỏi.


- T/C HS làm việc theo cặp.


- GV bao quát Lớp, HD HS làm việc


- GV và HS nhận xét, chốt những câu trả lời đúng với
nội dung từng bức tranh.


* Lưu ý: Khuyến khích HS có thể diễn đạt bằng nhiều
cách khác nhau.


- T/CHS kể thành một câu chuyện.


- Y/C HS quan sát tranh, dựa vào hệ thống câu hỏi và
trả lời để kể hoàn chỉnh câu chuyện.


+ Đặt tên cho câu chuyện.
+ Gọi HS (K,G) kể mẫu.
+ Gọi một số HS khác kể.


GV và HS nhận xét, bình chọn bạn kể đúng nội dung,
hấp dẫn nhất.


4. Củng cố, dặn dò.(2p)



-Nhận xét tiết học. Giao BT về nhà.


- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- HS(K,G): Trả lời.


- Quan sát tranh, một em
hỏi, một em trả lời -> đổi
nhiệm vụ. Một số N thực
hiện trước lớp, N khác
nhận xét, bổ sung.


-HS:Nối tiếp nhau đặt tên..
- 1-2 em kể, lớp theo dõi
học tập.


HS(TB,Y): Kể


-Về ôn lại các bài HTL


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>




<b> TOÁN: </b>

<b>Kiểm tra giữa học kì I</b>




<b>I.</b> <b>Mục tiêu.</b>


Kiểm tra HS các nội dung sau:


- Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100.


- Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật.


- Giải tốn có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn liên quan tới đơn vị kg, lít.


<b>II.</b> <b>Đề bài.</b>


Bài 1. Đặt tính rồi tính.


15 + 7 ; 9 + 36 ; 45 + 18 ; 29 + 44 ; 37 + 13 ; 35 + 65
Baøi 2.


a) Tháng trước mẹ mua con lợp nặng 29 kg về nuôi, tháng sau nó tăng thêm
12 kg nữa. Hỏi tháng sau con lợn đó nặng bao nhiêu kg?


b) Thùng thứ nhất đựng được 36 lít nước, thùng thứ hai đựng được ít hơn
thùng thứ nhất 5 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài 3. Nối các điểm để được hai hình chữ nhậ




Bài 4. Tính nhanh tổng sau:


6 + 7 + 4 + 8 + 11 + 13 + 9 + 12 + 5 + 5



<b>III. Biểu điểm.</b>


Bài 1. 4. 5 điểm. Đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
Bài 2. 3 ,0điểm. Đúng mỗi bài 1,5 điểm.


Bài 3. 1. 5 điểm. Đúng mỗi hình cho 0,7 5 điểm.
Bài 4. 1. 0 điểm.


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>




<b> Tiếng Việt: Ơn tập giữa học kì I </b>

<b>(tiết 6)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiêùt 1.


- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể ; đặt được dấu
chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẫu chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy – học . </b>


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL


- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.(1p)</b>



<b>2. Kiểm tra lấy điểm Tập đọc – HTL(15 p)</b>


Giáo viên Học sinh


(Các bước tiến hành tương tự tiết trước)
<b>3. Nói lời cảm ơn, xin lỗi.(12 p)</b>
- Gọi HS đọc BT3.


-T/C HS làm việc theo cặp.
Bao quát lớp, HD HS làm việc.
- Thứ tự nêu từng tình huống.


*Lưu ý HS: + Nói lời cảm ơn phải tỏ thái độ lịch sự,
chân thành


+ Nói lời xin lỗi tỏ thái độ thành thật, ân hận.


- GV và HS nhận xét chốt lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp
<b>4. Sử dụng dấu chấm, dấu phẩy (10 p).</b>


Treo bảng phụ viết sẵn bài tập.


* Gợi ý HS: + Dùng dấu chấm khi đã thành câu, đã
nêu được một ý trọn vẹn.


+ Dùng dấu phẩy để ngăn cách các cụm từ cùng giữ
một chức vụ...


- T/C HS laøm baøi.



GV và HS nhận xét bài làm của HS ở bảng củng cố
cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.


<b>5. Củng cố, dặn dò.(1p).</b>


-Nhận xét tiết học. Giao BT về nhà.


- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
-N2:1 bạn nêu tình huống, 1
bạn nói lời cảm ơn,xin lỗi
trong trường hợp đó, sau đó
đổi nhiệm vụ.


