NGƯỜI THỰC HIỆN: DƯƠNG BẢY
PHÒNG GIAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC
MÔN: ĐỊA LÍ 9
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Kiểm tra bài cũ
T×nh h×nh s¶n xuÊt c«ng nghiÖp ë §«ng Nam
Bé cã sù thay ®æi nh thÕ nµo tõ sau khi ®Êt
níc thèng nhÊt?
T×nh h×nh s¶n xuÊt c«ng nghiÖp ë §«ng Nam
Bé cã sù thay ®æi nh thÕ nµo tõ sau khi ®Êt
níc thèng nhÊt?
Chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu GDP
Cơ cấu công nghiệp đa dạng phát triển cân đối,
nhiều ngànhCông nghiệp quan trọng như dầu khí,
cơ khí, điện tử…
Ba trung tâm công nghiệp lớn: TPHCM,
Biên Hoà, Vũng Tàu
TUẦN 20 - TIẾT 37
TUẦN 20 - TIẾT 37
Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
I
I
. Vị trí, giới hạn.
. Vị trí, giới hạn.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư xã hội.
III. Đặc điểm dân cư xã hội.
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1.
1.
Công nghiệp:
Công nghiệp:
2.
2.
Nông nghiệp
Nông nghiệp
:
:
Qua các bài học trước ta biết Đông Nam Bộ có
Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển so với các
Vùng kinhh tế khác. Trong bài học này chúng ta tìm hiểu
về hoạt động dịch vụ và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
3. Dịch vụ:
Dựa vào SGK, em hãy cho biết cơ cấu
dịch vụ gồm những ngành nào?
+ Cơ cấu dịch vụ khá đa dạng gồm các ngành
Thương mại, du lịch, giao thông vận tải,
bưu chính viễn thông…
Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
3. Dịch vụ:
Năm
Năm
Tiêu chí
Tiêu chí
1995
1995
2000
2000
2002
2002
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
35.8
35.8
34.9
34.9
33.1
33.1
Số lượng hành khách vận chuyển
Số lượng hành khách vận chuyển
31.3
31.3
31.3
31.3
30.3
30.3
Khối lượng hàng hóa vận chuyển
Khối lượng hàng hóa vận chuyển
17.1
17.1
17.5
17.5
15.9
15.9
Bảng 33.1. Nhận xét chỉ tiêu dịch
vụ của Đông Nam Bộ so với cả
nước?
Bảng 33.1. Nhận xét chỉ tiêu dịch
vụ của Đông Nam Bộ so với cả
nước?
Bảng 33.1. Tỉ trọng một số chỉ tiêu dịch vụ của Đông Nam
Bộ so với cả nước (cả nước = 100%)
Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
3. Dịch vụ:
Biểu đồ tổng mức bán lẽ hàng hoá và doanh thu
Biểu đồ tổng mức bán lẽ hàng hoá và doanh thu
dịch vụ tiêu dùng theo vùng năm 2002.
dịch vụ tiêu dùng theo vùng năm 2002.
Nghìn tỉ đồng
ĐB TD MN Bắc D Hải Tây Đông ĐB.S
S.Hồng Bắc Bộ T.Bộ NT Bộ Nguyên Nam Bộ C.Long
53.2
20.1
17,8
26,5
9,2
89,4
53,8
Bảng 33.1 và biểu đồ đã quan sát
Nhận xét chỉ tiêu dịch vụ của
Đông Nam Bộ so với cả nước?
Bảng 33.1 và biểu đồ đã quan sát
Nhận xét chỉ tiêu dịch vụ của
Đông Nam Bộ so với cả nước?
+ Nhiều chỉ tiêu dịch vụ chiểm tỷ trọng cao so với
cả nước như tổng mức bán lẽ hàng hoá, số lượng
hành khách vận vận chuyển
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
3. Dịch vụ:
Quan sát hình 14.1, hãy cho biết từ
thành phố HCM, có thể đi đến các
thành phố khác bằng loại hình giao
thông nào?
Quan sát hình 14.1, hãy cho biết từ
thành phố HCM, có thể đi đến các
thành phố khác bằng loại hình giao
thông nào?
Các lọai hình giao thông
Phát triển mạnh