Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 1 tiet vat ly 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.5 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi thử 8 tuần HK I</b>


<b> Môn : vật lý 11</b>



Họ tên :

. Líp : 11A2



I . Tr¾c nghiƯm. ( 3®)


Câu 1. Thế năng của một điện tích trong điện trờng đợc tính bằng cơng thức :


A. W = q.E B. W = E.d C. W = q.V D. W = q.U
Câu 2. Đại lợng nào đặc trng cho khả năng tích điện của tụ điện ?


A. Điện tích của tụ B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
C. Cờng độ điện trờng trong tụ điện D. Điện dung của tụ điện.


Câu 3. Một điện tích q = 2C chạy từ một điểm M có điện thế VM = 10V đến điểm N có điện thế VN = 4V.N cách M
một khoảng 5cm.Công của lực điện là bao nhiêu ?


A. 10J B. 20J C. 8J D. 12J
Câu 4. Trong công thức E = F/q th× :


A. E tØ lƯ thn víi F B. E tØ lƯ nghÞch víi q


C. E phụ thuộc cả vào F và q D. E không phụ thuộc vào F vµ q


Câu 5. F là lực tác dụng giữa hai điện tích điểm khi chúng nằm cách nhau một khoảng r trong chân khơng.Đem đặt
hai điện tích đó vào trong một chất cách điện có hằng số điện mơi bằng 4 thì tăng hay giảm khoảng cách r đi bao
nhiêu để lực tác dụng giữa chúng vẫn là F?


A. Tăng 4 lần Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 6. Đơn vị của suất điện động:



A. A B . V C. W D. <i>Ω</i>


Câu 7. Điều kiện để cú dũng in l :


A. Phải có nguồn điện B. Ph¶i cã vËt dÉn


C. Phải có hiệu điện thế D. Phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn
Câu 8.Suất điện động của nguồn điện là đại lợng đặc trng cho khả năng:


A. T¸c dơng cđa ngn ®iƯn B. Thùc hiƯn công của nguồn điện
C. Dự trữ điện tích của nguồn ®iÖn D. TÝch ®iÖn cho hai cực của nó
Câu 9. Pin điện hoá có :


A. hai cực là hai vật cách điện B. Hai cùc lµ hai vËt dÉn điện cùngchất
C. Một cực là vật cách điện và cực kia lµ vËt dÉn D. hai cực là hai vật dẫn điện khác chất
Câu 10. Công thức nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn R lµ :


A. Q = I.R2<sub>.t B. Q = U</sub>2<sub>.R.t C. </sub> <i><sub>Q=</sub>U</i>
2


<i>R</i> <i>. t</i> D.


<i>Q=U</i>


<i>R</i>2<i>. t</i>


II . Tù ln (7®).


Bài 1.(2đ) Một điện tích Q = +4.10-8<sub> C đặt tại một điểm O trong không khí.</sub>


a/ Tính cờng độ điện trờng tại điểm M cách O một khoảng 2cm


b/ Vec tơ cờng độ điện trờng tại M hứớng vào O hay ra xa O?


Bài 2. (2đ) Một tụ điện phẳng có điện dung 200pF đợc tích điện dới hiệu điện thế 40V.Khoảng cách giữa hai bản là
0,2mm


a/ TÝnh ®iƯn tÝch cđa tơ ®iƯn


b/ Tính cờng độ điện trờng trong tụ điện.


Bài 3 ( 3đ).Cho mạch điện nh hình vẽ.Trong đó suất điện độg <i>ε=6 V</i> và điện trở trong r = 2 <i>Ω</i> . Các điện trở
mạch ngoài R1 = 6 <i>Ω</i> , R2 = 12 <i>Ω</i> và R3 = 4 <i>Ω</i> .


a/ Tính cờng độ dịng điện chạy qua R1
b/ Tính cơng suất tiêu thụ điện năng trên R3


c/ Tính công A của nguồn điện sản ra trong 5 phót.


<b> Bµi lµm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×