- Đại diện một số N nói lời
cảm ơn, xin lỗi.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>




<b>Tiếng Việt: </b>

<b>Ôn tập giữa học kì I </b>

<b>(tiết 7)</b>


<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như tiêùt 1.


- Biết cách tra mục lục sách; nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ
thể.


<b>II. Đồ dùng.</b>



- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL


<b>III.Các hoạt động dạy – học .</b>
<b>1. Giới thiệu bài.(1p)</b>


<b>2. Kiểm tra lấy điểm Tập đọc – HTL(15 p)</b>


Giáo viên Học sinh


(Các bước tiến hành tương tự tiết trước)


<b>3. Ôn luyện cách tra mục lục sách.(10 p)</b>
-Y/C HS mở mục lục sách TV 2 Tập 1, tìm tuần 8,
nói tên tất cả các bài đã học trong tuần 8 theo trật tự
nêu trong mục lục.


- GV và HS nhận xét củng cố cách tra mục lục sách
và tác dụng của nó.


4. Ơn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị (10 p).
- Gọi HS đọc BT3.


-Y/C HS đọc kĩ tình huống và ghi lời mời, nhờ, đề
nghị vào VBT nói lại trước lớp.


- GV và HS nhận xét chốt những lời nói hay ghi
bảng.


*Lưu ý HS:+ Khi nói lời mời phải thể hiện thái độ


vui vẻ, niềm nơ,û lịch sự.


+Khi nói lời yêu cầu,đề nghị phải thể hiện thái độ
líchự, phù hợp với đối tượng giao tiếp.


5. Củng cố, dặn dò.(1p).


Nhận xét tiết học, giao BT vềnhà.


- Cá nhân: Thực hiện.


- 1 em đọ, lớp đọc thầm.
- Cá nhân: Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009</i>





<b>TOÁN: </b>

<b>Tìm số hạng trong một tổng</b>



<b>I. Mục tiêu. </b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng; x + a = b ; a + x = b (với a,b là các số có
khơng q hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả
của phép tính.


- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ.


II. Đồ dùng.



3 mảnh bìa như nhaucó kẻ ơ vng.(như SGK)
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>A. Kiểm tra.(3 p)</b>


-Nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng.
<b>- GV nhận xét ghi điểm.</b>


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1p)</b>


<b>2. Giới thiệu cách tìm một số trong một tổng.(15 p)</b>


Giáo viên Học sinh


* Đính mảnh bìa cia thành 10 ơ vng lên bảng.
H? Có bao nhiêu ơ vng? Được chia làm mấy phần?
Mỗi phần có mấy ơ vng?


-Y/C HS quan sát hình vẽ ở bảng rồi viết số thích hợp
vào chỗ chấm. 6 + 4 =....; 6 = 10 - ... ; 4 = 10 -...
-GV và HS nhận xét chốt kết quả đúng.


-Y/C HS nêu tên các thành phần và kết quả của phép
cộng. 6 + 4 = 10.


H? Từ đó em có nhận xét gì về 2 phép tính.
6 = 10 -4 ; 4 = 10 – 6 ?



KL: Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia.
* Đính mảnh bìa thứ hai lên bảng.


- GV nêu bài tốn: Có tất cả 10 ơ vng, có một số ơ
vng bị che lấp và 4 ô vuông khôngbị che lấp. Hỏi có
mấy ô vuông bị che lấp?


H? Số nào là số bị chia?
GV: Ta gọi số chưa biết là x.


-Y/C HS dựa vào hình vẽ và các phép tính tương ứng ở


-HS: Quan sát trả lời.
- HS(TB,Y): Trả lời.
- Cánhan: Làm vào giấy
nháp -> nêu kết quả.
- HS(TB): Nêu.
HS(K,G): Nhận xét.


- HS(TB): Nêu.


- HS đọc: Ích -xì


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hình 1 tự lập các phép tính tương ứngở hình 2.


+Trường hợp HS gặp khó khăn GV HD: Lấy số ơ vng
chưa biết cộng với số ô vuông đã biết , tất cả có 10 ơ
vng.



- GV nhận xét ghi bảng : x + 4 = 10.


H?Trong phép cộng này được gọi làgì? 4 được gọi..? 6...
H? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thếnào?
-Nhận xét, kết luận(SGK)


* Lưu ý HS cách trình bày: Các dấu = viết thẳng cột.
* Đính mảnh bìa thứ 3 lên bảng (tiến hành tương tự như
mảnh bìa 2).


-Y/C HS học thuộc cách tìm một số hạng trong một tổng
+ Lấy thêm ví dụ y/c HS tính.


* HD HS cách thử lại.
<b>3. Thực hành.(20p)</b>


Bài 1.Tìm X (theo mẫu).(a,b,c,d,e)
-HD HS làm mẫu.


- T/C HS làm bài vào bảng con.


-GV - HS nhận xét củng cố cách tìm một số trong 1tổng.
* Lưu ý HS: Kiểm tra phép tính bằng cách thử lại.


Bài 2.(cột 1,2,3). Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Gọi HS xác địng y/c củă từng phép tính.


- T/C HS tính và ghi kết quảvào bảng con.


- GV nhận xét, củng cố cách tìm thành phần chưa biết


của phép cộng.


<b>C. Củng cố, dặn dò.(1p)</b>


-Nhận xét tiết học, giao BT về nhà.


giấy nháp, một số em nêu.


- HS: Đọc.


HS(Y,TB,K):Nêu


N2: Thảo luận phát biểu.
- HS: Đọc lại.


- Thi đua nhau đọc trước
lớp.


- Cùng GV làm mẫu.
- Cá nhân: Thực hiện.


-QS bài tập và xác địng y/c
của bài.


- Cá nhân: Thực hiện.


- làm VBT


...
...


...
...





<b>TIẾNG VIỆT: Kiểm tra đọc hiểu, Luyện từ và câu.(tiết 9)</b>


I. <b>Mục tiêu. Kiểm tra học sinh đọc - hiểu ; Luyện từ và câu.</b>


- HS đọc thầm bài “Đôi bạn”và trả lời được câu hỏi về nội dung và câu hỏi
liên quan đến luyện từ và câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Giáo viên Học sinh


- T/CHS làm bài ở VBT


- Bao quát lớp, HD HS làm bài.


*Lưu ý: Nhắc nhở HSđọc kĩ bài văn , đọc kĩ các câu
hỏi, các phương án trả lời, lựa chọ ý đúng nhất.
- Hết thời gian thu vở chấm, chữa bài


- Cá nhân: Đọc thầm bài văn”
Đôi bạn” và trả lời các câu hỏi
trắc nghiêm ở VBT.


- Chú ý theo dõi.
<b>III. Đáp án và biểu điểm.</b>


- Trả lời đúng mỗi câu 2 điểm.ảCau 1: ý b; Câu 2 : ý b ; Câu 3: ý c ; Câu 4: ý


c ; Câu 5: ý a


<b>IV. Đọc điểm, nhận xét tiết kiểm tra.</b>


.



Tieáng Việt: Kiểm tra Chính tả- Tập làm văn

(Tiết10)


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Nghe- viết chính xác bài chính tả (tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút), khơng
mắc q 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ đúng hình thức thơ.


- Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợí ý, nói vềchủ
điểm nhà trường.


<b>II. Kiểm tra.( Đề bài tiết 10, Ơn tập giữa kì I) ( 40 p)</b>


Giáo viên Học sinh


- T/C HS làm bài vào giấy kiểm tra.


+ Gv đọc bài “ Dậy sớm” (trang 76. TV2 tập 1)
+ Viết đề Tập làm văn lên bảng: Viết một đoạn
văn ngắn 9 từ 3 -> 5 câu) nói về em và trường em.
- Thu bài, nhận xét tiết kiểm tra.


- Viết vào giấy.



- Làm tiếp sau bài CT.
- Nạp bài.


<b>III. Biểu điểm.</b>
1. Chính tả: (5 ñieåm)


- Chép đủ chữ trong thời gian quy định (3 điểm.)


- Viết đúng cở chữ, mẫu chữ (1 điểm)


- Chữ viết đẹp, rõ ràng,khoảng cách hợp lí...(1 điểm)


2. Tập làm vaên.


- Đoạn văn giới thiệu được em và trường em (3 điểm)


- Diến đạt tương đối mạch lạc, dùng từ tương đối sát với văn cảnh (1 điểm)


- Chữ viết đẹp, đúng, trình bày sạch, đẹp. (1 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>




<b>Mơn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.</b>
<b>Bài: Đề phịng bệnh giun.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Giun đua thường số ở ruột người và một số nơi trong cơ thể. Giun có thể gây



ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ.


- Người ta thường bị nhiễm giun qua thức ăn, nước uống


- Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh:ăn sạch, ở sạch, uống


saïch.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- Các hình trong SGK.


<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


-Để ăn sạch uống sạch cần làm gì?
-Nhận xét đánh giá.


-Tập cho HS hát bài: Bàn tay sạch: “Nào đưa bàn
tay, trực nhật khám tay, tay ai xinh xinh trắng tinh
thì hát mừng, con tay ai bẩn thì cả lớp chê ngay”
-Tại sao tay các em phải giữ sạch, giữ sạch đề
phịng được bệnh gì?


-Giới thiệu bài.


-Đã có bạn nào đau bụng đi ngồi, đi ra giun, buồn
nơn, chóng mặt chưa?



-Khi bị như vậy là các em đã bị bệnh gì?
-Giun sống ở đâu?


+Số ở ruột, giạ dày, gan, phổi, mật …


-Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người?


- 2-3 HS nêu.


-Nhận xét bổ xung
-Tập hát theo GV.


-Vừa hát vừa x hai bàn tay
cho HS tự kiểm tra lẫn nhau.
-Nêu ý kiến.


-Nhắc lại tên bài học.


- 8 – 10 HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Giun gây ra tác hại gì?


-Cho HS quan sát hình 1 trang 20
-Ch HS thảo luận


-Trứng giun và giun trong ruột ra ngoài bằng cách
nào?


-Từ trong phân trứng giun đi vào cơ thể bằngcách
nào?



-Chốt kiến thức: Trứng giun có nhiều ở phân người


-Không rửa tay sau khi đi đại tiện.


-ăn rau sống, uống nước lã là các con đường giun đi
vào cơ thể.


-yêu cầu HS nêu cách đề phòng bệnh giun.
-Yêu cầu HS.


-Các bạn làm thế để làm gì?


-Với đồ ăn đồ uống ta cần giữ vệ sinh như thế nào?
-Để đề phòng bệnh giun ở nhà em đã làm gì?, ở
trường?


-Nhắc HS: Tẩy giun 6 tháng một lần theo sự chỉ
dẫn của bác sĩ.


-Nhận xét tiết học
-Dặn HS.


-Sống trong cơ thể người.
-ăn các chất bổ dưỡng.


-Xanh xao, gầy còm, hay mệt
mỏi, buồn nôn.



-Quan sát SGK.
-Thảo luận theo cặp.


-2-3 cặp HS lên chỉ và nói
đường đi của trứng giun vào
cơ thể.


-8 – 10 HS neâu.


-Mở sách SGK quan sát và
nêu các việc làm của bạn.
H1: Bạn rửa tay trước khi ăn.
H2: Cắt móng tay.


H3: Rửa tay sau khi đi đại
tiện.


-Về phòng bệnh giun.


-ăn chín, uống nước đun sơi,
giữ thức ăn sạch sẽ …


-Nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

phòng bệnh giun.





<b>Môn: THỦ CÔNG.</b>



<b>Bài: Gấp thuyền phẳng đáy có mui.</b>
I Mục tiêu.


-Biết vận dụng các bước từ gấp thuyền phẳng đáy không mui để thực hiện cách
gấp thuyền phẳng đáy có mui.


- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui.


- Có hứng thú khi gấp thuyền, an toàn khi sử dụng đồ dùng, vệ sinh lớp học.


II Chuẩn bị.


- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui, vật mẫu, giấu màu.


- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …


III Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


-Giới thiệu và đưa ra mẫu thuyền phẳng đáy có
mui.


-So với thuyền phẳng đáy khơng mui có gì giống
và khác nhau?


-Mui thuyền để làm gì?


-Cách gấp của 2 loại thuyền ntn?



Nêu các bước gấp thuyền phẳng đáy khơng mui?
-Thuyền phẳng đáy có mui cần thêm bước nào?
-Treo tranh quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui
và giới thiệu về các bước gấp.


-Mở mẫu


Bước gấp tạo mui.


-Giới thiệu trên quy trình.
-Theo dõi bao quát chung


-Bước 2, 3 Các em thực hành như gấp thuyền
phẳng đáy không mui


-HD HS thực hiện bước 4


+Lật thuyền như gấp thuyền phẳng đáy không mui.


-Quan sát và nhận xét.
-Giống về các bộ phận.
-Khác về mui thuyeàn.


-Dùng để che nắng, che mưa
-Giống nhau chỉ khác về cách
gấp mui thuyền.


B1: Gấp các nếp gấp cách
đều.



B2:Gaáp tạo thân và mui
thuyeàn


B3: Gấp tạo thuyền.
-Bước tạo mui thuyền.
-Quan sát – ghe.


-Tự nêu cách gấp trên quy
trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+Tạo mui. Dùng 2 ngón trỏ nâng 2 ngón trỏ nâng
phần giấy gấp bên trong.


-Nêu các bước gấp thuyền phẳng đáy có mui?
-Tổ chức.


-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


-Quan sát quy trình và thực
hiện theo từng thao tác của
GV.


Thực hành theo HD của GV.


-Neâu.


-2HS lên thực hành gấp cho
lớp quan sát.



-thực hành nháp theo u cầu.
-Chuận bị tiết sau.


<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài: Ôn bài thể dục phát triển chung. – Điểm số 1-2 theo hàng ngang.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục ơn bài thể dục phát triển chung yêu cầu hoàn thiện để tiệp tục kiểm


tra.


- Điểm số 1 – 2 , 1- 2 Theo đội hình hàng ngang – Yêu cầu điểm số đúng rõ


ràng, có thực hiện động tác quay đầu sang trái.
II. Địa điểm và phương tiện.


-Vệ sinh an toàn sân trường.
- Còi khăn.


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Khởi động xoay các khớp tay, chân.
-Giậm chân theo nhịp 1 – 2,



Trò chơi có chúng em.
B.Phần cơ bản.


1)Điểm số theo hàng dọc 1 – 2, 1-2.
-Điểm số theo hàng ngang 1 – 2 , 1- 2


1’
2’
2’
1’
2-3laàn


        
        
        
        


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Giải thích cách điểm số: Quay đầu sang
trái và hô số.


-Các tổ thực hiện.
*Ôn bài thể dục.
-Tập cả lớp.


-Chia tổ, HS tự tập, GV bao quát.
-Các tổ lần lượt lên trình diễn.
*Trị chơi nhanh lên bạn ơi.
-Giải thích cách chơi.


-Chơi theo tổ.


C.Phần kết thúc.


-Đi đều theo 4 hàng dọc hát.
-Cúi người thả lỏng.


-Hệ thống bài.


Dặn HS : Về ôn lại bài thể dục phát
triển chung.


2-3 lần
8 – 10’
2lần


5’
2-3’


2’
1’


        


        
        
        
        





<b>HOẠT ĐỘNG NGOAØI GIỜ</b>



<b>Phát động phong trào tháng học tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.</b>
I. Mục tiêu.


- Giúp Hs hiểu ngày 20/11 giáo dục HS biết làm những việc có ý nghĩa, như
chăm học, giúp đỡ các bạn yếu, chuẩn bị làm báo ảnh.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Ổn đinh tổ chức
3’


2.Nhận xét chung
tuần qua. 8’


3.Tuần tới. 8’
4.Làm báo ảnh
8’


5.Vaên nghệ


-Nêu yêu cầu tiết học.


-Nhận xét chung.


-Thi đu học tốt chào mừng
ngày nhà giáo Việt Nam.
-Phân công.



GV vẽ đầu báo.


-Hát đồng thanh.


-Họp tổ – tổ trưởng báo cáo
tuần qua tổ mình đã đạt được
những mặt tốt nào, mặt nào
còn yếu kém.


-Mỗi HS nộp 2 – 3 ảnh nói về
chủ để HS –GV,


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

8’ – 10’


6. Dặn dò: 5’


-Nhận xét – đánh giá.
-Tuyên dương.


-Chọn đội
múa phụ hoạ.
-Sửa.


-Daën HS.


-Nêu nhiệm vụ.-Cử người
tham gia.


-Hát cá nhân.


-Hát song ca.
-hát đồng ca.
+Múa phụ họa.
-Thi đua trước lớp.
-Các tổ khác theo dõi.
-Nhận xét – bình chọn.
-Chọn 1 –2 HS hát cá nhân
(song ca).


-1Tốp ca của lớp để tham gia
trong trường.


-tập thử.


-Nhận xét góp ý.


-Thi đua học tập vàvăn nghệ
chào mừng ngày nhà giáo Việt
Nam cùng các bạn trong


</div>

<!--links-->

×